Đề thi mẫu - Triết học Mác - Lênin | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Câu hỏi 1 Định nghĩa về phép biện chứng: <Phép biện chứng là môn khoa học về những … về sự … của tự nhiên, xã hội và tư duy= a. Quy luật không phổ biến/ vận động b. Quy luật phổ thông/ vận động c. Quy luật phổ biến/ vận động (đúng) d. Quy luật phổ biến/ vận chuyển. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Triết học Mác Lênin (POLI13014)
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|453 155 97 lOMoARcPSD|453 155 97 A Câu hỏi 1
ngghen định nghĩa về phép biện chứng: n chứng là môn
khoa học về những … về sự … của tự nhiên, xã hội và tư duy=
a. Quy luật không phổ biến/ vận động
b. Quy luật phổ thông/ vận động
c. Quy luật phổ biến/ vận động (đúng)
d. Quy luật phổ biến/ vận chuyển B Câu 1:
Ba trung tâm v n minh lớn nhất của nhân loại vào thời Cổ Đại là:
a. Àn Độ, Trung Hoa, Thái Lan
b. Àn Độ, Trung Hoa, Hy Lạp
c. Indonesia, Àn Độ, Hy Lạp
d. Trung Hoa, Hy Lạp, Ai Cập Câu hỏi 2
Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là gì?
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
b. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị. d. C¿ A và B sai Câu 3
Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
a. Bộ máy hành chính và hệ thống pháp luật của nó
b. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống luật pháp
c. Quân đội, c¿nh sát, toà án
d. Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy hành chính C Câu hỏi 3
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: c
xây dựng trên cơ sở lý giải một cách … và mối … giữa vật chất và ý
thức= a. Khoa học về vật chÁt, ý thức/ quan hệ không biện chứng.
b. Khoa học về vật chÁt, ý thức/ quan hệ biện chứng. (đáp án)
c. Khoa học về duy vật, ý thức/ quan hệ biện chứng.
d. Khoa học về vật chÁt, tinh thần/ quan hệ biện chứng. Câu hỏi 4
Chủ nghĩa duy tâm cho rằng bản chất thế giới là:
a. Ý thức; ý thức là tính thứ hai, vật chÁt là tính thứ nhÁt. b.
Ý thức; ý thức là tính thứ nhÁt, tinh thần là tính thứ hai.
c. Ý thức; ý thức là tính thứ nhÁt, vật chÁt là tính thứ hai. (đúng)
d. Ý thức và vật chÁt là tính thứ nhÁt, vật chÁt là tính thứ hai. lOMoARcPSD|453 155 97 Câu hỏi 5
Chủ nghĩa duy vật biện chứng được C.Mác và ngghen xây dựng
vào thời gian nào?
a. Nh̛ ng ngm 40 củ a thế k椃 XIX (đúng)
b. Nh̛ ng ngm 40 c甃 a thế k椃 XVII
c. Nh̛ ng ngm 40 c甃 a thế k椃 XX
d. Nh̛ ng ngm 60 c甃 a thế k椃 XVII Câu 6
Chọn phương án đúng điền vào ch ỗ trống: ng thực
tiễn, chống tả khuynh, … và chống hữu khuynh, …=
a. Ph甃 định sạ ch trơn/ không kế thừa tÁt c¿.
b. Ph甃 định biệ n chứng/ kế thừa tÁt c¿.
c. Ph甃 nhậ n sạ ch trơn/ kế thừa tÁt c¿.
d. Phủ định sạ ch trơn/ kế thừa tÁt c¿. (đúng) Câu hỏ i 7
Chọn phương án đúng điền vào chỗ tr ống: t của sự vật là tổng hợp
những … vốn có của nó, nói lên nó là cái gì, để … nó với cái khác=
a. Thuộ c tính khách quan/ không phân biệ t
b. Thuộ c tính khách quan, ch甃 quan/ phân biệ t
c. Thuộ c tính ch甃 quan/ phân biệ t
d. Thuộ c tính khách quan/ phân biệ t (đúng) Câu hỏ i 8
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: t biến đổi thì …. Chất
biến đổi gọi là y vọt=. Nhảy vọt là bước ngoặt của sự thay
đổi về lượng đưa đến sự …=
a. Vậ t biế n đổ i/ không thay đổ i về chÁt
b. Vậ t biế n đổ i/ thay đổ i về lượng
c. Vậ t biế n độ ng/ thay đổ i về chÁt
d. Vậ t biế n đổ i/ thay đổ i về chÁt (đúng) CÂU 9:
Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. à tính vậ t chÁt c甃 a thế giới.
b. à ý niệ m tuyệ t đố i hoặ c á ý thức củ a con ngưßi.
c. à sự vậ n độ ng và chuyể n hoá lẫ n nhau c甃 a thế giới. d. C¿ A và B CÂU 10: lOMoARcPSD|453 155 97
Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan điểm của
trường phái triết học nào?
a. Ch甃 nghĩa duy tâm ch甃 quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch甃 nghĩa duy vậ t siêu hình. d. C¿ A và C CÂU 11:
Chọn phương án đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật?
a. Vậ t chÁt là tính thứ nhÁt, ý thức là tính thứ hai.
b. Vậ t chÁt có trước, ý thức có sau, vậ t chÁt quyế t định ý thức.
c. Ý thức tồ n tạ i độ c lậ p tách khỏ i vậ t chÁt. d. Đáp án a và b CÂU 12:
Chủ nghĩa Mác ra đời trong điều kiện kinh tế – xã hội nào?
a. Phương thức s¿n xuÁt cộ ng s¿n ch甃 nghĩa xuÁt hiệ n
b. Ch甃 nghĩa tư b¿n đã trá thành ch甃 nghĩa đế quố c.
c. Phương thức s¿n xuÁt tư b¿n ch甃 nghĩa mới xuÁt hiệ n.
d. Phương thức s¿n xuÁt tư b¿n chủ nghĩa đã trá thành phương thức
s¿n xuÁt thống trị. Câu 13:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện
chứng duy vật: n chất và quy luật đều quy định sự vận động của
sự vật, hiện tượng; do đó chúng . . .=.
a. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì mộ t quy luật bao gồ m nhiề u b¿n chÁt.
b. Đ ồ ng nhÁt hoàn toàn với nhau.
c. Về cơ b¿n là giố ng nhau nhưng quy luậ t là cái thÁy được còn
b¿n chÁt là cái hiể u được.
d. Cùng trình độ nhưng khác nhau, vì một b¿n chÁt bao gồm nhiều quy luật. Câu 14:
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biệ n chứng duy
vật: n họat động thực tiễn thành công chúng ta phải chú ý đến .
. . để vạch ra đối sách=.
a. Hình thức b. Nộ i dung
c. Nội dung song không bỏ qua hình thức
d. Hình thức song không bỏ qua nộ i dung lOMoARcPSD|453 155 97 Câu 15 :
Chọn phương án bổ sung để được một câu đúng theo phép biện
chứng duy vật: t nhiên là cái do những nguyên nhân . . .=.
a. Siêu nhiên chi phố i mà con ngưßi không thể biế t được.
b. Bên ngoài sự vậ t quyế t định, trong cùng mộ t điề u kiệ n nó
ph¿i x¿y ra như thế chứ không thể khác được.
c. Bên trong và bên ngoài sự vậ t quyế t định, trong cùng mộ t điề u
kiệ n nó ph¿i x¿y ra như thế chứ không thể khác được.
d. Bên trong sự vật quyết định, trong cùng một điều kiện nó ph¿i
x¿y ra như thế chứ không thể khác được. Câu 16:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: thức, thực tiễn phải luôn luôn tôn trọng …=
a. Hiệnthựckháchquan, quyluậtkháchquan
b. Hiện thực không khách quan, quy luật khách
quan c. Hiện thực khách quan, quy luật ch甃 quan
d. Hiện thực ch甃 quan, quy luật khách quan Câu hỏ i 8
Chủ nghĩa duy vật cho rằng bản chất thế giới là:
a. Vật chÁt; vật chÁt là tính thứ nhÁt, ý thức là tính thứ hai.
b. Ý thức; ý thức là tính thứ nhÁt, vậ t chÁt là tính thứ hai.
c. Vậ t chÁt và tinh thầ n là tính thứ nhÁt, ý thức là tính thứ hai.
d. Vậ t chÁt; vậ t chÁt là tính thứ hai, ý thức là tính thứ nhÁt. câu 1:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: n dụng nguyên lý mối
liên hệ phổ biến đòi hỏi phải có … khi xem xét các sự vật, hiện tượng=
a. Quan điểm không toàn diệ n
b. Quan điểm toàn thể
c. Quan điểm toàn diện
d. Quan điểm phiế n diệ n Câu hỏ i 4
Chọn phương án đúng điền vào chỗ tr ống: m trù bản chất
dùng để chỉ sự tổng hợp tất cả…, tương đối ổn định…, quy định sự
tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng=
a. Nh̛ ng mặ t, nh̛ ng mố i quan hệ tÁt nhiên/ á bên ngoài
b. Nh̛ ng mặ t, nh̛ ng mố i liên hệ ngẫ u nhiên/ á bên trong lOMoARcPSD|453 155 97
c. Nh̛ ng mặt, nh̛ ng mối liên hệ tÁt nhiên/ á bên trong
d. Nh̛ ng mặt, nh̛ ng mối liên hệ tự nhiên/ á bên cạnh Câu hỏi
Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
a. Quan hệ s¿n xuÁt, lực lượng s¿n xuÁt và kiến trúc thượng tầng – (đúng)
b. Quan hệ s¿n xuÁt, cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Lĩnh vực vật chÁt và lĩnh vực tinh thần
d. Cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Câu hỏi
Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
a. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới c. C¿ A và C
d. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan
hệ s¿n xuÁt với trình độ của lực lượng s¿n xuÁt.-(đúng) Câu hỏi
Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực chính trị của đời sống xã hội?
Chọn một câu trả lời đúng:
a. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học.
b. Quan hệ xã hội, quan hệ s¿n xuÁt, quan hệ thẩm mỹ.
c. Giai cÁp, đÁu tranh giai cÁp, cách mạng xã hội, Nhà nước. –(đúng)
d. Quan hệ kinh tế Câu
Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là:
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cÁp vô s¿n
b. Cuộc đÁu tranh giai cÁp gay go, quyết liệt
nhÁt c. Cuộc đÁu tranh giai cÁp cuối cùng
trong lịch sử d. C¿ B và C Câu hỏi
Chọn câu của C. Mác định nghĩa bản chất con người trong các phương án sau: lOMoARcPSD|453 155 97
a. Trong tính hiện thực, b¿n chÁt con ngưßi là tổng hoà các mối
quan hệ xã hộ i.
b. Con ngưßi là độ ng vật xã hộ i
c. Trong tính hiện thực c甃 a nó, b¿n chÁt con ngưßi là tổ ng hoà
tÁt c¿ các mố i quan hệ xã hộ i.
d. B¿n chÁt con ngưßi không ph¿i là cái trừu tượng cố h̛ u của cá
nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, b¿n chÁt con ngưßi
là tổng hoà nh̛ ng mối quan hệ xã hội. Câu hỏ i 10
Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản: a. Sinh họ c b. Tâm lý c. Xã hộ i d. C¿ A và C
6. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thể hiện tiêu biểu trong lịch sử tại
đâu và vào thời gian nào?
a. Tây Âu – Vào thế kỷ XVII-XVIII
b. Đ ông Âu – Vào thế kỷ XVII-XVIII
c. Nước Đ ức – Từ cuố i thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XIX
d. Nước Nga – Từ cuố i thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
D- Câu hỏi 17
Đ Đối tượng nghiên cứu của Triết học là:
a. Nh̛ ng vÁn đề quan trọ ng c甃 a thế giới đương đạ i
b. Nh̛ ng vÁn đề chung nhÁt, phổ biến nhÁt của thế giới (đáp án)
c. Nh̛ ng vÁn đề về khoa họ c xã hộ i
d. Nh̛ ng vÁn đề cầ n thiế t c甃 a xã hộ i Câu hỏ i 18
Đặc trưng vận động của xã hội là:
a. Hoạt động đa dạng của con ngưßi (đúng)
b. Hoạ t độ ng đa dạ ng c甃 a giới tự nhiên
c. Hoạ t độ ng đa dạ ng c甃 a sinh vậ t
d. Hoạ t độ ng đa dạ ng c甃 a vậ t chÁt CÂU 19:
Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của triết học Mác - Lênin là gì?
a. Nghiên cứu từng lĩnh vực cụ thể c甃 a thế giới, nhằ m mang lạ i
nh̛ ng tri thức cụ thể để con ngưßi hiể u sâu thế giới. lOMoARcPSD|453 155 97
b. Nghiên cứu nh̛ ng quy luậ t chung nhÁt c甃 a giới tự
nhiên, để con ngưßi vươn lên làm ch甃 và c¿i tạo tự nhiên.
c. Nghiên cứu mọ i quy luậ t c甃 a thế giới tự nhiên, xã hộ i và tư
duy tinh thần c甃 a con ngưßi, để c¿i tạo hiệ u qu¿ thế giới.
d. Nghiên cứu thế giới trong tính ch椃 nh thể nhằ m phát hiệ n
ra b¿n chÁt, quy luậ t chung nhÁt củ a vạ n vậ t trong thế giới đ Câu hỏ i
Đặc điểm của quy luật xã hội:
a. Quy luậ t xã hộ i là mộ t hình thức biể u hiệ n c甃 a quy luậ t tự nhiên.
b. Quy luậ t xã hộ i là quy luậ t đặ c thù
c. Quy luậ t xã hộ i mang tính khuynh hướng và về cơ b¿n nó
biể u hiệ n mố i quan hệ lợi ích gi̛ a các tậ p đoàn ngưßi. d. C¿ A và C.
5. Đâu là hai trường phái lớn đối lập nhau trong việc giải quyết mặt
thứ nhất vấn đề
cơ bản của triết học?
a. Chủ nghĩa duy vậ t – Chủ nghĩa duy
tâm b. Kh¿ tri luận – BÁt kh¿ tri luận
c. Phép biệ n chứng – Phép siêu hình
d. NhÁt nguyên luậ n – Nhị nguyên luậ n
8. Đặc trưng nổi bật của triết học Mác là
tính……………. a. Nhân đạ o cộ ng s¿n
b. Trừu tượng hóa cao
c. Logic, hệ thố ng d. Nhân vgn
11. Đâu là nguyên tắc phương pháp luận được trực tiếp rút ra từ Nguyên
lý về mối liên hệ phổ biến?
a. Nguyên tắ c toàn diệ n
b. Nguyên tắ c khách quan
c. Nguyên tắ c phát triể n
d. Nguyên tắ c thực tiễ n
28. Đâu là hai mối quan hệ a nền sản xuất vật chất xã hội?
a. Quan hệ s¿n xuÁt và lực lượng s¿n xuÁt
b. Lực lượng s¿n xuÁt và tư liệ u s¿n xuÁt
c. Quan hệ s¿n xuÁt và tư liệ u s¿n xuÁt
d. Lực lượng s¿n xuÁt và phương thức s¿n xuÁt lOMoARcPSD|453 155 97
31. Đâu là nội dung khái niệm ng tầng= trong triết học Mác-Lênin?
a. Toàn bộ các quan điểm, quan niệm và các thiết chế xã hội được xây dựng
trên một cơ sá hạ tầng nhÁt định và ph¿n ánh cơ sá hạ tầng đó
b. Toàn bộ hệ thố ng máy móc, thiế t bị c甃 a xã hộ i để phụ c vụ s¿n xuÁt
c. Toàn bộ quan hệ s¿n xuÁt tạ o nên cơ cÁu kinh tế c甃 a xã hộ i trong mộ t giai
đoạn phát triể n nhÁt định c甃 a lịch sử
d. Toàn bộ lực lượng s¿n xuÁt và quan hệ s¿n xuÁt E F G Câu hỏi 20
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen bổ sung và phát triển toàn diện lí
luận triết học a. 1985 -1991 b. 1844 - 1848 c. 1841 - 1844 d. 1848 – 1895 CÂU 21:
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen đề xuất những nguyên lý triết học duy
vật biện chứng và duy vật lịch sử
a. 1844 - 1848 đ b. 1985 -1991 c. 1848 - 1895 d. 1841 – 1844 Câu hỏ i 9
Giai đoạn nào C.Mác và ngghen hình thành tư tưởng triết học với
bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản a. 1848 - 1895 b. 1985 -1991 c. 1844 - 1848 d. 1841 – 1844 H Câu hỏi 22
Học thuyết triết học có ảnh hưởng lớn đến quá trình hình thành của
triết học Mác:
a. Triế t họ c c甃 a Kant
b. Triế t họ c c甃 a A.Smith
c. Triế t họ c c甃 a H.Xanhximong lOMoARcPSD|453 155 97
d. Triết học của Ph.Heghen Câu hỏ i 23
Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các
cảm giác con người?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Ch甃 nghĩa duy vậ t biệ n chứng
c. Ch甃 nghĩa duy vậ t siêu hình d.
Ch甃 nghĩa duy tâm khách quan Câu hỏ i 24
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở phương Tây vào
thế kỷ 17-18 là gì?
a. Tính nguỵ biệ n
b. Tính siêu hình. (đúng)
c. Tính tự phát, ngây thơ. d. Tính ch甃 quan. CÂU 25:
Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các
hình thức thế giới quan sau: Triết học, tôn giáo, thần thoại
a. Thần thoại - tôn giáo - triết học
b. Thầ n thoạ i - triế t họ c - tôn giáo
c. Tôn giáo - thầ n thoạ i - triế t họ c
d. Triế t họ c - tôn giáo - thầ n thoạ i Câu hỏ i 5
Hạn chế lớn nhất của các quan niệm duy vật ở thời kỳ cổ đại là gì?
a. Tính nguỵ biệ n b. Tính siêu hình. c. Tính ch甃 quan.
d. Tính tự phát, ngây thơ. Câu hỏ i 7
Hãy chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm trong lịch
sử: a. Sự vận động, phát triển của xã hội suy cho đến cùng do tư
tưáng con ngưßi quyết định
b. Quan hệ s¿n xuÁt có mố i quan hệ biệ n chứng với trình
độ c甃 a lực lượng s¿n xuÁt
c. Yế u tố kinh tế quyế t định lịch sử loài ngưßi
d. Quan hệ s¿n xuÁt mang tính chÁt vậ t chÁt Câu hỏ i lOMoARcPSD|453 155 97
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia
xã hội thành giai cấp trong các câu sau:
a. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân nghề nghiệ p khác nhau.
c. Nguyên nhân chính trị.
d. Nguyên nhân ngng lực bẩm sinh á từng nhóm ngưßi. Câu
Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là:
a. Nh̛ ng ngưßi chố ng lạ i giai cÁp thố ng trị ph¿n độ ng
b. Nh̛ ng ngưßi lao động s¿n xuÁt ra của c¿i vật chÁt
c. Các giai cÁp, tầ ng lớp thúc đẩ y sự tiế n bộ xã hộ i.
d. Nh̛ ng ngưßi nghèo khổ Câu hỏ i:
Hãy xác định đáp án đúng về cấu trúc của cơ sở hạ tầng trong các đáp án sau:
a. Bao gồm quan hệ s¿n xuÁt thống trị, quan hệ s¿n xuÁt tàn dư,
quan hệ s¿n xuÁt mầm mống. Trong đó quan hệ s¿n xuÁt thống trị
là đặc trưng cho cơ sá hạ tầng của xã hội đó.
b. Bao gồ mhệthố ngđiện, đưßng, trưßng, trạm
c. Bao gồ m quan hệ s¿n xuÁt thố ng trị, quan hệ s¿n xuÁt tàn
dư, quan hệ s¿n xuÁt mầm mố ng. Trong đó quan hệ s¿n xuÁt
mầm mố ng đặc trưng cho cơ sá hạ tầng c甃 a xã hộ i đó.
d. Bao gồ mlựclượngs¿nxuÁt, quanhệs¿nxuÁtvàhoànc¿nhđịalýtựnhiên Câu hỏ i 9
Hãy chỉ ra một điểm viết không đúng về tính độc lập, tương đối
của ý thức:
a. Không phụ thuộc vào tồn tai xã hội
b. Có thể vượt trước tồ n tạ i xã hộ i
c. Tính kế thừa trong sự phát triể n
d. Thưßng lạc hậu hơn so với tồ n tại xã hộ i
7. Học thuyết triết học nào chỉ thừa nhận một trong hai thực thể (vật chất
hoặc tinh thần) là bản nguyên (nguồn gốc) của thế giới, quyết
định sự vận động của thế giới ?
a. NhÁt nguyên luận
b. Nhị nguyên luậ n c. Kh¿ tri luậ n
d. BÁt kh¿ tri luậ n lOMoARcPSD|453 155 97
32. Học thuyết nào sau đây của chủ nghĩa Mác-Lênin đã vạch ra
những quy luật cơ bản của sự vận động và phát triển xã hội?
a. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã
hội b. Họ c thuyế t về nhà nước
c. Lý luậ n nhậ n thức
d. Phép biệ n chứng duy vậ t I J
K Câu hỏi 6
Khi xem xét sự vận động phát triển của sự vật, phải xem xét nó
trong quan hệ đối lập: i từ …, cái tiến bộ ra đời từ
…, cái phủ định ra đời từ cái khẳng định=
a. Cái cũ / cái không lạc hậu
b. Cái lạ c hậ u/ cái cũ
c. Cái mới/ cái lạ c hậ u
d. Cái cũ/ cái lạc hậu
16. Khái niệm nào sau đây dùng để chỉ sự tác động ngang nhau,
cân bằng nhau của các mặt đối lập? a. Thống nhÁt b. Chuyể n hóa c. Mâu thuẫ n d. Đ Áu tranh L Câu hỏi 26:
Luận điểm nào sau đây không phải là điều kiện kinh tế - xã hội của
sự ra đời chủ nghĩa Mác?
a. Thực tiễ n đÁu tranh cách mạ ng c甃 a giai cÁp vô s¿n đòi hỏ i
ph¿i được hướng dẫ n bái mộ t lý luậ n khoa họ c tiên phong.
b. Sự c甃 ng cố và phát triể n c甃 a phương thức s¿n xuÁt tư
b¿n ch甃 nghĩa trong điề u kiệ n cách mạng công nghiệ p.
c. Sự xuÁt hiệ n c甃 a giai cÁp vô s¿n trên vũ đài lịch sử với tính
cách mộ t lực lượng chính trị - xã hộ i độ c lậ p.
d. Sự suy tàn nhanh chóng của giai cÁp địa chủ và tầng lớp
phong kiến trước sự lớn mạnh của giai cÁp tư s¿n. Câu hỏ i 27
Luận điểm nào sau đây trái với ý nghĩa phương pháp luận của cặp phạm
trù cái chung và cái riêng?
a. Khi áp dụ ng cái chung vào nh̛ ng cái riêng ph¿i cá biệ t hóa nó
cho phù hợp với từng cái riêng cụ thể . lOMoARcPSD|453 155 97
b. Để gi¿i quyết hiệu qu¿ một vÁn đề riêng nào đó chúng ta cần ph¿i
gác lại các vÁn đề chung, đặc biệt là nh̛ ng vÁn đề chung đang bÁt đồng.
c. Muố n phát hiệ n ra cái chung ph¿i xuÁt phát từ nh̛ ng cái
riêng mà không nên xuÁt phát từ ý muố n ch甃 quan c甃 a con ngưßi.
d. Ph¿i nắ m v̛ ng điề u kiệ n, tình hình, quy luậ t chuyể n hóa qua
lạ i gi̛ a cái đơn nhÁt & cái chung để vạ ch ra các đố i sách thích hợp. Câu hỏ i 28
Luận điểm nào sau đây không phù hợp với phép biện chứng duy vật?
a. Kh¿ ngng và hiệ n thực quan hệ chặ t chẽ với nhau.
b. Kh¿ ngng và hiện thực không thể chuyển hóa lẫn nhau.
c. Hiệ n thực có thể sinh ra kh¿ ngng.
d. Kh¿ ngng có thể chuyể n hóa thành hiệ n thực.
4. Lênin phát triển và hoàn thiện triết học Mác nói riêng và chủ
nghĩa Mác nói chung vào giai đoạn lịch sử nào?
a. Cuối thế kỷ XIX – Đầu thế kỷ XX
b. Cuố i thế kỷ XIX
c. Đ ầu thế kỷ XX
d. Cuố i thế kỷ XX – đầ u thế kỷ XXI
13. ……… là một hình thức của tư duy, phản ánh những mặt, những
thuộc tính, những mối liên hệ chung, bản chất, phổ biến của một
tập hợp các sự vật, hiện tượng nào đó. a. Khái niệm b. Phạ m trù c. Cái chung d. Cái riêng
19. … là một phạm trù triết học dùng để chỉ tính quy định khách quan
vốn có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc
tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật hiện tượng là nó
mà không phải là cái khác. a. ChÁt b. Lượng c. Đ ộ
d. Đ iểm nút
22. Luận điểm nào sai so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Cái ngẫu nhiên và cái tÁt nhiên có vai trò như nhau trong quá trình vận
động và phát triển của sự vật lOMoARcPSD|453 155 97
b. Cái tÁt nhiên đóng vai trò quyết định, chi phối sự vận động
và phát triể n c甃 a sự vậ t
c. Cái ngẫ u nhiên đóng vai trò ¿nh hưáng đố i với sự vậ n
độ ng và phát triể n c甃 a sự vậ t
d. TÁt nhiên và ngẫ u nhiên có thể thay đổ i và chuyể n hóa cho
nhau cùng với sự
vậ n độ ng và phát triể n c甃 a sự vậ t
23. Luận điểm nào không phải là nội dung của triết học Mác-Lênin về
cặp phạm trù nội dung và hình thức?
a. Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn, ph¿i chủ động sử dụng nhiều
hình thức khác nhau, đáp ứng yêu cầu thực tiễn của hoạt động cách mạng
trong nh̛ ng giai đoạn khác nhau
b. Khuynh hướng ch甃 đạo c甃 a nộ i dung là khuynh hướng
biế n đổ i, còn hình thức
là tương đố i ổ n định
c. Sự biế n đổ i liên tụ c c甃 a nộ i dung tới mộ t giới hạ n nhÁt
định sẽ làm hình thức
cũ trá nên chật hẹ p, không còn phù hợp với nộ i dung mới
d. Sự biế n đổ i liên tụ c c甃 a nộ i dung tới mộ t giới hạ n nhÁt
định sẽ làm hình thức
cũ bị phá bỏ để hình thức mới ra đßi để sự vật tiế p tụ c phát triể n
29. … là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm tư
liệu lao động và đối tượng lao động.
a. Tư liệu s¿n xuÁt
b. Phương thức s¿n xuÁt
c. Lực lượng s¿n xuÁt d. Quan hệ s¿n xuÁt
37. Luận điểm nào không đúng theo quan niệm của triết học Mác-
Lênin? a. Cơ sá hạ tầng và kiến trúc thượng tầng xã hội chủ
nghĩa hình thành tự phát trong lòng xã hội cũ
b. Nh̛ ng biế n đổ i cgn b¿n c甃 a cơ sá hạ tầ ng sớm hay muộ n
sẽ dẫ n đế n sự biế n đổ i cgn b¿n trong kiế n trúc thượng tầ ng
c. Trong xã hộ i có đố i kháng giai cÁp, giai cÁp nào chiế m địa vị
thố ng trị về kinh tế thì sẽ chiế m địa vị thố ng trị về đßi số ng
chính trị, tinh thầ n c甃 a xã hộ i lOMoARcPSD|453 155 97
d. Cơ sá hạ tầng quyết định c¿ nguồn gốc đến cơ cÁu, tính chÁt và
sự vận độ ng, phát triể n c甃 a kiế n trúc thượng tầ ng
38. Luận điểm nào đúng so với quan niệm của triết học Mác-Lênin?
a. Xét trong nội bộ một phương thức s¿n xuÁt thì quan hệ s¿n
xuÁt là hình thức phát triển của lực lượng s¿n xuÁt
b. Đ ể xác lậ p cơ sá hạ tầ ng xã hộ i ch甃 nghĩa, không đòi hỏ i ph¿i
xóa bỏ cơ sá hạ tầ ng cũ thông qua cách mạ ng xã hộ i ch甃 nghĩa
c. Nế u quan hệ s¿n xuÁt phù hợ p với trình độ c甃 a lực lượng s¿n xuÁt nó
sẽ kìm hãm, thậ m chí phá hoạ i sự phát triể n c甃 a lực lượng s¿n xuÁt
d. Có thể xây dựng mộ t quan hệ s¿n xuÁt tiên tiế n đi trước để
má đưßng cho lực lượng s¿n xuÁt phát triể n
39. Luận điểm nào sau đây không thể hiện nội dung cơ bản trong quan
niệm của triết học Mác-Lênin về đặc trưng chủ yếu của « dân tộc »? a.
Dân tộc là một cộng đồng ngưßi sống có nghĩa tình đoàn kết
b. Dân tộ c là mộ t cộ ng đồ ng thố ng nhÁt về ngôn
ng̛ c. Dân tộ c là mộ t cộ ng đồ ng thố ng nhÁt về kinh tế
d. Dân tộ c là mộ t cộ ng đồ ng ngưßi ổ n định trên mộ t lãnh thổ thố ng nhÁt
40. Luận điểm nào sau đây thể hiện ý nghĩa phương pháp luận được rút
ra từ quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và
trình độ của lực lượng sản xuất?
a. Trong thực tiễn, muốn xóa bỏ một quan hệ s¿n xuÁt cũ, thiết lập một
quan hệ s¿n xuÁt mới ph¿i xuÁt phát từ trình độ khách quan
của lực lượng s¿n xuÁt chứ không ph¿i từ mong muốn chủ quan của con ngưßi.
b. Quy luậ t quan hệ s¿n xuÁt phù hợp với trình độ phát triể n c甃 a lực
lượng s¿n xuÁt là quy luật phổ biế n tác độ ng trong toàn bộ tiế n
trình lịch sử nhân loạ i.
c. Nế u quan hệ s¿n xuÁt không phù hợp với trình độ c甃 a lực lượng s¿n
xuÁt nó sẽ kìm hãm, thậ m chí phá hoạ i sự phát triể n c甃 a lực lượng s¿n xuÁt.
d. Nế u quan hệ s¿n xuÁt phù hợp với trình độ c甃 a lực lượng
s¿n xuÁt thì nề n s¿n xuÁt sẽ phát triể n đúng hướng, thúc đẩ y
lực lượng s¿n xuÁt phát triể n. M Câu hỏi 4
Mác viế t: ự phát triể n c甃 a nh̛ ng hình thái kinh tế –
xã hộ i là mộ t quá trình lịch sử – tự nhiên=, theo nghĩa:
a. Sự phát triể n c甃 a các hình thái kinh tế – xã hộ i cũ ng giố ng như sự
phát triể n c甃 a tự nhiên không phụ thuộ c ch甃 quan c甃 a con ngưßi. lOMoARcPSD|453 155 97
b. Sự phát triể n c甃 a các hình thái kinh tế – xã hộ i tuân theo
quy luậ t khách quan c甃 a xã hộ i.
c. Sự phát triể n c甃 a các hình thái kinh tế – xã hộ i ngoài tuân
theo các quy luậ t chung còn bị chi phố i bái điề u kiệ n lịch sử cụ
thể c甃 a mỗ i quố c gia dân tộ d. TÁt c¿ ý trên
N Câu hỏ i 29
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hegghen là phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
b. Phép biệ n chứng c甃 a Hegghen là phép biệ n chứng duy vậ t
c. Phép biệ n chứng c甃 a Hegghen là phép biệ n chứng tiên nghiệ m ch甃 quan
d. Phép biệ n chứng c甃 a Hegghen là phép biệ n chứng tự phát Câu hỏ i 30
Nhận thức của con người có nguồn gốc từ: a. C¿m tính b. Bộ óc
c. Thực tiễn (đúng) d. Chân lý CÂU 31:
Nhận định nào sau đây trái với tinh thần của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mọ i bộ phậ n c甃 a thế giới đề u liên hệ và chuyể n hóa lẫ n nhau.
b. Thế giới vật chÁt bao gồm nh̛ ng bộ phận riêng biệt nhau. đ
c. Ch椃 có mộ t thế giới duy nhÁt là thế giới vậ t chÁt.
d. Thế giới vậ t chÁt tồ n tạ i vĩnh viễ n và vô tậ n, không do ai sinh ra. CÂU 32:
Những tiền đề lý luận nào đã tác động đến sự hình thành của triết học Mác?
a. Ch甃 nghĩa duy vậ t triế t họ c c甃 a Phoiơbắ c; kinh tế họ c
Anh; ch甃 nghĩa xã hộ i không tưáng Pháp.
b. Triết học cổ điển Đức; chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp;
kinh tế chính trị cổ điển Anh. đ
c. Triế t họ c biệ n chứng c甃 a Hêghen; kinh tế chính trị cổ
điển Anh; tư tưáng xã hộ i ch甃 nghĩa c甃 a Pháp.
d. Kinh tế họ c c甃 a Anh; ch甃 nghĩa xã hộ i Pháp; triế t họ c cổ điể n Đ ức. Câu hỏ i 5 lOMoARcPSD|453 155 97
Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
a. Quan hệ s¿n xuÁt
b. C甃 a c¿i vậ t chÁt
c. Lực lượng s¿n xuÁt
d. Phương thức s¿n xuÁt Câu hỏ i 7
Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triể n lực lượng s¿n xuÁt làm xuÁt hiệ n ư= tương đố i
b. Do sự chênh lệ ch về kh¿ ngng gi̛ a các tậ p đoàn ngưßi
c. Do sự phân hoá gi̛ a giàu và nghèo trong xã hộ i
d. Do sự xuÁt hiện chế độ tư h̛ u về tư liệu s¿n xuÁt O
P Câu hỏi 33
Phép biện chứng duy vật không dừng lại ở sự giải thích thế giới mà còn là :
a. Dụ ng cụ để nhậ n thức và c¿i tạ o thế giới.
b. Công cụ để ý thức và c¿i tạ o thế giới.
c. Công cụ để nhậ n thức và không c¿i tạ o thế giới.
d. Công cụ để nhận thức và c¿i tạo thế giới. (đáp án) Câu hỏ i 34
Phép biện chứng đã phát triển qua ba hình thức cơ bản nào?
a. Tự phát thßi cổ đại; duy tâm cổ điển Đức; duy vật của chủ nghĩa
Mác-Lênin. (đáp án)
b. Tự phát thßi cổ đạ i; duy vậ t cổ điể n Đ ức; duy vậ t c甃 a ch甃 nghĩa Mác- Lênin.
c. Tự phát thßi hiệ n đạ i; duy tâm cổ điể n Đ ức; duy vậ t c甃 a
ch甃 nghĩa Mác-Lênin.
d. Tự phát thßi cổ đạ i; duy tâm cổ điể n Anh; duy vậ t c甃 a ch甃 nghĩa Mác-Lênin. Câu hỏ i 35
Phép biện chứng của Triết học Hêghen là:
a. Phép biệ n chứng duy vậ t chÁt phác
b. Phép biện chứng duy tâm khách quan (đúng)
c. Phép biệ n chứng duy tâm ch甃 quan
d. Phép biệ n chứng triế t họ c Mác-Lênin Câu hỏ i 4
Phép biện chứng duy vật của triết học Mác-Lênin là phép biện
chứng được xác lập trên nền tảng của: