











Preview text:
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
Môn thi: GIẢI TÍCH 2 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 2 trang) Đề 1001
Câu 1. Cho f (x, y) = x cos(xy). Tính f ”xy( π , −1). 2 π A Các câu kia sai. B 2 C D π 2
Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của f (x, y) = x3 + 8y3 − 6xy trên miền D = {(x, y) ∈ 2 R \0 6 x 6 2, |y| 6 1}. √ A M = 9 + 4 2, m = −7. B M = 9, m = −7. C M = 4, m = −1. D Các câu kia sai. Câu 3. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt cầu. B Paraboloid elliptic. C Các câu kia sai. D Mặt trụ Hyperbol.
Câu 4. Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y − z = ez−x−y. Tính I = dz(1, 1) biết z( π , 0) = π . 4 2 A dx + dy. B −dx + dy. C dx − dy. D Các câu kia sai.
Câu 5. Cho mặt bậc hai x2 + z2 + y2 = 6x − 8z. Đây là mặt gì? A Mặt nón hai phía. B Mặt cầu. C Mặt Ellipsoid. D Mặt trụ. Câu 6. x Cho f (x, y) = . Tính df (1, 1). px2 + y2 √ 2 A 2 dx − 2dy. B (dx − dy). C − 2 √ dx + 1 dy. D Các câu kia sai. 3 3 4 4 2
Câu 7. Cho hàm hợp f = f (u, v) với u = x2 − y2, v = exy. Tìm df (x, y).
A (2xf0u + f0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy. B
(2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy.
C (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xf0v)dy. D Các câu kia sai.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f (x, y) = x2 − y2 trên miền x2 + y2 6 2x. 1 A M = 2, m = 1. B M = 1, m = −1. C M = 4, m = − . D Các câu kia sai. 2 Câu 9. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − z2 − 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt nón một phía. B Paraboloid elliptic. C Mặt trụ.
D Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.
Câu 10. Tính I = RR y2dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y2, y = x − 2. D 63 A I = . B I = 2. C Các câu kia sai. D I = 6. 20
Câu 11. Cho f (x, y) = 4
px4 + 2y2. Tìm miền xác định D của f0x(x, y). 2 2 A D = R . B Các câu kia sai. C D = R \{(0, 0)}. 2 D D = {(x, y) ∈ R \x 6= 0}.
Câu 12. Tính I = RR x2y2dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y2, x = 1. D 3 3 4 A Các câu kia sai. B . C − . D . 10 27 27
Câu 13. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x2 = 25y, 5y2 = 9x. π A 4 B C 5 D Các câu kia sai. 2
Câu 14. Cho f (x, y) = exy−π sin y. Tính d2f (0, 0). A dx2 − 2dxdy + πdy2. B 2dxdy + πdy2. C 2dxdy + π2dy2. D Các câu kia sai. Trang 1/2- Đề 1001 Câu 15. x − y Cho f (x, y) =
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3. (1 − x)(1 − y)
A 1 + x + y + x2 + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3). B
1 + x + xy + x2 + y2 + x3 + y3 + o(ρ3).
C 1 + xy + x2y + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3). D Các câu kia sai.
Câu 16. Cho f (x, y) = xyesin πxy. Tính df (1, 1). A Các câu kia sai. B e−1(2dx + dy). C π(−dx − 2dy). D (1 − π)(dx + dy). √ Câu 17. Cho f (x, y) =
xy + arcsinx. Tìm miền xác định Df và miền giá trị Ef . 2 2
A Df = {R \y > 0, x > 0}; Ef = R.
B Df = {R \y > 0, 0 6 x 6 π}; Ef = R. 2 C Các câu kia sai D Df = R ; Ef = [0, +∞]. √ Câu 18. 0 2 y+1
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép R dy R f (x, y)dx. √ −1 1−y2 √ √ √ x2−4 0 1−x2 2 x+1 0 4 2 x+1 R R R R R R R R A dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. B dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. √ 1 0 1 x−1 1 1−x2 1 x−1 x2−4 2 4 R R C dx f (x, y)dy. D Các câu kia sai. √ 0 1−x2
Câu 19. Tính I = RR xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x 6 x2 + y2 6 9. D π π A I = . B I = . C Các câu kia sai. D I = −π. 2 3
Câu 20. Cho hàm hai biến z = 1 + x2 + 3
p(y + 2)2 và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng? A Các câu kia sai.
B z không có cực trị tại P. C P không là điểm dừng.
D P là điểm đạt cực tiểu. CHỦ NHIỆM BỘ MÔN Trang 2/2- Đề 1001 Đề 1001 ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 4. A Câu 8. C Câu 11. C Câu 14. C Câu 18. D Câu 5. B Câu 15. D Câu 2. A Câu 9. A Câu 12. D Câu 19. D Câu 6. B Câu 16. D Câu 3. C Câu 7. B Câu 10. A Câu 13. C Câu 17. C Câu 20. B Trang 1/2- Đề 1001 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
Môn thi: GIẢI TÍCH 2 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 2 trang) Đề 1002
Câu 1. Cho hàm hợp f = f (u, v) với u = x2 − y2, v = exy. Tìm df (x, y). A Các câu kia sai.
B (2xf0u + f0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy.
C (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy.
D (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xf0v)dy. √ Câu 2. Cho f (x, y) =
xy + arcsinx. Tìm miền xác định Df và miền giá trị Ef . 2 2 A Df = R ; Ef = [0, +∞]. B
Df = {R \y > 0, x > 0}; Ef = R. 2
C Df = {R \y > 0, 0 6 x 6 π}; Ef = R. D Các câu kia sai
Câu 3. Tính I = RR y2dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y2, y = x − 2. D 63 A I = 6. B I = . C I = 2. D Các câu kia sai. 20
Câu 4. Cho f (x, y) = x cos(xy). Tính f ”xy( π , −1). 2 π A π B Các câu kia sai. C 2 D 2
Câu 5. Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y − z = ez−x−y. Tính I = dz(1, 1) biết z( π , 0) = π . 4 2 A Các câu kia sai. B dx + dy. C −dx + dy. D dx − dy.
Câu 6. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x2 = 25y, 5y2 = 9x. π A Các câu kia sai. B 4 C D 5 2 Câu 7. x − y Cho f (x, y) =
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3. (1 − x)(1 − y) A Các câu kia sai.
B 1 + x + y + x2 + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3).
C 1 + x + xy + x2 + y2 + x3 + y3 + o(ρ3).
D 1 + xy + x2y + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3).
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f (x, y) = x2 − y2 trên miền x2 + y2 6 2x. 1 A M = 2, m = 1. B M = 1, m = −1. C M = 4, m = − . D Các câu kia sai. 2
Câu 9. Cho f (x, y) = 4
px4 + 2y2. Tìm miền xác định D của f0x(x, y). 2 2 A D = {(x, y) ∈ R \x 6= 0}. B D = R . C Các câu kia sai. 2 D D = R \{(0, 0)}.
Câu 10. Cho f (x, y) = xyesin πxy. Tính df (1, 1). A (1 − π)(dx + dy). B Các câu kia sai. C e−1(2dx + dy). D π(−dx − 2dy). √ Câu 11. 0 2 y+1
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép R dy R f (x, y)dx. √ −1 1−y2 √ √ 0 1−x2 2 x+1 R R R R A Các câu kia sai. B dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. 1 0 1 x−1 √ x2−4 x2−4 0 4 2 x+1 2 4 R R R R R R C dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. D dx f (x, y)dy. √ √ 1 1−x2 1 x−1 0 1−x2 Câu 12. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt trụ Hyperbol. B Mặt cầu. C Paraboloid elliptic. D Các câu kia sai. Trang 1/2- Đề 1002
Câu 13. Cho f (x, y) = exy−π sin y. Tính d2f (0, 0). A Các câu kia sai. B dx2 − 2dxdy + πdy2. C 2dxdy + πdy2. D 2dxdy + π2dy2.
Câu 14. Tính I = RR xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x 6 x2 + y2 6 9. D π π A I = −π. B I = . C I = . D Các câu kia sai. 2 3
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của f (x, y) = x3 + 8y3 − 6xy trên miền D = {(x, y) ∈ 2 R \0 6 x 6 2, |y| 6 1}. √ A Các câu kia sai. B M = 9 + 4 2, m = −7. C M = 9, m = −7. D M = 4, m = −1.
Câu 16. Cho mặt bậc hai x2 + z2 + y2 = 6x − 8z. Đây là mặt gì? A Mặt trụ. B Mặt nón hai phía. C Mặt cầu. D Mặt Ellipsoid.
Câu 17. Cho hàm hai biến z = 1 + x2 + 3
p(y + 2)2 và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng?
A P là điểm đạt cực tiểu. B Các câu kia sai.
C z không có cực trị tại P. D P không là điểm dừng.
Câu 18. Tính I = RR x2y2dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y2, x = 1. D 4 3 3 A . B Các câu kia sai. C . D − . 27 10 27 Câu 19. x Cho f (x, y) = . Tính df (1, 1). px2 + y2 √ 2 A Các câu kia sai. B 2 dx − 2dy. C (dx − dy). D − 2 √ dx + 1 dy. 3 3 4 4 2 Câu 20. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − z2 − 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì?
A Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng. B Mặt nón một phía. C Paraboloid elliptic. D Mặt trụ. CHỦ NHIỆM BỘ MÔN Trang 2/2- Đề 1002 Đề 1002 ĐÁP ÁN Câu 1. C Câu 5. B Câu 9. D Câu 13. D Câu 17. C Câu 2. D Câu 6. D Câu 10. A Câu 14. A Câu 18. A Câu 3. B Câu 7. A Câu 11. A Câu 15. B Câu 19. C Câu 4. A Câu 8. C Câu 12. D Câu 16. C Câu 20. B Trang 1/2- Đề 1002 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
Môn thi: GIẢI TÍCH 2 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 2 trang) Đề 1003
Câu 1. Cho f (x, y) = x cos(xy). Tính f ”xy( π , −1). 2 π A Các câu kia sai. B π C 2 D 2
Câu 2. Cho hàm hai biến z = 1 + x2 + 3
p(y + 2)2 và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng? A Các câu kia sai.
B P là điểm đạt cực tiểu.
C z không có cực trị tại P. D P không là điểm dừng. Câu 3. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − z2 − 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt nón một phía.
B Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng. C Paraboloid elliptic. D Mặt trụ. Câu 4. x Cho f (x, y) = . Tính df (1, 1). px2 + y2 √ 2 A 2 dx − 2dy. B Các câu kia sai. C (dx − dy). D − 2 √ dx + 1 dy. 3 3 4 4 2
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f (x, y) = x2 − y2 trên miền x2 + y2 6 2x. 1 A M = 2, m = 1. B M = 1, m = −1. C M = 4, m = − . D Các câu kia sai. 2
Câu 6. Tính I = RR x2y2dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y2, x = 1. D 4 3 3 A Các câu kia sai. B . C . D − . 27 10 27
Câu 7. Cho mặt bậc hai x2 + z2 + y2 = 6x − 8z. Đây là mặt gì? A Mặt nón hai phía. B Mặt trụ. C Mặt cầu. D Mặt Ellipsoid.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của f (x, y) = x3 + 8y3 − 6xy trên miền D = {(x, y) ∈ 2 R \0 6 x 6 2, |y| 6 1}. √ A M = 9 + 4 2, m = −7. B Các câu kia sai. C M = 9, m = −7. D M = 4, m = −1.
Câu 9. Cho f (x, y) = exy−π sin y. Tính d2f (0, 0). A dx2 − 2dxdy + πdy2. B Các câu kia sai. C 2dxdy + πdy2. D 2dxdy + π2dy2.
Câu 10. Cho hàm hợp f = f (u, v) với u = x2 − y2, v = exy. Tìm df (x, y).
A (2xf0u + f0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy. B Các câu kia sai.
C (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy.
D (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xf0v)dy. √ Câu 11. Cho f (x, y) =
xy + arcsinx. Tìm miền xác định Df và miền giá trị Ef . 2 2
A Df = {R \y > 0, x > 0}; Ef = R. B Df = R ; Ef = [0, +∞]. 2
C Df = {R \y > 0, 0 6 x 6 π}; Ef = R. D Các câu kia sai Câu 12. x − y Cho f (x, y) =
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3. (1 − x)(1 − y)
A 1 + x + y + x2 + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3). B Các câu kia sai.
C 1 + x + xy + x2 + y2 + x3 + y3 + o(ρ3).
D 1 + xy + x2y + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3).
Câu 13. Cho f (x, y) = xyesin πxy. Tính df (1, 1). A Các câu kia sai. B (1 − π)(dx + dy). C e−1(2dx + dy). D π(−dx − 2dy). Trang 1/2- Đề 1003
Câu 14. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x2 = 25y, 5y2 = 9x. π A 4 B Các câu kia sai. C D 5 2
Câu 15. Cho f (x, y) = 4
px4 + 2y2. Tìm miền xác định D của f0x(x, y). 2 2 A D = R . B D = {(x, y) ∈ R \x 6= 0}. C Các câu kia sai. 2 D D = R \{(0, 0)}. Câu 16. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt cầu. B Mặt trụ Hyperbol. C Paraboloid elliptic. D Các câu kia sai.
Câu 17. Tính I = RR y2dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y2, y = x − 2. D 63 A I = . B I = 6. C I = 2. D Các câu kia sai. 20
Câu 18. Tính I = RR xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x 6 x2 + y2 6 9. D π π A I = . B I = −π. C I = . D Các câu kia sai. 2 3 √ Câu 19. 0 2 y+1
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép R dy R f (x, y)dx. √ −1 1−y2 √ √ 0 1−x2 2 x+1 R R R R A dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. B Các câu kia sai. 1 0 1 x−1 √ x2−4 x2−4 0 4 2 x+1 2 4 R R R R R R C dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. D dx f (x, y)dy. √ √ 1 1−x2 1 x−1 0 1−x2
Câu 20. Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y − z = ez−x−y. Tính I = dz(1, 1) biết z( π , 0) = π . 4 2 A dx + dy. B Các câu kia sai. C −dx + dy. D dx − dy. CHỦ NHIỆM BỘ MÔN Trang 2/2- Đề 1003 Đề 1003 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 4. C Câu 7. C Câu 10. C Câu 14. D Câu 18. B Câu 11. D Câu 15. D Câu 2. C Câu 5. C Câu 8. A Câu 19. B Câu 12. B Câu 16. D Câu 3. A Câu 6. B Câu 9. D Câu 13. B Câu 17. A Câu 20. A Trang 1/2- Đề 1003 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
ĐỀ THI THỬ GIỮA HỌC KỲ NĂM HỌC 2010-2011
Khoa Khoa học ứng dụng - Toán ứng dụng
Môn thi: GIẢI TÍCH 2 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày thi 13/04/2011. Thời gian làm bài: 45 phút.
(Đề thi 20 câu / 2 trang) Đề 1004
Câu 1. Tính I = RR x2y2dxdy với D được giới hạn bởi các đường x = y2, x = 1. D 3 3 4 A Các câu kia sai. B − . C . D . 27 10 27
Câu 2. Cho mặt bậc hai x2 + z2 + y2 = 6x − 8z. Đây là mặt gì? A Mặt nón hai phía. B Mặt Ellipsoid. C Mặt cầu. D Mặt trụ.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của f (x, y) = x3 + 8y3 − 6xy trên miền D = {(x, y) ∈ 2 R \0 6 x 6 2, |y| 6 1}. √ A M = 9 + 4 2, m = −7. B M = 4, m = −1. C M = 9, m = −7. D Các câu kia sai.
Câu 4. Cho hàm z = z(x, y) là hàm ẩn được xác định từ phương trình x + y − z = ez−x−y. Tính I = dz(1, 1) biết z( π , 0) = π . 4 2 A dx + dy. B dx − dy. C −dx + dy. D Các câu kia sai. Câu 5. x − y Cho f (x, y) =
. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f đến cấp 3. (1 − x)(1 − y)
A 1 + x + y + x2 + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3). B
1 + xy + x2y + xy2 + x3 + y3 + o(ρ3).
C 1 + x + xy + x2 + y2 + x3 + y3 + o(ρ3). D Các câu kia sai. √ Câu 6. 0 2 y+1
Đổi thứ tự lấy tích phân trong tích phân kép R dy R f (x, y)dx. √ −1 1−y2 √ √ x2−4 0 1−x2 2 x+1 2 4 R R R R R R A dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. B dx f (x, y)dy. √ 1 0 1 x−1 0 1−x2 √ x2−4 0 4 2 x+1 R R R R C dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy. D Các câu kia sai. √ 1 1−x2 1 x−1
Câu 7. Tính I = RR xdxdy với D được xác định bởi những bất đẳng thức 2x 6 x2 + y2 6 9. D π π A I = . B Các câu kia sai. C I = . D I = −π. 2 3
Câu 8. Cho hàm hai biến z = 1 + x2 + 3
p(y + 2)2 và điểm P (0, 0). Khẳng định nào sau đây đúng? A Các câu kia sai. B P không là điểm dừng.
C z không có cực trị tại P.
D P là điểm đạt cực tiểu. Câu 9. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − z2 − 2y + 2z − 2 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt nón một phía. B Mặt trụ. C Paraboloid elliptic.
D Nửa mặt Hyperboloid 1 tầng.
Câu 10. Cho f (x, y) = x cos(xy). Tính f ”xy( π , −1). 2 π A Các câu kia sai. B C 2 D π 2
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của f (x, y) = x2 − y2 trên miền x2 + y2 6 2x. 1 A M = 2, m = 1. B M = 1, m = −1. C M = 4, m = − . D Các câu kia sai. 2 Trang 1/2- Đề 1004
Câu 12. Tính I = RR y2dxdy với D giới hạn bởi các đường x = y2, y = x − 2. D 63 A I = . B Các câu kia sai. C I = 2. D I = 6. 20 √ Câu 13. Cho f (x, y) =
xy + arcsinx. Tìm miền xác định Df và miền giá trị Ef . 2
A Df = {R \y > 0, x > 0}; Ef = R. B Các câu kia sai 2 2
C Df = {R \y > 0, 0 6 x 6 π}; Ef = R. D Df = R ; Ef = [0, +∞].
Câu 14. Cho f (x, y) = exy−π sin y. Tính d2f (0, 0). A dx2 − 2dxdy + πdy2. B 2dxdy + π2dy2. C 2dxdy + πdy2. D Các câu kia sai.
Câu 15. Cho f (x, y) = 4
px4 + 2y2. Tìm miền xác định D của f0x(x, y). 2 2 A D = R . B D = R \{(0, 0)}. C Các câu kia sai. 2 D D = {(x, y) ∈ R \x 6= 0}.
Câu 16. Cho f (x, y) = xyesin πxy. Tính df (1, 1). A Các câu kia sai. B π(−dx − 2dy). C e−1(2dx + dy). D (1 − π)(dx + dy).
Câu 17. Tính diện tích miền phẳng D được giới hạn bởi những đường 3x2 = 25y, 5y2 = 9x. π A 4 B 5 C D Các câu kia sai. 2 Câu 18. p Cho mặt bậc hai x +
y2 − 4y + 9 − 3 = 0. Đây là mặt gì? A Mặt cầu. B Các câu kia sai. C Paraboloid elliptic. D Mặt trụ Hyperbol.
Câu 19. Cho hàm hợp f = f (u, v) với u = x2 − y2, v = exy. Tìm df (x, y).
A (2xf0u + f0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy. B
(2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xf0v)dy.
C (2xf0u + yexyf0v)dx + (−2yf0u + xexyf0v)dy. D Các câu kia sai. Câu 20. x Cho f (x, y) = . Tính df (1, 1). px2 + y2 √ 2 A 2 dx − 2dy. B − 2 √ dx + 1 dy. C (dx − dy). D Các câu kia sai. 3 3 4 2 4 CHỦ NHIỆM BỘ MÔN Trang 2/2- Đề 1004 Đề 1004 ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 4. A Câu 8. C Câu 11. C Câu 14. B Câu 18. B Câu 5. D Câu 15. B Câu 2. C Câu 9. A Câu 12. A Câu 19. C Câu 6. D Câu 16. D Câu 3. A Câu 7. D Câu 10. D Câu 13. B Câu 17. B Câu 20. C Trang 1/2- Đề 1004