Đề thi Sử Địa 6 kết nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 (có đáp án và ma trận)

Đề thi Sử Địa 6 kết nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các câu hỏi kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi Sử Địa 6 kết nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 (có đáp án và ma trận)

Đề thi Sử Địa 6 kết nối HK2 THCS Suối Bau 2021-2022 có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các câu hỏi kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

47 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021 2022
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Du tích thành Vn An trong cuc khi nghĩa Mai Thúc Loan hin nay nm
đâu?
A. Thành ph Vinh (Ngh An).
B. Huyện Nam Đàn (Ngh An).
C. Huyn Din Châu (Ngh An).
D. Huyện Đo Lương (Ngh An).
Câu 2: Ni dung nào i đây khôngđúng v Kc Tha D?
A. mt hào trưởng Ninh Giang, Hi Dương.
B. T xưng hoàng đế, xây dng chính quyn t ch ca ngưi Vit.
C. con trai Khúc Ho ngưi đã tiến hành cuc ci cách đầu tiên trong lch
s.
D. Nhân hi nhà Đưng suy yếu đã ni dy đánh chiếm thành Tngnh, lt đ
chính quyn đô h.
Câu 3: Đa danh gn lin vi cuc kng chiến theo chiến thut du kích ca Triu
Quang Phc chng quân ơng
A. đng Khut Lão
B. ca sông Lch
C. đm D Trch
D. thành Long Biên.
Câu 4: Vương quc Chăm Pa đưc hình thành vào thi gian nào?
A. Thế k VII TCN.
B.Cui thế k II TCN.
C. Cui thế k II
D. Đầu công nguyên.
Câu 5:Địan ch yếu của Vương quc Phù Nam là đâu?
A. Các tnh Nam b c ta.
B. Vùng ven bin miền Trungc ta.
C. Vùng đng bng sông Cửu Long nước ta
D. Bao gm nhiều vùng đất thuc mt s quc gia Đông Nam Á hin nay.
Câu 6: Vương quốc Phù Nam được hình thành dựa trên sở của nền văn hóa
o?
A. Văn hóa P Nam.
B.Văn hóa Sa Hunh.
C. Văn hóa Óc Eo.
D. Văn hóa tin Óc Eo.
Câu 7: Lưu vực của một con sông
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng
Câu 8: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là:
A. 35‰ B. 36‰ C. 37‰ D. 38‰
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của rừng
A. Điều hòa khí hậu B. Gây nhiều sóng to gió lớn
C. Cung cấp gỗ, dược liệu D. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm
Trang 2
Câu 10: Nhóm đất nào được phân bố chủ yếu ở nước ta:
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới B. Đất potzon
C. Đất phù sa D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
Câu 11: Dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người B. 76 tỉ người
C. 7,6 triệu người D. 76 triệu người
Câu 12: Châu lục nào tập trung dân cư đông nhất thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Âu.
C. Châu Mỹ. D. Châu Á.
B. T LUN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1: (0,5 điểm) Nêu nhng hoạt đng kinh tế chính của cư dân Phù Nam.
Câu 2: (1,5 đim)Gii thích ti sao đu thế k X được coi là mt bước ngot ln
ca lch s dân tc?
Câu 3: (1,5 đim)Nhng phong tc, tp quán nào t thi Bc thuc vẫn còn được
gi gìn, bảo lưu đến tn ngày nay, địa phương nơi em đang sinh sng nhng
phong tc tp quán nào vẫn được duy trì?
Câu 4: (2,5 điểm)Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nhiệt độ (
o
C)
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
a. Cách tínhnhiệt độ trung bình năm tính nhiệt độ trung bình năm của
Nội
b. Hà Nội thuộc đới khậu nào? Biểu hiện của đới k hậu đó?
c. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?
Câu 5: (1,0 điểm): Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên lục địa?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
C
B
C
C
A
C
B
A
B
D
A
D
B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(0,5đ)
Hoạt động kinh tế của người Phù Nam:
- Người Phù Nam làm nhiu ngh khác nhau như: trồng a nước,
chăn ni gà, lợn, đánh bt thu - hi sản, làm đ th công n đ
gm, trang sức, đ đng bng thu tinh, luyện đng và rèn st, chế
to công c sn xuất, khí,...
- Ngoại thương đường bin rt phát trin thông qua các cng th, tiêu
biu là óc Eo.
0,5
2
(1,5đ)
* HS giải thích được:
Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 được coi là một bước ngoặt lớn
của lịch sử dân tộc vì đã khép lại thời n một nghìn năm nhân
Trang 3
dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra một trang sử mới
thời kì độc lập tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc
1,5
3
(1,5 đ)
Mt s phong tc, tp qn được duy t từ thời Bc Thuộc:
- Tục thờ cúng Hùng Vương
- Th cúng t tn
- Ăn tru cau, nhuộm ng đen ( mt s làng q)
- m bánh cng, nh giy ...
*/ Liên h: HS u được 1 sphong tc ở địa n xã Sui Bau ca ngưi
DT Mông: m nh giy dp tết đến, xuân về; ăn trầu, ...
1
0,5
4
- Công thức tính nhiệt độ trung nh năm: Tổng ợng nhit trong
m:12
- Nhiệt độ trung bình năm của Ni là: 23,49(
o
C).
- Hà nội thuộc đới khí hậu nhiệt đới.
- Biểu hiện của đới nhiệt đới là : quanh năm c chiếu của ánh
sáng mặt trời c giữa trưa tương đối lớn thời gian chiếu sáng
trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều
nên quanh năm nóng. Gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió tín
phong. Lượng mưa trung bình từ 1000mm 2000mm.
- Làm giảm bớt thiên tai xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tính
mạng và tài sản của con người.
0,5
0,5
0,25
0,75
0,5
5
- Thc vt: Phong phú, đa dng, s khác bit rt giữa các đi
khí hu
- Động vt: Động vt chu ảnh hưởng ca khí hậu ít hơn thc vt, do
động vt th di chuyn t i này đến nơi khác. Giới đng vt
trên các lc địa cũng hết sức phong phú, đa dng, s khác bit
giữa các đới khí hu.
0,5
0,5
Tổng
7,0
Trang 4
(Thời gian làm bài: 60 phút – Không kể thời gian phát đề)
I. MA TRẬN
TT
Nội dung kiến
thức/Kĩ năng
Đơn vị kiến thức
Mức đnhận thức
Tổng
%
Tổng
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận
dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
A. Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu gnh
độc lập trước thế k
X
A1. Địa danh kháng
chiến của Triệu Quang
Phục
A2. Địa n cuộc khởi
nghĩa Mai Thúc Loan
2
3
2
3
0,5
UBND HUYỆN PHÙ YÊN
TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021 2022
ĐỀ DỰ PHÒNG
Trang 5
hiện nay
2
B. Cuộc đấu tranh
bảo tồn PT n
a của người Việt
B1. Những phong tục,
tập quán thời Bắc thuộc
1
9
1
9
1,5
3
C. Bước ngoặt lịch
sử đầu thế kỉ X
C1. Những thông tin về
Khúc Thừa Dụ.
C2. Ý nghĩa cuc khi
nghĩa của Ngô Quyền
năm 938.
1
1,5
1/2
6
1/2
3
1
1
10,5
1,75
4
D. Vương quốc
Chăm pa Vương
quôc Phù Nam.
D.1.Thi gian hình
thành vương quc
Chăm Pa
D2. Hoạt động kinh tế
của cư dân Phù Nam.
Địa bàn văn hóa
vương quốc Phù Nam.
4
7,5
3
1
7,5
1,25
5
E. Khí hậu và biến
đổi khí hậu
E. Thời tiết khí
hậu. Biến đổi khí hậu.
1/3
3
1/3
3
1/3
3
1
9
2,5
6
G. c trên Trái
Đất
G1.Sông hồ. Nước
ngm và đại dương.
G2. Biển và đại dương
2
5
2
5
1,5
Trang 6
H. Đất sinh vật
trên Trái Đất
H1. Lớp đất trên Trái
Đất.
H2: Rng nhiệt đi
H3. S sng trên Ti
Đất
3
11
2
1
11
0,5
I. Con ngưi và thiên
nhn
I1. Dân s và s phân
b dân cư trên Trái Đất
I2. Các mng kiến to
2
5
2
5
0,5
Tỉ lệ % từng mức độ
nhn thức
40
30
20
10
30
70
Tỉ lệ chung
70
30
100
10
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021– 2022
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM). Mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Dấu tích thành Vạn An trong cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan hiện nay nằm ở đâu?
A. Thành phố Vinh (Nghệ An).
C. Huyện Diễn Châu (Nghệ An).
B. Huyện Nam Đàn (Nghệ An).
D. Huyện Đo Lương (Nghệ An).
Câu 2: Nội dung nào dưới đây khôngđúng về Khúc Thừa Dụ?
A. Là một hào trưởng ở Ninh Giang, Hải Dương.
B. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
C. Có con trai là Khúc Hạo – người đã tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử.
D. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy đánh chiếm thành Tống Bình, lật đổ chính quyền đô hộ.
Câu 3: Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến theo chiến thuật du kích của Triệu
Quang Phục chống quân Lương là
A. động Khuất Lão C. đầm Dạ Trạch
B. cửa sông Tô Lịch D. thành Long Biên.
Câu 4: Vương quốc Chăm Pa được hình thành vào thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN. C. Cuối thế kỉ II
B.Cuối thế kỉ II TCN.
D. Đầu công nguyên.
Câu 5:Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam là ở đâu?
A. Các tỉnh Nam bộ nước ta.
B. Vùng ven biển miền Trung nước ta.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta
D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay.
Câu 6: Vương quốc Phù Nam được hình thành dựa trên cơ sở của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Phù Nam. C. Văn hóa Óc Eo.
B.Văn hóa Sa Huỳnh.
D. Văn hóa tiền Óc Eo.
Câu 7: Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng
Câu 8: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: A. 35‰ B. 36‰ C. 37‰ D. 38‰
Câu 9: Đâu không phải là vai trò của rừng A. Điều hòa khí hậu
B. Gây nhiều sóng to gió lớn
C. Cung cấp gỗ, dược liệu
D. Bảo vệ nguồn gen quý hiếm Trang 1
Câu 10: Nhóm đất nào được phân bố chủ yếu ở nước ta:
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới B. Đất potzon
C. Đất phù sa D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
Câu 11: Dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người B. 76 tỉ người
C. 7,6 triệu người D. 76 triệu người
Câu 12: Châu lục nào tập trung dân cư đông nhất thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Mỹ. D. Châu Á.
B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM).
Câu 1: (0,5 điểm)
Nêu những hoạt động kinh tế chính của cư dân Phù Nam.
Câu 2: (1,5 điểm)Giải thích tại sao đầu thế kỉ X được coi là một bước ngoặt lớn của lịch sử dân tộc?
Câu 3: (1,5 điểm)Những phong tục, tập quán nào từ thời Bắc thuộc vẫn còn được
giữ gìn, bảo lưu đến tận ngày nay, ở địa phương nơi em đang sinh sống có những
phong tục tập quán nào vẫn được duy trì?
Câu 4: (2,5 điểm)Dựa vào bảng nhiệt độ của Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ (oC) 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
a. Cách tínhnhiệt độ trung bình năm và tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội
b. Hà Nội thuộc đới khí hậu nào? Biểu hiện của đới khí hậu đó?
c. Vì sao phải bảo vệ bầu khí quyển?
Câu 5: (1,0 điểm): Trình bày sự đa dạng của sinh vật trên lục địa?
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A C B C C A C B A B D A D
B/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Hoạt động kinh tế của người Phù Nam:
(0,5đ) - Người Phù Nam làm nhiều nghề khác nhau như: trồng lúa nước,
chăn nuôi gà, lợn, đánh bắt thuỷ - hải sản, làm đồ thủ công như đồ 0,5
gốm, trang sức, đồ đựng bằng thuỷ tinh, luyện đồng và rèn sắt, chế
tạo công cụ sản xuất, vũ khí,...
- Ngoại thương đường biển rất phát triển thông qua các cảng thị, tiêu biểu là óc Eo. 2
* HS giải thích được:
(1,5đ) Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 được coi là một bước ngoặt lớn
của lịch sử dân tộc vì đã khép lại thời kì hơn một nghìn năm nhân Trang 2
dân ta bị phong kiến phương Bắc đô hộ, mở ra một trang sử mới – 1,5
thời kì độc lập tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc 3
Một số phong tục, tập quán được duy trì từ thời Bắc Thuộc:
(1,5 đ) - Tục thờ cúng Hùng Vương - Thờ cúng tổ tiên 1
- Ăn trầu cau, nhuộm răng đen (ở một số làng quê)
- Làm bánh chưng, bánh giầy . .
*/ Liên hệ: HS nêu được 1 số phong tục ở địa bàn xã Suối Bau của người
DT Mông: Làm bánh giầy dịp tết đến, xuân về; ăn trầu, . . 0,5 4
- Công thức tính nhiệt độ trung bình năm: Tổng lượng nhiệt trong 0,5 năm:12
- Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là: 23,49(oC). 0,5
- Hà nội thuộc đới khí hậu nhiệt đới. 0,25
- Biểu hiện của đới nhiệt đới là : quanh năm có góc chiếu của ánh
sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối lớn và thời gian chiếu sáng
trong năm chênh lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương đối nhiều
nên quanh năm nóng. Gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió tín 0,75
phong. Lượng mưa trung bình từ 1000mm – 2000mm.
- Làm giảm bớt thiên tai xảy ra làm ảnh hưởng đến sức khỏe, tính 0,5
mạng và tài sản của con người. 5
- Thực vật: Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới 0,5 khí hậu
- Động vật: Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật, do
động vật có thể di chuyền từ nơi này đến nơi khác. Giới động vật 0,5
trên các lục địa cũng hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác biệt
giữa các đới khí hậu. Tổng 7,0 Trang 3 UBND HUYỆN PHÙ YÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH&THCS SUỐI BAU
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ DỰ PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6
Năm học: 2021– 2022
(Thời gian làm bài: 60 phút – Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN Tổng %
Mức độ nhận thức Tổng điểm Vận Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT thức/Kĩ năng Đơn vị kiến thức dụng cao Số CH Thời Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số gian gian CH gian CH gian CH gian CH TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1
A. Các cuộc khởi A1. Địa danh kháng
nghĩa tiêu biểu giành chiến của Triệu Quang
độc lập trước thế kỉ Phục X 2 3 2 3 0,5 A2. Địa bàn cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan Trang 4 hiện nay 2
B. Cuộc đấu tranh B1. Những phong tục,
bảo tồn và PT văn tập quán thời Bắc thuộc hóa của người Việt 1 9 1 9 1,5 3
C. Bước ngoặt lịch C1. Những thông tin về sử đầu thế kỉ X Khúc Thừa Dụ. C2. Ý nghĩa cuộc khởi 1 1,5 1/2 6 1/2 3 1 1 10,5 1,75 nghĩa của Ngô Quyền năm 938. 4 D. Vương quốc D.1.Thời gian hình Chăm pa và Vương thành vương quốc quôc Phù Nam. Chăm Pa D2. Hoạt động kinh tế của cư dân Phù Nam. 4 7,5 3 1 7,5 1,25 Địa bàn và văn hóa vương quốc Phù Nam. 5
E. Khí hậu và biến E. Thời tiết và khí đổi khí hậu
hậu. Biến đổi khí hậu. 1/3 3 1/3 3 1/3 3 1 9 2,5 6
G. Nước trên Trái G1.Sông và hồ. Nước Đất ngầm và đại dương. G2. Biển và đại dương 2 5 2 5 1,5 Trang 5
H. Đất và sinh vật H1. Lớp đất trên Trái trên Trái Đất Đất.
H2: Rừng nhiệt đới 3 11 2 1 11 0,5 H3. Sự sống trên Trái Đất
I. Con người và thiên I1. Dân số và sự phân nhiên
bố dân cư trên Trái Đất 2 5 2 5 0,5 I2. Các mảng kiến tạo
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 100 10 Trang 6