Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 2

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử môn Sinh luyện thi Đại học Y Hà Nội số 2 được sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia, đặc biệt đối với các em có nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Y Hà Nội.

----
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 05 trang)
KÌ THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA 2021
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ......................................................................
S báo danh: ...........................................................................
Câu 81: Tt c các ion khoáng đi vào cơ thể thc vt luôn phải đi qua màng sinh chất ca
A. tế bào ni . B. tế bào mch rây. C. tế bào khí khng. D. tế o biu
lá.
Câu 82: H tun hoàn của loài đng vật nào sau đây không chức năng vận chuyn khí O
2
CO
2
?
A. Chim đại bàng. B. Châu chu. C. Trăn. D. Nga.
Câu 83: Phiên là quá trình tng hp nên phân t
A. ADN và ARN. B. prôtêin C. ARN. D. ADN.
Câu 84: Loại đột biến có th làm thay đổi gen gia các nhóm gen liên kết là đột biến
A. mất đoạn. B. lặp đon. C. đảo đoạn. D. chuyn
đoạn.
Câu 85: Hi chng Đao là biu hin người mà trong tế bào dinh dưỡng
A. thiếu 1 NST s 23. B. tha 1 NST s 23. C. thiếu 1 NST s 21. D. tha 1 NST
s 21.
Câu 86: sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biu hin gen ch yếu mc độ
A. phiên mã. B. đóng xoắn NST. C. dch mã. D. hoàn thin
mARN.
Câu 87: Các v cháy rng, bão lũ, dch bnh là các ví d v loi nhân t tiến h
A. giao phi không ngu nhiên. B. các yếu t ngu nhiên.
C. giao phi ngu nhiên. D. chn lc t nhiên.
Câu 88: mt li thc vt, khi trong kiu gen c gen A gen B t hoa màu đ. Nếu
trong kiu gen ch A hoc ch B thì hoa có màu vàng. Nếu không gen A và B t hoa
u trng. Tính trng di truyn theo quy lut
A. tương tác cng gp. B. tri hoàn toàn C. tương tác bổ sung. D. gen đa
hiu.
Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phn cu trúc ca h sinh thái mà không thuc
thành phn cu trúc ca qun xã?
A. Các loài thc vt. B. Xác chết sinh vt. C. Các loài động vt. D. Các loài vi
sinh vt.
Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô t mt k thut trong công ngh tế bào thc vt được s dụng để sn
xut cà rt:
Mã đề thi: 2021-T02
Quá trình nào quyết định nhng tính trạng có trong “cụm tế o”?
A. Gim phân. B. Nguyên phân. C. Th tinh. D. Phân hóa.
Câu 91: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyn của Menđen không có là
A. cho t th phn qua nhiu thế h để thu được nhng dòng thuần trưc khi tiến hành lai.
B. lai các ng thun chng khác bit nhau bi mt hoc hai cp tính trng ri phân tích kết
qu đời con.
C. cùng mt lúc theo dõi s di truyn ca tt c các cp tính trng của cơ thể b m.
D. s dng toán xác suất để phân tích kết qu lai, sau đó đưa ra gi thuyết gii thích kết qu.
Câu 92: Loài động vật nào sau đây không s pha trn gia máu giàu O
2
vi u giàu CO
2
tâm tht?
A. Cá ng. B. Sư tử. C. Cá su. D. Thn ln.
Câu 93: T mt ging y trng ban đầu th tạo ra được nhiu ging cây trng mi kiu
gen đồng hp t v tt c các cp gen nh áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cy ht phn. B. Dung hp tế bào trn.
C. Cho t th phn liên tc nhiều đời. D. Chn dòng tế bào xôma biến d.
Câu 94: Khi nghiên cu mt qun th cá, người ta ghi nhận được 54% s th đang ở giai đon
trước sinh sn; 28% s th đang giai đon sinh sn 18% s th đang giai đon sau
sinh sản. Đây mt ví d v đặc trưng nào của qun th?
A. T l đực/cái. B. Thành phn nhóm tui. C. S phân b cá th. D. Mt độ
th.
Câu 95: Gi s mt chui thức ăn trong quần sinh vật được mô t bằng sơ đồ sau: C Sâu
Cáo H. Trong chui thức ăn này, sinh vật tiêu th bc 4 là
A. o. B. sâu. C. th. D. h.
Câu 96: mt loài màu sc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung
hình thành nên. Trong đó, nếu có c hai gen tri A và B hoa s biu hin màu đỏ, nếu ch có 1
trong 2 alen hoc không alen tri nào t y có màu trắng. phép lai o sau đây sẽ cho toàn
hoa đỏ:
A. AAbb × Aabb. B. AaBB × aaBb. C. Aabb × aaBb. D. AABb ×
AaBB.
Câu 97: Theo quan nim tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào ngun pt sinh các biến d di
truyn ca qun th?
A. Đột biến. B. Phiêu bt di truyn. C. Chn lc t nhiên. D. Di-nhp
gen.
Câu 98: Khi i v các đặc trưng cơ bn ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. T l gii tính ca qun th là đặc trưng quan trọng đảm bo hiu qu sinh sn ca qun th
trong điu kiện môi trường thay đổi.
B. Khi điều kin thun li, mật độ trung bình, tốc độ tăng trưởng ca qun th th đạt cc
đại.
C. Qun th cu trúc tuổi đặc trưng cu trúc tui ca qun th ln n đnh theo thi
gian.
D. Phân b đồng đều thường gặp tđiu kin sng phân b đều và khi s cnh tranh gay gt
gia các cá th trong qun th.
Câu 99: Khi i v chn lc t nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong mt qun th, s chn lc t nhiên làm gim tính đa dạng ca qun th sinh vt.
B. Cạnh tranh cũng là một trong nhng nhân t gây ra chn lọc tư nhiên.
C. Chn lc t nhiên tác động chng li kiểu hình trung gian t không làm thay đi tn s
alen.
D. Chn lc t nhiên là nhân t quy định chiu ng tiến hóa ca sinh gii.
Câu 100: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trưng hp liên kết gen?
A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phi mang nhiu gen
B. Các gen trên ng mt NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào to tnh nhóm
gen liên kết.
C. Đảm bo s di truyn bn vng ca tng nhóm tính trng hn chế xut hin biến d t
hp
D. Giúp xác đnh v trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
Câu 101: Khi i v quá trình nh thành loài bng con đường lai xa đa bội hóa, phát biu
o sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành li din ra trong mt thi gian rt i, tri qua nhiều giai đon trung
gian chuyn tiếp.
B. Loài mi luôn b nhim sc th vi s ng lớn hơn bộ nhim sc th ca loài gc.
C. Loài mới được nh thành khác khu vực đa lí vi li gc.
D. Xy ra ch yếu những li động vt có tp tính giao phi phc tp.
Câu 102: Mt trong những điểm khác nhau ca h sinh thái nhân to so vi h sinh thái t nhiên
A. H sinh thái nhân tạo thường chui thức ăn ngắn lưới thức ăn đơn giản hơn so với h
sinh thái t nhiên.
B. Do s can thip của con ni nên h sinh thái nhân to kh năng t điu chỉnh cao hơn
so vi h sinh thái t nhiên.
C. Do được con người b sung thêm các li sinh vt nên h sinh thái nhân tạo độ đa dạng
cao hơn hệ sinh thái t nhiên.
D. H sinh thái t nhiên không được con người đầu tư nên tốn m chi p ít hơn, do đó hiệu
sut chuyển hóa năng lưng thường cao hơn hệ sinh thái nhân to.
Câu 103: Khi i v ảnh hưởng ca nhân t môi trường đến quá trình quang hp thc vt, phát
biu nào sau đây sai?
A. ờng độ quang hp ln t l thun với cường độ ánh sáng.
B. Quang hp b gim mnh và có th b ngng tr khi cây b thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hp thông qua ảnh hưởng đến các phn ng enzim trong
quang hp.
D. CO
2
ảnh hưởng đến quang hp CO
2
là nguyên liu ca pha ti.
Câu 104: Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyn theo Hacđi-Vanbec?
A. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa. B. 0,35AA: 0,45Aa: 0,2aa.
C. 0,16AA: 0,35Aa: 0,49aa. D. 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa.
Câu 105: Mch 1 ca gen có. A
1
= 100; T
1
= 200. Mch 2 ca gen có. G
2
= 400; X
2
= 500. Biết
mch 2 ca gen là mch khuôn. Gen phiên mã, dch mã tng hp 1 chui pôlipeptit. Biết mã kết
thúc trên mARN là UGA, s nucleotit mi loi trong các b ba đối mã ca ARN vn chuyn là
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500. B. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399.
C. A= 199; U = 99; G = 399; X = 500. D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499.
Câu 106: Khi i v thoát hơi nước lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ ca lá, làm m cây trong nhng ngày g rét.
B. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng ca cây.
C. Thoát hơi nước làm m khí khng, CO
2
khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang
hp.
D. Thoát hơi nước tạo động lực phía dưới đ vn chuyn các cht hu cơ trong cây.
Câu 107: Cơ thể ng bi (2n) kiu gen AABBDDEE. mt th đột biến s ng nhim
sc th mang kiu gen AABBBDDEEE. Th đột biến này thuc dng
A. th bn. B. th ba. C. th tam bi. D. th ba kép.
Câu 108: Khi i v chuyn hóa vt chất năng lưng động vt, bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Tt c các loài có h tuần hoàn kép đều din ra trao đổi khí phế nang.
II. Tt c các li có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có h tun hoàn kín.
III. Tt c các loài h tuần hoàn kép đều có cơ quan trao đổi khí là phi.
IV. Tt c các loài có h tun hoàn h đều thc hiện trao đổi khí bng ng khí.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tượng liên kết gen?
A. Các gen quy đnh các tính trng di truyn cùng nhau.
B. Làm hn chế các biến d t hp.
C. Đảm bo cho các tính trng di truyền phân li độc lp vi nhau.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 110: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi i v tn s hoán v gen?
A. T l nghch vi khong cách gia các gen.
B. Tn s hoán v gen không vượt quá 50% .
C. Tn s hoán v gen càng ln các gen càng xa nhau .
D. T l thun vi khong cách gia các gen trên nhim sc th.
Câu 111: Khi i v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mt gennhiu alen nếu b đột biến 15 ln t s to ra ti đa 15 alen mới.
II. Đt biến gen xy ra mi v t của gen đều không làm nh hưởng ti phiên mã.
III. Đt biến làm tăng tổng liên kết hidro của gen thì luôn làm tăng chiều dài ca gen.
IV. gen đột biến, hai mch ca gen không liên kết theo nguyên tc b sung.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: mt li thc vt, khi trong kiu gen c gen A gen B t hoa u đỏ. Nếu
trong kiu gen ch A hoc ch B t hoa u vàng. Nếu không gen A và B t hoa
u trng. Hai cp gen Aa Bb nm trên 2 cp NST khác nhau. Biết không xy ra hiện tượng
đột biến. Theo thuyết, t l kiu hình ca phép lai AaBb x AaBb là
A. 9:3:3:1. B. 9:6:1. C. 1:1:1:1. D. 9:7.
Câu 113: mt li thc vt, màu sc hoa do hai cặp gen không alen quy đnh (A, a ; B, b). Khi
mt c hai loi alen tri trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiu gen còn lại quy đnh hoa
trng. Cho một cây hoa đ lai vi mt y hoa trắng, đời con thu được kiu hình: 1:1. Không xét
đến pp lai thun nghch, kiu gen ca (P) có th một trong bao nhiêu trường hp?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 114: một li động vt, quan sát quá trình gim phân ca mt tế bào
sinh tinh, người ta ghi nhn li din biến nhim sc th được mô t bng hình
v n dưới. Các ch i A, a, B, b, D, d biu din cho các gen nm trên các
nhim sc th. Ngoài các s kiện được mô t trong trong hình bên dưới t các
s kin khác diễn ra bình thường. Trong s các nhận xét được cho dưới đây về
s gim phân ca tế bào sinh tinh này, có bao nhiêu nhn xét đúng?
I. Tế bào sinh tinh gim phân cho ti đa 4 loại tinh trùng.
II. Tế bào sinh tinh gim phân to ra các loi tinh trùng bao gm loi bình
thường và đột biến.
III. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán v gen gia các gen B và b.
IV. Các loi tinh trùng được to ra là ABDd, aBDd, Ab và ab.
V. Nếu khong cách gia gen A và B là 20 cM thì t l giao t aBDd là 5%.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Cho các kiu gen to nên các kiu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: u mn; aaB-:
u đỏ tía; aabb: màu trng. Mt gen ln th ba cc gây chết tt c các cá th đồng hp t v màu
mận, nhưng không ảnh hưởng đến các kiu gen khác. Alen tri C không biu hin kiu hình. Nếu
hai th đều d hp v c 3 cặp gen đem lai với nhau. Hi t l kiểu hình màu đỏ nhn được
đời con?
A. 54,7%. B. 42,9%. C. 56,3%. D. 57,1%.
Câu 116: mt loài thc vt, xét tính trng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li đc
lp cùng gen đồng thi c 3 loi alen tri A, B, D quy định hoa màu đỏ; kiu gen c hai
loi alen tri A và B nhưng không có alen tri D quy đnh hoa màu vàng; các kiu gen n li
quy đnh hoa u trng. Theo thuyết, phát biu nào sau đây sai?
A. Cho cây hoa vàng giao phn vi cây hoa trng, th thu được đời con gm toàn y hoa
đỏ.
B. Cho cây hoa đỏ d hp t v c 3 cp gen t th phấn thu được đời con t đời con, c
cây hoa đỏ chiếm t l ln nht.
C. Có ti đa 15 loại kiểu gen quy đnh kiu hình hoa trng.
D. Cho cây hoa đỏ giao phn vi cây hoa trng th thu được đời con s cây hoa đỏ gp
3 ln s cây hoa vàng.
Câu 117: mt li thc vt, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh
thân thp; alen B quy đnh qu tròn tri hoàn toàn so với alen b quy đnh qu i; alen D quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy đnh hoa trng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn
(P) giao phấn, thu được F
1
8 kiu hình trong đó 1% s cây mang kiu hình ln v 3 tính
trng. Cho biết không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c quá trình phát sinh giao t
đực vài vi tn s bng nhau. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có th2 phép lai phù hp vi kết qu trên.
II. Nếu xy ra hoán v gen vi tn s 20% thì 2 cây (P) có kiu gen khác nhau.
III. F
1
kiu hình mang 3 tính trng tri chiếm t l 40,5%.
IV. Kiu hình mang 3 tính trng tri luôn chiếm t l bé hơn kiu hình mang 2 tính trng tri.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 118: mt li thc vật (có chế xác đnh gii tính: XX là ging cái, XY là giống đực),
alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh thân thấp; alen B quy định hoa đỏ
tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng (hai gen ng nm trên mt cặp NST thường);
alen C quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen c quy đnh hoa kép (gen này nm trên mt
cặp NST thường khác); alen D quy đnh tua cun tri hoàn toàn so với alen d quy đnh không
tua cun (gen nằm trên NST X, không alen tương ứng trên Y). Khi cho lai hai thể thân
cao, hoa đỏ, đơn, tua cuốn mang kiu gen d hp v các gen đang xét, đời con thu đưc cây
đực thân thấp, hoa đỏ, đơn không tua cun chiếm t l 4,265625%. Biết rng mi din biến
trong quá trình gim phân các y đực, cái là như nhau và không đột biến xy ra, bao
nhiêu pt biểu dưới đây là đúng?
I. P có kiu gen d hợp đều v gen quy định chiu cao tn và màu hoa.
II. Trong quá trình gim phân P, hoán v gen đã xảy ra vi tn s 30%.
III. T l cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cun thu được đời F
1
là 9,796875%.
IV. Nếu cho cây đc (P) lai phân tích xy ra hoán v gen xy ra vi tn s tương t như
phép lai trên thì t l cây mang toàn tính trng ln đời con là 3,75%.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 119: Mt qun th thc vt t th phn, thế h xut phát (P) có các kiu gen AABb,
AaBb, aabb, trong đó kiu hình ln v 2 tính trng chiếm 20%. Sau 3 thế h t th phn, kiu
hình ln v 2 tính trng là 177/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Sau 3 thế h t th phn, qun th tối đa 8 loi kiu gen.
II, T l kiu hình mang 2 tính trng lặn tăng trong quần th.
II. Thế h xut phát (P) có 40% cá th có kiu gen d hp t hai cp gen.
IV. Sau 3 thế h t th phn, kiểu gen đồng hp chiếm t l 85,625%.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 120: Cho sơ đồ ph h sau:
Biết rng hai cặp gen quy đnh hai tính trng i trên không ng nm trong mt nhóm gen liên
kết; bệnh hói đu do alen tri H nm trên nhim sc th thường quy đnh, kiu gen d hp Hh
biu hiện hói đầu người nam và không hói đầu người n qun th này trng thái n
bng t l người b i đầu là 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 9 người có kiểu gen đồng hp v tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính c kiu gen v c hai bnh.
III. Kh năng người s 10 mang ít nht 1 alen ln là 13/15.
IV. Xác suất để cp v chng s 10 và 11 sinh ra mt đứa con gái không hói đu và không mang
alen gây bnh P là 9/11.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
PHN MA TRN
Lp
Nội dung chương
Mức độ câu hi
Tng s
câu
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Lp
12
chế di truyn
biến d
105,107
111,114,117
10
Quy lut di truyn
109,110,112
113,115
116,118
11
Di truyn hc qun th
119
2
Di truyn học người
120
1
ng dng di truyn hc
1
Tiến hóa
101
4
Sinh thái
102
5
Lp
11
Chuyn hóa
VCNL ĐV
108
3
Chuyn hóa
VCNL TV
106
3
Tng
9
6
3
40
PHẦN ĐÁP ÁN THAM KHO
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ
81.A
82.B
83.C
84.D
85.D
86.A
87.D
88.C
89.B
90.B
91.C
92.A
93.A
94.B.
95.D
96.D
97.A
98.C
99.C
100.D
101.B
102.A
103.A
104.A
105.D
106.C
107.D
108.A
109.C
110.A
111.C
112.B
113.D
114.C
115.D
116.B
117.C
118.B
119.D
120.A
NG DN GII
Câu 81: Chọn đáp án A.
Tt c các ion khng đi vào cơ thể thc vt luôn phải đi qua màng sinh chất ca tếo ni
Câu 82: Chọn đáp án B.
hp qua b
mặt cơ thể
hp bng
mang
hp bng
h thng ng
khí
hp bng
phi
Va hô hp
bng phi,
va hô hp
bng da
Đại din
Động vật đơn
Cá, thân mm,
Côn trùng
sát, chim,
ng cư
o đa bào
t chc
thp (rut
khoang, giun
tròn, giun dp)
chân khp
thú
d
Giun đt, Sán
gan, n
ln..
Trai, c,
m, Cua.
Châu chu,
cào cào.
Rn, thn
ln, su,
chim s,
chim đại
bàng, chim ó,
h, trâu, bò,
dê, gà, ln
ch, nhái
Câu 83: Chọn đáp án C.
Câu 84: Chọn đáp án D.
Câu 85: Chọn đáp án D.
Câu 86: Chọn đáp án A.
Câu 87: Chọn đáp án B
Các v cháy rừng, bão lũ, dịch bnh là các d v loi nhân t tiến hoá giao phi không ngu
nhiên.
Câu 88: Chọn đáp án C
Câu 89: Chọn đáp án B
xác chết là cht hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuc vào qun xã sinh vt.
Câu 90: Chọn đáp án B.
Câu 91: Chọn đáp án C
Đặc điểm phương pp nghiên cu di truyn ca Menden không đó là: cùng theo dõi tt
c các tính trng của cơ thể b m, Menden theo dõi s di truyn tng cp tính trạng tương phản.
Câu 92: Chọn đáp án A.
H tun hoàn h
H tun hoàn kín
H tuần hoàn đơn
H tun hoàn kép
Đại
din
- Tn mm
- Chân khp (côn trùng)
Giun đt, Cá
Mc ng, bch tuc, lưỡng cư,
bò sát, chim, t
d
Nghêu, Sò, c, Hến, Rui
gim, Mui, Kiến, Gián, Tôm,
Cua, Trai, c sên
mp, chép,
qu, diêu
hng, cá hi.
Mc,bch tuc, ếch nhái, Thn
ln, rn, su, chim sẻ, đại
bàng, diu hâu, h, t,
voi, cá heo.
Câu 93: Chọn đáp án A.
Câu 94: Chọn đáp án B.
Câu 95: Chọn đáp án D.
Câu 96: Chọn đáp án D.
Phép lai AABb × AaBB → 100A-B-: ln cho hoa đỏ
Câu 97: Chọn đáp án A.
Nhân t
tiến hóa
S thay đổi
ng
ng
To alen
mi
Làm nghèo nàn/
phong phú vn
gen QT
Tn s
alen
Thành
phn KG
Đột biến
Làm thay
đổi
Làm thay
đổi
x
x
Phong phú
Di nhp
gen
x
x
Nghèo nàn/
phong phú
CLTN
x
Nghèo nàn
Các yếu t
ngu nhiên
x
Nghèo nàn
Giao phi
không ngu
nhiên
Không làm
thay đổi
Làm thay
đổi tn s
kiu gen
theo hướng:
+ D hp
gim dn
qua các thế
h.
+ Đồng hp
tăng dần qua
các thế h
x
Nghèo nàn
Câu 98: Chọn đáp án C
Qun th cu trúc tuổi đặc trưng, nhưng cấu trúc đó cũng luôn thay đổi ph thuộc vào điu
kin sng của môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án C
nếu qun th thành phn kiu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa t chn lc chng li Aa
s làm thay đổi tn s alen, theo hướng làm tăng tn s a Phát biu C sai.
Câu 100: Chn đáp án D
Liên kết gen là do s ng gen nhiều hơn số NST nên 1NST phi mang nhiu gen.
Các gen trên cùng mt nhim sc th di truyn cùng nhau to tnh nhóm gen liên kết
Liên kết gen đảm bo s di truyn bn vng ca nhóm tính trng quý, hn chế s xut hin
ca biến d t hp do các gen luôn phân li và t hợp cùng nhau → to ít giao t.
D sai xác đnh v trí từng gen trên NST là ý nghĩa của đt biến gen ch không phi liên kết
gen.
Câu 101: Chọn đáp án B
Xét các phát biu của đềi:
A sai quá trình hình thành loài bng con đưng lai xa đa bội hóa din ra mt cách nhanh
chóng, không qua nhiều giai đon trung gian. Quá trình hình thành li bng cách li đa mi
din ra trong mt thi gian rt dài, tri qua nhiều giai đon trung gian chuyn tiếp
B đúng. Loài mới mang b NST ca c loài b và m nên s ng NST lớn n số ng NST
ca loài gc
C sai
D sai quá trình hình thành này xy ra ch yếu thc vt, động vt rt khó xy ra do chúng
h thn kinh cao cấp và cơ chế xác định gii tính phc tp
Câu 102: Chọn đáp án A.
A đúng. hệ sinh thái nhân to có s ng loài ít do b con người khai thác để phc v
các nhu cu của con người nên chui thức ăn thường ch 2 hoc 3 bậc dinh dưỡng; cu trúc
i thức ăn đơn gin.
B sai. h sinh thái nhân to kh năng t điu chnh rt m hoc không kh năng t
điu chnh. .
C sai. Vì mặc dù được con người b sung thêm mt s li nhưng con người đã tiêu diệt đi rất
nhiu li. Do đó, hệ nhân tạo có độ đa dạng thp.
D sai. hiu sut chuyển hóa năng lượng ca h sinh thái t nhiên thường thấp n hệ sinh
thái nhân to.
Câu 103: Chọn đáp án A.
A- sai, vì cường độ ánh sáng quá mạnh, vượt quá kh năng hấp th ca thc vt s làm cường độ
quang hp gim.
B- đúng
C- đúng
D- đúng
Câu 104: Chọn đáp án A.
Câu 105: Chọn đáp án D.
Theo nguyên tc b sung: A
1
= T
2
và A
2
= T
1
→ Mạch khuôn (mch 2) có: A
2
= 200, T
2
=100, G
2
= 400, X
2
= 500
Theo nguyên tc b sung:
Nu trên mch mã gc b sung vi nu trên mRNA
Nu trên mRNA b sung vi nu trên anti-codon ca tRNA
→ số nu trên các b ba đối tương t như số nu trên mch 2
Mã kết thúc là UGA (mRNA) không được dch mã. Trên các b ba đối giảm đi các nu: A, U, X
→ số nucleotid trên tRNA là:
A = A
2
1 = 200 1 = 199 U = T
2
1 = 100 1 = 99
G = G
2
= 400 X = X
2
1 = 500 1 = 499
s nucleotit trên tRNA là: A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
Câu 106: Chọn đáp án C.
A sai, thoát hơi nưc làm gim nhiệt độ ca lá.
B sai, thoát hơi nước động lực đầu trên của quá trình hút nước và khoáng.
C đúng.
D sai, thoát hơi là động lc đầu trên của quá trình hút nước và khoáng.
Câu 107: Chọn đáp án D.
Th đột biến trên có dng 2n+1+1: th ba kép
Câu 108: Chọn đáp án A
I sai, chim h tun hoàn kép phi nhiu ng khí, không phi phế nang.
II sai, d côn trùng có ống tiêu hóa nhưng có hệ tun hoàn h.
III đúng.
IV sai, thn mm h tun hoàn h nhưng trao đổi khí bng mang.
Câu 109: Chọn đáp án C
Liên kết gen đảm bo cho các tính trng di truyn cùng nhau ch không phải phân li đc lập
C sai.
Câu 110: Chọn đáp án A
Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lcác giao tử hoán vị.
Tần số hoạn vị gen không vượt quá 50%, tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen.
Các gen càng xa nhau, tần số hoán v gen càng lớn.
Câu 111: Chọn đáp án C.
Phát biểu đúng I, đột biến gen to alen mi, nếu đột biến theo 15 hướng khác nhau to 15 alen
II sai nếu đột biến gen làm mt v trí đặc hiu để khởi đầu phiên t gen s không được
phiên
III sai đột biến thay thế 1 cp A-T bng 1 cp G-X làm tăng số liên kết hidro nhưng không
làm tăng chiều dài gen
IV sai hai mch ca gen vn s liên kết theo nguyên tc b sung
Câu 112: Chọn đáp án B
Tính trng màu hoa do 2 cặp gen Aa Bb quy đnh nên di truyn theo quy luật tương tác gen.
Khi c A B thì quy định hoa đỏ, chng t hai gen A B di truyn theo kiểu tương tác bổ
sung.
AaBb x AaBb = (Aa x Aa) (Bb x Bb).
Aa x Aa → đời con có 3A-: 1aa. Bb x Bb → đi con có 3B-: 1bb.
AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (3A-: 1aa)(3B-: 1bb)
9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb.
Kiểu hình: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trng.
Câu 113: Chọn đáp án D.
Để đời con phân li kiu hình theo t l 1:1 t 3 trưng hp: (P) mi bên cho 2 loi giao t;
(P), mt bên cho 2 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t; (P), mt bên cho 4 loi giao t
còn mt bên cho 1 loi giao t.
- Trường hp (P) mi bên cho 2 loi giao t: 2 phép lai tho mãn điu kiện để bài, đó là:
AABb x Aabb ; AaBB x aaBb
- Trường hp (P), mt bên cho 2 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t: có 4 phép lai tho
mãn điều kiện đê' bài, đó là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hp (P), mt bên cho 4 loi giao t còn mt bên cho 1 loi giao t: 2 phép lai tho
n điều kiện đề bài, đó: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vy chn đáp án cho câu hỏi này : 2 + 4 + 2 = 8.
Câu 114: Chọn đáp án C (I, IV)
I đúng. Tế bào sinh tinh gim phân cho 4 loi tinh trùng khác nhau là: ABDd; aBDd; Ab, ab.
II sai. Tế bào sinh tinh này tạo được 4 loi tinh trùng đều là tinh trùng đột biến s ng NST.
III sai. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán v gen gia các gen A và a.
IV đúng.
V sai. Đề bài ch t 1 tế o nên t l giao t không tính theo tn s hoán v gen.
Câu 115: Chn đáp án D.
AAbbcc : chết
P : AaBbCc × AaBbCc
Nếu kiu gen AAbbcc không chết, t l kiểu hình màu đỏ A-B-C+ A-B-cc là : 3/4×3/4×1=9/16
T l b chết là : (1/4)
3
= 1/64
Vy t l còn sng là 63/64
T l màu đỏ thc tế đời con là (9/16)/(63/64) = 57,1%
Câu 116: Chọn đáp án B.
Quy ước:
A-B-D-: đỏ; A-B-dd : vàng, còn li: trng
A đúng, nếu P là: AABBdd x aabbDD
AaBbDd:100%
hoa đỏ
B sai, nếu cho cây AaBbDd x AaBbDd
KH: Hoa đỏ: A-B-D- =
3
3 27
4 64




; hoa vàng:
2
3 1 9
A B dd
4 4 64



hoa trng =
27 9 28
1
64 64 64
Vy cây hoa trng chiếm t l ln nht.
C đúng, 3 cp gen
ti đa 3
3
= 27 kiu gen, s kiểu gen hoa đ (A-B-D-) là 2
3
=8; s
kiu gen hoa vàng (A-B-dd) là 2
2
= 4
hoa trng có 27 8 4 = 15 kiu gen. (A- có 2 kiu gen
AA, AA, tương t vi B-)
D đúng, trong phép lai AABbDd x AAbbDd
3AABbD-: 1AABbdd.
Câu 117: Chọn đáp án C
Quy ước gen:
A: thân cao > a: thân thp; B: qu tròn > b: qu dài; D: hoa đỏ > d: hoa trng
P: thân cao, hoa đỏ, qu tròn giao phn
F1: 8 loi kiểu hình = 4 × 2 →2 cặp gen cùng nm trên 1NST, hoán v gen 1 gen nm trên
1NST khác, phân li độc lp
Gi s kiểu gen đồng hp ln:
dd
ab
ab
= 1% =
0,25 0,04
ab ab
ab ab
+ Trưng hp 1:
ab
ab
=0,04 = 0,2×0,2→giao t hoán v, f = 0,2×2=0,4, P:
Dd Dd
Ab Ab
aB aB
+ Trường hp 2:
ab
ab
=0,04 = 0,4×0,1→ 1 bên giao t hoán v, 1 bên giao t liên kết, f =
0,1×2=0,2hoặc f = 1−2×0,4 , thỏa mãn điều kin hoán v 2 bên bng nhau. P:
Dd Dd
AB Ab
ab aB
I II đúng
F1: A_B_ = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,04 = 0,54
D_ = 0,75
→A_B_D_ =
0,54 0,75 0,405 40,5%
III đúng
Kiu hình 2 tính trng tri:
A_B_dd + aaB_D_ + A_bbD_. Trong đó:
A_bb = aaB_= 0,25 aabb = 0,21
A_B_dd + aaB_D_ + A_bbD =
0,54 0,25 0,21 0,75 2 0,45
= 45% > A_B_D_ =
40,5% IV sai
Câu 118: Chọn đáp án B
Cây đực thân thấp, hoa đỏ, đơn và không tua cuốn có kiu gen dng
d
aB
C X Y
a
- Theo bài ra, ta có:
d
d
aB aB 4,265625%
% C X Y 4,265625% % 22,75%
aa
75% C .25% X Y

ab
% 25% 22,75% 2,25% %ab
ab
được to ra mỗi bên đực, cái là:
2,25% 15% 25% P
kiu gen d hp chéo v các gen quy đnh chiu cao thân
u hoa, hoán v gen đã xy ra vi tn s:
15%.2 30%
I sai; II đúng
- T l cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cuốn thu được đời F
1
là
D
cc50% 2,25% A B .25% .75% X 9,796875%
III đúng
- Cây đực thế h (P) kiu gen
D
Ab
CcX Y
aB
, khi cho cây đc lai phân tích (lai vi y
mang kiu gen
dd
ab
ccX X
ab
)
t l cây mang toàn tính trng ln đời con :
d
15% .50% cc .50% X
ab
a
Y 3 75%
b
,



IV đúng
Vy s nhận định đúng là 3
Câu 119: Chọn đáp án D.
P: XAABb: yAaBb: 0,2 aabb
Sau 3 thế h t th phn: aabb sinh ra t AaBb và aabb t th
33
1 1/ 2 1 1/ 2
aabb y
22


+
0,2 1 1 177/ 640 y 0,4 P:0,4AABb:0,4AaBb:0,2aabb
I sai. Sau 3 thế h t th phn riêng AaBb
9 kiu gen
II đúng, vì quần th t th nên t l đồng hợp tăng, dị hp gim
III đúng
IV đúng, Sau 3 thế h t th phn, kiểu gen đồng hp:
0,4AABb
to
3
1 1/ 2
AABB AAbb 2 0,4 0,35
2



0,4AaBb t th phn to t l đồng hp:
1 1 49
0,4 1 1
8 8 160
0,2aabb 0,2aabb
Kiểu gen đồng hp là: 85,625%
Câu 120: Chọn đáp án A.
- Bệnh hói đầu:
+ nam: HH + Hh: i; hh: không hói.
+ n: HH: hói; Hh + hh: không hói.
+
2
22
p pq 2
p HH 2pqHh q hh 1. p 0,2;q 0,8.
p q 1


+ CBDT: 0,04HH +0,32Hh +0,64hh = 1.
- Bố (1) mẹ (2) không mắc bệnh P để con i (5) mắc bệnh P
bệnh P do gen lặn nằm trên
NST thường quy định.
1
Aahh
2
AaHh
3
aaHH
4
A hh
5
aa Hh,hh
6
1/ 3AA;2/ 3Aa Hh
7
AaHh
8
Aa 1/ 3Hh;2 / 3hh
9
AaHh
10
2 / 5AA:3/ 5Aa 1/ 3HH: 2 / 3Hh
11
1/ 3AA : 2 / 3Aa 6/11Hh :5 /11hh
12
aahh
I sai: Ch tối đa 8 người có kiểu gen đồng hp v tính trạng hói đầu: 1,3,4,5,8,10,11,12.
Chú ý: Người s 2 bt buc phi Hh t mới sinh được người con th (6) Hh.
II sai: Ch 6 người biết chính xác kiu gen v c 2 bnh: 1,2,3,7, 9,12.
III đúng: Người s 10 mang ít nht 1 alen ln = 1 - AAHH =
2 1 13
1
5 3 15
IV sai: (10):
2 3 1 2 1 2 6 5
AA: Aa HH: Hh AA: Aa Hh: hh
5 5 3 3 3 3 11 11
Giao t:
7 3 2 1 2 1 3 8
A: a H : h A: a H : h
10 10 3 3 3 3 11 11
con gái:
1 1 7 2 2 3 21
AA Hh hh 1
2 2 10 3 3 11 110



| 1/16

Preview text:

----
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi: 2021-T02
Họ, tên thí sinh: ......................................................................
Số báo danh: ...........................................................................

Câu 81: Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của
A. tế bào nội bì.
B. tế bào mạch rây.
C. tế bào khí khổng. D. tế bào biểu bì lá.
Câu 82: Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây không có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2? A. Chim đại bàng. B. Châu chấu. C. Trăn. D. Ngựa.
Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN. B. prôtêin C. ARN. D. ADN.
Câu 84: Loại đột biến có thể làm thay đổi gen giữa các nhóm gen liên kết là đột biến A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 85: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng A. thiếu 1 NST số 23. B. thừa 1 NST số 23. C. thiếu 1 NST số 21. D. thừa 1 NST số 21.
Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ A. phiên mã. B. đóng xoắn NST. C. dịch mã. D. hoàn thiện mARN.
Câu 87: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu
trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có
màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật
A.
tương tác cộng gộp. B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung. D. gen đa hiệu.
Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc
thành phần cấu trúc của quần xã?
A. Các loài thực vật.
B. Xác chết sinh vật.
C. Các loài động vật. D. Các loài vi sinh vật.
Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:
Quá trình nào quyết định những tính trạng có trong “cụm tế bào”? A. Giảm phân. B. Nguyên phân. C. Thụ tinh. D. Phân hóa.
Câu 91: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen không có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
Câu 92: Loài động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất? A. Cá ngừ. B. Sư tử. C. Cá sấu. D. Thằn lằn.
Câu 93: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu
gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cho tự thụ phấn liên tục nhiều đời.
D. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
Câu 94: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn
trước sinh sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau
sinh sản. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi. C. Sự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể.
Câu 95: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ  Sâu
 Gà  Cáo  Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 4 là A. cáo. B. sâu. C. thỏ. D. hổ.
Câu 96: Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung
hình thành nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1
trong 2 alen hoặc không có alen trội nào thì cây có màu trắng. phép lai nào sau đây sẽ cho toàn hoa đỏ:
A. AAbb × Aabb.
B. AaBB × aaBb.
C. Aabb × aaBb. D. AABb × AaBB.
Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào là nguồn phát sinh các biến dị di truyền của quần thể?
A. Đột biến.
B. Phiêu bạt di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di-nhập gen.
Câu 98: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể
trong điều kiện môi trường thay đổi.
B. Khi điều kiện thuận lợi, mật độ trung bình, tốc độ tăng trưởng của quần thể có thể đạt cực đại.
C. Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng và cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định theo thời gian.
D. Phân bố đồng đều thường gặp tđiều kiện sống phân bố đều và khi có sự cạnh tranh gay gắt
giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 99: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật.
B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 100: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
Câu 101: Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 102: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn
so với hệ sinh thái tự nhiên.
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng
cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu
suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 103: Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
Câu 104: Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo Hacđi-Vanbec?
A. 0,04AA: 0,32Aa: 0,64aa.
B. 0,35AA: 0,45Aa: 0,2aa.
C. 0,16AA: 0,35Aa: 0,49aa.
D. 0,1AA: 0,2Aa: 0,7aa.
Câu 105: Mạch 1 của gen có. A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có. G2 = 400; X2 = 500. Biết
mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết
thúc trên mARN là UGA, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500.
B. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399.
C. A= 199; U = 99; G = 399; X = 500.
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499.
Câu 106: Khi nói về thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét.
B. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây.
C. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Thoát hơi nước tạo động lực phía dưới để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây.
Câu 107: Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm
sắc thể mang kiểu gen AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
A. thể bốn. B. thể ba.
C. thể tam bội. D. thể ba kép.
Câu 108: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.
II. Tất cả các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn kín.
III. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có cơ quan trao đổi khí là phổi.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tượng liên kết gen?
A. Các gen quy định các tính trạng di truyền cùng nhau.
B. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
C. Đảm bảo cho các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau. D.
Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 110: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50% .
C. Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau .
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 111: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Một gen có nhiều alen nếu bị đột biến 15 lần thì sẽ tạo ra tối đa 15 alen mới.
II. Đột biến gen xảy ra ở mọi vị trí của gen đều không làm ảnh hưởng tới phiên mã.
III. Đột biến làm tăng tổng liên kết hidro của gen thì luôn làm tăng chiều dài của gen.
IV. Ở gen đột biến, hai mạch của gen không liên kết theo nguyên tắc bổ sung. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 112: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu
trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có
màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết không xảy ra hiện tượng
đột biến. Theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình của phép lai AaBb x AaBb là A. 9:3:3:1. B. 9:6:1. C. 1:1:1:1. D. 9:7.
Câu 113: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a ; B, b). Khi
có mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa
trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời con thu được kiểu hình: 1:1. Không xét
đến phép lai thuận nghịch, kiểu gen của (P) có thể là một trong bao nhiêu trường hợp? A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 114: Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào
sinh tinh, người ta ghi nhận lại diễn biến nhiễm sắc thể được mô tả bằng hình
vẽ bên dưới. Các chữ cái A, a, B, b, D, d biểu diễn cho các gen nằm trên các
nhiễm sắc thể. Ngoài các sự kiện được mô tả trong trong hình bên dưới thì các
sự kiện khác diễn ra bình thường. Trong số các nhận xét được cho dưới đây về
sự giảm phân của tế bào sinh tinh này, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Tế bào sinh tinh giảm phân cho tối đa 4 loại tinh trùng.
II. Tế bào sinh tinh giảm phân tạo ra các loại tinh trùng bao gồm loại bình thường và đột biến.
III. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen B và b.
IV. Các loại tinh trùng được tạo ra là ABDd, aBDd, Ab và ab.
V. Nếu khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM thì tỉ lệ giao tử aBDd là 5%. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Cho các kiểu gen tạo nên các kiểu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: màu mận; aaB-:
màu đỏ tía; aabb: màu trắng. Một gen lặn thứ ba cc gây chết tất cả các cá thể đồng hợp tử về màu
mận, nhưng không ảnh hưởng đến các kiểu gen khác. Alen trội C không biểu hiện kiểu hình. Nếu
hai cá thể đều dị hợp về cả 3 cặp gen đem lai với nhau. Hỏi tỉ lệ kiểu hình màu đỏ nhận được ở đời con? A. 54,7%. B. 42,9%. C. 56,3%. D. 57,1%.
Câu 116: Ở một loài thực vật, xét tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc
lập cùng gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B, D quy định hoa màu đỏ; kiểu gen có cả hai
loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D quy định hoa màu vàng; các kiểu gen còn lại
quy định hoa màu trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ.
B. Cho cây hoa đỏ dị hợp tử về cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được đời con thì ở đời con, các
cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
D. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng có thể thu được đời con có số cây hoa đỏ gấp 3 lần số cây hoa vàng.
Câu 117: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; alen D quy
định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn
(P) giao phấn, thu được F1 có 8 kiểu hình trong đó có 1% số cây mang kiểu hình lặn về 3 tính
trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử
đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có thể có 2 phép lai phù hợp với kết quả trên.
II. Nếu xảy ra hoán vị gen với tần số 20% thì 2 cây (P) có kiểu gen khác nhau.
III. Ở F1 kiểu hình mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40,5%.
IV. Kiểu hình mang 3 tính trạng trội luôn chiếm tỉ lệ bé hơn kiểu hình mang 2 tính trạng trội. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 118: Ở một loài thực vật (có cơ chế xác định giới tính: XX là giống cái, XY là giống đực),
alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ
trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng (hai gen cùng nằm trên một cặp NST thường);
alen C quy định hoa đơn trội hoàn toàn so với alen c quy định hoa kép (gen này nằm trên một
cặp NST thường khác); alen D quy định có tua cuốn trội hoàn toàn so với alen d quy định không
có tua cuốn (gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y). Khi cho lai hai cơ thể thân
cao, hoa đỏ, đơn, có tua cuốn mang kiểu gen dị hợp về các gen đang xét, đời con thu được cây
đực thân thấp, hoa đỏ, đơn và không tua cuốn chiếm tỉ lệ 4,265625%. Biết rằng mọi diễn biến
trong quá trình giảm phân ở các cây đực, cái là như nhau và không có đột biến xảy ra, có bao
nhiêu phát biểu dưới đây là đúng?
I. P có kiểu gen dị hợp đều về gen quy định chiều cao thân và màu hoa.
II. Trong quá trình giảm phân ở P, hoán vị gen đã xảy ra với tần số 30%.
III. Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cuốn thu được ở đời F1 là 9,796875%.
IV. Nếu cho cây đực ở (P) lai phân tích và xảy ra hoán vị gen xảy ra với tần số tương tự như
phép lai trên thì tỉ lệ cây mang toàn tính trạng lặn ở đời con là 3,75%. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 119: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb,
AaBb, aabb, trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu
hình lặn về 2 tính trạng là 177/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, quần thể có tối đa 8 loại kiểu gen.
II, Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng lặn tăng trong quần thể.
II. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cá thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen.
IV. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 85,625%. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên
kết; bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen dị hợp Hh
biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân
bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 9 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái không hói đầu và không mang alen gây bệnh P là 9/11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN MA TRẬN Tổng số Mức độ câu hỏi câu Lớp Nội dung chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Cơ chế di truyền và 83,84,85,86 105,107 111,114,117 10 biến dị 90 Quy luật di truyền
88,91,96,100 109,110,112 113,115 116,118 11
Di truyền học quần thể 104 119 2 Lớp Di truyền học người 120 1 12
Ứng dụng di truyền học 93 1 Tiến hóa 87,97,99 101 4 Sinh thái 89,94,95,98 102 5 Chuyển hóa 82,92 108 3 Lớp VCNL ở ĐV 11 Chuyển hóa 81,103 106 3 VCNL ở TV Tổng 22 9 6 3 40
PHẦN ĐÁP ÁN THAM KHẢO BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 81.A 82.B 83.C 84.D 85.D 86.A 87.D 88.C 89.B 90.B 91.C 92.A 93.A 94.B. 95.D 96.D 97.A 98.C 99.C 100.D 101.B 102.A 103.A 104.A 105.D 106.C 107.D 108.A 109.C 110.A 111.C 112.B 113.D 114.C 115.D 116.B 117.C 118.B 119.D 120.A HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 81: Chọn đáp án A.
Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của tế bào nội bì
Câu 82: Chọn đáp án B.
Hô hấp qua bề Hô hấp bằng Hô hấp bằng Hô hấp bằng Vừa hô hấp mặt cơ thể mang hệ thống ống phổi bằng phổi, khí vừa hô hấp bằng da Đại diện
Động vật đơn Cá, thân mềm, Côn trùng Bò sát, chim, Lưỡng cư
bào và đa bào chân khớp thú có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) Ví dụ Giun đất, Sán Trai, Ốc, Châu chấu, Rắn, thằn Ếch, nhái lá gan, Sán Tôm, Cua. cào cào. lằn, cá sấu, lợn.. chim sẻ, chim đại bàng, chim ó, hổ, trâu, bò, dê, gà, lợn
Câu 83: Chọn đáp án C.
Câu 84:
Chọn đáp án D.
Câu 85: Chọn đáp án D. Câu 86: Chọn đáp án A. Câu 87: Chọn đáp án B
Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 88: Chọn đáp án C Câu 89: Chọn đáp án B
Vì xác chết là chất hữu cơ của môi trường nên xác chết không thuộc vào quần xã sinh vật.
Câu 90: Chọn đáp án B.
Câu 91: Chọn đáp án C
Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menden không có đó là: cùng theo dõi tất
cả các tính trạng của cơ thể bố mẹ, Menden theo dõi sự di truyền từng cặp tính trạng tương phản.
Câu 92: Chọn đáp án A. Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Đại - Thân mềm Giun đốt, Cá
Mực ống, bạch tuộc, lưỡng cư, diện - Chân khớp (côn trùng) bò sát, chim, thú Ví dụ
Nghêu, Sò, Ốc, Hến, Ruồi Cá mập, cá chép, Mực,bạch tuộc, ếch nhái, Thằn
giấm, Muỗi, Kiến, Gián, Tôm, cá quả, cá diêu lằn, rắn, cá sấu, chim sẻ, đại Cua, Trai, Ốc sên hồng, cá hồi.
bàng, diều hâu, hổ, sư tử, cá voi, cá heo.
Câu 93: Chọn đáp án A. Câu 94: Chọn đáp án B. Câu 95: Chọn đáp án D. Câu 96: Chọn đáp án D.
Phép lai AABb × AaBB → 100A-B-: luôn cho hoa đỏ
Câu 97: Chọn đáp án A. Nhân tố Sự thay đổi
Tạo alen Làm nghèo nàn/ tiến hóa Tần số Thành hướng hướng mới phong phú vốn alen phần KG gen QT Đột biến x x Phong phú Di nhập Làm thay Nghèo nàn/ x x gen đổi Làm thay phong phú CLTN đổi x Nghèo nàn Các yếu tố x Nghèo nàn ngẫu nhiên Giao phối Làm thay không ngẫu đổi tần số nhiên kiểu gen theo hướng: + Dị hợp Không làm giảm dần x Nghèo nàn thay đổi qua các thế hệ. + Đồng hợp tăng dần qua các thế hệ
Câu 98: Chọn đáp án C
Quần thể có cấu trúc tuổi đặc trưng, nhưng cấu trúc đó cũng luôn thay đổi phụ thuộc vào điều
kiện sống của môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án C
Vì nếu quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa thì chọn lọc chống lại Aa
sẽ làm thay đổi tần số alen, theo hướng làm tăng tần số a  Phát biểu C sai.
Câu 100: Chọn đáp án D
Liên kết gen là do số lượng gen nhiều hơn số NST nên 1NST phải mang nhiều gen.
Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm tính trạng quý, và hạn chế sự xuất hiện
của biến dị tổ hợp do các gen luôn phân li và tổ hợp cùng nhau → tạo ít giao tử.
D sai vì xác định vị trí từng gen trên NST là ý nghĩa của đột biến gen chứ không phải liên kết gen.
Câu 101: Chọn đáp án B
Xét các phát biểu của đề bài:
A sai vì quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra một cách nhanh
chóng, không qua nhiều giai đoạn trung gian. Quá trình hình thành loài bằng cách li địa lý mới
diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B đúng. Loài mới mang bộ NST của cả loài bố và mẹ nên số lượng NST lớn hơn số lượng NST của loài gốc C sai
D sai vì quá trình hình thành này xảy ra chủ yếu ở thực vật, ở động vật rất khó xảy ra do chúng
có hệ thần kinh cao cấp và cơ chế xác định giới tính phức tạp
Câu 102: Chọn đáp án A.
 A đúng. Vì hệ sinh thái nhân tạo có số lượng loài ít và do bị con người khai thác để phục vụ
các nhu cầu của con người nên chuỗi thức ăn thường chỉ có 2 hoặc 3 bậc dinh dưỡng; cấu trúc
lưới thức ăn đơn giản.
 B sai. Vì hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh rất kém hoặc không có khả năng tự điều chỉnh. .
 C sai. Vì mặc dù được con người bổ sung thêm một số loài nhưng con người đã tiêu diệt đi rất
nhiều loài. Do đó, hệ nhân tạo có độ đa dạng thấp.
 D sai. Vì hiệu suất chuyển hóa năng lượng của hệ sinh thái tự nhiên thường thấp hơn hệ sinh thái nhân tạo.
Câu 103: Chọn đáp án A.
A- sai, vì cường độ ánh sáng quá mạnh, vượt quá khả năng hấp thụ của thực vật sẽ làm cường độ quang hợp giảm. B- đúng C- đúng D- đúng
Câu 104: Chọn đáp án A. Câu 105: Chọn đáp án D.
Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2 và A2 = T1
→ Mạch khuôn (mạch 2) có: A2 = 200, T2 =100, G2 = 400, X2 = 500 Theo nguyên tắc bổ sung:
Nu trên mạch mã gốc bổ sung với nu trên mRNA
Nu trên mRNA bổ sung với nu trên anti-codon của tRNA
→ số nu trên các bộ ba đối mã tương tự như số nu trên mạch 2
Mã kết thúc là UGA (mRNA) – không được dịch mã. Trên các bộ ba đối giảm đi các nu: A, U, X
→ số nucleotid trên tRNA là:
A = A2 – 1 = 200 – 1 = 199 U = T2 – 1 = 100 – 1 = 99
G = G2 = 400 X = X2 – 1 = 500 – 1 = 499
số nucleotit trên tRNA là: A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
Câu 106: Chọn đáp án C.
A sai
, thoát hơi nước làm giảm nhiệt độ của lá.
B sai, thoát hơi nước là động lực đầu trên của quá trình hút nước và khoáng. C đúng.
D sai, thoát hơi là động lực đầu trên của quá trình hút nước và khoáng.
Câu 107: Chọn đáp án D.
Thể đột biến trên có dạng 2n+1+1: thể ba kép
Câu 108: Chọn đáp án A
I sai
, ở chim có hệ tuần hoàn kép phổi có nhiều ống khí, không phải phế nang.
II sai, ví dụ côn trùng có ống tiêu hóa nhưng có hệ tuần hoàn hở. III đúng.
IV sai, thần mềm có hệ tuần hoàn hở nhưng trao đổi khí bằng mang.
Câu 109: Chọn đáp án C
Liên kết gen đảm bảo cho các tính trạng di truyền cùng nhau chứ không phải phân li độc lập → C sai.
Câu 110: Chọn đáp án A
Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử hoán vị.
Tần số hoạn vị gen không vượt quá 50%, tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen.
Các gen càng xa nhau, tần số hoán vị gen càng lớn.
Câu 111: Chọn đáp án C.
Phát biểu đúng là I, đột biến gen tạo alen mới, nếu đột biến theo 15 hướng khác nhau tạo 15 alen
II sai vì nếu đột biến gen làm mất vị trí đặc hiệu để khởi đầu phiên mã thì gen sẽ không được phiên mã
III sai vì đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X làm tăng số liên kết hidro nhưng không làm tăng chiều dài gen
IV sai vì hai mạch của gen vẫn sẽ liên kết theo nguyên tắc bổ sung
Câu 112: Chọn đáp án B
Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyền theo quy luật tương tác gen.
Khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ, chứng tỏ hai gen A và B di truyền theo kiểu tương tác bổ sung.
AaBb x AaBb = (Aa x Aa) (Bb x Bb).
Aa x Aa → đời con có 3A-: 1aa.
Bb x Bb → đời con có 3B-: 1bb.
AaBb x AaBb = (Aa x Aa)(Bb x Bb) = (3A-: 1aa)(3B-: 1bb) 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb.
Kiểu hình: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng.
Câu 113: Chọn đáp án D.
Để đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1 thì có 3 trường hợp: ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử; ở
(P), một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử; ở (P), một bên cho 4 loại giao tử
còn một bên cho 1 loại giao tử.
- Trường hợp ở (P) mỗi bên cho 2 loại giao tử: có 2 phép lai thoả mãn điều kiện để bài, đó là: AABb x Aabb ; AaBB x aaBb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 2 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 4 phép lai thoả
mãn điều kiện đê' bài, đó là: AaBB x aaBB; AABb x AAbb; AaBB x aabb; AABb x aabb
- Trường hợp ở (P), một bên cho 4 loại giao tử còn một bên cho 1 loại giao tử: có 2 phép lai thoả
mãn điều kiện đề bài, đó là: AaBb x aaBB ; AaBb x AAbb
Vậy chọn đáp án cho câu hỏi này là: 2 + 4 + 2 = 8.
Câu 114: Chọn đáp án C (I, IV)
I đúng. Tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 loại tinh trùng khác nhau là: ABDd; aBDd; Ab, ab.
II sai. Tế bào sinh tinh này tạo được 4 loại tinh trùng đều là tinh trùng đột biến số lượng NST.
III sai. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen A và a. IV đúng.
V sai. Đề bài chỉ xét 1 tế bào nên tỉ lệ giao tử không tính theo tần số hoán vị gen.
Câu 115: Chọn đáp án D. AAbbcc : chết P : AaBbCc × AaBbCc
Nếu kiểu gen AAbbcc không chết, tỉ lệ kiểu hình màu đỏ A-B-C+ A-B-cc là : 3/4×3/4×1=9/16
Tỉ lệ bị chết là : (1/4)3 = 1/64
Vậy tỉ lệ còn sống là 63/64
Tỉ lệ màu đỏ thực tế ở đời con là (9/16)/(63/64) = 57,1%
Câu 116: Chọn đáp án B. Quy ước:
A-B-D-: đỏ; A-B-dd : vàng, còn lại: trắng
A đúng, nếu P là: AABBdd x aabbDD  AaBbDd :100% hoa đỏ
B sai, nếu cho cây AaBbDd x AaBbDd 3   2   KH: Hoa đỏ 3 27 3 1 9 : A-B-D- =   
; hoa vàng: A  B  dd       hoa trắng =  4  64  4  4 64 27 9 28 1   64 64 64
Vậy cây hoa trắng chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C đúng, có 3 cặp gen có tối đa 33 = 27 kiểu gen, số kiểu gen hoa đỏ (A-B-D-) là 23 =8; số
kiểu gen hoa vàng (A-B-dd) là 22 = 4  hoa trắng có 27 – 8 – 4 = 15 kiểu gen. (A- có 2 kiểu gen
là AA, AA, tương tự với B-)
D đúng, trong phép lai AABbDd x AAbbDd  3AABbD-: 1AABbdd.
Câu 117: Chọn đáp án C Quy ước gen:
A: thân cao > a: thân thấp; B: quả tròn > b: quả dài; D: hoa đỏ > d: hoa trắng
P: thân cao, hoa đỏ, quả tròn giao phấn
F1: 8 loại kiểu hình = 4 × 2 →2 cặp gen cùng nằm trên 1NST, hoán vị gen và 1 gen nằm trên
1NST khác, phân li độc lập ab ab ab
Giả sử kiểu gen đồng hợp lặn: dd = 1% =  0, 25   0,04 ab ab ab + Trườ ab Ab Ab ng hợp 1:
=0,04 = 0,2×0,2→giao tử hoán vị, f = 0,2×2=0,4, P: Dd Dd ab aB aB + Trườ ab ng hợp 2:
=0,04 = 0,4×0,1→ 1 bên là giao tử hoán vị, 1 bên là giao tử liên kết, f = ab AB Ab
0,1×2=0,2hoặc f = 1−2×0,4 , thỏa mãn điều kiện hoán vị 2 bên bằng nhau. P: Dd Dd ab aB → I và II đúng
Ở F1: A_B_ = 0,5 + aabb = 0,5 + 0,04 = 0,54 D_ = 0,75
→A_B_D_ = 0,54 0,75  0, 405  40,5% → III đúng
Kiểu hình 2 tính trạng trội:
A_B_dd + aaB_D_ + A_bbD_. Trong đó:
A_bb = aaB_= 0,25 – aabb = 0,21
→ A_B_dd + aaB_D_ + A_bbD = 0,54 0, 25  0, 210,75 2  0, 45 = 45% > A_B_D_ = 40,5% → IV sai
Câu 118: Chọn đáp án B
Cây đự aB
c thân thấp, hoa đỏ, đơn và không tua cuốn có kiểu gen dạng d C  X Y a  - Theo bài ra, ta có: aB aB 4,265625% d % C  X Y  4,265625%  %   a  a  75% C .25% 22,75% d X Y ab  %
 25%  22,75%  2,25%  %ab được tạo ra ở mỗi bên đực, cái là: ab
2, 25%  15% 25%  P có kiểu gen dị hợp chéo về các gen quy định chiều cao thân và
màu hoa, hoán vị gen đã xảy ra với tần số: 15%.2  30%  I sai; II đúng
- Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ, kép, có tua cuốn thu được ở đời F1 là
50% 2,25%A  B.25% .75% D cc
X   9,796875%  III đúng Ab
- Cây đực ở thế hệ (P) có kiểu gen là D
CcX Y , khi cho cây đực lai phân tích (lai với cây aB ab mang kiểu gen d d
ccX X )  tỉ lệ cây mang toàn tính trạng lặn ở đời con là: ab  ab       d 15%
.50% cc .50% X Y  3,75%  IV đúng  ab 
Vậy số nhận định đúng là 3
Câu 119: Chọn đáp án D. P: XAABb: yAaBb: 0,2 aabb
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn: aabb sinh ra từ AaBb và aabb tự thụ 3 3 11/ 2 11/ 2  aabb  y      2  2 
+ 0, 211  177 / 640  y  0, 4  P : 0, 4AABb : 0, 4AaBb : 0, 2aabb
I sai. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn riêng AaBb  9 kiểu gen
II đúng, vì quần thể tự thụ nên tỉ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm III đúng
IV đúng, Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp: 3 11/ 2 
0, 4AABb tạo AABB  AAbb  2 0, 4    0,35  2   1  1  49
0,4AaBb tự thụ phấn tạo tỷ lệ đồng hợp: 0, 4  1 1      8  8  160
0, 2aabb  0, 2aabb  Kiểu gen đồng hợp là: 85,625%
Câu 120: Chọn đáp án A. - Bệnh hói đầu:
+ Ở nam: HH + Hh: hói; hh: không hói.
+ Ở nữ: HH: hói; Hh + hh: không hói. 2 p  pq  2 + 2 2
p HH  2pqHh  q hh  1.  p  0,2;q  0,8. p  q 1
+ CBDT: 0,04HH +0,32Hh +0,64hh = 1.
- Bố (1) và mẹ (2) không mắc bệnh P để con gái (5) mắc bệnh P  bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.  1 2 3 4 Aahh AaHh aaHH A  hh 5 6 7 8 9 aa Hh, hh 1/ 3AA;2 / 3AaHh AaHh Aa 1/ 3Hh; 2 / 3hh  AaHh 10   11 12
2 / 5AA :3/ 5Aa1/ 3HH :2 / 3Hh 1/ 3AA :2 / 3Aa6 /11Hh :5/11hh aahh
I sai: Chỉ có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu: 1,3,4,5,8,10,11,12.
Chú ý: Người số 2 bắt buộc phải Hh thì mới sinh được người con thứ (6) Hh.
II sai: Chỉ có 6 người biết chính xác kiểu gen về cả 2 bệnh: 1,2,3,7, 9,12. III đ 2 1 13
úng: Người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn = 1 - AAHH = 1   5 3 15  2 3  1 2   1 2  6 5  IV sai: (10): AA : Aa HH : Hh  AA : Aa Hh : hh        5 5  3 3   3 3 11 11   7 3  2 1   2 1  3 8  Giao tử: A : a H : h  A : a H : h       10 10  3 3   3 3  11 11   1 1 7 2  2 3  21 con gái: AA Hh  hh     1     2 2 10 3  3 11  110
Document Outline

  • Câu 81: Tất cả các ion khoáng đi vào cơ thể thực vật luôn phải đi qua màng sinh chất của
  • Câu 82: Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây không có chức năng vận chuyển khí O2 và CO2?
  • Câu 83: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
  • Câu 84: Loại đột biến có thể làm thay đổi gen giữa các nhóm gen liên kết là đột biến
  • Câu 85: Hội chứng Đao là biểu hiện ở người mà trong tế bào dinh dưỡng
  • Câu 86: Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ
  • Câu 87: Các vụ cháy rừng, bão lũ, dịch bệnh là các ví dụ về loại nhân tố tiến hoá
  • Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật
  • Câu 89: Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?
  • Câu 90: Sơ đồ dưới đây mô tả một kỹ thuật trong công nghệ tế bào thực vật được sử dụng để sản xuất cà rốt:
  • Câu 91: Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen không có là
  • Câu 92: Loài động vật nào sau đây không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2 ở tâm thất?
  • Câu 93: Từ một giống cây trồng ban đầu có thể tạo ra được nhiều giống cây trồng mới có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen nhờ áp dụng phương pháp nào sau đây?
  • Câu 94: Khi nghiên cứu một quần thể cá, người ta ghi nhận được 54% số cá thể đang ở giai đoạn trước sinh sản; 28% số cá thể đang ở giai đoạn sinh sản và 18% số cá thể đang ở giai đoạn sau sinh sản. Đây là một ví dụ về đặc trưng nào của quần thể?
  • Câu 95: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ ( Sâu ( Gà ( Cáo ( Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 4 là
  • Câu 96: Ở một loài màu sắc hoa do 2 cặp gen (Aa và Bb) không cùng locus tương tác bổ sung hình thành nên. Trong đó, nếu có cả hai gen trội A và B hoa sẽ có biểu hiện màu đỏ, nếu chỉ có 1 trong 2 alen hoặc không có alen trội nào thì cây có màu trắng. p...
  • Câu 97: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào là nguồn phát sinh các biến dị di truyền của quần thể?
  • Câu 98: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
  • Câu 99: Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
  • Câu 100: Nội dung nào dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen?
  • Câu 101: Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 102: Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
  • Câu 103: Khi nói về ảnh hưởng của nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
  • Câu 104: Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng di truyền theo Hacđi-Vanbec?
  • Câu 105: Mạch 1 của gen có. A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có. G2 = 400; X2 = 500. Biết mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit. Biết mã kết thúc trên mARN là UGA, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối m...
  • Câu 106: Khi nói về thoát hơi nước ở lá cây, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 107: Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể mang kiểu gen AABBBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
  • Câu 108: Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
  • Câu 109: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện tượng liên kết gen?
  • Câu 110: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
  • Câu 111: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
  • Câu 112: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Bi...
  • Câu 113: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen quy định (A, a ; B, b). Khi có mặt cả hai loại alen trội trong kiểu gen thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ lai với một cây hoa trắng, đời...
  • Câu 114: Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh, người ta ghi nhận lại diễn biến nhiễm sắc thể được mô tả bằng hình vẽ bên dưới. Các chữ cái A, a, B, b, D, d biểu diễn cho các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. Ngoài c...
  • Câu 115: Cho các kiểu gen tạo nên các kiểu hình sau: A-B- : màu đỏ; A-bb: màu mận; aaB-: màu đỏ tía; aabb: màu trắng. Một gen lặn thứ ba cc gây chết tất cả các cá thể đồng hợp tử về màu mận, nhưng không ảnh hưởng đến các kiểu gen khác. Alen trội C khô...
  • Câu 116: Ở một loài thực vật, xét tính trạng màu hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập cùng gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B, D quy định hoa màu đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D quy định ho...
  • Câu 117: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho...
  • Câu 118: Ở một loài thực vật (có cơ chế xác định giới tính: XX là giống cái, XY là giống đực), alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng (hai gen cù...
  • Câu 119: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb, trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng là 177/640. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phá...
  • Câu 120: Cho sơ đồ phả hệ sau:
  • Câu 82: Chọn đáp án B.
  • Câu 83: Chọn đáp án C.
  • Câu 84: Chọn đáp án D.
  • Câu 85: Chọn đáp án D.
  • Câu 86: Chọn đáp án A.
  • Câu 87: Chọn đáp án B
  • Câu 88: Chọn đáp án C
  • Câu 89: Chọn đáp án B
  • Câu 90: Chọn đáp án B.
  • Câu 91: Chọn đáp án C
  • Câu 92: Chọn đáp án A.
  • Câu 93: Chọn đáp án A.
  • Câu 94: Chọn đáp án B.
  • Câu 95: Chọn đáp án D.
  • Câu 96: Chọn đáp án D.
  • Câu 97: Chọn đáp án A.
  • Câu 98: Chọn đáp án C
  • Câu 99: Chọn đáp án C
  • Câu 100: Chọn đáp án D
  • Câu 101: Chọn đáp án B
  • Câu 102: Chọn đáp án A.
  • Câu 103: Chọn đáp án A.
  • Câu 104: Chọn đáp án A.
  • Câu 105: Chọn đáp án D.
  • Câu 106: Chọn đáp án C.
  • Câu 107: Chọn đáp án D.
  • Câu 108: Chọn đáp án A
  • Câu 109: Chọn đáp án C
  • Câu 110: Chọn đáp án A
  • Câu 111: Chọn đáp án C.
  • Câu 112: Chọn đáp án B
  • Câu 113: Chọn đáp án D.
  • Câu 114: Chọn đáp án C (I, IV)
  • Câu 115: Chọn đáp án D.
  • Câu 116: Chọn đáp án B.
  • Câu 117: Chọn đáp án C
  • Câu 118: Chọn đáp án B
  • Câu 119: Chọn đáp án D.
  • Câu 120: Chọn đáp án A.