Đề thi KSCL TN THPTQG năm 2022-2023 lần 1 môn sinh Trường THPT Chuyên Lam Sơn (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi KSCL TN THPTQG năm 2022-2023 lần 1 môn sinh Trường THPT Chuyên Lam Sơn (có đáp án) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi KSCL TN THPTQG năm 2022-2023 lần 1 môn sinh Trường THPT Chuyên Lam Sơn (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi KSCL TN THPTQG năm 2022-2023 lần 1 môn sinh Trường THPT Chuyên Lam Sơn (có đáp án) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

39 20 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
KÌ THI KHO SÁT CHT LƯNG TN THPT QUC GIA
NĂM HỌC 2022 2023 LN 1
Môn thi: Sinh hc
Ngày thi: 11/01/2023
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi: Gc
Câu 1 (NB): Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là thành phần cấu
tạo của prôtêin?
A. Đồng. B. Nitơ. C. Kali D. Kẽm.
Câu 2 (NB). Sc t quang hp nào tham gia trc tiếp vào s chuyển hóa năng lượng ánh sáng
hp th được thành năng lượng ca các liên kết hóa hc trong ATP và NADPH?
A. Dip lc a trung tâm phn ng. B. Dip lc b.
C. Xantophyl. D. Carôten.
Câu 3 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói v hô hp hiếu khí thc vt?
A. Nếu không có O
2
thì không xy ra hô hp hiếu khí.
B. Quá trình hô hp hiếu khí luôn to ra ATP và nhit.
C. Phân t O
2
tham gia tt c các giai đoạn ca quá trình hô hp hiếu khí.
D. Quá trình hô hp hiếu khí din ra ti th.
Câu 4 (VDT). Quan sát hình dưới đây về mi quan h gia ng độ quang hp ca thc vt C
3
,
C
4
với cường độ ánh sáng và nhiệt độ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đồ th II, IV biu diễn cường độ quang hp ca thc vt C
3
.
B. Đồ th I, IV biu diễn cường độ quang hp ca thc vt C
4
.
C. Đồ th II, III biu diễn cường độ quang hp ca thc vt C
4
.
D. Đồ th I, III biu diễn cường độ quang hp ca thc vt C
3
.
2. Trao đổi chất và năng lượng động vt
Câu 5. Côn trùng có hình thc hô hp
A. bng mang. B. qua b mặt th. C. bng phi. D. bng h thng ng
khí.
Câu 6. Trong hệ tuần hoàn kín máu trao đổi chất với dịch mô qua thành của
A. mạch bạch huyết. B. mao mạch. C. động mạch. D. tĩnh mạch
Câu 7 (TH): Khi nói v cơ quan tiêu hóa động vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thy tc có túi tiêu hóa. B. Giun đất có ng tiêu hóa.
C. Nga có d dày đơn phát triển. D. Sư tử có manh tràng phát trin.
Câu 8 (VD). Trong cơ chế duy trì cân bng ni môi người b tiêu chy, phát biểu nào sau đây
sai?
A. H hô hp tham gia duy trì ổn định độ pH trong máu.
B. H tun hoàn giúp duy trì huyết áp bng cách làm gim nhp tim.
C. Tăng cường uống nước để góp phn duy trì huyết áp.
D. Thn giúp duy trì huyết áp bng cách gim bài tiết nước tiu.
Trang 2
3. Cơ chế di truyn, biến d
Câu 9 (NB): Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ARN?
A. Ađênin. B. Xitôzin. C. Timin. D. Uraxin.
Câu 10 (NB): Hai mạch đơn của một phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit. B. photphodieste. C. cộng hóa trị. D. hiđrô.
Câu 11 (NB): Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki với nhau
A. ligaza. B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D. restrictaza.
Câu 12 (NB): Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc
đường kính
A. 300 nm. B. 11 nm. C. 30 nm. D.
700nm.
Câu 13 (TH): Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGXTAG...5’.Trình tự
các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là:
A. 5'...TAXGATX...3'. B. 5'...UAXGAUX...3'.
C. 3'...TAXGATX...5'. D. 3’...UAXGAUX...5’.
Câu 14 (TH): Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mi riboxom có th dch mã bt k loi mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hot hóa th liên kết vi bt k tARN nào đ to thành phc hp
axit amin tARN.
C. Mi tARN có th vn chuyn nhiu loi axit amin khác nhau.
D. Trên mi mARN ch có mt riboxom hoạt động.
Câu 15 (TH): Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. thể kiểu
gen nào sau đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. AAbb. B. AaBB. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 16 (TH): Hình v dưới đây tả b NST trong mt tế bào sinh dưỡng ca mt th đột
biến. Đây là dạng đột biến th
A. mt nhim. B. ba nhim.
C. không nhim. D. bn nhim.
Câu 17 (VDT): Khi nói v đột biến gen, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Mt gen nếu b đột biến 4 ln thì s to ra tối đa 4 alen mi.
B. Đột biến gen xy ra mi v trí của gen đều không làm ảnh hưởng ti phiên mã.
C. Đột biến làm tăng tổng s liên kết hiđrô của gen thì luôn làm tăng chiều dài ca gen.
D. gen đột biến, hai mch ca gen không liên kết vi nhau theo nguyên tc b sung.
u 18 (VDT): Bảng dưới đây tả các mu ADN được ly t ba loài khác nhau được s
dụng để xác định trình t axit amin cho mt phn ca mt loi prôtêin c thể. Trong đó “*” là
hiệu các axit amin chưa biết tên.
Loài X
Trình t ADN
3’-GAXTGAXTXXAXTGA-5’
Trình t axit amin
Leu Thr * Val *
Trang 3
Loài Y
Trình t ADN
3’-GAXAGAXTTXAXTGA-5’
Trình t axit amin
Leu * * Val Thr
Loài Z
Trình t ADN
3’-GAXTGXXAXXTXAGA-5’
Trình t axit amin
Leu Thr Val Glu Ser
Dựa vào thông tin được cho trong bng trên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài Z có nhiều hơn loài X mt loi axit amin.
B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
C. Codon GAG mã hóa cho axit amin Glu.
D. Trình t axit amin chính xác ca loài X là Leu Thr Glu Val Thr.
ng dn:
Da vào bng trên, ta da vào nguyên tc b sung để suy ra được:
Trình t ADN
GAX
TGA
XTX
XAX
TGA
Trình t axit
amin
Leu
Thr
Glu
Val
Thr
Trình t ADN
GAX
AGA
XTT
XAX
TGA
Trình t axit
amin
Leu
Ser
-----
Val
Thr
Trình t ADN
GAX
TGX
XAX
XTX
AGA
Trình t axit
amin
Leu
Thr
Val
Glu
Ser
A đúng. Loài Z nhiều hơn loài X một loại axit amin, đó là Z có Ser mà X không có.
B sai. Triplet AGA tương ứng s là codon UXU mã hóa cho axit amin Ser.
C đúng. Da vào bng thì Glu tương ứng vi triplet là XTX nên có codon mã hóa là GAG.
D. đúng.
Câu 19 (VDT). đồ sau đây tả quá trình điều hoà hoạt động ca Opêron Lac vi khun
E.coli khi môi trường không đường lactose. Hãy quan sát hình cho biết trong các nhn xét
dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Prôtêin điều hoà bám vào vùng vận hành (O), ngăn cản ARN pôlimeraza bám vào vùng khi
động (P) để tiến hành phiên mã nhóm gen cu trúc (Z, Y, A).
B. Nếu vùng vn nh (O) b đột biến thì prôtêin điều hoà th không liên kết được vi vùng
này, do đó nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) vn có th được phiên mã.
C. Do môi trường không đường lactose nên gen điều hoà (R) mi tng hp được prôtêin c
chế ngăn cản quá trình phiên mã ca nhóm gen cu trúc (Z, Y, A).
D. vi khun E.coli, gen điều hoà không thuc cu trúc ca Opêron Lac nhưng nằm trên cùng 1
phân t ADN vi Opêron Lac.
Câu 20 (VDC): một loài động vt, quan sát quá trình gim phân ca mt tế bào sinh tinh, din
biến ca nhim sc th một giai đoạn được v lại như hình dưới đây. Các ch cái A, a, B, b, D,
d biu din cho các gen nm trên các nhim sc th. Ngoài các s kiện được v lại như trong
hình bên dưới thì các s kin khác diễn ra bình thường.
Trang 4
Trong s các nhận xét dưới đây về s gim phân ca tế bào sinh tinh này, bao nhiêu nhn xét
đúng?
I. Kết qu ca quá trình gim phân trên s to ra c loi giao t bình thường và giao t đột biến.
II. Trong quá trình gim phân đã xảy ra hoán v gen gia gen B và b.
III. Các loại tinh trùng được to ra sau quá trình gim phân là ABDd, aBDd, Abab.
IV. Nếu khong cách gia gen A và B là 20 cM thì t l giao t aBDd là 10%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ng dn:
I sai. Tế bào sinh tinh này tạo được 4 loại tinh trùng đều là tinh trùng đột biến s ng NST.
II sai. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán v gen gia các gen A và a.
III đúng. Tế bào sinh tinh gim phân cho 4 loi tinh trùng khác nhau là: ABDd; aBDd; Ab, ab.
IV sai. Đề bài ch xét 1 tế bào nên t l giao t không tính theo tn s hoán v gen.
4. Quy luật di truyền
Câu 21 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường có thể tạo ra nhiều loại
giao tử nhất?
A. Aabb. B. AaBB. C. AABb. D.
AaBb.
Câu 22 (NB): Phép lai giữa thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với thể mang
tính trạng lặn được gọi là
A. lai xa. B. lai phân tích. C. tự thụ phấn. D. lai thuận nghịch.
Câu 23 (NB): Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác
nhau được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. thường biến. C. đột biến. D. mức phản ứng.
Câu 24 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn
toàn?
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài
đó.
D. Các gen nằm trên cùng một NST luôn di truyền liên kết hoàn toàn.
Câu 25 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về NST giới tính ở người?
A.ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Trong mỗi tế bào lưỡng bội bình thường có 1 cặp NST giới tính.
C. Trên NST giới tính ngoài các gen quy định giới nh còn các gen quy định tính trạng
thường.
D. Trên cặp NST giới tính XY các gen tồn tại ở trạng thái đơn alen.
Câu 26 (TH): Phép lai P:
Ab aB
aB ab
thu được F
1
. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán
vị gen. Theo lý thuyết, F
1
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
Trang 5
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 27 (TH). ngô, kiểu gen: A-B- cho quả dẹt; A-bb hoặc aaB- cho quả tròn; aabb cho quả
dài. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ 3 dẹt : 4 tròn: 1 dài?
A. AaBb x aaBb. B. AABb x Aabb.
C. AABb x aaBb. D. AaBb x AaBB.
Câu 28 (VDT): Cho phép lai: AabbDdEe
AABbddEe. Theo thuyết, đời con số thể
mang 5 alen trội trong kiểu gen chiếm tỉ lệ
A. 5/16 B. 3/16 C. 5/32 D. 3/32
Câu 29 (VDT): Một loài thực vật xét hai cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn. Cho lai giữa cây thuần chủng v2 tính trạng trội với y thuần chủng về 2 tính
trạng lặn (P), thu được các cây F
1
. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được c y F
2
. Theo thuyết, phát
biểu nào sau đây về các cây F
1
sai?
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Câu 30 (VDT): một loài động vật, con đực XY có kiểu hình thân đen, mắt trng giao phi vi
con cái có kiu hình thân xám, mắt đỏ được F
1
gm 100% cá th thân xám, mắt đỏ. Cho F
1
giao
phi t do được F
2
có t l 500 cá th cái thân xám, mắt đỏ : 200 cá th đực thân xám, mắt đỏ:
200 cá th đực thân đen, mắt trng : 50 cá th đực thân xám, mt trng : 50 cá th đực thân đen,
mắt đỏ. Biết rng các tính trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào dưới đây sai?
A. Trong loài có 5 kiểu gen quy định kiu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Có hiện tượng di truyn liên kết vi gii tính.
C. Đã xuất hin hiện tượng hoán v gen vi tn s 20%.
D. Con cái F
1
có kiu gen X
A
B
X
a
b
.
Câu 31 (VDT). Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiu gen
Aa
BD
bd
giảm phân bình thường, trong
đó có 1 tế bào xy ra hoán v gia alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc gim phân có th to
ra
A. tối đa 8 loại giao t. B. loi giao t mang 3 alen ln chiếm t l 1/4.
C. 6 loi giao t vi t l bng nhau D. 4 loi giao t vi t l 2 : 2 : 1 : 1.
ng dn.
1 tế bào hoán v to ra 4 loi giao t vi s ng: 1:1:1:1 trong đó có 1 giao tử abd.
1 tế bào không xy ra hoán v gim phân to ra 2 loi t liên kết vi s ng: 2 : 2 trong đó có 2
giao t abd.
1 tế bào không xy ra hoán v còn li gim phân to ra 2 loi t liên kết khác.
Kết thúc gim phân có th to ra loi giao t abd vi t l 3/12 = 1/4.
Câu 32 (VDC): Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi gen có 2 alen
và các gen phân ly độc lập với nhau. Ở một loài cây, chiều cao cây dao động từ 6 cm đến 36 cm.
Người ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F
2
cây có
chiều cao 6 cm chiếm tỉ lệ 1/64. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 3 cặp gen quy định chiu cao cây.
II. F
2
có 6 loi kiu hình khác nhau.
III. F
2
, t l cây cao 11 cm bng t l cây cao 26 cm.
IV. loài này, s phép lai mà kết qu thu được đời con có 5 kiu hình là 33 phép lai khác nhau
(không tính đến vai trò ca b và m).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn:
(I) đúng: F
2
y cao 6cm chiếm t l 1/64 → F
2
64 t hợp F
1
d hp 3 cặp gen quy định
cây cao 21cm. Mi gen tri làm cây cao thêm 5 cm.
(II) Sai: F
2
có 7 loi kiu hình
Trang 6
(III) Sai: T l cây cao 11cm F
2
là C
1
6
/4
3
, còn t l cây cao 26cm là C
4
6
/4
3
(IV) đúng: Để có 5 loi kiu hình thì phi là phép lai mà c b và m có tng 4 cp gen d hp.
Như vậy có 2 trường hp là 1 bên d hp 3 cp gen x 1 bên d hp 1 cặp gen và trường hp c 2
bên đều d hp 2 cp gen.
Trường hp 1: 1 bên d hp 3 cp gen có 1 kiu gen, còn 1 bên d hp 1 cp gen có s kiu gen
là C
3
1
x 1 x 2 x 2 = 12 kiu gen
→ số phép lai là 1 x 12 = 12 phép lai.
Trường hp 2: c 2 bên đều d hp 2 cp gen. S kiu gen d hp 2 cp gen là:
C
2
3
x 1 x 1 x 2 = 6.
→ Số phép lai giữa 2 cơ thể d hp 2 cp gen là: 6 + C
2
6
= 21.
→ tổng s phép lai là 12 + 21 = 33 phép lai.
Câu 33 (VDC): mt loài thc vt, tính trng màu sc do 2 cp gen không alen (A, a; B, b)
phân li độc lập quy định. Kiu gen mt ca hai loi alen trội A B quy định kiu hình hoa
đỏ, kiu gen ch 1 loi alen tri (A hoặc B) quy định kiu hình hoa hng, kiu gen không
hai loi alen trội A B quy định kiu hình hoa trng. Tính trng chiu cao thân do 1 gen 2
alen (D, d) quy định, kiu gen mt ca alen trội D quy định kiu nh thân cao, kiu gen
không alen tri D quy định kiu hình thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao d hp t v 3 cp
gen trên (cây X) giao phn vi cây hoa hng, thân cao (cây Y), thế h F
1
thu đưc: 30% cây
hoa đỏ, thân cao : 7,5% cây hoa đ, thân thp : 36,25% cây hoa hng, thân cao : 13,75% cây hoa
hng, thân thp : 8,75% cây hoa trng, thân cao : 3,75% cây hoa trng, thân thp. Biết không xy
ra đột biến, s biu hin ca tính trng không ph thuộc vào môi trường. Theo thuyết, trong
các kết lun sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Cây X có kiu gen là Ad//aD Bb và hoán v gen xy ra vi tn s 40%.
II. Cho cây Y t th phn, đời con t l các cá th mang kiểu gen đồng hp t chiếm t l 1/4.
III. Cho cây X lai phân tích, đời con kiểu gen đồng hp t ln v 3 cp gen chiếm t l 3/20.
IV. Trong tng s cây hoa hng, thân cao F
1
, cây mang kiu gen d hp t 1 cp gen chiếm t
l
12
.
25
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn:
Qui định gen: A-B-: đỏ, A-bb, aaB- : hng, aabb: trng; D: cao, d: thp.
P giao phn: Cao, đỏ x Cao, hng; F
1
(3 đỏ : 4 hng : 1 trng) (3 cao : 1 thp) ≠ di truyền liên
kết →P (cây X) d hp 3 cp gen, nm trên 2 cp NST khác nhau, có hoán v gen.
KG P: AaBb, Dd (cây X) x Aabb, Dd (cây Y) hoc AaBb, Dd (cây X) x aaBb, Dd (cây Y).
Vì vai trò A và B ngang nhau, nên ta ch xét một trường hp là KG P: AaBb, Dd (cây X) x Aabb,
Dd (cây Y)
* Gi s P, 2 cp gen Aa Dd nm trên cùng 1 cp NST. P: AaDd, Bb (cây X) x AaDd, bb
(cây Y).
- F
1
đỏ, cao: (A-B-D-) = 0,3
A-D- = 0,6
A-dd = aaD- = 0,15, aadd = 0,1.
theo thuyết F
1
hng, cao (A-D-bb + aaD-B-) =
11
0,6. 0,15. 0,375
22

(khác đề bài cho
t l hng cao là 36,25%)
Loại trường hp 2 cp gen Aa Dd nm trên cùng 1 cp NST I
sai.
* Gi s P, 2 cp gen Bb Dd nm trên cùng 1 cp NST. P: Aa, BbDd (cây X) x Aa, bbDd
(cây Y)
F
1
có cao, đỏ (A-B-D-) = 0,3
B-D- = 0,4
B-dd = 0,1; bbD- = 0,35; bbdd = 0,15.
(B- D- = 0,25 + x; B-dd = 0,25 x; bbD- = 0,5 x; bbdd = x)
→ theo lí thuyết F
1
có hng, cao (A-bbD- + aaB-D-) =
31
0,35. 0,4. 0,3625
44

(đúng đề bài)
2 cp gen Bb và Dd nm trên cùng 1 cp NST.
Trang 7
bbdd = 0,15 = 0,3 bd x 0,5 bd
KG (P) là Aa
BD
bd
(f = 0,4) (cây X) x Aa
bD
bd
(cây Y).
* Cho cây Y t th phn, Aa
bD
bd
(cây Y) x Aa
bD
bd
(cây Y) đời con t l các th mang kiu
gen đồng hp t (AA
bD
bD
+ AA
bd
bd
+ aa
bD
bD
+ aa
bd
bd
) =
1 1 1
..
2 2 4
II đúng.
* Cho cây X lai phân tích, Aa
BD
bd
(f = 0,4) (cây X) x aa
bd
bd
đời con kiểu gen đồng hp t ln
v 3 cp gen (aa
bd
bd
) = 1/2 x 0,3 x 1 = 3/20
III đúng.
* Trong tng s cây hoa hng, thân cao F
1
, cây mang kiu gen d hp t 1 cp gen
(AA
bD
bd
+ Aa
bD
bD
+ aa
BD
bD
) =
1 2 1
.0,25 .0,1 .0,15
12
4 4 4
.
0,3625 29

IV sai.
5. DTH qun th
Câu 34 (NB): Mt qun th thc vt cu trúc di truyn là: 0,2BB : 0,5Bb : 0,3bb. Theo
thuyết, tn s tương đối ca alen B và b lần lượt là
A. 0,5; 0,5. B. 0,4; 0,6. C. 0,25; 0,75. D. 0,45; 0,55.
Câu 35 (TH). Điều nào dưới đây là sai khi nói v qun th ngu phi?
A. Mi qun th có mt vốn gen đặc trưng.
B. Có s đa dạng v kiu gen to nên s đa dạng v kiu hình.
C. Quá trình giao phi là nguyên nhân dẫn đến s đa hình của qun th.
D. Tn s kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng và kiểu gen d hp ngày càng gim.
Câu 36 (VDC): một loài động vật lưỡng bi, tính trng màu sc lông do mt gen nm trên
nhim sc th thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so vi alen quy
định lông xám alen quy định lông trắng; alen quy đnh lông xám tri hoàn toàn so vi alen
quy định lông trng. Mt qun th đang trng thái cân bng di truyn kiu hình gm: 75%
con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trng. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biu nào
sau đây đúng?
I. Tn s tương đối của alen quy định màu lông đen là 0,4.
II. Tng s con lông đen dị hp t và con lông trng ca qun th chiếm 51%.
III. Nếu cho các con lông xám ca qun th ngu phối thì đời con kiu hình phân li theo t l:
35 con lông xám : 1 con lông trng.
IV. Nếu cho các con lông đen của qun th ngu phối thì đời con kiu hình lông xám thun
chng chiếm 16%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án A
- I: sai:
A
1
: lông đen > A
2
: lông xám > A
3
: lông trng
75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trng
75% A
1
_: 24% A
2
_ : 1% A
3
A
3
A
3
=
0,01 0,1
Gi t l alen A
2
là y (y>0), qun th đang cân bằng y
2
+2y x 0,1 = 0,24
y = 0,4 = A
2
A
1
= 0,5
II: Đúng:
S con lông đen có kiểu gen đồng hp t trong qun th chiếm t lệ: 0,5 x 0,5 = 0,25 →số con
lông đen dị hp là 0,75 0,25 = 0,5
Trang 8
→ tổng s con lông đen dị hp và con lông trng là 0,5 + 0,01 = 0,51 = 51%.
III: Đúng:
A
2
A
2
=
0,4 0,4
0,24
=
2
3
A
2
A
3
=
1
3
thu được giao t A
3
=
1
6
A
3
A
3
=
1
36
; A
2
_ =
35
36
IV: sai.
Các con lông đen có tỉ l:
0,5 0,5
0,75
A
1
A
1
:
2 0,4 0,5
0,75

A
1
A
2
:
2 0,1 0,5
0,75

A
1
A
3
=
1
3
A
1
A
1
:
8
15
A
1
A
2
:
2
15
A
1
A
3
to giao t A
2
=
8
30
lông xám thun chng A
2
A
2
≈ 7,1%
6. ng dng DTH ( 2 câu )
Câu 37 (NB): Trong công tác to ging, mun to mt ging vật nuôi có thêm đặc tính ca mt
loài khác, phương pháp nào sau đây được cho là có hiu qu nht?
A. Gây đột biến. B. Lai to.
C. Công ngh gen. D. Công ngh tế bào.
Câu 38 (TH): Khi nói v phương pháp cấy truyn phôi để to ra các con con. Theo
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhng con bê con có th khác nhau v gii tính.
B. Nhng con bê con có th khác nhau v kiu gen.
C. Nhng con bê con có nhóm máu ging nhau.
D. Nhng con bê con có kiu hình hoàn toàn ging nhau.
7. Di truyn học người ( 2 câu )
Câu 39 (NB): Bnh di truyền người nào dưới đây do đột biến gen gây ra?
A. Đao. B. Claiphentơ. C. Bch tng. D. Ung thư máu.
Câu 40 (VDC). người, bnh M N là hai bệnh do đột biến gen ln nm vùng không tương
đồng ca nhim sc th gii tính X quy định, khong cách gia hai gen này là 20 cM. Cho đồ
ph h sau:
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới tất cả các thể trong phả hệ. Theo thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
II. Người số 7 và số 11 có kiểu gen giống nhau.
III. Nếu người số 13 vợ không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con
gái bị bệnh là 30%.
IV. Cặp vợ chồng III
11
III
12
trong phả hệ y sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai
bệnh là 8%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hướng dẫn:
Có 3 phát biểu đúng đó là (1), (3) và (4) → Đáp án A.
(I) đúng. 8 người nam người nữ số 5. Người nữ số 5 không bị bệnh, sinh con bị cả hai
bệnh nên người số 5 phải alen a b. Mặt khác người số 5 là con của người số 2 nên kiểu
gen X
AB
Y nên người số 5 phải có kiểu gen X
AB
X
ab
.
Người số 7 sinh con bị cả hai bệnh nên người số 7 có thể có kiểu gen X
AB
X
ab
hoặc X
Ab
X
aB
.
Trang 9
(II) sai. người số 7 kiểu gen dị hợp còn người số 13 chưa biết kiểu gen nên không thể
khẳng định kiểu gen của họ giống nhau.
(III) đúng. Vì người số 13 có kiểu gen X
ab
Y, vợ của người này có kiểu gen X
AB
X
ab
nên xác suất
sinh on gái bị bệnh = 0,5 - xác suất sinh con gái không bị bệnh. Con i không bị bệnh kiểu
gen X
AB
X
ab
có tỉ lệ → Xác suất sinh con gái bị bệnh = 0,5 – 0,2 = 0,3.
(IV) đúng. Người số 5 có kiểu gen X
AB
X
ab
; người số 6 kiểu gen X
AB
Y nên người số 11
kiểu gen X
AB
X
AB
hoặc X
AB
X
ab
hoặc X
AB
X
Ab
hoặc X
AB
X
aB
với tỉ lệ:
0,4X
AB
X
AB
: 0,4X
AB
X
ab
: 0,1X
AB
X
Ab
: 0,1X
AB
X
aB
Cặp vợ chồng số 11, 12 sinh con bị cả hai bệnh nến người 11 kiểu gen X
AB
X
ab
. Khi đó, xác
suất sinh con bị cả hai bệnh: 0,4x0,4x0,5 = 0,08 = 8 %.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
NĂM HỌC 2022 – 2023 – LẦN 1 Môn thi: Sinh học Ngày thi: 11/01/2023
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: Gốc
Câu 1 (NB): Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào sau đây là thành phần cấu tạo của prôtêin? A. Đồng. B. Nitơ. C. Kali D. Kẽm.
Câu 2 (NB). Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng
hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b. C. Xantophyl. D. Carôten.
Câu 3 (TH): Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hô hấp hiếu khí ở thực vật?
A. Nếu không có O2 thì không xảy ra hô hấp hiếu khí.
B. Quá trình hô hấp hiếu khí luôn tạo ra ATP và nhiệt.
C. Phân tử O2 tham gia tất cả các giai đoạn của quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra ở ti thể.
Câu 4 (VDT). Quan sát hình dưới đây về mối quan hệ giữa cường độ quang hợp của thực vật C3,
C4 với cường độ ánh sáng và nhiệt độ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị II, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
B. Đồ thị I, IV biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
C. Đồ thị II, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C4.
D. Đồ thị I, III biểu diễn cường độ quang hợp của thực vật C3.
2. Trao đổi chất và năng lượng ở động vật
Câu 5.
Côn trùng có hình thức hô hấp
A. bằng mang. B. qua bề mặt cơ thể. C. bằng phổi. D. bằng hệ thống ống khí.
Câu 6. Trong hệ tuần hoàn kín máu trao đổi chất với dịch mô qua thành của
A. mạch bạch huyết. B. mao mạch. C. động mạch. D. tĩnh mạch
Câu 7 (TH): Khi nói về cơ quan tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy tức có túi tiêu hóa.
B. Giun đất có ống tiêu hóa.
C. Ngựa có dạ dày đơn phát triển.
D. Sư tử có manh tràng phát triển.
Câu 8 (VD). Trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi ở người bị tiêu chảy, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ hô hấp tham gia duy trì ổn định độ pH trong máu.
B. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp bằng cách làm giảm nhịp tim.
C. Tăng cường uống nước để góp phần duy trì huyết áp.
D. Thận giúp duy trì huyết áp bằng cách giảm bài tiết nước tiểu. Trang 1
3. Cơ chế di truyền, biến dị
Câu 9 (NB):
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của ARN? A. Ađênin. B. Xitôzin.
C. Timin. D. Uraxin.
Câu 10 (NB): Hai mạch đơn của một phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết A. peptit. B. photphodieste. C. cộng hóa trị. D. hiđrô.
Câu 11 (NB): Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki với nhau là A. ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. restrictaza.
Câu 12 (NB): Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính A. 300 nm. B. 11 nm. C. 30 nm. D. 700nm.
Câu 13 (TH): Đoạn mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân là: 3’...ATGXTAG...5’.Trình tự
các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là: A. 5'...TAXGATX...3'. B. 5'...UAXGAUX...3'. C. 3'...TAXGATX...5'.
D. 3’...UAXGAUX...5’.
Câu 14 (TH): Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi riboxom có thể dịch mã bất kỳ loại mARN nào.
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa có thể liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN chỉ có một riboxom hoạt động.
Câu 15 (TH): Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu
gen nào sau đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên? A. AAbb. B. AaBB. C. aaBb. D. Aabb.
Câu 16 (TH): Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST trong một tế bào sinh dưỡng của một thể đột
biến. Đây là dạng đột biến thể A. một nhiễm. B. ba nhiễm. C. không nhiễm. D. bốn nhiễm.
Câu 17 (VDT): Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một gen nếu bị đột biến 4 lần thì sẽ tạo ra tối đa 4 alen mới.
B. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng tới phiên mã.
C. Đột biến làm tăng tổng số liên kết hiđrô của gen thì luôn làm tăng chiều dài của gen.
D. Ở gen đột biến, hai mạch của gen không liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 18 (VDT): Bảng dưới đây mô tả các mẫu ADN được lấy từ ba loài khác nhau và được sử
dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại prôtêin cụ thể. Trong đó “*” là kí
hiệu các axit amin chưa biết tên. Loài X Trình tự ADN 3’-GAXTGAXTXXAXTGA-5’ Trình tự axit amin
Leu – Thr – * – Val – * Trang 2 Loài Y Trình tự ADN 3’-GAXAGAXTTXAXTGA-5’ Trình tự axit amin
Leu – * – * – Val – Thr Loài Z Trình tự ADN 3’-GAXTGXXAXXTXAGA-5’ Trình tự axit amin
Leu – Thr – Val – Glu – Ser
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài Z có nhiều hơn loài X một loại axit amin.
B. Codon AGA mã hóa cho axit amin Ser.
C. Codon GAG mã hóa cho axit amin Glu.
D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là Leu – Thr – Glu – Val – Thr. Hướng dẫn:
Dựa vào bảng trên, ta dựa vào nguyên tắc bổ sung để suy ra được: Trình tự ADN GAX TGA XTX XAX TGA Loài Trình tự axit X Leu Thr Glu Val Thr amin Trình tự ADN GAX AGA XTT XAX TGA Loài Trình tự axit Y Leu Ser ----- Val Thr amin Trình tự ADN GAX TGX XAX XTX AGA Loài Trình tự axit Z Leu Thr Val Glu Ser amin
A đúng. Loài Z nhiều hơn loài X một loại axit amin, đó là Z có Ser mà X không có.
B sai. Triplet AGA  tương ứng sẽ là codon UXU mã hóa cho axit amin Ser.
C đúng. Dựa vào bảng thì Glu tương ứng với triplet là XTX nên có codon mã hóa là GAG. D. đúng.
Câu 19 (VDT). Sơ đồ sau đây mô tả quá trình điều hoà hoạt động của Opêron Lac ở vi khuẩn
E.coli khi môi trường không có đường lactose. Hãy quan sát hình và cho biết trong các nhận xét
dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Prôtêin điều hoà bám vào vùng vận hành (O), ngăn cản ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi
động (P) để tiến hành phiên mã nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Nếu vùng vận hành (O) bị đột biến thì prôtêin điều hoà có thể không liên kết được với vùng
này, do đó nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) vẫn có thể được phiên mã.
C. Do môi trường không có đường lactose nên gen điều hoà (R) mới tổng hợp được prôtêin ức
chế ngăn cản quá trình phiên mã của nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. Ở vi khuẩn E.coli, gen điều hoà không thuộc cấu trúc của Opêron Lac nhưng nằm trên cùng 1
phân tử ADN với Opêron Lac.
Câu 20 (VDC): Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh, diễn
biến của nhiễm sắc thể ở một giai đoạn được vẽ lại như hình dưới đây. Các chữ cái A, a, B, b, D,
d biểu diễn cho các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. Ngoài các sự kiện được vẽ lại như trong
hình bên dưới thì các sự kiện khác diễn ra bình thường. Trang 3
Trong số các nhận xét dưới đây về sự giảm phân của tế bào sinh tinh này, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Kết quả của quá trình giảm phân trên sẽ tạo ra cả loại giao tử bình thường và giao tử đột biến.
II. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen giữa gen B và b.
III. Các loại tinh trùng được tạo ra sau quá trình giảm phân là ABDd, aBDd, Ab và ab.
IV. Nếu khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM thì tỉ lệ giao tử aBDd là 10%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Hướng dẫn:
I sai. Tế bào sinh tinh này tạo được 4 loại tinh trùng đều là tinh trùng đột biến số lượng NST.
II sai. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen A và a.
III đúng. Tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 loại tinh trùng khác nhau là: ABDd; aBDd; Ab, ab.
IV sai. Đề bài chỉ xét 1 tế bào nên tỉ lệ giao tử không tính theo tần số hoán vị gen. 4. Quy luật di truyền
Câu 21 (NB)
: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường có thể tạo ra nhiều loại giao tử nhất? A. Aabb. B. AaBB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 22 (NB): Phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang
tính trạng lặn được gọi là
A. lai xa. B. lai phân tích. C. tự thụ phấn. D. lai thuận nghịch.
Câu 23 (NB): Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. thường biến. C. đột biến. D. mức phản ứng.
Câu 24 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng di truyền liên kết gen hoàn toàn?
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST trong bộ NST đơn bội của loài đó.
D. Các gen nằm trên cùng một NST luôn di truyền liên kết hoàn toàn.
Câu 25 (TH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về NST giới tính ở người?
A. Có ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Trong mỗi tế bào lưỡng bội bình thường có 1 cặp NST giới tính.
C. Trên NST giới tính ngoài các gen quy định giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường.
D. Trên cặp NST giới tính XY các gen tồn tại ở trạng thái đơn alen. Ab aB
Câu 26 (TH): Phép lai P: 
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hoán aB ab
vị gen. Theo lý thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? Trang 4 A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 27 (TH). Ở bí ngô, kiểu gen: A-B- cho quả dẹt; A-bb hoặc aaB- cho quả tròn; aabb cho quả
dài. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ 3 dẹt : 4 tròn: 1 dài? A. AaBb x aaBb. B. AABb x Aabb. C. AABb x aaBb. D. AaBb x AaBB.
Câu 28 (VDT): Cho phép lai: AabbDdEe  AABbddEe. Theo lí thuyết, ở đời con số cá thể
mang 5 alen trội trong kiểu gen chiếm tỉ lệ A. 5/16 B. 3/16 C. 5/32 D. 3/32
Câu 29 (VDT): Một loài thực vật xét hai cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội
là trội hoàn toàn. Cho lai giữa cây thuần chủng về 2 tính trạng trội với cây thuần chủng về 2 tính
trạng lặn (P), thu được các cây F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây về các cây F1 sai?
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
C. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
Câu 30 (VDT): Ở một loài động vật, con đực XY có kiểu hình thân đen, mắt trắng giao phối với
con cái có kiểu hình thân xám, mắt đỏ được F1 gồm 100% cá thể thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao
phối tự do được F2 có tỉ lệ 500 cá thể cái thân xám, mắt đỏ : 200 cá thể đực thân xám, mắt đỏ:
200 cá thể đực thân đen, mắt trắng : 50 cá thể đực thân xám, mắt trắng : 50 cá thể đực thân đen,
mắt đỏ. Biết rằng các tính trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào dưới đây sai?
A. Trong loài có 5 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Có hiện tượng di truyền liên kết với giới tính.
C. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Con cái F1 có kiểu gen XABXab. BD
Câu 31 (VDT). Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa
giảm phân bình thường, trong bd
đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen lặn chiếm tỉ lệ 1/4.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2 : 2 : 1 : 1. Hướng dẫn.
1 tế bào hoán vị tạo ra 4 loại giao tử với số lượng: 1:1:1:1 trong đó có 1 giao tử abd.
1 tế bào không xảy ra hoán vị giảm phân tạo ra 2 loại tử liên kết với số lượng: 2 : 2 trong đó có 2 giao tử abd.
1 tế bào không xảy ra hoán vị còn lại giảm phân tạo ra 2 loại tử liên kết khác.
 Kết thúc giảm phân có thể tạo ra loại giao tử abd với tỉ lệ 3/12 = 1/4.
Câu 32 (VDC): Chiều cao cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi gen có 2 alen
và các gen phân ly độc lập với nhau. Ở một loài cây, chiều cao cây dao động từ 6 cm đến 36 cm.
Người ta tiến hành lai cây cao 6 cm với cây cao 36 cm cho đời con đều cao 21 cm. Ở F2 cây có
chiều cao 6 cm chiếm tỉ lệ 1/64. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 3 cặp gen quy định chiều cao cây.
II. F2 có 6 loại kiểu hình khác nhau.
III. Ở F2, tỉ lệ cây cao 11 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm.
IV. Ở loài này, số phép lai mà kết quả thu được ở đời con có 5 kiểu hình là 33 phép lai khác nhau
(không tính đến vai trò của bố và mẹ). A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn:
(I) đúng: F2 có cây cao 6cm chiếm tỉ lệ 1/64 → F2 có 64 tổ hợp → F1 dị hợp 3 cặp gen quy định
cây cao 21cm. Mỗi gen trội làm cây cao thêm 5 cm.
(II) Sai: F2 có 7 loại kiểu hình Trang 5
(III) Sai: Tỉ lệ cây cao 11cm ở F2 là C16/43, còn tỉ lệ cây cao 26cm là C46/43
(IV) đúng: Để có 5 loại kiểu hình thì phải là phép lai mà ở cả bố và mẹ có tổng 4 cặp gen dị hợp.
Như vậy có 2 trường hợp là 1 bên dị hợp 3 cặp gen x 1 bên dị hợp 1 cặp gen và trường hợp cả 2
bên đều dị hợp 2 cặp gen.
Trường hợp 1: 1 bên dị hợp 3 cặp gen có 1 kiểu gen, còn 1 bên dị hợp 1 cặp gen có số kiểu gen là C 1 3 x 1 x 2 x 2 = 12 kiểu gen
→ số phép lai là 1 x 12 = 12 phép lai.
Trường hợp 2: cả 2 bên đều dị hợp 2 cặp gen. Số kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là: C23 x 1 x 1 x 2 = 6.
→ Số phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp 2 cặp gen là: 6 + C26 = 21.
→ tổng số phép lai là 12 + 21 = 33 phép lai.
Câu 33 (VDC): Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc do 2 cặp gen không alen (A, a; B, b)
phân li độc lập quy định. Kiểu gen có mặt của hai loại alen trội A và B quy định kiểu hình hoa
đỏ, kiểu gen chỉ có 1 loại alen trội (A hoặc B) quy định kiểu hình hoa hồng, kiểu gen không có
hai loại alen trội A và B quy định kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao thân do 1 gen có 2
alen (D, d) quy định, kiểu gen có mặt của alen trội D quy định kiểu hình thân cao, kiểu gen
không có alen trội D quy định kiểu hình thân thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử về 3 cặp
gen trên (cây X) giao phấn với cây hoa hồng, thân cao (cây Y), ở thế hệ F1 thu được: 30% cây
hoa đỏ, thân cao : 7,5% cây hoa đỏ, thân thấp : 36,25% cây hoa hồng, thân cao : 13,75% cây hoa
hồng, thân thấp : 8,75% cây hoa trắng, thân cao : 3,75% cây hoa trắng, thân thấp. Biết không xảy
ra đột biến, sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, trong
các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Cây X có kiểu gen là Ad//aD Bb và hoán vị gen xảy ra với tần số 40%.
II. Cho cây Y tự thụ phấn, ở đời con tỉ lệ các cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 1/4.
III. Cho cây X lai phân tích, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/20.
IV. Trong tổng số cây hoa hồng, thân cao ở F1, cây mang kiểu gen dị hợp tử 1 cặp gen chiếm tỉ 12 lệ . 25 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn:
Qui định gen: A-B-: đỏ, A-bb, aaB- : hồng, aabb: trắng; D: cao, d: thấp.
P giao phấn: Cao, đỏ x Cao, hồng; F1 ≠ (3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng) (3 cao : 1 thấp) ≠ di truyền liên
kết →P (cây X) dị hợp 3 cặp gen, nằm trên 2 cặp NST khác nhau, có hoán vị gen.
 KG P: AaBb, Dd (cây X) x Aabb, Dd (cây Y) hoặc AaBb, Dd (cây X) x aaBb, Dd (cây Y).
Vì vai trò A và B ngang nhau, nên ta chỉ xét một trường hợp là KG P: AaBb, Dd (cây X) x Aabb, Dd (cây Y)
* Giả sử ở P, 2 cặp gen Aa và Dd nằm trên cùng 1 cặp NST. P: AaDd, Bb (cây X) x AaDd, bb (cây Y).
- F1 có đỏ, cao: (A-B-D-) = 0,3  A-D- = 0,6  A-dd = aaD- = 0,15, aadd = 0,1. → theo lí thuyế 1 1 t F  
1 có hồng, cao (A-D-bb + aaD-B-) = 0, 6. 0,15. 0, 375 (khác đề bài cho 2 2
tỉ lệ hồng cao là 36,25%)  Loại trường hợp 2 cặp gen Aa và Dd nằm trên cùng 1 cặp NST → I sai.
* Giả sử ở P, 2 cặp gen Bb và Dd nằm trên cùng 1 cặp NST. P: Aa, BbDd (cây X) x Aa, bbDd (cây Y)
F1 có cao, đỏ (A-B-D-) = 0,3  B-D- = 0,4  B-dd = 0,1; bbD- = 0,35; bbdd = 0,15.
(B- D- = 0,25 + x; B-dd = 0,25 – x; bbD- = 0,5 – x; bbdd = x) → theo lí thuyế 3 1 t F  
1 có hồng, cao (A-bbD- + aaB-D-) = 0, 35. 0, 4. 0, 3625 (đúng đề bài) 4 4
→ 2 cặp gen Bb và Dd nằm trên cùng 1 cặp NST. Trang 6  BD bD
bbdd = 0,15 = 0,3 bd x 0,5 bd  KG (P) là Aa (f = 0,4) (cây X) x Aa (cây Y). bd bd bD bD
* Cho cây Y tự thụ phấn, Aa (cây Y) x Aa
(cây Y) ở đời con tỉ lệ các cá thể mang kiểu bd bd bD bd bD bd gen đồ 1 1 1 ng hợp tử (AA + AA + aa + aa ) = .  . II đúng. bD bd bD bd 2 2 4 BD bd
* Cho cây X lai phân tích, Aa (f = 0,4) (cây X) x aa
ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn bd bd bd về 3 cặp gen (aa
) = 1/2 x 0,3 x 1 = 3/20  III đúng. bd
* Trong tổng số cây hoa hồng, thân cao ở F1, cây mang kiểu gen dị hợp tử 1 cặp gen 1 2 1 bD bD BD .0, 25  .0,1 .0,15 12 (AA + Aa + aa ) = 4 4 4  .  IV sai. bd bD bD 0,3625 29 5. DTH quần thể
Câu 34 (NB):
Một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là: 0,2BB : 0,5Bb : 0,3bb. Theo lí
thuyết, tần số tương đối của alen B và b lần lượt là A. 0,5; 0,5. B. 0,4; 0,6. C. 0,25; 0,75. D. 0,45; 0,55.
Câu 35 (TH). Điều nào dưới đây là sai khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. Mỗi quần thể có một vốn gen đặc trưng.
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình.
C.
Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình của quần thể.
D. Tần số kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng và kiểu gen dị hợp ngày càng giảm.
Câu 36 (VDC): Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lông do một gen nằm trên
nhiễm sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen quy
định lông xám và alen quy định lông trắng; alen quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen
quy định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75%
con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Tần số tương đối của alen quy định màu lông đen là 0,4.
II. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 51%.
III. Nếu cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
35 con lông xám : 1 con lông trắng.
IV. Nếu cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án A - I: sai:
A1: lông đen > A2: lông xám > A3: lông trắng
75% con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lông trắng
 75% A1_: 24% A2_ : 1% A3A3  A  3 = 0, 01 0,1
Gọi tỉ lệ alen A2 là y (y>0), quần thể đang cân bằng  y2+2y x 0,1 = 0,24  y = 0,4 = A2  A1 = 0,5 II: Đúng:
Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể chiếm tỉ lệ: 0,5 x 0,5 = 0,25 →số con
lông đen dị hợp là 0,75 – 0,25 = 0,5 Trang 7
→ tổng số con lông đen dị hợp và con lông trắng là 0,5 + 0,01 = 0,51 = 51%. III: Đúng: 0, 4  0, 4 2 1 1 1 35 A2A2 =
= → A2A3 =  thu được giao tử A3 =  A3A3 = ; A2_ = 0, 24 3 3 6 36 36 IV: sai.
Các con lông đen có tỉ lệ: 0, 5 0, 5 2  0, 4  0, 5 2  0,1 0, 5 1 8 2 A1A1 : A1A2 : A1A3 = A1A1 : A1A2 : A1A3 0, 75 0, 75 0, 75 3 15 15  8 tạo giao tử A2=
 lông xám thuần chủng A2A2 ≈ 7,1% 30
6. Ứng dụng DTH ( 2 câu )
Câu 37 (NB):
Trong công tác tạo giống, muốn tạo một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một
loài khác, phương pháp nào sau đây được cho là có hiệu quả nhất? A. Gây đột biến. B. Lai tạo. C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ tế bào.
Câu 38 (TH): Khi nói về phương pháp cấy truyền phôi ở bò để tạo ra các con bê con. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những con bê con có thể khác nhau về giới tính.
B. Những con bê con có thể khác nhau về kiểu gen.
C. Những con bê con có nhóm máu giống nhau.
D. Những con bê con có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
7. Di truyền học người ( 2 câu )
Câu 39 (NB)
: Bệnh di truyền người nào dưới đây do đột biến gen gây ra? A. Đao. B. Claiphentơ. C. Bạch tạng. D. Ung thư máu.
Câu 40 (VDC). Ở người, bệnh M và N là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương
đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, khoảng cách giữa hai gen này là 20 cM. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
II. Người số 7 và số 11 có kiểu gen giống nhau.
III. Nếu người số 13 có vợ không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất sinh con gái bị bệnh là 30%.
IV. Cặp vợ chồng III11 – III12 trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lòng bị cả hai bệnh là 8%.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Hướng dẫn:
Có 3 phát biểu đúng đó là (1), (3) và (4) → Đáp án A.
(I) đúng. Vì có 8 người nam và người nữ số 5. Người nữ số 5 không bị bệnh, sinh con bị cả hai
bệnh nên người số 5 phải có alen a và b. Mặt khác người số 5 là con của người số 2 nên có kiểu
gen XABY nên người số 5 phải có kiểu gen XABXab.
Người số 7 sinh con bị cả hai bệnh nên người số 7 có thể có kiểu gen XABXab hoặc XAbXaB. Trang 8
(II) sai. Vì người số 7 có kiểu gen dị hợp còn người số 13 chưa biết kiểu gen nên không thể
khẳng định kiểu gen của họ giống nhau.
(III) đúng. Vì người số 13 có kiểu gen XabY, vợ của người này có kiểu gen XABXab nên xác suất
sinh on gái bị bệnh = 0,5 - xác suất sinh con gái không bị bệnh. Con gái không bị bệnh có kiểu
gen XABXab có tỉ lệ → Xác suất sinh con gái bị bệnh = 0,5 – 0,2 = 0,3.
(IV) đúng. Người số 5 có kiểu gen XABXab; người số 6 có kiểu gen XABY nên người số 11 có
kiểu gen XABXAB hoặc XABXab hoặc XABXAb hoặc XABXaB với tỉ lệ:
0,4XABXAB : 0,4XABXab : 0,1XABXAb : 0,1XABXaB
Cặp vợ chồng số 11, 12 sinh con bị cả hai bệnh nến người 11 có kiểu gen XABXab. Khi đó, xác
suất sinh con bị cả hai bệnh: 0,4x0,4x0,5 = 0,08 = 8 %. Trang 9