Đề thi môn Thiết kế hướng đối tượng | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt đượcmục đích nhất định y gây ra những tác động nhất định. Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá. Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48302938
Thiết Kế ớng Đối Tượng
Phn thi 1: Phn 1 Câu
hỏi 1: (1 đáp án) H
thng là gì?
*
Là nhng phn t có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra
những tác động nhất định.
Là mt nhóm các thành t tác động lẫn nhau để to ra thông tin.
Là gii hn khi kho sát bên trong h thống không được vượt quá.
Là tp hp bao gm c con người, các phn cng, phn mm, các quy trình và d liu.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
H thng thông tin là gì?
Là nhng phn t có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra
những tác động nhất định.
*
Là mt nhóm các thành t tác động lẫn nhau để to ra thông tin.
Là gii hn khi kho sát bên trong h thống không được vượt quá.
Là tp hp bao gm c con người, các phn cng, phn mm, các quy trình và d liu.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
H thng biến đổi theo các biến động ca th trường là gì?
H thng ổn định.
*
H thống động.
H thng phn hi.
H thng kinh
doanh. Câu hỏi 4: (1 đáp án)
H tác nghip là gì?
Là h thng có s tm gia của con người.
Bao gồm con người, máy móc... tm gia x lý thông tin.
Bao gồm con người máy móc ... để tm gia đề xut quyết định.
*
lOMoARcPSD| 48302938
Bao gm tt c con người, nguyên vt liu, máy móc... trc tiếp tm gia sn xuất để đạt được mc
tiêu kinh doanh.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
H thng thông tin có nhng thành phn chính nào?
Đầu vào, Đầu ra, B lưu trữ
H thng phn hồi, Cơ chế x lý, B lưu trữ
*
Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế x
Cơ chế x lý, B lưu trữ, B vào/ra.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Thành phn nào không thuc h thng kinh doanh?
H tác nghip.
H quyết định.
H thông tin.
*
H phn hi.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Đặc điểm cơ bản ca phân tích và thiết kế ớng đối tượng là gì?
Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt.
*
Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình.
Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói.
Tính đa hình, Tính kế tha, Tính linh hot.
Câu hỏi 8: (1 đáp án) UML là gì?
Là cách nhìn h thng dưới những góc độ khác nu, bao gm nhng biểu đồ khác nhau.
Là công c lp trình trc quan giúp phân tích và thiết kế các h thng phn mềm hướng đối
ng.
*
Là ngôn ng mô hình hóa thng nhất dùng để thiết kế h thống hướng đối tượng.
Là khung nhìn h thng của người phân tích thiết kế h thng phn mềm hướng đối tượng.
Câu hi 9: (Nhiều đáp án)
Khung nhìn (View) trong UML là gì?
Là cách nhìn h thng của người s dng.
Là cách nhìn h thng và gii quyết vấn đề theo cu trúc.
lOMoARcPSD| 48302938
Là cách nhìn h thng theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hin
ca các thành phần đó.
*
Là cách nhìn h thng dưới nhng góc độ khác nhau.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
S dng biểu đồ nào để biu din các chức năng của h thng?
Biểu đồ trng thái.
Biểu đồ thành phn.
Biểu đồ hoạt động.
*
Biểu đồ ca s dng.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
S dng biểu đồ nào để xác định trình t din ra s kin ca một nhóm đối tượng?
Biểu đồ trng thái.
*
Biểu đồ tun t.
Biểu đồ hoạt động.
Biểu đồ ca s dng.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trng thái, hp trng thái là gì?
*
Là mt thời điểm c th trong vòng đời ca một đối tượng.
Là s bắt đầu ca biểu đồ trng thái.
Là một điều kin.
Là s kết thúc ca biểu đồ trng thái.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiu ging trong biểu đồ trng thái?
Trng thái bắt đầu.
Trng thái kết thúc.
Hp quyết định và r nhánh.
*
Tt c các đáp án.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48302938
Biểu đồ nào bao gm tp hp các tác nhân, các ca s dng và các mi quan h gia các ca s dng?
*
Use Case Diagram.
Activity Diagram.
Steta Diagram.
Sequence Diagram.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Biểu đồ nào có phân lung hoạt động và nhn mạnh đến vic chuyển đổi quyn kim soát giữa các đối
ng?
Use Case Diagram.
*
Activity Diagram.
Steta Diagram.
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Sequence Diagram. Câu
hỏi 16: (1 đáp án)
Trong biểu đồ hành động, thanh đồng b nào th hin nhiu luồng hành động được bắt đầu đồng
thi?
Thanh đồng b kết hp.
*
Thanh đồng b chia nhánh.
Thanh đồng b ni tiếp.
Thanh đồng b song song.
Câu hi 17: (Nhiều đáp án)
Trong biểu đồ tun tự, đối tượng được biu diễn như thế nào?
Hình ch nhật được bo tròn góc.
Hình hp ch nht.
*
Hình ch nht.
Hình elip. Câu
hỏi 18: (1 đáp án) Class
Diagram là?
*
Biểu đồ lp
Biểu đồ trình t
Biểu đồ hành động
Biểu đồ ca s dng
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Gia các lp có nhng mi quan h cơ bn nào?
*
Tng quát hóa/kế tha, Ph thuc, Kết tp, Kết hp
Tng quát hóa/kế tha, Ph thuc, Kết tập, Đóng gói
Tng quát hóa/kế tha, Ph thuc, Kết tập, Đa hình
Đa kế tha/tng quát, Ph thuc, Chuyên bit hóa, Trừu tượng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Trong Class Diagram, mi lp gm nhng thành phn nào?
Tên lớp, phương thức, hành vi
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
*
Tên lp, thuộc tính, phương thc
Tên lớp, đặc điểm, thuc tính
Tên lớp, hành vi, đặc điểm
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Thuc tính mô t gì?
Chức năng của đối tượng
Nhim v của đối tượng
*
Tính cht của đối tượng.
Hoạt động của đối tượng
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Đặc t thuc tính gm nhng thông tin nào?
*
Tên thuc tính, Kiu d liu-thuộc tính lưu trữ, Giá tr khởi đầu, Phm vi
Tên thuc tính, Kiu d liu-thuộc tính lưu trữ, Giá tr kết thúc, Phm vi
Tên thuc tính, Giá tr khởi đầu, Giá tr kết thúc, Phm vi
Tên thuc tính, Kiu tr v, Tham s, Ràng buc
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Mô t phương thức bao gm nhng thông tin nào?
*
Tên phương thức, Kiu tr v, Tham s, Ràng buc
Tên phương thức, Giá tr khởi đầu, Giá tr kết thúc, Phm vi
Tên phương thức, Kiu d liu, Giá tr khởi đầu, Phm vi
Tên phương thức, Kiu d liu, Giá tr kết thúc, Phm vi
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Trong các thành phn ca UML, Actor là gì?
Ca c dng.
Đối tượng.
Lp.
*
Tác nhân.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Trong các thành phn ca UML, Use case là gì?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Đối tượng.
Lp.
Tác nhân.
*
Ca c dng.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Trong các thành phn ca UML, Object là gì?
Lp.
Tác nhân.
Ca c dng.
*
Đối tượng.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use case?
*
Nhim v ca mi actor là gì?
Ai s là người Admin ca h thng (tức người cài đặt, qun lý, bảo trì… hệ thng)?
H thống này có được s dng bi bt k mt h thng nào khác không?
Ai là người s dng h thng?
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Trong các thành phn ca UML, Class là gì?
Tác nhân.
Ca c dng.
Đối tượng.
*
Lp.
Câu hỏi 29: (1 đáp án) Entity
là gì?
Biểu đồ lp.
Lp giao din.
Lớp điều khin.
*
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
lp thc th.
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Boundary là gì?
Biểu đồ lp.
Lớp điều khin.
lp thc th.
*
Lp giao din. Câu
hỏi 31: (1 đáp án) Control
là gì?
Biểu đồ lp.
lp thc th.
Lp giao din.
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran
Anh
(anhtran1406@gmail.com)
*
Lớp điều khin.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô t lớp dưới dng chi tiết, thành phn 13a)
là:
Thuc tính.
Phương thức.
Tiêu đề.
*
Tên lp.
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô t lớp dưới dng chi tiết, thành phn 13b)
là:
Tên lp
Phương thức.
Tiêu đề.
*
Thuc tính.
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô t lớp dưới dng chi tiết, thành phn 13c)
là:
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran
Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Thuc tính.
Tên lp.
Tiêu đề.
*
Phương thức.
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiu 1 là quan h:
Kết tp mt chiu .
Kết tp hai chiu.
Kết hp hai chiu
*
Kết hp mt chiu
Câu hỏi 36: (1 đáp án) Trong hình
trên, kí hiu 2 là quan h:
Kết tp mt chiu .
Kết tp hai chiu.
*
Kết hp hai chiu
Kết hp mt chiu
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiu 3 là quan h:
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Kết hp
Kết tp chia s
Kết tp hp thành
*
Ph thuc
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiu 7 là quan h:
Kết hp
Kết tp chia s
Kết tp hp thành
*
Tng quát hóa/Kế tha
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiu 5 là quan h:
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran
Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Kết hp
*
Kết tp chia s
Kết tp hp thành
Tng quát hóa/Kế tha
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiu 6 là quan h:
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Kết hp
Kết tp chia s
*
Kết tp hp thành
Tng quát hóa/Kế tha
Câu hi 41: (Nhiều đáp án)
Loại sơ đồ nào nhn mạnh đến th t thc hiện các tương tác?
Sơ đồ use case(use case diagram)
Sơ đồ trng thái(ste diagram)
Sơ đồ cng tác(collaboration diagram)
*
Sơ đồ tun t(sequence diagram)
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Sơ đồ trong hình trên là:
Use case diagram
Sequence diagram
Class diagram
*
State diagram
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Sơ đồ trong hình trên là:
Use case diagram
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Sequence diagram
Class diagram
*
Component diagram
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Quan h ph thuc (Dependency) th hin mi quan h:
Nếu có mt s thay đổi đối tượng ph thuc s ảnh hưởng tới đối tượng độc lp.
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng ph thuc có bt kì mt s thay đổi nào.
Đối tượng độc lp không cho phép đối tượng ph thuc có bt kì mt s thay đổi nào.
*
Nếu có mt s thay đổi đối tượng độc lp s ảnh hưởng tới đối tượng ph thuc.
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Quan h kết hp (Association) là mi quan h:
Đối tượng ca lp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng ca lp khác.
Đối tượng ca lp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng ca lp khác.
Đối tượng ca lp này va gi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng ca lp khác.
*
Đối tượng ca lp này gi hoc nhận thông điệp (Message) với đối tượng ca lp khác.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Quan h tha kế (Generalization):
Là quan h mà đối tượng tng quát s kế tha các thuộc tính và phương thức của đối tượng c
th.
Là quan h mà các đối tượng trong h thng s kế tha các thuc tính và phương thức ca nhau.
Là quan h mà các đối tượng trong cùng mt lp s kế tha các thuộc tính và phương thức ca
nhau.
*
Là quan h mà đối tượng c th s kế tha các thuộc tính và phương thức của đối tượng tng
quát. Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Thành phn (Component):
Th hin mt gii pháp thi hành bên trong h thng.
Th hin mt thành phn vật lí như một máy tính hay mt thiết b phn cng.
Th hin mi quan h gia các thành phn trong h thng.
*
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Biu din vt lí ca mã ngun.
Câu hỏi 48: (1 đáp án) Chức năng
ca Nodes:
Th hin mt gii pháp thi hành bên trong h thng.
Th hin mi quan h gia các thành phn trong h thng.
Biu din vt lí ca mã ngun.
*
Th hin mt thành phn vật lí như một máy tính hay mt thiết b phn cng.
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Trong UML, biểu đồ nào không v trong Use Case view?
Use case Diagram.
Activity Diagram.
Collaboration Diagram.
*
State diagram.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Trong UML, Sequence Diagram thường được v trong khung nhìn nào?
*
Use Case view.
Logic view.
Component view.
Deployment view.
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, tt c các sơ đồ, các đối tượng, các phn t mô hình khác được lưu trong một tp
tin đơn lẻ có kiểu file như thế nào?
A. *.mdb.
*
B. *.mdl.
C. *.rrs
D. *.uml.
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, thc hin lệnh nào để xut mt mô hình?
File -> Export
File -> Export
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
*
File -> Export Model
File -> Export
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, thc hin lệnh nào để xut mt lp?
File -> Export .
*
File -> Export .
File -> Export Model.
File -> Export Class.
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Trong phân tích thiết kế ớng đối tượng, đi cùng với khái niệm “Đối tượng” là các khái niệm nào?
*
Đặc điểm, Hành vi, Mi quan h.
Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
Thuc tính, Hành vi, Mi quan h.
Câu hi 55: (1 đáp án)
Quan sát nh trên, Hình A là mô hình gì?
*
Mô hình thác nước
Mô hình tăng trưởng
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
Mô hình xon c
Mô hình chức năng
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Biểu đồ trong hình trên là gì?
*
Use Case Diagram.
State Diagram.
Activity Diagram.
Sequence Diagram.
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiu s 1 là gì?
*
Actor.
Use Case.
Connector.
System Boundary.
Câu hỏi 58: (1 đáp án) Trong biểu đồ
trên, ký hiu s 4 là gì?
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Actor.
Use Case.
Connector.
*
System Boundary.
Câu hỏi 59: (1 đáp án) Biu
đồ trong hình trên là gì?
Use Case Diagram.
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)
State Diagram.
*
Activity Diagram.
Sequence Diagram.
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiu s 3, s 4 là gì?
*
Thanh đồng b.
Phân làn.
Cạnh gián đoạn.
Lung hoạt động.
Câu hi 61: (Nhiều đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiu s 5 là gì?
Start Point.
Action Folow.
Action State.
*
Decision Node.
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Mt liên kết ch s kết hợp qua đó một đối tượng được một đối tượng khác phc v hoc mt
đối tượng có th điu khiển đối tượng kia là vai trò ca mi quan nào? Aggregation
*
lOMoARcPSD| 48302938
Downloaded by Tran Anh
(anhtran1406@gmail.com)
Associantion
Generalization/Inherince
Dependency
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Trong Class Diagram, gia các lp có các loi quan h cơ bản nào?
Action, Generalization, Association, Aggregation
Composition, Inherinces, Association, Aggregation
Composition, Inherince, Association, Method
*
Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation,
Dependency Câu hỏi 64: (1 đáp án) Entity là?
*
lp thc th
lớp điều khin
lp biên
lp phn hi
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Trong hình 5, mi quan h gia hai lp Window và Menu là gì?
Kết tp chia s
*
Kết tp hp thành
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
Thiết Kế Hướng Đối Tượng
Phần thi 1: Phần 1 Câu
hỏi 1: (1 đáp án) Hệ thống là gì? *
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra
những tác động nhất định.
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Hệ thống thông tin là gì?
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra
những tác động nhất định. *
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì? Hệ thống ổn định. * Hệ thống động. Hệ thống phản hồi. Hệ thống kinh
doanh. Câu hỏi 4: (1 đáp án) Hệ tác nghiệp là gì?
Là hệ thống có sự tm gia của con người.
Bao gồm con người, máy móc... tm gia xử lý thông tin.
Bao gồm con người máy móc ... để tm gia đề xuất quyết định. * lOMoAR cPSD| 48302938
Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tm gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ
Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ *
Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh? Hệ tác nghiệp. Hệ quyết định. Hệ thông tin. * Hệ phản hồi.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?
Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt. *
Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình.
Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói.
Tính đa hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt.
Câu hỏi 8: (1 đáp án) UML là gì?
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nu, bao gồm những biểu đồ khác nhau.
Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm hướng đối tượng. *
Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
Câu hỏi 9: (Nhiều đáp án)
Khung nhìn (View) trong UML là gì?
Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng.
Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. lOMoAR cPSD| 48302938
Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện
của các thành phần đó. *
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống? Biểu đồ trạng thái. Biểu đồ thành phần. Biểu đồ hoạt động. * Biểu đồ ca sử dụng.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng? Biểu đồ trạng thái. * Biểu đồ tuần tự. Biểu đồ hoạt động. Biểu đồ ca sử dụng.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì? *
Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái. Là một điều kiện.
Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái.
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái? Trạng thái bắt đầu. Trạng thái kết thúc.
Hộp quyết định và rẽ nhánh. * Tất cả các đáp án.
Câu hỏi 14: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 48302938
Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan hệ giữa các ca sử dụng? * Use Case Diagram. Activity Diagram. Steta Diagram. Sequence Diagram.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng? Use Case Diagram. * Activity Diagram. Steta Diagram. lOMoAR cPSD| 48302938 Sequence Diagram. Câu
hỏi 16: (1 đáp án)
Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động được bắt đầu đồng thời?
Thanh đồng bộ kết hợp. *
Thanh đồng bộ chia nhánh.
Thanh đồng bộ nối tiếp. Thanh đồng bộ song song.
Câu hỏi 17: (Nhiều đáp án)
Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?
Hình chữ nhật được bo tròn góc. Hình hộp chữ nhật. * Hình chữ nhật. Hình elip. Câu
hỏi 18: (1 đáp án) Class Diagram là? * Biểu đồ lớp Biểu đồ trình tự Biểu đồ hành động Biểu đồ ca sử dụng
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào? *
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đóng gói
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hình
Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Trong Class Diagram, mỗi lớp gồm những thành phần nào?
Tên lớp, phương thức, hành vi
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 *
Tên lớp, thuộc tính, phương thức
Tên lớp, đặc điểm, thuộc tính
Tên lớp, hành vi, đặc điểm
Câu hỏi 21: (1 đáp án) Thuộc tính mô tả gì?
Chức năng của đối tượng
Nhiệm vụ của đối tượng *
Tính chất của đối tượng.
Hoạt động của đối tượng
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào? *
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Tên thuộc tính, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Tên thuộc tính, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào? *
Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
Tên phương thức, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Trong các thành phần của UML, Actor là gì? Ca cử dụng. Đối tượng. Lớp. * Tác nhân.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Trong các thành phần của UML, Use case là gì? Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Đối tượng. Lớp. Tác nhân. * Ca cử dụng.
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Trong các thành phần của UML, Object là gì? Lớp. Tác nhân. Ca cử dụng. * Đối tượng.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use case? *
Nhiệm vụ của mỗi actor là gì?
Ai sẽ là người Admin của hệ thống (tức người cài đặt, quản lý, bảo trì… hệ thống)?
Hệ thống này có được sử dụng bởi bất kỳ một hệ thống nào khác không?
Ai là người sử dụng hệ thống?
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Trong các thành phần của UML, Class là gì? Tác nhân. Ca cử dụng. Đối tượng. * Lớp.
Câu hỏi 29: (1 đáp án) Entity là gì? Biểu đồ lớp. Lớp giao diện. Lớp điều khiển. *
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 lớp thực thể.
Câu hỏi 30: (1 đáp án) Boundary là gì? Biểu đồ lớp. Lớp điều khiển. lớp thực thể. *
Lớp giao diện. Câu
hỏi 31: (1 đáp án) Control là gì? Biểu đồ lớp. lớp thực thể. Lớp giao diện. Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 * Lớp điều khiển.
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13a) là: Thuộc tính. Phương thức. Tiêu đề. * Tên lớp.
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13b) là: Tên lớp Phương thức. Tiêu đề. * Thuộc tính.
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Trong hình 13 mô tả lớp dưới dạng chi tiết, thành phần 13c) là: Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Thuộc tính. Tên lớp. Tiêu đề. * Phương thức.
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiệu 1 là quan hệ: Kết tập một chiều . Kết tập hai chiều. Kết hợp hai chiều * Kết hợp một chiều
Câu hỏi 36: (1 đáp án) Trong hình
trên, kí hiệu 2 là quan hệ: Kết tập một chiều . Kết tập hai chiều. * Kết hợp hai chiều Kết hợp một chiều
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiệu 3 là quan hệ: Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Kết hợp Kết tập chia sẻ Kết tập hợp thành * Phụ thuộc
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiệu 7 là quan hệ: Kết hợp Kết tập chia sẻ Kết tập hợp thành * Tổng quát hóa/Kế thừa
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiệu 5 là quan hệ:
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Kết hợp * Kết tập chia sẻ Kết tập hợp thành Tổng quát hóa/Kế thừa
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Trong hình trên, kí hiệu 6 là quan hệ: Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Kết hợp Kết tập chia sẻ * Kết tập hợp thành Tổng quát hóa/Kế thừa
Câu hỏi 41: (Nhiều đáp án)
Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác?
Sơ đồ use case(use case diagram)
Sơ đồ trạng thái(ste diagram)
Sơ đồ cộng tác(collaboration diagram) *
Sơ đồ tuần tự(sequence diagram)
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Sơ đồ trong hình trên là: Use case diagram Sequence diagram Class diagram * State diagram
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Sơ đồ trong hình trên là: Use case diagram
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Sequence diagram Class diagram * Component diagram
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng độc lập.
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào. *
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ thuộc.
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:
Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác. *
Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Quan hệ thừa kế (Generalization):
Là quan hệ mà đối tượng tổng quát sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng cụ thể.
Là quan hệ mà các đối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
Là quan hệ mà các đối tượng trong cùng một lớp sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau. *
Là quan hệ mà đối tượng cụ thể sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng tổng
quát. Câu hỏi 47: (1 đáp án) Thành phần (Component):
Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống. * Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938
Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
Câu hỏi 48: (1 đáp án) Chức năng của Nodes:
Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
Biểu diễn vật lí của mã nguồn. *
Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng.
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view? Use case Diagram. Activity Diagram. Collaboration Diagram. * State diagram.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Trong UML, Sequence Diagram thường được vẽ trong khung nhìn nào? * Use Case view. Logic view. Component view. Deployment view.
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô hình khác được lưu trong một tập
tin đơn lẻ có kiểu file như thế nào? A. *.mdb. * B. *.mdl. C. *.rrs D. *.uml.
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một mô hình? File -> Export File -> Export
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 * File -> Export Model File -> Export
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một lớp? File -> Export . * File -> Export . File -> Export Model. File -> Export Class.
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm “Đối tượng” là các khái niệm nào? *
Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ.
Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ.
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Quan sát ảnh trên, Hình A là mô hình gì? * Mô hình thác nước Mô hình tăng trưởng Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Mô hình xoắn ốc Mô hình chức năng
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Biểu đồ trong hình trên là gì? * Use Case Diagram. State Diagram. Activity Diagram. Sequence Diagram.
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 1 là gì? * Actor. Use Case. Connector. System Boundary.
Câu hỏi 58: (1 đáp án) Trong biểu đồ
trên, ký hiệu số 4 là gì?
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Actor. Use Case. Connector. * System Boundary.
Câu hỏi 59: (1 đáp án) Biểu
đồ trong hình trên là gì? Use Case Diagram. Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 State Diagram. * Activity Diagram. Sequence Diagram.
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 3, số 4 là gì? * Thanh đồng bộ. Phân làn. Cạnh gián đoạn. Luồng hoạt động.
Câu hỏi 61: (Nhiều đáp án)
Trong biểu đồ trên, ký hiệu số 5 là gì? Start Point. Action Folow. Action State. * Decision Node.
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Một liên kết chỉ rõ sự kết hợp mà qua đó một đối tượng được một đối tượng khác phục vụ hoặc một
đối tượng có thể điều khiển đối tượng kia là vai trò của mối quan nào? Aggregation *
Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48302938 Associantion Generalization/Inherince Dependency
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Trong Class Diagram, giữa các lớp có các loại quan hệ cơ bản nào?
Action, Generalization, Association, Aggregation
Composition, Inherinces, Association, Aggregation
Composition, Inherince, Association, Method *
Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation,
Dependency Câu hỏi 64: (1 đáp án) Entity là? * lớp thực thể lớp điều khiển lớp biên lớp phản hồi
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Trong hình 5, mối quan hệ giữa hai lớp Window và Menu là gì? Kết tập chia sẻ * Kết tập hợp thành Downloaded by Tran Anh (anhtran1406@gmail.com)