Đề thi mẫu đánh giá năng lực đại học Quốc Gia TP.HCM môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi mẫu đánh giá năng lực đại học Quốc Gia TP.HCM môn Toán có đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỀ THI MẪU NĂM 2021
Môn: Toán
(Đề thi gồm 4 trang)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41. Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với
4
rồi trừ đi
30
. Lấy kết quả có được nhân với
2
cuối cùng trừ đi
10
thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọnhàng đơn vị bằng
A.
8
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Một hộp đựng
8
quả cầu xanh,
12
quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên
1
quả cầu trong hộp, sau đó lấy
ngẫu nhiên
1
quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được
2
quả cầu cùng màu
A.
50,53%
. B.
49,47%
. C.
85,26%
. D.
14,74%
.
Câu 43. Hàm số
( )
32
2 3 1 6 1y x m x mx= + + +
nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
khi và chỉ khi
A.
1m
. B.
13m
. C.
3m
. D.
3m
.
Câu 44. Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa điểm
( )
0;1;2B
sao cho khoảng cách từ điểm
( )
1;2;1A
đến
( )
P
là lớn
nhất. Phương trình của
( )
P
A.
30x y z+ + =
. B.
10x y z+ + =
. C.
30x y z + =
. D.
2 4 0x y z+ + =
.
Câu 45. Đặt
27 8 2
log 5, log 7, log 3a b c= = =
. Khi đó
12
log 35
bằng
A.
33
1
ac b
c
+
+
. B.
23
3
ac b
c
+
+
. C.
33
2
ac b
c
+
+
. D.
23
2
ac b
c
+
+
.
Câu 46. Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu.
Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban
đầu của máy tính trên
A.
8.640.000
đ. B.
8.800.000
đ. C.
11.574.074
đ. D.
11.363.636
đ.
Câu 47. Cho hai đường thẳng
12
,dd
song song với nhau. Trên
1
d
lấy 5 điểm phân biệt, trên
2
d
lấ 4 điểm
phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm có được từ các điểm trên
A. 90. B. 180. C. 140. D. 70.
Câu 48. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thể tích bằng 12. Thể tích của khối tứ diện
AA B C
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 49. Số nghiệm phức của phương trình
2
0zz+=
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 50. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian
t
( )
v f t=
( )
/ms
. Gọi
( )
Ft
( )
gt
lần lượt là nguyên hàm và đạo hàm của
( )
ft
. Quãng đường vật đi được từ thời điểm
( )
t a s=
đến
thời điểm
( )
t b s=
bằng
A.
( ) ( )
F a F b
. B.
( ) ( )
g b g a
. C.
( ) ( )
g a g b
. D.
( ) ( )
F b F a
.
Câu 51. Một tổ gồm 6 sinh viên (An,nh, Cường, Danh, Giang, Hoàng) được chia làm 3 cặp làm bài tập
thực hành. An làm cùng với Danh; Cường không làm cùng với Giang; Bình không cùng làm với
Cường. Hỏi Giang cùng làm với ai?
A. Cường. B. Bình. C. An. D. Hoàng.
Câu 52. Một nhóm 6 người M, N, P, Q, R, S ngồi quanh một bàn tròn. Q ngồi cạnh M và R; P ngồi cạnh R
nhưng không ngồi cạnh S. Vậy N ngồi cạnh hai người nào?
A. M và P. B. R và M. C. M và S. D. S P.
Dựa vào thông tin dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Trang 2
Trong mt cuộc thi Olympic, năm giải thưng cao nhất được trao cho các hc sinh
, , , ,M N P Q R
.
i đây là các thông tin của bui trao gii:
-
N
hoc
Q
đạt giải tư.
-
R
đạt giải cao hơn
M
.
-
P
không đạt gii ba.
Câu 53. Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự các học sinh đạt giải, từ giải nhất đến giải năm?
A.
, , , ,M P N Q R
. B.
, , , ,P R N M Q
. C.
, , , ,N P R Q M
. D.
, , , ,Q M R N P
.
Câu 54. Nếu
Q
đạt giải năm thì
M
sẽ đạt giải nào?
A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.
Câu 55. Nếu
M
đạt giải nhì thì phát biểu nào sau đây thể sai?
A.
N
không đạt giải ba. B.
P
không đạt giải nhất.
C.
P
không đạt giải . D.
Q
không đạt giải nhất.
Câu 56. Nếu
P
đạt giải cao hơn
N
đúng
2
bậc thì phát biểu nào sau đây nêu đầy đủ và chính xác danh
sách các học sinh có thể đạt giải nhì?
A.
P
. B.
,MR
. C.
,PR
. D.
,,M P R
.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
7 học sinh được xếp ngồi vào 7 ghế trong một hàng từ trái sang phải. Trong đó có 4 học sinh
nam là M, N, P, Q và 3 học sinh nữ là X, Y, Z. Chỗ ngồi của học sinh được xếp theo các nguyên
tắc:
- Mỗi ghế chỉ có 1 học sinh ngồi;
- Các học sinh nam không ngồi cạnh nhau;
- P ngồi ở ghế thứ năm (từ trái qua phải);
- Y ngồi phía bên phải P;
- M ngồi cạnh X.
Câu 57. M và X (theo thứ tự) không thể ngồi vị trí nào sau đây?
A. thứ nhất và thứ hai. B. thứ hai và thứ ba.
C. thứ ba và thứ tư. D. thứ ba thứ hai.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. N và Q ngồi bên phải M. B. N và X ngồi bên phải M.
C. N và Q ngồi bên trái M. D. Q và X ngồi bên phải M.
Câu 59. Nếu Z ngồi cạnh PM thì phát biểu nào sau đây thể sai?
A. M và P ngồi bên phải X. B. M và Y ngồi bên phải X.
C. M và Z ngồi bên trái Y. D. M và X ngồi bên phải Q.
Câu 60. Nếu không học sinh nữ nào ngồi cạnh cả M và P thì phát biểu nào sau đây có thể đúng?
A. Q ngồi bên trái P. B. X ngồi bên trái M.
C. Z ngồi bên trái M. D. Z ngồi bên trái X.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63
Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty.
Trang 3
Câu 61. Tổng chi của công ty gấp bao nhiêu lần so với chi cho Nghiên cứu?
A.
27
. B.
20
. C.
18
. D.
8
.
Câu 62. Nếu chi cho Quảng cáo là
210
triệu đồng thì chênh lệch giữa chi cho Vận chuyển chi cho Thuế
là bao nhiêu triệu đồng?
A.
125
. B.
95
. C.
65
. D.
35
.
Câu 63. Nếu chi cho Lãi vay
245
triệu đồng thì tổng chi cho Quảng cáo, Thuế Nghiên cứu bao
nhiêu triệu đồng?
A.
700
. B.
540
. C.
420
. D.
300
.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 67.
Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm.
Câu 64. Trong các tuyến sau đây, tuyến nào giá vé thấp nhất?
A. Tuyến I-V. B. Tuyến II-IV. C. Tuyến IV-V. D. Tuyến II-III.
Câu 65. Hành khách từ địa điểm III đi đến địa điểm nào có giá vé thấp nhất?
A. I. B. II. C. IV. D. V.
Câu 66. Một du khách đi từ địa điểm I đến địa điểm IV và muốn dừng lại ở hai địa điểm nữa để tham quan.
Lộ trình nào sẽ có giá vé thấp nhất cho du khách?
A. I-II-III-IV. B. I-III-II-IV. C. I-V-III-IV. D. I-III-V-IV.
Câu 67. Do giá nguyên liệu tăng nên giá xe buýt được điều chỉnh tăng thêm 1.000đ cho các tuyến có giá
dưới 10.000đ. Nếu số vé được bán ra cho tuyến I-III gấp đôi số vé được bán ra cho tuyến II-III thì
tổng doanh thu từ hai tuyến này tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Biết rằng số vé được bán ra ở mỗi
tuyến là không đổi so với trước khi tăng giá.
A.
16,67%
. B.
17,65%
. C.
30,95%
. D.
25,00%
.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 68 đến 70
Tập đoàn
X
6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm
2020
, tỷ lệ doanh thu của các công ty này
được biểu thị như hình biểu đồ :
Địa điểm
I
II
III
IV
V
I
10.000đ
5.000đ
15.000đ
10.000đ
II
10.000đ
7.000đ
25.000đ
20.000đ
III
5.000đ
7.000đ
20.000đ
15.000đ
IV
15.000đ
25.000đ
20.000đ
10.000đ
V
10.000đ
20.000đ
15.000đ
10.000đ
Trang 4
Câu 68. Nếu doanh thu của công ty D là
650
tỷ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu tỷ đồng?
A.
1.860
. B.
1.680
. C.
1.920
. D.
1.690
.
Câu 69. Doanh thu của công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D là bao nhiêu phần trăm?
A.
48%
. B.
60%
. C.
36%
. D.
65%
.
Câu 70. Nếu doanh thu của công ty E tăng
15%
vào năm
2021
và doanh thu của các công ty khác không
thay đổi thì tổng doanh thu của tập đoàn X tăng bao nhiêu phần trăm?
A.
2,1%
. B.
3,5%
. C.
1,8%
. D.
4,2%
.
HẾT
Trang 5
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC
ĐỀ THI MẪU NĂM 2021
Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
41.C
42.B
43.D
44.B
45.C
46.C
47.D
48.C
49.A
50.D
51.B
52.D
53.C
54.C
55.A
56.C
57.B
58.C
59.D
60.A
61.B
62.D
63.C
64.D
65.A
66.D
67.B
68.D
69.B
70.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Bn An chn mt s nguyên, nhân s đó với
4
ri tr đi
30
. Ly kết qu được nhân vi
2
cui cùng tr đi
10
thì được mt s có hai ch s. S ln nht An có th chọn có hàng đơn vị bng
A.
8
. B.
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Gi s ln nht An th chn là
x
(
x
), s nhận được sau khi An thc hin các phép toán
y
(
10 99y
hoc
99 10y
;
y
)
Ta có:
( )
4 30 .2 10yx=
y
là s chn
Do đó:
x
ln nht
y
ln nht
98y=
( )
4 30 .2 10 98x =
( )
4 30 .2 108x =
4 30 54x =
4 84x=
21x=
Vy s ln nht An có th chọn có hàng đơn vị bng
1
.
Câu 42. Mt hộp đựng
8
qu cu xanh,
12
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
1
qu cu trong hộp, sau đó lấy
ngu nhiên
1
qu cu trong các qu cu còn li. Xác suất để lấy được
2
qu cu cùng màu
A.
50,53%
. B.
49,47%
. C.
85,26%
. D.
14,74%
.
Lời giải
Chn B
Không gian mu là ly
2
qu cu trong hp mt cách lần lượt, ngu nhiên n s phn t ca
không gian mu là
11
20 19
.CC=
.
Gi
A
là biến c
2
qu cu lấy được cùng màu”. Ta các trường hp thun li cho biến c
A
như sau:
TH1: Ln th nht ly qu cu màu xanh và ln th hai cũng lấy qu cu màu xanh:
Trường hp này có
11
87
.CC
cách.
TH2: Ln th nht ly qu cầu màu đỏ ln th hai cũng lấy qu cầu màu đỏ:
Trường hp này có
11
12 11
.CC
cách.
Trang 6
Do đó, số phn t ca biến c
A
1 1 1 1
8 7 12 11
..
A
C C C C = +
.
Vy xác sut cn nh
( )
1 1 1 1
8 7 12 11
11
20 19
..
47
49,47%
. 95
C C C C
PA
CC
+
= =
.
Câu 43. Hàm s
( )
32
2 3 1 6 1y x m x mx= + + +
nghch biến trên khong
( )
1;3
khi và ch khi
A.
1m
. B.
13m
. C.
3m
. D.
3m
.
Lời giải
Chn D
Hàm s
( )
32
2 3 1 6 1y x m x mx= + + +
Tập xác định:
D =
Ta có:
( ) ( )
22
6 6 1 6 6 1y x m x m x m x m

= + + = + +

Hàm s nghch biến trên
( )
1;3
0y

vi
( )
1;3x
( )
2
10x m x m + +
vi
( )
1;3x
2
0x mx x m +
vi
( )
1;3x
( ) ( )
11x x m x
vi
( )
1;3x
mx
vi
( )
1;3x
3m
Vy vi
3m
thì hàm s nghch biến trên khong
( )
1;3
.
Câu 44. Gi
( )
P
là mt phng chứa điểm
( )
0;1;2B
sao cho khong cách t điểm
( )
1;2;1A
đến
( )
P
là ln
nhất. Phương trình của
( )
P
A.
30x y z+ + =
. B.
10x y z+ + =
. C.
30x y z + =
. D.
2 4 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chn B
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
P
.
Ta có:
( )
( )
,d d A P AH AB= =
.
Dấu “=” xảy ra khi và ch khi
HB
.
Do đó
max
d AB=
khi
( )
AB P
.
Trang 7
Khi đó, mặt phng
( )
P
đi qua
B
nhn
( )
1;1; 1AB =−
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
là:
( ) ( )
1 2 0 1 0x y z x y z+ = + + =
.
Câu 45. Đặt
27 8 2
log 5, log 7, log 3a b c= = =
. Khi đó
12
log 35
bng
A.
33
1
ac b
c
+
+
. B.
23
3
ac b
c
+
+
. C.
33
2
ac b
c
+
+
. D.
23
2
ac b
c
+
+
.
Lời giải
Chn C
T gi thiết ta có:
3
33
3
1
log 5 log 5 log 5 3
3
a a a= = =
;
3
22
2
1
log 7 log 7 log 7 3
3
b b b= = =
.
23
1
log 3 log 2c
c
= =
.
Khi đó
3 3 3 3 3 2
12
3 3 3 3 3
1
3 .3
log 35 log 5 log 7 log 5 log 2.log 7
33
log 35
1
log 12 log 4 log 3 2log 2 log 3 2
2. 1
ab
ac b
c
c
c
+
++
+
= = = = =
+ + +
+
.
Câu 46. Lan mua mt máy tính xách tay ti mt ca hàng vi giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu.
Tng s tin phi tr là 10 triệu đồng, bao gm 8% thuế giá tr gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban
đầu ca máy tính trên là
A.
8.640.000
đ. B.
8.800.000
đ. C.
11.574.074
đ. D.
11.363.636
đ.
Lời giải
Chn C
Gi s máy tính có giá niêm yết
T
, giá ban đầu là
S
.
Ta có:
6
6
10
.0,08 10
1,08
T T T+ = =
.
Khi đó giá ban đầu ca máy tính là:
6
10
.0,2 11.574.074
0,8 1,08.0,8
T
S S T S = = = =
đ.
Câu 47. Cho hai đường thng
12
,dd
song song vi nhau. Trên
1
d
lấy 5 điểm phân bit, trên
2
d
l 4 điểm
phân bit. S tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm có được t các điểm trên là
A. 90. B. 180. C. 140. D. 70.
Lời giải
Chn D
Trang 8
Để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh ca mt tam giác, cn chn 2 điểm thuộc đường thng này và 1
điểm còn li thuộc đường thẳng kia. Do đó số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm được t các điểm trên
là:
2 1 2 1
4 5 5 4
. . 70C C C C+=
.
Câu 48. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
thch bng 12. Thch ca khi t din
AA B C
A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Lời giải
Chn C
( )
( )
..
1 1 1
. . , ' ' ' .12 4
3 3 3
A A B C A B C ABC A B C
V S d A A B C V
= = = =
Câu 49. S nghim phc của phương trình
2
0zz+=
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chn A
Đặt
,,z a bi a b= +
. Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
0 0 2 0
01
02
z z a bi a b a b a b abi
a b a b
ab
+ = + + + = + + + =
+ + =
=
( )
0
2
0
a
b
=
=
+) Vi
0a =
thay vào (1) ta được
2
0
0
0
1
1
b
b
bb
b
b
=
=
+ =
=
=
.
Suy ra
0,z z i= =
.
+) Vi
0b =
thay vào (1) ta được
2
0
00
1
a
a a a
a
=
+ = =
=−
.
Trang 9
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm
0,z z i= =
.
Câu 50. Mt vt chuyển động vi vn tốc thay đổi theo thi gian
t
( )
v f t=
( )
/ms
. Gi
( )
Ft
( )
gt
lần lượt là nguyên hàm và đạo hàm ca
( )
ft
. Quãng đường vật đi được t thời điểm
( )
t a s=
đến
thời điểm
( )
t b s=
bng
A.
( ) ( )
F a F b
. B.
( ) ( )
g b g a
. C.
( ) ( )
g a g b
. D.
( ) ( )
F b F a
.
Lời giải
Chn D
Quãng đường vật đi được t thời điểm
( )
t a s=
đến thời điểm
( )
t b s=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
bb
b
a
aa
S v t dt f t dt F t F b F a= = = =

.
Câu 51. Mt t gồm 6 sinh viên (An, Bình, Cường, Danh, Giang, Hoàng) được chia làm 3 cp làm bài tp
thc hành. An làm cùng với Danh; Cường không làm cùng vi Giang; Bình không cùng làm vi
ng. Hi Giang cùng làm vi ai?
A. Cường. B. Bình. C. An. D. Hoàng.
Lời giải
Chn B
Vì An làm cùng vi Danh nên ta không xét hai bn này na.
Vì Cường không làm cùng với Giang nên Cường ch làm cùng với Bình Hoàng nhưng mà
Bình không cùng làm vi Cường n t đó suy ra Cường ch có th làm vi Hoàng nên Bình và
Giang s làm chung vi nhau.
Câu 52. Một nhóm 6 người M, N, P, Q, R, S ngi quanh mt bàn tròn. Q ngi cnh M và R; P ngi cnh R
nhưng không ngồi cnh S. Vy N ngi cạnh hai người nào?
A. M và P. B. R và M. C. M và S. D. S và P.
Lời giải
Chn D
Vì Q ngi cnh M và R; P ngi cạnh R nhưng không ngồi cạnh S nên ta có sơ đồ ch ngi sau
Khi đó, bắt buc S phi ngi cnh M và ch cui cùng phi dành cho N.
Trang 10
Vy N ngi cạnh hai người S P.
Dựa vào thông tin dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Trong mt cuộc thi Olympic, năm giải thưng cao nhất được trao cho các hc sinh
, , , ,M N P Q R
.
i đây là các thông tin của bui trao gii:
-
N
hoc
Q
đạt giải tư.
-
R
đạt giải cao hơn
M
.
-
P
không đạt gii ba.
Câu 53. Danh sách nào dưới đây th là th t các học sinh đạt gii, t gii nhất đến giải năm?
A.
, , , ,M P N Q R
. B.
, , , ,P R N M Q
. C.
, , , ,N P R Q M
. D.
, , , ,Q M R N P
.
Lời giải
Chn C
+ Vì
N
hoc
Q
đạt giải tư nên phương án
, , , ,P R N M Q
b loi.
+ Vì
R
đạt giải cao hơn
M
nên các phương án
, , , ,M P N Q R
,
, , , ,Q M R N P
b loi.
Vậy phương án thể xy ra là
, , , ,N P R Q M
.
Câu 54. Nếu
Q
đạt giải năm thì
M
s đạt gii nào?
A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.
Lời giải
Chn C
+
Q
đạt giải năm thì
N
đạt giải tư.
+
P
không đạt gii ba nên gii ba chth
R
hoc
M
.
+
R
đạt giải cao hơn
M
nên
R
không th đạt gii ba.
Vy
M
đạt gii ba.
Câu 55. Nếu
M
đạt gii nhì thì phát biểu nào sau đây th sai?
A.
N
không đạt giải ba. B.
P
không đạt giải nhất.
C.
P
không đạt giải . D.
Q
không đạt giải nhất.
Lời giải
Chn A
Trang 11
+ Vì
R
đạt giải cao hơn
M
nên khi
M
đạt gii nhì thì
R
đạt gii nhất, do đó các phương án “
P
không đạt gii nhất” và
Q
không đạt gii nhất” là đúng.
+ Vì
N
hoc
Q
đạt giải tư nên phương án
P
không đạt giải tư” là đúng.
Vậy phương án thể sai là “
N
không đạt giải ba”.
Câu 56. Nếu
P
đạt giải cao hơn
N
đúng
2
bc thì phát biểu nào sau đây nêu đầy đủ và chính xác danh
sách các hc sinh th đạt gii nhì?
A.
P
. B.
,MR
. C.
,PR
. D.
,,M P R
.
Lời giải
Chn C
Xét hai trưng hp:
- Trường hợp
N
đạt giải tư.
Khi đó
P
đạt giải nhì. Một thứ tự các học sinh đạt giải, từ giải nhất đến giải năm, có thể xảy ra thỏa
mãn bài toán là
, , , ,R P M N Q
.
Suy ra
P
thể đạt giải nhì.
- Trường hợp
Q
đạt giải tư. Hiển nhiên
P
không đạt giải năm.
P
không đạt giải ba nên
N
không đạt giải năm. Đồng thời
R
đạt giải cao hơn
M
nên
R
không đạt giải năm. Do đó
M
đạt giải năm.
P
đạt giải cao hơn
N
đúng
2
bậc nên các học sinh
,,P R N
tương ứng đạt các giải nhất, nhì ba.
Suy ra
R
thể đạt giải nhì.
Vậy danh sách đầy đủ và chính xác các học sinh có thể đạt giải nhì là
,PR
.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
7 học sinh được xếp ngồi vào 7 ghế trong một hàng từ trái sang phải. Trong đó có 4 học sinh
nam là M, N, P, Q và 3 học sinh nữ là X, Y, Z. Chỗ ngồi của học sinh được xếp theo các nguyên
tắc:
- Mỗi ghế chỉ có 1 học sinh ngồi;
- Các học sinh nam không ngồi cạnh nhau;
- P ngồi ở ghế thứ năm (từ trái qua phải);
- Y ngồi phía bên phải P;
- M ngồi cạnh X.
Ta có hình vẽ minh họa sau:
Trang 12
Câu 57. M và X (theo th t) không th ngi v trí nào sau đây?
A. thứ nhất và thứ hai. B. thứ hai và thứ ba.
C. thứ ba và thứ tư. D. thứ ba thứ hai.
Lời giải
Chn B
Theo gi thiết ta có được hình v minh ha phía trên.
Nhn xét vì nam không ngi cnh nhau, li có 4 nam, 3 n nên ta thy nam n phi ngi xen k,
nam v trí l. Lúc này M không th ngi v trí th hai, th sáu được.
Chn B, D.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. N và Q ngồi bên phải M. B. N và X ngồi bên phải M.
C. N và Q ngồi bên trái M. D. Q và X ngồi bên phải M.
Lời giải
Chn C
Xét trưng hp M v trí th nht
Trang 13
Nhn xét N và Q không th ngi bên trái M. Câu C sai.
Câu 59. Nếu Z ngi cnh P và M thì phát biểu nào sau đây thể sai?
A. M và P ngồi bên phải X. B. M và Y ngồi bên phải X.
C. M và Z ngồi bên trái Y. D. M và X ngồi bên phải Q.
Lời giải
Chn D
Theo đề ta có hình v sau:
Với trường hp Q ngi ví trí th 7 thì M và X không th ngi bên trái Q nên câu D có th sai.
Câu 60. Nếu không hc sinh n nào ngi cnh c M và P thì phát biểu nào sau đây có th đúng?
A. Q ngồi bên trái P. B. X ngồi bên trái M.
C. Z ngồi bên trái M. D. Z ngồi bên trái X.
Lời giải
Chn A
Nhn xét: Vi gi thiết “không học sinh n nào ngi cnh c M và P” nghĩa là M và P không thể
hai v trí l liên tiếp hay nghĩa là có 2 bạn n ngi gia M và P.
Mà P v trí c định th năm nên suy ra M chỉth v trí th nht. Loi câu B, C.
M luôn ngi cnh X nên X v trí th hai nên Z không th ngi bên trái X. Loi câu D.
Q th 2 v trí l còn li là th ba hoc th năm. Suy ra Q có thể ngi bên trái P (v trí th ba).
Chn A.
Trang 14
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63
Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty.
Câu 61. Tng chi ca công ty gp bao nhiêu ln so vi chi cho Nghiên cu?
A.
27
. B.
20
. C.
18
. D.
8
.
Lời giải
Chn B
Bi vì tổng chi phí ơng đương 100%.
T l phần trăm chi phí cho Nghiên cứu là 5%.
Vy tng chi phí gp 100/5=20 ln chi phí cho nghiên cu.
Câu 62. Nếu chi cho Qung cáo
210
triu đồng thì chênh lch gia chi cho Vn chuyn chi cho Thuế
là bao nhiêu triệu đồng?
A.
125
. B.
95
. C.
65
. D.
35
.
Lời giải
Chn D
Ta có: Chi phí Qung cáo là
210
triệu đồng.
Bên cạnh đó, chi phí Quảng cáo chiếm
15%
tng chi phí.
1%
tương đương
210
14
15
=
triệu đồng.
Chênh lch gia chi phí Vn chuyn và thuế
( )
14. 12,5 10 14.2,5 35 = =
(triệu đồng).
Trang 15
Lưu ý: Khi gp câu hi v s tin, s ợng đề cho s liu phần trăm ta cần quy đổi phần trăm
v s liu và tiến hành tính toán.
Câu 63. Nếu chi cho Lãi vay
245
triệu đồng thì tng chi cho Qung cáo, Thuế Nghiên cu bao
nhiêu triệu đồng?
A.
700
. B.
540
. C.
420
. D.
300
.
Lời giải
Chn C
Ta có: Chi phí Lãi vay
245
triệu đồng.
Bên cạnh đó, chi phí Lãi vay chiếm
17,5%
tng chi phí.
1%
tương đương
245
14
17,5
=
triệu đồng.
Tng chi phí cho Qung cáo, Thuế, Nghiên cu là
( )
14. 15 10 5 14.30 420+ + = =
(triệu đồng).
Lưu ý: Khi gp câu hi v s tin, s ợng đề cho s liu phần trăm ta cần quy đổi phần trăm
v s liu và tiến hành tính toán.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 67.
Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm.
Câu 64. Trong các tuyến sau đây, tuyến nào có giá vé thp nht?
A. Tuyến I-V. B. Tuyến II-IV. C. Tuyến IV-V. D. Tuyến II-III.
Lời giải
Chn D
Da vào bng s liu ta thy:
+ Tuyến I-V có giá vé là 10.00
+ Tuyến II-IV có giá vé là 25.000đ
+ Tuyến IV-V có giá 10.000đ
+ Tuyến II-III có giá vé là 7.000đ
Do đó tuyến có giá vé thp nht trong 4 tuyến là II-III.
Câu 65. Hành khách t địa điểm III đi đến địa điểm nào có giá vé thp nht?
A. I. B. II. C. IV. D. V.
Lời giải
Chn A
Địa điểm
I
II
III
IV
V
I
10.000đ
5.000đ
15.000đ
10.000đ
II
10.000đ
7.000đ
25.000đ
20.000đ
III
5.000đ
7.000đ
20.000đ
15.000đ
IV
15.000đ
25.000đ
20.000đ
10.000đ
V
10.000đ
20.000đ
15.000đ
10.000đ
Trang 16
Da vào bng s liu ta thy:
+ Tuyến III-I có giá vé là 5.000đ
+ Tuyến III-II có giá vé là 7.000đ
+ Tuyến III-IV có giá vé là 20.000đ
+ Tuyến III-Vgiá vé là 15.000đ
Do đó tuyến có giá vé thp nht trong 4 tuyến trên là III-I.
Câu 66. Một du khách đi từ địa điểm I đến địa điểm IV và mun dng li hai địa đim nữa để tham quan.
L trình nào s có giá vé thp nht cho du khách?
A. I-II-III-IV. B. I-III-II-IV. C. I-V-III-IV. D. I-III-V-IV.
Lời giải
Chn D
L trình I-II-III-IV có tng s tin vé
10.000 7.000 20.000 37.000đ+ + =
.
L trình I-III-II-IV có tng s tin
5.000 7.000 25.000 37.000đ+ + =
.
L trình I-V-III-IV có tng s tin
10.000 15.000 20.000 45.000đ+ + =
.
L trình I-III-V-IV có tng s tin
5.000 15.000 10.000 30.000đ+ + =
.
Câu 67. Do giá nguyên liệu tăng nên giá xe buýt được điều chỉnh tăng thêm 1.000đ cho các tuyến có giá
dưới 10.000đ. Nếu s vé được bán ra cho tuyến I-III gấp đôi số vé được bán ra cho tuyến II-III thì
tng doanh thu t hai tuyến này tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Biết rng s vé được bán ra mi
tuyến là không đổi so với trước khi tăng giá.
A.
16,67%
. B.
17,65%
. C.
30,95%
. D.
25,00%
.
Lời giải
Chn B
Gi
x
là s vé bán ra ca tuyến II-III,
*
x
. Suy ra doanh thu ca tuyến II-III
7000x
ng).
Suy ra s vé bán ra ca tuyến I-III là
2x
. Suy ra doanh thu ca tuyến I-III
10000x
ng).
Do giá vé tuyến II-III và I-III tăng thêm 1.000đ và số vé bán không đổi nên doanh thu ca 2 tuyến
sau khi tăng giá lần lượt
8000x
ng) và
12000x
ng).
Do đó tổng doanh thu 2 tuyến tăng thêm là
3000x
ng).
Vy tng doanh thu 2 tuyến tăng thêm
3000 3
17,65%
17000 17
x
x
=
.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 68 đến 70
Tập đoàn
X
6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm
2020
, tỷ lệ doanh thu của các công ty này
được biểu thị như hình biểu đồ :
Trang 17
Câu 68. Nếu doanh thu ca công ty D là
650
t đồng thì doanh thu ca công ty B là bao nhiêu t đồng?
A.
1.860
. B.
1.680
. C.
1.920
. D.
1.690
.
Lời giải
Chọn D
Doanh thu của toàn bộ doanh nghiệp đó là:
100.650
6500
10
=
(tỷ đồng)
Doanh thu của công ty B là:
26.6500
1.690
100
=
(tỷ đồng)
Câu 69. Doanh thu ca công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D là bao nhiêu phần trăm?
A.
48%
. B.
60%
. C.
36%
. D.
65%
.
Lời giải
Chọn B
Mức chênh lệch giữa doanh thu của công ty F và công ty D là:
16% 10% 6%−=
Doanh thu của công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D số phần trăm là:
6
.100% 60%
10
=
Câu 70. Nếu doanh thu của công ty E tăng
15%
vào năm
2021
và doanh thu ca các công ty khác không
thay đổi thì tng doanh thu ca tập đoàn X tăng bao nhiêu phần trăm?
A.
2,1%
. B.
3,5%
. C.
1,8%
. D.
4,2%
.
Lời giải
Chọn A
Không mất nh tổng quát, giả sử doanh thu của toàn bộ tập đoàn X là: 1000 (tỷ đồng)
Khi đó, doanh thu của công ty E là: 140 (tỷ đồng)
Doanh thu của công ty E khi tăng
15%
là:
( )
100 15
.140 161
100
+
=
(tỷ đồng)
Doanh thu của tập đoàn X tăng số
%
là:
161 140
.100% 2,1%
1000
=
HẾT
| 1/17

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI MẪU NĂM 2021
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
(Đề thi gồm 4 trang)
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 41. Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với 4 rồi trừ đi 30 . Lấy kết quả có được nhân với 2 và
cuối cùng trừ đi 10 thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọn có hàng đơn vị bằng A. 8 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 42. Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy
ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là A. 50,53%. B. 49, 47%. C. 85, 26%. D. 14, 74% . Câu 43. Hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
1 x + 6mx +1 nghịch biến trên khoảng (1; ) 3 khi và chỉ khi A. m  1.
B. 1  m  3. C. m  3 . D. m  3 .
Câu 44. Gọi ( P) là mặt phẳng chứa điểm B(0;1;2) sao cho khoảng cách từ điểm A(1;2; )
1 đến ( P) là lớn
nhất. Phương trình của (P) là
A. x + y + z − 3 = 0 .
B. x + y z +1 = 0 .
C. x y z + 3 = 0.
D. x + 2y + z − 4 = 0 .
Câu 45. Đặt a = log 5, b = log 7, c = log 3 . Khi đó log 35 bằng 27 8 2 12 3ac + 3b 2ac + 3b 3ac + 3b 2ac + 3b A. . B. . C. . D. . c +1 c + 3 c + 2 c + 2
Câu 46. Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu.
Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban
đầu của máy tính trên là A. 8.640.000 đ. B. 8.800.000 đ. C. 11.574.074 đ. D. 11.363.636 đ.
Câu 47. Cho hai đường thẳng d , d song song với nhau. Trên d lấy 5 điểm phân biệt, trên d lấ 4 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm có được từ các điểm trên là A. 90. B. 180. C. 140. D. 70.
Câu 48. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 12. Thể tích của khối tứ diện AA BC   A. 3. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 49. Số nghiệm phức của phương trình 2 z + z = 0 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 50. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian t v = f (t ) (m / s) . Gọi F (t ) và g (t)
lần lượt là nguyên hàm và đạo hàm của f (t) . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = a (s) đến
thời điểm t = b (s) bằng
A. F (a) − F (b) .
B. g (b) − g (a) .
C. g (a) − g (b) .
D. F (b) − F (a) .
Câu 51. Một tổ gồm 6 sinh viên (An, Bình, Cường, Danh, Giang, Hoàng) được chia làm 3 cặp làm bài tập
thực hành. An làm cùng với Danh; Cường không làm cùng với Giang; Bình không cùng làm với
Cường. Hỏi Giang cùng làm với ai? A. Cường. B. Bình. C. An. D. Hoàng.
Câu 52. Một nhóm 6 người M, N, P, Q, R, S ngồi quanh một bàn tròn. Q ngồi cạnh M và R; P ngồi cạnh R
nhưng không ngồi cạnh S. Vậy N ngồi cạnh hai người nào? A. M và P. B. R và M. C. M và S. D. S và P.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56 Trang 1
Trong một cuộc thi Olympic, năm giải thưởng cao nhất được trao cho các học sinh M, N, , P , Q R .
Dưới đây là các thông tin của buổi trao giải:
- N hoặc Q đạt giải tư.
- R đạt giải cao hơn M .
- P không đạt giải ba.
Câu 53. Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự các học sinh đạt giải, từ giải nhất đến giải năm? A. M, , P N, , Q R . B. , P ,
R N, M,Q . C. N, , P , R , Q M . D. , Q M, , R N, P .
Câu 54. Nếu Q đạt giải năm thì M sẽ đạt giải nào? A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư.
Câu 55. Nếu M đạt giải nhì thì phát biểu nào sau đây có thể sai?
A. N không đạt giải ba.
B. P không đạt giải nhất.
C. P không đạt giải tư.
D. Q không đạt giải nhất.
Câu 56. Nếu P đạt giải cao hơn N đúng 2 bậc thì phát biểu nào sau đây nêu đầy đủ và chính xác danh
sách các học sinh có thể đạt giải nhì? A. P .
B. M , R . C. , P R . D. M , , P R .
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Có 7 học sinh được xếp ngồi vào 7 ghế trong một hàng từ trái sang phải. Trong đó có 4 học sinh
nam là M, N, P, Q và 3 học sinh nữ là X, Y, Z. Chỗ ngồi của học sinh được xếp theo các nguyên tắc:
- Mỗi ghế chỉ có 1 học sinh ngồi;
- Các học sinh nam không ngồi cạnh nhau;
- P ngồi ở ghế thứ năm (từ trái qua phải);
- Y ngồi phía bên phải P; - M ngồi cạnh X.
Câu 57. M và X (theo thứ tự) không thể ngồi ở vị trí nào sau đây?
A. thứ nhất và thứ hai.
B. thứ hai và thứ ba.
C. thứ ba và thứ tư.
D. thứ ba và thứ hai.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. N và Q ngồi bên phải M.
B. N và X ngồi bên phải M.
C. N và Q ngồi bên trái M.
D. Q và X ngồi bên phải M.
Câu 59. Nếu Z ngồi cạnh P và M thì phát biểu nào sau đây có thể sai?
A. M và P ngồi bên phải X.
B. M và Y ngồi bên phải X.
C. M và Z ngồi bên trái Y.
D. M và X ngồi bên phải Q.
Câu 60. Nếu không có học sinh nữ nào ngồi cạnh cả M và P thì phát biểu nào sau đây có thể đúng?
A. Q ngồi bên trái P.
B. X ngồi bên trái M.
C. Z ngồi bên trái M.
D. Z ngồi bên trái X.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63
Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty. Trang 2
Câu 61. Tổng chi của công ty gấp bao nhiêu lần so với chi cho Nghiên cứu? A. 27 . B. 20 . C. 18 . D. 8 .
Câu 62. Nếu chi cho Quảng cáo là 210 triệu đồng thì chênh lệch giữa chi cho Vận chuyển và chi cho Thuế
là bao nhiêu triệu đồng? A. 125 . B. 95 . C. 65 . D. 35 .
Câu 63. Nếu chi cho Lãi vay là 245 triệu đồng thì tổng chi cho Quảng cáo, Thuế và Nghiên cứu là bao nhiêu triệu đồng? A. 700 . B. 540 . C. 420 . D. 300 .
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 67.
Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm. Địa điểm I II III IV V I – 10.000đ 5.000đ 15.000đ 10.000đ II 10.000đ – 7.000đ 25.000đ 20.000đ III 5.000đ 7.000đ – 20.000đ 15.000đ IV 15.000đ 25.000đ 20.000đ – 10.000đ V 10.000đ 20.000đ 15.000đ 10.000đ –
Câu 64. Trong các tuyến sau đây, tuyến nào có giá vé thấp nhất? A. Tuyến I-V. B. Tuyến II-IV. C. Tuyến IV-V. D. Tuyến II-III.
Câu 65. Hành khách từ địa điểm III đi đến địa điểm nào có giá vé thấp nhất? A. I. B. II. C. IV. D. V.
Câu 66. Một du khách đi từ địa điểm I đến địa điểm IV và muốn dừng lại ở hai địa điểm nữa để tham quan.
Lộ trình nào sẽ có giá vé thấp nhất cho du khách? A. I-II-III-IV. B. I-III-II-IV. C. I-V-III-IV. D. I-III-V-IV.
Câu 67. Do giá nguyên liệu tăng nên giá xe buýt được điều chỉnh tăng thêm 1.000đ cho các tuyến có giá
dưới 10.000đ. Nếu số vé được bán ra cho tuyến I-III gấp đôi số vé được bán ra cho tuyến II-III thì
tổng doanh thu từ hai tuyến này tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Biết rằng số vé được bán ra ở mỗi
tuyến là không đổi so với trước khi tăng giá. A. 16, 67% . B. 17, 65% . C. 30,95%. D. 25, 00% .
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 68 đến 70
Tập đoàn X có 6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm 2020 , tỷ lệ doanh thu của các công ty này
được biểu thị như hình biểu đồ : Trang 3
Câu 68. Nếu doanh thu của công ty D là 650 tỷ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu tỷ đồng? A. 1.860 . B. 1.680 . C. 1.920 . D. 1.690 .
Câu 69. Doanh thu của công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D là bao nhiêu phần trăm? A. 48% . B. 60% . C. 36% . D. 65% .
Câu 70. Nếu doanh thu của công ty E tăng 15% vào năm 2021 và doanh thu của các công ty khác không
thay đổi thì tổng doanh thu của tập đoàn X tăng bao nhiêu phần trăm? A. 2,1% . B. 3,5% . C. 1,8%. D. 4, 2% .  HẾT Trang 4
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
ĐỀ THI MẪU NĂM 2021
KÌ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Môn: Toán
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) BẢNG ĐÁP ÁN 41.C 42.B 43.D 44.B 45.C 46.C 47.D 48.C 49.A 50.D 51.B 52.D 53.C 54.C 55.A 56.C 57.B 58.C 59.D 60.A 61.B 62.D 63.C 64.D 65.A 66.D 67.B 68.D 69.B 70.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41. Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với 4 rồi trừ đi 30 . Lấy kết quả có được nhân với 2 và
cuối cùng trừ đi 10 thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọn có hàng đơn vị bằng A. 8 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C
Gọi số lớn nhất An có thể chọn là x ( x  ), số nhận được sau khi An thực hiện các phép toán là
y (10  y  99 hoặc 9 − 9  y  1 − 0; y  )
Ta có: y = (4x − 30).2 −10  y là số chẵn
Do đó: x lớn nhất  y lớn nhất  y = 98  (4x −30).2−10 = 98
 (4x −30).2 =108  4x −30 = 54  4x = 84  x = 21
Vậy số lớn nhất An có thể chọn có hàng đơn vị bằng 1.
Câu 42. Một hộp đựng 8 quả cầu xanh, 12 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, sau đó lấy
ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Xác suất để lấy được 2 quả cầu cùng màu là A. 50,53%. B. 49, 47%. C. 85, 26%. D. 14, 74% . Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là lấy 2 quả cầu trong hộp một cách lần lượt, ngẫu nhiên nên số phần tử của không gian mẫu là 1 1  = C .C . 20 19
Gọi A là biến cố “ 2 quả cầu lấy được cùng màu”. Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A như sau:
• TH1: Lần thứ nhất lấy quả cầu màu xanh và lần thứ hai cũng lấy quả cầu màu xanh: Trường hợp này có 1 1 C .C cách. 8 7
• TH2: Lần thứ nhất lấy quả cầu màu đỏ và lần thứ hai cũng lấy quả cầu màu đỏ: Trường hợp này có 1 1 C .C cách. 12 11 Trang 5
Do đó, số phần tử của biến cố A là 1 1 1 1
 = C .C + C .C . A 8 7 12 11
C .C + C .C 47
Vậy xác suất cần tính là P ( A) 1 1 1 1 8 7 12 11 = =  49, 47% . 1 1 C .C 95 20 19 Câu 43. Hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3
1 x + 6mx +1 nghịch biến trên khoảng (1; ) 3 khi và chỉ khi A. m  1.
B. 1  m  3. C. m  3 . D. m  3 . Lời giải Chọn D Hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2 3 1 x + 6mx +1 Tập xác định: D = Ta có: 2
y = x − (m + ) 2 6 6
1 x + 6m = 6 x − (m + ) 1 x + m  
Hàm số nghịch biến trên (1; )
3  y  0 với x  (1;3) 2  x −(m+ )
1 x + m  0 với x  (1;3) 2
x mx x + m  0 với x  (1;3)  x(x − ) 1  m( x − ) 1 với x
 (1;3)  m x với x
 (1;3)  m  3
Vậy với m  3 thì hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ) 3 .
Câu 44. Gọi ( P) là mặt phẳng chứa điểm B(0;1;2) sao cho khoảng cách từ điểm A(1;2; )
1 đến ( P) là lớn
nhất. Phương trình của ( P) là
A. x + y + z − 3 = 0 .
B. x + y z +1 = 0 .
C. x y z + 3 = 0.
D. x + 2y + z − 4 = 0 . Lời giải Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( P) .
Ta có: d = d ( ,
A ( P)) = AH AB .
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi H B. Do đó d
= AB khi AB ⊥ (P). max Trang 6
Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua B và nhận AB = (1;1;− )
1 làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình
là: x + ( y − )
1 − ( z − 2) = 0  x + y z +1 = 0 .
Câu 45. Đặt a = log 5, b = log 7, c = log 3 . Khi đó log 35 bằng 27 8 2 12 3ac + 3b 2ac + 3b 3ac + 3b 2ac + 3b A. . B. . C. . D. . c +1 c + 3 c + 2 c + 2 Lời giải Chọn C Từ giả thiết ta có: 1
a = log 5  a = log 5  log 5 = 3a ; 3 3 3 3 3 1
b = log 7  b = log 7  log 7 = 3b . 3 2 2 2 3 1 c = log 3  log 2 = . 2 3 c 1 3a + .3b + + + Khi đó log 35 log 5 log 7 log 5 log 2.log 7 3ac 3b 3 3 3 3 3 2 log 35 c = = = = = . 12 log 12 log 4 + log 3 2 log 2 + log 3 1 c + 2 3 3 3 3 3 2. +1 c
Câu 46. Lan mua một máy tính xách tay tại một cửa hàng với giá niêm yết đã giảm 20% so với giá ban đầu.
Tổng số tiền phải trả là 10 triệu đồng, bao gồm 8% thuế giá trị gia tăng trên giá niêm yết. Giá ban
đầu của máy tính trên là A. 8.640.000 đ. B. 8.800.000 đ. C. 11.574.074 đ. D. 11.363.636 đ. Lời giải Chọn C
Giả sử máy tính có giá niêm yết là T , giá ban đầu là S . 6 10 Ta có: 6
T + T.0, 08 = 10  T = . 1, 08 6 Khi đó giá ban đầ T 10
u của máy tính là: S S.0, 2 = T S = = =11.574.074 đ. 0,8 1, 08.0,8
Câu 47. Cho hai đường thẳng d , d song song với nhau. Trên d lấy 5 điểm phân biệt, trên d lấ 4 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm có được từ các điểm trên là A. 90. B. 180. C. 140. D. 70. Lời giải Chọn D Trang 7
Để chọn được 3 điểm là 3 đỉnh của một tam giác, cần chọn 2 điểm thuộc đường thẳng này và 1
điểm còn lại thuộc đường thẳng kia. Do đó số tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm có được từ các điểm trên là: 2 1 2 1
C .C + C .C = 70 . 4 5 5 4
Câu 48. Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích bằng 12. Thể tích của khối tứ diện AA BC   A. 3. B. 6. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn C 1 1 1 V = = = =    .S   .d ,
A A' B 'C ' V    .12 4 . A A B C A B C ( ( )) ABC. 3 3 A B C 3
Câu 49. Số nghiệm phức của phương trình 2 z + z = 0 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn A
Đặt z = a +b , i , a b . Ta có:
z + z = 0  (a + bi)2 2 2 2 2 2 2 2
+ a + b = 0  a b + a + b + 2abi = 0 2 2 2 2
a b + a +b = 0 ( )1  ab=0  (2) ( ) a = 0 2   b = 0  b = 0 b = 0
+) Với a = 0 thay vào (1) ta được 2 b − + b = 0     .  b =1  b = 1 
Suy ra z = 0, z = i  .  a = 0
+) Với b = 0 thay vào (1) ta được 2
a + a = 0    a = 0 .  a = 1 −  Trang 8
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm z = 0, z = i  .
Câu 50. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian t v = f (t ) (m / s) . Gọi F (t ) và g (t)
lần lượt là nguyên hàm và đạo hàm của f (t ) . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = a (s) đến
thời điểm t = b (s) bằng
A. F (a) − F (b) .
B. g (b) − g (a) .
C. g (a) − g (b) .
D. F (b) − F (a) . Lời giải Chọn D
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = a (s) đến thời điểm t = b (s) là b S = v  (t) b dt = f
 (t)dt = F (t)b = F (b)− F (a). a a a
Câu 51. Một tổ gồm 6 sinh viên (An, Bình, Cường, Danh, Giang, Hoàng) được chia làm 3 cặp làm bài tập
thực hành. An làm cùng với Danh; Cường không làm cùng với Giang; Bình không cùng làm với
Cường. Hỏi Giang cùng làm với ai? A. Cường. B. Bình. C. An. D. Hoàng. Lời giải Chọn B
Vì An làm cùng với Danh nên ta không xét hai bạn này nữa.
Vì Cường không làm cùng với Giang nên Cường chỉ có làm cùng với Bình và Hoàng nhưng mà
Bình không cùng làm với Cường nên từ đó suy ra Cường chỉ có thể làm với Hoàng nên Bình và
Giang sẽ làm chung với nhau.
Câu 52. Một nhóm 6 người M, N, P, Q, R, S ngồi quanh một bàn tròn. Q ngồi cạnh M và R; P ngồi cạnh R
nhưng không ngồi cạnh S. Vậy N ngồi cạnh hai người nào? A. M và P. B. R và M. C. M và S. D. S và P. Lời giải Chọn D
Vì Q ngồi cạnh M và R; P ngồi cạnh R nhưng không ngồi cạnh S nên ta có sơ đồ chỗ ngồi sau
Khi đó, bắt buộc S phải ngồi cạnh M và chỗ cuối cùng phải dành cho N. Trang 9
Vậy N ngồi cạnh hai người S và P.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 53 đến 56
Trong một cuộc thi Olympic, năm giải thưởng cao nhất được trao cho các học sinh M, N, , P , Q R .
Dưới đây là các thông tin của buổi trao giải:
- N hoặc Q đạt giải tư.
- R đạt giải cao hơn M .
- P không đạt giải ba.
Câu 53. Danh sách nào dưới đây có thể là thứ tự các học sinh đạt giải, từ giải nhất đến giải năm? A. M, , P N, , Q R . B. , P ,
R N, M,Q . C. N, , P , R , Q M . D. , Q M, , R N, P . Lời giải Chọn C
+ Vì N hoặc Q đạt giải tư nên phương án , P ,
R N, M,Q bị loại.
+ Vì R đạt giải cao hơn M nên các phương án M, , P N, , Q R , , Q M, ,
R N, P bị loại.
Vậy phương án có thể xảy ra là N, , P , R , Q M .
Câu 54. Nếu Q đạt giải năm thì M sẽ đạt giải nào? A. nhất. B. nhì. C. ba. D. tư. Lời giải Chọn C
+ Q đạt giải năm thì N đạt giải tư.
+ P không đạt giải ba nên giải ba chỉ có thể là R hoặc M .
+ R đạt giải cao hơn M nên R không thể đạt giải ba.
Vậy M đạt giải ba.
Câu 55. Nếu M đạt giải nhì thì phát biểu nào sau đây có thể sai?
A. N không đạt giải ba.
B. P không đạt giải nhất.
C. P không đạt giải tư.
D. Q không đạt giải nhất. Lời giải Chọn A Trang 10
+ Vì R đạt giải cao hơn M nên khi M đạt giải nhì thì R đạt giải nhất, do đó các phương án “ P
không đạt giải nhất” và “Q không đạt giải nhất” là đúng.
+ Vì N hoặc Q đạt giải tư nên phương án “ P không đạt giải tư” là đúng.
Vậy phương án có thể sai là “ N không đạt giải ba”.
Câu 56. Nếu P đạt giải cao hơn N đúng 2 bậc thì phát biểu nào sau đây nêu đầy đủ và chính xác danh
sách các học sinh có thể đạt giải nhì? A. P .
B. M , R . C. , P R . D. M , , P R . Lời giải Chọn C Xét hai trường hợp:
- Trường hợp N đạt giải tư.
Khi đó P đạt giải nhì. Một thứ tự các học sinh đạt giải, từ giải nhất đến giải năm, có thể xảy ra thỏa mãn bài toán là , R ,
P M, N,Q .
Suy ra P có thể đạt giải nhì.
- Trường hợp Q đạt giải tư. Hiển nhiên P không đạt giải năm.
P không đạt giải ba nên N không đạt giải năm. Đồng thời R đạt giải cao hơn M nên R
không đạt giải năm. Do đó M đạt giải năm.
P đạt giải cao hơn N đúng 2 bậc nên các học sinh , P ,
R N tương ứng đạt các giải nhất, nhì ba.
Suy ra R có thể đạt giải nhì.
Vậy danh sách đầy đủ và chính xác các học sinh có thể đạt giải nhì là , P R .
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 57 đến 60
Có 7 học sinh được xếp ngồi vào 7 ghế trong một hàng từ trái sang phải. Trong đó có 4 học sinh
nam là M, N, P, Q và 3 học sinh nữ là X, Y, Z. Chỗ ngồi của học sinh được xếp theo các nguyên tắc:
- Mỗi ghế chỉ có 1 học sinh ngồi;
- Các học sinh nam không ngồi cạnh nhau;
- P ngồi ở ghế thứ năm (từ trái qua phải);
- Y ngồi phía bên phải P; - M ngồi cạnh X.
Ta có hình vẽ minh họa sau: Trang 11
Câu 57. M và X (theo thứ tự) không thể ngồi ở vị trí nào sau đây?
A. thứ nhất và thứ hai.
B. thứ hai và thứ ba.
C. thứ ba và thứ tư.
D. thứ ba và thứ hai. Lời giải Chọn B
Theo giả thiết ta có được hình vẽ minh họa phía trên.
Nhận xét vì nam không ngồi cạnh nhau, lại có 4 nam, 3 nữ nên ta thấy nam nữ phải ngồi xen kẽ,
nam ở vị trí lẻ. Lúc này M không thể ngồi ở vị trí thứ hai, thứ sáu được. Chọn B, D.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. N và Q ngồi bên phải M.
B. N và X ngồi bên phải M.
C. N và Q ngồi bên trái M.
D. Q và X ngồi bên phải M. Lời giải Chọn C
Xét trường hợp M ở vị trí thứ nhất Trang 12
Nhận xét N và Q không thể ngồi bên trái M. Câu C sai.
Câu 59. Nếu Z ngồi cạnh P và M thì phát biểu nào sau đây có thể sai?
A. M và P ngồi bên phải X.
B. M và Y ngồi bên phải X.
C. M và Z ngồi bên trái Y.
D. M và X ngồi bên phải Q. Lời giải Chọn D
Theo đề ta có hình vẽ sau:
Với trường hợp Q ngồi ở ví trí thứ 7 thì M và X không thể ngồi bên trái Q nên câu D có thể sai.
Câu 60. Nếu không có học sinh nữ nào ngồi cạnh cả M và P thì phát biểu nào sau đây có thể đúng?
A. Q ngồi bên trái P.
B. X ngồi bên trái M.
C. Z ngồi bên trái M.
D. Z ngồi bên trái X. Lời giải Chọn A
Nhận xét: Với giả thiết “không có học sinh nữ nào ngồi cạnh cả M và P” nghĩa là M và P không thể
ở hai vị trí lẻ liên tiếp hay nghĩa là có 2 bạn nữ ngồi giữa M và P.
Mà P ở vị trí cố định thứ năm nên suy ra M chỉ có thể ở vị trí thứ nhất. Loại câu B, C.
M luôn ngồi cạnh X nên X ở vị trí thứ hai nên Z không thể ngồi bên trái X. Loại câu D.
Q có thể ở 2 vị trí lẻ còn lại là thứ ba hoặc thứ năm. Suy ra Q có thể ngồi bên trái P (vị trí thứ ba). Chọn A. Trang 13
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 61 đến 63
Biểu đồ bên dưới thể hiện tỷ lệ phần trăm chi phí trong một năm của một công ty.
Câu 61. Tổng chi của công ty gấp bao nhiêu lần so với chi cho Nghiên cứu? A. 27 . B. 20 . C. 18 . D. 8 . Lời giải Chọn B
Bởi vì tổng chi phí tương đương 100%.
Tỉ lệ phần trăm chi phí cho Nghiên cứu là 5%.
Vậy tổng chi phí gấp 100/5=20 lần chi phí cho nghiên cứu.
Câu 62. Nếu chi cho Quảng cáo là 210 triệu đồng thì chênh lệch giữa chi cho Vận chuyển và chi cho Thuế
là bao nhiêu triệu đồng? A. 125 . B. 95 . C. 65 . D. 35 . Lời giải Chọn D
Ta có: Chi phí Quảng cáo là 210 triệu đồng.
Bên cạnh đó, chi phí Quảng cáo chiếm 15% tổng chi phí.
1% tương đương 210 =14 triệu đồng. 15
Chênh lệch giữa chi phí Vận chuyển và thuế là 14.(12,5 −10) =14.2,5 = 35 (triệu đồng). Trang 14
Lưu ý: Khi gặp câu hỏi về số tiền, số lượng mà đề cho số liệu phần trăm ta cần quy đổi phần trăm
về số liệu và tiến hành tính toán.
Câu 63. Nếu chi cho Lãi vay là 245 triệu đồng thì tổng chi cho Quảng cáo, Thuế và Nghiên cứu là bao nhiêu triệu đồng? A. 700 . B. 540 . C. 420 . D. 300 . Lời giải Chọn C
Ta có: Chi phí Lãi vay là 245 triệu đồng.
Bên cạnh đó, chi phí Lãi vay chiếm 17,5% tổng chi phí.
1% tương đương 245 =14 triệu đồng. 17,5
Tổng chi phí cho Quảng cáo, Thuế, Nghiên cứu là 14.(15 +10 + 5) =14.30 = 420 (triệu đồng).
Lưu ý: Khi gặp câu hỏi về số tiền, số lượng mà đề cho số liệu phần trăm ta cần quy đổi phần trăm
về số liệu và tiến hành tính toán.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 64 đến 67.
Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm. Địa điểm I II III IV V I – 10.000đ 5.000đ 15.000đ 10.000đ II 10.000đ – 7.000đ 25.000đ 20.000đ III 5.000đ 7.000đ – 20.000đ 15.000đ IV 15.000đ 25.000đ 20.000đ – 10.000đ V 10.000đ 20.000đ 15.000đ 10.000đ –
Câu 64. Trong các tuyến sau đây, tuyến nào có giá vé thấp nhất? A. Tuyến I-V. B. Tuyến II-IV. C. Tuyến IV-V. D. Tuyến II-III. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng số liệu ta thấy:
+ Tuyến I-V có giá vé là 10.000đ
+ Tuyến II-IV có giá vé là 25.000đ
+ Tuyến IV-V có giá vé là 10.000đ
+ Tuyến II-III có giá vé là 7.000đ
Do đó tuyến có giá vé thấp nhất trong 4 tuyến là II-III.
Câu 65. Hành khách từ địa điểm III đi đến địa điểm nào có giá vé thấp nhất? A. I. B. II. C. IV. D. V. Lời giải Chọn A Trang 15
Dựa vào bảng số liệu ta thấy:
+ Tuyến III-I có giá vé là 5.000đ
+ Tuyến III-II có giá vé là 7.000đ
+ Tuyến III-IV có giá vé là 20.000đ
+ Tuyến III-V có giá vé là 15.000đ
Do đó tuyến có giá vé thấp nhất trong 4 tuyến trên là III-I.
Câu 66. Một du khách đi từ địa điểm I đến địa điểm IV và muốn dừng lại ở hai địa điểm nữa để tham quan.
Lộ trình nào sẽ có giá vé thấp nhất cho du khách? A. I-II-III-IV. B. I-III-II-IV. C. I-V-III-IV. D. I-III-V-IV. Lời giải Chọn D
Lộ trình I-II-III-IV có tổng số tiền vé là 10.000 + 7.000 + 20.000 = 37.000đ .
Lộ trình I-III-II-IV có tổng số tiền vé là 5.000 + 7.000 + 25.000 = 37.000đ .
Lộ trình I-V-III-IV có tổng số tiền vé là 10.000 +15.000 + 20.000 = 45.000đ .
Lộ trình I-III-V-IV có tổng số tiền vé là 5.000 +15.000 +10.000 = 30.000đ .
Câu 67. Do giá nguyên liệu tăng nên giá xe buýt được điều chỉnh tăng thêm 1.000đ cho các tuyến có giá
dưới 10.000đ. Nếu số vé được bán ra cho tuyến I-III gấp đôi số vé được bán ra cho tuyến II-III thì
tổng doanh thu từ hai tuyến này tăng thêm bao nhiêu phần trăm? Biết rằng số vé được bán ra ở mỗi
tuyến là không đổi so với trước khi tăng giá. A. 16, 67% . B. 17, 65% . C. 30,95%. D. 25,00% . Lời giải Chọn B
Gọi x là số vé bán ra của tuyến II-III, * x
. Suy ra doanh thu của tuyến II-III là 7000x (đồng).
Suy ra số vé bán ra của tuyến I-III là 2x . Suy ra doanh thu của tuyến I-III là 10000x (đồng).
Do giá vé tuyến II-III và I-III tăng thêm 1.000đ và số vé bán không đổi nên doanh thu của 2 tuyến
sau khi tăng giá lần lượt là 8000x (đồng) và 12000x (đồng).
Do đó tổng doanh thu 2 tuyến tăng thêm là 3000x (đồng). x
Vậy tổng doanh thu 2 tuyến tăng thêm 3000 3 = 17,65% . 17000x 17
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 68 đến 70
Tập đoàn X có 6 công ty A, B, C, D, E, F. Trong năm 2020 , tỷ lệ doanh thu của các công ty này
được biểu thị như hình biểu đồ : Trang 16
Câu 68. Nếu doanh thu của công ty D là 650 tỷ đồng thì doanh thu của công ty B là bao nhiêu tỷ đồng? A. 1.860 . B. 1.680 . C. 1.920 . D. 1.690 . Lời giải Chọn D
Doanh thu của toàn bộ doanh nghiệp đó là: 100.650 = 6500 (tỷ đồng) 10
Doanh thu của công ty B là: 26.6500 =1.690 (tỷ đồng) 100
Câu 69. Doanh thu của công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D là bao nhiêu phần trăm? A. 48% . B. 60% . C. 36% . D. 65% . Lời giải Chọn B
Mức chênh lệch giữa doanh thu của công ty F và công ty D là: 16% −10% = 6%
Doanh thu của công ty F nhiều hơn doanh thu của công ty D số phần trăm là: 6 .100% = 60% 10
Câu 70. Nếu doanh thu của công ty E tăng 15% vào năm 2021 và doanh thu của các công ty khác không
thay đổi thì tổng doanh thu của tập đoàn X tăng bao nhiêu phần trăm? A. 2,1% . B. 3,5% . C. 1,8%. D. 4, 2% . Lời giải Chọn A
Không mất tính tổng quát, giả sử doanh thu của toàn bộ tập đoàn X là: 1000 (tỷ đồng)
Khi đó, doanh thu của công ty E là: 140 (tỷ đồng) (100 +15)
Doanh thu của công ty E khi tăng 15% là: .140 = 161 (tỷ đồng) 100 −
Doanh thu của tập đoàn X tăng số 161 140 % là: .100% = 2,1% 1000  HẾT Trang 17