



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61229936 Câu 1:
HTTT kinh doanh và tác nghiệp thuộc
Phân loại HTTT theo lĩnh vực chức năng Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần 2, Các mô hình biểu diễn HTTT/ slide trang 43
Phân loại HTTT theo mục đích và đối tượng
Phân loại HTTT theo phạm vi hoạt động
Phân loại TT theo lĩnh vực hoạt động Câu 2:
Những phần mềm nào dưới đây thuộc phần mềm ứng dụng:
Các ngôn ngữ lập trình, chương trình tiện ích, phần mềm quản trị mạng
Các phần mềm hỗ trợ hoạt động hợp tác và truyền thông, các chương trình dịch, Các ngôn ngữ lập trình
Các phần mềm hỗ trợ hoạt động hợp tác và truyền thông, các chương trình dịch,
phần mềm quản trị mạng
Các phần mềm hỗ trợ hoạt động hợp tác và truyền thông, phần mềm thương phẩm,
phần mềm đơn chiếc chuyên biệt Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTQL chương 2 Câu 3:
Chi phí cố định cho HTTT gồm: lOMoAR cPSD| 61229936
CPttk: chi phí phân tích và thiết kế
Cmm: chi phí máy móc tin học
Cxd: chi phí xây dựng (thực hiện)
Tất cả các phương án trên Ẩn Giải thích
=> Giống trong Nguyên lý kế toán xếp theo các loại tài sản cố định đó Câu 4:
Tần suất thu thập thông tin của mức chiến thuật: A. Đều đặn, lặp lại
C. Sau một kỳ dài, trong trường hợp đặc biệt D. Đáp án khác
Phần lớn là thường kỳ, đều đặn Ẩn Giải thích
=> thường thì phải cập nhật thông tin đều đặn giống như các báo cáo hàng kỳ. Mức
chiến thuật là mức ở giữa, khoogn cần quá chi tiết mỗi này nên cần cập nhật thường kỳ thôi Câu 5:
Các chức năng cơ bản của HTTT tài chính bao gồm:
Cung cấp dữ liệu kịp thời phục vụ nhu cầu phân tích tài chính; lOMoAR cPSD| 61229936
Phân tích các hoạt động tài chính trong quá khứ và tương lai;
Tích hợp tất cả các thông tin tài chính và thông tin tác nghiệp từ nhiều nguồn khác
nhau vào một HTTT quản lý duy nhất;
Tất cả các phương án trên Câu 6:
Đâu không phải ví dụ về HTTT hỗ trợ ra quyết định HTTT hỗ trợ hành vi Ẩn Giải thích
=> Không có HTTT hỗ trợ hành vi
HTTT hỗ trợ ra quyết định hàng không HTTT địa lý Hệ quản lý sản xuất Câu 7:
Phát biểu nào đúng về HTTT hỗ trợ ra quyết định hàng không:
Cung cấp các công cụ để xây dựng các mô hình quản lý như mô hình tối ưu (quy
hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên, quy hoạch động).
Giúp các nhà quản lý đưa ra các QĐ về phân bổ máy bay, nhu cầu của các đường
bay, giá cả và phân loại vé cho các chuyến bay.
Hỗ trợ các QĐ lựa chọn các vị trí cửa hàng bán lẻ, chỉ đường cho các lái xe,... lOMoAR cPSD| 61229936
Là HT được xây dựng để quản lý quá trình sản xuất trong một doanh nghiệp. Câu 8:
Mức chi tiết của thông tin của mức chiến lược là:
A. Tổng hợp, thống kê, khái quát B. Tổng hợp C. Rất chi tiết Tổng hợp khái quát Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 21 Câu 9:
Tần suất thu thập thông tin của mức tác nghiệp:
Phần lớn là thường kỳ, đều đặn
Sau một kỳ dài, trong trường hợp đặc biệt Đáp án khác Đều đặn, lặp lại Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 21 lOMoAR cPSD| 61229936 Câu 10:
Mức chi tiết của thông tin của mức chiến thuật là: Rất chi tiết Tổng hợp, khái quát
Tổng hợp, rất khái quát Tổng hợp, thống kê Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 21 Câu 11:
Mục tiêu cơ bản của tổ chức lợi nhuận
Tăng doanh thu, giảm chi phí Ẩn Giải thích
⇒ Cách để có được lợi nhuận tốt nhất chỉ có tăng doanh thu và giảm chi phí thôi
Tăng lợi nhuận, giảm thời gian sản xuất Tối đa hóa hiệu suất Tối đa hóa nguồn lực Câu 12: lOMoAR cPSD| 61229936
Người sử dụng thông tin mức tác nghiệp là:
Cán bộ quản lý cấp thấp
Cán bộ quản lý trung gian
Giám sát hoạt động tác nghiệp và cán bộ quản lý trung gian Đáp án khác Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 22 Câu 13:
: Mô hình biểu diễn HTTT Mô hình logic Mô hình vật lý ngoài Mô hình vật lý trong
Tất cả các phương án trên Ẩn Giải thích
=> Chỉ có đúng 3 mô hình này thôi nhé Câu 14:
Thời điểm thu thập thông tin của mức tác nghiệp là lOMoAR cPSD| 61229936
Dự đoán cho tương lai là chính Hiện tại và tương lai Quá khứ và hiện tại Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 21
Quá khứ, hiện tại và tương lai Câu 15:
Quy trình phát triển hệ thống quản trị dữ liệu
Phân tích yêu cầu, thiết kế mức vật lý, thiết kế mức logic, triển khai, bảo trì
Phân tích yêu cầu, thiết kế mức ý niệm, thiết kế mức logic, thiết kế mức vật lý, triển khai, bảo trì Ẩn Giải thích
=>Đáp án dài nhất sẽ đầy đủ nhất
Phân tích yêu cầu, thiết kế mức ý niệm, thiết kế mức logic, triển khai, bảo trì
Phân tích yêu cầu, thiết kế mức ý niệm, thiết kế mức vật lý, thiết kế mức logic, triển khai, bảo trì Câu 16:
Chi phí nào sau đây thuộc chi phí biến động cho HTTT: lOMoAR cPSD| 61229936
Ccđ: chi phí cài đặt hệ thống
Cmm: chi phí máy móc tin học
Ctbpv: Chi trang bị phục vụ
Ctl: chi phí thù lao nhân lực Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng về Hệ quản lý sản xuất:
Cung cấp các công cụ để xây dựng các mô hình quản lý như mô hình tối ưu (quy
hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên, quy hoạch động).
Giúp các nhà quản lý đưa ra các QĐ về phân bổ máy bay, nhu cầu của các đường
bay, giá cả và phân loại vé cho các chuyến bay.
Hỗ trợ các nhà quản lý đưa ra các phương án, cách thức sản xuất hiệu quả nhất.
Là HT được xây dựng để quản lý quá trình sản xuất trong một doanh nghiệp. Câu 18:
Tiêu chuẩn đánh giá HTTT bao gồm: Khả năng hoạt động
Tính an toàn và bền vững, tính thích nghi và mềm dẻo
Tính đầy đủ về chức năng, tính thân thiện dễ dàng, tính dễ bảo trì
Tất cả các phương án trên lOMoAR cPSD| 61229936 Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần 2, Giới thiệu HTTT dựa trên máy tính/ slide trang 32 Câu 19:
Các thành phần công nghệ của HTTT bao gồm:
Phần cứng của máy tính điện tử
Phần mềm của máy tính điện tử
Quản trị các nguồn dữ liệu, Viễn thông và các mạng truyền thông
Tất cả các phương án trên Ẩn Giải thích
=> HTTT sẽ bao gồm cả phần cứng, mềm, dữ liệu và mạng Câu 20:
: Phát biểu nào sau đây không đúng về HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)
Cung cấp thông tin về hoạt động của tổ chức
Các báo cáo theo yêu cầu
Thông tin nhận được do sao chép và thao tác từ các DL đã xử lý Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTQL chương 2 lOMoAR cPSD| 61229936
Trợ giúp trực tiếp biến đổi phong cách ra QĐ của các nhà quản lý. Câu 21:
Phát biểu nào sau đây không đúng về chức năng cơ bản của HTTTQL Cung cấp
các báo cáo có khuôn mẫu cố định và thống nhất để các nhà quản lý khác nhau có
thể sử dụng cùng một báo cáo với nhiều mục đích khác nhau.
Cung cấp các báo cáo dựa trên dữ liệu công cộng lưu trữ trong HT máy tính Ẩn Giải thích
=> Nếu chỉ có hệ thống máy tính thì sẽ là một tệp lưu trữ tài liệu đóng, dữ liệu
công cộng thì cần lấy từ nhiều nguồn chứ không chỉ dừng lại ở hệ thống máy tính
Cung cấp các báo cáo định kỳ, báo cáo theo yêu cầu, báo cáo ngoại lệ và báo cáo siêu liên kết
Cung cấp các báo cáo ở dạng cứng (in) hoặc mềm (hiển thị ra màn hình) hoặc gửi
ra tệp để phục vụ nhu cầu xử lý tiếp trong các phần mềm khác. Câu 22:
Đặc điểm mức chiến thuật trong một tổ chức
A. Người quản lý là cán bộ Cán bộ lãnh đạo
C. Tự động hóa các hoạt động và sự kiện có tính thủ công và lặp lại
D. Cải tiến chiến lược và kế hoạch của tổ chức
Tự động hóa việc theo dõi và kiểm tra các hoạt động tác nghiệp lOMoAR cPSD| 61229936 Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 19 Câu 23:
Có các loại cấu hình mạng nào
Mạng hỗn hợp, Mạng hình cây, Mạng vòng, Mạng hình sao, Mạng đường trục Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTQL chương 2
Mạng hỗn hợp, Mạng đường trục, Mạng vòng, Mạng hình sao
Mạng đường trục, Mạng hình cây, Mạng hỗn hợp
Mạng đường trục, Mạng vòng, Mạng hình cây, Mạng hỗn hợp Câu 24:
Phát biểu nào đúng về HTTT địa lý:
Cung cấp các công cụ để xây dựng các mô hình quản lý như mô hình tối ưu (quy
hoạch tuyến tính, quy hoạch nguyên, quy hoạch động).
Hỗ trợ các nhà quản lý đưa ra các phương án, cách thức sản xuất hiệu quả nhất.
Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các thông số khác nhau trong HT. Ví dụ: mô hình
quy hoạch tuyến tính, mô phỏng, mô hình thống kê
Tích hợp các đồ họa máy tính và CSDL địa lý với các DSS đặc trưng khác. lOMoAR cPSD| 61229936 Câu 25:
Phát biểu nào sau đây đúng về HTTT quản lý (MIS):
*. Các báo cáo theo yêu cầu Ẩn Giải thích
=>Giáo trình HTTTQL chương 2
Cung cấp thông tin và các kỹ thuật trợ giúp chống lại các vấn đề đặc biệt hoặc các cơ hội.
Thông tin nhận được từ các mô hình phân tích và xử lý dữ liệu ngoài.
Trợ giúp trực tiếp biến đổi phong cách ra QĐ của các nhà quản lý. Câu 26:
Đặc điểm mức chiến thuật trong một tổ chức
A. Người quản lý là cán bộ Cán bộ quản lý mức trung và chuyên chức năng Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 19
B. Tự động hóa việc theo dõi và kiểm tra các hoạt động tác nghiệp
C. Tự động hóa các hoạt động và sự kiện có tính thủ công và lặp lại
Cải tiến chiến lược và kế hoạch của tổ chức Câu 27: lOMoAR cPSD| 61229936
Các lợi ích của chuẩn hóa CSDL:
Giải quyết vấn đề an toàn dữ liệu tốt hơn
Tất cả các phương án trên
Tổ chức tổng thể CSDL tốt hơn
Đảm bảo tính bền vững của dữ liệu trong CSDL Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng
Doanh thu là mục tiêu cơ bản của tổ chức lợi nhuận
Lợi nhuận không phải mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận Ẩn Giải thích
⇒ Đã là “Phi lợi nhuận” thì tất nhiên lợi nhuận không phải cái quan trọng nhất rồi
Lợi nhuận là mục tiêu cơ bản của tổ chức phi lợi nhuận
Tăng doanh thu là mục tiêu lớn nhất của tổ chức lợi nhuận Câu 29:
Cán bộ sử dụng thông tin mức chiến thuật là:
Cán bộ quản lý cấp cao
Cán bộ quản lý cấp cao, trung gian lOMoAR cPSD| 61229936
Cán bộ quản lý trung gian Ẩn Giải thích
=> Mức chiến thuật là mức trung gian ở giữa nên cán bộ cũng là mức trung gian
(=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 22)
Giám sát hoạt động tác nghiệp Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng của HT xử lý giao dịch:
Hỗ trợ hoạt động tác nghiệp của nhiều bộ phận nên ít rủi ro xảy ra trong HT
Thực hiện điều chỉnh dữ liệu để đảm bảo dữ liệu lưu trữ trong HT là chính xác và
có tính cập nhật nhất.
Tiềm ẩn ít vấn đề liên quan đến an toàn HT
Xử lý nhanh và hiệu quả một khối lượng vừa phải dữ liệu đầu vào và đầu ra Câu 31:
Các yếu tổ cấu thành HT viễn thông bao gồm:
Các máy tính, các thiết bị đầu cuối, các bộ xử lý truyền thông, phần mềm truyền thông
Các máy tính, các thiết bị đầu cuối, các kênh truyền thông, các bộ xử lý truyền thông
Các máy tính, các thiết bị đầu cuối, các kênh truyền thông, các bộ xử lý truyền
thông, phần mềm truyền thông lOMoAR cPSD| 61229936
Các máy tính, các thiết bị đầu cuối, các kênh truyền thông, phần mềm truyền thông Câu 32:
Phát biểu nào sau đây đúng về phân hệ quản lý hội thoại
Cung cấp các thực đơn, các biểu tượng cho người sử dụng giao tiếp với HT.
Cung cấp các điều kiện thuận lợi giúp tổ chức và sắp xếp dữ liệu một cách dễ dàng.
Là chỗ dựa quan trọng về DL sử dụng trong việc ra QĐ.
Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các thông số khác nhau trong HT. Ví dụ: mô hình
quy hoạch tuyến tính, mô phỏng, mô hình thống kê Câu 33:
Các mô hình cấu trúc của tổ chức bao gồm
Cấu trúc giản đơn, Cấu trúc hành chính, Cấu trúc phân quyền, Cấu trúc nhóm dự án
Cấu trúc giản đơn, Cấu trúc hành chính, Cấu trúc quan chế chuyên môn
Cấu trúc hành chính, Cấu trúc phân quyền, Cấu trúc nhóm dự án, Cấu trúc quan chế chuyên môn
Cấu trúc hành chính, Cấu trúc phân quyền, Cấu trúc nhóm dự án, Cấu trúc quan
chế chuyên môn, Cấu trúc giản đơn Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTQL chương 1 phần 2, cái này slide trang 16 cũng có nhắc. lOMoAR cPSD| 61229936 Câu 34:
Các hệ thống thông tin theo mức quản lý bao gồm:
HTTT quản lý (MIS), HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS), HTTT lãnh đạo
HTTT xử lý giao dịch (TPS), HTTT quản lý (MIS), HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS)
HTTT xử lý giao dịch (TPS), HTTT quản lý (MIS), HTTT hỗ trợ ra quyết định (DSS), HTTT lãnh đạo
HTTT xử lý giao dịch (TPS), HTTT quản lý (MIS),HTTT lãnh đạo Câu 35:
Các hệ thống con trong DSS bao gồm: *. Cả 3 phương án trên Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTT chương 2, đọc kỹ gíao trình là thấy
Phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản lý mô hình
Phân hệ quản trị dữ liệu Câu 36:
Các nguồn tài nguyên của DSS bao gồm: lOMoAR cPSD| 61229936
Con người, mô hình, dữ liệu
Phần cứng, phần mềm, con người, dữ liệu
Phần cứng, phần mềm, con người, dữ liệu, mô hình Ẩn Giải thích
$b. => phần cứng phần mềm dữ liệu là điều bắt buộc, con người là yếu tố quan
trọng để tạo ra các mô hình, D là viết tắt của Diagram (biểu đồ- mô hình)
Phần mềm, mô hình, dữ liệu, con người Câu 37:
Đặc điểm mức tác nghiệp trong một tổ chức:
Cải tiến chiến lược và kế hoạch của tổ chức
Người quản lý là cán bộ Cán bộ quản lý mức trung và chuyên chức năng
Tự động hóa các hoạt động và sự kiện có tính thủ công và lặp lại Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 19
Tự động hóa việc theo dõi và kiểm tra các hoạt động tác nghiệp Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là Đúng:
Thông tin mức chiến lược có tính phi cấu trúc cao lOMoAR cPSD| 61229936 Ẩn Giải thích
=> Chiến lược thì ở tầm vĩ mô nên khó suy đoán, khó dự báo nên ko có cấu trúc
hay còn gọi là “Phi cấu trúc”
Thông tin mức chiến thuật có tính phi cấu trúc cao
Thông tin mức tác nghiệp chủ yếu có cấu trúc, một số phi cấu trúc
Thông tin mức tác nghiệp có tính phi cấu trúc cao Câu 39:
Phát biểu nào sau đây đúng về Phân hệ quản lý mô hình:
Cung cấp các thực đơn, các biểu tượng cho người sử dụng giao tiếp với HT.
Cung cấp các điều kiện thuận lợi giúp tổ chức và sắp xếp dữ liệu một cách dễ dàng.
Là chỗ dựa quan trọng về DL sử dụng trong việc ra QĐ.
Mô hình mô tả mối quan hệ giữa các thông số khác nhau trong HT. Ví dụ: mô hình
quy hoạch tuyến tính, mô phỏng, mô hình thống kê Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
Cấu trúc hướng đối tượng và đa chiều: ứng dụng nhiều trong các UD WEB và phân tích trực tuyến.
Cấu trúc mạng: không phù hợp trong trường hợp các phần tử của CSDL tồn tại
nhiều quan hệ nhiều - nhiều. lOMoAR cPSD| 61229936 Ẩn Giải thích
=> Cấu trúc mạng phải phù hợp chứ không phải “không phù hợp”
Cấu trúc phân cấp: dành cho các xử lý giao dịch có tính cấu trúc và mang tính thủ tục.
Cấu trúc quan hệ: hỗ trợ các yêu cầu thông tin đột xuất, nhưng không xử lý được
lượng lớn các giao dịch nghiệp vụ một cách nhanh chóng và hiệu quả như hai cấu trúc trên. Câu 41:
Các phương pháp đánh giá hiệu quả của HTTT
A. Phương pháp kinh nghiệm
B. Phương pháp kinh nghiệm, Phương pháp so sánh
C. Phương pháp phân tích điểm cân bằng chi phí, Phương pháp phân tích tiền dư Ẩn Giải thích
=> Không có phương pháp kinh nghiệm nhé Cả A và C Câu 42:
Mức chi tiết của thông tin của mức tác nghiệp là: Rất chi tiết lOMoAR cPSD| 61229936 Ẩn Giải thích
=> Giáo trình HTTTTQL chương 1, phần Các mô hình cấu trúc của tổ chức/ slide trang 21 Tổng hợp Tổng hợp khái quát
Tổng hợp, thống kê, khái quát Câu 43:
Có các dạng quyết định nào sau đây:
Quyết định có cấu trúc, Quyết định bán cấu trúc
Quyết định phi cấu trúc, Quyết định bán cấu trúc
Quyết định phi cấu trúc, Quyết định có cấu trúc
Quyết định phi cấu trúc, Quyết định có cấu trúc, Quyết định bán cấu trúc Câu 44:
Các yếu tố đánh giá phần cứng khi mua sắm bao gồm: Cả A và B
Năng lực làm việc, Tính tương thích, Công nghệ
Tính thân thiện với môi trường làm việc, Chi phí, Tính tin cậy Đáp án khác