Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2020 – 2021 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc mã đề 132 gồm 02 trang với 16 câu trắc nghiệm và 06 câu tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 - đề thi 132
SỞ GD&ĐT NH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
KỲ THI KHẢO SÁT LẦN 1 - LỚP 10
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
đề thi
132
I. Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm )
Câu 1: Chọn khẳng định đúng. m số:
2
4 3y x x
A.
nghịch biến trên
( ;3)
.
B.
đồng biến trên
(2; )
.
C. đồng biến trên
( ; 1)
. D. nghịch biến trên
( 1; ) 
.
Câu 2:
Cho
| 3 , | 1 10A x R x B x R x
. Tập hợp
bằng tập o sau đây?
A.
(-1; 3]
B.
(-1; 3)
C.
[-1; 3]
D.
{0;1;2;3}
Câu 3: Cho hai tập hợp
1;5 , 2;7A B
. Tập hợp
\A B
bằng tập o sau đây?
A. (-1; 2] B. (-1; 2) C. (2; 5] D. (-1; 7)
Câu 4:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
, 1 0x Z x x
là:
A.
2
, 1 0x Z x x
B.
2
, 1 0x Z x x
C.
2
, 1 0x Z x x
D.
2
, 1 0x Z x x
Câu 5: Trong các hàm s sau hàm số nào không phải hàm số lẻ?
A.
3
y x x
B.
1
y
x
C.
3
1y x
D.
3
y x x
Câu 6: Cho
(1; 2), (3;7)a b
. Tìm
x
biết
2 5x a b
?
A.
(17;31)x
B.
(8;25)x
C.
(31;17)x
D.
(25;8)x
Câu 7:
Tập xác định của hàm số
3
2 1
x
y
x
là:
A.
1
( ; )
2
B.
1
( 3; ) \
2
C.
1
3; \
2
D. [-3; + ∞)
Câu 8: Cho hệ phương trình sau
2x 3 4
4x + 5y = 10
y
. Kết quả của
x y
là:
A.
27
11
B.
4
5
C.
5
4
D.
11
27
Câu 9: Hình vẽ bên đồ thị của hàm số
2
y ax bx c
. Hãy xác định dấu của các hệ số
, ,a b c
?
A.
0
0
0
a
b
c
B.
0
0
0
a
b
c
C.
0
0
0
a
b
c
D.
0
0
0
a
b
c
Câu 10:
Phương trình
2
( 4) 2 0m x m
nghiệm khi:
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Trang 2/2 - đề thi 132
Câu 11:
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số đồng biến trên
R
A.
0m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 12:
Cho ba điểm
(1;1), (3;2), ( 4;2 1)A B C m m
. Tìm
m
để 3 điểm
, ,A B C
thẳng ng?
A.
2m
B.
1m
C.
0m
D.
1m
Câu 13: Cho tam giác
ABC
G
trọng m N điểm xác định bởi
1
2
CN BC
. Hệ thức
nào sau đây đúng?
A.
2 1
3 2
AC AG AN
B.
4 1
3 2
AC AG AN
C.
3 1
4 2
AC AG AN
D.
3 1
4 2
AC AG AN
Câu 14:
Cho hai lực
1
F
2
F
cùng điểm đặt tại O. Biết
1
F
,
2
F
đều cường độ 100N, góc
hợp bởi
1
F
2
F
bằng 120
0
. Cường độ lực tổng hợp của chúng là:
A. 200N. B.
50 3N
. C.
100 3N
. D. 100N.
Câu 15: Parabol
2
2y ax bx
đi qua điểm
(3; 4)A
trục đối xứng đường thẳng
3
2
x
phương trình là:
A.
2
1
2
3
y x x
. B.
2
1
2
3
y x x
. C.
2
1
2
3
y x x
. D.
2
1
2
3
y x x
.
Câu 16:
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 3 10 2x x m
bốn nghiệm
phân biệt?
A.
5m
B.
3m
C.
3
5
m
m
D.
3 5m
II. Tự luận : ( 6.0 điểm )
Câu 17: ( 1.0 điểm )
Cho tập hợp A=[-5;+), B=(–6;3] Tìm
,A B A B
?
Câu 18: ( 1.0 điểm )
Cho phương trình
2
( 1) 2 1 0m x mx m
a) Giải phương trình với
2m
b) Tìm giá tr của
m
để phương trình hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2
5x x
Câu 19: ( 1.0 điểm )
Giải phương trình:
2
2 5 2 3x x x
Câu 20: ( 1.0 điểm ) Giải hệ phương trình:
2 2
2 0
,
2 2
x xy y x y
x y
x xy y
Câu
21:
(
1.0
điểm
)
Trong
mặt
phẳng
với
hệ
trục
toạ
độ
Oxy,
cho
tam
giác
ABC
với
A
1;5
;
B
0;
2
;
C
6;
0
.
M
trung
điểm
của
BC
.
a)
Chứng
minh
rằng
tam
giác
ABC
cân
tại
A
.
b)
Tính
chu
vi
diện
tích
tam
giác
ABM
.
Câu
22:
(
1.0
điểm
).
Cho
tam
giác
ABC
cân
tại
A
,
AH
đường
cao,
HD
vuông
góc
với
AC
(D
AC)
.
Gọi
M
trung
điểm
của
HD
.
Chứng
minh
rằng
AM
vuông
góc
với
BD
.
-----------
HẾT
----------
10_01
132
1
B
10_01
132
2
A
10_01
132
3
A
10_01
132
4
D
10_01
132
5
C
10_01
132
6
A
10_01
132
7
C
10_01
132
8
A
10_01
132
9
C
10_01
132
10
B
10_01
132
11
B
10_01
132
12
B
10_01
132
13
C
10_01
132
14
D
10_01
132
15
D
10_01
132
16
D
10_01
208
1
C
10_01
208
2
C
10_01
208
3
B
10_01
208
4
B
10_01
208
5
A
10_01
208
6
D
10_01
208
7
B
10_01
208
8
A
10_01
208
9
B
10_01
208
10
C
10_01
208
11
D
10_01
208
12
C
10_01
208
13
A
10_01
208
14
D
10_01
208
15
D
10_01
208
16
A
10_01
357
1
B
10_01
357
2
B
10_01
357
3
A
10_01
357
4
D
10_01
357
5
C
10_01
357
6
D
10_01
357
7
B
10_01
357
8
A
10_01
357
9
C
10_01
357
10
B
10_01
357
11
A
10_01
357
12
C
10_01
357
13
D
10_01
357
14
D
10_01
357
15
C
10_01
357
16
A
10_01
485
1
A
10_01
485
2
C
10_01
485
3
D
10_01
485
4
D
10_01
485
5
A
10_01
485
6
B
10_01
485
7
B
10_01
485
8
D
10_01
485
9
A
10_01
485
10
B
10_01
485
11
B
10_01
485
12
A
10_01
485
13
C
10_01
485
14
C
10_01
485
15
D
10_01
485
16
C
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
17
);6(  BA
0,5
3;5 BA
0.5
18
a) Với m= 2 ta có pt:
3
1
3
0143
2
x
x
xx
0.5
b) Phương trình hai nghiệm
21
, xx
phân biệt khi
1m
1m
m
0a
0
0.25
Ta có:
5xx
2
2
2
1
5xx2xx
21
2
21
5
1m
1m
2
1m
m2
2
2
22
1m51m2m4
03m10m3
2
3
1
m
3m
(t/m)
Vậy g trị cần tìm :
3
1
;3 mm
0.25
19
3252
2
xxx
912452
032
22
xxxx
x
0.5
3
135
04103
2
3
2
x
xx
x
Vậy nghiệm của pt :
3
135
x
0.5
20
Đặt
1z y
, thay vào h ta được:
2 2
2 2
1
3 1 3 2 0
1
1 1
x xz z
x z xz x z x z
x xz z
x z xz x z xz
0.25
2
2
1
1
1
1
0
x z
x z
xz
x z
x z
xz x z
xz
0.25
+)
2
2
2 1 1
1 1 2
2 1 0
z x
x z x x
xz z y
x x
+)
2
1
1 1, 0 1, 1
0 0, 1 0, 2
0
z x
x z x z x y
xz x z x y
x x
0.25
Vậy hệ phương trình tập nghiệm
1;2 , 1;1 , 0;2S
0.25
21
a)
2
1 7 5 2AB
;
25)5(5
22
AC
Do đó
5 2AB AC
nên tam giác
ABC
cân tại
A
0.5
b) M trung điểm BC nên toạ độ là:
3; 1M
Ta
5 2AB
;
2
2
2 6 2 10AM
;
2 2
3 1 10BM
Chu vi tam giác ABM là:
3 10 5 2C AB BM MA
Tam giác
ABC
cân tại
A
M
trung điểm
BC
nên
AM BC
, tam giác
ABM
vuông tại
M
, do đó diện tích tam giác
ABM
là:
1 1
. .2 10. 10 10
2 2
S AM BM
(đvdt)
0.5
22
M trung điểm HD nên
ADAHAM 2
,
Đồng thời
BD BH HD HC HD
.
Từ đó:
))((2 HDHCADAHAM
. . . .AH HC AH HD AD HC AD HD
.
0.5
Theo giả thiết:
. 0; . 0AH HC AD HD
(1);
2
2
. .AH HD AD DH HD AD HD HD HD
(2)
. . . . .AD HC AD HD DC AD HD AD DC AD DC
(3).
Trong tam giác vuông
AHC
, đường cao
HD
ta
2
.HD AD DC
(4)
Từ (1), (2), (3) (4) ta
BDAMBDAMBDAM 0.0.2
0.5
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác chính xác giám khảo cho điểm tương ứng với thang
điểm trên.
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CĐ LẦN 1 - LỚP 10
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN THI: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132
I. Trắc nghiệm : ( 4.0 điểm )
Câu 1: Chọn khẳng định đúng. Hàm số: 2
y x  4x  3
A. nghịch biến trên ( ;  3).
B. đồng biến trên (2;).
C. đồng biến trên( ;  1  ).
D. nghịch biến trên( 1  ;).
Câu 2: Cho A  xR | x  
3 ,B  xR | 1   x 1 
0 . Tập hợp A B bằng tập nào sau đây? A. (-1; 3] B. (-1; 3) C. [-1; 3] D. {0;1;2;3}
Câu 3: Cho hai tập hợp A  1;5,B  2;7. Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. (-1; 2] B. (-1; 2) C. (2; 5] D. (-1; 7)
Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2 x
  Z, x x 1  0” là: A. “ 2 x
  Z, x x 1  0 ” B. “ 2 x
  Z, x x 1  0” C. “ 2 x
  Z, x x 1  0” D. “ 2 x
  Z, x x 1  0”
Câu 5: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3
y x x B. y C. 3 y x 1 D. 3
y x x x      
Câu 6: Cho a  (1;2), b  (3;7) . Tìm x biết x  2a  5b ?     A. x  (17;31) B. x  (8;25) C. x  (31;17) D. x  (25;8) x
Câu 7: Tập xác định của hàm số 3 y  là: 2x 1 1 1 A. ( ; ) B. ( 3; ) \     C.   1 3; \     D. [-3; + ∞) 2 2     2  2x  3y  4
Câu 8: Cho hệ phương trình sau 
. Kết quả của x y là: 4x + 5y = 10 27 4 5 11 A. B. C. D. 11 5 4 27
Câu 9: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số 2
y ax bx c . Hãy xác định dấu của các hệ số a, , b c ? a  0 a  0 A.   b  0 B. b  0 c    0 c   0 a  0 a  0 C.   b  0 D. b  0 c    0 c   0
Câu 10: Phương trình 2
(m  4)x m  2  0 vô nghiệm khi: A. m  2  B. m  2 C. m  2 D. m  2  Trang 1/2 - Mã đề thi 132
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
R A. m0 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 12: Cho ba điểm (
A 1;1),B(3;2),C(m  4;2m 1) . Tìm mđể 3 điểm ,
A B,C thẳng hàng? A. m  2  B. m 1 C. m  0 D. m  1   
Câu 13: Cho tam giác ABC G là trọng tâm và N là điểm xác định bởi 1
CN BC . Hệ thức 2 nào sau đây đúng?
 2  1 
 4  1 
A. AC AG AN
B. AC AG AN 3 2 3 2
 3  1 
 3  1 
C. AC AG AN
D. AC AG AN 4 2 4 2    
Câu 14: Cho hai lực F F có cùng điểm đặt tại O. Biết F , F đều có cường độ là 100N, góc 1 2 1 2  
hợp bởi F F bằng 1200. Cường độ lực tổng hợp của chúng là: 1 2 A. 200N. B. 50 3N . C. 100 3N . D. 100N. Câu 15: Parabol 2
y ax bx  2 đi qua điểm ( A 3; 4
 ) và có trục đối xứng là đường thẳng 3
x   có phương trình là: 2 1 1 1 1 A. 2
y x x  2 . B. 2
y x x  2. C. 2
y   x x  2. D. 2
y   x x  2 . 3 3 3 3
Câu 16: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2x  3  10  2m có bốn nghiệm phân biệt? m  3 A. m  5 B. m  3 C. D. 3  m  5 m  5
II. Tự luận : ( 6.0 điểm )
Câu 17: ( 1.0 điểm )
Cho tập hợp A=[-5;+), B=(–6;3] Tìm A B, A B ?
Câu 18: ( 1.0 điểm ) Cho phương trình 2
(m 1)x  2mx m 1  0
a) Giải phương trình với m  2
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 2 2 x x  5 1 2 1 2
Câu 19: ( 1.0 điểm ) Giải phương trình: 2
x  2x  5  2x  3 2 2      
Câu 20: ( 1.0 điểm ) x xy y x 2y 0
Giải hệ phương trình:  x, y
2x xy y  2
Câu 21: ( 1.0 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho tam giác ABC với
A1;5; B0; 2
 ; C6;0. M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABM .
Câu 22: ( 1.0 điểm ). Cho tam giác ABC cân tại A , AH là đường cao, HD vuông góc với AC
(DAC) . Gọi M là trung điểm của HD . Chứng minh rằng AM vuông góc với BD . ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132 10_01 132 1 B 10_01 132 2 A 10_01 132 3 A 10_01 132 4 D 10_01 132 5 C 10_01 132 6 A 10_01 132 7 C 10_01 132 8 A 10_01 132 9 C 10_01 132 10 B 10_01 132 11 B 10_01 132 12 B 10_01 132 13 C 10_01 132 14 D 10_01 132 15 D 10_01 132 16 D 10_01 208 1 C 10_01 208 2 C 10_01 208 3 B 10_01 208 4 B 10_01 208 5 A 10_01 208 6 D 10_01 208 7 B 10_01 208 8 A 10_01 208 9 B 10_01 208 10 C 10_01 208 11 D 10_01 208 12 C 10_01 208 13 A 10_01 208 14 D 10_01 208 15 D 10_01 208 16 A 10_01 357 1 B 10_01 357 2 B 10_01 357 3 A 10_01 357 4 D 10_01 357 5 C 10_01 357 6 D 10_01 357 7 B 10_01 357 8 A 10_01 357 9 C 10_01 357 10 B 10_01 357 11 A 10_01 357 12 C 10_01 357 13 D 10_01 357 14 D 10_01 357 15 C 10_01 357 16 A 10_01 485 1 A 10_01 485 2 C 10_01 485 3 D 10_01 485 4 D 10_01 485 5 A 10_01 485 6 B 10_01 485 7 B 10_01 485 8 D 10_01 485 9 A 10_01 485 10 B 10_01 485 11 B 10_01 485 12 A 10_01 485 13 C 10_01 485 14 C 10_01 485 15 D 10_01 485 16 C
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
AB  ( ; 6 ) 0,5 17
AB   3 ; 5 0.5x  3 a) Với m= 2 ta có pt:  3 2
x  4x 1  0  x  1 0.5  3
b) Phương trình có hai nghiệm x , x phân biệt khi 1 2   0  m      m  1 0.25 a   0 m  1 Ta có: x2    x    1 x 2 2 2x1x2 5 1 x22 5 18   2m 2  m 1     2  5  m  1 m 1 2  4m  2 2 m   1   5 m  2 1  m 3 2 10m  3  0 0.25 m  3   (t/m) m 1    3
Vậy giá trị cần tìm là : 1 m   ; 3 m   3 2x  3  0 2
x  2x  5  2x  3   2x 2x5 4 2x 12x9 0.5 19  3 x  5  13   2  x   2 3 3
x 10x  4  0 0.5 Vậy nghiệm của pt là : 5  13 x  3 20
Đặt z y 1, thay vào hệ ta được: 2 2
x xz z  1 
 x z2  3xz 1 x z 2  3x z  2  0      0.25
x xz z  1
x z 1 xz
x z 1 xz
x z  2
x z  2     xz  1
x z  1    0.25   x z  1
xz x z 1  xz  0 x z  2 z  2  xx 1 x 1 +)       2 xz 1  
x  2x 1  0 z 1 y  2 0.25x z 1 z 1 x
x 1, z  0
x 1, y 1 +)       2 xz 0   x x  0
x  0, z 1
x  0, y  2
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm là S  
 1;2,1; 1,0;2 0.25 0.5 21 a) 2
AB  1 7  5 2 ; AC  52  ( ) 5 2  5 2
Do đó AB AC  5 2 nên tam giác ABC cân tại A
b) M là trung điểm BC nên có toạ độ là: M 3;  1 Ta có AB  5 2 ; 2 AM  2   6  2  2 10 ; 2 2 BM  3 1  10
Chu vi tam giác ABM là: C AB BM MA  3 10  5 2 0.5
Tam giác ABC cân tại A M là trung điểm BC nên AM BC , tam giác
ABM vuông tại M , do đó diện tích tam giác ABM là: 1 1
S AM.BM  .2 10. 10 10 (đvdt) 2 2 0.5 22
M là trung điểm HD nên 2AM AH AD ,
    
Đồng thời BD BH HD HC HD .
Từ đó: 2AM  (AH AD)(HC HD)
       
AH.HC AH.HD A . D HC A . D HD .    
Theo giả thiết: AH.HC  0; A . D HD  0 (1);  
     
AH HD   AD DH  2 2 . HD A .
D HD HD  HD (2) 0.5
    
    A . D HC A .
D HD DC  A . D HD A . D DC A . D DC (3).
Trong tam giác vuông AHC , đường cao HD ta có 2 HD A . D DC (4)
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có 2AM.BD  0  AM.BD  0  AM BD
Chú ý : Nếu học sinh làm cách khác chính xác giám khảo cho điểm tương ứng với thang
điểm ở trên.
Document Outline

  • MÃ 132
  • ĐA TRẮC NGHIỆM
  • BẢN GỐC+ĐA