Đề thi nguyên lí chi tiết máy 2018-2019 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Đề thi nguyên lí chi tiết máy 2018-2019 được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn sinh viên tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 1 (2.5 đim)
B truyền đai dẹt có khong cách trục a= 1800mm, đường kính các bánh đai d
1
= 200mm, d
2
=
600mm, h s ma sát giữa đai bánh đai f= 0,30. Trc dn công sut P
1
= 6,5kW, tốc độ
n
1
= 1200v/ph.
1. Xác định góc ôm
1
và kiểm tra điều kin góc ôm
1
?
2. Xác định lực căng ban đầu (F
0
) để b truyn không xảy ra trượt trơn?
3. Thay dây đai có h s ma sát f
= 0,35. Hi kh năng tải (lc vòng F
t
) ca b truyền tăng
lên bao nhiêu ln?
Câu 2 (2 đim)
Cho h bánh răng như hình 1. S răng của các bánh răng: Z
b
= 2Z
a
, Z
1
= 120, Z
2
= 50, Z’
2
=
40, Z
3
= 75. Bánh răng Z
a
có n
a
= 200v/ph. Xác định tốc độ và chiu quay ca cn C?
Hình 1 Hình 2
Câu 3 (2.5 điểm)
Cho h truyn động như hình 2, trc III men xon T
III
= 2x10
5
Nmm, trc I tốc độ
n
1
= 1200v/ph. B truyn bánh răng trụ răng nghiêng có Z
1
= 20, Z
2
= 60, góc nghiêng = 15
0
, mô
đun pháp m
n
= 4mm. B truyn trc vít có mô đun m= 8mm, h s đường kính q= 10, s mi ren
trc vít Z
3
= 2, s răng bánh vít Z
4
= 40.
1. Tính tốc độ n
III
ca bánh vít?
2. Phân tích phương ,chiu ca các lc tác dng trong b truyền bánh răng, bộ truyn trc
vít?
3. Tính lc vòng F
t3
và F
t4
ca b truyn trc vít - bánh vít (xét trong trường hp góc ma sát
nh)?
Câu 4 (3 điểm)
Cho trc trung gian ca ca hp gim tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh răng côn răng thẳng Z
1
đường kính trung bình d
m
= 250mm, các lực ăn khớp là:

,

, F
a1
= 325N.
Bánh răng trụ răng nghiêng Z
2
có đường kính vòng chia
, các lực ăn khớp :

,

,

. Các kích thước :
,

. Vt liu chế to trc ng sut un cho phép
󰇟
󰇠
.
1. Tính phn lc ti các gối đỡ A và D? (1đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TO MÁY
B MÔN: CƠ SỞ THIT K MÁY
-------------------------
ĐỀ THI CUI K HC K I NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Nguyên lý Chi tiết máy
Mã môn hc: TMMP230220
Đề s 2/Mã đề: HK1-2018-2019
Thi gian: 90 phút.
Đưc phép s dng 03 t A4 viết tay, không photocopy .
2. V biểu đồ mômen un
,
, mômen xon T và ghi giá tr các mômen ti các tiết din
nguy him (1,5đ)
3. Xác định đường kính trc ti tiết din C theo điều kin sc bn? (0,5đ)
Hình 3
Chuẩn đầu ra ca hc phn (v kiến thc)
Ni dung
kim tra
[G1.2]: Có kiến thc trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy
[G4.1]: Hiểu được các ch tiêu nh toán đối vi tng chi tiết y chung, t đó nắm
vững được trình t tính toán thiết kế các h truyền động khí và các liên kết trong
máy
Câu 1
Câu 4
[G2.2]: Nm vững sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông s bn, các
đặc điểm trong truyền động, t s truyn, vn tc, hiu sut
[G2.3]: Thành tho trong gii quyết các bài toán v phân tích lc tác dng lên chi
tiết máy, cơ cấu máy
Câu 2
Câu 4
[G2.2]: Nm vững sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông s bn, các
đặc điểm trong truyền động, t s truyn, vn tc, hiu sut
[G2.3]: Thành tho trong gii quyết các bài toán v phân tích lc tác dng lên chi
tiết máy, cơ cấu máy
Câu 3
Câu 4
Chú ý: Cán b coi thi không giải thích đề thi
TS. Mai Đức Đãi
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIT MÁY(TMMP230220)
Ngày thi: 18-12-2018
1.a
Xác đnh góc ôm
1
và kiểm tra điu kin góc ôm
1
:




 



Vy, góc ôm là

0, 5
1.b
Xác đnh lực căng ban đầu (F
0
) đ b truyn không xảy ra trượt trơn:
Ta có:

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Vi:
 
 





0,5
0,5
1.c
Thay y đai có hệ s ma sát f
= 0,35. Hi kh ng tải (lc vòng F
t
) ca b truyền tăng
lên bao nhiêu ln:


󰇛
󰆒
󰇜
󰇛
󰆒
󰇜

󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

Kh năng tải (lc vòng F
t
) ca b truyền tăng lên:



󰉚
0,5
0,5
2.a
HBR= HBR thường + HBR Hành tinh
+ HBR thường ăn khớp ngoài:

󰇛󰇜
󰇛󰇜
=>



󰇛


󰇜
+ H hành tinh:

󰆓






0,5
0,5








󰇛


󰇜
=> Vy, cần C quay ngược chiu với bánh răng Z
a
1,0
3.a
Tính tc đ n
III
ca bánh vít:









󰇛

󰇜
0,5
3.b
Phân tích phương chiều ca các lc tác dng trong b truyền bánh răng, bộ truyn
trc vít:
0,5
0,5
3.c
Tính lc vòng F
t1
của bánh răng nghiêng và F
t4
ca bánh vít:










+ 





󰇛

󰇜

0,5
0,5
4
Tóm tt:
;

;

;

;
;

;

;


;


󰇟
󰇠
;
4.a
T





 


 
Phn lc ti gi A và D:
+ PT cân bng mômen ti A theo phương Y:
󰇍




󰇛
󰇜


󰇛
󰇜

󰇛




󰇛

󰇜




󰇜
󰇛


󰇜
󰇛

󰇛

󰇜

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜
+ PT cân bng lc:









  󰇛󰇜
+ PT cân bng mômen ti A theo phương X:
󰇍



󰇛
󰇜

󰇛
󰇜





󰇛

󰇜
󰇛


󰇜
󰇛󰇜
+ PT cân bng lc:




=>




󰇛󰇜
0,5
0,5
0,5
0,5
4.b
V biu đ mômen:
0,75
0,5
0,25
4.c
Đưng kính ti tiết din nguy him C:
+ Moment tương đương tại v trí C:






 

Đưng kính trc ti tiết din C:


󰇟
󰇠

Vì ti C lắp bánh răng nên ta chọn:
󰇛󰇜
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: TMMP230220
Đề số 2/Mã đề: HK1-2018-2019
BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Thời gian: 90 phút.
-------------------------
Được phép sử dụng 03 tờ A4 viết tay, không photocopy . Câu 1 (2.5 điểm)
Bộ truyền đai dẹt có khoảng cách trục a= 1800mm, đường kính các bánh đai d1= 200mm, d2=
600mm, hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f= 0,30. Trục dẫn có công suất P1= 6,5kW, tốc độ n1= 1200v/ph.
1. Xác định góc ôm 1 và kiểm tra điều kiện góc ôm 1?
2. Xác định lực căng ban đầu (F0) để bộ truyền không xảy ra trượt trơn?
3. Thay dây đai có hệ số ma sát f ’ = 0,35. Hỏi khả năng tải (lực vòng Ft) của bộ truyền tăng lên bao nhiêu lần? Câu 2 (2 điểm)
Cho hệ bánh răng như hình 1. Số răng của các bánh răng: Zb= 2Za, Z1= 120, Z2= 50, Z’2=
40, Z3= 75. Bánh răng Za có na= 200v/ph. Xác định tốc độ và chiều quay của cần C? Hình 1 Hình 2 Câu 3 (2.5 điểm)
Cho hệ truyền động như hình 2, trục III có mô men xoắn TIII= 2x105Nmm, trục I có tốc độ
n1= 1200v/ph. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có Z1= 20, Z2= 60, góc nghiêng = 150, mô
đun pháp mn= 4mm. Bộ truyền trục vít có mô đun m= 8mm, hệ số đường kính q= 10, số mối ren
trục vít Z3= 2, số răng bánh vít Z4= 40.
1. Tính tốc độ nIII của bánh vít?
2. Phân tích phương ,chiều của các lực tác dụng trong bộ truyền bánh răng, bộ truyền trục vít?
3. Tính lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít - bánh vít (xét trong trường hợp góc ma sát nhỏ)? Câu 4 (3 điểm)
Cho trục trung gian của của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh răng côn răng thẳng Z1
có đường kính trung bình dm= 250mm, các lực ăn khớp là: 𝐹𝑡1 = 1000𝑁, 𝐹𝑟1 = 163𝑁, Fa1= 325N.
Bánh răng trụ răng nghiêng Z2 có đường kính vòng chia 𝑑2 = 200𝑚𝑚, các lực ăn khớp là: 𝐹𝑡2 =
1250𝑁, 𝐹𝑟2 = 471𝑁, 𝐹𝑎2 = 335𝑁. Các kích thước :
𝐿1 = 150𝑚𝑚, 𝐿2 = 200𝑚𝑚, 𝐿3 = 100𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép [𝜎𝐹] = 60𝑀𝑃𝑎.
1. Tính phản lực tại các gối đỡ A và D? (1đ)
2. Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀𝑥, 𝑀𝑦, mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm (1,5đ)
3. Xác định đường kính trục tại tiết diện C theo điều kiện sức bền? (0,5đ) Hình 3
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1 Câu 4
[G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó nắm
vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên kết trong máy
[G2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các Câu 2
đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất
[G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên chi Câu 4 tiết máy, cơ cấu máy
[G2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các Câu 3
đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất
[G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên chi Câu 4 tiết máy, cơ cấu máy
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi Ngày 17 tháng 12 năm 2018 Trưởng Bộ môn (Đã ký) TS. Mai Đức Đãi
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 18-12-2018 1.a
Xác định góc ôm 1 và kiểm tra điều kiện góc ôm 1: 𝑑 600 − 200 𝛼 2 − 𝑑1 1 = 1800 − 570 = 1800 − 570
= 𝟏𝟔𝟕, 𝟑𝟎 > 1500 𝑎 1800 0, 5
Vậy, góc ôm là 𝛼1 = 2,92𝑟𝑎𝑑 1.b
Xác định lực căng ban đầu (F0) để bộ truyền không xảy ra trượt trơn: Ta có:
2𝐹𝑜(𝑒𝑓𝛼1 − 1) ≥ 𝐹𝑡(𝑒𝑓𝛼1 + 1) 𝐹 517,3 ∗ (𝑒0,3∗2,92 + 1) 𝐹 𝑡(𝑒𝑓𝛼1 + 1) 0,5 𝑜 ≥ ≥ ≥ 𝟔𝟐𝟕, 𝟕𝑁 2(𝑒𝑓𝛼1 − 1) 2 ∗ (𝑒0,3∗2,92 − 1) Với: 𝑃 6,5 𝑇 1 𝐼 = 9,55 ∗ 106 = 9,55 ∗ 106
= 𝟓𝟏𝟕𝟑𝟎𝑁𝑚𝑚 𝑛 1 1200 2𝑇 0,5 𝐹 1 𝑡 = = 𝟓𝟏𝟕, 𝟑𝑁 𝑑1 1.c
Thay dây đai có hệ số ma sát f ’ = 0,35. Hỏi khả năng tải (lực vòng Ft) của bộ truyền tăng lên bao nhiêu lần: 2𝐹
2 ∗ 627,7 ∗ (𝑒0,35∗2,92 − 1) 𝐹′ 𝑜(𝑒𝑓′𝛼1 − 1) 𝑡 = =
≤ 𝟓𝟗𝟏, 𝟎𝟒𝑁 (𝑒𝑓′𝛼1 + 1) (𝑒0,35∗2,92 + 1) 0,5
Khả năng tải (lực vòng Ft) của bộ truyền tăng lên: 𝐹′𝑡 591,04 =
= 𝟏, 𝟏𝟒𝟑𝑙ầ𝑛 0,5 𝐹𝑡 517,3 2.a
HBR= HBR thường + HBR Hành tinh
+ HBR thường ăn khớp ngoài: 𝑛 𝑍 0,5 𝑢 𝑎 𝑏 𝑎𝑏 = = (−1)𝑘 = (−1)12 = −𝟐 𝑛𝑏 𝑍𝑎 𝑛 200 𝑣𝑔 => 𝑛 𝑎 𝑏 = = = −𝟏𝟎𝟎( ) 𝑢𝑎𝑏 −2 𝑝ℎ + Hệ hành tinh:  𝑛 ̅̅̅ − 𝑛 ̅̅̅ 𝑧 𝑧 50 75 75 𝑢 1 − 𝑐 1 𝑐 2 3 13/𝑐 =  = = + = = 3 − 𝑐 𝑛 ̅ 3 ̅̅ − 𝑛 ̅ 𝑐 ̅̅ 𝑧1 𝑧2′ 120 40 96 0,5 𝑛 ̅ 1 ̅̅ 75 21 = 1 − = 𝑛 ̅ 𝑐 ̅̅ 96 96 1,0  96 96 𝑣𝑔 𝑛𝑐 = 𝑛 𝑛 ) 21
1 = 21 𝑏 = −𝟒𝟕𝟓, 𝟏𝟒(𝑝ℎ
=> Vậy, cần C quay ngược chiều với bánh răng Za 3.a
Tính tốc độ nIII của bánh vít: 𝑍 𝑍 40 𝑛 𝑢 2 4 𝐼
𝑐 = 𝑢𝐵𝑅 ∗ 𝑢𝑇𝑉 = ∗ = 3 ∗ = 𝟔𝟎 = 𝑍1 𝑍3 2 𝑛𝐼𝐼𝐼  𝑛 1200 𝑣 𝑛 𝐼 𝐼𝐼𝐼 = = = 𝟐𝟎( ) 0,5 60 60 𝑝ℎ 3.b
Phân tích phương chiều của các lực tác dụng trong bộ truyền bánh răng, bộ truyền trục vít: 0,5 0,5 3.c
Tính lực vòng Ft1 của bánh răng nghiêng và Ft4 của bánh vít:
𝑇𝐼𝐼𝐼 = 𝟐𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 2𝑇 2𝑇 2 ∗ 200000 0,5 𝐹 𝐼𝐼𝐼 𝐼𝐼𝐼 𝑡4 = = = = 𝟏𝟐𝟓𝟎𝑁 𝑑4 𝑚𝑧4 8 ∗ 40 𝑍 + 𝑡𝑔 = 3 = 0,2 𝑞 𝐹 0,5
𝑡3 = 𝐹𝑡4𝑡𝑔 = 1250 ∗ (0,2) = 𝟐𝟓𝟎𝑁 4 Tóm tắt:
𝑑𝑚 = 250𝑚𝑚; 𝐹𝑡1 = 1000𝑁; 𝐹𝑟1 = 163𝑁; 𝐹𝑎1 = 325𝑁;
𝑑2 = 200𝑚𝑚; 𝐹𝑡2 = 1250𝑁; 𝐹𝑟2 = 471𝑁; 𝐹𝑎2 = 335𝑁
𝐿1 = 150𝑚𝑚; 𝐿2 = 200𝑚𝑚; 𝐿3 = 100𝑚𝑚 [𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎; 4.a 𝑑 𝑑 T= 𝐹 𝑚 2 𝑡1 = 𝐹
= 𝟏𝟐𝟓𝟎𝟎𝟎 𝑁𝑚𝑚 2 𝑡2 2 𝑑 𝑀 𝑚 𝑎1 = 𝐹𝑎1
= 330 ∗ 125 = 𝟒𝟎𝟔𝟐𝟓𝑁𝑚𝑚 2 𝑑 𝑀 2 𝑎2 = 𝐹𝑎2
= 335 ∗ 100 = 𝟑𝟑𝟓𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 2
Phản lực tại gối A và D:
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương Y:
∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗ 𝑦) = −𝑀𝑎1 + 𝐹𝑟1 ∗ 𝐿1 − 𝐹𝑟2 ∗ (𝐿1 + 𝐿2) − 𝑀𝑎2 + 𝑅𝐷𝑌 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿 3) = 0  (𝑀 𝑅
𝑎1−𝐹𝑟1∗𝐿1+(𝐿1+𝐿2)∗𝐹𝑟2+𝑀𝑎2) 𝐷𝑌 = = (𝐿1+𝐿2+𝐿3)
(40625−163∗150+(150+200)∗471+33500) = 𝟒𝟕𝟔, 𝟕(𝑁) (450) 0,5 + PT cân bằng lực:
∑ 𝑅 = −𝑅𝐴𝑌 + 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 0 0,5
 𝑅𝐴𝑌 = 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 163 − 471 + 476,7 = 𝟏𝟔𝟖, 𝟕(𝑁)
+ PT cân bằng mômen tại A theo phương X:
 ∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗ 𝑥) = −𝐹𝑡1 ∗ 𝐿1 − 𝐹𝑡2 ∗ (𝐿1 + 𝐿2) + 𝑅𝐷𝑋 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3) = 0  𝐹 𝑅
𝑡1∗𝐿1+𝐹𝑡2∗(𝐿1+𝐿2) 𝐷𝑋 =
= 𝟏𝟑𝟎𝟓, 𝟔(𝑁) 0,5 (𝐿1+𝐿2+𝐿3) + PT cân bằng lực:
∑ 𝑅 = 𝑅𝐴𝑋 − 𝐹𝑡1 − 𝐹𝑡2 + 𝑅𝐷𝑋 = 0
=>𝑅𝐴𝑋 = 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 − 𝑅𝐷𝑋 = 𝟗𝟒𝟒, 𝟒(𝑁) 0,5 4.b
Vẽ biểu đồ mômen: 0,75 0,5 0,25 4.c
Đường kính tại tiết diện nguy hiểm C:
+ Moment tương đương tại vị trí C: 𝑀 2 2
𝑡đ−𝐶 = √𝑀𝑢𝑥−𝐶 + 𝑀𝑢𝑦−𝐶 + 0.75𝑇2
= √476702 + 1305602 + 0,75 ∗ 1250002 0,25
= 𝟏𝟕𝟔𝟏𝟗𝟑𝑵𝑚𝑚 Đườ
ng kính trục tại tiết diện C: 3 𝑀 𝑑 𝑡đ 𝐶 ≥ √ = 𝟑𝟎, 𝟖𝟓𝒎𝒎 0.1[𝜎 0,25 𝐹 ]
Vì tại C lắp bánh răng nên ta chọn: 𝑑𝐶 = 𝟑𝟐(𝑚𝑚)