Đề thi mẫu môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề thi mẫu môn Chủ nghĩa xã hội khoa học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
44 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi mẫu môn Chủ nghĩa xã hội khoa học | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Đề thi mẫu môn Chủ nghĩa xã hội khoa học của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

125 63 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36086670
CNXHKH.docx
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là hệ thống lý luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ hình thái kinh tế TBCN sang - xã
hộicộng sản chủ nghĩa.
B. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ xã hội phong kiến sang xã hội tưbản
chủ nghĩa.
C. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa.Đáp án đúng: A
Câu 2. Chỉ ra luận điểm đúng?
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác.
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác là những nguồn gốc nào?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
B. Triết học cổ điển đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của thuyết tế bào.
D. Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Chọn cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau: đối tượng nghiên cứu của chủ
nghĩa xã hội khoa học những quy luật(…) của quá trình hình thành, phát triền hình thái kinh tế - hội cộng
sản chủ nghĩa?
A. Chính trị - xã hội B. Kinh tế - xã hội.
C. Văn hóa – xã hội D. Tư tưởng – xã hội.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Quy luật chính trị -xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây:
A. Quan hệ giữa các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội.
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Điền vào chống trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “điểm chủ yếu trong học thuyết của mác là
ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của (…) là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”.
A. Giai cấp vô sản B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp tri thức. D. Tầng lớp doanh nhân.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – k thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm 40 của thế
kýXIX.
lOMoARcPSD|36086670
B. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm cuối của thếký
XIX.
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – k thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm 40 của thế ký
XX.
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – k thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm cuối của thếký
XX.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Tiền đề tư tưởng trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với xã hội biểu hiện như thế nào?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
B. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
C. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội từ Anh sang Đức.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Vai trò của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội biểu hiện như thế nào?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
B. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
C. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội từ phương tây sang phương đông.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Phạm trù trung m của chủ nghĩa hội khoa học gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân.
C. Phạm trù dân tộc.
D. Phạm trù gia đình.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Vai trò của C.Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. Tổ chức quốc tế 1. B. Tổ chưc quốc tế 2.
C. Tổ chức quốc tế 3. D. Tổ chức quốc tế 4.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Hệ tư tưởng Đức. B. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
C. Phê phán cương lĩnh Gôta. D. Tình cảnh giai cấp lao động Anh.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của giai cấp công nhân?
A. Tuyên ngôn của đảng cộng sản, B. Hệ tư tưởng Đức.
C. Phê phán cương lĩnh Gôta. D. Phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “học thuyết của mác là học thuyết (…) vì
nó là một học thuyết chính xác”’.
A. Vạn năng. B. Khoa học.
lOMoARcPSD|36086670
C. Cách mạng. D. Tiến bộ.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân.
B. y dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân.
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc.
Đáp án đúng: A
Câu 17. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới.
B. y dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới.
Đáp án đúng: A
Câu 18. V.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản. B. Hội liên hiệp công nhân quốc tế.
C. Quốc tế xã hội chủ nghĩa. D. Quốc tế cộng sản.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.I.Lênin:’’ vô sản tất cả các nước, các(…) bị áp bức
đoàn kết lại’’.
A. Dân tộc. B. Cộng đồng.
C. Tổ chức. D. Tầng lớp.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng cộng sản Việt Nam vào lý luận của chủ nghĩa xã hội
khoa học là gì?
A. Tư tưởng động lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Tư tưởng dân chủ.
C. Tư tưởng công bằng xã hội.
D. Tư tưởng bình đẳng dân tộc.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Giai cấp tư sản B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Cách mạng tư sản D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
Câu 22. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của giai cấp nào trong phương thức sản xuất tư
bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp nô lệ
Đáp án đúng: C
Câu 23. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp tư sản B. Tầng lớp lao động
C. Giai cấp vô sản D. Giai cấp tiểu tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 24. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn ... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp địa chủ B. Giai cấp vô sản
lOMoARcPSD|36086670
C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp tiểu tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 25. Giai cấp công nhân hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng:
C
Câu 26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ... của bản thân nền đại công nghiệp”
A. Thành tựu B. Sản phẩm C. Nguồn gốc D. Thành quả
Đáp án đúng: B
Câu 27. Đâu là định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội B. Là giai cấp bị thống trị trong xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong xã hội
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Đáp án đúng: A
Câu 28. Phương thức lao động của giai cấp công nhân trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa có đặc điểm gì?
A. Là giai cấp có lợi ích thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
B. Là giai cấp duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệpngày
càng hiện đại và xã hội hóa cao
D. Là giai cấp sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu
Đáp án đúng: C
Câu 29. Vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là giai cấp lao động chiếm số lượng ít trong xã hội
B. Là giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội nên phải bán sức lao động cho nhà tư bản C.
Là giai cấp đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là lực lượng lao động đông đảo nhất trong xã hội
Đáp án đúng: D
Câu 30. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn cơ bản giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất được thể hiện
về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản B. Người lao động và giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức và giai cấp tư sản D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản Đáp án đúng: D
Câu 31. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn không đối kháng B. Mâu thuẫn có thể điều hòa được
C. Mâu thuẫn đối kháng D. Mâu thuẫn không cơ bản
Đáp án đúng: C
Câu 32. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp nào có mâu thuẫn đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản?
A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân D. Tất cả người lao động
Đáp án đúng: C
Câu 33. Trong chủ nghĩa tư bản, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với giai cấp tư sản?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản D. Tầng lớp trí thức
Đáp án đúng: A
lOMoARcPSD|36086670
Câu 34. Đặc điểm của giai cấp công nhân là:
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp D. Tất cả các đáp
án
Đáp án đúng: D
Câu 35. Chọn đáp án đúng nhất, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện
cho giai cấp công nhân những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và đoàn kết
B. Ý thức cách mạng C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp, tinh thần tự giác và đoàn
kết
Đáp án đúng: D
Câu 36. Chọn đáp án đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp bị thống trị
B. Là giai cấphình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại, đại diệncho
lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
Đáp án đúng: B
Câu 37. Tìm đáp án đúng nhất, đặc trưng của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Phải đi làm thuê cho giai cấp tư sản
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 38. Chọn đáp án đúng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên những lĩnh vực
nào:
A. Kinh tế; Chính trị - xã hôi; Văn hóa,tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học
Đáp án đúng: A
Câu 39. Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin
Đáp án đúng: A
Câu 40. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ tư bóc lột, áp bức, giành quyền lực về tay giaicấp
công nhân và nhân dân lao động
B. Lật đổ chế độ phong kiến,
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng nền dân chủ tư sảnĐáp án đúng: A
Câu 41. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là :
lOMoARcPSD|36086670
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức, giành quyền lực về tay giai cấpcông
nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa mới
D. Phát triển văn hóa tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 42. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 43. Nội dung văn hóa- tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong đời sống tinh thần xã hội D. Xây dựng nền văn hóa
tư sản chủ nghĩa
Đáp án đúng: C
Câu 44. Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Đáp án đúng: A
Câu 45. Tìm đáp án đúng nhất, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và điạ vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khácĐáp án đúng: C
Câu 46. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho phương thức sảnxuất
tiên tiến
B. Giai cấp công nhân là giai cấp có tư tưởng tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
D. Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
Đáp án đúng: A
Câu 47. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện đại C. Giai
cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 48. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện đại
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
D. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để nhất, có tính tổ chức, kỷ luật vàbản
chất quốc tế
Đáp án đúng: D
Câu 49. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
lOMoARcPSD|36086670
A. Là giai cấp tiên tiến nhất
B. Là giai cấp tiên tiến nhất, có tinh thần cách mạng triệt để, ý thức tổ chức kỷ luật cao và có bản chất quốctế
C. Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
D. Là giai cấp có bản chất quốc tế
Đáp án đúng: B
Câu 50. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả các
đáp án Đáp án đúng: D
Câu 51. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Địa vị
kinh tế và địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
Đáp án đúng: C
Câu 52. Nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết định trong việc thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân ?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước
C. Vai trò của Đảng Cộng Sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị-xã hội
Đáp án đúng: C
Câu 53. Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác và Ph.Ănghen: “Các giai cấp khác đều… cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là… của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Tiêu vong ra đời B. Suy tàn ra đời
C. Suy tàn và tiêu vong –con đẻ D. Tiêu vong con đẻ Đáp án đúng: C
Câu 54. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại,
giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay đổi về trình độ
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: B
Câu 55. Nhân tố nào quan trọng nhất được coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt giai cấp công nhân hoàn thành sứ
mệnh lịch sử của mình?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin
C. Lý luận khoa học
D. Tinh thần cách mạng
Đáp án đúng: B
Câu 56. Đảng Cộng sản ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cách mạng, đánh dấu điều gì?
A. Giai cấp công nhân phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân
C. Dự báo sự thắng lợi của giai cấp tư sản
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: B
Câu 57. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là...của giai cấp công nhân”
lOMoARcPSD|36086670
A. Đội tiên phong B. Lực lượng
C. Cơ sở D. Động lực
Đáp án đúng: A
Câu 58. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-lênin với tầng lớp trí thức
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Đáp án đúng: D
Câu 59. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa
Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước D. Truyền thống dân tộc
Đáp án đúng: B
Câu 60. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Đáp án đúng: D
Câu 61. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở… của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
lực lượng của Đảng cộng sản.
A. Động lực B. Giai cấp C. Xã hội D. Chính trị
Đáp án đúng: C
Câu 62. Tìm đáp án đúng nhất, Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai?
A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động B. Chỉ giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
Đáp án đúng: A
Câu 63. Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, giai cấp công nhân tất yếu phải liên minh với giai cấp nào ?
A. Tư sản B. Nông dân
C. Tất cả các đáp án D. Tiểu tư sản
Đáp án đúng: C
Câu 64. Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế k
XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh cách mạng D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 65. Giai cấp công nhân hiện nay có biến đổi và khác biệt gì so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế k
XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa
B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao động hiện đại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phí sức lực cơ bắp
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 66. Những thuật ngữ: Công nhân tri thức, công nhân trí thức, công nhân áo trắng, công nhân trình độ cao...
dùng để chỉ giai cấp công nhân theo xu hướng nào:
lOMoARcPSD|36086670
A. Xu hướng trí tuệ hóa B. Xu hướng phát triển
C. Xu hướng hiện đại D. Xu hướng đoàn kết
Đáp án đúng: A
Câu 67. Tìm đáp án sai về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Giai cấp công nhân vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu
B. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về giá trị thặng dư
C. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn còn tồn tại D. Giai cấp công
nhân hiện nay không bị bóc lột về giá trị thặng dư
Đáp án đúng: D
Câu 68. Tìm nội dung không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Là giai cấp vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là giai cấp có trình độ sản xuất thấp
D. Là giai cấp xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
Đáp án đúng: C
Câu 69. Điểm khác biệt cơ bản của giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân trước đây là gì?
A. Giai cấp công nhân hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. Giai cấp công nhân hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân hiện nay xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân hiện nay bị hao phí lao động chủ yếu là hao phí sức lực cơ bắpĐáp án đúng: A
Câu 70. Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân là giành chính quyền
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất
lượngcao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do D. Đấu tranh bảo vệ
nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản
Đáp án đúng: B
Câu 71. Nội dung chính trị- xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết
cácnhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất
lượngcao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng xã hội chủ nghĩaĐáp án
đúng: A
Câu 72. Nội dung văn hóa, tư tưởng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là:
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết
cácnhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất
lượngcao
C. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng xã hội chủ nghĩa
D. Thúc đẩy cuộc đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vi thế giới
Đáp án đúng: A
Câu 73. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
B. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
lOMoARcPSD|36086670
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 74. Những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 75. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, nắm vững khoa học – công nghệtiên
tiến
B. Chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Giảm nhanh về số lượng và nâng cao về chất lượng
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: A
Câu 76. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội, bởi vì:
A. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung kẻ thù
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: B
Câu 77. Nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay là:
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
B. Bảo vệ chính quyền
C. Lãnh đạo cách mạng
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân
Đáp án đúng: A
Câu 78. Nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất
nước” được Đảng ta đưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
Đáp án đúng: C
Câu 79. Tìm đáp án đúng nhất, Đảng ta xác định: Điểm then chốt để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân ở Việt Nam” là: A. Nâng cao đội ngũ công nhân
B. Phát triển số lượng giai cấp công nhân
C. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của giai cấp công nhân
Đáp án đúng: C
Câu 80. Điểm khác biệt cơ bản về sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sảnĐáp án đúng: B
lOMoARcPSD|36086670
Câu 81. Gia cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
A. Vào đầu thế kỷ XX B. Vào đầu thế kỷ XIX
C. Vào giữa thế kỷ XX D. Vào giữa thế kỷ XIX
Đáp án đúng: A
Câu 82. Hiện nay đội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt,
chủ đạo?
A. Khu vực kinh tế nhà nước
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
Đáp án đúng: A
Câu 83. Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà
nước đóng vai trò là:
A. Nòng cốt, chủ đạo B. Không cơ bản
C. Thứ yếu D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 84. Điền từ còn thiếu: Tại Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa X, Đảng ta đã ra nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ…”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Cách mạng 4.0
C. Toàn cầu hóa
D. Hội nhập quốc tế
Đáp án đúng: A
Câu 85. Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là …
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam
Đáp án đúng: C
Câu 86. Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng…giai
cấp công nhân
A. Trí thức hóa
B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ hóa
D. Tư bản hóa
Đáp án đúng: B
Câu 87. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử:
A. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân, sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Vị trí của giai cấp của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩaĐáp án đúng: D
Câu 88. Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất:
A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp hiện đại D. Đại nông nghiệp
Đáp án đúng: C
Câu 89. Điền từ còn thiếu: “… là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng chủ nghĩa xã hội,
chủ nghĩa cộng sản”.
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ D. Giai cấp chủ nô
lOMoARcPSD|36086670
Đáp án đúng: A
Câu 90. Trong thời kỳ đổi mới, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức D. Tất cả
các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 91. Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: A
Câu 92. Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lích sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn đẩy lùi sự suy thoái về tư
tưởngchính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới XHCN
Đáp án đúng: B
Câu 93. Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, xây dựng con người mới xã hội chủnghĩa
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng
Đáp án đúng: C
Câu 94. Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởngHồ
Chí Minh
B. y dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 95. Điền từ còn thiếu: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế ... bằng một... khác
mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
A. Chế độ sở hữu tư nhân – chế độ sở hữu tư nhân
B. Chế độ công hữu – chế độ công hữu
C. Chế độ công hữu – chế độ tư hữu
D. Chế độ bóc lột - chế độ tư hữu
Đáp án đúng: A
Câu 96. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thế kỷ nào?
A. Thế kỷ thứ VII - VI TCN
B. Thế kỷ thứ VIII - VII TCN
C. Thế kỷ thứ IX - VIII TCN
D. Thế kỷ thứ VI - V TCN
Đáp án đúng: A
Câu 97. Các nhà tư tưởng ở đâu đã dùng cụm từ “demokratos” để nói đến dân chủ?
lOMoARcPSD|36086670
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Nga
Đáp án đúng: D
Câu 98. Dân chủ là gì?
D. Hy Lạp
A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực của nhân dân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng: D
Câu 99. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là:
A. Thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại
B. Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 100. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Về phương diện quyền lực, dân chủ là …”
A. Quyền lực thuộc về giai cấp tư sản B. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân C. Quyền lực
thuộc về nhân dân D. Quyền lực thuộc về giai cấp chủ nô Đáp án đúng: C
Câu 101. Quyền lợi căn bản nhất của nhân dân chính là: A.
Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
B. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
C. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp tư sản
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp chủ nô
Đáp án đúng: B
Câu 102. Khi nào mới có thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách là một
quyền lợi:
A. Chỉ khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Giai cấp công nhân lật đổ giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản giành được chính quyền
D. Giai cấp nông dân giành được chính quyền
Đáp án đúng: A
Câu 103. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ
là…”
A. Một hình thức chính đảng
B. Một hình thái nhà nước
C. Một nguyên tắc dân chủ
Đáp án đúng: B
Câu 104. Chọn đáp án đúng nhất về dân chủ?
D. Một nguyên tắc quản lý xã hội
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
B. Là quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
C. Là quyền lực thuộc về nhân dân
Đáp án đúng: C
Câu 105. Chọn đáp án sai
D. Là quyền lực thuộc về giai cấp nông dân
A. Dân chủ là nguyên tắc dân chủ
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Dân chủ là quyền lực thuộc về thiểu số
Đáp án đúng: D
Câu 106. Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là:
A. Chế độ dân chủ B. Không có đáp án đúng
C. Một hình thái nhà nước D. Một nguyên tắc dân chủ Đáp án đúng: D
Câu 107. Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, một hình thái nhà nước, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử B. Một phạm trù vĩnh viễn
lOMoARcPSD|36086670
C. Một phạm trù giai cấp D. Một phạm trù triết học Đáp án đúng: A
Câu 108. Với tư cách là một giá trị xã hội, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù chính trị D. Một phạm trù triết học Đáp án đúng: B
Câu 109. Câu “Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ” là của ai?
A. V.I.Lênin B. C. Mác
C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh
Đáp án đúng: D
Câu 110. Theo Hồ Chí Minh, dân chủ là:
A. Một giá trị nhân loại chung, là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
B. Quyền lực thuộc về thiểu số
C. Phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 111. Dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất?
A. Chính trị và văn hóa B. Chính trị và xã hội
C. Văn hóa và xã hội D. Kinh tế và chính trị
Đáp án đúng: D
Câu 112. Quan điểm “Phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của
nhân dân lao động” là của ai?
A. V.I.Lênin
B. C.Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Ph. Ăngghen
Đáp án đúng: C
Câu 113. Hình thức dân chủ gắn với chế độ cộng sản nguyên thủy:
A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ quân sự
C. Dân chủ tư sản D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
Câu 114. Hình thức dân chủ gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ:
A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ chủ nô D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: C
Câu 115. Hình thức dân chủ gắn với chế độ tư bản chủ nghĩa:
A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: C
Câu 116. Hình thức dân chủ gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: D
Câu 117. Hình thức dân chủ được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất:
A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản
C. Tất cả các đáp án D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
Câu 118. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử nhân loại có những nền
dân chủ nào?
A. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ chủ nô, nền chuyên chếphong kiến
lOMoARcPSD|36086670
B. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Nền
dân chủ quân sự, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: D
Câu 119. Nền dân chủ tư sản xuất hiện khinào:
A. Cuối thế kỷ XII, đầu thế kỷ XIII
C. Cuối thế kỷ XVI, đầu thế kỷ XVII
Đáp án đúng: B
Câu 120. Đặc trưng cơ bản của dân chủ quân sự:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 121. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ chủ nô:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện quyền lực của
đại đa số nhân dân
Đáp án đúng: B
Câu 122. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ tư sản
lOMoARcPSD|36086670
A.
16
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện
quyền lực của đại đa số nhân dân
Đáp án đúng: C
Câu 123. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện quyền lực của đại
đa số nhân dân
Đáp án đúng: D
Câu 124. Quan điểm “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là của ai?
A. Hồ Chí Minh B. V.I. Lênin
C. C. Mác D. Ph. Ăngghen
Đáp án đúng: A
Câu 125. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi nào?
A. Sau cuộc đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
C. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
Đáp án đúng: B
Câu 126. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ tư sản là:
D. Sau công xã Pari (1871)
A. Chế độ sở hữu công cộng
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
D. Chế độ sở hữu chung
Đáp án đúng: B
Câu 127. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm
quyền”
A. Một phạm trù chính trị B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù kinh tế D. Một phạm trù vĩnh viễn Đáp án đúng: A
Câu 128. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội”
A. Một phạm trù chính trị B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù vĩnh viễn D. Một phạm trù lịch sử
Đáp án đúng: D
Câu 129. Dân chủ là:
A. Một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền C.
một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại D. Tất cả các
đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 130. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ
A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
C. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn
D. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ
Đáp án đúng: A
Câu 131. Quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ:
lOMoARcPSD|36086670
A.
17
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
D. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước
Đáp án đúng: D
Câu 132. Nền dân chủ chủ nô được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ phong kiến D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
Câu 133. Nền dân chủ tư sản được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: C
Câu 134. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ chiếm hữu nô lệ D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: D
Câu 135. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thu hẹp dân chủ
B. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
D. Luôn tuân theo ý chí của giai cấp thống trị
Đáp án đúng: B
Câu 136. Chọn đáp án sai, quan điểm về nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
B. y dựng nhà nước dân chủ thực sự
C. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
D. Bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
Đáp án đúng: A
Câu 137. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ
Đáp án đúng: A
Câu 138. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền dân chủ cho thiểu số
B. Nền dân chủ cho giai cấp tư sản
C. Nền dân chủ đối với quần chúng nhân dân lao động và bị bóc lột
D. Nền dân chủ cho giai cấp thống trị
Đáp án đúng: C
Câu 139. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
A. Chỉ của giai cấp công nhân B. Toàn thể nhân dân
C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp bóc lột
Đáp án đúng: B
lOMoARcPSD|36086670
A.
18
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 140. Tìm đáp án đúng nhất, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng cộng sản đối với toàn xã
hội về mọi mặt gọi là gì?
Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị văn hóa
C. Sự thống trị tư tưởng
D. Sự thống trị chính trị
Đáp án đúng: D
Câu 141. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền được tham gia rộng rãi vào công việc quản lý nhà nước của nhân dân
B. Dựa trên chế độ tư hữu hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 142. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Quản lý nhà nước thuộc về thiểu số
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo
Đáp án đúng: B
Câu 143. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Lấy hệ tư tưởng Mác - Lênin làm chủ đạo
B. Kế thừa, phát huy những tinh hoa văn hóa truyền thống dân tộc
C. Tiếp thu những giá trị tư tưởng, văn hóa, văn minh, tiến bộ xã hội
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 144. Tìm đáp án đúng nhất, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh cách mạng của
giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp chủ nô
C. Giai cấp vô sản và nhân dân lao động D. Giai cấp nông dân Đáp án đúng:
C
Câu 145. Điền vào chỗ trống: “nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc
về…”
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp chủ nô
Đáp án đúng: B
Câu 146. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ
mệnh xây dựng thành công…”
A. Chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chế độ phong kiến D. Chế độ chiếm hữu nô lệ
Đáp án đúng: A
Câu 147. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô D. Giai cấp công nhân
Đáp án đúng: D
Câu 148. Sự thống trị của giai cấp vô sản có sự khác biệt về chất so với sự thống trị của các giai cấp bóc lột
trước đây là ở chỗ:
lOMoARcPSD|36086670
A.
19
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
A. Sự thống trị và lợi ích chỉ phục vụ cho thiểu số
B. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp tầng lớp nhân dân lao động C. Sự thống
trị của đa số đối và vì lợi ích chung của toàn xã hội D. Tất cả các đáp án
lOMoARcPSD|36086670
20
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Đáp án đúng: D
Câu 149. Bản chất kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Được xây dựng trên nền tảng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Được xây dựng trên nền tảng giá trị văn hóa mang bản sắc riêng của dân tộcĐáp án đúng: B
Câu 150. Tìm đáp án đúng nhất, bản chất chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Đực xây dựng trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng lý luận của dân chủ tư sản
D. Xây dựng trên nền tảng mang bản sắc riêng của dân tộc
Đáp án đúng: A
Câu 151. Bản chất văn hóa, xã hội của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin D. Dựa trên sự thống trị của thiểu
số đối với đa số
Đáp án đúng: C
Câu 152. Luận điểm nào sau đây sai?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên cơ sở chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếuĐáp án đúng: D
Câu 153. Tìm đáp án sai về nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân
B. Nhà nước phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Là nhà nước tôn trọng quyn con người, coi người là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển D. Là nhà
nước dựa trên nguyên tắc quyền lực thuộc về thiểu số
Đáp án đúng: D
Câu 154. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được
chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng
Đáp án đúng: A
Câu 155. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được
chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng
Đáp án đúng: A
Câu 156. Nội dung và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chỉ đấu tranh để giành chính quyền
B. Chỉ đòi tăng lương, giảm giờ làm
lOMoARcPSD|36086670
21
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: C
Câu 157. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủnghĩa
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là phương thức thể hiện và thực hiệndân
chủ
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 158. Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xem cơ quan nào là trụ cột, một công cụ chủ yếu,
vững mạnh của nhân dân?
A. Chính phủ B. Đảng cộng sản
C. Nhà nước D. Các tổ chức chính trị - xã hội
Đáp án đúng: B
Câu 159. Luận điểm sau là của ai: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là bản chất của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là
động lực của sự phát triển đất nước”
A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Hồ Chí Minh
C. V.I. Lênin D. C. Mác và Ph. Ăngghen
Đáp án đúng: A
Câu 160. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
A. Dựa trên cơ sở chế độ tư hữu
B. Dựa vào nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân
C. Thực hiện trấn áp của thiểu số đối với đa số
D. Dựa vào nhà nước tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 161. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào:
A. Là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích thể C. Là nền dân chủ phi giai cấp
D. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản để đảm bảo mọi quyền lực thuộc về
nhân dân.
Đáp án đúng: D
Câu 162. Trong xã hội có giai cấp, dân là ai và do đối tượng nào quy định :
A. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp công nhân quy định
B. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp thống trị quy định
C. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp bị trị quy định
D. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp tư sản quy định
Đáp án đúng: B
Câu 163. Nền dân chủ là gì ?
A. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
B. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất của giai cấp bị trị
C. Là hình thức dân chủ của xã hội chưa có nhà nước
D. Là hình thức dân chủ do giai cấp bị trị đặt ra
Đáp án đúng: A
Câu 164. Chọn đáp án đúng nhất, điền từ còn thiếu vào chỗ trống : Nền dân chủ do ... đặt ra được thể chế hóa
bằng pháp luật:
lOMoARcPSD|36086670
22
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
A. Giai cấp bị trị
B. Giai cấp thống trị
C. Nhân dân
D. Giai cấp công nhân
Đáp án đúng: B
Câu 165. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Là nền dân chủ phi giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ
Đáp án đúng: D
Câu 166. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
A. Là hệ thống gồm giai cấp cơ bản và không cơ bản tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
B. Là hệ thống các giai cấp thống trị và bị trị tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định.
D. Là hệ thống các giai cấp bị bóc lột và bóc lột tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất địnhĐáp án
đúng: C
Câu 167. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH được hình thành khi:
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân đòi tăng lương giảm giờ làm
C. Giai cấp công nhân tiến hành cách mạng
D. Giai cấp công nhân xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộcĐáp án đúng: A
Câu 168. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quan trọng hàng đầu chi phối các loại hình cơ cấu xã hội
khác?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp B. Cơ cấu xã hội dân số
C. Cơ cấu xã hội dân tộc D. Cơ cấu xã hội giai cấp Đáp án đúng: D
Câu 169. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp được quyết định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân số B. Cơ cấu xã hội - kinh tế
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc D. Cơ cấu xã hội-tôn giáo Đáp án đúng: B
Câu 170. Các giai cấp, tầng lớp xã hội cơ bản trong cơ cấu xã hội giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã
hội:
A. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
B. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân.Đáp án đúng: D
Câu 171. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ Đáp án đúng: A
Câu 172. Yếu tố quyết định mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong cơ cấu xã hội - giai
cấp
A. Cùng đấu tranh giành chính quyền
B. Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản
C. Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp chủ nô
D. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Đáp án đúng: D
Câu 173. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp ảnh hưởng đến sự biến đổi của cơ cấu - xã hội nào?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp B. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
lOMoARcPSD|36086670
23
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 174. Cơ cấu xã hội - giai cấp là căn cứ cơ bản để xây dựng chính sách phát triển các lĩnh vực cơ bản nào?
A. Kinh tế B. Chính trị, tư tưởng
C. Văn hoá D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 175. Tìm đáp án đúng, khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
A. Tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp
B. Xem nhẹ các loại hình cơ cấu xã hội khác
C. Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
D. Không tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp
Đáp án đúng: D
Câu 176. Tìm đáp án SAI: Khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
A. Thấy được vai trò quan trọng của cơ cấu xã hội
B. Không tuyệt đối hóa vai trò của cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
D. Coi trọng vai trò của các giai cấp tầng lớp xã hội khác
Đáp án đúng: C
Câu 177. Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội:
A. Các loại hình cơ cấu xã hội khác chi phối cơ cấu xã hội - giai cấp
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp phụ thuộc hoàn toàn vào các cơ cấu xã hội khác
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác
Đáp án đúng: C
Câu 178. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu
nào
A. Cơ cấu xã hội - dân số B. Cơ cấu xã hội - lứa tuổi
C. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp D. Cơ cấu xã hội - kinh tế Đáp án đúng: D
Câu 179. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ
nghĩa đã được…..từ trong lòng xã hội tư bản
A. Thai nghén B. Sinh ra
C. Hình thành D. Mất đi
Đáp án đúng: A
Câu 180. Liên minh công nhân với nông dân và các tầng lớp xã hội khác là hình thức liên minh:
A. Giản đơn B. Đặc thù
C. Có giới hạn D. Đặc biệt
Đáp án đúng: D
Câu 181. C.Mác gọi giai cấp nào sau đây là giai cấp vô sản:
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai câps công nhân. D. Giai cấp nông dân
Đáp án đúng: C
Câu 182. Điền vào chỗ trống: ‘…là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp vô sản với đông
đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản”
A. Chuyên chính vô sản B. ch mạng xã hội
C. Đấu tranh giai cấp D. Bạo lực cách mạng
Đáp án đúng: A
Câu 183. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác nhằm chống lại:
A. Giai cấp chủ nô B. Giai cấp phong kiến
lOMoARcPSD|36086670
24
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Giai cấp tiểu tư sản D. Giai cấp tư sản
Đáp án đúng: D
Câu 184. Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi… làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
A. Thuần nhất B. Phức tạp, đa dạng
C. Liên tục D. Đa chiều
Đáp án đúng: B
Câu 185. Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi trong mối quan hệ…, từng bước xóa bỏ bất bình
đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
A. Vừa đấu tranh, vừa liên minh B. Vừa đấu tranh, vừa cạnh tranh C. Vừa thống
nhất, vừa đấu tranh D. Vừa hợp nhât, vừa đấu tranh Đáp án đúng: A
Câu 186. Theo V.I. Lênin, hình thức liên minh đặc biệt trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Liên minh giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
B. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác D. Liên minh giữa
giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức
Đáp án đúng: C
Câu 187. Điền từ vào chỗ trống: “Nếu không liên minh với… thì không thể có được chính quyền của giai cấp
vô sản”
A. Công nhân B. Trí thức C. Tư sẩn D. Nông dân
Đáp án đúng: D
Câu 188. Điền vào chỗ trống: “Nguyên tắc cao nhất của chính quyền là duy trì khối liên minh giữa… để giai
cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước.”
A. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
B. Giai cấp vô sản và nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản và giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 189. Khối liên minh công nông trí thức cần thực hiện nhằm
A. Tạo cơ sở kinh tế vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
C. Tạo cơ sở văn hóa vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Tạo cơ sở tư tưởng vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dânĐáp án đúng: B
Câu 190. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh công nông trí thức ở Việt Nam:
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa của thời đại
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 191. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, kết cấu kinh tế ở nước ta gồm:
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Chỉ có kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân và kinh tê nhà nước
Đáp án đúng: A
Câu 192. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiên nay, kết cấu kinh tế là:
A. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
B. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân
lOMoARcPSD|36086670
25
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần
D. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
Đáp án đúng: C
Câu 193. Trong thời kỳ quá độ lên CHXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp lao động khác
đóng vai trò:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến nhất.
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Đại diện cho quan hệ sản xuất cơ bản
D. Là lực lượng sản xuất cơ bản, lực lượng chính trị - xã hội to lớn
Đáp án đúng: D
Câu 194. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Sự đấu tranh giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
C. Sự hợp nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự đồng nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
Đáp án đúng: B
Câu 195. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, cơ cấu kinh tế ở nước ta gồm:
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế nhà
nước, kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Đáp án đúng: C
Câu 196. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp thời kỳ quá độ, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản
xuất mới?
A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Tư sản
Đáp án đúng: A
Câu 197. Trong cơ cấu xã hội giai cấp, giai cấp công nhân giữ vai trò gì?
A. Vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Giữ vai trò quan trọng trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Quy địnhquá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Là lực lượng đông đảo quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
Đáp án đúng: A
Câu 198. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi
những biến đổi trong:
A. Cơ cấu chính trị B. Cơ cấu xã hội
C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu kinh tế
Đáp án đúng: D
Câu 199. Thời kỳ trước đổi mới, cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam gồm những những giai cấp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân, tầng lớp tiểu chủ và tầng lớp tri thức
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu tư sản.
Đáp án đúng: C
Câu 200. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội giai cấp Việt Nam mang tính chất:
A. Đa dạng. B. Giản đơn C. Chủ quan D. Phổ biến
Đáp án đúng: A
lOMoARcPSD|36086670
26
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 201. Cơ cấu xã hội giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên CNXH gồm những giai cấp, tầng lớp cơ bản
nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, gia cấp chủ nô, tầng lớp tiểu chủ
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, giai cấp địa chủ
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân, phụ nữ, thanh niênĐáp án
đúng: D
Câu 202. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp công nhân có vai trò gì?
A. Có vị trí chiến lược, là lực lượng quan trọng
B. Là lực lượng đông đảo
C. Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
D. Là rường cột của nước nhà
Đáp án đúng: C
Câu 203. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nông dân có vai trò gì?
A. Là rường cột của nước nhà
B. Có vị trí chiến lược, là cơ sở và lực lượng quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nôngnghiệp, nông thôn
C. Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
D. Là lực lượng đông đảo
Đáp án đúng: B
Câu 204. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ trí thức có vai trò gì?
A. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo B. Là rường cột của nước nhà
C. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt D. Là giai cấp lãnh đạo Đáp án đúng: C
Câu 205. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nào có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh
đạo?
A. Giai cấp nông dân
B. Đội ngũ trí thức
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân
Đáp án đúng: D
Câu 206. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò chiến lược, là cơ sở và lực lượng quan
trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ thanh niên D. Giai cấp tư sản
Đáp án đúng: B
Câu 207. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt là:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức D. Đội ngũ thanh niên
Đáp án đúng: C
Câu 208. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam, giai cấp có vai trò là rường cột của nước nhà là;
A. Đội ngũ thanh niên B. Đội ngũ trí thức
C. Giai cấp nông dân D. Phụ nữ
Đáp án đúng: A
Câu 209. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ thanh niên có vai trò:
A. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo B. Là lực lượng lao động đặc biệt
C. Là giai cấp lãnh đạo D. Là rường cột của nước nhà
Đáp án đúng: D
Câu 210. Hiện nay ở Việt Nam, đội ngũ doanh nhân đang có xu hướng:
lOMoARcPSD|36086670
27
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
A. Tăng nhanh về số lượng và quy mô B. Giảm nhanh về số lượng và quy mô
C. Tăng nhanh về số lượng và giảm quy mô D. Tăng nhanh về quy mô và giảm số lượng Đáp án
đúng: A
Câu 211. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng:
A. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ B. Tăng lên về số lượng và tỷ lệ
C. Giảm về số lượng và tăng tỷ lệ D. Nhảy vọt về số lượng và tỷ lệ Đáp án đúng: A
Câu 212. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có xu hướng nào?
A. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ B. Tăng lên về số lượng và chất lượng
C. Tăng về số lượng và giảm về chất lượng D. Giảm dần về cả số lượng và chất lượng Đáp án
đúng: B
Câu 213. Vai trò của giai cấp công nhân Việt Nam trong cơ cấu xã hội - giai cấp:
A. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng
B. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. Tất cả các đáp án Đáp án
đúng: D
Câu 214. Điền vào chỗ trống: Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng liên minh .... với ... và ...
do Đảng cộng sản lãnh đạo.
A. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ doanh nhân
Đáp án đúng: A
Câu 215. Những nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế và chính trị
B. Nội dung tư tưởng và văn hóa
C. Nội dung kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội
D. Nội dung chính trị và tư tưởng
Đáp án đúng: C
Câu 216. Nội dung cơ bản quyết định nhất trong nội dung của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ
lên CNXH ở Việt Nam:
A. Nội dung kinh tế của liên minh B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh D. Nội dung tư tưởng của liên minh Đáp án đúng:
A
Câu 217. Nội dung nào là cơ sở vật chất kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung chính trị của liên minh B. Nội dung văn hóa, xã hội của liên minh C. Nội
dung kinh tế của liên minh D. Nội dung tư tưởng của liên minh Đáp án đúng: C
Câu 218. Nội dung chính trị của liên minh thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp
nào?
A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô D. Giai cấp công nhân
Đáp án đúng: D
Câu 219. Khối liên minh công nông trí thức đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa B. Đảng cộng sản.
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ Đáp án đúng: B
Câu 220. Trong hệ thống chính sách xã hội, chính sách nào được đặt lên vị trí hàng đầu?
A. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp
lOMoARcPSD|36086670
28
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
B. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - tôn giáo
Đáp án đúng: A
Câu 221. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu dài trải qua các hình
thức cộng đồng từ thấp đến cao nào?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc B. Bộ tộc, bộ lạc, dân tộc, thị tộc
C. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc D. Dân tộc, thị tộc, bộ lạc, bộ tộc Đáp án đúng: C
Câu 222. Ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành khi nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
Câu 223. Ở phương Đông, yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân tộc?
A. Do muốn phát triển kinh tế
B. Do yếu tố chính trị
C. Do yêu cầu đoàn kết để chống thiên tai và chống giặc ngoại xâm
D. Do sự phát triển và giao lưu văn hóa
Đáp án đúng: C
Câu 224. Ở phương Đông, dân tộc được hình thành dựa trên cơ sở nào?
A. Một nền văn hóa, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chín muồi
B. Một cộng đồng kinh tế còn kém phát triển và ở trạng thái phân tán
C. Yêu cầu về đoàn kết để chống thiên tai và giặc ngoại xâm
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 225. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có các đặc trưng:
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt và có sự quản lý của một nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung của quốc gia và có nét tâm lý biểu hiện qua nên văn hóa dân tộc D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 226. Đâu là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc quốc gia và là cơ sở liên kết các bộ phận, các thành viên
của dân tộc?
A. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa dân tộc
Đáp án đúng: D
Câu 227. Đặc trưng của dân tộc - tộc người:
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 228. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và
phát triển của mỗi dân tộc?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người D. Không có đáp án đúng Đáp án đúng: A
Câu 229. Lênin đã chỉ ra mấy xu hướng phát triển của dân tộc?
A. Hai xu hướng B. Ba xu hướng
lOMoARcPSD|36086670
29
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Bốn xu hướng D. Năm xu hướng
Đáp án đúng: A
Câu 230. Điền từ vào chỗ trống: “Trong xu hướng thứ nhất, do sự thức tỉnh và sự trưởng thành của ý thức dân
tộc mà các cộng đồng dân cư muốn … để xác lập dân tộc độc lập”
A. Đoàn kết B. Hợp tác C. Tách ra D. Hợp nhất
Đáp án đúng: D
Câu 231. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện rõ nét ở:
A. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân tộc thuộc địa muốn thoát khỏi sự áp bức, bóc lộtcủa
các nước thực dân, đế quốc
B. Phong trào liên kết kết giữa các dân tộc về kinh tế
C. Phong trào liên kết giữa các dân tộc về văn hóa
D. Phong trào các dân tộc liên minh lại để xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc
Đáp án đúng: A
Câu 232. Tìm đáp án đúng nhất, nguyên nhân của xu hướng thứ nhất trong sự phát triển của các dân tộc theo
quan điểm của V.I.Lênin là gì?
A. Do sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học công nghệ nên cần phải liên hiệp
C. Do sự phát triển của giao lưu kinh tế trong xã hội tư bản
D. Do sự phát triển của giao lưu văn hóa trong xã hội tư bảnĐáp án đúng: A
Câu 233. Tìm đáp án đúng nhất, điền từ vào chỗ trống: “Trong xu hướng thứ hai, các dân tộc trong một quốc
gia đa dân tộc, thậm chí ở nhiều quốc gia muốn … với nhau”?
A. Tách ra B. Tất cả các đáp án
C. Hợp nhất làm một D. Liên hiệp lại
Đáp án đúng: A
Câu 234. Nguyên nhân quan trọng nhất của xu hướng thứ hai trong sự phát triển của các dân tộc theo quan điểm
của V.I.Lênin:
A. Do các dân tộc muốn xóa bỏ ách đô hộ của thực dân đế quốc
B. Do các dân tộc ý thức về quyền sống của mình
C. Do các dân tộc muốn khẳng định quyền tự quyết
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ, giao lưu kinh tế và văn hóa trong xã hội tưbản
nên xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc
Đáp án đúng: C
Câu 235. Trong cương lĩnh dân tộc của Đảng Cộng sản, có mấy nguyên tắc giải quyết vấn đề dân tộc?
A. Hai nguyên tắc B. Ba nguyên tắc
C. Bốn nguyên tắc D. Năm nguyên tắc
Đáp án đúng: B
Câu 236. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai?
A. C.Mác B. V.I. Lênin
C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh
Đáp án đúng: B
Câu 237. Nội dung đầy đủ theo cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc cần có sự phân biệt và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
C. Các dân tộc có quyền bình đẳng, có quyền tự quyết, liên hiệp giai cấp tư sản của tất cả các dân tộc D. Các
dân tộc không có quyền tự quyết và liên hiệp công nhân các dân tộc
Đáp án đúng: A
lOMoARcPSD|36086670
30
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 238. Điền từ đúng nhất vào chỗ trống: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền… của các dân tộc
A. Tồn tại B. Không cơ bản
C. Thiêng liêng D. Cơ bản
Đáp án đúng: D
Câu 239. Trong Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin, các dân tộc được quyền bình đẳng được hiểu là:
A. Không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ, trình độ phát triển cao hay thấp
B. Các dân tộc đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau
C. Không dân tộc nào được giữa đặc quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn hóa D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 240. Điền từ đúng nhất vào chỗ trống: “Quyền dân tộc tự quyết là quyền của các dân tộc… lấy vận mệnh
của dân tộc mình”
A. Tự quyết định B. Làm chủ
C. Tự lo liệu D. Tự do phát triển
Đáp án đúng: A
Câu 241. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết, thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất?
A. Tự quyết về chính trị và con đường phát triển của dân tộc
B. Tự quyết về xã hội và con đường phát triển
C. Tự quyết về văn hóa và con đường phát triển
D. Tự quyết về lãnh thổ và con đường phát triểnĐáp án đúng: A
Câu 242. Các dân tộc có quyền tự quyết có nghĩa là:
A. Là quyền của các dân tộc tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình
B. Quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
C. Quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập, đồng thời có quyền tự nguyện liên hiệp với dân
tộckhác trên cơ sở bình đẳng
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 243. Tìm câu trả lời sai về quyền tự quyết của các dân tộc?
A. Là quyền tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình
B. Là quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa tộc người muốn phân lập thành quốc gia dântộc
C. Là quyền tự tách ra thành một quốc gia dân tộc độc lập đồng thời có quyn tự nguyện liên hiệp với dântộc
khác trên cơ sở bình đẳng
D. Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết phải xuất phát từ thực tiễn- cụ thể và phải đứng trên lập trường củagiai
cấp công nhân Đáp án đúng: B
Câu 244. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, khi giải quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường của giai cấp,
tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Đáp án đúng: A
Câu 245. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc phải dựa yếu tố nào? A.
Lợi ích của tầng lớp trí thức B. Lợi ích trước mắt của dân tộc C. Lợi ích cơ bản và
lâu dài của dân tộc D. Lợi ích của giai cấp thống trị Đáp án đúng: C
Câu 246. Dân tộc Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, thống nhất gồm 54 dân tộc trong đó:
A. Dân tộc Kinh chiếm 50%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 50%
B. Dân tộc Kinh chiếm 60%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 40%
C. Dân tộc Kinh chiếm 70%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 30%
D. Dân tộc Kinh chiếm 85,7%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 14,3%
lOMoARcPSD|36086670
31
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Đáp án đúng: D
Câu 247. Đặc điểm của dân tộc Việt Nam là:
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng D. Tất cả các
đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 248. Tìm đáp án không đúng về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ dân trí phát triển đồng đều
B. Các dân tọc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
C. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú xen kẽ nhau
D. Chất lượng đời sống của các dân tộc ở Việt Nam không đồng đều
Đáp án đúng: A
Câu 249. Tìm đáp án không đúng về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú xen kẽ nhau
B. Không có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người ở Việt Nam
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đồng đều
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọngĐáp án đúng: B
Câu 250. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều, thể hiện rõ ở những phương diện nào?
A. Phương diện xã hội B. Phương diện kinh tế
C. Phương diện văn hóa, trình độ dân trí D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 251. Muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta phải làm gì?
A. Từng bước giảm, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế, văn hóa, xã hội
B. Chỉ quan tâm từng bước, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế
C. Chỉ quan tâm từng bước, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về văn hóa D. Chỉ quan
tâm xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về xã hội
Đáp án đúng: A
Câu 252. Nguyên nhân và động lực quan trọng nhất làm cho các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn
bó lâu đời là gì?
A. Do yêu cầu của quá trình cải biến tự nhiên và nhu cầu phải hợp sức để chống giặc ngoại xâm
B. Do các dân tộc ở Việt Nam cư trú đan xen lẫn nhau
C. Do các dân tộc ở Việt Nam có nền văn hóa tương đồng với nhau
D. Do các dân tộc ở Việt Nam có nền văn hóa khác biệt nhau
Đáp án đúng: A
Câu 253. Nguyên nhân và động lực quan trọng nhất quyết định mọi thắng lợi của dân tộc Việt Nam qua các giai
đoạn lịch sử là:
A. Do tinh thần đoàn kết của các dân tộc
B. Do nền kinh tế phát triển hơn so với các quốc gia trong khu vực
C. Do nét văn hóa đặc thù của từng dân tộc thiểu số
D. Do nét tương đồng trong văn hóa từng dân tộc
Đáp án đúng: A
Câu 254. Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc có …, góp phần tạo nên sự … của nền văn hóa Việt Nam thống
nhất”
A. Bản sắc văn hóa riêng- phong phú, đa dạng B. Bản sắc văn hóa riêng- thống nhất
lOMoARcPSD|36086670
32
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Bản sắc văn hóa chung- phong phú, đa dạng D. Bản sắc văn hóa chung- thống nhất Đáp
án đúng: A
Câu 255. Điền từ vào chỗ trống, Đại hội XII khẳng định: “Đoàn kết các dân tộc có vị trí… trong sự nghiệp cách
mạng ở nước ta”:
A. Chiến lược B. Sách lược
C. Không quan trọng D. Nhất thời
Đáp án đúng: A
Câu 256. Đâu là quan điểm của Đảng ta về vấn đề dân tộc?
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấpbách
hiện nay của cách mạng Việt Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề không quan trọng của cách mạng Việt Nam
C. Giải quyết vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc phải đi trước so với việc phát triển kinh tế
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề sách lược, chỉ cần thực hiện trong thời gian ngắn của cáchmạng
Việt Nam
Đáp án đúng: A
Câu 257. Nội dung chính trị trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc
B. Chủ trương phát triển văn hóa là nền tảng quan trọng nhất thực hiện chính sách dân tộc
C. Ưu tiên phát triển tâm lý đặc thù của mỗi dân tộc theo hướng tự nhiên không cần định hướng D. Tất
cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 258. Nội dung kinh tế trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Phát triển kinh tế- xã hội miền núi, đồng bào các dân tộc thiểu số, từng bước khắc phục khoảng cáchchênh
lệch giữa các vùng, các dân tộc
B. Tập trung duy nhất vào phát triển kinh tế- xã hội ở các dân tộc vùng đồng bằng
C. Tập trung duy nhất vào phát triển kinh tế- xã hội ở các dân tộc thuộc thành thị D. Phát triển kinh tế đi sau
so với phát triển văn hóa ở các dân tộc thiểu số
Đáp án đúng: A
Câu 259. Nội dung văn hóa trong chính sách dân tôc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân các dân tộc
C. Đào tạo cán bộ văn hóa
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 260. Yếu tố nào là nền tảng nhất quyết định, tăng cường đoàn kết và thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Phát triển kinh tế- xã hội B. Phát triển văn hóa
C. Phát triển nét tâm lý đặc thù D. Phát triển chính trị- xã hội
Đáp án đúng: A
Câu 261. Tìm phương án trả lời sai?
A. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta mang tính tiến bộ, nhân văn
B. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta không cho phép tư tưởng kỳ thị, chia rẽ dân tộc
C. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta phát huy nội lực của mỗi dân tộc kết hợp với sự giúp đỡ cóhiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước
D. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta chưa coi trọng tinh thần đoàn kết các dân tộcĐáp án đúng: D
Câu 262. Cơ sở hình thành gia đình dựa trên mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ kinh tế B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ văn hóa
lOMoARcPSD|36086670
33
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Quan hệ huyết thống và quan hệ kinh tế D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống Đáp án
đúng: D
Câu 263. Đâu là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự
tồn tại của mỗi gia đình?
A. Quan hệ kinh tế B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ hôn nhân D. Quan hệ tôn giáo, tín ngưỡng
Đáp án đúng: C
Câu 264. Đặc điểm của quan hệ huyết thống là gì?
A. Là quan hệ giữa những người cùng dòng máu
B. Là quan hệ giữa những người cùng sở hữu tư liệu sản xuất
C. Là quan hệ giữa những người cùng tôn giáo
D. Là quan hệ giữa những người cùng văn hóaĐáp án đúng: A
Câu 265. Theo Ph.Ăngghen, hai nhân tố quan trọng nhất quyết định đến sự phát triển của con người và xã hội
đó là:
A. Trình độ phát triển của lao động và trình độ phát triển của gia đình
B. Sự phát triển về dân số và sự phong phú về tài nguyên thiên nhiên
C. Trình độ phát triển của lao động và số lượng dân số
D. Số lượng dân số và trình độ phát triển của gia đình
Đáp án đúng: C
Câu 266. Điền vào chỗ trống, theo chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nhiều … cộng lại mới thành …, gia đình tốt thì xã
hội mới tốt”
A. Gia đình, xã hội B. Xã hội, gia đình
C. Cá nhân, tổ chức D. Tổ chức, cá nhân
Đáp án đúng: A
Câu 267. Điền vào chỗ trống, theo chủ tịch Hồ Chí Minh: “Hạt nhân của xã hội chính là…”
A. Cá nhân B. Gia đình C. Tổ chức D. Xã hội
Đáp án đúng: B
Câu 268. Gia đình có đặc điểm gì?
A. Là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc
B. Là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
C. Mang lại sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 269. Trong xã hội phong kiến, gia đình có đặc trưng gì?
A. Quan hệ gia đình bình đẳng B. Quan hệ gia đình gia trưởng C. Địa vị của
người phụ nữ được đề cao D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: B
Câu 270. Thời phong kiến, người phụ nữ trong gia đình có đặc điểm gì?
A. Là người có quyền năng tối cao
B. Có quyền lực cao hơn người đàn ông trong gia đình
C. Chịu tư tưởng trọng nam khinh nữ
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: C
Câu 271. Nội dung cơ bản của xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng, thực hiện bình đẳng trong gia đình
B. Chỉ tập trung xây dựng mô hình gia đình hạt nhân, bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng
lOMoARcPSD|36086670
34
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Chỉ tập trung xây dựng mô hình gia đình mở rộng, thực hiện đoàn kết hòa thuận giữa các thành viên tronggia
đình
D. Xây dựng gia đình một vợ một chồng theo ngun tắc gia trưởng
Đáp án đúng: A
Câu 272. Nội dung cơ bản của xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Xây dựng gia đình một vợ một chồng theo ngun tắc gia trưởng
B. y dựng gia đình theo hình thức mẫu hệ
C. Xây dựng gia đình theo hình thức phụ hệ
D. Xây dựng gia đình một vợ một chồng, thực hiện bình đẳng, giải phóng phụ nữĐáp án đúng: D
Câu 273. Chức năng tái sản xuất ra con người có vai trò gì?
A. Đáp ứng nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
B. Đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, dòng họ
C. Đáp ứng nhu cầu về sức lao động và sự trường tồn của xã hội
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 274. Trong gia đình, việc đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, dòng họ là nội dung thuộc về
chức năng nào?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế D. Chức năng tổ chức và tiêu dùng
Đáp án đúng: B
Câu 275. Để mỗi cá nhân phát triển toàn diện, chúng ta cần phải làm gì?
A. Coi trọng giáo của dục gia đình hơn giáo dục của xã hội
B. Coi trọng giáo dục xã hội hơn giáo dục của gia đình
C. Coi trọng cả giáo dục gia đình và giáo dục của xã hội
D. Cho rằng các nội dung đạo đức giáo dục gia đình không có mối quan hê với giáo dục xã hộiĐáp án đúng: C
Câu 276. Giúp mỗi thành viên trong gia đình hình thành, xây dựng nhân cách, đạo đức lối sống là đặc điểm của
chức năng nào?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu sinh lý Đáp
án đúng: B
Câu 277. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và củng cố thay thế chế
độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất có vai trò gì?
A. Là cơ sở của sự áp bức bóc lột và bất bình đẳng trong gia đình và xã hội
B. Là điều kiện cho tính gia trưởng, chun quyền trong gia đình và xã hội phát triển
C. Tạo cơ sở kinh tế cho việc xây dựng quan hệ bình đẳng trong gia đình D. Tạo điều kiện để duy trì và phát
triển tư tưởng trọng nam khinh nữ Đáp án đúng: C
Câu 278. Trong chủ nghĩa xã hội, việc xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất có vai trò gì?
A. Xóa bỏ nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của người đàn ông trong gia đình
B. Duy trì tình trạng gia trưởng chuyên quyền trong gia đình
C. Tạo diều kiện để duy trì và phát triển tư tưởng trọng nam khinh nữ
D. Xóa bỏ tính bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
Đáp án đúng: A
Câu 279. Trong gia đình, một trong những biện pháp quan trọng nhất để xóa bỏ tình trạng bất công đối với phụ
nữ là gì?
A. Duy trì chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Duy trì, mở rộng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
lOMoARcPSD|36086670
35
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
C. Xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: B
Câu 280. Cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và dân dân lao động làm chủ
B. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp tư sản
C. Thiết lập chính quyền nhà nước chỉ phục vụ cho lợi ích của thiểu số
D. Thiết lập chính quyền nhà nước không phục vụ lợi ích của đa sốĐáp án đúng: A
Câu 281. Cơ sở chính trị để giải phóng phụ nữ trong gia đình là:
A. Nhà nước chiếm hữu nô lệ B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Đáp án đúng: D
Câu 282. Điền vào chỗ trống: Theo V.Lênin: “…, một chính quyền của nhân dân lao động, chính quyền đầu tiên
và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả các đặc quyền gắn liền với chế độ hữu, những đặc quyền của người
đàn ông trong gia đình…”
A. Chính quyền tư sản
B. Chính quyền phong kiến
C. Chính quyền Xô viết
D. Chính quyền chủ nô
Đáp án đúng: C
Câu 283. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì ?
A. Xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ
B. Chỉ xuất phát từ lợi ích vật chất
C. Chỉ xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái mà không dựa trên tình cảm đôi lứa D. Tất cả các
đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 284. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì ?
A. Hôn nhân tự nguyện của hai người
B. Hôn nhân xuất phát chỉ từ lợi ích vật chất
C. Hôn nhân xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái không dựa trên tình cảm đối lứa D. Hôn
nhân xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái và vì lợi ích vật chất
Đáp án đúng: A
Câu 285. Cha mẹ cần làm gì đối với hôn nhân của con cái?
A. Áp đặt hôn nhân của con theo ý muôn chủ quan của mình mà không cần tìm hiểu suy nghĩ của con
B. Tôn trọng tuyệt đối sự lựa chọn của con cái và không có sự khun bảo
C. Quan tâm, hướng dẫn giúp đỡ con cái có nhận thức đúng, có trách nhiệm trong việc kết hôn D. Áp đặt hôn
nhân của con hoặc không bao giờ khuyên bảo
Đáp án đúng: C
Câu 286. Hôn nhân tự nguyện có đặc điểm gì ?
A. Đảm bảo cho nam nữ có quyền tự do trong việc lựa chọn người kết hôn, không chấp nhận sự áp đặt củacha
mẹ
B. Đảm bảo tuyệt đối cho nam nữ có quyền tự do trong việc kết hôn và không cần tham khảo ý kiến của chamẹ,
người thân xung quanh
C. Là đặc trưng chủ yếu trong thời phong kiến
D. Bác bỏ mọi sự góp ý, chia sẻ kinh nghiệm của cha mẹ đối với con cái
Đáp án đúng: A
Câu 287. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì?
A. Bao hàm cả quyền tự do ly hôn khi tình yêu giữa nam và nữ không còn nữa
lOMoARcPSD|36086670
36
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
B. Khuyến khích ly hôn trong mọi trường hợp
C. Cho rằng ly hôn không để lại hậu quả, hệ lụy cho bất kỳ ai
D. Khuyến khích ly hôn trong mọi trường hợp và cho rằng ly hôn không để lại hậu quả, hệ lụy cho bất kỳ aiĐáp
án đúng: A
Câu 288. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì?
A. Đề cao việc ly hôn trong mọi trường hợp mâu thuẫn của vợ chồng
B. Cho rằng ly hôn không bao giờ để lại hậu quả cho bất k ai
C. Cho rằng ly hôn là biện pháp cuối cùng khi tình yêu vợ chồng không còn nữa và mâu thuẫn gia đình lêncao
D. Cho rằng vợ chồng không bao giờ được ly hôn dù không còn tình yêu nam nữ
Đáp án đúng: C
Câu 289. Nội dung cơ bản của hôn nhân tiến bộ là gì?
A. Cần ngăn chặn những trường hợp nông nổi khi ly hôn
B. Đề cao việc ly hôn trong mọi trường hợp mâu thuẫn của vợ chồng
C. Vợ chồng không bao giờ được ly hôn dù không còn tình yêu nam nữ nữa D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 290. Gia đình văn hóa có tiêu chí gì?
A. No ấm, tiến bộ, bình đẳng, hạnh phúc
B. No ấm, gia trưởng
C. No ấm, gia trưởng, hạnh phúc
D. No ấm, trọng nam khinh nữ
Đáp án đúng: A
Câu 291. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Gia đình lưu giữ nhiều phong tục tập quán lạc hậu
B. Gia đình lưu giữ nhiều phong tục tập quán tiến bộ
C. Gia đình không tham gia vào các hoạt động xã hội cùng địa phương
D. Gia đình không đón nhận những giá trị văn hóa mới tiến bộ
Đáp án đúng: B
Câu 292. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Là gia đình không có tôn ti trật tự
B. Là môi trường tốt nhất để hình thành nuôi dưỡng nhân cách con người
C. Là gia đình chứa đựng các phong tục tập quán lạc hậu
D. Là gia đình không lưu giữ các nét văn hóa truyền thống
Đáp án đúng: B
Câu 293. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Chứa đựng tất cả các phong tục tập quán lạc hậu hoặc tiến bộ
B. Mọi thành viên trong gia đình đều hòa thuận và tương trợ giúp đỡ lẫn nhau
C. Ứng xử theo nguyên tắc tôn ti trật tự
D. Mang đậm dấu ấn của tư tưởng trọng nam khinh nữ
Đáp án đúng: B
Câu 294. Đâu không phải là đặc điểm của gia đình văn hóa?
A. Mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau
B. Các thành viên trong gia đình ứng xử với nhau theo nguyên tắc gia trưởng
C. Gia đình thực hiện tốt việc tương trợ giúp đỡ cộng đồng
D. Gia đình chấp hành nghiêm túc mọi quy định của pháp luật
Đáp án đúng: B
Câu 295. Đâu không phải là đặc điểm trong gia đình văn hóa?
lOMoARcPSD|36086670
37
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
A. Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau về mọi vấn đề trong cuộc sống gia đình
B. Hôn nhân một vợ một chồng
C. Chồng đối xử với vợ theo nguyên tắc gia trưởng, chuyên quyền
D. Vợ và chồng được tự do lựa chọn những vấn đề riêng chính đáng
Đáp án đúng: C
Câu 296. Mô hình gia đình nào đang trở nên rất phổ biến và chiếm đa số ở Viêt Nam hiện nay?
A. Gia đình hạt hân với hai thế hệ
B. Gia đình mở rộng với ba thế hệ
C. Gia đình mở rộng với bốn thế hệ
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 297. Vấn đề bình đẳng nam nữ được đề cao hơn trong mô hình gia đình nào?
A. Gia đình mở rộng với ba thế hệ B. Gia đình mở rộng với bốn thế hệ
C. Gia đình truyền thống D. Gia đình hạt nhân
Đáp án đúng: D
Câu 298. Đặc điểm nổi bật nhất của gia đình truyền thống ở Việt Nam là?
A. Tư tưởng phải sinh bằng được con trai để nối dõi tông đường
B. Coi con trai và con gái như nhau
C. Con gái được trao nhiều quyền hơn con trai
D. Con gái được bố mẹ phân chia tài sản nhiều hơn con trai
Đáp án đúng: A
Câu 299. Đặc điểm nào không thuộc về xu hướng biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Tất cả các gia đình đều coi trọng việc phải có con trai nối dõi
B. Không nhất thiết phải sinh thật nhiều con
C. Con trai và con gái đều được nuôi dưỡng, coi trọng như nhau
D. Nếu sinh ít thì con cái được hưởng nhiều điều kiện nuôi dưỡng tốt nhất
Đáp án đúng: A
Câu 300. Nhân tố quan trọng đang tác động đến biến đổi văn hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 301. Nội dung nào không thuộc về mặt trái kinh tế thị trường, xu hướng toàn cầu hóa tác động đến gia đình
Việt Nam hiện nay?
A. Lối sống ích kỷ, không quan tâm đến các thành viên trong gia đình
B. Coi trọng các giá trị đạo đức truyền thống tốt đẹp của dân tộc
C. Lối sống buông thả của một bộ phận thanh thiếu niên
D. Tuyệt đối coi trọng vai trò của kinh tế, không coi trọng vấn đề tình cảm gia đìnhĐáp án đúng: B
Câu 302. Mặt tích cực của kinh tế thị trường và xu hướng toàn cầu hóa đang tác động đến gia đình Việt Nam
hiện nay như thế nào?
A. Làm cho đời sống vật chất của các gia đình được nâng cao, các thành viên được thừa hưởng tinh hoa vănhóa
tốt đẹp của nhân loại
B. Lối sống gia trưởng có điều kiện phát triển
C. Tư tưởng trọng nam khinh nữ ngày càng phổ biến trong gia đình
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 303. Biến đổi quan trọng trong văn hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
lOMoARcPSD|36086670
38
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
A. Các gia đình đều mang nặng tư tưởng trọng nam khinh nữ
B. Các gia đình đều quan niệm nhất thiết phải sinh được con trai để nối dõi tông đường
C. Các mối quan hệ trong gia đình đã bình đẳng hơn
D. Các thành viên trong gia đình đều ứng xử theo nguyên tắc gia trưởngĐáp án đúng: C
Câu 304. Đặc điểm nổi bật của gia đình truyền thống ở Việt Nam trước đây là?
A. Nam giới là trụ cột, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông
B. Phụ nữ là trụ cột, mọi quyn lực trong gia đình đều thuộc về người đàn bà
C. Nam giới và phụ nữ đều có quyền lực và nghĩa vụ ngang nhau
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 305. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia đình Việt
Nam
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
C. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại về gia đình
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 306. Đâu không phải là nhiệm vụ cần thực hiện trong phong trào xây dựng gia đình văn hóa?
A. Chạy theo bệnh thành tích, không cần dựa trên kết quả thực chất của gia đình
B. Việc bình xét phải dựa trên tiêu chí thống nhất, nguyên tắc công bằng, dân chủ
C. Cần phải mở rộng mô hình xây dựng gia đình văn hóa đến mọi khu vực D. Coi trọng việc xây dựng phong
trào gia đình văn hóa
Đáp án đúng: A
Câu 307. Điền từ vào chỗ trống:
V.I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển cao “cần phải có thời kỳ quá
độ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội”
A. Đa dạng, phức tạp B. Khá lâu dài
C. Trung bình D. Khó khăn
Đáp án đúng: B
Câu 308. Theo C.Mác: Xã hội của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đặc điểm:
A. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa đã phát triển ở giai đoạn cao
B. Vẫn đang là một xã hội tư bản chủ nghĩa với những đặc trưng cơ bản của nó.
C. Là một xã hội mà ở đó con người làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.
D. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa nên mang dấu vết của xã hộicũ
mà nó đã lọt lòng ra. Đáp án đúng: D
Câu 309. Thời k quá đtừ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa xã hội vẫn mang dấu vết về kinh tế, đạo đức, chính
trị của xã hội tư bản chủ nghĩa bởi vì đó là: A. Là xã hội thấp hơn xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Là xã hội cộng sản phát triển ở đỉnh cao
C. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa D. Là một xã hội đã phủ định
sạch trơn xã hội TBCN
Đáp án đúng: C
Câu 310. Tìm đáp án đúng nhất, V.I.Lênin cho rằng thời k quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa cộng sản
như “những cơn đau đẻ kéo dài” dùng để chỉ thời kỳ quá độ: A. Đối với các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư
bản phát triển
B. Đối với các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Đối với các nước các nước tư bản hiện đại
lOMoARcPSD|36086670
39
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
D. Đối với các nước tư bản đã tiến hành xong cuộc cách mạng công nghiệp.
Đáp án đúng: B
u 311. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất, đó là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân, giai cấp tư sảnĐáp án đúng:
A
Câu 312. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất và chế độ công hữuvề tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủnghĩa
đối với tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D.
Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất Đáp án đúng:
B
Câu 313. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn kinh tế cơ bản biểu hiện thành mâu thuẫnvề mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp nông dân
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản hiện đại với giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa công nhân hiện đại với nhân dân lao động
Đáp án đúng: A
Câu 314. Bàn luận về việc thay đổi từ chế độ bản chủ nghĩa sang chế độ cộng sản chủ nghĩa, C.Mác
Ph.Ăngghen cho rằng: “Giai cấp tư sản không chỉ tạo vũ khí để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng
khí đó” chính là:
A. Những người nông dân
B. Những người công nhân hiện đại, những người vô sản
C. Những người thuộc về tầng lớp quý tộc
D. Những lao động nghèo trong xã hội
Đáp án đúng: B
Câu 315. Điền vào chỗ trống: “Trong vòng chưa đầy một thế kỷ, … đã tạo ra được một lực lượng sản xuất
nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất mà nhân loại tạo ra đến lúc đó”
A. Chế độ phong kiến B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa xã hội D. Chế độ chiếm hữu nô lệ
Đáp án đúng: B
Câu 316. Sự trưởng thành vượt bậc và thực sựcủa giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của:
A. Nhà nước
B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản
D. Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội
Đáp án đúng: C
Câu 317. Sự ra đời của Đảng Cộng sản đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc và thực sựcủa:
A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
Đáp án đúng: A
lOMoARcPSD|36086670
40
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 318. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa không tự nhiên ra đời mà trái lại, nó chỉ được thông qua
cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng Cộng sản
B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị- xã hội
D. Đảng của giai cấp tư sản
Đáp án đúng: A
Câu 319. Theo C.Mác nhà nước của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
B. Nền chuyên chính của giai cấp tư sản
C. Nền chuyên chính tư sản
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 320. Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công
B. Là lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bất công đồng thời là môn khoahọc
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa D. Tất cả các
đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 321. Cách mạng vô sản chỉ có thể thành công, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa chỉ có thể được
thiết lập khi:
A. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp và tầng lớp những người lao động dưới sự lãnhđạo
của Đảng Cộng sản.
B. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Chỉ có sự liên minh giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
D. Chỉ có giai cấp công nhân làm cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.Đáp án đúng: A
Câu 322. Thực tế, cuộc cách mạng vô sản nhằm lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập nhà nước chuyên chính
vô sản, xây dựng xã hội mới, xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản được thực hiện bởi: A. Con đường bạo lực
cách mạng. B. Con đường hòa bình.
C. Con đường hợp tác D. Con đường ngoai giao
Đáp án đúng: A
Câu 323. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện:
A. Nội dung trọng tâm của chủ nghĩa tư bản
B. Nội dung trọng tâm của chế độ phong kiến
C. Là sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế- xãhội
ra đời trước đó
D. Là điểm tương đồng về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế-xã
hội ra đời trước đó Đáp án đúng: C
Câu 324. Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên
tắc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
C. Không làm cũng được hưởng
D. Bình quân chủ nghĩa
Đáp án đúng: A
Câu 325. Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do giai cấp tư sản làm chủ
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
lOMoARcPSD|36086670
41
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số
Đáp án đúng: B
Câu 326. Theo V.I.Lênin, từ thực tiễn y dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết đã coi chính quyền Xô viết
là kiểu nhà nước: A. Có nền dân chủ tư sản
B. Số ít đàn áp số đông
C. Có chế độ dân chủ ưu việt gấp triệu lần so với chế độ dân chủ tư sản D. Tất cả các đáp
án
Đáp án đúng: C
Câu 327. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế chậm phát triển dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Có nền kinh tế phát triển cao với chế chệ độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Đáp án đúng: C
Câu 328. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Quyền dân chủ thuộc về thiểu số
B. Nhân dân lao động là chủ thể của xã hội thực hiện quyền làm chủ
C. Quyền lực do một nhóm người nắm giữ
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án đúng: B
Câu 329. V.I.Lênin viết về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động của mỗi người
B. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động của mỗi người
C. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích cho thiểu số
D. Là chế độ công hữa về các tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích của thiểu số.
Đáp án đúng: A
Câu 330. Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Không thể ngay lập tức thủ tiêu chế độ tưhữu
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
C. Không còn Nhà nước.
D. Tất cả các đáp án.
Đáp án đúng: A
Câu 331. Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Ngay lập tức thủ tiêu chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Không thể làm cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đến mức cần thiết để xây dựng nềnkinh
tế công hữu
C. Đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân lao động D. Không còn Nhà
nước
Đáp án đúng: B
Câu 332. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp tư sản.
B. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí củanhân
dân lao động
C. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí củathiểu số
D. Không còn Nhà nước.
Đáp án đúng: B
lOMoARcPSD|36086670
42
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Câu 333. Theo V.I.Lênin, nhà nước chuyên chính vô sản:
A. Mở rộng chế độ dân chủ cho người nghèo, chế độ dân chủ cho nhân dân
B. Là Nhà nước của số ít đàn áp số đông người lao động
C. Là nhà nước của giai cấp tư sản
D. Phục vụ lợi ích cho thiểu số
Đáp án đúng: A
Câu 334. Đặc trưng của nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội:
A. Nền văn hóa phi vô sản
B. Nền văn hóa phục vụ cho lợi ích của thiểu số
C. Nền văn hóa dựa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tư sản
D. Nền văn hóa vô sản, phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa vănhóa
nhân loại
Đáp án đúng: D
Câu 335. Theo V.I.Lênin, trong chủ nghĩa xã hội, những người cộng sản phải:
A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa phi vô sản
B. y dựng nền văn hóa đáp ứng yêu cầu của thiểu số
C. Làm giàu trí óc của mình bằng sự hiểu biết tất cả những kho tàng tri thức mà nhân loại đã tạo ra
D. Xây dựng và phát triển nền văn hóa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tư sản.
Đáp án đúng: C
Câu 336. Tìm đáp án sai:
A. Quá độ trực tiếp là từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước trải qua chủ nghĩa
tưbản phát triển
B. Quá độ gián tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước chưa trải qua chủ
nghĩatư bản phát triển
C. Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, các nước lạc hậu vẫn không thể
tiếnthẳng lên chủ nghĩa xã hội
D. Các nước lạc hậu với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản đã chiến thắng có thể rút ngắn được quá trình
pháttriển của mình lên chủ nghĩa xã hội
Đáp án đúng: C
Câu 337. Về lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là chủ đạo
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
C. Thành phần kinh tế tư nhân tư bản giữ vai trò chủ đạo
D. Chỉ có những thành phần kinh tế với quy mô lớn
Đáp án đúng: B
Câu 338. Tìm đáp án SAI:Về lĩnh vực chính trị của thời kỳ quá độ:
A. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng mộtxã
hội không giai cấp
B. Thực hiện quyền dân chủ đối với nhân dân
C. Giai cấp công nhân thỏa hiệp, đồng lòng với giai cấp tư sản
D. Thực hiện chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dânĐáp án đúng: A
Câu 339. Tìm đáp án SAI:Trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau
B. Còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị, giữa lao động trí óc và lao động chân tay
C. Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũđể
lại
lOMoARcPSD|36086670
43
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
D. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
Đáp án đúng: D
Câu 340. Đặc điểm cơ bản của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp
B. Xuất phát từ một xã hội có lực lượng sản xuất phát triển cao
C. Xuất phát từ một nước tư bản kém phát triển
D. Xuất phát từ một nước tư bản đã phát triển
Đáp án đúng: A
Câu 341. Những thuận lợi của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp
B. Kế thừa được những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
C. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu vào những năm 90 của thế kỷ XX
D. Âm mưu chống phá sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam của các nước thù địch Đáp
án đúng: B
Câu 342. Tìm đáp án SAI:
Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định con đường của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa
xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, được hiểu:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua tất cả những thành tựu của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa và kếthừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
Đáp án đúng: C
Câu 343. Con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua những thành tựu về khoa học công nghệ của chủ nghĩa tư bản.
C. Phủ định sạch trơn chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Đáp án đúng: A
Câu 344. Đặc điểm của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo.
B. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế Nhà nướcgiữ vai trò chủ đạo C.
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư bảnnhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Thực hiện theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
Đáp án đúng: B
Câu 345. Đặc điểm của con đườngquá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam
hiện nay là:
A. Lấy phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Phân phối theo bình quân chủ nghĩa là chủ đạo
C. Phân phối theo nhiều hình thức, trong đó phân phối theo lao độnglà chủ đạo
D. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.
Đáp án đúng: C
Câu 346. Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Trải qua nhiều chặng đường với nhiều hình thức tổ chức kinh tế
lOMoARcPSD|36086670
44
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
D. Là quá trình phát triển đột biến trong thời gian rất ngắn
Đáp án đúng: D
Câu 347. Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Kế thừa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế
D. Phải có sự quyết tâm chính trị cao và khát vọng lớn của toàn Đảng, toàn dân
Đáp án đúng: A
Câu 348. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Chỉ cần phát triển kinh tế nhanh nhất
B. Coi trọng phát triển chính trị, văn hóa hơn phát triển kinh tế
C. Phát triển kinh tế với duy nhất là thành phần kinh tế nhà nước
D. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩaĐáp án đúng: D
Câu 349. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con người Việt Nam phát triển toàndiện
B. Quản lý tốt sự phát triển xã hội, đảm bảo an sinh xã hội
C. Khai thác sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên,
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: D
Câu 350. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng
B. Phát triển những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyn hóa” trong nội bộ
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
D. Tất cả các đáp án
Đáp án đúng: A
Câu 351. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Tăng cường những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Đảng
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
D. Phát huy quyền dân chủ tư sản chủ nghĩa
Đáp án đúng: B
----HẾT---
| 1/44

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670 CNXHKH.docx
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là hệ thống lý luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ hình thái kinh tế TBCN sang - xã
hộicộng sản chủ nghĩa.
B. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ xã hội phong kiến sang xã hội tưbản chủ nghĩa.
C. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
D. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa.Đáp án đúng: A
Câu 2. Chỉ ra luận điểm đúng?
A. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
B. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác.
C. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác.
D. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác. Đáp án đúng: A
Câu 3. Ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác là những nguồn gốc nào?
A. Học thuyết giá trị thặng dư, chủ nghĩa duy vật lịch sử, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
B. Triết học cổ điển đức, kinh tế chính trị học Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
C. Thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của thuyết tế bào.
D. Triết học, kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. Đáp án đúng: B
Câu 4. Chọn cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau: đối tượng nghiên cứu của chủ
nghĩa xã hội khoa học là những quy luật(…) của quá trình hình thành, phát triền hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
A. Chính trị - xã hội
B. Kinh tế - xã hội.
C. Văn hóa – xã hội
D. Tư tưởng – xã hội. Đáp án đúng: B
Câu 5. Quy luật chính trị -xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây:
A. Quan hệ giữa các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
B. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
C. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội.
D. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội. Đáp án đúng: B
Câu 6. Điền vào chống trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “điểm chủ yếu trong học thuyết của mác là
ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của (…) là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”.
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp tư sản.
C. Tầng lớp tri thức.
D. Tầng lớp doanh nhân. Đáp án đúng: A
Câu 7. Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
A. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm 40 của thế kýXIX. lOMoARcPSD| 36086670
B. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm cuối của thếký XIX.
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm 40 của thế ký XX.
D. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu những năm cuối của thếký XX. Đáp án đúng: B
Câu 8. Tiền đề tư tưởng trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng. Đáp án đúng: A
Câu 9. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với xã hội biểu hiện như thế nào?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
B. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
C. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội từ Anh sang Đức. Đáp án đúng: C
Câu 10. Vai trò của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội biểu hiện như thế nào?
A. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
B. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
C. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
D. Đưa chủ nghĩa xã hội từ phương tây sang phương đông. Đáp án đúng: B
Câu 11. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa hội khoa học gì?
A. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
B. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân.
C. Phạm trù dân tộc.
D. Phạm trù gia đình. Đáp án đúng: A
Câu 12. Vai trò của C.Mác gắn liền với tổ chức nào?
A. Tổ chức quốc tế 1.
B. Tổ chưc quốc tế 2.
C. Tổ chức quốc tế 3.
D. Tổ chức quốc tế 4. Đáp án đúng: A
Câu 13. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Hệ tư tưởng Đức.
B. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
C. Phê phán cương lĩnh Gôta.
D. Tình cảnh giai cấp lao động Anh. Đáp án đúng: B
Câu 14. Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của giai cấp công nhân?
A. Tuyên ngôn của đảng cộng sản,
B. Hệ tư tưởng Đức.
C. Phê phán cương lĩnh Gôta.
D. Phê phán triết học pháp quyền của Hêghen. Đáp án đúng: A
Câu 15. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “học thuyết của mác là học thuyết (…) vì
nó là một học thuyết chính xác”’. A. Vạn năng. B. Khoa học. lOMoARcPSD| 36086670 C. Cách mạng. D. Tiến bộ. Đáp án đúng: A
Câu 16. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp công nhân.
B. Xây dựng lý luận về đảng kiểu mới của giai cấp nông dân.
C. Xây dựng lý luận về đảng của nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
D. Xây dựng lý luận về đảng của các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc. Đáp án đúng: A
Câu 17. Một trong những đóng góp của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Xây dựng lý luận về cách mạng dân chủ kiểu mới.
B. Xây dựng lý luận về cách mạng dân tộc kiểu mới
C. Xây dựng lý luận về cách mạng phong kiến kiểu mới
D. Xây dựng lý luận về cách mạng xã hội kiểu mới. Đáp án đúng: A
Câu 18. V.I.Lênin là người sáng lập tổ chức nào?
A. Đồng minh những người cộng sản.
B. Hội liên hiệp công nhân quốc tế.
C. Quốc tế xã hội chủ nghĩa.
D. Quốc tế cộng sản. Đáp án đúng: D
Câu 19. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.I.Lênin:’’ vô sản tất cả các nước, các(…) bị áp bức đoàn kết lại’’. A. Dân tộc. B. Cộng đồng. C. Tổ chức. D. Tầng lớp. Đáp án đúng: A
Câu 20. Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng cộng sản Việt Nam vào lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Tư tưởng động lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
B. Tư tưởng dân chủ.
C. Tư tưởng công bằng xã hội.
D. Tư tưởng bình đẳng dân tộc. Đáp án đúng: A
Câu 21. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Giai cấp tư sản
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Cách mạng tư sản
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: B
Câu 22. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của giai cấp nào trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp nô lệ Đáp án đúng: C
Câu 23. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp tư sản
B. Tầng lớp lao động
C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp tiểu tư sản Đáp án đúng: B
Câu 24. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công
nghiệp, còn ... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp địa chủ
B. Giai cấp vô sản lOMoARcPSD| 36086670
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản Đáp án đúng: B
Câu 25. Giai cấp công nhân hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa D. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 26. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ... của bản thân nền đại công nghiệp” A. Thành tựu B. Sản phẩm C. Nguồn gốc D. Thành quả Đáp án đúng: B
Câu 27. Đâu là định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; là lực lượng chủ yếu của tiến trình lịch sử quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội B. Là giai cấp bị thống trị trong xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong xã hội
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất Đáp án đúng: A
Câu 28. Phương thức lao động của giai cấp công nhân trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa có đặc điểm gì?
A. Là giai cấp có lợi ích thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
B. Là giai cấp duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệpngày
càng hiện đại và xã hội hóa cao
D. Là giai cấp sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu Đáp án đúng: C
Câu 29. Vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là giai cấp lao động chiếm số lượng ít trong xã hội
B. Là giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội nên phải bán sức lao động cho nhà tư bản C.
Là giai cấp đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là lực lượng lao động đông đảo nhất trong xã hội Đáp án đúng: D
Câu 30. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn cơ bản giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất được thể hiện
về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Người lao động và giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức và giai cấp tư sản D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản Đáp án đúng: D
Câu 31. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn không đối kháng
B. Mâu thuẫn có thể điều hòa được
C. Mâu thuẫn đối kháng
D. Mâu thuẫn không cơ bản Đáp án đúng: C
Câu 32. Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp nào có mâu thuẫn đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản?
A. Giai cấp nông dân
B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp công nhân
D. Tất cả người lao động Đáp án đúng: C
Câu 33. Trong chủ nghĩa tư bản, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với giai cấp tư sản?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Tầng lớp trí thức Đáp án đúng: A lOMoARcPSD| 36086670
Câu 34. Đặc điểm của giai cấp công nhân là:
A. Lao động bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 35. Chọn đáp án đúng nhất, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã rèn luyện
cho giai cấp công nhân những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và đoàn kết
B. Ý thức cách mạng C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp, tinh thần tự giác và đoàn kết Đáp án đúng: D
Câu 36. Chọn đáp án đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp bị thống trị
B. Là giai cấphình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nền công nghiệp hiện đại, đại diệncho
lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất Đáp án đúng: B
Câu 37. Tìm đáp án đúng nhất, đặc trưng của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Phải đi làm thuê cho giai cấp tư sản
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 38. Chọn đáp án đúng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể hiện trên những lĩnh vực nào:
A. Kinh tế; Chính trị - xã hôi; Văn hóa,tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học Đáp án đúng: A
Câu 39. Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin Đáp án đúng: A
Câu 40. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ tư bóc lột, áp bức, giành quyền lực về tay giaicấp
công nhân và nhân dân lao động
B. Lật đổ chế độ phong kiến,
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng nền dân chủ tư sảnĐáp án đúng: A
Câu 41. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : lOMoARcPSD| 36086670
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức, giành quyền lực về tay giai cấpcông
nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa mới
D. Phát triển văn hóa tư sản Đáp án đúng: B
Câu 42. Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 43. Nội dung văn hóa- tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong đời sống tinh thần xã hội D. Xây dựng nền văn hóa tư sản chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 44. Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức Đáp án đúng: A
Câu 45. Tìm đáp án đúng nhất, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và điạ vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khácĐáp án đúng: C
Câu 46. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa, đại biểu cho phương thức sảnxuất tiên tiến
B. Giai cấp công nhân là giai cấp có tư tưởng tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
D. Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác Đáp án đúng: A
Câu 47. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện đại C. Giai
cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 48. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượng sản xuất hiện đại
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
D. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để nhất, có tính tổ chức, kỷ luật vàbản chất quốc tế Đáp án đúng: D
Câu 49. Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân? lOMoARcPSD| 36086670
A. Là giai cấp tiên tiến nhất
B. Là giai cấp tiên tiến nhất, có tinh thần cách mạng triệt để, ý thức tổ chức kỷ luật cao và có bản chất quốctế
C. Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
D. Là giai cấp có bản chất quốc tế Đáp án đúng: B
Câu 50. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Tất cả các
đáp án Đáp án đúng: D
Câu 51. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác D. Địa vị
kinh tế và địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân Đáp án đúng: C
Câu 52. Nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết định trong việc thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước
C. Vai trò của Đảng Cộng Sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị-xã hội Đáp án đúng: C
Câu 53. Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác và Ph.Ănghen: “Các giai cấp khác đều… cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là… của bản thân nền đại công nghiệp”.
A. Tiêu vong – ra đời
B. Suy tàn – ra đời
C. Suy tàn và tiêu vong –con đẻ D. Tiêu vong – con đẻ Đáp án đúng: C
Câu 54. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay đổi về trình độ
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: B
Câu 55. Nhân tố nào quan trọng nhất được coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt giai cấp công nhân hoàn thành sứ
mệnh lịch sử của mình?
A. Tinh thần đoàn kết
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin
C. Lý luận khoa học
D. Tinh thần cách mạng Đáp án đúng: B
Câu 56. Đảng Cộng sản ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cách mạng, đánh dấu điều gì?
A. Giai cấp công nhân phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân
C. Dự báo sự thắng lợi của giai cấp tư sản
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: B
Câu 57. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là...của giai cấp công nhân” lOMoARcPSD| 36086670 A. Đội tiên phong B. Lực lượng C. Cơ sở D. Động lực Đáp án đúng: A
Câu 58. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-lênin với tầng lớp trí thức
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Đáp án đúng: D
Câu 59. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa
Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ... ở nước ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX.
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc Đáp án đúng: B
Câu 60. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Đáp án đúng: D
Câu 61. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở… của Đảng cộng sản, là nguồn bổ sung
lực lượng của Đảng cộng sản. A. Động lực B. Giai cấp C. Xã hội D. Chính trị Đáp án đúng: C
Câu 62. Tìm đáp án đúng nhất, Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai?
A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Chỉ giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp nông dân Đáp án đúng: A
Câu 63. Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, giai cấp công nhân tất yếu phải liên minh với giai cấp nào ? A. Tư sản B. Nông dân
C. Tất cả các đáp án D. Tiểu tư sản Đáp án đúng: C
Câu 64. Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh cách mạng D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 65. Giai cấp công nhân hiện nay có biến đổi và khác biệt gì so với giai cấp công nhân truyền thống ở thế kỷ XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa
B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao động hiện đại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phí sức lực cơ bắp
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 66. Những thuật ngữ: Công nhân tri thức, công nhân trí thức, công nhân áo trắng, công nhân trình độ cao...
dùng để chỉ giai cấp công nhân theo xu hướng nào: lOMoARcPSD| 36086670
A. Xu hướng trí tuệ hóa
B. Xu hướng phát triển
C. Xu hướng hiện đại
D. Xu hướng đoàn kết Đáp án đúng: A
Câu 67. Tìm đáp án sai về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Giai cấp công nhân vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu
B. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về giá trị thặng dư
C. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn còn tồn tại D. Giai cấp công
nhân hiện nay không bị bóc lột về giá trị thặng dư Đáp án đúng: D
Câu 68. Tìm nội dung không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Là giai cấp vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là giai cấp có trình độ sản xuất thấp
D. Là giai cấp xung đột lợi ích với giai cấp tư sản Đáp án đúng: C
Câu 69. Điểm khác biệt cơ bản của giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân trước đây là gì?
A. Giai cấp công nhân hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. Giai cấp công nhân hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân hiện nay xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân hiện nay bị hao phí lao động chủ yếu là hao phí sức lực cơ bắpĐáp án đúng: A
Câu 70. Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp công nhân là giành chính quyền
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất lượngcao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do D. Đấu tranh bảo vệ
nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản Đáp án đúng: B
Câu 71. Nội dung chính trị- xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết
cácnhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất lượngcao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bình đẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng xã hội chủ nghĩaĐáp án đúng: A
Câu 72. Nội dung văn hóa, tư tưởng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là: A.
Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết
cácnhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên CNXH B.
Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công nghệ hiện đại, năng suất, chất lượngcao C.
Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin, lý tưởng xã hội chủ nghĩa
D. Thúc đẩy cuộc đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vi thế giới Đáp án đúng: A
Câu 73. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
B. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam lOMoARcPSD| 36086670
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 74. Những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 75. Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, nắm vững khoa học – công nghệtiên tiến
B. Chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Giảm nhanh về số lượng và nâng cao về chất lượng
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: A
Câu 76. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội, bởi vì:
A. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung kẻ thù
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: B
Câu 77. Nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là:
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH đất nước
B. Bảo vệ chính quyền
C. Lãnh đạo cách mạng
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân Đáp án đúng: A
Câu 78. Nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất
nước” được Đảng ta đưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII Đáp án đúng: C
Câu 79. Tìm đáp án đúng nhất, Đảng ta xác định: “Điểm then chốt để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân ở Việt Nam” là: A. Nâng cao đội ngũ công nhân
B. Phát triển số lượng giai cấp công nhân
C. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của giai cấp công nhân Đáp án đúng: C
Câu 80. Điểm khác biệt cơ bản về sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sảnĐáp án đúng: B lOMoARcPSD| 36086670
Câu 81. Gia cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
A. Vào đầu thế kỷ XX
B. Vào đầu thế kỷ XIX
C. Vào giữa thế kỷ XX
D. Vào giữa thế kỷ XIX Đáp án đúng: A
Câu 82. Hiện nay đội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo?
A. Khu vực kinh tế nhà nước
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài Đáp án đúng: A
Câu 83. Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò là:
A. Nòng cốt, chủ đạo B. Không cơ bản C. Thứ yếu
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 84. Điền từ còn thiếu: Tại Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa X, Đảng ta đã ra nghị
quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ…”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước B. Cách mạng 4.0 C. Toàn cầu hóa
D. Hội nhập quốc tế Đáp án đúng: A
Câu 85. Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
cách mạng thông qua đội tiền phong là …
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Công đoàn Việt Nam Đáp án đúng: C
Câu 86. Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân, không ngừng…giai cấp công nhân A. Trí thức hóa
B. Tất cả các đáp án C. Dân chủ hóa D. Tư bản hóa Đáp án đúng: B
Câu 87. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử:
A. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân, sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Vị trí của giai cấp của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩaĐáp án đúng: D
Câu 88. Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất: A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp hiện đại
D. Đại nông nghiệp Đáp án đúng: C
Câu 89. Điền từ còn thiếu: “… là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản”.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ
D. Giai cấp chủ nô lOMoARcPSD| 36086670 Đáp án đúng: A
Câu 90. Trong thời kỳ đổi mới, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 91. Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: A
Câu 92. Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lích sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn đẩy lùi sự suy thoái về tư
tưởngchính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới XHCN Đáp án đúng: B
Câu 93. Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, xây dựng con người mới xã hội chủnghĩa
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng Đáp án đúng: C
Câu 94. Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởngHồ Chí Minh
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc,
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 95. Điền từ còn thiếu: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay thế ... bằng một... khác
mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
A. Chế độ sở hữu tư nhân – chế độ sở hữu tư nhân
B. Chế độ công hữu – chế độ công hữu
C. Chế độ công hữu – chế độ tư hữu
D. Chế độ bóc lột - chế độ tư hữu Đáp án đúng: A
Câu 96. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thế kỷ nào?
A. Thế kỷ thứ VII - VI TCN
B. Thế kỷ thứ VIII - VII TCN
C. Thế kỷ thứ IX - VIII TCN
D. Thế kỷ thứ VI - V TCN Đáp án đúng: A
Câu 97. Các nhà tư tưởng ở đâu đã dùng cụm từ “demokratos” để nói đến dân chủ? lOMoARcPSD| 36086670 A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Nga D. Hy Lạp Đáp án đúng: D
Câu 98. Dân chủ là gì?
A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực của nhân dân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên Đáp án đúng: D
Câu 99. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là:
A. Thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ của nhân loại
B. Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 100. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Về phương diện quyền lực, dân chủ là …”
A. Quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
B. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân C. Quyền lực
thuộc về nhân dân D. Quyền lực thuộc về giai cấp chủ nô Đáp án đúng: C
Câu 101. Quyền lợi căn bản nhất của nhân dân chính là: A.
Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
B. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
C. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp tư sản
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp chủ nô Đáp án đúng: B
Câu 102. Khi nào mới có thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm chủ với tư cách là một quyền lợi:
A. Chỉ khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Giai cấp công nhân lật đổ giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản giành được chính quyền
D. Giai cấp nông dân giành được chính quyền Đáp án đúng: A
Câu 103. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là…”
A. Một hình thức chính đảng
B. Một hình thái nhà nước
C. Một nguyên tắc dân chủ
D. Một nguyên tắc quản lý xã hội Đáp án đúng: B
Câu 104. Chọn đáp án đúng nhất về dân chủ?
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
B. Là quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
C. Là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Là quyền lực thuộc về giai cấp nông dân Đáp án đúng: C
Câu 105. Chọn đáp án sai
A. Dân chủ là nguyên tắc dân chủ
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Dân chủ là quyền lực thuộc về thiểu số Đáp án đúng: D
Câu 106. Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là:
A. Chế độ dân chủ
B. Không có đáp án đúng
C. Một hình thái nhà nước D. Một nguyên tắc dân chủ Đáp án đúng: D
Câu 107. Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, một hình thái nhà nước, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn lOMoARcPSD| 36086670
C. Một phạm trù giai cấp D. Một phạm trù triết học Đáp án đúng: A
Câu 108. Với tư cách là một giá trị xã hội, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù chính trị D. Một phạm trù triết học Đáp án đúng: B
Câu 109. Câu “Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ” là của ai? A. V.I.Lênin B. C. Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh Đáp án đúng: D
Câu 110. Theo Hồ Chí Minh, dân chủ là:
A. Một giá trị nhân loại chung, là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
B. Quyền lực thuộc về thiểu số
C. Phạm trù vĩnh viễn
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 111. Dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất?
A. Chính trị và văn hóa
B. Chính trị và xã hội
C. Văn hóa và xã hội
D. Kinh tế và chính trị Đáp án đúng: D
Câu 112. Quan điểm “Phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của
nhân dân lao động” là của ai? A. V.I.Lênin B. C.Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Ph. Ăngghen Đáp án đúng: C
Câu 113. Hình thức dân chủ gắn với chế độ cộng sản nguyên thủy:
A. Dân chủ chủ nô
B. Dân chủ quân sự
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: B
Câu 114. Hình thức dân chủ gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ tư sản
C. Dân chủ chủ nô
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 115. Hình thức dân chủ gắn với chế độ tư bản chủ nghĩa:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 116. Hình thức dân chủ gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ chủ nô
C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: D
Câu 117. Hình thức dân chủ được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất:
A. Dân chủ quân sự
B. Dân chủ tư sản
C. Tất cả các đáp án
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: B
Câu 118. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử nhân loại có những nền dân chủ nào?
A. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ chủ nô, nền chuyên chếphong kiến lOMoARcPSD| 36086670
B. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Nền
dân chủ quân sự, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: D
Câu 119. Nền dân chủ tư sản xuất hiện khinào:
A. Cuối thế kỷ XII, đầu thế kỷ XIII
B. Cuối thế kỷ XIV, đầu thế kỷ XV
C. Cuối thế kỷ XVI, đầu thế kỷ XVII
D. Cuối thế kỷ XVII, đầu thế kỷ XVIII Đáp án đúng: B
Câu 120. Đặc trưng cơ bản của dân chủ quân sự:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 121. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ chủ nô:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân Đáp án đúng: B
Câu 122. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ tư sản lOMoARcPSD| 36086670 A.
Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện
quyền lực của đại đa số nhân dân Đáp án đúng: C
Câu 123. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân Đáp án đúng: D
Câu 124. Quan điểm “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là của ai? A. Hồ Chí Minh B. V.I. Lênin C. C. Mác D. Ph. Ăngghen Đáp án đúng: A
Câu 125. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi nào?
A. Sau cuộc đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
C. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
D. Sau công xã Pari (1871) Đáp án đúng: B
Câu 126. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ tư sản là:
A. Chế độ sở hữu công cộng
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
D. Chế độ sở hữu chung Đáp án đúng: B
Câu 127. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền”
A. Một phạm trù chính trị
B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù kinh tế D. Một phạm trù vĩnh viễn Đáp án đúng: A
Câu 128. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội”
A. Một phạm trù chính trị
B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù vĩnh viễn
D. Một phạm trù lịch sử Đáp án đúng: D
Câu 129. Dân chủ là:
A. Một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền C.
một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 130. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ
A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
C. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn
D. Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ Đáp án đúng: A
Câu 131. Quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ: 16
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 A.
Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung
B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
D. Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước Đáp án đúng: D
Câu 132. Nền dân chủ chủ nô được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: B
Câu 133. Nền dân chủ tư sản được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 134. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: D
Câu 135. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thu hẹp dân chủ
B. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho những người lao động
C. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
D. Luôn tuân theo ý chí của giai cấp thống trị Đáp án đúng: B
Câu 136. Chọn đáp án sai, quan điểm về nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
B. Xây dựng nhà nước dân chủ thực sự
C. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
D. Bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân Đáp án đúng: A
Câu 137. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của ai?
A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ Đáp án đúng: A
Câu 138. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền dân chủ cho thiểu số
B. Nền dân chủ cho giai cấp tư sản
C. Nền dân chủ đối với quần chúng nhân dân lao động và bị bóc lột
D. Nền dân chủ cho giai cấp thống trị Đáp án đúng: C
Câu 139. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
A. Chỉ của giai cấp công nhân
B. Toàn thể nhân dân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp bóc lột Đáp án đúng: B 17
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 A.
Câu 140. Tìm đáp án đúng nhất, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng cộng sản đối với toàn xã
hội về mọi mặt gọi là gì? Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị văn hóa
C. Sự thống trị tư tưởng
D. Sự thống trị chính trị Đáp án đúng: D
Câu 141. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền được tham gia rộng rãi vào công việc quản lý nhà nước của nhân dân
B. Dựa trên chế độ tư hữu hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 142. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Quản lý nhà nước thuộc về thiểu số
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo Đáp án đúng: B
Câu 143. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Lấy hệ tư tưởng Mác - Lênin làm chủ đạo
B. Kế thừa, phát huy những tinh hoa văn hóa truyền thống dân tộc
C. Tiếp thu những giá trị tư tưởng, văn hóa, văn minh, tiến bộ xã hội
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 144. Tìm đáp án đúng nhất, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp nào?
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp chủ nô
C. Giai cấp vô sản và nhân dân lao động D. Giai cấp nông dân Đáp án đúng: C
Câu 145. Điền vào chỗ trống: “nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về…”
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp chủ nô Đáp án đúng: B
Câu 146. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ
mệnh xây dựng thành công…”
A. Chủ nghĩa xã hội
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ chiếm hữu nô lệ Đáp án đúng: A
Câu 147. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô
D. Giai cấp công nhân Đáp án đúng: D
Câu 148. Sự thống trị của giai cấp vô sản có sự khác biệt về chất so với sự thống trị của các giai cấp bóc lột trước đây là ở chỗ: 18
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 A.
A. Sự thống trị và lợi ích chỉ phục vụ cho thiểu số
B. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp tầng lớp nhân dân lao động C. Sự thống
trị của đa số đối và vì lợi ích chung của toàn xã hội D. Tất cả các đáp án 19
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Đáp án đúng: D
Câu 149. Bản chất kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Được xây dựng trên nền tảng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Được xây dựng trên nền tảng giá trị văn hóa mang bản sắc riêng của dân tộcĐáp án đúng: B
Câu 150. Tìm đáp án đúng nhất, bản chất chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Đực xây dựng trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng lý luận của dân chủ tư sản
D. Xây dựng trên nền tảng mang bản sắc riêng của dân tộc Đáp án đúng: A
Câu 151. Bản chất văn hóa, xã hội của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin D. Dựa trên sự thống trị của thiểu số đối với đa số Đáp án đúng: C
Câu 152. Luận điểm nào sau đây sai?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên cơ sở chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếuĐáp án đúng: D
Câu 153. Tìm đáp án sai về nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân
B. Nhà nước phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Là nhà nước tôn trọng quyền con người, coi người là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển D. Là nhà
nước dựa trên nguyên tắc quyền lực thuộc về thiểu số Đáp án đúng: D
Câu 154. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng Đáp án đúng: A
Câu 155. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng Đáp án đúng: A
Câu 156. Nội dung và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chỉ đấu tranh để giành chính quyền
B. Chỉ đòi tăng lương, giảm giờ làm 20
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: C
Câu 157. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước xã hội chủnghĩa
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là phương thức thể hiện và thực hiệndân chủ
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 158. Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xem cơ quan nào là trụ cột, một công cụ chủ yếu,
vững mạnh của nhân dân? A. Chính phủ
B. Đảng cộng sản C. Nhà nước
D. Các tổ chức chính trị - xã hội Đáp án đúng: B
Câu 159. Luận điểm sau là của ai: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là bản chất của chế độ ta, vừa là mục tiêu, vừa là
động lực của sự phát triển đất nước”
A. Đảng Cộng sản Việt Nam B. Hồ Chí Minh C. V.I. Lênin
D. C. Mác và Ph. Ăngghen Đáp án đúng: A
Câu 160. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
A. Dựa trên cơ sở chế độ tư hữu
B. Dựa vào nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân
C. Thực hiện trấn áp của thiểu số đối với đa số
D. Dựa vào nhà nước tư sản Đáp án đúng: B
Câu 161. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào:
A. Là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích thể C. Là nền dân chủ phi giai cấp
D. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản để đảm bảo mọi quyền lực thuộc về nhân dân. Đáp án đúng: D
Câu 162. Trong xã hội có giai cấp, dân là ai và do đối tượng nào quy định :
A. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp công nhân quy định
B. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp thống trị quy định
C. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp bị trị quy định
D. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp tư sản quy định Đáp án đúng: B
Câu 163. Nền dân chủ là gì ?
A. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
B. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất của giai cấp bị trị
C. Là hình thức dân chủ của xã hội chưa có nhà nước
D. Là hình thức dân chủ do giai cấp bị trị đặt ra Đáp án đúng: A
Câu 164. Chọn đáp án đúng nhất, điền từ còn thiếu vào chỗ trống : Nền dân chủ do ... đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật: 21
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
A. Giai cấp bị trị
B. Giai cấp thống trị C. Nhân dân
D. Giai cấp công nhân Đáp án đúng: B
Câu 165. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Là nền dân chủ phi giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ Đáp án đúng: D
Câu 166. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
A. Là hệ thống gồm giai cấp cơ bản và không cơ bản tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
B. Là hệ thống các giai cấp thống trị và bị trị tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định.
D. Là hệ thống các giai cấp bị bóc lột và bóc lột tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất địnhĐáp án đúng: C
Câu 167. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH được hình thành khi:
A. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
B. Giai cấp công nhân đòi tăng lương giảm giờ làm
C. Giai cấp công nhân tiến hành cách mạng
D. Giai cấp công nhân xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộcĐáp án đúng: A
Câu 168. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quan trọng hàng đầu chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội dân số
C. Cơ cấu xã hội dân tộc D. Cơ cấu xã hội giai cấp Đáp án đúng: D
Câu 169. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp được quyết định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân số
B. Cơ cấu xã hội - kinh tế
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc D. Cơ cấu xã hội-tôn giáo Đáp án đúng: B
Câu 170. Các giai cấp, tầng lớp xã hội cơ bản trong cơ cấu xã hội giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội:
A. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ
B. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanh nhân.Đáp án đúng: D
Câu 171. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ Đáp án đúng: A
Câu 172. Yếu tố quyết định mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội trong cơ cấu xã hội - giai cấp
A. Cùng đấu tranh giành chính quyền
B. Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản
C. Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp chủ nô
D. Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới Đáp án đúng: D
Câu 173. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp ảnh hưởng đến sự biến đổi của cơ cấu - xã hội nào?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
B. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D 22
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 174. Cơ cấu xã hội - giai cấp là căn cứ cơ bản để xây dựng chính sách phát triển các lĩnh vực cơ bản nào? A. Kinh tế
B. Chính trị, tư tưởng C. Văn hoá
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 175. Tìm đáp án đúng, khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
A. Tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp
B. Xem nhẹ các loại hình cơ cấu xã hội khác
C. Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
D. Không tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp Đáp án đúng: D
Câu 176. Tìm đáp án SAI: Khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
A. Thấy được vai trò quan trọng của cơ cấu xã hội
B. Không tuyệt đối hóa vai trò của cơ cấu xã hội - giai cấp
C. Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
D. Coi trọng vai trò của các giai cấp tầng lớp xã hội khác Đáp án đúng: C
Câu 177. Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội:
A. Các loại hình cơ cấu xã hội khác chi phối cơ cấu xã hội - giai cấp
B. Cơ cấu xã hội - giai cấp phụ thuộc hoàn toàn vào các cơ cấu xã hội khác
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác Đáp án đúng: C
Câu 178. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu nào
A. Cơ cấu xã hội - dân số
B. Cơ cấu xã hội - lứa tuổi
C. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
D. Cơ cấu xã hội - kinh tế Đáp án đúng: D
Câu 179. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ
nghĩa đã được…..từ trong lòng xã hội tư bản A. Thai nghén B. Sinh ra C. Hình thành D. Mất đi Đáp án đúng: A
Câu 180. Liên minh công nhân với nông dân và các tầng lớp xã hội khác là hình thức liên minh: A. Giản đơn B. Đặc thù C. Có giới hạn D. Đặc biệt Đáp án đúng: D
Câu 181. C.Mác gọi giai cấp nào sau đây là giai cấp vô sản:
A. Giai cấp tư sản
B. Giai cấp tiểu tư sản
C. Giai câps công nhân.
D. Giai cấp nông dân Đáp án đúng: C
Câu 182. Điền vào chỗ trống: ‘…là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa giai cấp vô sản với đông
đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản”
A. Chuyên chính vô sản
B. Cách mạng xã hội
C. Đấu tranh giai cấp
D. Bạo lực cách mạng Đáp án đúng: A
Câu 183. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác nhằm chống lại:
A. Giai cấp chủ nô
B. Giai cấp phong kiến 23
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Giai cấp tiểu tư sản
D. Giai cấp tư sản Đáp án đúng: D
Câu 184. Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi… làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới. A. Thuần nhất
B. Phức tạp, đa dạng C. Liên tục D. Đa chiều Đáp án đúng: B
Câu 185. Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi trong mối quan hệ…, từng bước xóa bỏ bất bình
đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
A. Vừa đấu tranh, vừa liên minh B. Vừa đấu tranh, vừa cạnh tranh C. Vừa thống
nhất, vừa đấu tranh D. Vừa hợp nhât, vừa đấu tranh Đáp án đúng: A
Câu 186. Theo V.I. Lênin, hình thức liên minh đặc biệt trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Liên minh giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hội khác
B. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tiểu tư sản
C. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác D. Liên minh giữa
giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức Đáp án đúng: C
Câu 187. Điền từ vào chỗ trống: “Nếu không liên minh với… thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản” A. Công nhân B. Trí thức C. Tư sẩn D. Nông dân Đáp án đúng: D
Câu 188. Điền vào chỗ trống: “Nguyên tắc cao nhất của chính quyền là duy trì khối liên minh giữa… để giai
cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước.”
A. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
B. Giai cấp vô sản và nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản và giai cấp công nhân
D. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản Đáp án đúng: B
Câu 189. Khối liên minh công nông trí thức cần thực hiện nhằm
A. Tạo cơ sở kinh tế vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
B. Tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
C. Tạo cơ sở văn hóa vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
D. Tạo cơ sở tư tưởng vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dânĐáp án đúng: B
Câu 190. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh công nông trí thức ở Việt Nam:
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa của thời đại
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 191. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, kết cấu kinh tế ở nước ta gồm:
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Chỉ có kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân và kinh tê nhà nước Đáp án đúng: A
Câu 192. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiên nay, kết cấu kinh tế là:
A. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
B. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân 24
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần
D. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể Đáp án đúng: C
Câu 193. Trong thời kỳ quá độ lên CHXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp lao động khác đóng vai trò:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến nhất.
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Đại diện cho quan hệ sản xuất cơ bản
D. Là lực lượng sản xuất cơ bản, lực lượng chính trị - xã hội to lớn Đáp án đúng: D
Câu 194. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Sự đấu tranh giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
C. Sự hợp nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự đồng nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội Đáp án đúng: B
Câu 195. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, cơ cấu kinh tế ở nước ta gồm:
A. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế nhà
nước, kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Đáp án đúng: C
Câu 196. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp thời kỳ quá độ, giai cấp nào là lực lượng tiêu biểu cho phương thức sản xuất mới? A. Công nhân B. Nông dân C. Trí thức D. Tư sản Đáp án đúng: A
Câu 197. Trong cơ cấu xã hội giai cấp, giai cấp công nhân giữ vai trò gì?
A. Vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
B. Giữ vai trò quan trọng trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
C. Quy địnhquá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
D. Là lực lượng đông đảo quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới Đáp án đúng: A
Câu 198. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong:
A. Cơ cấu chính trị
B. Cơ cấu xã hội
C. Cơ cấu văn hóa
D. Cơ cấu kinh tế Đáp án đúng: D
Câu 199. Thời kỳ trước đổi mới, cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam gồm những những giai cấp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân, tầng lớp tiểu chủ và tầng lớp tri thức
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu tư sản. Đáp án đúng: C
Câu 200. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội giai cấp Việt Nam mang tính chất: A. Đa dạng. B. Giản đơn C. Chủ quan D. Phổ biến Đáp án đúng: A 25
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 201. Cơ cấu xã hội giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên CNXH gồm những giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, gia cấp chủ nô, tầng lớp tiểu chủ
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, giai cấp địa chủ
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân, phụ nữ, thanh niênĐáp án đúng: D
Câu 202. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp công nhân có vai trò gì?
A. Có vị trí chiến lược, là lực lượng quan trọng
B. Là lực lượng đông đảo
C. Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
D. Là rường cột của nước nhà Đáp án đúng: C
Câu 203. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nông dân có vai trò gì?
A. Là rường cột của nước nhà
B. Có vị trí chiến lược, là cơ sở và lực lượng quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nôngnghiệp, nông thôn
C. Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
D. Là lực lượng đông đảo Đáp án đúng: B
Câu 204. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ trí thức có vai trò gì?
A. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo
B. Là rường cột của nước nhà
C. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt D. Là giai cấp lãnh đạo Đáp án đúng: C
Câu 205. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nào có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo?
A. Giai cấp nông dân
B. Đội ngũ trí thức
C. Đội ngũ doanh nhân
D. Giai cấp công nhân Đáp án đúng: D
Câu 206. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò chiến lược, là cơ sở và lực lượng quan
trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn là:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ thanh niên
D. Giai cấp tư sản Đáp án đúng: B
Câu 207. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt là:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Đội ngũ trí thức
D. Đội ngũ thanh niên Đáp án đúng: C
Câu 208. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam, giai cấp có vai trò là rường cột của nước nhà là;
A. Đội ngũ thanh niên
B. Đội ngũ trí thức
C. Giai cấp nông dân D. Phụ nữ Đáp án đúng: A
Câu 209. Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ thanh niên có vai trò:
A. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo
B. Là lực lượng lao động đặc biệt
C. Là giai cấp lãnh đạo
D. Là rường cột của nước nhà Đáp án đúng: D
Câu 210. Hiện nay ở Việt Nam, đội ngũ doanh nhân đang có xu hướng: 26
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
A. Tăng nhanh về số lượng và quy mô
B. Giảm nhanh về số lượng và quy mô
C. Tăng nhanh về số lượng và giảm quy mô D. Tăng nhanh về quy mô và giảm số lượng Đáp án đúng: A
Câu 211. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng:
A. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ
B. Tăng lên về số lượng và tỷ lệ
C. Giảm về số lượng và tăng tỷ lệ D. Nhảy vọt về số lượng và tỷ lệ Đáp án đúng: A
Câu 212. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có xu hướng nào?
A. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ
B. Tăng lên về số lượng và chất lượng
C. Tăng về số lượng và giảm về chất lượng D. Giảm dần về cả số lượng và chất lượng Đáp án đúng: B
Câu 213. Vai trò của giai cấp công nhân Việt Nam trong cơ cấu xã hội - giai cấp:
A. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng
B. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 214. Điền vào chỗ trống: Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng liên minh .... với ... và ...
do Đảng cộng sản lãnh đạo.
A. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ doanh nhân Đáp án đúng: A
Câu 215. Những nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung kinh tế và chính trị
B. Nội dung tư tưởng và văn hóa
C. Nội dung kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội
D. Nội dung chính trị và tư tưởng Đáp án đúng: C
Câu 216. Nội dung cơ bản quyết định nhất trong nội dung của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam:
A. Nội dung kinh tế của liên minh
B. Nội dung chính trị của liên minh
C. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh D. Nội dung tư tưởng của liên minh Đáp án đúng: A
Câu 217. Nội dung nào là cơ sở vật chất kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
A. Nội dung chính trị của liên minh
B. Nội dung văn hóa, xã hội của liên minh C. Nội
dung kinh tế của liên minh
D. Nội dung tư tưởng của liên minh Đáp án đúng: C
Câu 218. Nội dung chính trị của liên minh thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp chủ nô
D. Giai cấp công nhân Đáp án đúng: D
Câu 219. Khối liên minh công nông trí thức đặt dưới sự lãnh đạo của:
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng cộng sản.
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ Đáp án đúng: B
Câu 220. Trong hệ thống chính sách xã hội, chính sách nào được đặt lên vị trí hàng đầu?
A. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp 27
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
B. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
C. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - tôn giáo Đáp án đúng: A
Câu 221. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tộc là quá trình phát triển lâu dài trải qua các hình
thức cộng đồng từ thấp đến cao nào?
A. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
B. Bộ tộc, bộ lạc, dân tộc, thị tộc
C. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc D. Dân tộc, thị tộc, bộ lạc, bộ tộc Đáp án đúng: C
Câu 222. Ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành khi nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: B
Câu 223. Ở phương Đông, yếu tố nào là cơ bản nhất để hình thành dân tộc?
A. Do muốn phát triển kinh tế
B. Do yếu tố chính trị
C. Do yêu cầu đoàn kết để chống thiên tai và chống giặc ngoại xâm
D. Do sự phát triển và giao lưu văn hóa Đáp án đúng: C
Câu 224. Ở phương Đông, dân tộc được hình thành dựa trên cơ sở nào?
A. Một nền văn hóa, một tâm lý dân tộc đã phát triển tương đối chín muồi
B. Một cộng đồng kinh tế còn kém phát triển và ở trạng thái phân tán
C. Yêu cầu về đoàn kết để chống thiên tai và giặc ngoại xâm
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 225. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có các đặc trưng:
A. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
B. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt và có sự quản lý của một nhà nước
C. Có ngôn ngữ chung của quốc gia và có nét tâm lý biểu hiện qua nên văn hóa dân tộc D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 226. Đâu là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc quốc gia và là cơ sở liên kết các bộ phận, các thành viên của dân tộc?
A. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có sự quản lý của một nhà nước
D. Có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa dân tộc Đáp án đúng: D
Câu 227. Đặc trưng của dân tộc - tộc người:
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 228. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối với sự tồn tại và
phát triển của mỗi dân tộc?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Không có đáp án đúng Đáp án đúng: A
Câu 229. Lênin đã chỉ ra mấy xu hướng phát triển của dân tộc? A. Hai xu hướng B. Ba xu hướng 28
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 C. Bốn xu hướng D. Năm xu hướng Đáp án đúng: A
Câu 230. Điền từ vào chỗ trống: “Trong xu hướng thứ nhất, do sự thức tỉnh và sự trưởng thành của ý thức dân
tộc mà các cộng đồng dân cư muốn … để xác lập dân tộc độc lập” A. Đoàn kết B. Hợp tác C. Tách ra D. Hợp nhất Đáp án đúng: D
Câu 231. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển quan hệ dân tộc thể hiện rõ nét ở:
A. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các dân tộc thuộc địa muốn thoát khỏi sự áp bức, bóc lộtcủa
các nước thực dân, đế quốc
B. Phong trào liên kết kết giữa các dân tộc về kinh tế
C. Phong trào liên kết giữa các dân tộc về văn hóa
D. Phong trào các dân tộc liên minh lại để xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc Đáp án đúng: A
Câu 232. Tìm đáp án đúng nhất, nguyên nhân của xu hướng thứ nhất trong sự phát triển của các dân tộc theo
quan điểm của V.I.Lênin là gì?
A. Do sự thức tỉnh, sự trưởng thành về ý thức dân tộc, ý thức về quyền sống của mình
B. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất, của khoa học công nghệ nên cần phải liên hiệp
C. Do sự phát triển của giao lưu kinh tế trong xã hội tư bản
D. Do sự phát triển của giao lưu văn hóa trong xã hội tư bảnĐáp án đúng: A
Câu 233. Tìm đáp án đúng nhất, điền từ vào chỗ trống: “Trong xu hướng thứ hai, các dân tộc trong một quốc
gia đa dân tộc, thậm chí ở nhiều quốc gia muốn … với nhau”? A. Tách ra
B. Tất cả các đáp án
C. Hợp nhất làm một D. Liên hiệp lại Đáp án đúng: A
Câu 234. Nguyên nhân quan trọng nhất của xu hướng thứ hai trong sự phát triển của các dân tộc theo quan điểm của V.I.Lênin:
A. Do các dân tộc muốn xóa bỏ ách đô hộ của thực dân đế quốc
B. Do các dân tộc ý thức về quyền sống của mình
C. Do các dân tộc muốn khẳng định quyền tự quyết
D. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất, khoa học công nghệ, giao lưu kinh tế và văn hóa trong xã hội tưbản
nên xuất hiện nhu cầu xóa bỏ hàng rào ngăn cách giữa các dân tộc Đáp án đúng: C
Câu 235. Trong cương lĩnh dân tộc của Đảng Cộng sản, có mấy nguyên tắc giải quyết vấn đề dân tộc? A. Hai nguyên tắc B. Ba nguyên tắc
C. Bốn nguyên tắc D. Năm nguyên tắc Đáp án đúng: B
Câu 236. Tác phẩm: “Về quyền dân tộc tự quyết” là của ai? A. C.Mác B. V.I. Lênin C. Ph.Ăngghen D. Hồ Chí Minh Đáp án đúng: B
Câu 237. Nội dung đầy đủ theo cương lĩnh dân tộc của Chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
B. Các dân tộc cần có sự phân biệt và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
C. Các dân tộc có quyền bình đẳng, có quyền tự quyết, liên hiệp giai cấp tư sản của tất cả các dân tộc D. Các
dân tộc không có quyền tự quyết và liên hiệp công nhân các dân tộc Đáp án đúng: A 29
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 238. Điền từ đúng nhất vào chỗ trống: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc là quyền… của các dân tộc A. Tồn tại B. Không cơ bản C. Thiêng liêng D. Cơ bản Đáp án đúng: D
Câu 239. Trong Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin, các dân tộc được quyền bình đẳng được hiểu là:
A. Không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ, trình độ phát triển cao hay thấp
B. Các dân tộc đều có quyền lợi và nghĩa vụ như nhau
C. Không dân tộc nào được giữa đặc quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn hóa D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 240. Điền từ đúng nhất vào chỗ trống: “Quyền dân tộc tự quyết là quyền của các dân tộc… lấy vận mệnh của dân tộc mình”
A. Tự quyết định B. Làm chủ C. Tự lo liệu
D. Tự do phát triển Đáp án đúng: A
Câu 241. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết, thì nội dung nào được coi là cơ bản nhất?
A. Tự quyết về chính trị và con đường phát triển của dân tộc
B. Tự quyết về xã hội và con đường phát triển
C. Tự quyết về văn hóa và con đường phát triển
D. Tự quyết về lãnh thổ và con đường phát triểnĐáp án đúng: A
Câu 242. Các dân tộc có quyền tự quyết có nghĩa là:
A. Là quyền của các dân tộc tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình
B. Quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
C. Quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập, đồng thời có quyền tự nguyện liên hiệp với dân
tộckhác trên cơ sở bình đẳng
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 243. Tìm câu trả lời sai về quyền tự quyết của các dân tộc?
A. Là quyền tự quyết định vận mệnh của dân tộc mình
B. Là quyền của các tộc người thiểu số trong một quốc gia đa tộc người muốn phân lập thành quốc gia dântộc
C. Là quyền tự tách ra thành một quốc gia dân tộc độc lập đồng thời có quyền tự nguyện liên hiệp với dântộc
khác trên cơ sở bình đẳng
D. Việc thực hiện quyền dân tộc tự quyết phải xuất phát từ thực tiễn- cụ thể và phải đứng trên lập trường củagiai
cấp công nhân Đáp án đúng: B
Câu 244. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, khi giải quyết vấn đề dân tộc phải đứng vững trên lập trường của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức Đáp án đúng: A
Câu 245. Theo chủ nghĩa Mác-Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc phải dựa yếu tố nào? A.
Lợi ích của tầng lớp trí thức B. Lợi ích trước mắt của dân tộc C. Lợi ích cơ bản và lâu dài của dân tộc
D. Lợi ích của giai cấp thống trị Đáp án đúng: C
Câu 246. Dân tộc Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, thống nhất gồm 54 dân tộc trong đó:
A. Dân tộc Kinh chiếm 50%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 50%
B. Dân tộc Kinh chiếm 60%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 40%
C. Dân tộc Kinh chiếm 70%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 30%
D. Dân tộc Kinh chiếm 85,7%, 53 dân tộc thiểu số chiếm 14,3% 30
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 Đáp án đúng: D
Câu 247. Đặc điểm của dân tộc Việt Nam là:
A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
C. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 248. Tìm đáp án không đúng về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ dân trí phát triển đồng đều
B. Các dân tọc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
C. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú xen kẽ nhau
D. Chất lượng đời sống của các dân tộc ở Việt Nam không đồng đều Đáp án đúng: A
Câu 249. Tìm đáp án không đúng về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam?
A. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú xen kẽ nhau
B. Không có sự chênh lệch về dân số giữa các tộc người ở Việt Nam
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đồng đều
D. Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọngĐáp án đúng: B
Câu 250. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển không đều, thể hiện rõ ở những phương diện nào?
A. Phương diện xã hội
B. Phương diện kinh tế
C. Phương diện văn hóa, trình độ dân trí
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 251. Muốn thực hiện bình đẳng dân tộc, chúng ta phải làm gì?
A. Từng bước giảm, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế, văn hóa, xã hội
B. Chỉ quan tâm từng bước, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về kinh tế
C. Chỉ quan tâm từng bước, tiến tới xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về văn hóa D. Chỉ quan
tâm xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các dân tộc về xã hội Đáp án đúng: A
Câu 252. Nguyên nhân và động lực quan trọng nhất làm cho các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời là gì?
A. Do yêu cầu của quá trình cải biến tự nhiên và nhu cầu phải hợp sức để chống giặc ngoại xâm
B. Do các dân tộc ở Việt Nam cư trú đan xen lẫn nhau
C. Do các dân tộc ở Việt Nam có nền văn hóa tương đồng với nhau
D. Do các dân tộc ở Việt Nam có nền văn hóa khác biệt nhau Đáp án đúng: A
Câu 253. Nguyên nhân và động lực quan trọng nhất quyết định mọi thắng lợi của dân tộc Việt Nam qua các giai đoạn lịch sử là:
A. Do tinh thần đoàn kết của các dân tộc
B. Do nền kinh tế phát triển hơn so với các quốc gia trong khu vực
C. Do nét văn hóa đặc thù của từng dân tộc thiểu số
D. Do nét tương đồng trong văn hóa từng dân tộc Đáp án đúng: A
Câu 254. Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc có …, góp phần tạo nên sự … của nền văn hóa Việt Nam thống nhất”
A. Bản sắc văn hóa riêng- phong phú, đa dạng
B. Bản sắc văn hóa riêng- thống nhất 31
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Bản sắc văn hóa chung- phong phú, đa dạng D. Bản sắc văn hóa chung- thống nhất Đáp án đúng: A
Câu 255. Điền từ vào chỗ trống, Đại hội XII khẳng định: “Đoàn kết các dân tộc có vị trí… trong sự nghiệp cách mạng ở nước ta”: A. Chiến lược B. Sách lược
C. Không quan trọng D. Nhất thời Đáp án đúng: A
Câu 256. Đâu là quan điểm của Đảng ta về vấn đề dân tộc?
A. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấpbách
hiện nay của cách mạng Việt Nam
B. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề không quan trọng của cách mạng Việt Nam
C. Giải quyết vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc phải đi trước so với việc phát triển kinh tế
D. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề sách lược, chỉ cần thực hiện trong thời gian ngắn của cáchmạng Việt Nam Đáp án đúng: A
Câu 257. Nội dung chính trị trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Thực hiện bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa các dân tộc
B. Chủ trương phát triển văn hóa là nền tảng quan trọng nhất thực hiện chính sách dân tộc
C. Ưu tiên phát triển tâm lý đặc thù của mỗi dân tộc theo hướng tự nhiên không cần định hướng D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 258. Nội dung kinh tế trong chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Phát triển kinh tế- xã hội miền núi, đồng bào các dân tộc thiểu số, từng bước khắc phục khoảng cáchchênh
lệch giữa các vùng, các dân tộc
B. Tập trung duy nhất vào phát triển kinh tế- xã hội ở các dân tộc vùng đồng bằng
C. Tập trung duy nhất vào phát triển kinh tế- xã hội ở các dân tộc thuộc thành thị D. Phát triển kinh tế đi sau
so với phát triển văn hóa ở các dân tộc thiểu số Đáp án đúng: A
Câu 259. Nội dung văn hóa trong chính sách dân tôc của Đảng và nhà nước ta là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc
B. Nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân các dân tộc
C. Đào tạo cán bộ văn hóa
D. Tất cả các đáp ánĐáp án đúng: D
Câu 260. Yếu tố nào là nền tảng nhất quyết định, tăng cường đoàn kết và thực hiện quyền bình đẳng dân tộc?
A. Phát triển kinh tế- xã hội
B. Phát triển văn hóa
C. Phát triển nét tâm lý đặc thù
D. Phát triển chính trị- xã hội Đáp án đúng: A
Câu 261. Tìm phương án trả lời sai?
A. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta mang tính tiến bộ, nhân văn
B. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta không cho phép tư tưởng kỳ thị, chia rẽ dân tộc
C. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta phát huy nội lực của mỗi dân tộc kết hợp với sự giúp đỡ cóhiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước
D. Chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước ta chưa coi trọng tinh thần đoàn kết các dân tộcĐáp án đúng: D
Câu 262. Cơ sở hình thành gia đình dựa trên mối quan hệ cơ bản nào?
A. Quan hệ hôn nhân và quan hệ kinh tế
B. Quan hệ hôn nhân và quan hệ văn hóa 32
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Quan hệ huyết thống và quan hệ kinh tế D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống Đáp án đúng: D
Câu 263. Đâu là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình, là cơ sở pháp lý cho sự
tồn tại của mỗi gia đình?
A. Quan hệ kinh tế
B. Quan hệ văn hóa
C. Quan hệ hôn nhân
D. Quan hệ tôn giáo, tín ngưỡng Đáp án đúng: C
Câu 264. Đặc điểm của quan hệ huyết thống là gì?
A. Là quan hệ giữa những người cùng dòng máu
B. Là quan hệ giữa những người cùng sở hữu tư liệu sản xuất
C. Là quan hệ giữa những người cùng tôn giáo
D. Là quan hệ giữa những người cùng văn hóaĐáp án đúng: A
Câu 265. Theo Ph.Ăngghen, hai nhân tố quan trọng nhất quyết định đến sự phát triển của con người và xã hội đó là:
A. Trình độ phát triển của lao động và trình độ phát triển của gia đình
B. Sự phát triển về dân số và sự phong phú về tài nguyên thiên nhiên
C. Trình độ phát triển của lao động và số lượng dân số
D. Số lượng dân số và trình độ phát triển của gia đình Đáp án đúng: C
Câu 266. Điền vào chỗ trống, theo chủ tịch Hồ Chí Minh: “Nhiều … cộng lại mới thành …, gia đình tốt thì xã hội mới tốt”
A. Gia đình, xã hội
B. Xã hội, gia đình
C. Cá nhân, tổ chức
D. Tổ chức, cá nhân Đáp án đúng: A
Câu 267. Điền vào chỗ trống, theo chủ tịch Hồ Chí Minh: “Hạt nhân của xã hội chính là…” A. Cá nhân B. Gia đình C. Tổ chức D. Xã hội Đáp án đúng: B
Câu 268. Gia đình có đặc điểm gì?
A. Là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc
B. Là cầu nối giữa cá nhân và xã hội
C. Mang lại sự hài hòa trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 269. Trong xã hội phong kiến, gia đình có đặc trưng gì?
A. Quan hệ gia đình bình đẳng
B. Quan hệ gia đình gia trưởng C. Địa vị của
người phụ nữ được đề cao
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: B
Câu 270. Thời phong kiến, người phụ nữ trong gia đình có đặc điểm gì?
A. Là người có quyền năng tối cao
B. Có quyền lực cao hơn người đàn ông trong gia đình
C. Chịu tư tưởng trọng nam khinh nữ
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: C
Câu 271. Nội dung cơ bản của xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng, thực hiện bình đẳng trong gia đình
B. Chỉ tập trung xây dựng mô hình gia đình hạt nhân, bảo vệ chế độ hôn nhân một vợ một chồng 33
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Chỉ tập trung xây dựng mô hình gia đình mở rộng, thực hiện đoàn kết hòa thuận giữa các thành viên tronggia đình
D. Xây dựng gia đình một vợ một chồng theo nguyên tắc gia trưởng Đáp án đúng: A
Câu 272. Nội dung cơ bản của xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Xây dựng gia đình một vợ một chồng theo nguyên tắc gia trưởng
B. Xây dựng gia đình theo hình thức mẫu hệ
C. Xây dựng gia đình theo hình thức phụ hệ
D. Xây dựng gia đình một vợ một chồng, thực hiện bình đẳng, giải phóng phụ nữĐáp án đúng: D
Câu 273. Chức năng tái sản xuất ra con người có vai trò gì?
A. Đáp ứng nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
B. Đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, dòng họ
C. Đáp ứng nhu cầu về sức lao động và sự trường tồn của xã hội
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 274. Trong gia đình, việc đáp ứng nhu cầu duy trì nòi giống của gia đình, dòng họ là nội dung thuộc về chức năng nào?
A. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
B. Chức năng tái sản xuất ra con người
C. Chức năng kinh tế
D. Chức năng tổ chức và tiêu dùng Đáp án đúng: B
Câu 275. Để mỗi cá nhân phát triển toàn diện, chúng ta cần phải làm gì?
A. Coi trọng giáo của dục gia đình hơn giáo dục của xã hội
B. Coi trọng giáo dục xã hội hơn giáo dục của gia đình
C. Coi trọng cả giáo dục gia đình và giáo dục của xã hội
D. Cho rằng các nội dung đạo đức giáo dục gia đình không có mối quan hê với giáo dục xã hộiĐáp án đúng: C
Câu 276. Giúp mỗi thành viên trong gia đình hình thành, xây dựng nhân cách, đạo đức lối sống là đặc điểm của chức năng nào?
A. Chức năng tái sản xuất ra con người
B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu sinh lý Đáp án đúng: B
Câu 277. Chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất từng bước hình thành và củng cố thay thế chế
độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất có vai trò gì?
A. Là cơ sở của sự áp bức bóc lột và bất bình đẳng trong gia đình và xã hội
B. Là điều kiện cho tính gia trưởng, chuyên quyền trong gia đình và xã hội phát triển
C. Tạo cơ sở kinh tế cho việc xây dựng quan hệ bình đẳng trong gia đình D. Tạo điều kiện để duy trì và phát
triển tư tưởng trọng nam khinh nữ Đáp án đúng: C
Câu 278. Trong chủ nghĩa xã hội, việc xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất có vai trò gì?
A. Xóa bỏ nguồn gốc gây nên tình trạng thống trị của người đàn ông trong gia đình
B. Duy trì tình trạng gia trưởng chuyên quyền trong gia đình
C. Tạo diều kiện để duy trì và phát triển tư tưởng trọng nam khinh nữ
D. Xóa bỏ tính bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình Đáp án đúng: A
Câu 279. Trong gia đình, một trong những biện pháp quan trọng nhất để xóa bỏ tình trạng bất công đối với phụ nữ là gì?
A. Duy trì chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Duy trì, mở rộng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất 34
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
C. Xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: B
Câu 280. Cơ sở chính trị để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và dân dân lao động làm chủ
B. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp tư sản
C. Thiết lập chính quyền nhà nước chỉ phục vụ cho lợi ích của thiểu số
D. Thiết lập chính quyền nhà nước không phục vụ lợi ích của đa sốĐáp án đúng: A
Câu 281. Cơ sở chính trị để giải phóng phụ nữ trong gia đình là:
A. Nhà nước chiếm hữu nô lệ
B. Nhà nước chủ nô
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Đáp án đúng: D
Câu 282. Điền vào chỗ trống: Theo V.Lênin: “…, một chính quyền của nhân dân lao động, chính quyền đầu tiên
và duy nhất trên thế giới đã hủy bỏ tất cả các đặc quyền gắn liền với chế độ tư hữu, những đặc quyền của người
đàn ông trong gia đình…”
A. Chính quyền tư sản
B. Chính quyền phong kiến
C. Chính quyền Xô viết
D. Chính quyền chủ nô Đáp án đúng: C
Câu 283. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì ?
A. Xuất phát từ tình yêu giữa nam và nữ
B. Chỉ xuất phát từ lợi ích vật chất
C. Chỉ xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái mà không dựa trên tình cảm đôi lứa D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 284. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì ?
A. Hôn nhân tự nguyện của hai người
B. Hôn nhân xuất phát chỉ từ lợi ích vật chất
C. Hôn nhân xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái không dựa trên tình cảm đối lứa D. Hôn
nhân xuất phát từ việc áp đặt của cha mẹ đối với con cái và vì lợi ích vật chất Đáp án đúng: A
Câu 285. Cha mẹ cần làm gì đối với hôn nhân của con cái?
A. Áp đặt hôn nhân của con theo ý muôn chủ quan của mình mà không cần tìm hiểu suy nghĩ của con
B. Tôn trọng tuyệt đối sự lựa chọn của con cái và không có sự khuyên bảo
C. Quan tâm, hướng dẫn giúp đỡ con cái có nhận thức đúng, có trách nhiệm trong việc kết hôn D. Áp đặt hôn
nhân của con hoặc không bao giờ khuyên bảo Đáp án đúng: C
Câu 286. Hôn nhân tự nguyện có đặc điểm gì ?
A. Đảm bảo cho nam nữ có quyền tự do trong việc lựa chọn người kết hôn, không chấp nhận sự áp đặt củacha mẹ
B. Đảm bảo tuyệt đối cho nam nữ có quyền tự do trong việc kết hôn và không cần tham khảo ý kiến của chamẹ, người thân xung quanh
C. Là đặc trưng chủ yếu trong thời phong kiến
D. Bác bỏ mọi sự góp ý, chia sẻ kinh nghiệm của cha mẹ đối với con cái Đáp án đúng: A
Câu 287. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì?
A. Bao hàm cả quyền tự do ly hôn khi tình yêu giữa nam và nữ không còn nữa 35
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
B. Khuyến khích ly hôn trong mọi trường hợp
C. Cho rằng ly hôn không để lại hậu quả, hệ lụy cho bất kỳ ai
D. Khuyến khích ly hôn trong mọi trường hợp và cho rằng ly hôn không để lại hậu quả, hệ lụy cho bất kỳ aiĐáp án đúng: A
Câu 288. Hôn nhân tiến bộ có đặc điểm gì?
A. Đề cao việc ly hôn trong mọi trường hợp mâu thuẫn của vợ chồng
B. Cho rằng ly hôn không bao giờ để lại hậu quả cho bất kỳ ai
C. Cho rằng ly hôn là biện pháp cuối cùng khi tình yêu vợ chồng không còn nữa và mâu thuẫn gia đình lêncao
D. Cho rằng vợ chồng không bao giờ được ly hôn dù không còn tình yêu nam nữ Đáp án đúng: C
Câu 289. Nội dung cơ bản của hôn nhân tiến bộ là gì?
A. Cần ngăn chặn những trường hợp nông nổi khi ly hôn
B. Đề cao việc ly hôn trong mọi trường hợp mâu thuẫn của vợ chồng
C. Vợ chồng không bao giờ được ly hôn dù không còn tình yêu nam nữ nữa D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 290. Gia đình văn hóa có tiêu chí gì?
A. No ấm, tiến bộ, bình đẳng, hạnh phúc
B. No ấm, gia trưởng
C. No ấm, gia trưởng, hạnh phúc
D. No ấm, trọng nam khinh nữ Đáp án đúng: A
Câu 291. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Gia đình lưu giữ nhiều phong tục tập quán lạc hậu
B. Gia đình lưu giữ nhiều phong tục tập quán tiến bộ
C. Gia đình không tham gia vào các hoạt động xã hội cùng địa phương
D. Gia đình không đón nhận những giá trị văn hóa mới tiến bộ Đáp án đúng: B
Câu 292. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Là gia đình không có tôn ti trật tự
B. Là môi trường tốt nhất để hình thành nuôi dưỡng nhân cách con người
C. Là gia đình chứa đựng các phong tục tập quán lạc hậu
D. Là gia đình không lưu giữ các nét văn hóa truyền thống Đáp án đúng: B
Câu 293. Gia đình văn hóa có đặc điểm gì?
A. Chứa đựng tất cả các phong tục tập quán lạc hậu hoặc tiến bộ
B. Mọi thành viên trong gia đình đều hòa thuận và tương trợ giúp đỡ lẫn nhau
C. Ứng xử theo nguyên tắc tôn ti trật tự
D. Mang đậm dấu ấn của tư tưởng trọng nam khinh nữ Đáp án đúng: B
Câu 294. Đâu không phải là đặc điểm của gia đình văn hóa?
A. Mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau
B. Các thành viên trong gia đình ứng xử với nhau theo nguyên tắc gia trưởng
C. Gia đình thực hiện tốt việc tương trợ giúp đỡ cộng đồng
D. Gia đình chấp hành nghiêm túc mọi quy định của pháp luật Đáp án đúng: B
Câu 295. Đâu không phải là đặc điểm trong gia đình văn hóa? 36
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
A. Vợ và chồng đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau về mọi vấn đề trong cuộc sống gia đình
B. Hôn nhân một vợ một chồng
C. Chồng đối xử với vợ theo nguyên tắc gia trưởng, chuyên quyền
D. Vợ và chồng được tự do lựa chọn những vấn đề riêng chính đáng Đáp án đúng: C
Câu 296. Mô hình gia đình nào đang trở nên rất phổ biến và chiếm đa số ở Viêt Nam hiện nay?
A. Gia đình hạt hân với hai thế hệ
B. Gia đình mở rộng với ba thế hệ
C. Gia đình mở rộng với bốn thế hệ
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 297. Vấn đề bình đẳng nam nữ được đề cao hơn trong mô hình gia đình nào?
A. Gia đình mở rộng với ba thế hệ
B. Gia đình mở rộng với bốn thế hệ
C. Gia đình truyền thống
D. Gia đình hạt nhân Đáp án đúng: D
Câu 298. Đặc điểm nổi bật nhất của gia đình truyền thống ở Việt Nam là?
A. Tư tưởng phải sinh bằng được con trai để nối dõi tông đường
B. Coi con trai và con gái như nhau
C. Con gái được trao nhiều quyền hơn con trai
D. Con gái được bố mẹ phân chia tài sản nhiều hơn con trai Đáp án đúng: A
Câu 299. Đặc điểm nào không thuộc về xu hướng biến đổi của gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Tất cả các gia đình đều coi trọng việc phải có con trai nối dõi
B. Không nhất thiết phải sinh thật nhiều con
C. Con trai và con gái đều được nuôi dưỡng, coi trọng như nhau
D. Nếu sinh ít thì con cái được hưởng nhiều điều kiện nuôi dưỡng tốt nhất Đáp án đúng: A
Câu 300. Nhân tố quan trọng đang tác động đến biến đổi văn hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Xu hướng toàn cầu hóa, quốc tế hóa
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 301. Nội dung nào không thuộc về mặt trái kinh tế thị trường, xu hướng toàn cầu hóa tác động đến gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Lối sống ích kỷ, không quan tâm đến các thành viên trong gia đình
B. Coi trọng các giá trị đạo đức truyền thống tốt đẹp của dân tộc
C. Lối sống buông thả của một bộ phận thanh thiếu niên
D. Tuyệt đối coi trọng vai trò của kinh tế, không coi trọng vấn đề tình cảm gia đìnhĐáp án đúng: B
Câu 302. Mặt tích cực của kinh tế thị trường và xu hướng toàn cầu hóa đang tác động đến gia đình Việt Nam hiện nay như thế nào?
A. Làm cho đời sống vật chất của các gia đình được nâng cao, các thành viên được thừa hưởng tinh hoa vănhóa
tốt đẹp của nhân loại
B. Lối sống gia trưởng có điều kiện phát triển
C. Tư tưởng trọng nam khinh nữ ngày càng phổ biến trong gia đình
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 303. Biến đổi quan trọng trong văn hóa gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? 37
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
A. Các gia đình đều mang nặng tư tưởng trọng nam khinh nữ
B. Các gia đình đều quan niệm nhất thiết phải sinh được con trai để nối dõi tông đường
C. Các mối quan hệ trong gia đình đã bình đẳng hơn
D. Các thành viên trong gia đình đều ứng xử theo nguyên tắc gia trưởngĐáp án đúng: C
Câu 304. Đặc điểm nổi bật của gia đình truyền thống ở Việt Nam trước đây là?
A. Nam giới là trụ cột, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn ông
B. Phụ nữ là trụ cột, mọi quyền lực trong gia đình đều thuộc về người đàn bà
C. Nam giới và phụ nữ đều có quyền lực và nghĩa vụ ngang nhau
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 305. Đâu là phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội?
A. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
C. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của nhân loại về gia đình
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 306. Đâu không phải là nhiệm vụ cần thực hiện trong phong trào xây dựng gia đình văn hóa?
A. Chạy theo bệnh thành tích, không cần dựa trên kết quả thực chất của gia đình
B. Việc bình xét phải dựa trên tiêu chí thống nhất, nguyên tắc công bằng, dân chủ
C. Cần phải mở rộng mô hình xây dựng gia đình văn hóa đến mọi khu vực D. Coi trọng việc xây dựng phong trào gia đình văn hóa Đáp án đúng: A
Câu 307. Điền từ vào chỗ trống:
V.I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển cao “cần phải có thời kỳ quá
độ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội”
A. Đa dạng, phức tạp B. Khá lâu dài C. Trung bình D. Khó khăn Đáp án đúng: B
Câu 308. Theo C.Mác: Xã hội của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đặc điểm:
A. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa đã phát triển ở giai đoạn cao
B. Vẫn đang là một xã hội tư bản chủ nghĩa với những đặc trưng cơ bản của nó.
C. Là một xã hội mà ở đó con người làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.
D. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa nên mang dấu vết của xã hộicũ
mà nó đã lọt lòng ra. Đáp án đúng: D
Câu 309. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội vẫn mang dấu vết về kinh tế, đạo đức, chính
trị của xã hội tư bản chủ nghĩa bởi vì đó là: A. Là xã hội thấp hơn xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Là xã hội cộng sản phát triển ở đỉnh cao
C. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa D. Là một xã hội đã phủ định sạch trơn xã hội TBCN Đáp án đúng: C
Câu 310. Tìm đáp án đúng nhất, V.I.Lênin cho rằng thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
như “những cơn đau đẻ kéo dài” dùng để chỉ thời kỳ quá độ: A. Đối với các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Đối với các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Đối với các nước các nước tư bản hiện đại 38
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
D. Đối với các nước tư bản đã tiến hành xong cuộc cách mạng công nghiệp. Đáp án đúng: B
Câu 311. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật chất quan trọng nhất, đó là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân, giai cấp tư sảnĐáp án đúng: A
Câu 312. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất và chế độ công hữuvề tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủnghĩa
đối với tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ công hữu về tư liệu sản xuất D.
Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất Đáp án đúng: B
Câu 313. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn kinh tế cơ bản biểu hiện thành mâu thuẫnvề mặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp nông dân
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản hiện đại với giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa công nhân hiện đại với nhân dân lao động Đáp án đúng: A
Câu 314. Bàn luận về việc thay đổi từ chế độ tư bản chủ nghĩa sang chế độ cộng sản chủ nghĩa, C.Mác và
Ph.Ăngghen cho rằng: “Giai cấp tư sản không chỉ tạo vũ khí để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng vũ khí đó” chính là:
A. Những người nông dân
B. Những người công nhân hiện đại, những người vô sản
C. Những người thuộc về tầng lớp quý tộc
D. Những lao động nghèo trong xã hội Đáp án đúng: B
Câu 315. Điền vào chỗ trống: “Trong vòng chưa đầy một thế kỷ, … đã tạo ra được một lực lượng sản xuất
nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất mà nhân loại tạo ra đến lúc đó”
A. Chế độ phong kiến
B. Chủ nghĩa tư bản
C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chế độ chiếm hữu nô lệ Đáp án đúng: B
Câu 316. Sự trưởng thành vượt bậc và thực sựcủa giai cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của: A. Nhà nước
B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản
D. Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội Đáp án đúng: C
Câu 317. Sự ra đời của Đảng Cộng sản đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc và thực sựcủa:
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp trí thức Đáp án đúng: A 39
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 318. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa không tự nhiên ra đời mà trái lại, nó chỉ được thông qua
cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của:
A. Đảng Cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị- xã hội
D. Đảng của giai cấp tư sản Đáp án đúng: A
Câu 319. Theo C.Mác nhà nước của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là:
A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
B. Nền chuyên chính của giai cấp tư sản
C. Nền chuyên chính tư sản
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 320. Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công
B. Là lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bất công đồng thời là môn khoahọc
về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 321. Cách mạng vô sản chỉ có thể thành công, hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa chỉ có thể được thiết lập khi:
A. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp và tầng lớp những người lao động dưới sự lãnhđạo của Đảng Cộng sản.
B. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
C. Chỉ có sự liên minh giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
D. Chỉ có giai cấp công nhân làm cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.Đáp án đúng: A
Câu 322. Thực tế, cuộc cách mạng vô sản nhằm lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập nhà nước chuyên chính
vô sản, xây dựng xã hội mới, xã hội chủ nghĩa và xã hội cộng sản được thực hiện bởi: A. Con đường bạo lực cách mạng.
B. Con đường hòa bình.
C. Con đường hợp tác
D. Con đường ngoai giao Đáp án đúng: A
Câu 323. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con
người phát triển toàn diện:
A. Nội dung trọng tâm của chủ nghĩa tư bản
B. Nội dung trọng tâm của chế độ phong kiến
C. Là sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế- xãhội ra đời trước đó
D. Là điểm tương đồng về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái kinh tế-xã
hội ra đời trước đó Đáp án đúng: C
Câu 324. Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
C. Không làm cũng được hưởng
D. Bình quân chủ nghĩa Đáp án đúng: A
Câu 325. Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do giai cấp tư sản làm chủ
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất 40
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số Đáp án đúng: B
Câu 326. Theo V.I.Lênin, từ thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết đã coi chính quyền Xô viết
là kiểu nhà nước: A. Có nền dân chủ tư sản
B. Số ít đàn áp số đông
C. Có chế độ dân chủ ưu việt gấp triệu lần so với chế độ dân chủ tư sản D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: C
Câu 327. Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế chậm phát triển dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Có nền kinh tế phát triển cao với chế chệ độ tư hữu về tư liệu sản xuất Đáp án đúng: C
Câu 328. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Quyền dân chủ thuộc về thiểu số
B. Nhân dân lao động là chủ thể của xã hội thực hiện quyền làm chủ
C. Quyền lực do một nhóm người nắm giữ
D. Tất cả các đáp án trên Đáp án đúng: B
Câu 329. V.I.Lênin viết về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động của mỗi người
B. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động của mỗi người
C. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích cho thiểu số
D. Là chế độ công hữa về các tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích của thiểu số. Đáp án đúng: A
Câu 330. Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Không thể ngay lập tức thủ tiêu chế độ tưhữu
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
C. Không còn Nhà nước.
D. Tất cả các đáp án. Đáp án đúng: A
Câu 331. Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Ngay lập tức thủ tiêu chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Không thể làm cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đến mức cần thiết để xây dựng nềnkinh tế công hữu
C. Đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân lao động D. Không còn Nhà nước Đáp án đúng: B
Câu 332. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp tư sản.
B. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí củanhân dân lao động
C. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí củathiểu số
D. Không còn Nhà nước. Đáp án đúng: B 41
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Câu 333. Theo V.I.Lênin, nhà nước chuyên chính vô sản:
A. Mở rộng chế độ dân chủ cho người nghèo, chế độ dân chủ cho nhân dân
B. Là Nhà nước của số ít đàn áp số đông người lao động
C. Là nhà nước của giai cấp tư sản
D. Phục vụ lợi ích cho thiểu số Đáp án đúng: A
Câu 334. Đặc trưng của nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội:
A. Nền văn hóa phi vô sản
B. Nền văn hóa phục vụ cho lợi ích của thiểu số
C. Nền văn hóa dựa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tư sản
D. Nền văn hóa vô sản, phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa vănhóa nhân loại Đáp án đúng: D
Câu 335. Theo V.I.Lênin, trong chủ nghĩa xã hội, những người cộng sản phải:
A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa phi vô sản
B. Xây dựng nền văn hóa đáp ứng yêu cầu của thiểu số
C. Làm giàu trí óc của mình bằng sự hiểu biết tất cả những kho tàng tri thức mà nhân loại đã tạo ra
D. Xây dựng và phát triển nền văn hóa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tư sản. Đáp án đúng: C
Câu 336. Tìm đáp án sai: A.
Quá độ trực tiếp là từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước trải qua chủ nghĩa tưbản phát triển B.
Quá độ gián tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những nước chưa trải qua chủ nghĩatư bản phát triển C.
Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, các nước lạc hậu vẫn không thể
tiếnthẳng lên chủ nghĩa xã hội D.
Các nước lạc hậu với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản đã chiến thắng có thể rút ngắn được quá trình
pháttriển của mình lên chủ nghĩa xã hội Đáp án đúng: C
Câu 337. Về lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội:
A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là chủ đạo
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
C. Thành phần kinh tế tư nhân tư bản giữ vai trò chủ đạo
D. Chỉ có những thành phần kinh tế với quy mô lớn Đáp án đúng: B
Câu 338. Tìm đáp án SAI:Về lĩnh vực chính trị của thời kỳ quá độ:
A. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp tư sản, tiến hành xây dựng mộtxã hội không giai cấp
B. Thực hiện quyền dân chủ đối với nhân dân
C. Giai cấp công nhân thỏa hiệp, đồng lòng với giai cấp tư sản
D. Thực hiện chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dânĐáp án đúng: A
Câu 339. Tìm đáp án SAI:Trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau
B. Còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị, giữa lao động trí óc và lao động chân tay
C. Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hội và những tàn dư của xã hội cũđể lại 42
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
D. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo Đáp án đúng: D
Câu 340. Đặc điểm cơ bản của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp
B. Xuất phát từ một xã hội có lực lượng sản xuất phát triển cao
C. Xuất phát từ một nước tư bản kém phát triển
D. Xuất phát từ một nước tư bản đã phát triển Đáp án đúng: A
Câu 341. Những thuận lợi của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sản xuất rất thấp
B. Kế thừa được những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
C. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu vào những năm 90 của thế kỷ XX
D. Âm mưu chống phá sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam của các nước thù địch Đáp án đúng: B
Câu 342. Tìm đáp án SAI:
Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định con đường của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa
xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, được hiểu:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua tất cả những thành tựu của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa và kếthừa
những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa Đáp án đúng: C
Câu 343. Con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua những thành tựu về khoa học công nghệ của chủ nghĩa tư bản.
C. Phủ định sạch trơn chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. Đáp án đúng: A
Câu 344. Đặc điểm của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai trò chủ đạo.
B. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế Nhà nướcgiữ vai trò chủ đạo C.
Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư bảnnhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Thực hiện theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu. Đáp án đúng: B
Câu 345. Đặc điểm của con đườngquá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là:
A. Lấy phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Phân phối theo bình quân chủ nghĩa là chủ đạo
C. Phân phối theo nhiều hình thức, trong đó phân phối theo lao độnglà chủ đạo
D. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu. Đáp án đúng: C
Câu 346. Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Trải qua nhiều chặng đường với nhiều hình thức tổ chức kinh tế 43
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
D. Là quá trình phát triển đột biến trong thời gian rất ngắn Đáp án đúng: D
Câu 347. Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là:
A. Kế thừa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế
D. Phải có sự quyết tâm chính trị cao và khát vọng lớn của toàn Đảng, toàn dân Đáp án đúng: A
Câu 348. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Chỉ cần phát triển kinh tế nhanh nhất
B. Coi trọng phát triển chính trị, văn hóa hơn phát triển kinh tế
C. Phát triển kinh tế với duy nhất là thành phần kinh tế nhà nước
D. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩaĐáp án đúng: D
Câu 349. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con người Việt Nam phát triển toàndiện
B. Quản lý tốt sự phát triển xã hội, đảm bảo an sinh xã hội
C. Khai thác sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên,
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: D
Câu 350. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu của Đảng
B. Phát triển những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
D. Tất cả các đáp án Đáp án đúng: A
Câu 351. Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Tăng cường những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ Đảng
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
D. Phát huy quyền dân chủ tư sản chủ nghĩa Đáp án đúng: B ----HẾT--- 44
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)