Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 1

Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 1 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia, đặc biệt đối với các em có nguyện vọng thi vào Đại học Y Hà Nội.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
17 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 1

Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 1 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia, đặc biệt đối với các em có nguyện vọng thi vào Đại học Y Hà Nội.

48 24 lượt tải Tải xuống
----
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 06 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ......................................................................
S báo danh: ...........................................................................
Câu 81: Trong thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây thành
phần của prôtêin?
A. Đồng. B. Nitơ. C. Kali D. Kẽm.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hp bng mang?
A. Cá qu. B. Chut. C. Bò. D. Châu chu.
Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phn ca 20%A, 20%G,
40%X, 20%T. Axit nucleic này có nhiu kh năng nhất là
A. ADN có cu trúc dng sợi đơn B. ADN có cu trúc dng si kép.
C. ARN có cu trúc dng sợi đơn. D. ARN có cu trúc dng si kép.
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoc làm gim sc sng?
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn nh D. Đảo đoạn
Câu 85: Tế bào sinh dưỡng ca một thể b đột biến s ng nhim sc th 2n - 1. Tên
gi ca th đột biến này là
A. th 3 nhim. B. th tam bi. C. th 1 nhim. D. th khuyết
nhim.
Câu 86: Opêron Lac, nếu đột biến xy ra vùng nào s làm cho tt c các gen cu trúc không
hoạt động tng hp prôtêin?
A. Vùng khởi động P. B. Vùng vn hành O. C. Gen điều hòa R. D. Gen cu
trúc Z.
Câu 87: Theo quan nim tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên
A. kiu gen của cơ thể. B. các alen ca kiu gen.
C. các alen có hi trong qun th. D. kiu hình của cơ thể.
Câu 88: Trong s các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hp?
A. AaBB. B. AABB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 89: Kiu phân bo sau đây chỉ có trong qun xã sinh vt?
A. Phân b đều. B. Phân b theo nhóm.
C. Phân b theo chiu thẳng đứng. D. Phân b ngu nhiên.
Câu 90: Loài động vật nào sau đây, giới đực mang cp nhim sc th gii tính XY và gii cái
mang cp nhim sc th gii tính XX?
A. Thn ln. B. Châu chu. C. Báo. D. m.
Câu 91: Đặc điểm nào không phi ca s di truyn ngoài nhân?
Mã đề thi: 2021-T01
A. Kết qu lai thun và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trng ca m,
nghĩa là di truyền theo dòng m.
B. Tính trng do gen trong tế bào chất quy định vn s tn ti khi thay thế nhân tế bào bng
mt nhân có cu trúc di truyn khác.
C. Nếu kết qu ca phép lai thun nghch khác nhau, con lai luôn kiu hình ging m
thì gen quy định tính trng nghiên cu nm ngoài nhân.
D. S phân li kiu hình đời con đối vi các tính trng do gen nm trong tế bào chất quy định
rất đơn giản.
Câu 92: H tun hòa của loài động vật nào sau đây có mao mạch?
A. Trai. B. Cá chép. C. Rui gim. D. c sên.
Câu 93: Người ta tiến hành nuôi các ht phn ca cây có kiu gen AabbDDEeGg thành các dòng
đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa để to ra các dòng thun chng. Theo thuyết, quá trình này s
to ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiu gen khác nhau
A. 32. B. 5. C. 8. D. 16.
Câu 94: Quan sát s ng y trong mt th thc vt, người ta đếm được 1000 cây/m
2
. S
liu trên cho ta biết được đặc trưng nào của qun th?
A. T l đực/cái. B. Thành phn nhóm tui. C. S phân b cá th. D. Mt độ
th.
Câu 95: Cho chui thức ăn: Lúa
Châu chu
Nhái
Rn
Diu hâu. Trong chui
thức ăn này, bậc dinh dưỡng bc 3 là
A. lúa. B. châu chu. C. nhái. D. rn.
Câu 96: lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định
hạt dài. Phép lai cho đồng lot thân cao, ht tròn là
A. AaBB × aabb. B. AABb × aabb. C. AAbb × aaBB. D. AABb ×
Aabb.
Câu 97: Theo quan nim tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào th làm phong phú vn gen
ca qun th?
A. Chn lc t nhiên. B. T phi. C. Di-nhp gen. D. Các yếu t
ngu nhiên.
Câu 98: Khi nói v đặc trưng cơ bản ca qun th, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các qun th ca cùng một loài thường có kích thước ging nhau.
B. T l nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. T l giới tính thay đổi tùy thuc vào tng loài, tng thời gian và điều kin của môi trường
sng.
D. Mật độ cá th ca qun th thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kin ca
môi trường.
Câu 99: Hình v dưới đây tả quá trình săn mi ca
mt con diu dâu trong 3 tháng mt qun th chut. S
thay đổi trong qun th chut th được gii thích hp
lý bng
A. phiêu bt di truyn. B. đột biến gen.
C. chn lc t nhiên. D. giao phi không ngu nhiên.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây về nhim sc th giới tính là đúng?
A. Nhim sc th gii tính ch tn ti trong tế bào sinh dc, không tn ti trong tế bào xôma.
B. Trên nhim sc th giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy đnh
các tính trạng thường.
C. tt c các loài động vt, th cái cp nhim sc th gii tính XX, th đực cp
nhim sc th gii tính XY.
D. tt c các loài động vt, nhim sc th gii tính ch gm mt cặp tương đồng, ging nhau
gia giới đực và gii cái.
Câu 101: Theo quan nim tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mi biến d trong qun th điều là nguyên liu ca qua trình tiến hóa.
B. Các qun th sinh vt ch chịu tác động ca chn lc t nhiên khi điều kin sống thay đổi.
C. Nhng qun th cùng loài sng cách li vi nhau v mặt địa lí mặc dù không có tác động ca
các nhân t tiến hóa vn có th dẫn đến hình thành loài mi.
D. Khi các qun th khác nhau cùng sng trong mt khu vực địa lí, các th ca chúng giao
phi vi nhau sinh con lai bt th thì có th xem đây là dấu hiu ca cách li sinh sn.
Câu 102: Khi nói v thành phn hu sinh trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tt c nấm đều là sinh vt phân gii.
B. Sinh vt tiêu th bc 3 luôn có sinh khi lớn hơn sinh vật tiêu th bc 2.
C. Tt c các loài động vật ăn thịt thuc cùng mt bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vt t dưỡng được xếp vào nhóm sinh vt sn xut.
Câu 103: Mt học sinh đã thực hin mt thí nghiệm như sau: chuẩn b 3 bình thy tinh nút
kín A, B C. Bình B và C treo hai cành cây din tích lần lượt 40 cm
2
60 cm
2
.
Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C
mi bình một lượng Ba(OH)
2
như nhau, lắc đều sao cho khí CO
2
trong bình hp th hết. Trong
s các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình A là cao nht.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hp th CO
2
thì hàm lượng Ba(OH)
2
còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có th thay thế dung dch Ba(OH)
2
trong thí nghim bng dung dịch nước vôi trong.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1
gen có 2 alen là A và a; tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này
A. 0,04. B. 0,16. C. 0,64. D. 0,36.
Câu 105: Gi smột đột biến ln mt gen nm trên nhim sc th thường quy định. mt
phép lai, trong s các loi giao t đực thì giao t mang gen đột biến ln chiếm t l 15%; trong s
các giao t cái thì giao t mang gen đột biến ln chiếm t l 20%. Theo lí thuyết, trong s các cá
th mang gen đột biến đời con, th đột biến có t l:
A. 4/25 . B. 8/25. C. 3/32. D. 3/100.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hp thc vt?
I. thc vt C
3
, hô hp sáng gây lãng phí sn phm ca quang hp.
II. Nồng độ CO
2
cao s c chế hô hp thc vt.
III. Hô hp to ra các sn phm trung gian cho quá trình tng hp các cht hữu cơ khác trong cơ
th.
IV. Hô hp hiếu khí din ra mnh trong hạt đang nảy mm.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 107: Mt th mt loài động vt b nhim sc th 2n = 12. Khi quan sát quá trình
gim phân ca 2000 tế bào sinh tinh, người ta thy 20 tế bào cp nhim sc th s 1 không
phân li trong gim phân I, c s kin khác trong gim phân diễn ra bình thường; các tế bào còn
li giảm phân bình thường. Loi giao t có 6 nhim sc th chiếm t l:
A. 99%. B. 40%. C. 80%. D. 49,5%.
Câu 108: Khi nói v hô hp hiếu khí ca thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O
2
thì không xy ra hô hp hiếu khí.
II. Quá trình hô hp hiếu khí luôn to ra ATP và nhiệt năng.
III. Phân t O
2
tham gia vào giai đoạn cui cùng ca toàn b quá trình hô hp.
IV. Quá trình hô hp hiếu khí ch din ra bào quan ti th.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: T kết qu thí nghim ca phép lai hai (hoc nhiu) cp tính trạng Menđen cho thấy
rng: Khi lai cp b, m thun chng khác nhau v hai (hoc nhiu) cp tính trạng tương phản, di
truyền độc lp vi nhau, thì xác sut xut hin mi kiu hình F2 bng
A. tng xác sut ca các tính trng hp thành nó.
B. thương xác suất ca các tính trng hp thành nó.
C. hiu xác sut ca các tính trng hp thành nó.
D. tích xác sut ca các tính trng hp thành nó.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?
A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng sự xut hin biến d t hp.
B. Liên kết gen hoàn toàn hn chế s xut hin biến d t hp.
C. S ng nhóm gen liên kết ca một loài thường bng s ng nhim sc th trong b
nhim sc th đơn bội ca loài đó.
D. Các gen trên cùng mt nhim sc th di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên kết.
Câu 111: bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc chế trong nhân đôi
ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường ni bào liên kết vi các nuclêôtit trên
mi mch làm khuôn ca ADN m theo nguyên tc b sung: A với T ngược li, G vi X
ngược li.
II. Mi ADN con sinh ra 1 mch ca ADN m làm khuôn, còn 1 mch mới được hình
thành.
III. Nguyên tc bán bo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc gi li 1 na còn 1 na kia
thì nhân đôi.
IV. Quá trình tng hp mch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Quá trình gim
phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaX
B
X
b
× AaX
B
Y cho đời con có bao nhiêu loi kiu gen,
bao nhiêu loi kiu hình?
A. 12 loi kiu gen, 6 loi kiu hình B. 12 loi kiu gen, 8 loi kiu hình.
C. 8 loi kiu gen, 6 loi kiu hình. D. 10 loi kiu gen, 6 loi kiu hình.
Câu 113: Màu sc lông th do mt gen 4 alen A
1
, A
2,
A
3,
A
4
nm trên nhim sc th thường
quy định. Trong đó A
1
quy định màu lông xám, A
2
quy định lông sc, A
3
quy định lông màu
vàng, A
4
quy định lông màu trng. Thc hiện các phép lai thu được kết qu như sau:
- Phép lai 1: Th lông sc lai vi th lông vàng, thu được F
1
kiu hình phân li theo t l
25% th lông xám nht : 25% th lông sc : 25% th lông vàng : 25% th lông trng.
- Phép lai 2: Th lông sc lai vi th lông xám, thu được F
1
có kiu hình phân li theo t l 50%
th lông xám : 25% th lông sc : 25% th lông trng
- Phép lai 3: Th lông xám lai vi th lông vàng, thu được F
1
kiu hình phân li theo t l
50% th lông xám : 50% th lông vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Th t quan h tri ln xám tri hoàn toàn so vi sc, sc tri hoàn toàn so vàng, vàng tri
hoàn toàn so trng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bi nhiu kiu gen nht.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông th.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nht.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 114: 1 loài thc vt, xét 2 gen, mi gen 2 alen tri ln hoàn toàn. Biết rng 2 gen này
nm trên 2 cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đt biến thành alen B.
Trong qun th của loài trên, xét các 5 thể kiểu gen như sau: AABb; AAbb; AaBb; aaBB;
Aabb.
I. Có 3 th đột biến.
II. S kiểu gen đột biến là 4.
III. S kiu gen thun chủng bình thường là 1.
IV. Có 3 cơ th có th to ra 50% giao t bình thường và 50% giao t đột biến.
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: mt loài thc vt, xét 2 cp tính trạng tương phản do 2 cp gen nm trên 2 cp
nhim sc th thường quy định, trong đó alen A quy định thân cao là tri hoàn toàn so vi alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng.
Cho 2 cây XY lần lượt th phấn cho cây cây Z và T thu đưc thế h F1. Tng s kiu t hp
giao t sinh ra t các phép lai là 15. Biết rng tng s kiu t hp giao t sinh ra t phép lai gia
cây X vi 2 cây Z, T gp 4 ln tng s kiu t hp giao t sinh ra t phép lai gia cây Y vi 2
cây Z, T s loi giao t ca y Z nhiều hơn số loi giao t t cây T. Tính theo thuyết,
trong s các phát biu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây X ch có 1 kiu gen.
II. Cây Y có tối đa 4 kiểu gen.
III. Có tối đa 4 phép lai giữa cây X và cây Z.
IV. Có tối đa 16 phép lai giữa cây Y và cây T.
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116: Phép lai
D d D
X X X Y
AB AB
ab ab
P:♀♂
thu được F
1
. Trong tng s cá th F
1
, s cá th
đực có kiu hình tri v c ba tính trng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định mt tính trng,
các alen tri tri hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c quá trình
phát sinh giao t đực và giao t cái vi tn s bng nhau. Theo lí thuyết, bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. F
1
có 36 loi kiu gen.
II. Khong cách gia gen A và gen B là 40 cM.
III. F
1
có 8,5% s cá th cái d hp t v 3 cp gen.
IV. F
1
có 40% s cá th đực có kiu hình ln v 3 tính trng.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 117: Một thể đực mang kiu gen
Bd
Aa
bD
. Nếu trong quá trình gim phân to giao t,
mt s tế bào sinh tinh b ri lon phân li cp NST mang 2 cp alen B, b, D, d trong ln gim
phân I, gim phân II diễn ra bình thường thì theo lý thuyết, s loi tinh trùng tối đa thể to ra
t cơ thể này là bao nhiêu? (biết rng các gen trên cùng mt NST liên kết hoàn toàn).
A. 10. B. 12. C. 8. D. 16.
Câu 118: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trng; tính trng chiều cao cây được quy định bi hai gen, mi gen hai alen (B, b D, d)
phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) d hp t v 3 cp gen trên lai phân tích, thu được
F
a
có kiu hình phân li theo t lệ: 7% cây thân cao, hoa đỏ: 18% cây thân cao, hoa trng: 32% cây
thân thp, hoa trng: 43% y thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không đột biến xy ra. Theo lý
thuyết, trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
I. Kiu gen ca (P) là
AB
Dd
ab
.
II. F
a
có 8 loi kiu gen.
III. Cho (P) t th phn, theo thuyết, đời con kiểu gen đồng hp t ln v 3 cp gen chiếm t
l 0,49%.
IV. Cho (P) t th phn, theo lí thuyết, đời con có tối đa 21 loại kiu gen và 4 loi kiu hình.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: mt ging cây trng ngn ngày, tính trng mùi v qu do mt gen 2 alen tri ln
hoàn toàn quy định: A quy định qu ngọt, a quy định qu chua. Do th phn nh côn trùng qua
nhiu thế h đã hình thành mt qun th (P) đạt trng thái cân bng di truyn vi các y mang
kiu gen d hp t l cao nht. Mục đích của người nông dân nhanh chóng to ra qun th
cho cây qu ngt chiếm đa số t l cây qu chua dưới 6%, người ta ch thu ht ca cây qu
ngọt để gieo trồng. Sau đó tiến hành can thip bng cách thu ht phn tng cây th phn cho
chính cây đó, loại b s th phn nh côn trùng. Gi s không xảy ra đột biến, kh năng nảy
mm ca các kiểu gen là như nhau. Theo lý thuyết, tính t qun th (P) đến thế h gn nht là thế
h th mấy thì người nông dân s đạt được mục đích nói trên?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 120: người gen quy định nhóm máu 3 alen nm trên nhim sc th thường, trong đó
kiu gen I
A
I
A
và I
A
I
0
đều quy định nhóm máu A; kiu gen I
B
I
B
và I
B
I
0
đều quy định nhóm máu B;
kiu gen I
A
I
B
quy định nhóm máu AB; kiu gen I
0
I
0
quy định nhóm máu O. Bnh màu do
một gen 2 alen quy định, tri hoàn toàn nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc
th X. Cho sơ đồ ph h
Biết rằng không phát sinh đột biến mi tt c mọi người trong ph h. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong ph h.
II. III
1
và III
5
có kiu gen ging nhau.
III. II
2
và II
4
có th có nhóm máu A hoc B.
IV. Cp v chng III
3
III
4
sinh con nhóm máu O và không b bnh vi xác sut 3/16
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
------------ HT ------------
PHN MA TRN
Nội dung chương
Mức độ câu hi
Tng s
câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
chế di truyn
biến d
83,84,85,86
90
105,107
111,114,117
10
Quy lut di truyn
88,91,96,100
109,110,112
113,115
116,118
11
Di truyn hc qun th
104
119
2
Di truyn học người
120
1
ng dng di truyn hc
93
1
Tiến hóa
87,97,99
101
4
Sinh thái
89,94,95,98
102
5
Chuyn hóa
VCNL ĐV
82,92
108
3
Chuyn hóa
VCNL TV
81,103
106
3
Tng
22
9
6
3
40
PHẦN ĐÁP ÁN THAM KHO
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ
81.B
82.A
83.A
84.A
85.C
86.A
87.D
88.B
89.C
90.C
91.D
92.B
93.C
94.D
95.C
96.C
97.C
98.C
99.C
100.B
101.D
102.D
103.C
104.A
105.D
106.B
107.A
108.D
109.D
110.B
111.A
112.A
113.D
114.C
115.D
116.C
117.C
118.D
119.C
120.D
NG DN GII
Câu 81: Chọn đáp án B.
Câu 82: Chọn đáp án A.
hp qua b
mặt cơ thể
hp bng
mang
hp bng
h thng ng
khí
hp bng
phi
Va hp
bng phi,
va hp
bng da
Đại din
Động vật đơn
bào đa bào
t chc
thp (rut
khoang, giun
tròn, giun dp)
Cá, thân mm,
chân khp
Côn trùng
sát, chim,
thú
ỡng cư
Ví d
Giun đất, Sán
gan, Sán
ln..
Trai, c,
Tôm, Cua.
Châu chu,
cào cào.
Rn, thn
ln, su,
chim s,
chim đại
bàng, chim ó,
h, trâu, bò,
dê, gà, ln
ch, nhái
Câu 83: Chọn đáp án A.
Câu 84: Chọn đáp án A.
Câu 85: Chọn đáp án C.
Câu 86: Chọn đáp án A.
Gen s mt kh năng tng hp prôtêin khi gen không th tiến hành phiên nếu không
hoặc đột biến xy ra vùng khởi động P A đúng.
Gen sẽ phiên liên tc mà không chu s kim soát ca tế bào nếu đột biến xy ra vùng
vn hành O hoặc gen điều hòa (không thuc opêron) hoc gen cu trúc (ch làm thay đổi cu trúc
ca phân t prôtêin) B, C và D sai.
Câu 87: Chọn đáp án D
Theo quan nim ca thuyết tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình
của cơ thể, gián tiếp làm biến đổi tn s kiu gen và tn s alen ca qun th theo một hướng xác
định.
Câu 88: Chọn đáp án B.
Câu 89: Chọn đáp án C
A sai. Vì phân b đều là s phân b các các th trong qun th
B sai. phân b theo nhóm s phân b các các th trong qun th (là kiu phân b ph bin
nht).
C đúng. Vì phân bố theo chiu thẳng đứng và phân b theo mt phng ngang là kiu phân b
ca các loài trong qun xã.
D sai. Vì phân b ngu nhiên là s phân b các các th trong qun th.
Câu 90: Chọn đáp án C.
Nhóm loài
Người, Động vt
có vú, Rui gim,
Cây gai, Cây
chua me
Chim, ch nhái,
sát, Bướm,
Dâu tây
B xít, Châu
chu, Rp
B nhy
Cp NST gii
tính
Cái: XX
Đực:XY
Cái: XY
Đực: XX
Cái: XX
Đực: XO
Cái: XO
Đực XX
Câu 91: Chọn đáp án D
S phân li kiu hình đời con đi vi các tính trng do gen nm trong tế bào chất quy định rt
phc tp do mt tế bào có cha rt nhiu ti th và lc lp; mt ti th và lc lp li cha rt nhiu
phân t ADN nên mt gen trong ti th và lc lạp thường cha rt nhiu bn sao. Các bn sao ca
cùng mt gen có th b đột biến khác nhau nên mt th thường cha rt nhiu alen khác nhau
ca cùng mt gen trong cùng mt tế bào, các ti th khác nhau có thế cha các alen khác nhau
và các mô khác nhau có thế cha các alen khác nhau.
Câu 92: Chọn đáp án B.
H tun hoàn h
H tun hoàn kín
H tuần hoàn đơn
H tun hoàn kép
Đại
din
- Thân mm
- Chân khp (côn trùng)
Giun đốt, Cá
Mc ng, bch tuc, lưỡng cư,
bò sát, chim, thú
Ví d
Nghêu, Sò, c, Hến, Rui
gim, Mui, Kiến, Gián, Tôm,
Cua, Trai, c sên
mp, chép,
qu, diêu
hng, cá hi.
Mc,bch tuc, ếch nhái, Thn
ln, rn, cá su, chim sẻ, đại
bàng, diu hâu, hổ, tử,
voi, cá heo.
Câu 93: Chọn đáp án C
thể AabbDDEeGg 3 cp gen d hp nên s to ra 8 loi giao t. Mi loi giao t s to
ra 1 dòng tế bào đơn bội.
Khi lưỡng bội hóa các dòng đơn bội thì mỗi dòng đơn bi s to ra 1 dòng thun chng.
s
dòng thun chng
s dòng đơn bội.
Có 8 dòng thun chng.
Câu 94: Chọn đáp án D.
Câu 95: Chọn đáp án C.
Câu 96: Chọn đáp án C.
Phép lai AAbb × aaBB luôn cho đời con đồng lot thân cao, ht tròn
Câu 97: Chọn đáp án C.
Nhân t
tiến hóa
S thay đổi
ng
ng
To alen
mi
Làm nghèo nàn/
phong phú vn
gen QT
Tn s
alen
Thành
phn KG
Đột biến
Làm thay
đổi
Làm thay
đổi
x
x
Phong phú
Di nhp
gen
x
x
Nghèo nàn/
phong phú
CLTN
x
Nghèo nàn
Các yếu t
ngu nhiên
x
Nghèo nàn
Giao phi
không ngu
nhiên
Không làm
thay đổi
Làm thay
đổi tn s
kiu gen
theo hướng:
+ D hp
gim dn
qua các thế
h.
+ Đồng hp
tăng dần qua
các thế h
x
Nghèo nàn
Câu 98: Chọn đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
A sai. Các quần thể khác nhau của cùng 1 loài thường có kích thước khác nhau.
B sai. Quần thể các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay
đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường.
C đúng.
D sai. Mật độ cá thể trong quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều
kiện của môi trường sống
Câu 99: Chọn đáp án C.
Câu 100: Chọn đáp án B
Trên các NST giới tính, ngoài các gen quy định nh đực,cái, còn có các gen quy định tính trng
thường. NST X có nhiều gen quy định tính trạng thường hơn NST Y. → Đáp án B
Câu 101: Chọn đáp án D
Xét các phát biu của đề bài:
-A sai vì thường biến không được coi là nguyên liu ca quá trình tiến hóa.
-B sai vì ngay c khi môi trường sống không thay đi thì qun th vn chịu tác động ca chn lc
t nhiên.
-C sai điều kiện địa ch nguyên nhn gián tiếp dẫn đến s sai khác trên thể sinh vt
dẫn đến hình thành loài mi, nguyên nhân trc tiếp là các nhân t tiến hóa. Do vy khi không có
tác động ca các nhân t tiến hóa thì không dẫn đến s hình thành loài mi.
Câu 102: Chọn đáp án D.
A sai. Vì có mt s loài nm sng kí sinh.
B sai. Sinh vt tiêu th bc 3 luôn có sinh khi nh hơn sinh vật tiêu th bc 2.
C sai. Các loài động vật ăn thịt khác nhau thường được xếp vào cùng mt bậc dinh ng hoc
nhng bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 103: Chọn đáp án C.
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành cây trong hai bình B và C s quang hp. Dựa vào phương trình
tng quát ca quang hợp như sau: CO
2
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ O
2
+ H
2
O; ta nhn thy quang hp
hp th CO
2
có trong mi bình thy tinh.
Do din tích bình B > din tích bình C ng CO
2
cn cho quang hp bình B <
bình C. Bình A hàm lượng CO
2
không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO
2
trong ba bình theo th t t nhiều đến ít là: A, B, C.
I đúng.
II đúng.
S dng Ba(OH)
2
để hp th ng CO
2
còn trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)
2
+ CO
2
→BaCO
3
(kết ta) + H
2
O
ng CO
2
còn li sau 30 phút chiu sáng
Bình A > Bình B > Bình C
ng Ba(OH)
2
dùng để hp th CO
2
Bình A > Bình B > Bình C
ng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp th CO2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)
2
dư sau khi hấp th CO2 bình A là thp nht.
IV đúng. Có thể thay thế bng dung dch Ca(OH)
2
vì phn ng to kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)
2
+ CO
2
→CaCO
3
(kết ta) + H
2
O
Câu 104: Chọn đáp án A.
Câu 105: Chọn đáp án D.
Th đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hin ra kiu hình
Gi s A- bình thường ; a đột biến
Giao t đực: 0,85A:0,15a
Giao t cái: 0,8A:0,2a
Th đột biến: 0,15 ×0,2 = 0,03
Câu 106: Chọn đáp án B.
C 4 phát biểu đều đúng về hô hp thc vt.
Câu 107: Chọn đáp án A.
T l s tế bào gim phân b ri lon phân ly là
20
1%
2000
Giao t bình thường có 6NST, 99% tế bào giảm phân bình thường to các giao t bình thường
Câu 108: Chọn đáp án D.
I đúng. Hô hấp hiếu khí bt buc diễn ra trong điều kin có khí oxi.
II đúng. Hô hấp hiếu khí tạo được khong 32-36 ATP.
III đúng. O
2
là cht nhận điện t cuối cùng để tạo thành nước.
IV đúng.
Câu 109: Chn đáp án D
T kết qu thí nghim ca phép lai hai hoc nhiu cp tính trng, Menden cho thy rng : khi lai
hai cp b m thun chng khác nhau v hai hay nhiu cp tính trạng tương phản di truyền độc
lp vi nhau thì xác sut xut hin mi kiu hình F2 bng tích xác sut ca các tính trng hp
thành nó.
Câu 110: Chọn đáp án B
Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài đó.
Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 111: Chọn đáp án A.
I đúng.
II đúng. Đây là nguyên tắc bán bo toàn.
III sai. Nguyên tc bán bo tn: trong mi phân t ADN con có 1 mch ca ADN m1 mch
mi tng hp.
IV sai. chiu ca quá trình tng hp mch mới là 3’-5’ (vì mạch mi có chiều 5’ -3’)
Câu 112: Chọn đáp án A.
Phép lai: AaX
B
X
b
× AaX
B
Y = (Aa × Aa)(X
B
X
b
× X
B
Y).
Aa × Aa 1AA : 2Aa : 1aa. S loi kiu gen: 3, s loi kiu hình: 2.
Phép lai: X
B
X
b
× X
B
Y 1X
B
X
B
: 1 X
B
X
b
: X
B
Y : 1X
b
Y.
S loi kiu gen: 4. S loi kiu hình: 3.
(gii XX có 1 loi kiu hình, gii XY có 2 loi kiu hình)
S loi kiu gen là 3 × 4 = 12. S loi kiu hình là 2 × 3= 6.
Câu 113: Chọn đáp án D.
Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nht: 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nht là kiu hình
trung gian gia sọc và vàng → sọc tri không hoàn toàn so vi vàng
Th t tri ln: A
1
> A
2
= A
3
>A
4
I sai
Kiu gen P ca các phép lai:
PL 1: A
2
A
4
× A
3
A
4
→ A
2
A
3
(xám nht): A
2
A
4
(sc):A
3
A
4
(vàng):A
4
A
4
(trng)
PL2: A
2
A
4
× A
1
A
4
→ A
1
A
4
:A
1
A
2
(2 xám): A
2
A
4
(sc):A
4
A
4
(trng)
PL3: A
1
A
3
×A
3
A
3
→ A
1
A
3
(xám) :1A
3
A
3
(vàng)
II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, s kiu gen tối đa là
2
4
4 10C 
IV sai, xám nht ch có kiu gen A
2
A
3
(xám nht)
Câu 114: Chọn đáp án C.
I ĐÚNG. Thể đột biến là th mang đột biến đã biu hin ra kiu hình. A b đột biến thành a
→ thể đột biến là aa, b b đột biến thành B → thể đột biến là BB hoc Bb.
Th đột biến v 2 cp gen trên khi mang ít nht mt th đột biến ca mt cp trong 2 cp trên.
3 th đột biến là AABb, AaBb, aaBB.
II ĐÚNG. Kiểu gen đột biến bao gm cá th kiểu gen mang alen đt biến nhưng chưa biểu
hin kiu hình và th đột biến. Ngoài 3 kiểu gen đt biến ca th đột biến trên còn có 1 kiu gen
đột biến là Aabb.
III ĐÚNG. Có 1 kiểu gen thun chủng bình thường là AAbb.
IV SAI. Có 2 cơ thể th to ra 50% giao t bình thường và 50% giao t đột biến là AABb;
Aabb.
Câu 115: Chọn đáp án D.
Tt c các phát biểu đều đúng.
Nhn xét: 15 t hp = 8 + 4 + 2 + 1
XxZ=8 t hp
XxT=4 t hp X to 4 giao t
YxZ=2 t hp Z to 2 t hp
YxT=1 t hp Y và T đều đồng hp
Kiu gen ca các cá th có th có là:
X: AaBb
Y: AABB, AAbb, aaBB, aabb.
Z: AaBB, AABb, Aabb, aaBb.
T: AABB, AAbb, aaBB, aabb.
Xét các phát biểu đề bài:
I đúng.
II đúng.
III đúng. AaBb x (AaBB, AABb, Aabb, aaBb) 4 phép lai.
IV đúng. Y-cây đực (AABB, AAbb, aaBB, aabb) x T-cây cái (AABB, AAbb, aaBB, aabb)
Câu 116: Chọn đáp án C
D d D
X X X Y
AB AB
ab ab
P:♀♂
-
AB AB
ab ab
hoán v gen xy ra c 2 gii
to 10 kiu gen đời con
-
D d D
X X X Y
cho 4 loi kiu gen
Vậy phép lai P cho đời con s kiu gen là:
10.4 40
I sai
- Trong tng s cá th F
1
, s th đực có kiu hình tri v c ba tính trng chiếm 16,5%, ta có
D
ab
A ,B X Y 16,5% A ,B 16,5%:25% 66% 66% 50% 16%
ab
Phân tích:
ab
16% 40%ab 40%ab
ab

(giao t
ab 40% 25%
vậy đây giao tử liên kết
giao t hoán v
50% 40% 10%
)
tn s hoán v gen
f 10.2 20%
II sai
-
AB AB
P:
ab ab
(f = 20% xy ra c 2 gii)
Gp:
AB ab 40%
Ab aB 10%


AB ab 40%
Ab aB 10%


F
1
: Cá th cái d hp 3 cp gen là: (
D d D d
AB Ab
X X X X
ab aB
)
40%.40%.2 10%.10%.2 .25% 8,5%
III đúng
- F
1
s cá th đực có kiu hình ln v 3 tính trng (
ab
ab
).
d
X Y 16%.25% 4%
IV sai
Vy có mt phát biểu đúng
Câu 117: Chọn đáp án C.
Ta xét hai trường hp:
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn giảm phân bình thưng th to ra 4 loi giao t :
ABd;aBd;AbD;abD
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn gim phân b ri lon phân li cp NST mang 2 cp alen
B, b, D, d trong ln gim phân I có th to ra 4 loi giao t là:
Bd Bd
A ;a ;A;a
bD bD
Xét tng c hai trường hp thì s loi tinh trùng tối đa có thể to ra là:
4 4 8
* Lưu ý: nếu cp NST Aa không phân li trong gim phân I, gim phân II din ra bình thưng to
2 loi giao t:
Aa n 1 ; O n 1
Câu 118: Chọn đáp án D
A: đỏ > > a: trng
Tính trng chiều cao y được quy định bi hai gen, mi gen hai alen (B, b D, d) phân li
độc lp.
P: Aa,Bb,Dd aa,bb,dd
F
a
: 7% cây thân cao, hoa đỏ: 18% cây thân cao, hoa trng: 32% y thân thp, hoa trng: 43%
cây thân thấp, hoa đỏ.
* Xét riêng tng cp tính trng ta có
- Cao/thp
1:3
tính trng chiu cao y b chi phi bi quy luật tương tác gen kiểu b tr
9:7
Quy ước:
BD
: cao;
B dd; bbD ; bbdd
: thp
- Đỏ/ trng
1:1
* Xét t l chung 2 cp tính trng của đề bài ta thy:
7:18:32:43 1:3 1:1
hin
ng liên kết gen không hoàn toàn (vì nếu liên kết gen hoàn toàn thì kết qu ca phép lai phân
tích phi là 1: 1: 1: 1).
* Vì là tương tác bổ sung nên vai trò của B và D là như nhau nên ta giả s A liên kết vi B
- T l cây cao - trng đời con là:
18
0,18
7 18 32 43
hay
aa,Bb,Dd 0,18 aa,Bb 0,18:0,5 0,36 aB 0,36:1 0,36
(vì lai phân tích nên
đồng hp t ln cho 1 loi giao t)
aB 0,36 0,25
giao t
aB
giao t liên kết
kiu gen ca P d hp t chéo:
Ab
Dd
aB
hoc
d
Bb
aD
* t các kết lun trên ta có:
- (1) Kiu gen ca (P) là
AB
Dd
ab
sai vì kiu gen ca P là:
Ab
Dd
aB
- (2) F
a
8 loi kiu gen
đúng P:
Ab
Dd
aB
liên kết gen không hoàn toàn cho 8 loi giao
tử, mà lai phân tích thì cơ thể đồng hp t ln ch cho 1 loi giao t nên kết hp lại ta được F
a
8 loi kiu gen.
- (3) Cho (P) t th phn, theo lí thuyết, đời con kiểu gen đồng hp t ln v 3 cp gen chiếm t
l 0,49%
đúng. Ta có sơ đồ lai
Ab Ab
P: Dd Dd
aB aB
+
Ab Ab
aB aB
ab
aB 0,36 ab 0,14 0,14.0,14 0,0196
ab
+
1 2 1 ab
Dd Dd DD: Dd : dd dd 0,0196.0,25 0,49%
4 4 4 ab
- (4) Cho (P) t th phn, theo thuyết, đời con tối đa 21 loại kiu gen 4 loi kiu hình
sai
Ab Ab
P: Dd Dd
aB aB
+
Ab Ab
aB aB

tối đa 10 loại kiu gen
+
Dd Dd 1DD:2Dd:1dd
tối đa 3 loại kiu gen
vy P cho tối đa:
10.3 30
kiu gen và 4 kiu hình
Vy ch có 2 phương án đúng là: III, II.
Câu 119: Chọn đáp án C.
Qun th t th phn cu trúc di truyn: xAA:yAa:zaa sau n thế h t th phn cu trúc
di truyn
nn
n
y(1 1/ 2 ) y y(1 1/ 2 )
x AA: Aa :z aa
2 2 2


Cách gii:
A- qu ngt; a- qu chua
Qun th P đạt cân bng di truyn t l d hợp đạt cao nhất cấu trúc di truyn ca P
0,25AA:0,5Aa:0,25 aa
F
1
: 0,25AA:0,5Aa ↔1AA:2Aa cho tự th n thế h, F
n
có aa < 6%
F
n
1
có Aa < 24% hay:
1
0,75
0,24 3
2
n
n
Vy thế h th 3 có th thu được qun th có dưới 6% cây qu chua.
Câu 120: Chọn đáp án D.
I đúng, xác định được kiểu gen của tối đa 4 người
II sai, giới tính của họ khác nhau nên kiểu gen sẽ khác nhau
III đúng.
IV đúng,
Người II
4
chắc chắn mang I
O
I × II
3
: I
A
I
O
để sinh con nhóm máu O thì III
4
phải mang I
O
với xác
suất 3/4
III
4
: 1I
O
I
O
: 2I
O
I- × Người III
3
: I
B
I
O
↔ (2I
O
:1I)× (I
O
: I
B
) → Nhóm máu O: 1/4
Xét bệnh mù màu
Người III
3
thể kiểu gen X
H
X
H
: X
H
X
h
× III
4
: X
h
Y (3X
H
:1X
h
)(X
h
:Y) 3/4 không bị
bệnh
Xác suất cần tính là 1/4 ×3/4 = 3/16
| 1/17

Preview text:

----
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 2021-T01
Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...........................................................................

Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin? A. Đồng. B. Nitơ. C. Kali D. Kẽm.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang? A. Cá quả. B. Chuột. C. Bò.
D. Châu chấu.
Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G,
40%X, 20%T. Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là
A. ADN có cấu trúc dạng sợi đơn
B. ADN có cấu trúc dạng sợi kép.
C. ARN có cấu trúc dạng sợi đơn.
D. ARN có cấu trúc dạng sợi kép.
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống? A. Mất đoạn B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ D. Đảo đoạn
Câu 85: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên
gọi của thể đột biến này là A. thể 3 nhiễm. B. thể tam bội. C. thể 1 nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 86: Ở Opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không
hoạt động tổng hợp prôtêin?
A. Vùng khởi động P.
B. Vùng vận hành O. C. Gen điều hòa R. D. Gen cấu trúc Z.
Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu gen của cơ thể.
B. các alen của kiểu gen.
C. các alen có hại trong quần thể.
D. kiểu hình của cơ thể.
Câu 88: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp? A. AaBB. B. AABB. C. AABb. D. AaBb.
Câu 89: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật? A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX?
A. Thằn lằn.
B. Châu chấu. C. Báo. D. Bướm.
Câu 91: Đặc điểm nào không phải của sự di truyền ngoài nhân?
A. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ,
nghĩa là di truyền theo dòng mẹ.
B. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng
một nhân có cấu trúc di truyền khác.
C. Nếu kết quả của phép lai thuận và nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ
thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở ngoài nhân.
D. Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất đơn giản.
Câu 92: Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có mao mạch? A. Trai. B. Cá chép.
C. Ruồi giấm. D. Ốc sên.
Câu 93: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng
đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ
tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau A. 32. B. 5. C. 8. D. 16.
Câu 94: Quan sát số lượng cây ở trong một thể thực vật, người ta đếm được 1000 cây/m2. Số
liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa  Châu chấu  Nhái  Rắn  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 96: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định
hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
A. AaBB × aabb.
B. AABb × aabb.
C. AAbb × aaBB. D. AABb × Aabb.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Tự phối. C. Di-nhập gen. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 99: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình săn mồi của
một con diều dâu trong 3 tháng ở một quần thể chuột. Sự
thay đổi trong quần thể chuột có thể được giải thích hợp lý bằng
A. phiêu bạt di truyền. B. đột biến gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B.
Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định
các tính trạng thường.
C.
Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY.
D.
Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau
giữa giới đực và giới cái.
Câu 101: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của
các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao
phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
Câu 102: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 103: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút
kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2.
Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ra và cho vào các bình A, B và C
mỗi bình một lượng Ba(OH)2 như nhau, lắc đều sao cho khí CO2 trong bình hấp thụ hết. Trong
số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình A là cao nhất.
II. Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong bình B cao hơn bình C.
III. Sau khi hấp thụ CO2 thì hàm lượng Ba(OH)2 còn dư trong bình B là ít nhất.
IV. Có thể thay thế dung dịch Ba(OH)2 trong thí nghiệm bằng dung dịch nước vôi trong. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1
gen có 2 alen là A và a; tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là A. 0,04. B. 0,16. C. 0,64. D. 0,36.
Câu 105: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Ở một
phép lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số
các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá
thể mang gen đột biến ở đời con, thể đột biến có tỉ lệ: A. 4/25 . B. 8/25. C. 3/32. D. 3/100.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?
I. Ở thực vật C3, hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
II. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp ở thực vật.
III. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.
IV. Hô hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong hạt đang nảy mầm. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 107: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình
giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không
phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn
lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ: A. 99%. B. 40%. C. 80%. D. 49,5%.
Câu 108: Khi nói về hô hấp hiếu khí của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu không có O2 thì không xảy ra hô hấp hiếu khí.
II. Quá trình hô hấp hiếu khí luôn tạo ra ATP và nhiệt năng.
III. Phân tử O2 tham gia vào giai đoạn cuối cùng của toàn bộ quá trình hô hấp.
IV. Quá trình hô hấp hiếu khí chỉ diễn ra ở bào quan ti thể. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy
rằng: Khi lai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di
truyền độc lập với nhau, thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?
A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen hoàn toàn hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ
nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Câu 111: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
I. Khi ADN nhân đôi, các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên
mỗi mạch làm khuôn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A với T và ngược lại, G với X và ngược lại.
II. Mỗi ADN con sinh ra có 1 mạch là của ADN mẹ làm khuôn, còn 1 mạch mới được hình thành.
III. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi ADN là nguyên tắc giữ lại 1 nửa còn 1 nửa kia thì nhân đôi.
IV. Quá trình tổng hợp mạch mới được kéo dài theo chiều 5’ → 3’. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm
phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen,
bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 113: Màu sắc lông thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường
quy định. Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu
vàng, A4 quy định lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết quả như sau:
- Phép lai 1: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
25% thỏ lông xám nhạt : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông vàng : 25% thỏ lông trắng.
- Phép lai 2: Thỏ lông sọc lai với thỏ lông xám, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 50%
thỏ lông xám : 25% thỏ lông sọc : 25% thỏ lông trắng
- Phép lai 3: Thỏ lông xám lai với thỏ lông vàng, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
50% thỏ lông xám : 50% thỏ lông vàng.
Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thứ tự quan hệ trội lặn là xám trội hoàn toàn so với sọc, sọc trội hoàn toàn so vàng, vàng trội hoàn toàn so trắng.
II. Kiểu hình lông xám được quy định bởi nhiều kiểu gen nhất.
III. Tối đa có 10 kiểu gen quy định màu lông thỏ.
IV. Có 2 kiểu gen quy định lông xám nhạt. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 114: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này
nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen B.
Trong quần thể của loài trên, xét các 5 cơ thể có kiểu gen như sau: AABb; AAbb; AaBb; aaBB; Aabb. I. Có 3 thể đột biến.
II. Số kiểu gen đột biến là 4.
III. Số kiểu gen thuần chủng bình thường là 1.
IV. Có 3 cơ thể có thể tạo ra 50% giao tử bình thường và 50% giao tử đột biến. A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 115: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp tính trạng tương phản do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng.
Cho 2 cây X và Y lần lượt thụ phấn cho cây cây Z và T thu được thế hệ F1. Tổng số kiểu tổ hợp
giao tử sinh ra từ các phép lai là 15. Biết rằng tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ phép lai giữa
cây X với 2 cây Z, T gấp 4 lần tổng số kiểu tổ hợp giao tử sinh ra từ phép lai giữa cây Y với 2
cây Z, T và số loại giao tử của cây Z nhiều hơn số loại giao tử từ cây T. Tính theo lý thuyết,
trong số các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây X chỉ có 1 kiểu gen.
II. Cây Y có tối đa 4 kiểu gen.
III. Có tối đa 4 phép lai giữa cây X và cây Z.
IV. Có tối đa 16 phép lai giữa cây Y và cây T. A. 1 . B. 2. C. 3. D. 4. AB AB Câu 116: Phép lai D d D P : ♀ X X  ♂
X Y thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể ab ab
đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng,
các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình
phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 40% số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Bd
Câu 117: Một cơ thể đực mang kiểu gen Aa
. Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử, bD
một số tế bào sinh tinh bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong lần giảm
phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì theo lý thuyết, số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra
từ cơ thể này là bao nhiêu? (biết rằng các gen trên cùng một NST liên kết hoàn toàn). A. 10. B. 12. C. 8. D. 16.
Câu 118: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d)
phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được
Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 7% cây thân cao, hoa đỏ: 18% cây thân cao, hoa trắng: 32% cây
thân thấp, hoa trắng: 43% cây thân thấp, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý
thuyết, trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng? AB I. Kiểu gen của (P) là Dd . ab
II. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
III. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
IV. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 119: Ở một giống cây trồng ngắn ngày, tính trạng mùi vị quả do một gen có 2 alen trội lặn
hoàn toàn quy định: A quy định quả ngọt, a quy định quả chua. Do thụ phấn nhờ côn trùng qua
nhiều thế hệ đã hình thành một quần thể (P) đạt trạng thái cân bằng di truyền với các cây mang
kiểu gen dị hợp có tỷ lệ cao nhất. Mục đích của người nông dân là nhanh chóng tạo ra quần thể
cho cây quả ngọt chiếm đa số và tỉ lệ cây quả chua dưới 6%, người ta chỉ thu hạt của cây quả
ngọt để gieo trồng. Sau đó tiến hành can thiệp bằng cách thu hạt phấn từng cây và thụ phấn cho
chính cây đó, loại bỏ sự thụ phấn nhờ côn trùng. Giả sử không xảy ra đột biến, khả năng nảy
mầm của các kiểu gen là như nhau. Theo lý thuyết, tính từ quần thể (P) đến thế hệ gần nhất là thế
hệ thứ mấy thì người nông dân sẽ đạt được mục đích nói trên? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 120: Ở người gen quy định nhóm máu có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó
kiểu gen IAIA và IAI0 đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBI0 đều quy định nhóm máu B;
kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 quy định nhóm máu O. Bệnh mù màu do
một gen có 2 alen quy định, trội hoàn toàn và nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể X. Cho sơ đồ phả hệ
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả mọi người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được tối đa kiểu gen của 4 người trong phả hệ.
II. III1 và III5 có kiểu gen giống nhau.
III. II2 và II4 có thể có nhóm máu A hoặc B.
IV. Cặp vợ chồng III3 – III4 sinh con nhóm máu O và không bị bệnh với xác suất 3/16 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
------------ HẾT ------------ PHẦN MA TRẬN Tổng số Mức độ câu hỏi câu Lớp Nội dung chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Cơ chế di truyền và 83,84,85,86 105,107 111,114,117 10 biến dị 90 Quy luật di truyền
88,91,96,100 109,110,112 113,115 116,118 11
Di truyền học quần thể 104 119 2 Lớp Di truyền học người 120 1 12
Ứng dụng di truyền học 93 1 Tiến hóa 87,97,99 101 4 Sinh thái 89,94,95,98 102 5 Chuyển hóa 82,92 108 3 Lớp VCNL ở ĐV 11 Chuyển hóa 81,103 106 3 VCNL ở TV Tổng 22 9 6 3 40
PHẦN ĐÁP ÁN THAM KHẢO BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 81.B 82.A 83.A 84.A 85.C 86.A 87.D 88.B 89.C 90.C 91.D 92.B 93.C 94.D 95.C 96.C 97.C 98.C 99.C 100.B 101.D 102.D 103.C 104.A 105.D 106.B 107.A 108.D 109.D 110.B 111.A 112.A 113.D 114.C 115.D 116.C 117.C 118.D 119.C 120.D HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Chọn đáp án B.
Câu 82: Chọn đáp án A.
Hô hấp qua bề Hô hấp bằng Hô hấp bằng Hô hấp bằng Vừa hô hấp mặt cơ thể mang hệ thống ống phổi bằng phổi, khí vừa hô hấp bằng da Đại diện
Động vật đơn Cá, thân mềm, Côn trùng Bò sát, chim, Lưỡng cư
bào và đa bào chân khớp thú có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) Ví dụ Giun đất, Sán Trai, Ốc, Châu chấu, Rắn, thằn Ếch, nhái lá gan, Sán Tôm, Cua. cào cào. lằn, cá sấu, lợn.. chim sẻ, chim đại bàng, chim ó, hổ, trâu, bò, dê, gà, lợn
Câu 83: Chọn đáp án A. Câu 84: Chọn đáp án A. Câu 85: Chọn đáp án C.
Câu 86: Chọn đáp án A.

• Gen sẽ mất khả năng tổng hợp prôtêin khi gen không thể tiến hành phiên mã nếu không có
hoặc đột biến xảy ra ở vùng khởi động PA đúng.
• Gen sẽ phiên mã liên tục mà không chịu sự kiểm soát của tế bào nếu đột biến xảy ra ở vùng
vận hành O hoặc gen điều hòa (không thuộc opêron) hoặc gen cấu trúc (chỉ làm thay đổi cấu trúc
của phân tử prôtêin) B, C và D sai.
Câu 87: Chọn đáp án D
Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình
của cơ thể, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 88: Chọn đáp án B. Câu 89: Chọn đáp án C
A sai. Vì phân bố đều là sự phân bố các các thể trong quần thể
B sai. Vì phân bố theo nhóm là sự phân bố các các thể trong quần thể (là kiểu phân bố phổ biển nhất).
C đúng. Vì phân bố theo chiều thẳng đứng và phân bố theo mặt phẳng ngang là kiểu phân bố
của các loài trong quần xã.
D sai. Vì phân bố ngẫu nhiên là sự phân bố các các thể trong quần thể.
Câu 90: Chọn đáp án C. Nhóm loài
Người, Động vật Chim, Ếch nhái, Bọ xít, Châu Bọ nhậy
có vú, Ruồi giấm, Bò sát, Bướm, chấu, Rệp Cây gai, Cây Dâu tây chua me Cặp NST giới Cái: XX Cái: XY Cái: XX Cái: XO tính Đực:XY Đực: XX Đực: XO Đực XX
Câu 91: Chọn đáp án D
Sự phân li kiểu hình ở đời con đối với các tính trạng do gen nằm trong tế bào chất quy định rất
phức tạp do một tế bào có chứa rất nhiều ti thể và lục lạp; một ti thể và lục lạp lại chứa rất nhiều
phân tử ADN nên một gen trong ti thể và lục lạp thường chứa rất nhiều bản sao. Các bản sao của
cùng một gen có thể bị đột biến khác nhau nên một cá thể thường chứa rất nhiều alen khác nhau
của cùng một gen và trong cùng một tế bào, các ti thể khác nhau có thế chứa các alen khác nhau
và các mô khác nhau có thế chứa các alen khác nhau.
Câu 92: Chọn đáp án B. Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại - Thân mềm Giun đốt, Cá
Mực ống, bạch tuộc, lưỡng cư, diện - Chân khớp (côn trùng) bò sát, chim, thú Ví dụ
Nghêu, Sò, Ốc, Hến, Ruồi Cá mập, cá chép, Mực,bạch tuộc, ếch nhái, Thằn
giấm, Muỗi, Kiến, Gián, Tôm, cá quả, cá diêu lằn, rắn, cá sấu, chim sẻ, đại Cua, Trai, Ốc sên hồng, cá hồi.
bàng, diều hâu, hổ, sư tử, cá voi, cá heo.
Câu 93: Chọn đáp án C
− Cơ thể AabbDDEeGg có 3 cặp gen dị hợp nên sẽ tạo ra 8 loại giao tử. Mỗi loại giao tử sẽ tạo
ra 1 dòng tế bào đơn bội.
− Khi lưỡng bội hóa các dòng đơn bội thì mỗi dòng đơn bội sẽ tạo ra 1 dòng thuần chủng.  số
dòng thuần chủng  số dòng đơn bội.
− Có 8 dòng thuần chủng.
Câu 94: Chọn đáp án D.
Câu 95: Chọn đáp án C.
Câu 96: Chọn đáp án C.
Phép lai AAbb × aaBB luôn cho đời con đồng loạt thân cao, hạt tròn
Câu 97: Chọn đáp án C. Nhân tố Sự thay đổi
Tạo alen Làm nghèo nàn/ tiến hóa Tần số Thành hướng hướng mới phong phú vốn alen phần KG gen QT Đột biến x x Phong phú Di nhập Làm thay Nghèo nàn/ x x gen đổi Làm thay phong phú CLTN đổi x Nghèo nàn Các yếu tố x Nghèo nàn ngẫu nhiên Giao phối Làm thay không ngẫu đổi tần số nhiên kiểu gen theo hướng: + Dị hợp Không làm giảm dần x Nghèo nàn thay đổi qua các thế hệ. + Đồng hợp tăng dần qua các thế hệ
Câu 98: Chọn đáp án C
Xét các phát biểu của đề bài:
A sai. Các quần thể khác nhau của cùng 1 loài thường có kích thước khác nhau.
B sai. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay
đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường. C đúng.
D sai. Mật độ cá thể trong quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều
kiện của môi trường sống
Câu 99: Chọn đáp án C. Câu 100: Chọn đáp án B
Trên các NST giới tính, ngoài các gen quy định tính đực,cái, còn có các gen quy định tính trạng
thường. NST X có nhiều gen quy định tính trạng thường hơn NST Y. → Đáp án B
Câu 101: Chọn đáp án D
Xét các phát biểu của đề bài:
-A sai vì thường biến không được coi là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
-B sai vì ngay cả khi môi trường sống không thay đổi thì quần thể vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
-C sai vì điều kiện địa lý chỉ là nguyên nhấn gián tiếp dẫn đến sự sai khác trên cơ thể sinh vật
dẫn đến hình thành loài mới, nguyên nhân trực tiếp là các nhân tố tiến hóa. Do vậy khi không có
tác động của các nhân tố tiến hóa thì không dẫn đến sự hình thành loài mới.
Câu 102: Chọn đáp án D.
A sai. Vì có một số loài nấm sống kí sinh.
B sai. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối nhỏ hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C sai. Các loài động vật ăn thịt khác nhau thường được xếp vào cùng một bậc dinh dưỡng hoặc
những bậc dinh dưỡng khác nhau.
Câu 103: Chọn đáp án C.
Sau 30 phút chiếu sáng, thì cành cây trong hai bình B và C sẽ quang hợp. Dựa vào phương trình
tổng quát của quang hợp như sau: CO2 + H2O → C6H12O6 + O2 + H2O; ta nhận thấy quang hợp
hấp thụ CO2 có trong mỗi bình thủy tinh.
Do diện tích lá ở bình B > diện tích lá ở bình C → lượng CO2 cần cho quang hợp ở bình B <
bình C. Bình A hàm lượng CO2 không đổi.
→ Sau 30 phút chiếu sáng, hàm lượng CO2 trong ba bình theo thứ tự từ nhiều đến ít là: A, B, C. I đúng. II đúng.
Sử dụng Ba(OH)2 để hấp thụ lượng CO2 còn dư trong mỗi bình theo PTHH: Ba(OH)2 + CO2 →BaCO3 (kết tủa) + H2O
Lượng CO2 còn lại sau 30 phút chiều sáng
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dùng để hấp thụ CO2
Bình A > Bình B > Bình C
Lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2
Bình A < Bình B < Bình C
III sai. Hàm lượng Ba(OH)2 dư sau khi hấp thụ CO2 ở bình A là thấp nhất.
IV đúng. Có thể thay thế bằng dung dịch Ca(OH)2 vì phản ứng tạo kết tủa tương tự nhau.
Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3(kết tủa) + H2O
Câu 104: Chọn đáp án A. Câu 105: Chọn đáp án D.
Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
Giả sử A- bình thường ; a – đột biến Giao tử đực: 0,85A:0,15a Giao tử cái: 0,8A:0,2a
Thể đột biến: 0,15 ×0,2 = 0,03
Câu 106: Chọn đáp án B.
Cả 4 phát biểu đều đúng về hô hấp ở thực vật.
Câu 107: Chọn đáp án A. 20
Tỷ lệ số tế bào giảm phân bị rối loạn phân ly là  1% 2000
Giao tử bình thường có 6NST, 99% tế bào giảm phân bình thường tạo các giao tử bình thường
Câu 108: Chọn đáp án D.
I đúng. Hô hấp hiếu khí bắt buộc diễn ra trong điều kiện có khí oxi.
II đúng. Hô hấp hiếu khí tạo được khoảng 32-36 ATP.
III đúng. O2 là chất nhận điện tử cuối cùng để tạo thành nước. IV đúng.
Câu 109: Chọn đáp án D
Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai hoặc nhiều cặp tính trạng, Menden cho thấy rằng : khi lai
hai cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản di truyền độc
lập với nhau thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 110: Chọn đáp án B
Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số NST trong bộ NST đơn bội của loài đó.
Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
Câu 111: Chọn đáp án A. I đúng.
II đúng. Đây là nguyên tắc bán bảo toàn.
III sai. Nguyên tắc bán bảo tồn: trong mỗi phân tử ADN con có 1 mạch của ADN mẹ và 1 mạch mới tổng hợp.
IV sai. chiều của quá trình tổng hợp mạch mới là 3’-5’ (vì mạch mới có chiều 5’ -3’)
Câu 112: Chọn đáp án A.
Phép lai: AaXBXb × AaXBY = (Aa × Aa)(XBXb × XBY).
Aa × Aa  1AA : 2Aa : 1aa. Số loại kiểu gen: 3, số loại kiểu hình: 2.
Phép lai: XBXb × XBY  1XBXB: 1 XBXb: XBY : 1XbY.
Số loại kiểu gen: 4. Số loại kiểu hình: 3.
(giới XX có 1 loại kiểu hình, giới XY có 2 loại kiểu hình)
 Số loại kiểu gen là 3 × 4 = 12. Số loại kiểu hình là 2 × 3= 6.
Câu 113: Chọn đáp án D. Xét
+ Phép lai 2: sọc × xám → 1sọc: 2xám:1 trắng→ xám >sọc>trắng
+ Phép lai 1: sọc × vàng → 1 sọc:1 xám nhạt: 1 vàng : 1 trắng → kiểu hình xám nhạt là kiểu hình
trung gian giữa sọc và vàng → sọc trội không hoàn toàn so với vàng
Thứ tự trội lặn: A1 > A2 = A3>A4 → I sai
Kiểu gen P của các phép lai:
PL 1: A2A4 × A3A4 → A2A3 (xám nhạt): A2A4 (sọc):A3A4(vàng):A4A4 (trắng)
PL2: A2A4 × A1A4 → A1A4 :A1A2 (2 xám): A2A4 (sọc):A4A4 (trắng)
PL3: A1A3 ×A3A3 → A1A3 (xám) :1A3A3 (vàng) II đúng
III đúng, 1 gen có 4 alen, số kiểu gen tối đa là 2 C  4  10 4
IV sai, xám nhạt chỉ có kiểu gen A2A3 (xám nhạt)
Câu 114: Chọn đáp án C.
 I ĐÚNG. Thể đột biến là cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. A bị đột biến thành a
→ thể đột biến là aa, b bị đột biến thành B → thể đột biến là BB hoặc Bb.
 Thể đột biến về 2 cặp gen trên khi mang ít nhất một thể đột biến của một cặp trong 2 cặp trên.
 3 thể đột biến là AABb, AaBb, aaBB.
 II ĐÚNG. Kiểu gen đột biến bao gồm cá thể có kiểu gen mang alen đột biến nhưng chưa biểu
hiện kiểu hình và thể đột biến. Ngoài 3 kiểu gen đột biến của thể đột biến trên còn có 1 kiểu gen đột biến là Aabb.
 III ĐÚNG. Có 1 kiểu gen thuần chủng bình thường là AAbb.
 IV SAI. Có 2 cơ thể có thể tạo ra 50% giao tử bình thường và 50% giao tử đột biến là AABb; Aabb.
Câu 115: Chọn đáp án D.
Tất cả các phát biểu đều đúng.
Nhận xét: 15 tổ hợp = 8 + 4 + 2 + 1 XxZ=8 tổ hợp 
XxT=4 tổ hợp  X tạo 4 giao tử
YxZ=2 tổ hợp Z tạo 2 tổ hợp
YxT=1 tổ hợp Y và T đều đồng hợp
Kiểu gen của các cá thể có thể có là: X: AaBb Y: AABB, AAbb, aaBB, aabb. Z: AaBB, AABb, Aabb, aaBb. T: AABB, AAbb, aaBB, aabb.
Xét các phát biểu đề bài: I đúng. II đúng.
III đúng. AaBb x (AaBB, AABb, Aabb, aaBb) 4 phép lai.
IV đúng. Y-cây đực (AABB, AAbb, aaBB, aabb) x T-cây cái (AABB, AAbb, aaBB, aabb)
Câu 116: Chọn đáp án C AB AB D d D P : ♀ X X  ♂ X Y ab ab AB AB - 
hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới  tạo 10 kiểu gen ở đời con ab ab - D d D
X X  X Y  cho 4 loại kiểu gen
Vậy phép lai P cho đời con số kiểu gen là: 10.4  40  I sai
- Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%, ta có A ,  B  ab D X Y  16, 5%  A ,
 B  16,5% : 25%  66%   66%  50% 16% ab ab Phân tích: 16%
 40%ab 40%ab (giao tử ab  40%  25% vậy đây là giao tử liên kết  ab
giao tử hoán vị  50%  40% 10%)  tần số hoán vị gen f 10.2  20%  II sai AB AB - P : 
(f = 20% xảy ra ở cả 2 giới) ab ab
AB  ab  40% AB  ab  40% Gp: Ab  aB  10% Ab  aB  10% AB Ab F 
1: Cá thể cái dị hợp 3 cặp gen là: ( D d D d X X X X ) ab aB
 40%.40%.210%.10%.2.25%  8,5%  III đúng ab - F   
1 số cá thể đực có kiểu hình lặn về 3 tính trạng ( ). d X Y 16%.25% 4% IV sai ab
Vậy có một phát biểu đúng
Câu 117: Chọn đáp án C. Ta xét hai trường hợp:
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và giảm phân bình thường có thể tạo ra 4 loại giao tử là : ABd;aBd;AbD;abD
- Các tế bào liên kết gen hoàn toàn và giảm phân bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen Bd Bd
B, b, D, d trong lần giảm phân I có thể tạo ra 4 loại giao tử là: A ; a ; A; a bD bD
Xét tổng cả hai trường hợp thì số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là: 4  4  8
* Lưu ý: nếu cặp NST Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường tạo
2 loại giao tử: Aa n   1 ; On   1
Câu 118: Chọn đáp án D A: đỏ > > a: trắng
Tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập.
P : Aa, Bb, Ddaa, bb,dd
Fa: 7% cây thân cao, hoa đỏ: 18% cây thân cao, hoa trắng: 32% cây thân thấp, hoa trắng: 43% cây thân thấp, hoa đỏ.
* Xét riêng từng cặp tính trạng ta có
- Cao/thấp 1: 3  tính trạng chiều cao cây bị chi phối bởi quy luật tương tác gen kiểu bổ trợ 9:7
Quy ước: B  D  : cao; Bdd; bbD ;  bbdd : thấp - Đỏ/ trắng 1:1
* Xét tỉ lệ chung 2 cặp tính trạng của đề bài ta thấy: 7 :18: 32 : 4  3  1: 31:  1  có hiện
tượng liên kết gen không hoàn toàn (vì nếu liên kết gen hoàn toàn thì kết quả của phép lai phân tích phải là 1: 1: 1: 1).
* Vì là tương tác bổ sung nên vai trò của B và D là như nhau nên ta giả sử A liên kết với B 18
- Tỉ lệ cây cao - trắng ở đời con là:  0,18 hay 7 18  32  43
aa,Bb,Dd  0,18aa,Bb  0,18:0,5 0,36 aB 0,36:10,36 (vì lai phân tích nên
đồng hợp tử lặn cho 1 loại giao tử)
 aB  0,36  0, 25  giao tử aB là giao tử liên kết  kiểu gen của P là dị hợp tử chéo: Ab d  Dd hoặc Bb aB aD
* Xét các kết luận trên ta có: AB Ab
- (1) Kiểu gen của (P) là
Dd  sai vì kiểu gen của P là: Dd ab aB
- (2) Ở Fa có 8 loại kiểu gen  đúng vì P: Ab Dd liên kết gen không hoàn toàn cho 8 loại giao aB
tử, mà lai phân tích thì cơ thể đồng hợp tử lặn chỉ cho 1 loại giao tử nên kết hợp lại ta được Fa có 8 loại kiểu gen.
- (3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ
lệ 0,49%  đúng. Ta có sơ đồ lai Ab Ab P : Dd  Dd aB aB Ab Ab +       ab aB 0, 36 ab 0,14   0,14.0,14  0,0196 aB aB ab 1 2 1 ab + Dd  Dd  DD : Dd : dd  dd  0,0196.0,25  0,49% 4 4 4 ab
- (4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình  sai Ab Ab P : Dd  Dd aB aB Ab Ab + 
 tối đa 10 loại kiểu gen aB aB
+ DdDd 1DD: 2Dd :1dd  tối đa 3 loại kiểu gen
 vậy P cho tối đa: 10.3  30 kiểu gen và 4 kiểu hình
Vậy chỉ có 2 phương án đúng là: III, II.
Câu 119: Chọn đáp án C.
Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền n n y(11/ 2 ) y y(11/ 2 ) x  AA : Aa : z  aa n 2 2 2 Cách giải:
A- quả ngọt; a- quả chua
Quần thể P đạt cân bằng di truyền mà tỷ lệ dị hợp đạt cao nhất → cấu trúc di truyền của P là 0,25AA:0,5Aa:0,25 aa
F1: 0,25AA:0,5Aa ↔1AA:2Aa cho tự thụ n thế hệ, ở Fn có aa < 6% 0, 75 ở F    n – 1 có Aa < 24% hay: 0, 24 n 3 1 2n
Vậy ở thế hệ thứ 3 có thể thu được quần thể có dưới 6% cây quả chua.
Câu 120: Chọn đáp án D.
I đúng, xác định được kiểu gen của tối đa 4 người
II sai, giới tính của họ khác nhau nên kiểu gen sẽ khác nhau III đúng. IV đúng,
Người II4 chắc chắn mang IOI × II3 : IAIO để sinh con nhóm máu O thì III4 phải mang IO với xác suất 3/4
III4: 1IOIO: 2IOI- × Người III3: IBIO ↔ (2IO:1I)× (IO: IB) → Nhóm máu O: 1/4 Xét bệnh mù màu
Người III3 có thể có kiểu gen XHXH: XHXh × III4: XhY ↔ (3XH:1Xh)(Xh:Y) → 3/4 không bị bệnh
Xác suất cần tính là 1/4 ×3/4 = 3/16
Document Outline

  • Câu 81: Trong cơ thể thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là thành phần của prôtêin?
  • Câu 82: Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?
  • Câu 83: Khi phân tích một axit nucleic, người ta thu được thành phần của nó có 20%A, 20%G, 40%X, 20%T. Axit nucleic này có nhiều khả năng nhất là
  • Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
  • Câu 85: Tế bào sinh dưỡng của một cơ thể bị đột biến có số lượng nhiễm sắc thể là 2n - 1. Tên gọi của thể đột biến này là
  • Câu 86: Ở Opêron Lac, nếu đột biến xảy ra ở vùng nào sẽ làm cho tất cả các gen cấu trúc không hoạt động tổng hợp prôtêin?
  • Câu 87: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
  • Câu 88: Trong số các kiểu gen được cho dưới đây, kiểu gen nào là kiểu gen đồng hợp?
  • Câu 89: Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?
  • Câu 90: Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX?
  • Câu 91: Đặc điểm nào không phải của sự di truyền ngoài nhân?
  • Câu 92: Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có mao mạch?
  • Câu 93: Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau
  • Câu 94: Quan sát số lượng cây ở trong một thể thực vật, người ta đếm được 1000 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
  • Câu 95: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 3 là
  • Câu 96: Ở lúa, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định hạt tròn, b quy định hạt dài. Phép lai cho đồng loạt thân cao, hạt tròn là
  • Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
  • Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 99: Hình vẽ dưới đây mô tả quá trình săn mồi của một con diều dâu trong 3 tháng ở một quần thể chuột. Sự thay đổi trong quần thể chuột có thể được giải thích hợp lý bằng
  • Câu 100: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
  • Câu 101: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
  • Câu 102: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 103: Một học sinh đã thực hiện một thí nghiệm như sau: chuẩn bị 3 bình thủy tinh có nút kín A, B và C. Bình B và C có treo hai cành cây có diện tích lá lần lượt là là 40 cm2 và 60 cm2. Bình B và C chiếu sáng trong 30 phút. Sau đó lấy các cành cây ...
  • Câu 104: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a; tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
  • Câu 105: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Ở một phép lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 15%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ ...
  • Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?
  • Câu 107: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn r...
  • Câu 108: Khi nói về hô hấp hiếu khí của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • Câu 109: Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy rằng: Khi lai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di truyền độc lập với nhau, thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ...
  • Câu 110: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn?
  • Câu 111: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên tắc và cơ chế trong nhân đôi ADN?
  • Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
  • Câu 113: Màu sắc lông thỏ do một gen có 4 alen A1, A2, A3, A4 nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó A1 quy định màu lông xám, A 2 quy định lông sọc, A3 quy định lông màu vàng, A4 quy định lông màu trắng. Thực hiện các phép lai thu được kết ...
  • Câu 114: Ở 1 loài thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn. Biết rằng 2 gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Alen A đột biến thành alen a, alen b đột biến thành alen B. Trong quần thể của loài trên, xét các 5 cơ thể có kiểu gen như s...
  • Câu 115: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp tính trạng tương phản do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa tím là trội hoàn toàn so...
  • Câu 116: Phép lai thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể đực có kiểu hình trội về cả ba tính trạng chiếm 16,5%. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn; không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả ...
  • Câu 117: Một cơ thể đực mang kiểu gen . Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử, một số tế bào sinh tinh bị rối loạn phân li ở cặp NST mang 2 cặp alen B, b, D, d trong lần giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì theo lý thuyết, số loại tin...
  • Câu 118: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 c...
  • Câu 119: Ở một giống cây trồng ngắn ngày, tính trạng mùi vị quả do một gen có 2 alen trội lặn hoàn toàn quy định: A quy định quả ngọt, a quy định quả chua. Do thụ phấn nhờ côn trùng qua nhiều thế hệ đã hình thành một quần thể (P) đạt trạng thái cân bằ...
  • Câu 120: Ở người gen quy định nhóm máu có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó kiểu gen IAIA và IAI0 đều quy định nhóm máu A; kiểu gen IBIB và IBI0 đều quy định nhóm máu B; kiểu gen IAIB quy định nhóm máu AB; kiểu gen I0I0 quy định nhóm máu ...
  • Câu 81: Chọn đáp án B.
  • Câu 82: Chọn đáp án A.
  • Câu 83: Chọn đáp án A.
  • Câu 84: Chọn đáp án A.
  • Câu 85: Chọn đáp án C.
  • Câu 86: Chọn đáp án A.
  • Câu 87: Chọn đáp án D
  • Câu 88: Chọn đáp án B.
  • Câu 89: Chọn đáp án C
  • Câu 90: Chọn đáp án C.
  • Câu 91: Chọn đáp án D
  • Câu 92: Chọn đáp án B.
  • Câu 93: Chọn đáp án C
  • Câu 94: Chọn đáp án D.
  • Câu 95: Chọn đáp án C.
  • Câu 96: Chọn đáp án C.
  • Câu 97: Chọn đáp án C.
  • Câu 98: Chọn đáp án C
  • Câu 99: Chọn đáp án C.
  • Câu 100: Chọn đáp án B
  • Câu 101: Chọn đáp án D
  • Câu 102: Chọn đáp án D.
  • Câu 103: Chọn đáp án C.
  • Câu 104: Chọn đáp án A.
  • Câu 105: Chọn đáp án D.
  • Câu 106: Chọn đáp án B.
  • Câu 107: Chọn đáp án A.
  • Câu 108: Chọn đáp án D.
  • Câu 109: Chọn đáp án D
  • Câu 110: Chọn đáp án B
  • Câu 111: Chọn đáp án A.
  • Câu 112: Chọn đáp án A.
  • Câu 113: Chọn đáp án D.
  • Câu 114: Chọn đáp án C.
  • Câu 115: Chọn đáp án D.
  • Câu 116: Chọn đáp án C
  • Câu 117: Chọn đáp án C.
  • Câu 118: Chọn đáp án D
  • Câu 119: Chọn đáp án C.
  • Câu 120: Chọn đáp án D.