đề thi môn kế toán tài chính ( có đáp án ) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Doanh nghiệp vay tiền 300tr để phục vụ HĐKD vào ngày 1/7/N. Ls 10%/năm, trả lãi lần đầu vào ngày 30/6/N+1. CP đi vay ghi nhận cho năm tài chính kết thúc vào lãi ngày 31/12N. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem ! 

lOMoARcPSD| 47206071
UEH-ề-thi-m n-kế-toÆn-t i-ch nh-3-ng y-27.7.2020
I. TRẮC NGHIỆM:
1. Doanh nghiệp vay tiền 300tr ể phục vụ HĐKD vào ngày 1/7/N. Ls 10%/năm, trả lªi
lần ầu vào ngày 30/6/N+1. CP i vay ghi nhận cho năm tài chính kết thœc v o ng y
31/12N:
A. 300tr
B. 30tr
C. 15tr
D. Kh ng c CP lªi vay
Giải:
Từ ngày 1/7/N ến 31/12/N: 6 thÆng – nửa năm
CP i vay: 300*10%/2 = 15tr
Ghi nhận: Nợ 635/ C 335 15tr
2. A cho B vay tiền. Kế toÆn của A theo dıi khoản vay n y trŒn t i khoản (1); B theo
dıi khoản vay n y trŒn t i khoản (2)
A. (1) 128; (2) 3411
B. (1)3411; (2)128
C. (1)128; (2)411
D. (1)411; (2)128
3. Phải trả lương cho người lao ộng ược ph n loại l :
A. NPT d i hạn
B. NPT ngắn hạn
C. Cả 2 úng
D. Cả 2 sai
4. Hoạt ộng nào sau KHÔNG làm tăng NPT:
A. ĐI thuê tài chính
B. PhÆt h nh trÆi phiếu thu tiền
C. PhÆt h nh cổ phiếu thu tiền
D. Mua hàng chưa trả tiền
5. C ng ty c 150,000 cổ phiếu ang lưu hành từ 1/1, ng y 1/7 mua lại 24,000 cp. Ng y
1/10, phÆt h nh thŒm 40,000 cp. Số lượng cp bình quân dùng ể t nh EPS l :
A. 166,000 cp B.
148,000 cp
C. 150,000 cp
D. KhÆc
Giải: 150,000 – 24,000*6/12 + 40,000*3/12 = 148,000
6. Dn A cho thuê HĐ một TS. KH chuyển cho A 10tr ể ảm bảo thực hiện úng hợp
ồng, khi hết hạn hợp ồng, nếu bên i thuê làm úng cam kết th DN sẽ ho n trả lại
số tiền n y. Khi nhận tiền, A ghi nhận:
A. Nợ 112/ C 244 => M nh nhận lại tiền k quỹ của m nh
B. Nợ 112/ C 3387 => Nhận trước tiền ể thực hiện dịch vụ
C. Nợ 112/ C 331 => C thể l mua ngoại tệ
D. Nợ 112/ C 344
lOMoARcPSD| 47206071
7. DN i thuê TC 1 thiết bị SX. GTHL của thiết bị: 500tr ồng. Hiện giÆ khoản thanh
toÆn tiền thuŒ tối thiểu: 550tr ồng. Theo VAS, kế toÆn ghi nhận:
A. Nợ 627: 550tr B. Nợ 212: 550tr
C. Nợ 627: 500tr
D. Nợ 212: 500tr (nguyŒn giÆ TS thuŒ TC l giÆ thấp hơn giữa GTHL v PV
của cÆc khoản thanh toÆn tiền thuŒ tối thiểu)
8. Ng y 1/1/N, Dn mua lại 1 số cp (do c ng ty X phÆt h nh) từ nhà âu tư T, mục ích
thương mại. Ng y 1/2/N, DN nhận tiền: X chia cổ tức cho 6 thÆng cuối năm N-1
cho sổ cp trŒn. DN hạch toÆn tiền nhận ược: Nợ 111/ …. :
A. C 515 B. C 121 C. C 635
D. C 221
9. C ng ty ABC lập dự ph ng bảo h nh sp h ng h a số tiền 8tr nhưng cơ quan thuế kh
ng chấp nhận khoản này là CP ược trừ khi t nh thuŒ TNDN, do thực tế chưa phát
sinh. Điều n y tạo ra:
A. ChŒnh lệch tạm thời giữa thuế v kế toÆn
B. ChŒnh lệch kh ng tạm thời giữa thuế v kế toÆn C. Kh ng tạo ra chŒnh lệch
D. Lỗi vi phạm, Tất cả CP cơ quan thuế kh ng chấp nhận không ược phØo ghi l
CP kế toÆn
10. Nợi dung của bœt toÆn Nợ 622/ C 335 l :
A. Ghi nhận lương thực tế phải trả cho CN trực tiếp sản xuất ( Nợ 622/ C 334)
B. Trích trước lương nghỉ phØp của CN trực tiếp sản xuất
C. Ghi nhận CPSX ps mà DN chưa thanh toán tiền (Nợ 62x/ C 331)
D. Tất cả ều úng
E.
II. TỰ LUẬN:
C u 1: (4 ) C ng ty H t nh thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toÆn HTK theo pp FIFO, Khấu
hao TSCĐ theo pp ường thẳng. K kế toán năm:
Số dư ầu k :
TK 2281: Đầu tư góp vốn vào công ty E: 350.000.000
TK 41111: 2.000.000.000 (mệnh giÆ mỗi cp phổ th ng: 10.000 )
TK 4112: 80.000.000 (Số dư có)
TK 419: 0
Trong năm 2019, phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Ng y 1/1, c ng ty H thuŒ t i ch nh một thiết bị ưa vào sử dụng ngay trong k ở bộ phận sản
xuất (thiết bị thuộc diện kh ng chịu thuế GTGT). Thời gian thuê 4 năm, trả lªi v nợ gốc
ịnh k v o cuối mỗi năm. Tiền thuŒ 100.000.000 / năm. GTHL TS thuê: 350.000.000 , PV
của tiền thuŒ tối thiểu là 303.735.000 . Ls ngầm ịnh là 12%/ năm, t nh trŒn số dư nợ gốc
c n lại. CP vận chuyển lắp ặt thiết bị trả bằng tiền mặt: 300.000
2. Ngày ầu qu 2, c ng ty H phÆt h nh 10.000 tờ trÆi phiếu thời hạn 2 năm, ls 6%/năm ể lấy
vốn t i trợ riŒng cho dự án ầu tư xây dựng khu nhà xưởng SX mới. Công trình ã bắt ầu
khởi công xây dưng trong quý 1, dự kiến sau 3 năm sẽ ho n th nh. Mệnh giÆ mỗi TP
lOMoARcPSD| 47206071
1.000.000 , giá phát hành 990.000 . Tiền bán TP ã thu ủ chuyển v o TK NH. Lªi TP ược
trả sau, vào ầu mỗi qu 2 mỗi năm (bắt ầu trả v o 1/4/2020), nợ gốc trả 1 lần khi áo hạn.CP
phát hành TP 10.000.000 trả bằng tiền mặt (kh ng ph n bổ dần)
3. Ng y cuối qu 2, c ng ty H xuất kho h ng h a g p vốn v o c ng ty K n ng tỉ lệ quyền biểu
quyết từ 15% lŒn 21%, c ảnh hưởng áng kể tới K. GiÆ gốc của l h ng:
170.000.000 , lô hàng ược thống nhất ịnh giá là 180.000.000 . CP vận chuyển l h ng do H
chịu (kh ng t nh v o giÆ trị khoản ầu tư), thanh toán bằng tiền mặt 1.050.000 (gồm VAT
5%)
4. Ngày ầu qu 3, H mua lại 5000 cp của ch nh c ng ty mình ( ã phát hành trước ó) ể l m cp
quỹ, với giá mua 14.000 /cp và CP mua 3.000.000 . tất cả thanh toÆn bằng TGNH.
5. Ng y cuối năm, kế toÆn xử l cÆc nghiệp vụ sau:
+ Chuyển khoản thanh toán ủ 100.000.000 cho bên thuê TC, ghi nhận CPKH của thiết bị
(nghiệp vụ 1)
+ Ghi nhận CP i vay liên quan ến lªi trÆi phiếu ở nghiệp vụ 2: biết chiết khấu ph n bổ
theo pp ường thẳng.
YŒu cầu: Định khoản cÆc nghiệp vụ phÆt sinh tại c ng ty H
1. V PV < FV nŒn ghi nhận theo PV:
Ghi nhận TSCĐ thuê TC và nợ gốc: Nợ 212 / Có 3412 303.735.000
Ghi nhận CP vận chuyển: Nợ 212/ Có 111: 300.000
2. Ghi nhận tiền thu ược ược từ phÆt h nh trÆi phiếu:
Nợ 112 9.900.000.000 (990.000 *10.000)
Nợ 34312 100.000.000
C 34311 10.000.000.000 (1.000.000 *10.000)
Ghi nhận CP phát hành (phát hành TP ể x y dựng nhà xưởng v CP n y kh ng bổ dần nŒn
sẽ ghi thẳng v o 241, thay v ghi giảm 34311 rồi từng k ph n bổ v o 241)
Nợ 241 10.000.000
C 111 10.000.000
3. Ghi nhận khoản g p vốn bằng l h ng h a
Nợ 2281 180.000.000
C 156 170.000.000
C 711 10.000.000
Ghi nhận chuyển h nh thức ầu tư vốn (tăng quyền biểu quyết từ 15% lŒn 21%)
Nợ 222 530.000.000
C 2281 530.000.000 (350.000.000+180.000.000)
Ghi nhận Cp vận chuyển lô hàng i góp vốn
Nợ 635 1.000.000
Nợ 133 50.000 C 111 1.050.000
4. Ghi nhận việc mua lại cổ phiếu
Nợ 419 73.000.000 (14.000 *5.000 + 3.000.000)
C 112 73.000.000
5. a. Lªi thuŒ TC: Nợ 635/ C 3412 36.448.200 (303.735.000*12%)
Ghi nhận thanh toÆn tiền thuŒ TC: Nợ 3412/ C 112 100.000.000
CPKH của thiết bị i thuê: Nợ 627/ C 2142 76.008.750 (303.735.000 +300.000)/4 b.
Ghi nhận Cp i vay liên quan ến trÆi phiếu
lOMoARcPSD| 47206071
Nợ 635 487.500.000
C 34312 37.500.000 ((100.000.000/2 năm)/12 tháng *9 tháng)
C 335 450.000.000 ((10.000.000.000*6%)/12 thÆng*9 thÆng)
C u 2: (2 )Xác ịnh ảnh hưởng của từng nghiệp vụ sau ến BC lưu chuyển tiền tệ (lưu ý: phải ghi rı
tŒn chỉ tiŒu, thuộc phần n o trŒn BC với số tiền cộng hay trừ, bỏ qua ảnh hưởng thuế
TNDN)
Nghiệp vụ kinh tế BCLCTT (pp trực tiếp) BCLCTT (pp giÆn tiếp)
(Đvt: triệu ồng)
1. Mua TSCĐ hữu I.HĐ KINH DOANH I.HĐ KINH DOANH
h nh døng cho sản 7. Tiền chi khác cho HĐKD: (10) - Tăng giảm cÆc khoản phải thu (10)
xuất với giá chưa II. HĐ ĐẦU TƯ1.Tiền chi ể mua s ắm,xd TSCĐ (100) II1.Ti. HĐ ĐẦU TƯền chi ể mua s
ắm,xd TSCĐ (100) thuế 100, VAT 10,
thanh toÆn hết
bằng TGNH
2. Đi vay 100 ể lấy III.HĐ TÀI CHÍNH III.HĐ TÀI CHÍNH
vốn phục vụ cho 3.Tiền thu từ i vay: 100 3.Tiền thu từ i vay: 100 hoạt ộng kinh
doanh, thu bằng
TGNH
C u 3: (2 ) Trích tính hình năm N tại cty K nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, kh ng lập BC
giữa niên ộ
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm N: 700.000.000 -
KŒ khai thuế c t i liệu sau:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000
+ Nhận cổ tức ược chia từ khoản ầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000
+ TSCĐ A nguyên giá 60.000.000 , ã mua và ưa vào sử dụng từ âu tháng 1 năm N-2, thời
gian khấu hao theo kế toán là 2 năm, theo thuế là 3 năm (khấu hao theo ường thẳng).
YŒu cầu:
1. Hãy tính toán xác ịnh cÆc nội dung sau cho năm tài chính kết thœc v o 31/12/N: chi ph
thuế TNDN hiện h nh, chŒnh lệch giữa thuế v kế toÆn ( chỉ rı l CL tạm thời hay vĩnh
viễn, nếu l CL tạm thời th l chịu thuế hay ược khấu trừ; trong năm N chênh lệch tạm thời
tăng hay giảm); CP thuế TNDN hoªn lại năm N, ịnh khoản nghiệp vụ thuế dựa trŒn số
liệu t nh toÆn
2. Tr nh b y cÆc chỉ tiêu trong BCKQHĐ năm N, theo mẫu sau (0.5 )
B`O C`O KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM N
Chỉ tiŒu
Năm nay
Lợi nhuận kế toán trước thuế
700.000.000
CP thuế TNDN hiện h nh
(98.000.000)
CP thuế TNDN hoªn lại
(4.000.000)
Lợi nhuận KT sau thuế
598.000.000
lOMoARcPSD| 47206071
1. CÆc khoản chŒnh lệch vĩnh viễn:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000
+ Nhận cổ tức ược chia từ khoản ầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000 Khoản
chŒnh lệch tạm thời:
31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N
CSTT 40.000.000 20.000.000 0
GTGS 30.000.000 0 0
CL tạm thời ược khấu trừ 10.000.000 20.000.000 0
CLTT ược khấu trừ phÆt sinh 10.000.000 10.000.000 (20.000.000) trong năm
CP thuế TNDN hoªn lại 2.000.000 2.000.000 (4.000.000)
Trong năm N, chênh lệch tạm thời ược khấu trừ giảm 20.000.000 Lợi
nhuận kế toán trước thuế: 700.000.000
Điều chính tăng TN chịu thuế:
+ Chi nộp phạt 10.000.000
Điều chỉnh giảm TN chịu thuế:
+ Nhận cổ tức ược chia (200.000.000 )
+ CLTT ược khấu trừ (20.000.000 )
Thu nhập chịu thuế 490.000.000
Thuế TNDN phải nộp l 98.000.000 (=490.000.000 *20%)
Định khoản:
Nợ 8211/ C 3334 98.000.000
Nợ 8212/ C 243 4.000.000
Nợ 911 102.000.000
C 8211 98.000.000
C 8212 4.000.000
lOMoARcPSD| 47206071
CHÀO CÁC BẠN,
CÁC BẠN ĐANG CÓ TRONG TAY TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE THE FUTURE. TRƯỚC
KHI BẮT ĐẦU XEM TÀI LIỆU, MỜI BẠN XEM VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH DESIGN CV CỦA
ACE THE FUTURE VÌ TOÀN BỘ CV TRONG TÀI LIỆU NÀY ĐỀU LÀM THEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
CỦA ACE
LINK VIDEO HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE: https://youtu.be/uhO2htkw38s
CV 1 – LƯU ĐÌNH DANH – 7.6 TÀI CHÍNH- PASS EY AUDIT
FRESH
CV ầu tiên ACE muốn các bạn xem là của bạn Lưu Đình Danh- pass EY Fresh Audit. Như các bạn thấy, GPA của
Danh chỉ là 7.6 và bạn học trái ngành, nhưng CV bạn làm rất gọn sau khi ược ACE sửa. Các bạn xem kỹ là Danh ã
tinh gọn CV thành 1 trang và làm úng lời khuyên của ACE. Phần Education bạn ã ể các achievement tương ứng,
trong work experience có nói rõ recognition and gain và theo thứ tự từ gần về xa. Ngoài ra ối với công việc hiện tại
lOMoARcPSD| 47206071
Danh dùng ộng từ V-ing (writing, introducing) còn công việc quá khứ thì Danh dung V-ed. Các bạn hãy xem kỹ
video hướng dẫn design CV của Ace nhé. Danh dung Topcv.vn ể design thôi, không cần cầu kỳ. Tuy nhiên, ACE
vẫn muôn Danh ể work experience trước education thì sẽ tốt hơn ^^
Review của Danh về ACE, trái ngành, 7.6 pass EY, Big 4 nghiệp vụ nặng nhất, tiếng anh hồi chưa học ACE cũng
rất hạn chế. Bạn ã tự tin chinh phục big 4 chưa? ^^
Th ng n cÆ
nh n
lOMoARcPSD| 47206071
CV 2 TRẦN HUYỀN TRANG–NĂM 3 FTU- PASS EY TAX FRESH
CV tiếp theo ACE muốn các bạn xem là của bạn Trần Huyền Trang- năm 3 FTU- pass EY Fresh Tax. CV của Trang
bản final sau khi các anh chị hướng dẫn ã ẹp, hoàn chỉnh không BIG 4 nào không nhận hết, các bạn thể tham
khảo
lOMoARcPSD| 47206071
Th ng n
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
CV 3 –LƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT–NĂM 3 UEL- PASS EY AUDIT
INTERN
Nếu các bạn giỏi photoshop, các bạn có thể design giống Tuyết, CV theo phong cách từng BIG 4. Nhưng nếu không
thì design giống các bạn trên là quá tốt rồi ^^
Th ng n
cÆ nh n
Thng n
Th ng n
cÆ nh n
lOMoARcPSD| 47206071
Th ng n cÆ
nh n
Th ng n
cÆ nh n
lOMoARcPSD| 47206071
CV 4 ĐỖ THỊ THANH HÀ–NĂM 3 UEL- PASS DELOITTE AUDIT
INTERN –TOP 30 CPA TIỀM NĂNG – 7.5 GPA
lOMoARcPSD| 47206071
Th ng n cÆ
nh n
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
lOMoARcPSD| 47206071
LỘ TRÌNH TOÀN DIỆN THI TUYỂN VÀO BIG4
ROAD TO BIG4 là gì?
Road to Big4 là khóa học giúp bạn tổng hợp nhanh các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết ể thi ậu Big4
cũng như kỹ năng làm việc tại Big4, (Step 2, 3, 4 trong lộ trình ở trên). Cụ thể: Nội dung khóa học:
ACCOUNTING (10 buổi) học full giáo trình môn F3 - Accounting ACCA, kết hợp học offline và sửa
bài online cho tất cả các chuyên ề ể học viên có thể ôn tập kỹ ở nhà tùy theo tốc ộ của mình. Đặc biệt,
giảng viên sẽ chia sẻ rất nhiều case study thực tế trong quá trình làm Big4, dạy cách làm Cash flow
hợp nhất trên Excel theo phong cách Big4, so sánh VAS- IFRS ể học viên có cái nhìn toàn diện về chuẩn
mực. Sau học phần này học viên tự tin thi ậu môn F3 cũng như môn CFAB – Accounting.
AUDITING (7 buổi) học full giáo trình môn CFAB – Assurance - Giáo trình CFAB Assurance là 1 giáo
trình cực kỳ hay và cô ọng, không quá khó như ACCA F8 và chiếm tỷ lệ lớn trong ề thi Big4 trong kỳ
Intern vừa qua. Để tăng hiệu quả khóa học, giảng viên ã quay video dịch toàn bộ cuốn sách và sửa toàn
bộ bài tập ể học viên chủ ộng trong việc học tập, xem và chuẩn bị bài ở nhà. Khi tới lớp học viên ược
kiểm tra lại kiến thức và chia sẻ các tình huống, các case study thực tế trong Big4. Sau học phần này học
viên hoàn toàn tự tin ể thi ậu môn CFAB Assurance.
KIỂM TOÁN PHẦN HÀNH (4 buổi) học 4 phần hành cơ bản: Cash, Fixed asset, Expenses &
Prepayment - Trải nghiệm thực tế vị trí Intern tại khóa học.
TAX (4 buổi)ACCA F6: học 4 loại thuế quan trọng là CIT, PIT, VAT, FCT nhằm mở rộng cơ hội cho
các bạn apply bộ phận Tư vấn Thuế của các Big;.
CV, ESSAY (1 buổi) hướng dẫn viết CV và sửa CV cho riêng từng bạn, hướng dẫn kỹ năng viết essay.
GROUP INTERVIEW (2 buổi) 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách phỏng vấn của EY và PWC - Social
case, 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách của Deloitte và KPMG - Technical case.
FINAL INTERVIEW (1 buổi) mô phỏng vòng phỏng vấn Final 1-1 trong Big4.
Thời lượng: 29 buổi/ khóa
Giảng viên: Các anh chị ã và ang làm BIG4 (vị trí Senior ến Manager, Director) giảng dạy từng chuyên
ề phù hợp. Ngoài ra, Các anh chị sẻ chia sẻ kinh nghiệm tuyển dụng, việc làm tại các nơi làm việc
Học phí: 5.000.000 (Hỗ trợ óng thành 2 ợt)
lOMoARcPSD| 47206071
Đối tượng: Các bạn sinh viên (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Kinh tế, Ngân hàng, thậm chí là ngôn
ngữ) có mong muốn thực tập và làm việc tại Big4 ều có thể tham gia khóa học này.
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102
lOMoARcPSD| 47206071
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102
UEL NÓI GÌ V
ACE
UEH NÓI GÌ V
ACE
FTU, TDTU NÓI GÌ V
ACE
HOA BIG4
| 1/26

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
UEH-ề-thi-m n-kế-toÆn-t i-ch nh-3-ng y-27.7.2020 I. TRẮC NGHIỆM:
1. Doanh nghiệp vay tiền 300tr ể phục vụ HĐKD vào ngày 1/7/N. Ls 10%/năm, trả lªi
lần ầu vào ngày 30/6/N+1. CP i vay ghi nhận cho năm tài chính kết thœc v o ng y 31/12N: A. 300tr B. 30tr C. 15tr D. Kh ng c CP lªi vay Giải:
Từ ngày 1/7/N ến 31/12/N: 6 thÆng – nửa năm
 CP i vay: 300*10%/2 = 15tr
 Ghi nhận: Nợ 635/ C 335 15tr
2. A cho B vay tiền. Kế toÆn của A theo dıi khoản vay n y trŒn t i khoản (1); B theo
dıi khoản vay n y trŒn t i khoản (2) A. (1) 128; (2) 3411 B. (1)3411; (2)128 C. (1)128; (2)411 D. (1)411; (2)128
3. Phải trả lương cho người lao ộng ược ph n loại l : A. NPT d i hạn B. NPT ngắn hạn C. Cả 2 úng D. Cả 2 sai
4. Hoạt ộng nào sau KHÔNG làm tăng NPT: A. ĐI thuê tài chính
B. PhÆt h nh trÆi phiếu thu tiền
C. PhÆt h nh cổ phiếu thu tiền
D. Mua hàng chưa trả tiền
5. C ng ty c 150,000 cổ phiếu ang lưu hành từ 1/1, ng y 1/7 mua lại 24,000 cp. Ng y
1/10, phÆt h nh thŒm 40,000 cp. Số lượng cp bình quân dùng ể t nh EPS l : A. 166,000 cp B. 148,000 cp C. 150,000 cp D. KhÆc
Giải: 150,000 – 24,000*6/12 + 40,000*3/12 = 148,000
6. Dn A cho thuê HĐ một TS. KH chuyển cho A 10tr ể ảm bảo thực hiện úng hợp
ồng, khi hết hạn hợp ồng, nếu bên i thuê làm úng cam kết th DN sẽ ho n trả lại
số tiền n y. Khi nhận tiền, A ghi nhận:
A. Nợ 112/ C 244 => M nh nhận lại tiền k quỹ của m nh
B. Nợ 112/ C 3387 => Nhận trước tiền ể thực hiện dịch vụ
C. Nợ 112/ C 331 => C thể l mua ngoại tệ D. Nợ 112/ C 344 lOMoAR cPSD| 47206071
7. DN i thuê TC 1 thiết bị SX. GTHL của thiết bị: 500tr ồng. Hiện giÆ khoản thanh
toÆn tiền thuŒ tối thiểu: 550tr ồng. Theo VAS, kế toÆn ghi nhận:
A. Nợ 627: 550tr B. Nợ 212: 550tr C. Nợ 627: 500tr
D. Nợ 212: 500tr (nguyŒn giÆ TS thuŒ TC l giÆ thấp hơn giữa GTHL v PV
của cÆc khoản thanh toÆn tiền thuŒ tối thiểu)
8. Ng y 1/1/N, Dn mua lại 1 số cp (do c ng ty X phÆt h nh) từ nhà âu tư T, mục ích
thương mại. Ng y 1/2/N, DN nhận tiền: X chia cổ tức cho 6 thÆng cuối năm N-1
cho sổ cp trŒn. DN hạch toÆn tiền nhận ược: Nợ 111/ …. : A. C 515 B. C 121 C. C 635 D. C 221
9. C ng ty ABC lập dự ph ng bảo h nh sp h ng h a số tiền 8tr nhưng cơ quan thuế kh
ng chấp nhận khoản này là CP ược trừ khi t nh thuŒ TNDN, do thực tế chưa phát sinh. Điều n y tạo ra:
A. ChŒnh lệch tạm thời giữa thuế v kế toÆn
B. ChŒnh lệch kh ng tạm thời giữa thuế v kế toÆn C. Kh ng tạo ra chŒnh lệch
D. Lỗi vi phạm, Tất cả CP cơ quan thuế kh ng chấp nhận không ược phØo ghi l CP kế toÆn
10. Nợi dung của bœt toÆn Nợ 622/ C 335 l :
A. Ghi nhận lương thực tế phải trả cho CN trực tiếp sản xuất ( Nợ 622/ C 334)
B. Trích trước lương nghỉ phØp của CN trực tiếp sản xuất
C. Ghi nhận CPSX ps mà DN chưa thanh toán tiền (Nợ 62x/ C 331) D. Tất cả ều úng E. II. TỰ LUẬN:
C u 1: (4 ) C ng ty H t nh thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toÆn HTK theo pp FIFO, Khấu
hao TSCĐ theo pp ường thẳng. K kế toán năm: Số dư ầu k :
TK 2281: Đầu tư góp vốn vào công ty E: 350.000.000
TK 41111: 2.000.000.000 (mệnh giÆ mỗi cp phổ th ng: 10.000 )
TK 4112: 80.000.000 (Số dư có) TK 419: 0
Trong năm 2019, phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Ng y 1/1, c ng ty H thuŒ t i ch nh một thiết bị ưa vào sử dụng ngay trong k ở bộ phận sản
xuất (thiết bị thuộc diện kh ng chịu thuế GTGT). Thời gian thuê 4 năm, trả lªi v nợ gốc
ịnh k v o cuối mỗi năm. Tiền thuŒ 100.000.000 / năm. GTHL TS thuê: 350.000.000 , PV
của tiền thuŒ tối thiểu là 303.735.000 . Ls ngầm ịnh là 12%/ năm, t nh trŒn số dư nợ gốc
c n lại. CP vận chuyển lắp ặt thiết bị trả bằng tiền mặt: 300.000
2. Ngày ầu qu 2, c ng ty H phÆt h nh 10.000 tờ trÆi phiếu thời hạn 2 năm, ls 6%/năm ể lấy
vốn t i trợ riŒng cho dự án ầu tư xây dựng khu nhà xưởng SX mới. Công trình ã bắt ầu
khởi công xây dưng trong quý 1, dự kiến sau 3 năm sẽ ho n th nh. Mệnh giÆ mỗi TP lOMoAR cPSD| 47206071
1.000.000 , giá phát hành 990.000 . Tiền bán TP ã thu ủ chuyển v o TK NH. Lªi TP ược
trả sau, vào ầu mỗi qu 2 mỗi năm (bắt ầu trả v o 1/4/2020), nợ gốc trả 1 lần khi áo hạn.CP
phát hành TP 10.000.000 trả bằng tiền mặt (kh ng ph n bổ dần)
3. Ng y cuối qu 2, c ng ty H xuất kho h ng h a g p vốn v o c ng ty K n ng tỉ lệ quyền biểu
quyết từ 15% lŒn 21%, c ảnh hưởng áng kể tới K. GiÆ gốc của l h ng:
170.000.000 , lô hàng ược thống nhất ịnh giá là 180.000.000 . CP vận chuyển l h ng do H
chịu (kh ng t nh v o giÆ trị khoản ầu tư), thanh toán bằng tiền mặt 1.050.000 (gồm VAT 5%)
4. Ngày ầu qu 3, H mua lại 5000 cp của ch nh c ng ty mình ( ã phát hành trước ó) ể l m cp
quỹ, với giá mua 14.000 /cp và CP mua 3.000.000 . tất cả thanh toÆn bằng TGNH.
5. Ng y cuối năm, kế toÆn xử l cÆc nghiệp vụ sau:
+ Chuyển khoản thanh toán ủ 100.000.000 cho bên thuê TC, ghi nhận CPKH của thiết bị (nghiệp vụ 1)
+ Ghi nhận CP i vay liên quan ến lªi trÆi phiếu ở nghiệp vụ 2: biết chiết khấu ph n bổ theo pp ường thẳng.
YŒu cầu: Định khoản cÆc nghiệp vụ phÆt sinh tại c ng ty H
1. V PV < FV nŒn ghi nhận theo PV:
Ghi nhận TSCĐ thuê TC và nợ gốc: Nợ 212 / Có 3412 303.735.000 Ghi nhận CP vận chuyển:
Nợ 212/ Có 111: 300.000
2. Ghi nhận tiền thu ược ược từ phÆt h nh trÆi phiếu: Nợ 112
9.900.000.000 (990.000 *10.000) Nợ 34312 100.000.000 C 34311
10.000.000.000 (1.000.000 *10.000)
Ghi nhận CP phát hành (phát hành TP ể x y dựng nhà xưởng v CP n y kh ng bổ dần nŒn
sẽ ghi thẳng v o 241, thay v ghi giảm 34311 rồi từng k ph n bổ v o 241) Nợ 241 10.000.000 C 111 10.000.000
3. Ghi nhận khoản g p vốn bằng l h ng h a Nợ 2281 180.000.000 C 156 170.000.000 C 711 10.000.000
Ghi nhận chuyển h nh thức ầu tư vốn (tăng quyền biểu quyết từ 15% lŒn 21%) Nợ 222 530.000.000 C 2281
530.000.000 (350.000.000+180.000.000)
Ghi nhận Cp vận chuyển lô hàng i góp vốn Nợ 635 1.000.000
Nợ 133 50.000 C 111 1.050.000
4. Ghi nhận việc mua lại cổ phiếu Nợ 419
73.000.000 (14.000 *5.000 + 3.000.000) C 112 73.000.000 5. a. Lªi thuŒ TC: Nợ 635/ C 3412
36.448.200 (303.735.000*12%)
Ghi nhận thanh toÆn tiền thuŒ TC: Nợ 3412/ C 112 100.000.000
CPKH của thiết bị i thuê: Nợ 627/ C 2142
76.008.750 (303.735.000 +300.000)/4 b.
Ghi nhận Cp i vay liên quan ến trÆi phiếu lOMoAR cPSD| 47206071 Nợ 635 487.500.000 C 34312
37.500.000 ((100.000.000/2 năm)/12 tháng *9 tháng) C 335
450.000.000 ((10.000.000.000*6%)/12 thÆng*9 thÆng)
C u 2: (2 )Xác ịnh ảnh hưởng của từng nghiệp vụ sau ến BC lưu chuyển tiền tệ (lưu ý: phải ghi rı
tŒn chỉ tiŒu, thuộc phần n o trŒn BC với số tiền cộng hay trừ, bỏ qua ảnh hưởng thuế TNDN) Nghiệp vụ kinh tế BCLCTT (pp trực tiếp) BCLCTT (pp giÆn tiếp) (Đvt: triệu ồng)
1. Mua TSCĐ hữu I.HĐ KINH DOANH I.HĐ KINH DOANH
h nh døng cho sản 7. Tiền chi khác cho HĐKD: (10)
- Tăng giảm cÆc khoản phải thu (10)
xuất với giá chưa II. HĐ ĐẦU TƯ1.Tiền chi ể mua s ắm,xd TSCĐ (100) II1.Ti. HĐ ĐẦU TƯền chi ể mua s
ắm,xd TSCĐ (100) thuế 100, VAT 10, thanh toÆn hết bằng TGNH
2. Đi vay 100 ể lấy III.HĐ TÀI CHÍNH III.HĐ TÀI CHÍNH
vốn phục vụ cho 3.Tiền thu từ i vay: 100 3.Tiền thu từ i vay: 100 hoạt ộng kinh doanh, thu bằng TGNH
C u 3: (2 ) Trích tính hình năm N tại cty K nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, kh ng lập BC giữa niên ộ
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm N: 700.000.000 -
KŒ khai thuế c t i liệu sau:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000
+ Nhận cổ tức ược chia từ khoản ầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000
+ TSCĐ A nguyên giá 60.000.000 , ã mua và ưa vào sử dụng từ âu tháng 1 năm N-2, thời
gian khấu hao theo kế toán là 2 năm, theo thuế là 3 năm (khấu hao theo ường thẳng). YŒu cầu:
1. Hãy tính toán xác ịnh cÆc nội dung sau cho năm tài chính kết thœc v o 31/12/N: chi ph
thuế TNDN hiện h nh, chŒnh lệch giữa thuế v kế toÆn ( chỉ rı l CL tạm thời hay vĩnh
viễn, nếu l CL tạm thời th l chịu thuế hay ược khấu trừ; trong năm N chênh lệch tạm thời
tăng hay giảm); CP thuế TNDN hoªn lại năm N, ịnh khoản nghiệp vụ thuế dựa trŒn số liệu t nh toÆn
2. Tr nh b y cÆc chỉ tiêu trong BCKQHĐ năm N, theo mẫu sau (0.5 )
B`O C`O KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM N Chỉ tiŒu Năm nay
Lợi nhuận kế toán trước thuế 700.000.000 CP thuế TNDN hiện h nh (98.000.000) CP thuế TNDN hoªn lại (4.000.000) Lợi nhuận KT sau thuế 598.000.000 lOMoAR cPSD| 47206071
1. CÆc khoản chŒnh lệch vĩnh viễn:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000
+ Nhận cổ tức ược chia từ khoản ầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000 Khoản chŒnh lệch tạm thời: 31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N CSTT 40.000.000 20.000.000 0 GTGS 30.000.000 0 0
CL tạm thời ược khấu trừ 10.000.000 20.000.000 0
CLTT ược khấu trừ phÆt sinh 10.000.000 10.000.000
(20.000.000) trong năm CP thuế TNDN hoªn lại 2.000.000 2.000.000 (4.000.000)
 Trong năm N, chênh lệch tạm thời ược khấu trừ giảm 20.000.000 Lợi
nhuận kế toán trước thuế: 700.000.000
Điều chính tăng TN chịu thuế: + Chi nộp phạt 10.000.000
Điều chỉnh giảm TN chịu thuế:
+ Nhận cổ tức ược chia (200.000.000 ) + CLTT ược khấu trừ (20.000.000 ) Thu nhập chịu thuế 490.000.000 Thuế TNDN phải nộp l
98.000.000 (=490.000.000 *20%) Định khoản: Nợ 8211/ C 3334 98.000.000 Nợ 8212/ C 243 4.000.000 Nợ 911 102.000.000 C 8211 98.000.000 C 8212 4.000.000 lOMoAR cPSD| 47206071 CHÀO CÁC BẠN,
CÁC BẠN ĐANG CÓ TRONG TAY TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE THE FUTURE. TRƯỚC
KHI BẮT ĐẦU XEM TÀI LIỆU, MỜI BẠN XEM VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH DESIGN CV CỦA
ACE THE FUTURE VÌ TOÀN BỘ CV TRONG TÀI LIỆU NÀY ĐỀU LÀM THEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CỦA ACE
LINK VIDEO HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE: https://youtu.be/uhO2htkw38s
CV 1 – LƯU ĐÌNH DANH – 7.6 TÀI CHÍNH- PASS EY AUDIT FRESH
CV ầu tiên ACE muốn các bạn xem là của bạn Lưu Đình Danh- pass EY Fresh Audit. Như các bạn thấy, GPA của
Danh chỉ là 7.6 và bạn học trái ngành, nhưng CV bạn làm rất gọn sau khi ược ACE sửa. Các bạn xem kỹ là Danh ã
tinh gọn CV thành 1 trang và làm úng lời khuyên của ACE. Phần Education bạn ã ể các achievement tương ứng,
trong work experience có nói rõ recognition and gain và theo thứ tự từ gần về xa. Ngoài ra ối với công việc hiện tại lOMoAR cPSD| 47206071
Danh dùng ộng từ V-ing (writing, introducing) còn công việc quá khứ thì Danh dung V-ed. Các bạn hãy xem kỹ
video hướng dẫn design CV của Ace nhé. Danh dung Topcv.vn ể design thôi, không cần cầu kỳ. Tuy nhiên, ACE
vẫn muôn Danh ể work experience trước education thì sẽ tốt hơn ^^ Th ng tin cÆ nh n
Review của Danh về ACE, trái ngành, 7.6 pass EY, Big 4 nghiệp vụ nặng nhất, tiếng anh hồi chưa học ACE cũng
rất hạn chế. Bạn ã tự tin chinh phục big 4 chưa? ^^ lOMoAR cPSD| 47206071
CV 2 –TRẦN HUYỀN TRANG–NĂM 3 FTU- PASS EY TAX FRESH
CV tiếp theo ACE muốn các bạn xem là của bạn Trần Huyền Trang- năm 3 FTU- pass EY Fresh Tax. CV của Trang
bản final sau khi các anh chị hướng dẫn ã ẹp, hoàn chỉnh và không BIG 4 nào không nhận hết, các bạn có thể tham khảo lOMoAR cPSD| 47206071 Th ng tin cÆ nh n lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
CV 3 –LƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT–NĂM 3 UEL- PASS EY AUDIT INTERN
Nếu các bạn giỏi photoshop, các bạn có thể design giống Tuyết, CV theo phong cách từng BIG 4. Nhưng nếu không
thì design giống các bạn trên là quá tốt rồi ^^
Th ng tin cÆ nh n Thng tin Th ng tin cÆ nh n lOMoAR cPSD| 47206071 Th ng tin cÆ nh n Th ng tin cÆ nh n lOMoAR cPSD| 47206071
CV 4 –ĐỖ THỊ THANH HÀ–NĂM 3 UEL- PASS DELOITTE AUDIT
INTERN –TOP 30 CPA TIỀM NĂNG – 7.5 GPA lOMoAR cPSD| 47206071 Th ng tin cÆ nh n lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071 lOMoAR cPSD| 47206071
LỘ TRÌNH TOÀN DIỆN THI TUYỂN VÀO BIG4 ROAD TO BIG4 là gì?
Road to Big4 là khóa học giúp bạn tổng hợp nhanh các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết ể thi ậu Big4
cũng như kỹ năng làm việc tại Big4, (Step 2, 3, 4 trong lộ trình ở trên). Cụ thể: • Nội dung khóa học:
ACCOUNTING (10 buổi) học full giáo trình môn F3 - Accounting ACCA, kết hợp học offline và sửa
bài online cho tất cả các chuyên ề ể học viên có thể ôn tập kỹ ở nhà tùy theo tốc ộ của mình. Đặc biệt,
giảng viên sẽ chia sẻ rất nhiều case study thực tế trong quá trình làm Big4, dạy cách làm Cash flow
hợp nhất trên Excel theo phong cách Big4, so sánh VAS- IFRS ể học viên có cái nhìn toàn diện về chuẩn
mực. Sau học phần này học viên tự tin thi ậu môn F3 cũng như môn CFAB – Accounting.
AUDITING (7 buổi) học full giáo trình môn CFAB – Assurance - Giáo trình CFAB Assurance là 1 giáo
trình cực kỳ hay và cô ọng, không quá khó như ACCA F8 và chiếm tỷ lệ lớn trong ề thi Big4 trong kỳ
Intern vừa qua. Để tăng hiệu quả khóa học, giảng viên ã quay video dịch toàn bộ cuốn sách và sửa toàn
bộ bài tập
ể học viên chủ ộng trong việc học tập, xem và chuẩn bị bài ở nhà. Khi tới lớp học viên ược
kiểm tra lại kiến thức và chia sẻ các tình huống, các case study thực tế trong Big4. Sau học phần này học
viên hoàn toàn tự tin ể thi ậu môn CFAB Assurance.
KIỂM TOÁN PHẦN HÀNH (4 buổi) học 4 phần hành cơ bản: Cash, Fixed asset, Expenses &
Prepayment - Trải nghiệm thực tế vị trí Intern tại khóa học.
TAX (4 buổi)ACCA F6: học 4 loại thuế quan trọng là CIT, PIT, VAT, FCT nhằm mở rộng cơ hội cho
các bạn apply bộ phận Tư vấn Thuế của các Big;.
CV, ESSAY (1 buổi) hướng dẫn viết CV và sửa CV cho riêng từng bạn, hướng dẫn kỹ năng viết essay.
GROUP INTERVIEW (2 buổi) 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách phỏng vấn của EY và PWC - Social
case, 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách của Deloitte và KPMG - Technical case.
FINAL INTERVIEW (1 buổi) mô phỏng vòng phỏng vấn Final 1-1 trong Big4.
• Thời lượng: 29 buổi/ khóa
• Giảng viên: Các anh chị ã và ang làm BIG4 (vị trí Senior ến Manager, Director) giảng dạy từng chuyên
ề phù hợp. Ngoài ra, Các anh chị sẻ chia sẻ kinh nghiệm tuyển dụng, việc làm tại các nơi làm việc
• Học phí: 5.000.000 (Hỗ trợ óng thành 2 ợt) lOMoAR cPSD| 47206071
• Đối tượng: Các bạn sinh viên (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Kinh tế, Ngân hàng, thậm chí là ngôn
ngữ) có mong muốn thực tập và làm việc tại Big4 ều có thể tham gia khóa học này.
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102 lOMoAR cPSD| 47206071
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102 HOA BIG4
UEL NÓI GÌ V ACE
UEH NÓI GÌ V ACE
FTU, TDTU NÓI GÌ V ACE