Đề thi KSCL học kỳ 1 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

1 - Mã đề 109
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
C©u 1 :
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng
;  .
A.
32
3 4 2017yx x x
B.
5
2
x
y
x
C.
42
4 2017yx x
D.
32
36yx x x
C©u 2 :
Hàm số
32
34yx x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.

;0

2; .
B.
0;1 .
C.

;1

2; .
D.
0;2 .
C©u 3 :
Phương trình
ln x ln 3x 2
= 0 có số nghiệm là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
C©u 4 :
Cho khối đa diện đều
{p,q}
, chỉ số p là
A. S
đỉnh của đa diện. B. S
c
nh của đa diện
C. S
các c
nh của
m
ỗi
m
ặt. D. S
m
ặt của đa diện
C©u 5 :
Cho một hình đa diện, tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung củ
a
ít nh
t ba c
nh B. Mỗi
m
ặt có ít nh
t 3 c
nh
C. Mỗi c
nh là c
nh chun
ít nh
t của 3
m
ặt D. Mỗi đỉnh là đỉnh chun
g
của ít nh
t 3
m
ặt
C©u 6 :
Giá trị của biểu thức
11
22
4.2P
bằng:
A.
P2
B.
1
P.
2
C. P = 0 .
D.
P = 8.
C©u 7 :
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B.
Hàm số luôn nghịch biến trên
1R\ .
C.
Hàm số luôn đồng biến trên
1R\
.
D.
Hàm số nghịch biến trên các kho
ng (–; –1) và (–1; +).
C©u 8 :
Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào ?
-2 -1 1 2
1
2
3
4
5
6
x
y
A.
32
3 yxxx
B.
32
3yx x x
C.
32
23 yx xx
D.
32
32 yx x
C©u 9 :
Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính r của mặt cầu
b
ng:
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề:109
2 - Mã đề 109
A.
222
2( )abc
B.
222
abc
C.
222
3
abc
D.
222
1
2
abc
C©u 10 :
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng
60
o
.
A.
6
4
B.
6
6
C.
6
2
D.
4
6
C©u 11 :
Hàm số
32
21
32
xx
yx

có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2]
A. -1/3 B. -13/6. C. -1 D. 0
C©u 12 :
Phương trình
22
39
log log 2 0xx
có hai nghiệm
12 1 2
;( )
x
xx x
.Giá trị của biểu thức
12
3
A
xx
b
ng :
A.
82
.
9
B.
10
3
C. 10
D.
28
.
3
C©u 13 :
Giá trị của m để phương trình
2
33
log 2 .log 3 1 0xm xm
có 2 nghiệm
12
,
x
x
thỏa
mãn
12
.27xx
là:
A.
1m 
B.
C.
1m
D.
5m
C©u 14 :
Tính đạo hàm của hàm số
2
ln( 2 3).yxx
A.
2
41
'.
23
x
y
xx


B.
2
1
'.
ln( 2 3)
y
xx

C.
2
21
'.
23
x
y
xx


D.
2
23
'.
41
xx
y
x


C©u 15 :
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16.
A.
120
B.
160
C.
144
D.
128
C©u 16 :
Các giá trị thực của tham số m để hàm số yx x mx
32
34 đồng biến trên khoảng
(;0)
là:
A.
m 3
B.
m 3
C.
m 2
D.
m 3
C©u 17 :
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC
và đáy bằng 45
0
. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
A.
3
43
3
a
B.
3
16 2a
C.
3
82a
D.
3
82
3
a
C©u 18 :
Cho
alog2
,
b
log 3
. Hãy biểu diễn
15
log 20 theo
a
b
.
A.
13b
.
12a b

B.
13a
.
12ba

C.
1a
.
1ba

D.
1b
.
1ab

C©u 19 :
Bất phương trình: 9360
xx
 có tập nghiệm là:
A.

;1.
B.

1; .
C.

1;1 .
D.

;1 .
C©u 20 :
Kí hiệu M là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
32
x
x
y
trên đoạn

2;0
, giá trị của
M
- n
b
n
g
:
A. -3 B.
10
.
3
C.
8
.
3
D.
1
.
3
C©u 21 :
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
33yx x
song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương
trình là:
A. y = 9x + 8. B. y = 9x-8 C.
y= 9x - 8; y = 9x +
24.
D. y = 9x+24.
C©u 22 :
Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 9
C©u 23 :
Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Giá trị của
S là:
3 - Mã đề 109
A.
B.
C.
D.
C©u 24 :
Tìm tập xác định D của hàm số
23
(34)yx x
.
A.
D
B.
\{ 1;4}D 
C.
(0; )D 
D.
(;1)(4;D 
C©u 25 :
Phương t
r
ình
2x 3 4 x
48

có nghiệm là:
A.
6
.
7
B.
2
3
C.
4
5
D. 2
C©u 26 :
Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy ?
A.
2
3
B. 4 C. 3 D. 2
C©u 27 :
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
2
2
1log(2 )0xx
.
A.
3
2
1; 0 1; .S

B.

1; 0 1; 2 .S 
C.
1; 0 1; 2 .S 
D.
1
2
1; 1; 2 .S

C©u 28 :
Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo.Hỏi sau 7 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền bao gồm cả gốc lãi? Giả định trong suốt
thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
(
Kết
q
u
lấ
y
số
g
n đún
g
đến hàn
g
p
h
n trăm
)
.
A. 150 triệu đồn
g
. B. 50,363 triệu đồn
g
.
C. 150,363 triệu đồng. D. 70,128 triệu đồng .
C©u 29 :
Cho a,b>0 và thỏa mãn
abba 14
22
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.
333
1
log log log .
42
ab
ab

B.
333
1
log (log log ).
42
ab
ab

C.
333
log (log log ).
4
ab
ab

D.
333
1
log (log log ).
44
ab
ab

C©u 30 :
Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ
biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo Co bờ là 40km. Người
đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi
đường thủy 5 USD/km, đường bộ 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao
nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km, BC = 10km)
A.
10km
B.
15
2
km
C.
65
2
km
D.
40km
C©u 31 :
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32yx x tại điểm
1; 2A  .
A.
97yx
B.
24 7yx
C.
24 2yx
D.
92yx
C©u 32 :
Giá trị của m để phương trình
3
30
x
xm có nghiệm duy nhất là
A.
22m
B.
2m  hoặc 2m .
C.
1m  hoặc 1m .
D.
2m  hoặc 2m .
C©u 33 :
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết rằng góc
0
30ABC , M là trung điểm của AB, tam giác MA’C là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt
4 - Mã đề 109
p
h
n
g
vuôn
g
g
óc v
i m
t
p
h
n
g
đá
y
của khối lăn
g
trụ.
A.
3
7
6
a
B.
3
3
4
a
C.
3
3
7
a
D.
3
7
a
C©u 34 :
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
xx
42m.2m20
có hai nghiệm
thực
p
hân biệt?.
A. m < 2. B. -2 < m < 2. C. m > 2. D. m =2
C©u 35 :
Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=1,OB=2 và
thể tích của khối chó
p
O.ABC b
n
g
3. Tính OC ?
A. 3 B.
3
2
C.
9
2
D. 9
C©u 36 :
Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
0.ba
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.ba
C©u 37 :
Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
x
y
x
m
đi qua điểm
2;3M
A. 2 B. -2 C. 3 D. 0
C©u 38 :
Giá trị cực đại của hàm số
42
2 2017yx x .
A. 1 B. 2016
C. 2017 D. -1
C©u 39 :
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
1ymxm
cắt đồ thị của hàm số
32
32yx x x tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
A
BBC
A.
5
;.
4
m




B.
(2; ).m 
C.
.m
D.
(;0)[4;
)
m 
C©u 40 :
Hàm số y = x
3
+ 3x – 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
C©u 41 :
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
C©u 42 :
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
11
33
log log 0.abab
B.
11
22
log log 0.abab
C.
2
log 0 0 1.xx
D.
ln 0 1.
x
x
C©u 43 :
Một con hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách 300km. Vận tốc của dòng nước
6km/h
Nếuvận tốc của cá bơi khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được
cho bởi công
thức
3
()Ev cvt= , trong đó c là một hằng số , E được tính bằng Jun .Tìm vận tốc bơi của cá khi nước
đ
ng yên để năng lư
ng tiêu hao ít nh
t .
A.
8km / h
B.
10km / h
C.
9km / h
D.
12km / h
C©u 44 :
Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện
x
y
1
O
5 - Mã đề 109
tích xun
g
q
uanh của hình nón?
A.
B.
22
C.
1
2
D.
42
C©u 45 :
Giá trị thực của tham số
m
thuộc khoảng nào sau đây để 3 điêm cực trị của đồ thị hàm số
42
13
22
yxmx
tạo thành một tam giác đều ?
A.
12; 3 .
B.
;4.
C.
5;11
D.
1; 
C©u 46 :
Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích
3
3200cm
, tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng
2
. Hãy xác định diện tích của đáy
hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên v
t liệu nhất?
A.
2
120cm
B.
2
1200cm
C.
2
1600cm
D.
2
160cm
C©u 47 :
Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao
200cm
, độ dày của thành ống là
15cm
,
đường kính của ống là
80cm
. Lượng bê tông cần phải đổ là :
A.
3
m
B.
3
0,18 m
C.
3
0,14 m
D.
3
0,195 m
C©u 48 :
Cho hàm số
322
1
(1)1
3
yxmxmmx
. Với giá trị thực nào của tham số
m
thì hàm số đạt cực
đại tại
1
x
?
A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
C©u 49 :
Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
A.
2
24 cm .S
B.
2
36 cm .S
C.
2
49 cm .S
D.
2
40 cm .S
C©u 50 :
Cho lăng trụ .'' '
A
BC A B C . Gọi
M
, N lần lượt là trung điểm của 'CC
'
B
B
. Tính tỉ số
.'''
ABCMN
A
BC A B C
V
V
.
A.
2
3
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
……………Hết……………
Giám th không gii thích gì thêm
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề:109
C©u 1 : Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng  ;   . x  5 A. 3 2
y  x  3x  4x  2017 B. y x  2 C. 4 2
y x  4x  2017 D. 3 2
y  x  3x  6x C©u 2 : Hàm số 3 2
y x  3x  4 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;0
  và 2;. B. 0;  1 . C.   ;1  và 2;. D. 0;2.
C©u 3 : Phương trình ln x  ln 3x  2 = 0 có số nghiệm là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
C©u 4 : Cho khối đa diện đều {p,q}, chỉ số p là
A. Số đỉnh của đa diện.
B. Số cạnh của đa diện
C. Số các cạnh của mỗi mặt.
D. Số mặt của đa diện
C©u 5 : Cho một hình đa diện, tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh
C. Mỗi cạnh là cạnh chung ít nhất của 3 mặt
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt C©u 6 : 1 1 
Giá trị của biểu thức 2 2 P  4 .2 bằng: 1 A. P  2 B. P  . C. P = 0 . D. P = 8. 2 C©u 7 : 2x 1
Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  là đúng? x 1
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R \   1 .
C. Hàm số luôn đồng biến trên R \   1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C©u 8 : Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào ? y 6 5 4 3 2 1 x -2 -1 1 2 A. 3 2
y  x x x  3 B. 3 2
y x x x  3 C. 3 2
y  x  2x x  3 D. 3 2
y  x  3x  2
C©u 9 : Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng: 1 - Mã đề 109 2 2 2   1 A. 2 2 2 a b c
2(a b c ) B. 2 2 2
a b c C. D. 2 2 2
a b c 3 2
C©u 10 : Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và góc giữa cạnh bên và
mặt đáy bằng 60o . 6 6 6 4 A. B. C. D. 4 6 2 6 C©u 11 : 3 2 x x Hàm số y  
 2x 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn [0;2] 3 2 A. -1/3 B. -13/6. C. -1 D. 0
C©u 12 : Phương trình 2 2
log x  log x  2  0 có hai nghiệm x ; x (x x ) .Giá trị của biểu thức A  3x x 3 9 1 2 1 2 1 2 bằng : 82 10 28 A. . B. C. 10 D. . 9 3 3
C©u 13 : Giá trị của m để phương trình 2
log x m  2 .log x  3m  1  0 có 2 nghiệm x , x thỏa 3   3 1 2
mãn x . x  27 là: 1 2 A. m  1 B. C. m  1 D. m  5
C©u 14 : Tính đạo hàm của hàm số 2 y  ln( 2
x x  3). 4x 1 1 A. y '  . B. y '  . 2
2x x  3 2 ln( 2  x x  3) 2x 1 2 2
x x  3 C. y '  . D. y '  . 2
2x x  3 4  x 1
C©u 15 : Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 16. A. 120 B. 160 C. 144 D. 128
C©u 16 : Các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3  x2
3  mx  4 đồng biến trên khoảng ( ;  0) là: A. m  3 B. m  3  C. m  2 D. m  3
C©u 17 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2aSA vuông góc với đáy. Góc giữa SC
và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 3 A. 4 3a B. 8 2a 3 16 2a C. 3 8 2a D. 3 3
C©u 18 : Cho a  log 2 , b  log 3 . Hãy biểu diễn log 20 theo a b . 15 1 3b 1 3a 1 a 1 b A. . B. . C. . D. . 1 2a  b 1 2b  a 1 b  a 1 a  b
C©u 19 : Bất phương trình: 9x 3x
  6  0 có tập nghiệm là: A. ;   1 . B. 1; . C. 1;  1 . D.   ;1 . C©u 20 : 2x  3
Kí hiệu M là giá trị lớn nhất, n là giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn   2 ; 0 , giá trị của x 1 M - n bằng : 10 8 1 A. -3 B. . C.  . D.  . 3 3 3
C©u 21 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  3 song song với đường thẳng 9x – y + 24 = 0 có phương trình là: y= 9x - 8; y = 9x + A. y = 9x + 8. B. y = 9x-8 C. D. y = 9x+24. 24.
C©u 22 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 9
C©u 23 : Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Giá trị của S là: 2 - Mã đề 109 A. B. C. D.
C©u 24 : Tìm tập xác định D của hàm số 2 3 y (x 3x 4)    . D  ( ;  1  ) (4; A. D  
B. D   \{1;4}
C. D  (0; )  D.
C©u 25 : Phương trình 2x3 4  x 4  8 có nghiệm là: 6 2 4 A. . B. C. D. 2 7 3 5
C©u 26 : Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy ? 2 A. B. 4 C. 3 D. 2 3
C©u 27 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
1 log 1 (2  x x )  0 . 2 A. S   1  ;0 3  1  ; .  S  1;  0  1;2 . 2  B.     C. S   1;  0  1;2. D. S   1 1;   1;2. 2 
C©u 28 : Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp
theo.Hỏi sau 7 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt
thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
( Kết quả lấy số gần đúng đến hàng phần trăm).
A. 150 triệu đồng.
B. 50,363 triệu đồng.
C. 150,363 triệu đồng.
D. 70,128 triệu đồng .
C©u 29 : Cho a,b>0 và thỏa mãn a2  b2  14ab khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? a b 1 a b 1 A. log  log a  log . b B. log
 (log a  log b). 3 3 3 4 2 3 3 3 4 2 a b a b 1 C. log
 (log a  log b). D. log
 (log a  log b). 3 3 3 4 3 3 3 4 4
C©u 30 : Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ
biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm ngắn nhất tính từ đảo C vào bờ là 40km. Người
đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ dưới đây). Biết kinh phí đi
đường thủy là 5 USD/km, đường bộ là 3 USD/km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao
nhiêu để kinh phí nhỏ nhất? (AB = 40km, BC = 10km) 15 65 A. 10km B. km C. km D. 40km 2 2
C©u 31 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 tại điểm A 1  ; 2   .
A. y  9x  7
B. y  24x  7
C. y  24x  2
D. y  9x  2
C©u 32 : Giá trị của m để phương trình 3
x  3x m  0 có nghiệm duy nhất là
A. 2  m  2 B. m  2
hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  1. D. m  2
hoặc m  2.
C©u 33 : Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết rằng góc  0
ABC  30 , M là trung điểm của AB, tam giác MA’C là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt 3 - Mã đề 109
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy của khối lăng trụ. 3 7a 3 3a 3 3a 3 a A. B. C. D. 6 4 7 7
C©u 34 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x x
4  2m.2  m  2  0 có hai nghiệm thực phân biệt?. A. m < 2. B. -2 < m < 2. C. m > 2. D. m =2
C©u 35 : Cho khối chóp O.ABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA=1,OB=2 và
thể tích của khối chóp O.ABC bằng 3. Tính OC ? 3 9 A. 3 B. C. D. 9 2 2 C©u 36 : ax b Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? x 1 y 1 x O A. 0  b  . a B. 0  a  . b
C. a b  0. D. b  0  . a C©u 37 : 2x  1
Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
đi qua điểm M 2;3 là x m A. 2 B. -2 C. 3 D. 0
C©u 38 : Giá trị cực đại của hàm số 4 2
y x  2x  2017 . A. 1 B. 2016 C. 2017 D. -1
C©u 39 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m  1 cắt đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB BC  5 
m  (; 0)  [4; )
A. m   ;  .  
B. m  (2; ). C. m  .  D.  4 
C©u 40 : Hàm số y = x3 + 3x – 2 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 C©u 41 : 1 x
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là : 1 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
C©u 42 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
log a  log b a b  0.
log a  log b a b  0. A. 1 1 B. 1 1 3 3 2 2
C. log2 x  0  0  x  1.
D. ln x  0  x  1.
C©u 43 : Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là 6km/h
Nếuvận tốc của cá bơi khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức 3
E(v) = cv t , trong đó c là một hằng số , E được tính bằng Jun .Tìm vận tốc bơi của cá khi nước
đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất . A. 8km / h B. 10km / h C. 9km / h D. 12km / h
C©u 44 : Một hình nón có bán kính đáy bằng 2 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện 4 - Mã đề 109
tích xung quanh của hình nón? 1 A. B. 2 2 C. D. 4 2 2
C©u 45 : Giá trị thực của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để 3 điêm cực trị của đồ thị hàm số 1 4 2 3
y   x mx  tạo thành một tam giác đều ? 2 2 A.  12  ;  3 . B.  ;  4  . C. 5;1  1 D. 1;
C©u 46 : Một Bác nông dân cần xây dựng một hố ga không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3
3200cm , tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy bằng 2 . Hãy xác định diện tích của đáy
hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất? A. 2 120cm B. 2 1200cm C. 2 1600cm D. 2 160cm
C©u 47 : Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200cm , độ dày của thành ống là 15cm ,
đường kính của ống là 80cm . Lượng bê tông cần phải đổ là : A. 3 m B. 3 0,18 m C. 3 0,14 m D. 3 0,195 m C©u 48 : 1 3 2 2
Cho hàm số y x mx  (m m 1)x 1 3
. Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số đạt cực đại tại x 1 ? A. -2 B. 1 C. 2 D. -1
C©u 49 : Trong số các hình chữ nhật có chu vi 24cm. Hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng: A. 2 S  24 cm . B. 2 S  36 cm . C. 2 S  49 cm . D. 2 S  40 cm .
C©u 50 : Cho lăng trụ A .
BC A' B 'C '. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB '. Tính tỉ số VABCMN .
VABC.A'B'C' 2 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 6 3
……………Hết……………
Giám thị không giải thích gì thêm 5 - Mã đề 109