















Preview text:
BỘ ĐỀ THI MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
LỚP ĐẠI HỌC – 3TC
( Đề thi 90 phút; được thiết kế 3 câu: câu 1: 2 điểm, câu 2: 3 điểm, câu 3: 5 điểm
LOẠI CÂU HỎI 1: THỜI GIAN 20 PHÚT – SỐ ĐIỂM 2
Câu 1: Nội dung của công tác kế toán tài chính
Câu 2: Yêu cầu của kế toán tài chính theo Luật kế toán
Câu 3: Yêu cầu của kế toán tài chính theo chuẩn mực kế toán
Câu 4: Nhiệm vụ của kế toán tài chính doanh nghiệp theo Luật kế toán
Câu 5: Nguyên tắc Tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp
Câu 6: Những nội dung cơ bản của việc tổ chức công tác kế toán tài chính trong doanh nghiệp
Câu 7: Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các doanh nghiệp gồm những loại nào?
Câu 8: Quy định về Lập chứng từ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 9: Quy định về Ký chứng từ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 10: Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước nào?
Câu 11: Trình tự kiểm tra chứng từ kế toán gồm những nội dung gì?
Câu 12: Các hình thức kế toán chủ yếu sử dụng trong các DN?
Câu 13: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán?
Câu 14: Nội dung công tác kiểm tra kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Câu 15: Phương pháp kiểm tra kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC Câu
16: Căn cứ để tiến hành kiểm tra kế toán?
Câu 17: Các báo cáo Tài chính DN theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 18: Các nguyên tắc, chế độ quản lý vốn bằng tiền?
Câu 19: Một số vấn đề về quản lý tiền mặt?
Câu 20: Các chứng từ, sổ chi tiết sử dụng trong kế toán tiền mặt
Câu 21: Một số quy định về quản lý các khoản thu chi bằng ngoại tệ theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 22: Nhiệm vụ Kế toán vật tư ?
Câu 23: Phương pháp tính giá vật tư xuất kho theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 24: Hạch toán chi tiết vật tư theo phương pháp mở thẻ song song
Câu 25: Hạch toán chi tiết vật tư theo phương pháp ghi sổ số dư
Câu 26: Hạch toán chi tiết vật tư theo phương pháp đối chiếu luân chuyển
Câu 27: Một số quy định về Kế toán các khoản tạm ứng
Câu 28: Một số quy định về lập dự phòng giảm giá đầu tư?
Câu 29: Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương?
LOẠI CÂU HỎI 2: THỜI GIAN 25 PHÚT – SỐ ĐIỂM 3
Câu 30: Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán theo thông tư 200/2014/TT- BTC?
Câu 31: Những khái niệm, nguyên tắc kế toán tài chính theo chuẩn mực kế toán
Câu 32: Những khái niệm, nguyên tắc kế toán tài chính theo Luật kế toán
Câu 33: Một số quy định hạch toán các khoản phải thu của khách hàng
Câu 34: Các mô hình tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp và khả năng áp dụng vào thực tế?
Câu 35: Sơ đồ Kế toán các khoản thu chi bằng tiền Việt Nam theo thông tư 200/2014/TT- BTC?
Câu 36: Sơ đồ Kế toán các khoản thu chi bằng ngoại tệ theo thông tư 200/2014/TT- BTC?
Câu 37: Sơ đồ Kế toán tiền gửi ngân hàng theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 38: Sơ đồ Kế toán tiền đang chuyển theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 39: Sơ đồ Kế toán đầu tư chứng khoán theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 40: Sơ đồ kế toán phải thu của khách hàng theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 41: Sơ đồ Kế toán thuế GTGT được khấu trừ theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 42: Sơ đồ kế toán phải thu nội bộ ở đơn vị cấp dưới theo thông tư 200/2014/TT- BTC?
Câu 43: Sơ đồ Kế toán các khoản phải thu khác theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 44: Sơ đồ Kế toán dự phòng phải thu khó đòi theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 45: Sơ đồ Kế toán các khoản tạm ứng theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 46: Sơ đồ Kế toán chi phí trả trước theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 47: Sơ đồ Kế toán các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ theo thông tư 200/2014/TT- BTC?
Câu 48: Sơ đồ kế toán tổng hợp vật tư theo phương pháp kê khai thường xuyên
Câu 49: Sơ đồ kế toán tổng hợp vật tư theo phương pháp kiểm kê định kỳ
Câu 50: Sơ đồ Kế toán trích lập dự phòng giảm giá vật tư tồn kho theo thông tư 200/2014/TT-BTC?
Câu 51: Sơ đồ kế toán tiền lương theo thông tư 200/2014/TT - BTC?
Câu 52: Sơ đồ kế toán các khoản trích theo lư ơng theo thông tư 200/2014/TT - BTC?
LOẠI CÂU HỎI 3: THỜI GIAN 45 PHÚT – SỐ ĐIỂM 5
Câu 53: Doanh nghiệp có nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1 / Khách hàng trả trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 5.500.000 đ ( có 10 % thuế GTGT 10% ). Chứng từ: Phiếu T hu Hợp
đồng mua bán hàng hóa/Hợp đồng kinh tế/ Đơn đặt hà ng N 1 1 1 1 C 131 5.500.000
2 / T rước đây doanh nghiệp đã xoá nợ phải thu cho một khách hàng do không có
khả năng thanh toán nay bất ngờ khách hàng đem trả khoản nợ đã xoá bằng tiền mặt 2.200.000 đ Chứng từ: Phiếu thu N 1 1 1 1 C 71 1
3 / Tạm ứng 2.000.000 đ tiền mặt cho cán bộ A đi công tác. Chứng từ Phiếu Chi Đề nghị tạm ứng
Quyết định cử đi công t ác
( quy chế chi ti êu nội bộ) N 141 C 1 1 1 1 Yêu cầu:
1 / Định khoản kế toán.
2 / Hãy nêu các c hứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ ? Ghi sổ kế toán chi
tiết một tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ ? Ghi sổ cái một tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ?
Câu 54: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng theo phư ơng pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp vụ sau:
1 / Mua nguyên vật liệu M nhập kho chưa trả tiền cho người bán , giá thanh toán
99.000.000đ ( có thuế GTGT 10%), số lượng 1.000 kg. Mua
nguyên vật liệu M chưa trả tiền người bán/ theo hóa đơn số 0000001 N 152 90.000.000 N 1331 9.000.000 C 331 99.000.000 Chứng từ: Hóa đơn GTGT Phiếu nhập kho
Hợp đồng mua bán/ Hợp đồng kinh tế/ Đơ n đặt hàng
1 / Định khoản kế toán.
2 / Hãy nêu các c hứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ ? Ghi sổ kế toán chi
tiết một tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ ? Ghi sổ cái một tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ?
Câu 59: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấi trừ, đầu kỳ tồn kho 20 kg vật liệu A, đơn giá
10.000 đ/kg, trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh :
1 / Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền ( lần 1): 30 kg, đơn giá chưa thuế 12.000 /kg, thuế GTGT 10 %. Chứng từ: Hóa đơn GTGT
SL: 30 Đơn giá: 12.000 = Thành tiền 30x12.000= 360.000 Thuế: 36.000 Tổng cộng thanh toán 396.000
Hợp đồng mua bán/ Hợp đồng kinh tế/ Đơn đặt hàng Phiếu nhập kho Nợ T K 152 360.000 Nợ T K 1331 36.000 Có T K 331 396.000
2 / Mua vật liệu nhập kho bằng tiền vay ngắn hạn ( lần 2): 50 kg, đơn giá chưa thuế 8.000 /kg, thuế GTGT 10 %. Hóa đơn GTGT
SL: 50 Đơn giá: 8.000 = Thành tiền 50x8.000= 400.000 Thuế: 40 .000 Tổng cộng thanh toán 440.000
Hợp đồng tín dụng/ Đề nghị giải ngân Phiếu nhập kho Nợ T K 152 400.000 Nợ T K 1331 40.000 Có T K 341 1 440.000
3 / Xuất 70 kg vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm X ( tính theo phương pháp nhập
bình quân).20 kg – 10.000 đ/kg Nhập 30 kg – 12.000 đ/kg N 1531 80.000.000 N 1331 8.000.000 C 331 88.000.000 Chứng từ: Hóa đơn GTGT Phiếu nhập kho Hợp
đồng mua bán/ Hợp đồng kinh tế/ Đơn đặt hàng
Thanh toán tiền mua công cụ dụng
cho người bán bằng chuyển khoản N 331 C 1 121 88.000.000 Chứng từ:
Lệnh chuyển tiền/ ủy nhiệm chi Đối
chiếu trên Sổ phụ/ Sao kê ngân hàng theo tài khoản đã thanh toán
Xuất dùng công cụ dụng cụ
- Cho bộ phận sản xuất N 242 C 1531 20 - Cho bộ phận BH: N 242 C 1531 40 Chứng từ: Phiếu xuất kho
Cuối tháng thực hiện phân bổ lần 1:
- Tại bộ phận sản xuất: N 6273 C 242 2
- Tại bộ phận bán hàng: N 6413 C 242 2 Chứng
từ: ( đối với các nghiệp vụ không
có thu chi nhập xuất kế toán tự tạo chứng từ
để ghi sổ: Chứng từ ghi sổ/ chứng từ
kế toán khác/ Phiếu kế toán)
Bảng phân bổ chi phí trả trước thá ng xx Mua
về 1531: 80-> Xuất dùng: 60 / Chi phí
trả trước ( kho còn 20: Công cụ dụng
cụ dư 1531)-> Phân bổ tháng thứ 1; Bộ
phận sản xuất còn 18 tr chưa đưa vào
chi phí-> cần 9 tháng nữa Bộ
phận Bán hàng còn 38 tr chưa đưa
vào chi phí-> cần 19 tháng nữa
2 / V ay 10.000 USD nhập quỹ ti ền mặt, tỷ giá hối đoái thực tế 23.300 đ/ USD. V
ay ngoại tệ và nhập quỹ N1 1 12 10.000* 23.300 C 341 1 10.000* 23.300 Chứng từ: Phiếu thu
Hợp đồng tín dụng/ thỏa thuận nh ận nợ
3 / Xuất quỹ tiền mặt ( ngoại tệ) 5.000 USD để bán, thu bằng tiền mặt ( đồng V iệt
Nam), tỷ giá hối đoái ghi sổ xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước. Xuất ngoại tệ bán: N 1 1 1 1 1 15.500. 000 C 1 1 12 5.000*23.100 Chứng từ Phiếu chi (5.000 usd)
Phiếu thu (1 15.500.000 vnd ) Yêu cầu:
1 / Định khoản kế toán.
2 / Hãy nêu các c hứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ ? Ghi sổ kế toán chi
tiết một tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ ? Ghi sổ cái một tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ?
Câu 62: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng theo phư ơng pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp vụ sau:
1 / Nhận được phiếu báo hỏng một số dụng cụ đang sử dụng ở bộ phận quản lý
doanh nghiệp có giá gốc 10.000.000 đ ( loại phân bổ 10 tháng, đã phân bổ 9 tháng), phế
liệu thu hồi bán ngay , nhận bằng tiền mặt 500.000đ . N 1 1 1 1 500.000 N 81 1 500.000 C242 1.000.000 Chứng từ: Phiếu thu
Quyết định thanh lý tài sản
Phiếu báo hỏng công cụ dụng cụ
2 / Kiểm kê vật liệu tồn kho thấy thiếu trị giá 5.000.000 đ ( chưa rõ nguyên nhân).
Sau đó xác định được nguyên nhân thuộc về thủ kho phải bồi thường.
Giai đoạn 1: Kết quả kiểm kê N 1381 5.000.000 C 152 5.000.000 Chứng từ: Biên bản kiểm kê
Giai đoạn 2: Xử lý kết quả chênh lệ ch kiểm kê
Chứng từ: Quyết định xử lý chênh lệch hàng t ồn kho
TH 1: giá trị nhỏ trừ 1 lần vào lương N 3341 C1381 5.000.000
TH2: giá trị lớn trừ từng lần vào lương
Xác định xử lý theo hình thức trừ lương: N 1388 C 1381 5.000.000
Hàng tháng thực hiện trừ vào lương thủ kho: (5 lần) N 3341 1.000.000 C1388
3 / Nhập lại kho số vật liệu dùng trong sản xuất (còn thừ a) trị giá 10.000.000đ. N 152 C 621 10.000.000 đ
Phiếu nhập kho + biên bản bàn giao Xuất kho sử dụng N 621 C152 672.000
Nguyên vật liệu không dung hết:
TH1: không dung hết nhập lại KHO NGƯỢC >< XUẤT KHO Nợ TK 152 C TK 621 giá t rị thừa TH2:
không dung hết để lại phân xưởng sản xuất
HẠCH T OÁN ÂM – DÙNG SỐ ÂM
GIỐNG XUẤT KHO + DÙNG SỐ ÂM N 621 C 152 (giá trị th ừa) Yêu cầu:
1 / Định khoản kế toán.
2 / Hãy nêu các c hứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ ? Ghi sổ kế toán chi
tiết một tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ ? Ghi sổ cái một tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ?
Câu 63: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho phương pháp kê khai thường xuyên, tính
thuế giá trị gia tăng theo phư ơng pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp vụ sau:
1 / B áo cáo quỹ tiền mặt: Thu tiền bán hàng trong kỳ 660.000.000 (có thuế GTGT
10 %), nhận tiền lãi liên doanh kỳ này 15.000.000 , chi đầu tư chứng khoán ngắn hạn
200.000.000 , thu hồi tiền ký quỹ dài hạn 50.000.000 , chi tiền tạm ứng lương cho người lao động 10.000.000.
1.1 Bán hàng thu tiền mặt N 1 1 1 1 660.000.000 C 51 1 1 600.000.000 C 3331 1 60.000.000 Chứng từ: Phiếu thu Hóa đơn GTGT
1.2 Nhận tiền lãi liên doanh N 1 1 1 1 C 1388 15.000.000 Chứng từ: Phiếu thu
Thông báo/ quyết định phân phối lợi nhuận liên doanh Đề nghị thanh toán
1.3 chi đầu tư chứng khoán ngắn hạn N 1288 C 1 1 1 1 200.000.000 Chứng từ: Phiếu chi
1.4 Thu hồi tiền ký quỹ
Gốc: khi đem tiền đi ký quỹ: N 244 C1 1 1 1 Nhận thu hồi ký quỹ: N 1 1 1 1 C 244 50.000.000
1.5 Chi tiền tạm ứng lương cho NLĐ: (Đã trả 1 phần tiền lương cho NLĐ) N 3341 C 1 1 1 1 10.000.000
2 / Xuất kho vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm trị giá 500.000.000 ,
dùng cho bán hàng trị giá 10.000.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp trị giá 6.000.000.
Xuất kho + Bảng phân bổ: N 621 500.000.000 N 6412 10.000.000 N 6422 6.000.000 C 152 516.000.000
3 / Mua dụng cụ ( chưa trả tiền) với giá chưa thuế 10.000.000 , thuế GTGT 10 %
trong đó: 1 /2 số dụng cụ mua về dùng ngay cho quản lý sản xuất ( phân bổ 10 tháng), số còn lại về nhập kho. Mua CCDC nhập kho N 1531 10.000.000 N 1331 1.000.000 C 331 1 1 .000.000 Xuất ½ sử dụng N 242 C1531 5.000.000
Phân bổ tháng 1 sau xuất kho sử dụng: N 6273 C242 500.000 Yêu cầu:
1 / Định khoản kế toán.
2 / Hãy nêu các c hứng từ kế toán liên quan đến các nghiệp vụ ? Ghi sổ kế toán chi
tiết một tài khoản có liên quan đến nghiệp vụ ? Ghi sổ cái một tài khoản kế toán liên quan đến nghiệp vụ?
Người hiệu chỉnh:
TS. Nguyễn Văn Hậu