ĐỀ THI KSCL VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Trường THCS Bạch Liêu
Môn thi Toán 9 – Thi gian làm bài : 120 phút
Bài 1 (1,5 đim) .Cho biểu thức: A =
211 1
():
1
11
x
x
xx

Tìm x để A =
2017 2018
2xx.
Bài 2 (2,0 đim). Cho phương trình với m là tham số:
x
2
- 2( m + 2) x + m
2
- 9 = 0 ( 1)
b. Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm m để 2 nghiệm thỏa mãn:
12 12
x
xxx
Bài 3 (1,5 đim)
Một hình chữ nhật chu vi 100 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m chiều dài
thêm 10 m, thì được một hình chử nhật mới diện tích tăng thêm 400 m
2
so vi
diện tích hình chử nhật ban đầu. Tính diện tích hình chử nhật ban đầu.
Bài 4 (3,0 đim)
Cho điểm M nằm ngoài ( O;R), từ M vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC với đường
tròn sao cho tâm O nằm trong
ABC ( A là tiếp đim, B nm gia M và C). Hai
đường cao BE và CF của
ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và MA
2
= MB.MC.
b. Chứng minh OA vuông góc với EF.
c. Khi cát tuyến MBC thay đổi chứng minh H nằm trên một đường cố định.
Bài 5: (1.5 đim)
Cho tam giác ABC 3 góc nhọn, trung tuyến AO độ dài bằng đdài cạnh BC.
Đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC thứ tự tại M, N (M khác B, N khác C).
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường
thẳng AO lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác BOIM nội tiếp được một đường tròn và tứ
giác BICK là hình bình hành.
Bài 6 ( 0,5 đim). Cho a, b, c là 3 số dương.
Chứng minh rằng:
33 3
22 22 22
2
a b c abc
ab bc ca



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 9
câu Nội dung Điểm
Bài 1
( 2,5)
a(1.5)
Ta có A xác định khi
0
10
x
x

0
1
x
x
A =
21 1 1
():
(1)(1) 1 1
x
xx x x

=
21 1 1
():
( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
xx
xx xx x

 
=
21
().
1
(1)(1)
x
x
xx


=
2
1
x
x
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
b(0.5)
Với x = 4 - 2
3 =
2
(3 1) Thay vào A ta có:
A =
2
1
x
x
=
31
3
0.25
0,25
c(0.5)
A =
2
1
x
x
= 1 +
1
1
x
1
1
01
= 2 ( Vì x 0 )
Vì x
0
2017 2018
2xx
2
2VT VP vậ
y
x = 0.
0.25
0,25
Bài 2
(2,0)
a(1,0)
Khi m =1: x
2
- 6x - 8 = 0
'
= 17
Vậy phương trình có hai nghiệm: x
1
= 317 , x
2
= 317
0,25
0,25
0.5
b(1,0)
'
= 4m + 13 Phương trình có nghiệm khi m
13
4
Theo vi et ta có: x
1
+ x
2
= 2(m + 2) , x
1
x
2
= m
2
- 9
12 12
x
xxx ( điều kiện
12
0xx m 2 )
2
2
12 12
()
x
xxx hay
12
x
x = 0 hay x
1
x
2
= m
2
- 9 vậy m = 3
ĐCDK vậy m = 3
0.25
0.25
0,25
0,25
Bài 3
(1,5)
1,5
Gọi x ( m), y ( m) là chiều rộng, chiều dài của hình chử nhật ban
đầu.( x,y > 0 ).
Vì chu vi là 100 m nên ta có: x + y = 50.
Vì……. Nên ta có : ( x + 5)( y + 10) –xy = 400.
Ta có hệ PT:
50
( 5)( 10) 400
xy
xy xy


Giải ra: x= 20, y = 30 ( TM)
Vậy diện tích hình chử nhật ban đầu là: 600 m
2
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Bài 4.
(3,5)
Hình:
0,25
a.(1,5)
N
T
H
O
F
E
K
B
C
M
A
- Ta có:
00
90 ,AF 90AEH H
Nên:
0
AF 180AEH H vậy AEHF nội tiếp.
- xét
M
AB
M
CA có góc M chung
M
AB MCA Vì =
1
2
sd cung AB
d. Nên:
M
AB ~
M
CA nên MA
2
= MB.MC.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
b.(1,0)
ta có:
M
AB MCA
BCEF nội tiếp nên
AFEMCA
Nên
M
AB AEF Nên EF // MA.
Mà OA vuông góc MA nên OA vuông góc EF.
0,25
0.25
0,25
0,25
C(0,75)
Lấy T đối xứng với O qua BC ta cm được OT = AH nên AHTO là
hình bình hành.
Dựng hình bình hành OMKA
K cố định
Cm được KMTH là hình bình hành. Vậy H thuộc đường trong tâm
K bán kính MO.
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,5)
0,5
Ta có:
322
22 22
22
aababb
aaa
ab ab ab
  

Tương tự:
3
22
2
bc
b
bc

,
3
22
2
ca
c
ca

vậy
33 3
22 22 22
2
a b c abc
ab bc ca



0,25
0,25

Preview text:


ĐỀ THI KSCL VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Trường THCS Bạch Liêu
Môn thi Toán 9 – Thời gian làm bài : 120 phút
Bài 1 (1,5 điểm) .Cho biểu thức: A = 2 x 1 1 1 (  ) : x 1 x 1 x 1 Tìm x để A = 2017 2018 xx  2 .
Bài 2 (2,0 điểm). Cho phương trình với m là tham số:
x 2 - 2( m + 2) x + m 2 - 9 = 0 ( 1)
b. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình (1).Tìm m để 2 nghiệm thỏa mãn: 1 2
x x x x 1 2 1 2
Bài 3 (1,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và chiều dài
thêm 10 m, thì được một hình chử nhật mới có diện tích tăng thêm 400 m 2 so với
diện tích hình chử nhật ban đầu. Tính diện tích hình chử nhật ban đầu.
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài ( O;R), từ M vẽ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC với đường
tròn sao cho tâm O nằm trong  ABC ( A là tiếp điểm, B nằm giữa M và C). Hai
đường cao BE và CF của  ABC cắt nhau tại H.
a. Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và MA 2 = MB.MC.
b. Chứng minh OA vuông góc với EF.
c. Khi cát tuyến MBC thay đổi chứng minh H nằm trên một đường cố định.
Bài 5: (1.5 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, trung tuyến AO có độ dài bằng độ dài cạnh BC.
Đường tròn đường kính BC cắt các cạnh AB, AC thứ tự tại M, N (M khác B, N khác C).
Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN và đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt đường
thẳng AO lần lượt tại I và K. Chứng minh tứ giác BOIM nội tiếp được một đường tròn và tứ
giác BICK là hình bình hành.
Bài 6 ( 0,5 điểm). Cho a, b, c là 3 số dương. 3 3 3 Chứng minh rằng: a b c
a b c    2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 9 câu Nội dung Điểm x  0 x  0 Ta có A xác định khi    x 1  0 x  1 0.5 x A = 2 1 1 1 (  ) : 0,25
( x 1)( x 1) x 1 x 1 a(1.5) = 2 x 1 x 1 1 (  ) : 0,25
( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 = x  2 x 1 0,25 ( ).
( x 1)( x 1) 1 Bài 1 x ( 2,5) = 2 x 1 0,25 Với x = 4 - 2 3 = 2 ( 3 1) Thay vào A ta có: 0.25 x   b(0.5) A = 2 = 3 1 0,25 x 1 3 x  0.25 c(0.5) A = 2 = 1 + 1  1 1 = 2 ( Vì x  0 ) x 1 x 1 0 1 Vì x  0  2017 2018 xx
 2  2  VT VP  2 vậy x = 0. 0,25 Khi m =1: x 2 - 6x - 8 = 0 0,25 a(1,0) '  = 17 0,25
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 3 17 , x = 3 17 0.5 1 2 Bài 2
 ' = 4m + 13 Phương trình có nghiệm khi m  13  4 0.25
Theo vi et ta có: x + x = 2(m + 2) , x x = m 2 - 9 1 2 1 2 (2,0) b(1,0)
x x x x ( điều kiện x x  0  m  2  ) 0.25 1 2 1 2 1 2 2 2 x x
 (x x ) hay x x = 0 hay x x = m 2 - 9 vậy m = 3 1 2 1 2 1 2 1 2 0,25 ĐCDK vậy m = 3 0,25
Gọi x ( m), y ( m) là chiều rộng, chiều dài của hình chử nhật ban 0,25 đầu.( x,y > 0 ).
Vì chu vi là 100 m nên ta có: x + y = 50. 0,25 Bài 3
Vì……. Nên ta có : ( x + 5)( y + 10) –xy = 400. 0,25 (1,5) 1,5
x y  50 Ta có hệ PT:
Giải ra: x= 20, y = 30 ( TM) 0,5
(x  5)(y 10)  xy  400
Vậy diện tích hình chử nhật ban đầu là: 600 m 2 0,25 Hình: 0,25 K A 0,25 E F H M O B N a.(1,5) C T Bài 4. (3,5) 0,5 - Ta có:  0  0
AEH  90 , AFH  90 0,25 Nên:   0
AEH  AFH  180 vậy AEHF nội tiếp. - xét MAB M
CA có góc M chung 0,25 và  
MAB MCA Vì = 1 sd cung AB 0,25 2 d. Nên: 0,25 MAB ~ M
CA nên MA 2 = MB.MC. 0,25 ta có:   MAB MCA
BCEF nội tiếp nên   AFE MCA 0.25 b.(1,0) Nên  
MAB AEF Nên EF // MA. 0,25
Mà OA vuông góc MA nên OA vuông góc EF. 0,25
Lấy T đối xứng với O qua BC ta cm được OT = AH nên AHTO là 0,25 hình bình hành.
Dựng hình bình hành OMKA  K cố định 0,25
C(0,75) Cm được KMTH là hình bình hành. Vậy H thuộc đường trong tâm K bán kính MO. 0,25 3 2 2 Ta có: a ab ab b       a a a 2 2 2 2 a b a b 2ab 2 0,25 Bài 5 3 b c 3 c a 0,5 Tương tự:  b  ,  c  vậy 2 2 b c 2 2 2 c a 2 (0,5) 3 3 3 0,25 a b c
a b c    2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2