Đề thi thử HSG lần 3 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Lan – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử học sinh giỏi lần 3 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Văn Lan, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm một lựa chọn và 20 câu ghi đáp án, thời gian làm bài 120 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
ĐỀ THI TH HC SINH GII LN 3
NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: Toán Lp: 12
Thi gian làm bài 120 phút
Đề thi có 08 trang
PHN I: Trc nghim mt la chn (Thí sinh ghi đáp án vào ô tương ứng ca t giy thi).
Câu 1: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong (-1 ;1) ?
A.
1
y
x
. B.
3
32y x x
. C.
3yx
. D.
1
1
y
x
.
Câu 2: Cho hàm s:
12
1
mx
y
xn


. Đ th hàm s nhận đường thng
làm tim cận đng và
làm
tim cận ngang. Khi đó tổng m+n bng:
A. 1. B. 5. C. 1 . D. 0.
Câu 3: Cho hàm s
1 sin 2
sin
mx
y
xm

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s nghch biến trên
khong
0;
2



.
A.
12m
B.
1
2
m
m

C.
1
2
m
m

D.
0
1
m
m
Câu 4: Cho
3
log 2a
2
1
log .
2
b
Tính
2
3 3 1
4
2log log (3 ) log .I a b
A.
5
.
4
I
B.
C.
D.
3
.
2
I
Câu 5: Cho hàm s
( ) ln 1
x
f x e
.Khi đó
''(ln 2)f
bng
A.
9
2
. B.
2
9
. C.
2
9
. D.
9
2
.
Câu 6: Cho hàm số
32
1
( ) 2 1 2
3
f x x mx m x
. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để hàm số đã cho
có điểm cực trị là
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 7: Cho hàm s
y f x
liên tc, nhn giá tr dương trên và có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên.
Hàm s
2
log 2y f x
đồng biến trên khong
A.
1;2
. B.
;1
. C.
1;0
. D.
1;1
.
Câu 8:
2
Câu 9 :
Câu 10: Ông A d định s dng hết
5,5
m
2
kính để làm mt b các bng kính có dng hình hp ch nht
không np, chiu dài gấp đôi chiều rng (các mối ghép có kích thước không đáng kể) . B cá có dung tích ln
nht bng bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) ?
A.
1,17
m
3
. B.
1,01
m
3
. C.
1,51
m
3
. D.
1,40
m
3
.
Câu 11: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần để
làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ
A.
2
700 cm
. B.
2
754,25 cm
. C.
2
887,5 cm
. D.
2
831,25 cm
.
Câu 12: Cho hình tr có din tích toàn phn bng
4
và có thiết din ct bi mt phng qua trc là hình vuông.
Tính th tích khi tr.
A.
4
9
. B.
6
9
. C.
46
9
. D.
6
12
.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
2
log 2y x x m
có tập xác định là
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 14: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a
2
+ b
2
= 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?
A.
2 2 2
2 log a b log a log b
B.
2 2 2
ab
2 log log a log b
3

C.
2 2 2
ab
log 2 l og a log b
3

D. 4
2 2 2
ab
log log a log b
6

3
Câu 15: Dung lượng pin của đin thoại khi được np tính theo công thc
3
2
0
1
t
Q t Q e




vi
t
thi gian
np tính bng gi
0
Q
dung lượng np tối đa (pin đầy).Nếu điện thoi np pin t lúc cn pin (tc dung
ng pin lúc bắt đầu np là
0%
)thì sau bao lâu s nạp được
90%
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
1.th
B.
1,54 .th
C.
1,2 .th
D.
1,34 .th
Câu 16:Cho t diện đều
ABCD
cnh
1AB
.Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
BC
,
AD
.Tính
khong cách giữa hai đường thng
CM
NP
.
A.
10
10
. B.
10
20
. C.
3 10
10
. D.
3 10
20
.
Câu 17: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
tâm của đáy. Góc gia mt bên mặt đáy bằng
60
,
khong cách t
O
đến mt bên bng
a
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
2
6
a
V
. C.
3
23
3
a
V
. D.
3
16
9
a
.
Câu 18: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ
1
H
,
2
H
xếp chồng lên nhau, lầnợt bán kính đáy và chiều
cao tương ứng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
thỏa mãn
12
3
1
rr
,
12
3hh
(tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ
khối đồ chơi bằng 40
3
cm
, thể tích khối trụ
1
H
bằng
A.
3
24 cm
.
B.
3
15 cm
.
C.
)(30
3
cm
.
D.
3
10 cm
Câu 19: Cho hàm số
fx
, bảng xét dấu của
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20:
Tìm m để hàm s
32
11y x m x mx
đạt cc tiu ti
1x
.
A.
2m 
.
B.
.
C.
1m
.
D.
1m 
.
Câu 21: Ông Tuấn gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm lãi suất hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm ông Tuấn thu được tổng số tiền 20 triệu đồng (biết rằng lãi
suất không thay đổi).
A. 9 năm. B. 8 năm. C. 7 năm. D. 10 năm
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số
2
log 2 1yx
.
A.
2
2 1 ln2
y
x
B.
1
2 1 ln2
y
x
C.
2
21
y
x
D.
1
21
y
x
4
Câu 23: Cho hàm s
y f x
với đạo hàm
'fx
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
3
2
2
3
x
g x f x x x
đạt cc
đại tại điểm nào?
A.
1.x 
B.
C.
0.x
D.
2.x
Câu 24: Cho hàm số
21x
y
xm
với
m
tham số. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để hàm số nghịch biến
trên khoảng
(2; )
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 2 2 4y x x x
lần lượt
m
.M
Khi đó biểu thức
m
+
.M
bằng bao nhiêu ?
A.
6 4 2
. B.
42
. C.
4 6 2
. D.
62
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cạnh bên
3
2
a
SA
vuông góc với đáy
ABC
.
Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng
SBC
ABC
bằng
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
24
a
V
. B.
3
33
8
a
V
. C.
3
3
8
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
Câu 27: Thiết din qua trc ca mt hình tr là hình vuông có cnh
2a
. Tính din tích xung quanh ca hình tr.
A.
2
4 a
.
B.
2
2 a
.
C.
2
8 a
.
D.
2
6 a
.
Câu 28: Tìm tập xác định ca hàm s
3
21yx
.
A.
1;5
. B.
1;5
. C.
1;5
. D.
1;5
.
Câu 29: Cho hàm s
2
22
x
x
fx
. Khi đó tổng
1 19
0 ...
10 10
f f f
có giá tr bng
A.
59
6
. B.
10
. C.
19
2
. D.
28
3
.
Câu 30: Hình nón
N
đỉnh
S
, tâm đường tròn đáy là
O
, góc đỉnh bng
120
. Mt mt phng qua
S
ct
hình nón
N
theo thiết din là tam giác vuông
SAB
. Biết rng khong cách gia hai đường thng
AB
SO
bng
3
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình nón
N
?
A.
36 3
xq
S
. B.
27 3
xq
S
. C.
18 3
xq
S
. D.
93
xq
S
.
Câu 31: Giả sử
là góc của hai mặt của tứ diện đều có cạnh bằng
a
(tham khảo hình vẽ).
5
Khi đó
tan
bng
A.
22
. B.
32
. C.
2
. D.
42
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
.SA AB a
Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Góc gia
AM
BD
bng
A.
45 .
B.
30 .
C.
90 .
D.
60 .
Câu 33: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trên
1;5
để hàm s
32
1
1
3
y x x mx
đồng biến trên
khong
;? 
A.
6.
B.
5.
C.
7.
D.
4.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
; 3; AB a BC a SA ABC
, góc gia
SB và mt phng
ABC
bng
0
60
. Tính khong cách giữa hai đường thng SBAC
A.
23
19
a
. B.
3
2
a
. C.
6
3
a
. D.
3
5
a
.
Câu 35: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s đường tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
1
32
y
f x f x

là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A
2.SA AB
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt phng
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
.AB
Gi
góc gia hai mt phng
SAC
.ABC
Giá tr ca
cos
bng
A.
1
4
. B.
15
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 37: Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
với
.
2
AD
AB BC a
Quay hình thang miền trong
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh
.BC
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo thành.
A.
3
4
3
a
V
. B.
3
5
3
a
V
. C.
3
Va
. D.
3
7
3
a
V
.
6
Câu 38: Cho lăng tr đều ABC.A’B’C’ din tích mt bên BCC’B’ bng
2
43a
góc gia A’B vi mt
phng
ABC
bng
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
3
3
2
a
. B.
3
33a
. C.
3
6a
. D.
3
3a
.
Câu 39: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
. Mt phng
P
đi qua
A
vuông góc vi
SC
, ct
SB
ti
'B
vi
'2
3
SB
SB
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 40: Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
C
. Gi
I
giao điểm hai đường tim cn ca
C
. Có bao nhiêu
điểm trên
C
có hoành độ âm sao cho tam giác
OMI
có din tích bng
1
2
biết
O
là gc tọa độ?
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
PHN II: Thí sinh ghi câu tr lời vào ô tương ứng ca t giy thi.
Câu 41: Cho hàm s
22
5
3 2 2
x
y
m m x
. Tìm m để đồ th hàm s có hai đường tim cn ngang.
Câu 42: Tính tích giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
4
yx
x
trên
1;3
.
Câu 43: Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như nh v dưới đây. Hỏi đồ th ca hàm s đã cho bao
nhiêu đường tim cn?
Câu 44: Có bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
42
3 2 1y m x m x m
có ba điểm cc tr?
Câu 45: Cho hình tr bán kính bng
3a
. Ct hình tr bi mt phng
P
song song vi trc ca hình tr
cách trc ca hình tr mt khong
5a
, ta được mt thiết din mt hình vuông. Tính th tích ca khi tr đã
cho.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đều cnh bng
2a
, khong cách t điểm
A
đến mt phng
'A BC
bng
6
2
a
. Tính th tích ca khi chóp
'.C ABC
.
Câu 47: Cho hàm số
32
(4 9) 5y x mx m x
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; ) 
?
7
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng
2a
. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK .
Câu 49: Cho hình trụ
()T
có hai hình tròn đáy là
()O
( ).O
Xét hình nón
()N
đỉnh
,O
đáy là hình tròn
O
đường sinh hợp với đáy một góc
.
Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ
()T
và diện
tích xung quanh hình nón
()N
bằng
3.
Tính số đo góc
.
Câu 50: Tìm tập xác định ca hàm s
3
2
4
23



y x x
.
Câu 51: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Tìm s nghim của phương trình
2
1fx


.
Câu 52: Cho hàm s
y f x
xác định trên , hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ
dưới đây
Hàm s
42
x
yf
đồng biến trên khong nào ?
Câu 53: Cho hàm s
3 2 2
1 5 5f x x m x m x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để
hàm s
g x f x
có 5 điểm cc tr?
Câu 54: Cho hình nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
, , O SA SB
là hai đường sinh biết
3,SO
khong cách t
O
đến
SAB
là 1 và din tích tam giác
SAB
là 27. Tính bán kính đáy của hình nón trên.
Câu 55: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm là hàm s liên tc trên
R
với đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ.
8
Biết
0fa
, hỏi đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành ti nhiu nhất bao nhiêu điểm?
Câu 56: Cho hình chóp S.ABCmt phng (SAC) vuông góc vi mt phng (ABC), SAB tam giác đều cnh
3, 3a BC a
, đường thng SC to vi mt phng (ABC) mt góc
0
60
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
Câu 57: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam vuông tại
A
vi
30
o
ACB
. Biết góc giữa
BC
mặt phẳng
ACC A

bằng
với
1
sin
2 5
khoảng cách giữa
2
đường thẳng
AB
CC
bằng
3a
. Tính thể tích của khối lăng trụ.
Câu 58: Cho hàm số
2
ln ,
x
y e m m
là tham số. Tìm tất cả các giá trị của
m
để
1
1.
2
y
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
; 2 3AB a AD a
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy, biết tam giác
SAD
có diện tích
2
3Sa
. Tính khoảng cách từ
C
đến
SBD
.
Câu 60: Cho hàm số
2
y f x ax bx c
có đồ thị
C
(như hình vẽ):
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2 ( ) 3 0f x m f x m
6
nghiệm
phân biệt?
……………HẾT……………
H tên thí sinh:…………………………. .… SBD: ……………………
y
x
O
b
a
c
9
1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT TRẦN VĂN LAN
PHẦN I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm
HDC Đ THI TH HSG TOÁN 12 LN 3
NĂM HỌC: 2023 2024
1A
2B
3B
4D
5B
6A
7A
8B
9A
10A
11D
12C
13A
14B
15B
16B
17D
18C
19B
20D
21A
22A
23B
24C
25C
26C
27A
28A
29A
30C
31A
32D
33B
34D
35A
36A
37B
38C
39D
40B
PHẦN II: Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm
Câu
Đáp án
41
m>2 hoc m<1
42
65
3
43
3
44
4
45
46
3
3
a
47
7
48
21
7
a
49
0
60
3
36 a
2
50
3
; \ 3
2



51
5
52
(-
; 0)
53
1
54
3 130
4
55
2
56
3
6
6
a
57
58
.me
59
2 51
17
a
60
3
3
23a
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN 3
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian làm bài 120 phút Đề thi có 08 trang
PHẦN I: Trắc nghiệm một lựa chọn (Thí sinh ghi đáp án vào ô tương ứng của tờ giấy thi).
Câu 1:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (-1 ;1) ? 1 1 A. y  . B. 3
y x  3x  2 . C. y x  3 . D. y x x  . 1
m  1 x  2
Câu 2: Cho hàm số: y
. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x
2 làm tiệm cận đứng và y 3 làm x n 1
tiệm cận ngang. Khi đó tổng m+n bằng: A. 1. B. 5.
C. – 1 . D. 0.
m  1sin x  2
Câu 3: Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên sin x m    khoảng 0;   .  2  m  1  m  1  m  0
A. 1  m  2 B.C.D.  m  2 m  2 m  1 1
Câu 4: Cho log a  2 và log b
. Tính I  2 log log (3a)  log b . 3  3  2 3 2 2 1 4 5 3 A. I
. B. I  4. C. I  0. D. I  . 4 2
Câu 5: Cho hàm số ( )  ln  x f x e  
1 .Khi đó f ' (ln 2) bằng 9 2 2 9 A. . B. . C. . D. . 2 9 9 2 1 Câu 6: Cho hàm số 3 2 f (x) 
x mx  2m  
1 x  2 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho 3 có điểm cực trị là
A. m  1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ bên. Hàm số y  log f 2x
đồng biến trên khoảng 2   
A. 1; 2 . B.  ;    1 . C.  1  ;0 . D.  1   ;1 . Câu 8: 1 Câu 9 :
Câu 10: Ông A dự định sử dụng hết 5, 5 m2 kính để làm một bể các bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể) . Bể cá có dung tích lớn
nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ? A. 1,17 m3. B. 1, 01 m3. C. 1, 51m3. D. 1, 40 m3.
Câu 11: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần để
làm cái mũ đó biết rằng vành mũ hình tròn và ống mũ hình trụ A. 2 2 2
700 cm . B.   
754, 25 cm . C. 2 887,5 cm .
D. 831, 25 cm .
Câu 12: Cho hình trụ có diện tích toàn phần bằng 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ. 4  6 4 6  6 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 12
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  2
x  2x m có tập xác định là 2  A. m 1. B. m  1  . C. m 1.
D. m 1.
Câu 14: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng? a  b A. 2 log a  b  log a  log b B. 2 log  log a  log b 2   2 2 2 2 2 3 a  b a  b C. log  2 log a  log b D. 4 log  log a  log b 2  2 2  3 2 2 2 6 2 3  t  
Câu 15: Dung lượng pin của điện thoại khi được nạp tính theo công thức Q t  2
Q 1 e  với t là thời gian 0  
nạp tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin đầy).Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung 0
lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0% )thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)? A. t 1 . h B. t  1, 54 . h C. t  1, 2 . h D. t  1, 34 . h
Câu 16:Cho tứ diện đều ABCD cạnh AB  1.Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , AD .Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng CM NP . 10 10 3 10 3 10 A. . B. . C. . D. . 10 20 10 20
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 ,
khoảng cách từ O đến mặt bên bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 4a 3 2a 3 2 3a 3 16a A. V  . B. V  . C. V  . D. . 3 6 3 9
Câu 18: Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H ,  H xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều 2  1  cao tương ứng là 1
r , h , r , h thỏa mãn r
r , h  3h (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ 1 1 2 2 2 1 3 2 1
khối đồ chơi bằng 40  3
cm , thể tích khối trụ  H bằng 1  A.  3 24 cm  . B.  3 15 cm  . C. ( 30 3 cm ) . D.  3 10 cm 
Câu 19: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 20: Tìm m để hàm số 3
y x  m   2
1 x mx 1 đạt cực tiểu tại x 1. A. m  2  .
B. m  0.
C. m 1. D. m  1  .
Câu 21: Ông Tuấn gửi 9,8 triệu đồng tiết kiệm với lãi suất 8,4%/năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm ông Tuấn thu được tổng số tiền 20 triệu đồng (biết rằng lãi suất không thay đổi). A. 9 năm. B. 8 năm.
C. 7 năm. D. 10 năm
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   2 1 2 1 A. y   B. y  C. y  D. y  2x   1 ln 2 2x  1ln 2 2x  1 2x  1 3
Câu 23: Cho hàm số y f x  với đạo hàm f ' x  có đồ thị như hình vẽ. x
Hàm số g x   f x  3 2 
x x  2 đạt cực 3 đại tại điểm nào? A. x  1. 
B. x  1. C. x  0. D. x  2. x Câu 24: Cho hàm số 2 1 y
với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến x m trên khoảng (2;  ) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số y    x   x  2 2 2 2
 4  x lần lượt là m M.
Khi đó biểu thức m + M. bằng bao nhiêu ?
A.
6  4 2 . B. 4 2 . C. 4  6 2 . D. 6 2 . a
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên 3 SA
vuông góc với đáy  ABC  . 2
Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và  ABC bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 24 8 8 12
Câu 27: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh 2a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 4 a . B. 2 2 a . C. 2 8 a . D. 2 6 a .
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số y    x   3 2 1 . A. 1;5 . B. 1;5 . C.1;5 . D. 1;5. x    
Câu 29: Cho hàm số f x 2 
. Khi đó tổng f   1 19 0  f ... f     có giá trị bằng 2x  2 10  10  59 19 28 A. . B. 10 . C. . D. . 6 2 3
Câu 30: Hình nón  N  có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt
hình nón  N  theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SO
bằng 3 . Tính diện tích xung quanh S của hình nón  N  ? xq A. S
 36 3 . B. S  27 3 . C. S
 18 3 . D. S  9 3 . xq xq xq xq
Câu 31: Giả sử  là góc của hai mặt của tứ diện đều có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). 4 Khi đó tan bằng A. 2 2 . B. 3 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA AB  .
a Gọi M là trung điểm của SB . Góc giữa AM BD bằng A. 45 .  B. 30 .  C. 90 .  D. 60 .  1
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  1  ;  5 để hàm số 3 2 y
x x mx 1 đồng biến trên 3 khoảng  ;   ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a; BC a 3; SA   ABC  , góc giữa
SB và mặt phẳng  ABC  bằng 0
60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBAC 2a 3 a 3 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 19 2 3 5
Câu 35: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 1
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: 2
f x  3 f x  2 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A SA  2A .
B Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh .
AB Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SAC  và
ABC. Giá trị của cos bằng 1 15 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 3 AD
Câu 37: Cho hình thang ABCD vuông tại A B với AB BC   .
a Quay hình thang và miền trong 2
của nó quanh đường thẳng chứa cạnh .
BC Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 3 4 a 3 5 a 3 7 a A. V  . B. V  . C. 3
V   a . D. V  . 3 3 3 5
Câu 38: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 2 4a
3 và góc giữa A’B với mặt
phẳng  ABC  bằng 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 3a A. . B. 3 3a 3 . C. 3 6a . D. 3 3a . 2
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt phẳng  P đi qua A vuông góc với SB ' 2
SC , cắt SB tại B ' với
 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . SB 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6 x  1
Câu 40: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C . Có bao nhiêu x  2 điể 1
m trên C có hoành độ âm sao cho tam giác OMI có diện tích bằng biết O là gốc tọa độ? 2 A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
PHẦN II: Thí sinh ghi câu trả lời vào ô tương ứng của tờ giấy thi.
x  5
Câu 41: Cho hàm số y  
. Tìm m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang. 2
m  3m  2 2 x  2 4
Câu 42: Tính tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  trên 1;  3 . x
Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao
nhiêu đường tiệm cận?
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m   4
x  m   2 3
2 x m 1 có ba điểm cực trị?
Câu 45: Cho hình trụ có bán kính bằng 3a . Cắt hình trụ bởi mặt phẳng  P song song với trục của hình trụ và
cách trục của hình trụ một khoảng a 5 , ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , khoảng cách từ điểm A đế a 6
n mặt phẳng  A' BC  bằng
. Tính thể tích của khối chóp C '.ABC . 2 Câu 47: Cho hàm số 3 2
y  x mx  (4m  9)x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số nghịch biến trên khoảng (; ) ? 6
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên AD. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK .
Câu 49: Cho hình trụ (T ) có hai hình tròn đáy là (O) và (O )
 . Xét hình nón (N ) có đỉnh O , đáy là hình tròn
O và đường sinh hợp với đáy một góc . Biết tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ (T )và diện
tích xung quanh hình nón (N ) bằng 3. Tính số đo góc  .  
Câu 50: Tìm tập xác định của hàm số y   x x    3 2 4 2 3   .
Câu 51: Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm của phương trình  f  x 2  1  .
Câu 52: Cho hàm số y f x xác định trên
, hàm số y f  x liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây Hàm số  4 2x y f
 đồng biến trên khoảng nào ?
Câu 53: Cho hàm số f x 3
x m   2
x    m 2 1 5
x m  5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số g x  f x  có 5 điểm cực trị?
Câu 54: Cho hình nón đỉnh S đáy là hình tròn tâm O, S ,
A SB là hai đường sinh biết SO  3, khoảng cách từ
O đến SAB là 1 và diện tích tam giác SAB là 27. Tính bán kính đáy của hình nón trên.
Câu 55: Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm số liên tục trên R với đồ thị hàm số y f  x như hình vẽ. 7 y a c x b O
Biết f a  0 , hỏi đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh
a 3, BC a 3 , đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu 57: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A B C có đáy là tam vuông tại A với 30o ACB
. Biết góc giữa B C  1
và mặt phẳng  ACC A
  bằng  với sin 
và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB CC bằng 2 5
a 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ. x 1 Câu 58: Cho hàm số 2 y ln e
m ,m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để y 1 . 2
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  ;
a AD  2a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích 2
S  3a . Tính khoảng cách từ C đến SBD . Câu 60: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị C (như hình vẽ):
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f x   m  2 f ( x )  m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?
……………HẾT……………
Họ tên thí sinh:…………………………. .… SBD: …………………… 8 9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
HDC ĐỀ THI THỬ HSG TOÁN 12 LẦN 3
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN LAN
NĂM HỌC: 2023 – 2024
PHẦN I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm 1A 2B 3B 4D 5B 6A 7A 8B 9A 10A
11D 12C 13A 14B 15B 16B 17D 18C 19B 20D
21A 22A 23B 24C 25C 26C 27A 28A 29A 30C
31A 32D 33B 34D 35A 36A 37B 38C 39D 40B
PHẦN II: Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm Câu Đáp án 41 m>2 hoặc m<1 65 3 42 3 43 44 4 3 36 a 45 3 a 3 46 7 47 a 21 48 7 0   60 49 1 50  3   ; \     3  2  5 51 (-  ; 0) 52 1 53 3 130 54 4 2 55 3 6a 6 56 3 2 3a 57 m e. 58 2a 51 17 59 3 60 2
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ HSG TOÁN 12 LẦN 3 NĂM 23-24
  • HDC ĐỀ THI THỬ HSG TOÁN 12 LẦN 3