Đề thi mẫu - Triết học Mác - Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi 1 Định nghĩa về phép biện chứng: <Phép biện chứng là môn khoa học về những … về sự … của tự nhiên, xã hội và tư duy= a. Quy luật không phổ biến/ vận động b. Quy luật phổ thông/ vận động c. Quy luật phổ biến/ vận động (đúng) d. Quy luật phổ biến/ vận chuyển. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|453155 97
lOMoARcPSD|453155 97
A Câu hi 1
ngghen định nghĩa về phép bin chứng: <Phép biện chng là môn
khoa hc v những … v sự … của t nhiên, xã hội và tư duy=
a. Quy lut không ph biến/ vận động
b. Quy lut ph thông/ vận đng
c. Quy lut ph biến/ vận động (đúng)
d. Quy lut ph biến/ vn chuyn
B Câu 1:
Ba trung tâm v n minh lớn nht ca nhân loi vào thi Cổ Đại là:
a. Àn Độ, Trung Hoa, Thái Lan
b. Àn Độ, Trung Hoa, Hy Lp
c. Indonesia, Àn Độ, Hy Lp
d. Trung Hoa, Hy Lp, Ai Cp
Câu hi 2
Bài hc kinh nghim Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mi là
gì?
a. Đổi mi kinh tế trước, đi mi chính tr sau.
b. Đổi mi chính trị trước, đổi mi kinh tế sau.
c. Kết hợp đi mi kinh tế với đổi mi chính tr.
d. C¿ A và B sai
Câu 3
B máy cai tr của nhà nước bao gm:
a. By hành chính và h thng pháp lut ca nó
b. Lực lượng vũ trang chun nghiệp và h thng lut pháp
c. Quân đi, c¿nh sát, toà án
d. Lực lượng vũ trang chun nghiệp và by hành chính
C Câu hi 3
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: <Chủ nghĩa duy vật được
xây dựng trên cơ s lý gii một cách … và mối … giữa vt cht và ý
thức= a. Khoa hc v vt chÁt, ý thc/ quan h không bin chng.
b. Khoa hc v vt chÁt, ý thc/ quan h bin chứng. (đáp án)
c. Khoa hc v duy vt, ý thc/ quan h bin chng.
d. Khoa hc v vt chÁt, tinh thn/ quan h bin chng.
Câu hi 4
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bn cht thế gii là:
a. Ý thc; ý thc là tính th hai, vt chÁt là tính th nhÁt. b.
Ý thc; ý thc là tính th nhÁt, tinh thn là tính th hai.
c. Ý thc; ý thc là tính th nhÁt, vt chÁt là tính thhai. (đúng)
d. Ý thc và vt chÁt là tính th nhÁt, vt chÁt là tính th hai.
lOMoARcPSD|453155 97
Câu hi 5
Ch nghĩa duy vt bin chứng được C.Mác và ngghen xây dng
vào thi gian nào?
a. Nh ng ngm 40 c a thế k XIX (đúng)
b. Nh ng ngm 40 c a thế k XVII
c. Nh ng ngm 40 c a thế k XX
d. Nh ng ngm 60 c a thế k XVII
Câu 6
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: <Trong hoạt động thc
tin, chng tả khuynh, … và chống hữu khuynh, …=
a. Ph đnh sch trơn/ không kế tha tÁt c¿.
b. Ph đnh bi n chng/ kế tha tÁt c¿.
c. Ph nh n sch trơn/ kế tha tÁt c¿.
d. Ph đnh sch trơn/ kế tha tÁt c¿. (đúng)
Câu h i 7
Chọn phương án đúng điền vào ch tr ống: <Chất ca s vt là tng hp
những … vốn có của nó, nói lên nó là cái gì, để … nó với cái khác=
a. Thu c tính khách quan/ không phân bi t
b. Thu c tính khách quan, ch quan/ phân bit
c. Thu c tính ch quan/ phân bit
d. Thu c tính khách quan/ phân bi t (đúng)
Câu h i 8
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: <Chất biến đổi thì …. Chất
biến đổi gi là <nhảy vọt=. Nhảy vọt là bưc ngot ca sự thay
đổi về lượng đưa đến s…=
a. Vt biến đ i/ không thay đ i v chÁt
b. Vt biến đ i/ thay đ i v lưng
c. Vt biến đ ng/ thay đ i v chÁt
d. Vt biế n đ i/ thay đ i v chÁt (đúng)
CÂU 9:
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gc ca s thng nht ca thế gii
cái gì?
a. ành v t chÁt c a thế gii.
b. à ý ni m tuy t đ i hoc á ý thc c a con ngưßi.
c. à s vn đ ng và chuyn hoá ln nhau c a thế gii.
d. C¿ A và B
CÂU 10:
lOMoARcPSD|453155 97
Coi s vt cm tính là cái bóng ca ý niệm. Đó là quan điểm của
trường phái triết hc nào?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
b. Chnghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy v t siêu hình.
d. C¿ A và C
CÂU 11:
Chọn phương án đúng theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vt?
a. Vt chÁt là tính th nhÁt, ý thc là tính th hai.
b. Vt chÁt có trưc, ý thc có sau, vt chÁt quyết đnh ý thc.
c. Ý thc t n ti đ c lp tách kh i vt chÁt.
d. Đáp án a và b
CÂU 12:
Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kin kinh tế hi nào?
a. Phương thc s¿n xuÁt c ng s¿n ch nghĩa xuÁt hi n
b. Ch nghĩa tư b¿n đã trá thành ch nghĩa đế qu c.
c. Phương thc s¿n xuÁt tư b¿n ch nghĩa mi xuÁt hi n.
d. Phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa đã trá thành phương thức
s¿n xuÁt thng tr.
Câu 13:
Chọn phương án bổ sung để được mt câu đúng theo phép biện
chng duy vật: <Bản cht và quy luật đều quy định s vận động ca
s vt, hin tượng; do đó chúng . . .=.
a. ng trình đ nhưng khác nhau, vì m t quy lu t bao g m
nhi u b¿n chÁt.
b. Đ ng nhÁt hoàn toàn vi nhau.
c. V cơ b¿n là gi ng nhau nhưng quy lut là cái thÁy đưc còn
b¿n chÁt là cái hi u đưc.
d. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì mt b¿n chÁt bao gm
nhiu quy lut.
Câu 14:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biệ n chng duy
vật: <Muốn họat động thc tin thành công chúng ta phải chú ý đến .
. . để vạch ra đối sách=.
a. Hình thc
b. N i dung
c. Ni dung song không b qua hình thc
d. Hình thc song không b qua n i dung
lOMoARcPSD|453155 97
Câu 15 :
Chọn phương án bổ sung để được mt câu đúng theo phép biện
chng duy vật: <Tất nhiên là cái do nhng nguyên nhân . . .=.
a. Siêu nhiên chi ph i mà con ngưßi không th biế t đưc.
b. Bên ngoài s vt quyết đnh, trong cùng m t đi u kin nó
ph¿i x¿y ra như thế ch không th khác đưc.
c. Bên trong và bên ngoài s vt quyết đnh, trong cùng m t đi u
kin nó ph¿i x¿y ra như thế ch không th khác đưc.
d. Bên trong s vt quyết định, trong cùng một điều kin nó ph¿i
x¿y ra như thế ch không thkhác được.
Câu 16:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: <Trong hoạt động nhận
thức, thực tiễn phải luôn luôn tôn trọng …=
a. Hiệnthựckháchquan, quyluậtkháchquan
b. Hi n thc không khách quan, quy lut khách
quan c. Hin thc khách quan, quy lut ch quan
d. Hin thc ch quan, quy lut khách quan
Câu h i 8
Chủ nghĩa duy vt cho rng bn cht thế gii là:
a. Vt chÁt; vt chÁt là tính th nhÁt, ý thc là tính th hai.
b. Ý thc; ý thc là tính th nhÁt, v t chÁt là tính th hai.
c. Vt chÁt và tinh thn là tính th nhÁt, ý thc là tính th hai.
d. Vt chÁt; v t chÁt là tính th hai, ý thc là tính th nhÁt.
câu 1:
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: <Vận dng nguyên lý mi
liên h ph biến đòi hỏi phải có … khi xem xét các sự vt, hiện tượng=
a. Quan đim không toàn di n
b. Quan đim toàn th
c. Quan điểm toàn din
d. Quan đim phiế n din
Câu h i 4
Chọn phương án đúng điền vào ch tr ng: <Phạm trù bn chất
dùng để ch s tng hp tt c…, tương đối ổn định…, quy định s
tn ti, vn động, phát trin ca s vt, hin tượng=
a. Nh ng mt, nh ng m i quan h tÁt nhiên/ á bên ngoài
b. Nh ng mt, nh ng m i liên h ngu nhiên/ án trong
lOMoARcPSD|453155 97
c. Nh ng mt, nh ng mi liên h tÁt nhiên/ á bên trong
d. Nh ng mt, nh ng mi liên h t nhiên/ á bên cnh
Câu hi
Cu trúc ca mt hình thái kinh tế hi gm các yếu tố cơ bản
hp thành:
a. Quan h s¿n xuÁt, lực lượng s¿n xuÁt và kiến trúc thượng tng
(đúng)
b. Quan h s¿n xuÁt, cơ sá h tng và kiến trúc thượng tng
c. Lĩnh vực vt chÁt và lĩnh vực tinh thn
d. h tng và kiến trúc thưng tng
Câu hi
Chủ trương thực hin nhất quán cơ cấu kinh tế nhiu thành phn nước
ta hin nay là:
a. Nhằm thúc đẩy s phát trin kinh tế
b. Nhằm đáp ứng yêu cu hi nhp kinh tế thế gii
c. C¿ A và C
d. S vn dụng đúng đắn quy lut v s phù hp ca quan
h s¿n xuÁt với trình độ ca lực lượng s¿n xuÁt.-úng)
Câu hi
Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính tr của đời sng xã hi?
Chn mt câu tr lời đúng:
a. Đạo đức, ngh thut, tôn giáo, triết hc.
b. Quan hhi, quan h s¿n xuÁt, quan h thm m.
c. Giai cÁp, đÁu tranh giai cÁp, cách mng xã hội, Nhà nước. (đúng)
d. Quan h kinh tế
Câu
Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cÁp
vô s¿n
b. Cuộc đÁu tranh giai cÁp gay go, quyết liệt
nhÁt c. Cuộc đÁu tranh giai cÁp cuối cùng
trong lịch sử d. C¿ B và C
u hỏi
Chọn câu của C. Mác định nghĩa bản chất con người trong các
phương án sau:
lOMoARcPSD|453155 97
a. Trong tính hiện thực, b¿n chÁt con ngưßi là tổng hoà các mối
quan hệ xã h i.
b. Con ngưßi là đ ng vt xã h i
c. Trong tính hin thc c a nó, b¿n chÁt con ngưßi là t ng hoà
tÁt c¿ các m i quan h xã h i.
d. B¿n chÁt con ngưßi không ph¿i là cái trừu tượng ch
u của cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, b¿n chÁt con ngưßi
là tổng hoà nh
ng mối quan hệ hội.
Câu h i 10
Con người là th thng nht ca các mặt cơ bản:
a. Sinh h c
b. Tâm lý
c. Xã h i
d. C¿ A và C
6. Chủ nghĩa duy vật siêu hình th hin tiêu biu trong lch s tại
đâu vào thi
gian nào?
a. y Âu Vào thế k XVII-XVIII
b. Đ ông Âu Vào thế k XVII-XVIII
c. Nưc Đ c T cu i thế k XVIII đến đu thế k XIX
d. Nưc Nga T cu i thế k XIX đến đ u thế k XX
D- Câu hi 17
Đ Đối tượng nghiên cu ca Triết hc là:
a. Nh ng vÁn đ quan tr ng c a thế gii đương đi
b. Nh ng vÁn đề chung nhÁt, ph biến nhÁt ca thế giới (đáp án)
c. Nh ng vÁn đ v khoa h c xã h i
d. Nh ng vÁn đ cn thiết c a xã h i
Câu h i 18
Đặc trưng vận động ca xã hi là:
a. Hoạt động đa dạng của con ngưßi (đúng)
b. Ho t đ ng đa d ng c a gii t nhiên
c. Ho t đ ng đa d ng c a sinh vt
d. Ho t đ ng đa d ng c a vt chÁt
CÂU 19:
Đối tượng và nhim v nghiên cu ca triết hc Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cu tng lĩnh vc c th c a thế gii, nhm mang li
nh ng tri thc c th đ con ngưßi hiu sâu thế gii.
lOMoARcPSD|453155 97
b. Nghiên cu nh ng quy lut chung nhÁt c a gii t
nhiên, đ con ngưßi vươn lên làm ch và c¿i to t nhiên.
c. Nghiên cu m i quy lut c a thế gii t nhiên, xã h i và tư
duy tinh thn c a con ngưßi, đ c¿i to hi u qu¿ thế gii.
d. Nghiên cu thế gii trong tính ch nh th nh m phát hin
ra b¿n chÁt, quy lu t chung nhÁt c a vn vt trong thế gii đ
Câu h i
Đặc điểm ca quy lut xã hi:
a. Quy lut xã h i là m t hình thc biu hin c a quy lut t nhiên.
b. Quy lu t xã h i là quy lu t đc thù
c. Quy lu t xã h i mang tính khuynh hưng và v cơ b¿n nó
bi u hi n m i quan h li ích gi a các tp đoàn ngưßi.
d. C¿ A và C.
5. Đâu là hai trưng phái lớn đối lp nhau trong vic gii quyết mt
thnht vấn đề
bn ca triết hc?
a. Ch nghĩa duy vt Ch nghĩa duy
tâm b. Kh¿ tri lun BÁt kh¿ tri lun
c. Phép bi n chng Phép siêu hình
d. NhÁt nguyên lu n Nh nguyên lun
8. Đặc trưng nổi bt ca triết học Mác là
tính……………. a. Nhân đ o c ng s¿n
b. Tru tưng hóa cao
c. Logic, h th ng
d. Nhân vgn
11. Đâu là nguyên tắc phương pháp luận được trc tiếp rút ra t Nguyên
lý v mi liên h ph biến?
a. Nguyên t c tn di n
b. Nguyên tc khách quan
c. Nguyên tc phát tri n
d. Nguyên tc thc ti n
28. Đâu là hai mi quan hệ <song trùng= của nn sn xut vt cht
hi?
a. Quan h s¿n xuÁt và lc lưng s¿n xuÁt
b. Lc lưng s¿n xuÁt và tư li u s¿n xuÁt
c. Quan h s¿n xuÁt và tư liu s¿n xuÁt
d. Lc lưng s¿n xuÁt và phương thc s¿n xuÁt
lOMoARcPSD|453155 97
31. Đâu là nội dung khái nim <kiến trúc thưng tầng= trong triết hc
Mác-Lênin?
a. Toàn bộ các quan điểm, quan nim và các thiết chế xã hội
được xây dng
trên một cơ sá h tng nhÁt định và ph¿n ánh cơ sá h tầng đó
b. Toàn b h th ngy móc, thiế t b c a xã h i đ ph c v s¿n xuÁt
c. Toàn b quan h s¿n xuÁt to nên cơu kinh tế c a xã h i trong m t
giai
đo n phát tri n nhÁt đnh c a lch s
d. Toàn b lc lưng s¿n xuÁt và quan h s¿n xuÁt
E
F
G Câu hi 20
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen bổ sung và phát trin toàn din lí
lun triết hc
a. 1985 -1991
b. 1844 - 1848
c. 1841 - 1844
d. 1848 1895
CÂU 21:
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen đề xut nhng nguyên lý triết hc duy
vt bin chng và duy vt lch s
a. 1844 - 1848 đ
b. 1985 -1991
c. 1848 - 1895
d. 1841 1844
Câu h i 9
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen hình thành tư tưởng triết hc với
bước quá độ t chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mng sang ch
nghĩa duy vt và chủ nghĩa cộng sn
a. 1848 - 1895
b. 1985 -1991
c. 1844 - 1848
d. 1841 1844
H Câu hi 22
Hc thuyết triết hc có ảnh hưng lớn đến quá trình hình thành ca
triết hc Mác:
a. Triết h c c a Kant
b. Triế t h c c a A.Smith
c. Triế t h c c a H.Xanhximong
lOMoARcPSD|453155 97
d. Triết hc ca Ph.Heghen
Câu h i 23
H thng triết hc nào quan nim s vt là phc hp ca các
cm giác con người?
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
b. Ch nghĩa duy v t bin chng
c. Ch nghĩa duy v t siêu hình d.
Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu h i 24
Hn chế ln nht ca các quan nim duy vt ở phương Tây vào
thế k 17-18 là gì?
a. Tính ngu bi n
b. Tính siêu hình. (đúng)
c. Tính t phát, ngây thơ.
d. Tính ch quan.
CÂU 25:
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại
a. Thn thoi - tôn giáo - triết hc
b. Thn thoi - triế t h c - tôn giáo
c. Tôn giáo - th n thoi - triết h c
d. Triế t h c - tôn giáo - thn thoi
Câu h i 5
Hn chế ln nht ca các quan nim duy vt thi k cổ đại là gì?
a. Tính ngu bi n
b. Tính siêu hình.
c. Tính ch quan.
d. Tính tự phát, ngây t.
Câu h i 7
Hãy chn luận điểm th hin lập trường triết hc duy tâm trong lch
s: a. S vận đng, phát trin ca hội suy cho đến cùng do tư
tưáng con ngưßi quyết định
b. Quan h s¿n xuÁt có m i quan h bin chng vi trình
đ c a lc lưng s¿n xuÁt
c. Yếu t kinh tế quyế t đnh lch s loài ngưßi
d. Quan h s¿n xuÁt mang tính chÁt v t chÁt
Câu h i
lOMoARcPSD|453155 97
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nht dn ti s phân chia
xã hi thành giai cp trong các câu sau:
a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân ngh nghip khác nhau.
c. Nguyên nhân chính tr.
d. Nguyên nhân ngng lc bm sinh á tng nhóm ngưßi.
Câu
Hạt nhân cơ bản ca qun chúng nhân dân là:
a. Nh ng ngưßi ch ng li giai cÁp th ng tr ph¿n đ ng
b. Nh ng ngưßi lao động s¿n xuÁt ra ca c¿i vt chÁt
c. Các giai cÁp, tng lp thúc đy s tiế n b xã h i.
d. Nh ng ngưßi nghèo kh
Câu h i:
Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các
đáp án sau:
a. Bao gồm quan hệ s¿n xuÁt thống trị, quan hệ s¿n xuÁt tàn dư,
quan hệ s¿n xuÁt mầm mống. Trong đó quan hệ s¿n xuÁt thống trị
là đặc trưng cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.
b. Bao g mh th ngđin, đưßng, trưßng, trm
c. Bao g m quan h s¿n xuÁt th ng tr, quan h s¿n xuÁt tàn
dư, quan h s¿n xuÁt mm m ng. Trong đó quan h s¿n xuÁt
mm m ng đc trưng cho cơ sá h tng c a xã h i đó.
d. Bao g mlclưngs¿nxuÁt, quanhs¿nxuÁtvàhoànc¿nhđalýtnhiên
Câu h i 9
Hãy ch ra một điểm viết không đúng về tính độc lp, tương đối
ca ý thc:
a. Không ph thuc vào tn tai xã hi
b. Có th vưt trưc t n ti xã h i
c. Tính kế tha trong s phát trin
d. Thưßng lc hu hơn so vi t n ti xã h i
7. Hc thuyết triết hc nào ch tha nhn mt trong hai thc th (vt cht
hoc tinh thn) là bn nguyên (ngun gc) ca thế gii, quyết
định s vn động ca thế gii ?
a. NhÁt nguyên lun
b. Nh nguyên lun
c. Kh¿ tri lun
d. BÁt kh¿ tri lun
lOMoARcPSD|453155 97
32. Hc thuyết nào sau đây của chủ nghĩa Mác-Lênin đã vạch ra
nhng quy luật cơ bn ca s vận động và phát trin xã hi?
a. Hc thuyết v hình thái kinh tế -
hi b. H c thuyết v nhà nưc
c. Lý lun nhn thc
d. Phép bi n chng duy v t
I
J
K Câu hi 6
Khi xem xét s vận động phát trin ca s vt, phi xem xét nó
trong quan hệ đối lập: <Cái mới ra đời từ …, cái tiến bộ ra đời t
…, cái phủ định ra đời t cái khẳng định=
a. Cái cũ/ cái không lc h u
b. Cái lc hu/ cái cũ
c. i mi/ cái lc h u
d. Cái cũ/ cái lạc hu
16. Khái niệm nào sau đây dùng để ch sc động ngang nhau,
cân bng nhau ca các mặt đối lp?
a. Thng nhÁt
b. Chuy n hóa
c. Mâu thu n
d. Đ Áu tranh
L Câu hi 26:
Luận điểm nào sau đây không phải là điều kin kinh tế - xã hi ca
s ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Thc tin đÁu tranh cách m ng c a giai cÁp vô s¿n đòi h i
ph¿i đưc hưng dn bái m t lý lun khoa h c tiên phong.
b. S c ng c và phát tri n c a phương thc s¿n xuÁt tư
b¿n ch nghĩa trong đi u kin cách m ng công nghip.
c. S xuÁt hin c a giai cÁp vô s¿n trên vũ đài lch s vi tính
cách m t lc lưng chính tr - xã h i đ c l p.
d. S suy tàn nhanh chóng ca giai cÁp địa chtng lp
phong kiến trước s ln mnh ca giai cÁp tư s¿n.
Câu h i 27
Luận điểm nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận ca cp phm
trù cái chung và cái riêng?
a. Khi áp d ng cái chung vào nh ng cái riêng ph¿i cá bi t hóa nó
cho phù hp vi tng cái riêng c th .
lOMoARcPSD|453155 97
b. Để gi¿i quyết hiu qu¿ mt vÁn đề riêng nào đó chúng ta cần ph¿i
gác li các vÁn đề chung, đặc bit là nh ng vÁn đề chung đang t
đồng.
c. Mu n phát hi n ra cái chung ph¿i xuÁt phát t nh ng cái
riêng mà không nên xuÁt phát t ý mu n ch quan c a con
ngưßi.
d. Ph¿i nm v ng đi u ki n, tình hình, quy lu t chuyn hóa qua
li gi a cái đơn nhÁt & cái chung đ vch ra các đ i sách thích
hp.
Câu h i 28
Luận điểm nào sau đây không phù hợp vi phép bin chng duy vt?
a. Kh¿ ngng và hin thc quan h cht ch vi nhau.
b. Kh¿ ngng và hiện thc không th chuyn hóa ln nhau.
c. Hi n thc có th sinh ra kh¿ ngng.
d. Kh¿ ngng có th chuy n hóa thành hi n thc.
4. Lênin phát trin và hoàn thin triết hc Mác nói riêng và ch
nghĩa Mác nói chung vào giai đoạn lch s nào?
a. Cui thế k XIX Đầu thế k XX
b. Cu i thế k XIX
c. Đ u thế k XX
d. Cu i thế k XX đ u thế k XXI
13. ……… là mt hình thc của tư duy, phản ánh nhng mt, nhng
thuc tính, nhng mi liên h chung, bn cht, ph biến ca mt
tp hp các s vt, hin tượng nào đó.
a. Khái nim
b. Phm trù
c. Cái chung
d. Cái riêng
19. là mt phm trù triết học dùng để chtính quy định khách quan
vn có ca s vt, hiện tượng; là s thng nht hữu cơ của các thuc
tính, yếu t to nên s vt, hiện tượng làm cho s vt hin tượng là nó
mà không phi là cái khác.
a. ChÁt
b. Lưng
c. Đ
d. Đ im nút
22. Luận điểm nào sai so vi quan nim ca triết hc Mác-Lênin?
a. Cái ngu nhiên và cái tÁt nhiên có vai trò như nhau trong quá
trình vn
động và phát trin ca s vt
lOMoARcPSD|453155 97
b. Cái tÁt nhiên đóng vai trò quyết định, chi phi s vn động
và phát tri n c a
s vt
c. Cái ngu nhiên đóng vai trò ¿nh hưáng đ i vi s vn
đ ng và phát tri n c a
s vt
d. TÁt nhiên và ng u nhiên có th thay đ i và chuyn hóa cho
nhau cùng vi s
vn đ ng và phát tri n c a s v t
23. Luận điểm nào không phi là ni dung ca triết hc Mác-Lênin v
cp phm trù ni dung và hình thc?
a. Trong nhn thc và hoạt động thc tin, ph¿i chủ đng s
dng nhiu
hình thức khác nhau, đáp ứng yêu cu thc tin ca hoạt động
cách mng
trong nh ng giai đoạn khác nhau
b. Khuynh hưng ch đ o c a n i dung là khuynh hưng
biến đ i, còn hình thc
là tương đ i n đnh
c. S biến đ i liên t c c a n i dung ti m t gii h n nhÁt
đnh s làm hình thc
cũ trá nên cht h p, không còn phù hp vi n i dung mi
d. S biến đ i liên t c c a n i dung ti m t gii hn nhÁt
đnh s làm hình thc
cũ b phá b đ hình thc mi ra đßi đ s vt tiếp t c phát trin
29. là điều kin vt cht cn thiết để t chc sn xut, bao gồm
liệu lao động đối tượng lao động.
a. Tư liệu s¿n xuÁt
b. Phương thc s¿n xuÁt
c. Lc lưng s¿n xuÁt d.
Quan h s¿n xuÁt
37. Luận điểm nào không đúng theo quan niệm ca triết hc Mác-
Lênin? a. Cơ sá h tng và kiến trúc thượng tng xã hi ch
nghĩa hình thành t phát trong lòng xã hội cũ
b. Nh ng biến đ i cgn b¿n c a cơ h tng sm hay mu n
s dn đế n s biế n đ i cgn b¿n trong kiến trúc thưng tng
c. Trong h i đ i kháng giai cÁp, giai cÁp nào chiếm đa v
th ng tr v kinh tế thì s chiếm đa v th ng tr v đßi s ng
chính tr, tinh thn c a xã h i
lOMoARcPSD|453155 97
d. Cơ sá h tng quyết định c¿ ngun gốc đến cơ cÁu, tính chÁt
s vn đ ng, phát tri n c a kiến trúc thưng tng
38. Luận điểm nào đúng so với quan nim ca triết hc Mác-Lênin?
a. Xét trong ni b một phương thức s¿n xuÁt thì quan h s¿n
xuÁt là hình thc phát trin ca lực lượng s¿n xuÁt
b. Đ xác lp cơ h tng xã h i ch nghĩa, không đòi h i ph¿i
xóa b cơ h tng cũ thông qua cách m ng xã h i ch nghĩa
c. Nế u quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ c a lc lưng s¿n xuÁt nó
s kìm hãm, thm chí phá hoi s phát trin c a lc lưng s¿n xuÁt
d. Có th xây dng m t quan h s¿n xuÁt tiên tiế n đi trưc đ
má đưßng cho lc lưng s¿n xuÁt phát trin
39. Luận điểm nào sau đây không thể hin nội dung cơ bản trong quan
nim ca triết hc Mác-Lênin về đặc trưng chủ yếu ca « dân tc »? a.
Dân tc là mt cộng đồng ngưßi sống có nghĩa tình đoàn kết
b. Dân t c là m t c ng đ ng th ng nhÁt v ngôn
ng c. Dân t c là m t c ng đ ng th ng nhÁt v
kinh tế
d. Dân t c là m t c ng đ ng ngưßi n đnh trên m t lãnh th th ng nhÁt
40. Luận điểm nào sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra t quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi tính cht và
trình độ ca lực lượng sn xut?
a. Trong thc tin, mun xóa b mt quan h s¿n xuÁt cũ,
thiết lp mt
quan h s¿n xuÁt mi ph¿i xuÁt phát ttrình đ khách quan
ca lc lượng s¿n xuÁt ch không ph¿i t mong mun ch
quan ca con ngưßi.
b. Quy lut quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ phát tri n c a lc
lưng s¿n xuÁt là quy lut ph biế n tác đ ng trong toàn b tiến
trình lch s nhân loi.
c. Nế u quan h s¿n xuÁt không phù hp vi trình đ c a lc lưng s¿n
xuÁt nó s kìmm, th m chí phá hoi s phát trin c a lc lưng s¿n
xuÁt.
d. Nế u quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ c a lc lưng
s¿n xuÁt thì n n s¿n xuÁt s phát tri n đúng hưng, thúc đ y
lc lưng s¿n xuÁt phát tri n.
M Câu hi 4
Mác viết: <Tôi coi s phát tri n c a nh ng hình thái kinh tế
xã h i là m t quá trình lch s t nhiên=, theo nghĩa:
a. S phát trin c a các hình thái kinh tế xã h i cũ ng gi ng như s
phát tri n c a t nhn không ph thu c ch quan c a con ngưßi.
lOMoARcPSD|453155 97
b. S phát trin c a c hình thái kinh tế xã h i tuân theo
quy lut khách quan c a xã h i.
c. S phát trin c a các hình thái kinh tế xã h i ngoài tuân
theo các quy lut chung còn b chi ph i bái đi u ki n lch s c
th c a m i qu c gia dân t
d. TÁt c¿ ý tn
N Câu h i 29
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Phép bin chng ca Hegghen là phép bin chng duy tâm
khách quan (đúng)
b. Phép bi n chng c a Hegghen là phép bi n chng duy vt
c. Phép bi n chng c a Hegghen là phép bi n chng tiên
nghi m ch quan
d. Phép bi n chng c a Hegghen là phép bi n chng t phát
Câu h i 30
Nhn thc của con ngưi có ngun gc t:
a. C¿m tính
b. B óc
c. Thc tin (đúng)
d. Chân lý
CÂU 31:
Nhận định nào sau đây trái với tinh thn ca chủ nghĩa duy vật
bin chng?
a. M i b phn c a thế gii đ u liên h và chuy n hóa l n nhau.
b. Thế gii vt chÁt bao gm nh ng b phn riêng bit nhau. đ
c. Ch có m t thế gii duy nhÁt là thế gii vt chÁt.
d. Thế gii vt chÁt t n ti vĩnh vin và vô t n, không do ai sinh ra.
CÂU 32:
Nhng tiền đề lý luận nào đã tác động đến s hình thành ca triết
hc Mác?
a. Ch nghĩa duy v t triế t h c c a Phoiơb c; kinh tế h c
Anh; ch nghĩa xã h i không tưáng Pháp.
b. Triết hc cổ điển Đức; ch nghĩa hội không tưáng Pháp;
kinh tế chính tr cổ điển Anh. đ
c. Triế t h c bi n chng c a Hêghen; kinh tế chính tr c
đin Anh; tư tưáng xã h i ch nghĩa c a Pháp.
d. Kinh tế h c c a Anh; ch nghĩa xã h i Pháp; triết h c c đin Đ c.
Câu h i 5
lOMoARcPSD|453155 97
Nn tng vt cht ca toàn b lch s nhân loi là:
a. Quan h s¿n xuÁt
b. C a c¿i vt chÁt
c. Lực lượng s¿n xuÁt
d. Phương thc s¿n xuÁt
Câu h i 7
Nguyên nhân trc tiếp ca sra đời giai cp trong xã hi?
a. Do s phát trin lc lưng s¿n xuÁt làm xuÁt hin <c a dư= tương đ i
b. Do s chênh l ch v kh¿ ngng gi a các tp đoàn ngưßi
c. Do s phân hoá gi a giàu và nghèo trong xã h i
d. Do s xuÁt hin chế độ tư h
u về tư liệu s¿n xuÁt
O
P Câu hi 33
Phép bin chng duy vt không dng li s gii thích thế gii
mà còn là :
a. D ng c đ nhn thc và c¿i to thế gii.
b. Công c đ ý thc và c¿i to thế gii.
c. Công c đ nh n thc và không c¿i t o thế gii.
d. Công c để nhn thc và c¿i to thế giới. (đáp án)
Câu h i 34
Phép bin chứng đã phát triển qua ba hình thức cơ bản nào?
a. T phát thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vt ca chủ nghĩa
Mác-nin. (đáp án)
b. T phát thßi c đi; duy vt c đi n Đ c; duy v t c a ch nghĩa Mác-
Lênin.
c. T phát thßi hi n đi; duy tâm c đin Đ c; duy vt c a
ch nghĩa Mác-Lênin.
d. T phát thßi c đi; duy tâm c đin Anh; duy vt c a ch
nghĩa Mác-Lênin.
Câu h i 35
Phép bin chng ca Triết hc Hêghen là:
a. Phép bi n chng duy vt chÁt phác
b. Phép bin chứng duy tâm khách quan (đúng)
c. Phép bi n chng duy tâm ch quan
d. Phép bi n chng triế t h c Mác-Lênin
Câu h i 4
Phép bin chng duy vt ca triết hc Mác-Lênin là phép bin
chng được xác lp trên nn tng ca:
| 1/38

Preview text:

lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97 A Câu hi 1
ngghen định nghĩa về phép bin chứng: n chng là môn
khoa hc v những … về sự … của t nhiên, xã hội và tư duy=

a. Quy lut không ph biến/ vận động
b. Quy lut ph thông/ vận động
c. Quy luật phổ biến/ vận động (đúng)
d. Quy lut ph biến/ vn chuyn B Câu 1:
Ba trung tâm v n minh lớn nht ca nhân loi vào thi Cổ Đại là:
a. Àn Độ, Trung Hoa, Thái Lan
b. Àn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp
c. Indonesia, Àn Độ, Hy Lp
d. Trung Hoa, Hy Lp, Ai Cp Câu hi 2
Bài hc kinh nghim mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mi là gì?
a. Đổi mi kinh tế trước, đổi mi chính tr sau.
b. Đổ
i mi chính trị trước, đổi mi kinh tế sau.
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
d. C¿ A và B sai Câu 3
B máy cai tr của nhà nước bao gm:
a. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
b. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và h thng lut pháp
c. Quân đội, c¿nh sát, toà án
d. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và b máy hành chính C Câu hi 3
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: c
xây dựng trên cơ sở lý gii một cách … và mối … giữa vt cht và ý
thức=
a. Khoa hc v vt chÁt, ý thc/ quan h không bin chng.
b. Khoa học về vật chÁt, ý thức/ quan hệ biện chứng. (đáp án)
c. Khoa hc v duy vt, ý thc/ quan h bin chng.
d. Khoa hc v vt chÁt, tinh thn/ quan h bin chng. Câu hi 4
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bn cht thế gii là:
a. Ý thc; ý thc là tính th hai, vt chÁt là tính th nhÁt. b.
Ý thc; ý thc là tính th nhÁt, tinh thn là tính th hai.
c. Ý thức; ý thức là tính thứ nhÁt, vật chÁt là tính thứ hai. (đúng)
d. Ý thc và vt chÁt là tính th nhÁt, vt chÁt là tính th hai. lOMoARcPSD|453 155 97 Câu hi 5
Ch nghĩa duy vt bin chứng được C.Mác và ngghen xây dng
vào thi gian nào?
a. Nh̛ ng ngm 40 củ a thế k椃 XIX (đúng)
b. Nh̛ ng ngm 40 c甃 a thế k椃 XVII
c. Nh̛ ng ngm 40 c甃 a thế k椃 XX
d. Nh̛ ng ngm 60 c甃 a thế k椃 XVII Câu 6
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: ng thc
tin, chng tả khuynh, … và chống hữu khuynh, …=
a. Ph甃 đnh sch trơn/ không kế tha tÁt c¿.
b. Ph甃 đnh bin chng/ kế tha tÁt c¿.
c. Ph甃 nhn sch trơn/ kế tha tÁt c¿.
d. Phủ định sạ ch trơn/ kế thừa tÁt c¿. (đúng) Câu hi 7
Chọn phương án đúng điền vào ch tr ống: t ca s vt là tng hp
những … vốn có của nó, nói lên nó là cái gì, để … nó với cái khác=

a. Thuc tính khách quan/ không phân bit
b. Thuc tính khách quan, ch甃 quan/ phân bit
c. Thuc tính ch甃 quan/ phân bit
d. Thuộ c tính khách quan/ phân biệ t (đúng) Câu hi 8
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: t biến đổi thì …. Chất
biến đổi gọi là y vọt=. Nhảy vọt là bước ngot ca sự thay
đổ
i về lượng đưa đến sự …=
a. Vt biế n đi/ không thay đi v chÁt
b. Vt biế n đi/ thay đi v lượng
c. Vt biế n đng/ thay đi v chÁt
d. Vậ t biế n đi/ thay đổ i về chÁt (đúng) CÂU 9:
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gc ca s thng nht ca thế gii cái gì?
a. à tính vt chÁt c甃 a thế gii.
b. à ý niệ m tuyệ t đố i hoặ c á ý thức củ a con ngưßi.
c. à s vn đng và chuyn hoá ln nhau c甃 a thế gii. d. C¿ A và B CÂU 10: lOMoARcPSD|453 155 97
Coi s vt cm tính là cái bóng ca ý niệm. Đó là quan điểm của
trườ
ng phái triết hc nào?

a. Ch甃 nghĩa duy tâm ch甃 quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch甃 nghĩa duy vt siêu hình. d. C¿ A và C CÂU 11:
Chọn phương án đúng theo quan điểm ca chủ nghĩa duy vật?
a. Vt chÁt là tính th nhÁt, ý thc là tính th hai.
b. Vt chÁt có trước, ý thc có sau, vt chÁt quyế t đnh ý thc.
c. Ý thc tn ti đc lp tách khi vt chÁt. d. Đáp án a và b CÂU 12:
Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kin kinh tế – xã hi nào?
a. Phương thc s¿n xuÁt cng s¿n ch甃 nghĩa xuÁt hin
b. Ch甃 nghĩa tư b¿n đã trá thành ch甃 nghĩa đế quc.
c. Phương thc s¿n xuÁt tư b¿n ch甃 nghĩa mi xuÁt hin.
d. Phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa đã trá thành phương thức
s¿n xuÁt thống trị. Câu 13:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện
chng duy vật: n cht và quy luật đều quy định s vận động ca
s vt, hin tượng; do đó chúng . . .=.

a. Cùng trình đ nhưng khác nhau, vì mt quy lut bao gm nhiu b¿n chÁt.
b. Đ ồ ng nhÁt hoàn toàn vi nhau.
c. V cơ b¿n là ging nhau nhưng quy lut là cái thÁy được còn
b¿n chÁt là cái hiu được.
d. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một b¿n chÁt bao gồm nhiều quy luật. Câu 14:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biệ n chng duy
vật: n họat động thc tin thành công chúng ta phải chú ý đến .
. . để vạch ra đối sách=.
a. Hình thc b. Ni dung
c. Nội dung song không bỏ qua hình thức
d. Hình thc song không b qua ni dung lOMoARcPSD|453 155 97 Câu 15 :
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện
chng duy vật: t nhiên là cái do những nguyên nhân . . .=.

a. Siêu nhiên chi phi mà con ngưßi không th biế t được.
b. Bên ngoài s vt quyế t đnh, trong cùng mt điu kin nó
ph¿i x¿y ra như thế ch không th khác được.
c. Bên trong và bên ngoài s vt quyế t đnh, trong cùng mt điu
kin nó ph¿i x¿y ra như thế ch không th khác được.
d. Bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó ph¿i
x¿y ra như thế chứ không thể khác được. Câu 16:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: thức, thực tiễn phải luôn luôn tôn trọng …=
a. Hiệnthựckháchquan, quyluậtkháchquan
b. Hin thc không khách quan, quy lut khách
quan c. Hin thc khách quan, quy lut ch甃 quan
d. Hin thc ch甃 quan, quy lut khách quan Câu hi 8
Chủ nghĩa duy vật cho rng bn cht thế gii là:
a. Vật chÁt; vật chÁt là tính thứ nhÁt, ý thức là tính thứ hai.
b. Ý thc; ý thc là tính th nhÁt, vt chÁt là tính th hai.
c. Vt chÁt và tinh thn là tính th nhÁt, ý thc là tính th hai.
d. Vt chÁt; vt chÁt là tính th hai, ý thc là tính th nhÁt. câu 1:
Chọn phương án đúng điền vào ch trống: n dng nguyên lý mi
liên h ph biến đòi hỏi phải có … khi xem xét các sự vt, hiện tượng=

a. Quan đim không toàn din
b. Quan đim toàn th
c. Quan điểm toàn diện
d. Quan đim phiế n din Câu hi 4
Chọn phương án đúng điền vào ch tr ống: m trù bn chất
dùng để
ch s tng hp tt cả…, tương đối ổn định…, quy định s
tn ti, vn động, phát trin ca s vt, hiện tượng=
a. Nh̛ ng mt, nh̛ ng mi quan h tÁt nhiên/ á bên ngoài
b. Nh̛ ng mt, nh̛ ng mi liên h ngu nhiên/ á bên trong lOMoARcPSD|453 155 97
c. Nh̛ ng mặt, nh̛ ng mối liên hệ tÁt nhiên/ á bên trong
d. Nh̛ ng mt, nh̛ ng mi liên h t nhiên/ á bên cnh Câu hi
Cu trúc ca mt hình thái kinh tế – xã hi gm các yếu tố cơ bản hp thành:
a. Quan hệ s¿n xuÁt, lực lượng s¿n xuÁt và kiến trúc thượng tầng – (đúng)
b. Quan h s¿n xuÁt, cơ sá h tng và kiến trúc thượng tng
c. Lĩnh vực vt chÁt và lĩnh vực tinh thn
d. Cơ sá
h tng và kiến trúc thượng tng Câu hi
Chủ trương thực hin nhất quán cơ cấu kinh tế nhiu thành phn ở nước ta hin nay là:
a. Nhằm thúc đẩy s phát trin kinh tế
b. Nhằm đáp ứng yêu cu hi nhp kinh tế thế gii c. C¿ A và C
d. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan
hệ s¿n xuÁt với trình độ của lực lượng s¿n xuÁt.-(đúng)
Câu hi
Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính tr của đời sng xã hi?
Chn mt câu tr lời đúng:
a. Đạo đức, ngh thut, tôn giáo, triết hc.
b. Quan h xã hi, quan h s¿n xuÁt, quan h thm m.
c. Giai cÁp, đÁu tranh giai cÁp, cách mạng xã hội, Nhà nước. –(đúng)
d. Quan h kinh tế Câu
Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cÁp vô s¿n
b. Cuộc đÁu tranh giai cÁp gay go, quyết liệt
nhÁt c. Cuộc đÁu tranh giai cÁp cuối cùng
trong lịch sử d. C¿ B và C Câu hỏi
Chọn câu của C. Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau: lOMoARcPSD|453 155 97
a. Trong tính hiện thực, b¿n chÁt con ngưßi là tổng hoà các mối
quan hệ
xã hi.
b. Con ngưßi là đng vt xã hi
c. Trong tính hin thc c甃 a nó, b¿n chÁt con ngưßi là tng hoà
tÁt c¿ các mi quan h xã hi.
d. B¿n chÁt con ngưßi không ph¿i là cái trừu tượng cố h̛ u của cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, b¿n chÁt con ngưßi
là tổng hoà nh̛ ng mối quan hệ xã hội.
Câu hi 10
Con người là th thng nht ca các mặt cơ bản: a. Sinh hc b. Tâm lý c. Xã hi d. C¿ A và C
6. Chủ nghĩa duy vật siêu hình th hin tiêu biu trong lch s tại
đâu và
vào thi
gian nào?
a. Tây Âu – Vào thế kỷ XVII-XVIII
b. Đ ông Âu – Vào thế k XVII-XVIII
c. Nước Đ ức – T cui thế k XVII đến đu thế k XIX
d. Nước Nga – T cui thế k XIX đến đu thế k XX
D- Câu hi 17
Đ Đối tượng nghiên cu ca Triết hc là:
a. Nh̛ ng vÁn đ quan trng c甃 a thế gii đương đi
b. Nh̛ ng vÁn đề chung nhÁt, phổ biến nhÁt của thế giới (đáp án)
c. Nh̛ ng vÁn đ v khoa hc xã hi
d. Nh̛ ng vÁn đ cn thiế t c甃 a xã hi Câu hi 18
Đặc trưng vận động ca xã hi là:
a. Hoạt động đa dạng của con ngưßi (đúng)
b. Hot đng đa dng c甃 a gii t nhiên
c. Hot đng đa dng c甃 a sinh vt
d. Hot đng đa dng c甃 a vt chÁt CÂU 19:
Đối tượng và nhim v nghiên cu ca triết hc Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cu tng lĩnh vc c th c甃 a thế gii, nhm mang li
nh̛ ng tri thc c th đ con ngưßi hiu sâu thế gii. lOMoARcPSD|453 155 97
b. Nghiên cu nh̛ ng quy lut chung nhÁt c甃 a gii t
nhiên, đ con ngưßi vươn lên làm ch甃 và c¿i to t nhiên.
c. Nghiên cu mi quy lut c甃 a thế gii t nhiên, xã hi và tư
duy tinh thn c甃 a con ngưßi, đ c¿i to hiu qu¿ thế gii.
d. Nghiên cứu thế giới trong tính chnh thể nhằ m phát hiệ n
ra b¿n chÁt, quy luậ t chung nhÁt củ a vạ n vậ t trong thế giới đ Câu hi
Đặc điểm ca quy lut xã hi:
a. Quy lut xã hi là mt hình thc biu hin c甃 a quy lut t nhiên.
b. Quy lut xã hi là quy lut đc thù
c. Quy lut xã hi mang tính khuynh hướng và v cơ b¿n nó
biu hin mi quan h li ích gi̛ a các tp đoàn ngưßi. d. C¿ A và C.
5. Đâu là hai trường phái lớn đối lp nhau trong vic gii quyết mt
thnht vấn đề

cơ bản ca triết hc?
a. Chủ nghĩa duy vậ t Chủ nghĩa duy
tâm b. Kh¿ tri lun – BÁt kh¿ tri lun
c. Phép bin chng – Phép siêu hình
d. NhÁt nguyên lun – Nh nguyên lun
8. Đặc trưng nổi bt ca triết học Mác là
tính…………….
a. Nhân đạ o cộ ng s¿n
b. Tru tượng hóa cao
c. Logic, h thng d. Nhân vgn
11. Đâu là nguyên tắc phương pháp luận được trc tiếp rút ra t Nguyên
lý v mi liên h ph biến?
a. Nguyên tắ c toàn diệ n
b. Nguyên tc khách quan
c. Nguyên tc phát trin
d. Nguyên tc thc tin
28. Đâu là hai mối quan hệ a nn sn xut vt cht xã hi?
a. Quan hệ s¿n xuÁt và lực lượng s¿n xuÁt
b. Lc lượng s¿n xuÁt và tư liu s¿n xuÁt
c. Quan h s¿n xuÁt và tư liu s¿n xuÁt
d. Lc lượng s¿n xuÁt và phương thc s¿n xuÁt lOMoARcPSD|453 155 97
31. Đâu là nội dung khái niệm ng tầng= trong triết hc Mác-Lênin?
a. Toàn bộ các quan điểm, quan niệm và các thiết chế xã hội được xây dựng
trên một cơ sá hạ tầng nhÁt định và ph¿n ánh cơ sá hạ tầng đó
b. Toàn b h thng máy móc, thiế t b c甃 a xã hi đ phc v s¿n xuÁt
c. Toàn b quan h s¿n xuÁt to nên cơ cÁu kinh tế c甃 a xã hi trong mt giai
đon phát trin nhÁt đnh c甃 a lch s
d. Toàn b lc lượng s¿n xuÁt và quan h s¿n xuÁt E F G Câu hỏi 20
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen bổ sung và phát trin toàn din lí
lun triết hc
a. 1985 -1991 b. 1844 - 1848 c. 1841 - 1844 d. 1848 – 1895 CÂU 21:
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen đề xut nhng nguyên lý triết hc duy
vt bin chng và duy vt lch s
a. 1844 - 1848 đ b. 1985 -1991 c. 1848 - 1895 d. 1841 – 1844 Câu hi 9
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen hình thành tư tưởng triết hc với
bướ
c quá độ t chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mng sang ch
nghĩa duy
vt và chủ nghĩa cộng sn
a. 1848 - 1895 b. 1985 -1991 c. 1844 - 1848 d. 1841 – 1844 H Câu hỏi 22
Hc thuyết triết hc có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành ca
triết hc Mác:
a. Triế t hc c甃 a Kant
b. Triế t hc c甃 a A.Smith
c. Triế t hc c甃 a H.Xanhximong lOMoARcPSD|453 155 97
d. Triết học của Ph.Heghen Câu hi 23
H thng triết hc nào quan nim s vt là phc hp ca các
cm giác con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Ch甃 nghĩa duy vt bin chng
c. Ch甃 nghĩa duy vt siêu hình d.
Ch甃 nghĩa duy tâm khách quan Câu hi 24
Hn chế ln nht ca các quan nim duy vt ở phương Tây vào
thế
k 17-18 là gì?
a. Tính ngu bin
b. Tính siêu hình. (đúng)
c. Tính t phát, ngây thơ. d. Tính ch甃 quan. CÂU 25:
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại
a. Thần thoại - tôn giáo - triết học
b. Thn thoi - triế t hc - tôn giáo
c. Tôn giáo - thn thoi - triế t hc
d. Triế t hc - tôn giáo - thn thoi Câu hi 5
Hn chế ln nht ca các quan nim duy vt thi k cổ đại là gì?
a. Tính ngu bin b. Tính siêu hình. c. Tính ch甃 quan.
d. Tính tự phát, ngây thơ. Câu hi 7
Hãy chn luận điểm th hin lập trường triết hc duy tâm trong lch
s:
a. Sự vận động, phát triển của xã hội suy cho đến cùng do tư
tưáng con ngưßi quyết định

b. Quan h s¿n xuÁt có mi quan h bin chng vi trình
đ c甃 a lc lượng s¿n xuÁt
c. Yế u t kinh tế quyế t đnh lch s loài ngưßi
d. Quan h s¿n xuÁt mang tính chÁt vt chÁt Câu hi lOMoARcPSD|453 155 97
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nht dn ti s phân chia
xã hi thành giai cp trong các câu sau:

a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân ngh nghip khác nhau.
c. Nguyên nhân chính tr.
d. Nguyên nhân ngng lc bm sinh á tng nhóm ngưßi. Câu
Hạt nhân cơ bản ca qun chúng nhân dân là:
a. Nh̛ ng ngưßi chng li giai cÁp thng tr ph¿n đng
b. Nh̛ ng ngưßi lao động s¿n xuÁt ra của c¿i vật chÁt
c. Các giai cÁp, tng lp thúc đy s tiế n b xã hi.
d. Nh̛ ng ngưßi nghèo kh Câu hi:
Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp án sau:
a. Bao gồm quan hệ s¿n xuÁt thống trị, quan hệ s¿n xuÁt tàn dư,
quan hệ s¿n xuÁt mầm mống. Trong đó quan hệ s¿n xuÁt thống trị
là đặc trưng cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.

b. Bao gmhthngđin, đưßng, trưßng, trm
c. Bao gm quan h s¿n xuÁt thng tr, quan h s¿n xuÁt tàn
dư, quan h s¿n xuÁt mm mng. Trong đó quan h s¿n xuÁt
mm mng đc trưng cho cơ sá h tng c甃 a xã hi đó.
d. Bao gmlclượngs¿nxuÁt, quanhs¿nxuÁtvàhoànc¿nhđalýtnhiên Câu hi 9
Hãy ch ra một điểm viết không đúng về tính độc lp, tương đối
ca ý thc:

a. Không phụ thuộc vào tồn tai xã hội
b. Có th vượt trước tn ti xã hi
c. Tính kế tha trong s phát trin
d. Thưßng lc hu hơn so vi tn ti xã hi
7. Hc thuyết triết hc nào ch tha nhn mt trong hai thc th (vt cht
hoc tinh thn) là bn nguyên (ngun gc) ca thế gii, quyết
đị
nh s vận động ca thế gii ?
a. NhÁt nguyên luận
b. Nh nguyên lun c. Kh¿ tri lun
d. BÁt kh¿ tri lun lOMoARcPSD|453 155 97
32. Hc thuyết nào sau đây của chủ nghĩa Mác-Lênin đã vạch ra
nhng quy luật cơ bn ca s vận động và phát trin xã hi?

a. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã
hội
b. Hc thuyế t v nhà nước
c. Lý lun nhn thc
d. Phép bin chng duy vt I J
K Câu hi 6
Khi xem xét s vận động phát trin ca s vt, phi xem xét nó
trong quan hệ đối lập: i từ …, cái tiến bộ ra đời t

…, cái phủ định ra đời t cái khẳng định=
a. Cái cũ / cái không lc hu
b. Cái lc hu/ cái cũ
c. Cái mi/ cái lc hu
d. Cái cũ/ cái lạc hậu
16. Khái niệm nào sau đây dùng để ch s tác động ngang nhau,
cân bng nhau ca các mặt đối lp?
a. Thống nhÁt b. Chuyn hóa c. Mâu thun d. Đ Áu tranh L Câu hi 26:
Luận điểm nào sau đây không phải là điều kin kinh tế - xã hi ca
s ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Thc tin đÁu tranh cách mng c甃 a giai cÁp vô s¿n đòi hi
ph¿i được hướng dn bái mt lý lun khoa hc tiên phong.
b. S c甃 ng c và phát trin c甃 a phương thc s¿n xuÁt tư
b¿n ch甃 nghĩa trong điu kin cách mng công nghip.
c. S xuÁt hin c甃 a giai cÁp vô s¿n trên vũ đài lch s vi tính
cách mt lc lượng chính tr - xã hi đc lp.
d. Sự suy tàn nhanh chóng của giai cÁp địa chủ và tầng lớp
phong kiến trước sự lớn mạnh của giai cÁp tư s¿n. Câu hi 27
Luận điểm nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận ca cp phm
trù cái chung và cái riêng?
a. Khi áp dng cái chung vào nh̛ ng cái riêng ph¿i cá bit hóa nó
cho phù hp vi tng cái riêng c th. lOMoARcPSD|453 155 97
b. Để gi¿i quyết hiệu qu¿ một vÁn đề riêng nào đó chúng ta cần ph¿i
gác lại các vÁn đề chung, đặc biệt là nh̛ ng vÁn đề chung đang bÁt đồng.

c. Mun phát hin ra cái chung ph¿i xuÁt phát t nh̛ ng cái
riêng mà không nên xuÁt phát t ý mun ch甃 quan c甃 a con ngưßi.
d. Ph¿i nm v̛ ng điu kin, tình hình, quy lut chuyn hóa qua
li gi̛ a cái đơn nhÁt & cái chung đ vch ra các đi sách thích hp. Câu hi 28
Luận điểm nào sau đây không phù hợp vi phép bin chng duy vt?
a. Kh¿ ngng và hin thc quan h cht ch vi nhau.
b. Kh¿ ngng và hiện thực không thể chuyển hóa lẫn nhau.
c. Hin thc có th sinh ra kh¿ ngng.
d. Kh¿ ngng có th chuyn hóa thành hin thc.
4. Lênin phát trin và hoàn thin triết hc Mác nói riêng và ch
nghĩa
Mác nói chung vào giai đoạn lch s nào?

a. Cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX
b. Cui thế k XIX
c. Đ ầu thế k XX
d. Cui thế k XX – đu thế k XXI
13. ……… là mt hình thc của tư duy, phản ánh nhng mt, nhng
thuc tính, nhng mi liên h chung, bn cht, ph biến ca mt
tp hp các s vt, hin tượng nào đó.
a. Khái niệm b. Phm trù c. Cái chung d. Cái riêng
19. là mt phm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan
vn có ca s vt, hiện tượng; là s thng nht hữu cơ của các thuc
tính, yếu t to nên s vt, hiện tượng làm cho s vt hiện tượng là nó

mà không phi là cái khác. a. ChÁt b. Lượng c. Đ ộ
d. Đ im nút
22. Luận điểm nào sai so vi quan nim ca triết hc Mác-Lênin?
a. Cái ngẫu nhiên và cái tÁt nhiên có vai trò như nhau trong quá trình vận
động và phát triển của sự vật lOMoARcPSD|453 155 97
b. Cái tÁt nhiên đóng vai trò quyết định, chi phi s vận động
và phát trin c甃 a s vt
c. Cái ngu nhiên đóng vai trò ¿nh hưáng đi vi s vn
đng và phát trin c甃 a s vt
d. TÁt nhiên và ngu nhiên có th thay đi và chuyn hóa cho
nhau cùng vi s
vn đng và phát trin c甃 a s vt
23. Luận điểm nào không phi là ni dung ca triết hc Mác-Lênin v
cp phm trù ni dung và hình thc?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ph¿i chủ động sử dụng nhiều
hình thức khác nhau, đáp ứng yêu cầu thực tiễn của hoạt động cách mạng
trong nh̛ ng giai đoạn khác nhau
b. Khuynh hướng ch甃 đo c甃 a ni dung là khuynh hướng
biế n đi, còn hình thc
là tương đi n đnh
c. S biế n đi liên tc c甃 a ni dung ti mt gii hn nhÁt
đnh s làm hình thc
cũ trá nên cht hp, không còn phù hp vi ni dung mi
d. S biế n đi liên tc c甃 a ni dung ti mt gii hn nhÁt
đnh s làm hình thc
cũ b phá b đ hình thc mi ra đßi đ s vt tiế p tc phát trin
29. là điều kin vt cht cn thiết để t chc sn xut, bao gồm tư
liệ
u lao động và đối tượng lao động.
a. Tư liệu s¿n xuÁt
b. Phương thc s¿n xuÁt
c. Lc lượng s¿n xuÁt d. Quan h s¿n xuÁt
37. Luận điểm nào không đúng theo quan niệm ca triết hc Mác-
Lênin?
a. Cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng xã hội chủ
nghĩa hình thành tự phát trong lòng xã hội cũ

b. Nh̛ ng biế n đi cgn b¿n c甃 a cơ sá h tng sm hay mun
s dn đế n s biế n đi cgn b¿n trong kiế n trúc thượng tng
c. Trong xã hi có đi kháng giai cÁp, giai cÁp nào chiế m đa v
thng tr v kinh tế thì s chiế m đa v thng tr v đßi sng
chính tr, tinh thn c甃 a xã hi lOMoARcPSD|453 155 97
d. Cơ sá h tng quyết định c¿ ngun gốc đến cơ cÁu, tính chÁt và
s vn đng, phát trin c甃 a kiế n trúc thượng tng
38. Luận điểm nào đúng so với quan nim ca triết hc Mác-Lênin?
a. Xét trong nội bộ một phương thức s¿n xuÁt thì quan hệ s¿n
xuÁt là hình thức phát triển của lực lượng s¿n xuÁt

b. Đ ể xác lp cơ sá h tng xã hi ch甃 nghĩa, không đòi hi ph¿i
xóa b cơ sá h tng cũ thông qua cách mng xã hi ch甃 nghĩa
c. Nế u quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ c甃 a lc lượng s¿n xuÁt nó
s kìm hãm, thm chí phá hoi s phát trin c甃 a lc lượng s¿n xuÁt
d. Có th xây dng mt quan h s¿n xuÁt tiên tiế n đi trước đ
má đưßng cho lc lượng s¿n xuÁt phát trin
39. Luận điểm nào sau đây không thể hin nội dung cơ bản trong quan
nim ca triết hc Mác-Lênin về đặc trưng chủ yếu ca « dân tc »?
a.
Dân tộc là một cộng đồng ngưßi sống có nghĩa tình đoàn kết

b. Dân tc là mt cng đng thng nhÁt v ngôn
ng̛ c. Dân tc là mt cng đng thng nhÁt v kinh tế
d. Dân tc là mt cng đng ngưßi n đnh trên mt lãnh th thng nhÁt
40. Luận điểm nào sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra t quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi tính cht và
trình độ ca lực lượng sn xut?
a. Trong thực tiễn, muốn xóa bỏ một quan hệ s¿n xuÁt cũ, thiết lập một
quan hệ s¿n xuÁt mới ph¿i xuÁt phát từ trình độ khách quan
của lực lượng s¿n xuÁt chứ không ph¿i từ mong muốn chủ quan của con ngưßi.

b. Quy lut quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ phát trin c甃 a lc
lượng s¿n xuÁt là quy lut ph biế n tác đng trong toàn b tiế n
trình lch s nhân loi.
c. Nế u quan h s¿n xuÁt không phù hp vi trình đ c甃 a lc lượng s¿n
xuÁt nó s kìm hãm, thm chí phá hoi s phát trin c甃 a lc lượng s¿n xuÁt.
d. Nế u quan h s¿n xuÁt phù hp vi trình đ c甃 a lc lượng
s¿n xuÁt thì nn s¿n xuÁt s phát trin đúng hướng, thúc đy
lc lượng s¿n xuÁt phát trin. M Câu hi 4
Mác viế t: ự phát trin c甃 a nh̛ ng hình thái kinh tế
xã hi là mt quá trình lch s – t nhiên=, theo nghĩa:
a. S phát trin c甃 a các hình thái kinh tế – xã hi cũ ng ging như s
phát trin c甃 a t nhiên không ph thuc ch甃 quan c甃 a con ngưßi. lOMoARcPSD|453 155 97
b. S phát trin c甃 a các hình thái kinh tế – xã hi tuân theo
quy lut khách quan c甃 a xã hi.
c. S phát trin c甃 a các hình thái kinh tế – xã hi ngoài tuân
theo các quy lut chung còn b chi phi bái điu kin lch s c
th c甃 a mi quc gia dân t d. TÁt c¿ ý trên
N Câu hi 29
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
b. Phép bin chng c甃 a Hegghen là phép bin chng duy vt
c. Phép bin chng c甃 a Hegghen là phép bin chng tiên nghim ch甃 quan
d. Phép bin chng c甃 a Hegghen là phép bin chng t phát Câu hi 30
Nhn thc của con người có ngun gc t: a. C¿m tính b. B óc
c. Thực tiễn (đúng) d. Chân lý CÂU 31:
Nhận định nào sau đây trái với tinh thn ca chủ nghĩa duy vật bin chng?
a. Mi b phn c甃 a thế gii đu liên h và chuyn hóa ln nhau.
b. Thế giới vật chÁt bao gồm nh̛ ng bộ phận riêng biệt nhau. đ
c. Ch椃 có mt thế gii duy nhÁt là thế gii vt chÁt.
d. Thế gii vt chÁt tn ti vĩnh vin và vô tn, không do ai sinh ra. CÂU 32:
Nhng tiền đề lý luận nào đã tác động đến s hình thành ca triết hc Mác?
a. Ch甃 nghĩa duy vt triế t hc c甃 a Phoiơbc; kinh tế hc
Anh; ch甃 nghĩa xã hi không tưáng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp;
kinh tế chính trị cổ điển Anh. đ

c. Triế t hc bin chng c甃 a Hêghen; kinh tế chính tr c
đin Anh; tư tưáng xã hi ch甃 nghĩa c甃 a Pháp.
d. Kinh tế hc c甃 a Anh; ch甃 nghĩa xã hi Pháp; triế t hc c đin Đ ức. Câu hi 5 lOMoARcPSD|453 155 97
Nn tng vt cht ca toàn b lch s nhân loi là:
a. Quan h s¿n xuÁt
b. C甃 a c¿i vt chÁt
c. Lực lượng s¿n xuÁt
d. Phương thc s¿n xuÁt Câu hi 7
Nguyên nhân trc tiếp ca sự ra đời giai cp trong xã hi?
a. Do s phát trin lc lượng s¿n xuÁt làm xuÁt hin ư= tương đi
b. Do s chênh lch v kh¿ ngng gi̛ a các tp đoàn ngưßi
c. Do s phân hoá gi̛ a giàu và nghèo trong xã hi
d. Do sự xuÁt hiện chế độ tư h̛ u về tư liệu s¿n xuÁt O
P Câu hi 33
Phép bin chng duy vt không dng li s gii thích thế gii mà còn là :
a. Dng c đ nhn thc và c¿i to thế gii.
b. Công c đ ý thc và c¿i to thế gii.
c. Công c đ nhn thc và không c¿i to thế gii.
d. Công cụ để nhận thức và c¿i tạo thế giới. (đáp án) Câu hi 34
Phép bin chứng đã phát triển qua ba hình thức cơ bản nào?
a. Tự phát thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa
Mác-Lênin. (đáp án)
b. T phát thßi c đi; duy vt c đin Đ ức; duy vt c甃 a ch甃 nghĩa Mác- Lênin.
c. T phát thßi hin đi; duy tâm c đin Đ ức; duy vt c甃 a
ch甃 nghĩa Mác-Lênin.
d. T phát thßi c đi; duy tâm c đin Anh; duy vt c甃 a ch甃 nghĩa Mác-Lênin. Câu hi 35
Phép bin chng ca Triết hc Hêghen là:
a. Phép bin chng duy vt chÁt phác
b. Phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
c. Phép bin chng duy tâm ch甃 quan
d. Phép bin chng triế t hc Mác-Lênin Câu hi 4
Phép bin chng duy vt ca triết hc Mác-Lênin là phép bin
chng được xác lp trên nn tng ca: