Trang 1
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA
ĐỀ SỐ 02
(Đề thi có 08 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Tập hợp
M
có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của
M
A.
2
12 .
B.
2
12
.C
C.
10
12
.A
D.
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
4
12u =−
14
18.u =
Giá tr công sai ca cp s cộng đó là
A.
4.d =
B.
3.d =−
C.
3.d =
D.
2.d =−
Câu 3: Cho đường thng a song song vi mt phng (P). Có bao nhiêu mt phng cha a và vuông góc vi (P)?
A. Không có B. Có mt C. s D. mt hoc vô s
Câu 4: Cho hàm số
( )
fx
có bng biến thiên như hình v.
x
−
1
3
+
( )
'fx
+
0
0
+
( )
fx
1
+
−
3
Đim cực đại ca hàm s đã cho là:
A.
3.x =−
B.
3.x =
C.
1.x =−
D.
1.x =
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
1
x
y
x
+
=
l là
A.
1.y =−
B.
1.y =
C.
1
.
2
y =
D.
2.y =
Câu 6: Đ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2.y x x= +
B.
2
2 1.y x x= +
Trang 2
C.
3
3 1.y x x=−+
D.
3
3 1.y x x= + +
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình
( )
1
2
fx=−
A. 2. B. 3. C. 4. D.
1.x =
Câu 8: Cho hai số phức
1
5zi=
2
2020 .zi=+
Phần thực của số
12
zz
bằng
A.
5.
B. 5. C.
10100.
D. 10100.
Câu 9:
1
31
0
x
e dx
+
bằng
A.
3
.ee
B.
( )
4
1
.
3
ee+
C.
4
.ee
D.
( )
4
1
.
3
ee
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 5 0P x y z + =
. Điểm nào dưới đây
thuc
( )
?P
A.
( )
1;1;6 .M
B.
( )
5;0;0 .N
C.
( )
0;0 5 .P
D.
( )
2; 1;5 .Q
Câu 11: Cho nh hp
..ABCD EFGH
Gi
I
,
J
lần lượt là tâm ca hình nh hành
ABCD
.EFGH
Khng
định nào sau đây là sai?
A.
( ) ( )
.//ABCD EFGH
B.
( ) ( )
.//ABJ GHI
C.
( ) ( )
.//ACGE BDHF
D.
( ) ( )
.//ABFE DCGH
Câu 12: Cho khi chóp diện tích đáy
2
6Ba=
chiu cao
2.ha=
Th ch khối chóp đã cho bằng:
A.
3
12 .a
B.
3
2.a
C.
3
4.a
D.
3
6.a
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
ln .dx x C
x
=+
B.
1
.
1
e
e
x
x dx C
e
+
=+
+
C.
1
.
1
x
x
e
e dx C
x
+
=+
+
D.
1
cos2 sin2 .
2
xdx x C=+
Trang 3
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho
( ) ( ) ( )
2;2;0 , 2;2;0 , 2;2;2 .a b c= = =
Giá trị của
abc++
bằng
A.
2 6.
B. 11. C.
2 11.
D. 6.
Câu 15: Phương tnh
2
2
31
xx
=
nghiệm là
A.
0; 2.xx==
B.
1; 3.xx= =
C.
0; 2.xx= =
D.
1; 3.xx= =
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
3 1 5
:.
2 2 3
x y z
d
+
==
Vectơ sau đây một vecchỉ
phương của đường thẳng
?d
A.
( )
2
1; 2;3 .u =−
B.
( )
4
2; 4;6 .u =
C.
( )
3
2;6; 4 .u =−
D.
( )
1
3; 1;5 .u =−
Câu 17: Trog mặt phẳng
,Oxy
số phức
24zi= +
được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm hình vẽ duới
đây?
A. Điểm
.C
B. Điểm
.D
C. Điểm
.A
D. Điểm
.B
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên thỏa mãn
( ) ( )
13
01
2; 6.f x dx f x dx==

Tính
( )
3
0
I f x dx=
.
A.
8.I =
B.
12.I =
C.
4.I =
D.
36.I =
Câu 19: Khối nón chiều cao
4h =
đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A.
12 .
B.
144 .
C.
48 .
D.
24 .
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
2;4;6.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8. B. 16. C. 48. D. 12.
Câu 21: Cho hai số phức
1
12zi=−
2
2.zi=+
Số phức
12
zz+
bằng
A.
3.i−−
B.
3.i+
C.
3.i
D.
3.i−+
Câu 22: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 2 6 1 0S x y z x y z+ + + + =
. Tọa độ tâm
I
ca mt
cu là
Trang 4
A.
( )
4; 2;6 .I
B.
( )
2; 1;3 .I
C.
( )
4;2; 6 .I −−
D.
( )
2;1; 3 .I −−
Câu 23: Cho hàm số
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
'x
−
1
0
1
+
'y
+
0
0
+
y
2
+
+
−
−
4
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A.
( )
0;1 .
B.
( )
1;1 .
C.
( )
4; .+
D.
( )
;2 .−
Câu 24: Nghiệm của phương trình
( )
2
log 9 5x+=
A.
41.x =
B.
16.x =
C.
23.x =
D.
1.x =
Câu 25: Cho
,0xy
,.

Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
( )
.xx

=
B.
( )
.x y x y

+ = +
C.
..x x x
+
=
D.
( )
..xy x y

=
Câu 26: Cho nh trụ có bán kính đáy
2r =
chiều cao
5.h =
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
28 .
B. 20. C.
10 .
D.
20 .
Câu 27: Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;0;2 , 1;2;1 , 3;2;0A B C
( )
1;1;3 .D
Đường thẳng đi
qua
A
vuông góc với mặt phẳng
( )
BCD
có phương trình là
A.
1
4.
22
xt
yt
zt
=−
=
=+
B.
1
4.
22
xt
y
zt
=+
=
=+
C.
1
2 4 .
22
xt
yt
zt
=−
=−
=−
D.
2
4 4 .
42
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Câu 28: Rút gọn biểu thức
( )
3 1 2 3
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
với
0.a
A.
4
.Pa=
B.
3
.Pa=
C.
5
.Pa=
D.
.Pa=
Câu 29: Cho
( )
1
0
2f x dx =
( )
1
0
5g x dx =
. Tính
( ) ( )
( )
1
0
2f x g x dx
.
A.
8.
B. 12. C. 1. D.
3.
Câu 30: Cho
2
( ) 3 (1 2 ) 2f x x m x m= + +
vi m tham số. Tìm m để
()Fx
mt nguyên hàm ca
()fx
(0) 3, (1) 3FF= =
.
Trang 5
A.
5
2
m =−
. B.
15
2
m =
. C.
15
2
m =−
. D.
1
2
m =−
.
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình
2
22
log log 4
4
x
x +
là:
A.
0x
. B.
4x
. C.
1
0
2
x
. D.
)
1
0; 4;
2

+

.
Câu 32: Một em bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ ghi một chcái, trong đó 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N,
một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé
xếp được thành dãy TNTHPT.
A.
1
.
120
B.
1
.
720
C.
1
.
6
D.
1
.
20
Câu 33: Tính
( )
sin 2 .x x dx
A.
2
cos2
.
2
x
xC++
B.
2
cos2
.
22
xx
C++
C.
2
cos2 .
2
x
xC++
D.
2
sin .
2
x
xC++
Câu 34: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
( )
1 1 3 0.i z i+ =
Tìm phần ảo của số phức
1.w iz z= +
A.
1.
B.
.i
C. 2. D.
2.i
Câu 35: Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3 .A
Phương trình mặt cầu có tâm
I
đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29.x y z+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25.x y z + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5.x y z + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5.x y z+ + + + + =
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 37: Hàm số
2
2
31
y
x
=
+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1 .
B.
( )
;0 .−
C.
( )
;.− +
D.
( )
0; .+
Câu 38: Cho hàm số
( )
.fx
Biết hàm số
( )
'fx
đồ thị như hình dưới đây. Trên
4;3 ,
hàm số
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
Trang 6
A.
1.x =−
B.
3.x =
C.
4.x =−
D.
3.x =−
Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp thể tích
3
200 .m
Đáy bể
hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây b
300.000
đồng/
Chi phí thuê
công nhân thấp nhất
A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
1;2;2 ,M
song song với mặt phẳng
( )
: 3 0P x y z + + =
đồng thời cắt đường thẳng
1 2 3
:
1 1 1
x y z
d
==
phương trình
A.
1
2.
2
xt
yt
z
=−
=+
=
B.
1
2.
2
xt
yt
z
=+
=−
=
C.
1
2.
2
xt
yt
zt
=−
=−
=−
D.
1
2.
2
xt
yt
z
=−
=−
=
Câu 41: Cho số phức
( )
,z a bi a b= +
thỏa mãn
1.z =
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2 .A z z= + +
A.
10 2.
B.
7
C.
10
D.
52
Câu 42: Cho hàm số
( )
fx
xác định đạo hàm
( )
'fx
liên tục trên đoạn
1;3
( )
0fx
với mọi
1;3x
, đồng thời
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
22
' 1 1f x f x f x x

+ + =

( )
1 1.f =−
Biết rằng
( )
3
1
ln3 , , .f x dx a b a b= +
Tính tổng
2
.S a b=+
A.
1.S =−
B.
2.S =
C.
0.S =
D.
4.S =−
Câu 43: bao nhiêu bộ
( )
;xy
với
,xy
nguyên
1 , 2020xy
thỏa mãn
( ) ( )
32
2 2 1
2 4 8 log 2 3 6 log ?
23
yx
xy x y x y xy
yx

+

+ + + +


+−


A. 4034. B.
2
. C.
2017
. D.
2017 2020
.
Câu 44: Đường cong
4 2 2
21y x m x= +
ba điểm cc tr A,B,C lp thành một tam giác đều. Giá tr ca m là:
Trang 7
A.
3
. B.
6
3
. C.
5
2
. D.
5
7
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều,
( )
.SA ABC
Mặt phẳng
( )
SBC
cách
A
một
khoảng bằng
a
hợp với mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
. Thể ch của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
8
9
a
. B.
3
3
.
12
a
C.
3
4
9
a
D.
3
8
.
3
a
Câu 46: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
,
đồ thị như hình vẽ.
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
để hàm số
2
8
1
1
x
y f a
x

= +

+

giá trị lớn nhất không
vượt quá 20?
A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 47: Cho
( )
fx
hàm đa thức bậc 3 đồ thị nhình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
M
hoành độ bằng
2
cắt đồ thị tại điểm thứ hai
( )
1;1N
cắt
Ox
tại điểm hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần
gạch chéo là
9
.
16
Tích phân
( )
1
1
f x dx
bằng
A.
31
18
B.
13
6
C.
19
9
D.
7
3
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
( )
2
2
2 1 2
23
3 log 2 2
x x x m
xx
xm
+
−+
= +
đúng
ba nghiệm phân biệt
Trang 8
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49: Cho các số phức
12
1 3 , 5 3z i z i= + =
. Tìm điểm
( )
;M x y
biểu diễn số phức
3
z
, biết rằng trong mặt
phẳng phức điểm
M
nằm trên đường thẳng
2 1 0xy + =
đun số phức
3 2 1
w 3 2z z z=
đạt giá trnhỏ
nhất.
A.
31
;
55
M



B.
31
;
55
M

−−


C.
31
;
55
M



D.
31
;
55
M



Câu 50: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2; 2;4 , 3;3; 1 , 1; 1; 1A B C
mặt phẳng
( )
:2 2 8 0.P x y z + + =
Xét điểm
M
thay đổi thuộc
( )
P
, m giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2.T MA MB MC= +
A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
---------------- HẾT ---------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-B
4-D
5-D
6-D
7-A
8-A
9-D
10-A
11-C
12-C
13-C
14-C
15-A
16-A
17-A
18-A
19-D
20-C
21-C
22-B
23-A
24-C
25-B
26-D
27-D
28-C
29-A
30-C
31-D
32-A
33-B
34-A
35-C
36-A
37-D
38-A
39-B
40-D
41-D
42-A
43-A
44-B
45-A
46-B
47-B
48-A
49-D
50-A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Chn B.
S tp con thỏa mãn đề bài chính là s cách chn 2 phn t ly trong tp hp
M
12 phn t. S tp con gm
2 phn t ca tp hp
M
2
12
.C
Câu 2: Chn C.
Ta có
14 1 4
13 10 18 3.u u d u d d= + = + = =
Vy công sai ca cp s cng là
3.d =
Câu 3: Chn B.
S dng tính cht ca hai mt phng vuông góc.
Câu 4: Chn D.
Trang 9
Hàm s đạt cực đại tại điểm
x
( )
'fx
đổi du t dương sang âm.
T bng biến thiên ta thy hàm s đạt cực đại ti
1.x =
Câu 5: Chn D.
Ta có
1
2
21
lim lim 2.
1
1
1
xx
x
x
x
x
 →
+
+
==
Suy ra đồ th hàm s tim cn ngang
2.y =
Câu 6: Chn D.
Đưng cong dng của đồ th hàm s bc 3 vi h s
0a
nên ch hàm s
3
31y x x= + +
tha yêu cu
bài toán.
Câu 7: Chn A.
S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=−
bng s nghim của đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
1
.
2
y =−
Dựa vào đ th ta thấy: đồ th hàm s
( )
y f x=
đường thng
1
2
y =−
ct nhau tại 2 điểm.
Nên phương trình
( )
1
2
fx=−
có 2 nghim.
Câu 8: Chn A.
Ta có:
( )
12
5 2020 5 10100z z i i i= + = +
Phn thc ca s phc
12
zz
5.
Câu 9: Chn D.
Ta có
( )
( )
11
3 1 3 1 3 1 4
00
1
1 1 1
3 1 .
0
3 3 3
x x x
e dx e d x e e e
+ + +
= + = =

Câu 10: Chn A.
Ta có
1 2.1 6 5 0 + =
nên
( )
1;1;6M
thuc mt phng
( )
.P
Câu 11: Chn C.
Trang 10
Ta có
( ) ( )
ACGE BDHF IJ=
nên khẳng định C sai.
Câu 12: Chn C.
Ta có
23
11
. 6 .2 4 .
33
V B h a a a= = =
Câu 13: Chn C.
Ta có
1
1
x
x
e
e dx C
x
+
=+
+
sai vì
.
xx
e dx e C=+
Câu 14: Chn C.
Ta có:
( )
2;6;2 .abc+ + =
Vy
2 11.abc+ + =
Câu 15: Chn A.
Ta có
22
2 2 0 2
0
3 1 3 3 2 0 .
2
x x x x
x
xx
x
−−
=
= = =
=
Câu 16: Chn A.
Ta thấy đường thng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ
( )
2
1; 2;3 .u =−
Câu 17: Chn A.
S phc
24zi= +
được biu din bởi điểm
( )
2;4 .C
Câu 18: Chn A.
Ta có
( ) ( ) ( )
3 1 3
0 0 1
2 6 8.I f x dx f x dx f x dx= = + = + =
Câu 19: Chn D.
Khi nón có bán kính bng 3 nên có th tích là
23
11
. .3 .4 12 .
33
V r h
= = =
Câu 20: Chn C.
Thch ca khi hộp đã cho bằng
2.4.6 48.=
Câu 21: Chn C.
Ta có
12
1 2 2 3 .z z i i i+ = + + =
Thy nhu cu mua trn b đề thi th theo minh ha mới năm 2021 môn Toán vui lòng liên h s điên
thoi 096.458.1881
Câu 22: Chn B.
Trang 11
T phương trình mặt cu suy ra tâm ca mt cu là
( )
2; 1;3 .I
Câu 23: Chn A.
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;1 .
Câu 24: Chn C.
Điu kin:
9x −
Ta có:
( )
5
2
log 9 5 9 2 23.x x x+ = + = =
Câu 25: Chn B.
Theo tính cht của lũy thừa thì đẳng thc
( )
x y x y

+ = +
sai.
Câu 26: Chn D.
Theo công thc tính din tích xung quanh hình tr
2 2 .2.5 20 .
xq
S rh
= = =
Câu 27: Chn D.
Đưng thẳng đi qua
A
vuông góc vi mt phng
( )
BCD
nhận vectơ pháp tuyến ca
( )
BCD
vectơ chỉ
phương.
Ta có
( ) ( )
2;0; 1 , 0; 1;2 .BC BD= =
( )
, 1; 4; 2 .
d
u n BC BD

= = =

Khi đó ta loại phương án AB
Thay điểm
( )
1;02A
vào phương trình ở phương án D ta có
1 2 1
0 4 4 1.
2 4 2 1
tt
tt
tt
= + =


= + =


= + =

Suy ra đường thẳng có phương trình tham số phương án C đi qua điểm
A
nên D là phương án đúng.
Câu 28: Chn C.
Ta có
( )
( )( )
3 1 2 3 3 1 2 3 3
5
2
22
2 2 2 2
22
.
.
a a a a
Pa
a
a
a
+ + +
+
−+
= = = =
Câu 29: Chn A.
Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
1 1 1
0 0 0
2 2 2 2.5 8.f x g x dx f x dx g x dx = = =
Câu 30: Chn C.
Ta có:
23
( ) ( ) 3 (1 2 ) 2 (1 2 ). 2
2
x
F x f x dx x m x m dx x m mx C= = + + = + + +



Trang 12
Ta có:
33
(0) 3
1 15
(1) 3
1 (1 2 ). 2 3
22
CC
F
F
m m C m
==

=

= =
=−
+ + + = =


Câu 31: Chn D.
Điu kin:
0x
.
BPT
2
2 2 2 2
log log log 4 4 log 2x x x= + = +
2
22
2
4
log 2
(log 2)(log 1) 0 .
1
log 1
2
x
x
xx
x
x
= + = =
−
Vy
)
1
0; 4;
2
x

+

.
Câu 32: Chn A.
Xem ba ch T riêng bit ta có:
( )
6!.n =
Gi
A
là biến c “xếp ngu nhiên 6 th đó thành dãy TNTHPT, suy ra
( )
3!nA=
(s hoán v ca T T T N, H, P c định).
Vy xác sut ca biến c
( )
3! 1
:.
6! 120
A P A ==
Câu 33: Chn B.
Ta có
( )
2
cos2
sin2 sin2 .
22
xx
x x dx xdx xdx C = = + +
Câu 34: Chn A.
Ta có
( )
13
1 1 3 0 2 2 .
1
i
i z i z z i z i
i
+
+ = = = + =
+
Do đó
( )
w 1 1 2 2 2 .iz z i i i i= + = + + =
Vy phn o ca s phc
w1iz z= +
1.
Câu 35: Chn C.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 2 1 3 1 5.R IA= = + + =
Vậy phương trình mặt cu tâm
I
đi qua điểm
A
có phương trình là
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 5.
I I I
x x y y z z R x y z + + = + + =
Câu 36: Chn A.
Trang 13
Ta có
( )
2
2
2 3 7
2 3 7
2 21 2 21
1
3 3 3
3
xx
xx
xx
−−
−−



( )
22
2 3 7 2 21 2 3 7 2 21x x x x x x + +
2
7
2 28 0 4.
2
x x x + +
Do
x
nên
3; 2; 1;0;1;2;3 .x
Vy bất phương trình đã cho 7 nghiệm nguyên.
Câu 37: Chn D.
Tập xác định
.D =
( )
2
2
12
'.
31
x
y
x
=
+
Ta có
' 0 0yx
nên hàm s
2
2
31
y
x
=
+
nghch biến trên khong
( )
0; .+
Câu 38: Chn A.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
2
21g x f x x= +
trên
4;3 .
Ta có:
( ) ( ) ( )
' 2. ' 2 1 .g x f x x=
( ) ( )
' 0 ' 1 .g x f x x= =
Trên đồ th hàm s
( )
'fx
ta v thêm đường thng
1.yx=−
T đồ th ta thy
( )
4
' 1 1.
3
x
f x x x
x
=−
= =
=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
gx
như sau:
Trang 14
Vy
( ) ( )
4;3
min 1 1.g x g x
= =
Câu 39: Chn B.
Gi chiu rng, chiu dài của đáy lần lưt là
x
2,x
chiu cao là
.y
Din ch các mt bên và mặt đáy
2
62S xy x=+
Thch là
2
100
2 200 .V x y xy
x
= = =
2 2 2
3
3
600 300 300 300 300
2 2 3 . .2 30 180S x x x
x x x x x
= + = + + =
Vy chi phí thp nht
3
30 180.3000000 51T ==
triu.
Câu 40: Chọn D.
Phương trình tham số của đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
Gi là đường thng cần m. Theo đề bài d ct nên gi
I d I d= =
suy ra
(1 ;2 ;3 )I t t t+ + +
.
Ta có
( ; ; 1)MI t t t=+
; mt phng
()P
có VTPT là
(1; 1;1)n =−
.
song song vi mt phng
()P
nên
. 0 1. ( 1). 1.(1 ) 0 1MI n MI n t t t t = = = + + + = = =
( 1; 1;0)MI= =
là 1 VTCP của đường thng đi qua điểm
(1;2;2).M
Vt PTTS của đường thng cn tìm là
1'
2'
2
xt
yt
z
=−
=−
=
.
Câu 41: Chọn D.
Ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
| 2| ( 2) ;| 2 | ( 2)
| 2| | 2| 2( ) 8 2| | 8 10
z a b z a b
z z a b z
+ = + + = +
= + + = + + = + =
Ta có:
2 2 2 2 2 2
(| 2| 2| 2|) (1 2 )(| 2| | 2| ) 50A z z z z= + + + + + =
.
Trang 15
0A
nên t đó suy ra
50 5 2A =
.
Vy giá tr ln nht ca
A
52
.
Câu 42: Chọn A.
Ta có:
2
2 2 2 2.
4
'( )(1 ( ))
'( )(1 ( )) [( ( )) ( 1)] ( 1)
()
f x f x
f x f x f x x x
fx
+
+ = = =
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
2
2
4
'( )(1 ( ))
( 1)
()
f x f x
dx x dx
fx
+
=−

2
2
4
3
4 3 2
3
32
23
3
(1 2 ( ) ( )) '( )
( 1)
()
1 1 1 ( 1)
2 ( ( ))
( ) ( ) ( ) 3
1 1 1 ( 1)
3 ( ) ( ) ( ) 3
1 3 ( ) 3 ( ) ( 1)
3 ( ) 3
f x f x f x
dx x dx
fx
x
d f x C
f x f x f x
x
C
f x f x f x
f x f x x
C
fx
++
= =

= + + = +


= = +
+ +
= = +

1 3 3 1
(1) 1
33
f C C
−+
= = = = =
.
23
3
23
3
3
3
3
3
3
1 3 ( ) 3 ( ) ( 1) 1
3 ( ) 3 3
1 3 ( ) 3 ( ) 1 ( 1)
3 ( ) 3 3
(1 ( ))
( 1)
()
1
1 (1 )
()
1
( ) .
f x f x x
fx
f x f x x
fx
fx
x
fx
x
fx
fx
x
+ +
= = +
+ +
= + =
+
= =

= + =


= =
Vy
33
11
3
1
( ) ln | | ln3
1
f x dx dx x
x
= = =

. Suy ra
1; 0ab= =
hay
1ab+ =
.
Câu 43: Chọn A
Điều kiện
, *: , 2020
, *: , 2020
.
2 1 2
0, 0
3, 0
32
x y N x y
x y N x y
xy
xy
xy


=
+



−+
BPT cho dng
23
42
( 3)( 2)log 1 ( 4)( 2)log 1 0(*).
22
xy
x y x y
xy

+−

+ + + + +


−+


Trang 16
Xét
1y =
thì (*) thành
23
42
( 3)log 1 3( 4)log 0
33
x
xx
x
+

+ + +


, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mi
3x
2 2 3
42
( 3) 0;log 1 log (0 1) 0,3( 4) 0,log 0.
33
x
xx
x
+

+ + = +


Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ
( ; ) ( ;1)x y x=
vi
4 2020, .xx
Xét
2y =
thì (*) thành
3
4( 4)log 1 0,x +
BPT này cũng luôn đúng vi mi
x
4 2020, .xx
Trường hp này cho ta 2017 cp
( ; )xy
na.
Vi
2, 3yx
thì VT(*) > 0 nên (*) không xy ra
Vậy đúng 4034 bộ s
( ; )xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44: Chn B.
ĐTHS có 3 điểm cc tr
2
2 0 0.ab m m= = =
Ta có:
4
3 2 4 4
4
( ; )
(0;1)
0
' 4 4 0 ( ;1 ) ( ; )
( ;1 )
( 2 ;0)
AB m m
A
x
y x m x B m m AC m m
xm
C m m
BC m
=−
=

= = = = = =

=

−−
=−
.
2 2 2 8
2 8 2 6
6
22
4 3 3.
4
AB AC m m
m m m m m
BC m
= = +
= = + = = = = =
=
Câu 45: Chn A.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
suy ra góc gia
( )
mp SBC
( )
mp ABC
0
30 .SIA =
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,.d A SBC AH a==
Xét tam giác
AHI
vuông ti
H
suy ra
0
2.
sin30
AH
AI a==
Trang 17
Gi s tam giác đều
ABC
cnh bng
,x
AI
là đường cao suy ra
34
2.
2
3
a
a x x= =
Diện ch tam giác đều
ABC
2
2
4 3 4 3
..
43
3
ABC
aa
S

==


Xét tam giác
SAI
vuông ti
A
suy ra
0
2
.tan30 .
3
a
SA AI==
Vy
23
.
1 1 4 3 2 8
. . . . .
3 3 3 9
3
S ABC ABC
a a a
V S SA= = =
Câu 46: Chn B.
Đặt
2
8
.
1
x
t
x
=
+
Ta có:
( )
2
2
2
88
' ; ' 0 1.
1
x
t t x
x
−+
= = =
+
Bng biến thiên:
4;4 .t
Xét hàm s:
( ) ( )
1, 4;4 ,h t f t a t= +
ta có:
( ) ( )
' ' .h t f t=
( ) ( )
4 4;4
' 0 ' 0 2 4;4
2 4;4
t
h t f t t
t
=
= = =
=
.
( )
4;4
max 5 ; 5 .h t Max a a
= +
Yêu cu bài toán
5 20
20 5 20 25 15
15 15
20 5 20 15 25
5 20
a
aa
a
aa
a
+
+

−

.
Vy tt c 31 giá tr nguyên ca tham s
a
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 47: Chn B.
Trang 18
Da vào gi thiết đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;2M
( )
4;0 .P
Suy ra
14
: 3 4 0 .
33
d x y y x
+ = = +
T gi thiết ta hàm s
( ) ( )
3 2 2
' 3 2 .f x ax bx cx d f x ax bx c= + + + = + +
C ý đồ th hàm s tiếp xúc
đường thng
d
ti
2.x =−
32
1
1 8 4 2
12
0
1 1 1 1
1.
1
4 12 4 3
12 4
3
1
1
3
a b c
a
abc
b y x x x
a b c
c
d
= +
=
= + +

= = + +

+ =


=−
=
T đó
( )
1
1
13
.
6
f x dx
=
Câu 48: Chn A.
Phương trình ơng đương
( )
( )
( )
2
2 3 2 2
2
ln 2 2
3.
ln 2 3
x x x m
xm
xx
+ +
−+
=
−+
( )
( )
( )
2
22
2 3 2
3 .ln 2 3 3 .ln 2 2 * .
xm
xx
x x x m
−+
−+
+ = +
Xét hàm đặc trưng
( )
3.ln , 2
t
f t t t=
là hàm s đồng biến nên t phương trình
( )
*
suy ra
( )
22
2 3 2 2 2 2 1 0.x x x m g x x x x m + = + = + =
( ) ( )
2
2
4 2 2 khi 2 4 khi
'
2 khi
2 1 khi
x x m x m x x m
g x g x
x x m
x m x m
+ +
= =

+
.
( )
2 khi
'0
0 khi
x x m
gx
x x m
=
=
=
Xét các trường hp sau:
Trường hp 1:
0m
ta có bng biến thiên ca
( )
gx
như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không
m
tha mãn.
Trang 19
Trường hp 2:
2m
tương tự.
Trường hp 3:
0 2,m
bng biến thiên
( )
gx
như sau:
Phương trình có 3 nghiệm khi
( )
2
1
10
1
2 1 0 2 3 .
2
2 1 0 2 3
3
2
m
m
m m m
mm
m
=
−=
+ = =
+ =
=
Câu 49: Chn D.
Trc nghim: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thng kết qu bng 0 thỏa ta được đáp án A.
T lun:
Ta có
( )
3 2 1 3 3 3
w 3 2 3 3 3 3 1 w 3 1 3z z z z i z i z i AM= = + = + = + =
vi
( )
1;3A
( )
;M x y
biu din s phc
3
z
nằm trên đường thng
: 2 1 0d x y + =
( )
1;3 .Ad−
Khi đó
3
w 3 1 3z i AM= + =
đạt giá tr nh nht khi
AM
ngn nht
AM d⊥
AM d
nên
AM
phương trình:
2 1 0.xy+ + =
Khi đó
M AM d=
nên
31
;.
55
M



Câu 50: Chn A.
Gi
I
là điểm tha mãn:
20IA IB IC+ =
( ) ( ) ( )
20OA OI OB OI OC OI + =
( )
11
1;0;4
22
OI OA OB OC = + =
( )
1;0;4 .I
Khi đó, với mọi điểm
( ) ( )
; ; ,M x y z P
ta luôn có
( ) ( ) ( )
2 2 2
2T MI IA MI IB MI IC= + + + +
Trang 20
( )
2 2 2 2
2 2 . 2 2MI MI IA IB IC IA IB IC= + + + +
2 2 2 2
2 2 .MI IA IB IC= + +
Ta tính được
2 2 2
2 30.IA IB IC+ =
Do đó,
T
đạt GTNN
MI
đạt GTNN
( )
.MI P⊥
Lúc này,
( )
( )
( )
2
22
2.1 0 2.4 8
, 6.
2 1 2
IM d I P
+ +
= = =
+ +
Vy
2
min
2.6 30 102.T = + =

Preview text:

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 08 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 1: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 2 12 . B. 2 C . C. 10 A . D. 2 A . 12 12 12
Câu 2: Cho cấp số cộng (u u = 12
− và u =18. Giá trị công sai của cấp số cộng đó là n ) 4 14 A. d = 4. B. d = 3. − C. d = 3. D. d = 2. −
Câu 3: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vuông góc với (P)? A. Không có B. Có một C. Có vô số
D. Có một hoặc vô số
Câu 4: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x − 1 3 + f '( x) + 0 − 0 + f ( x) 1 − + − −3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là: A. x = 3. −
B. x = 3. C. x = 1. −
D. x = 1. x +
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 y = l là x −1 1 A. y = 1. −
B. y = 1. C. y = .
D. y = 2. 2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 2
y = x − 2x +1. Trang 1 C. 3
y = x − 3x +1. D. 3
y = −x + 3x +1.
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 = − là 2 A. 2. B. 3. C. 4.
D. x = 1.
Câu 8: Cho hai số phức z = 5i z = 2020 + .
i Phần thực của số z z bằng 1 2 1 2 A. 5. − B. 5. C. 10100. − D. 10100. 1 Câu 9: 3x 1 e + dx  bằng 0 1 1 A. 3 e − . e B. ( 4 e + e). C. 4 e − . e D. ( 4
e e). 3 3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P)? A. M (1;1;6). B. N ( 5 − ;0;0).
C. P (0;0 − 5). D. Q (2; 1 − ;5).
Câu 11: Cho hình hộp ABC .
D EFGH. Gọi I , J lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD EFGH. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. ( ABCD) // (EFGH ).
B. ( ABJ ) // (GHI ).
C. ( ACGE) // (BDHF ).
D. ( ABFE) // (DCGH ).
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = 2 .
a Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 3 12a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 6a .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? + 1 e 1 x A. dx = ln x + . CB. e x dx = + C.  x e +1 x 1 e + 1 C. x e dx = + C.  D. cos 2xdx = sin 2x + C.  x +1 2 Trang 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho a = ( 2
− ;2;0),b = (2;2;0),c = (2;2;2). Giá trị của a +b + c bằng A. 2 6. B. 11. C. 2 11. D. 6.
Câu 15: Phương trình 2 x 2 3 x = 1 có nghiệm là
A. x = 0; x = 2. B. x = 1 − ; x = 3.
C. x = 0; x = 2 − .
D. x =1; x = 3 − . x y + z
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 1 5 d : = =
. Vectơ sau đây là một vectơ chỉ 2 2 − 3
phương của đường thẳng d ? A. u = 1; 2 − ;3 . B. u = 2 − ; 4 − ;6 . 4 ( ) 2 ( ) C. u = 2;6; 4 − . D. u = 3; 1 − ;5 . 1 ( ) 3 ( )
Câu 17: Trog mặt phẳng Ox ,
y số phức z = 2
− + 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?
A. Điểm C. B. Điểm . D C. Điểm . A D. Điểm . B 1 3 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn f
 (x)dx = 2; f
 (x)dx = 6. Tính I = f  (x)dx . 0 1 0
A. I = 8.
B. I = 12.
C. I = 4.
D. I = 36.
Câu 19: Khối nón có chiều cao h = 4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng A. 12 . B. 144 . C. 48. D. 24.
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2;4;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 8. B. 16. C. 48. D. 12.
Câu 21: Cho hai số phức z = 1− 2i z = 2 + .
i Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − − .i B. 3 + . i C. 3 − . i D. 3 − + .i
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y − 6z +1 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu là Trang 3 A. I (4; 2 − ;6). B. I (2; 1 − ;3). C. I ( 4 − ;2; 6 − ). D. I ( 2 − ;1;− ) 3 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x ' − 1 − 0 1 + y ' + 0 − − 0 + y 2 + + − − 4
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. (0 ) ;1 . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (4;+). D. ( ; − 2).
Câu 24: Nghiệm của phương trình log x + 9 = 5 là 2 ( ) A. x = 41. B. x = 16. C. x = 23. D. x = 1. Câu 25: Cho ,
x y  0 và ,   . Khẳng định nào sau đây sai ?   A. (    
x ) = x .
B. x + y = ( x + y) .   + 
C. x .x = x . D. (  
xy ) = x .y .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 28. B. 20. C. 10 . D. 20.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(1;2; )
1 ,C (3;2;0) và D(1;1;3). Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( BCD) có phương trình là x = 1− tx = 1+ tx = 1− tx = 2 + t    
A.y = 4t . B.y = 4 .
C.y = 2 − 4t .
D.y = 4 + 4t .     z = 2 + 2tz = 2 + 2tz = 2 − 2tz = 4 + 2t  3 1 + 2− 3 a .a
Câu 28: Rút gọn biểu thức P = ( với a  0. + a − ) 2 2 2 2 A. 4 P = a . B. 3 P = a . C. 5 P = a . D. P = . a 1 1 1 Câu 29: Cho f
 (x)dx = 2 và g
 (x)dx = 5. Tính ( f (x)−2g(x))dx. 0 0 0 A. 8. − B. 12. C. 1. D. 3. − Câu 30: Cho 2 f ( )
x = 3x + (1− 2 )
m x + 2m với m là tham số. Tìm m để F(x) là một nguyên hàm của f (x) và
F(0) = 3, F(1) = 3 − . Trang 4 5 15 15 1 A. m = − . B. m = . C. m = − . D. m = − . 2 2 2 2 x
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình 2 log x  log + 4 là: 2 2 4 1  1 A. x  0 . B. x  4 . C. 0  x  . D. 0; 4;+  )  . 2  2
Câu 32: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N,
một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé
xếp được thành dãy TNTHPT. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 720 6 20
Câu 33: Tính (x − sin 2x) . dx cos 2x 2 x cos 2x A. 2 x + + C. B. + + C. 2 2 2 2 x 2 x C. + cos 2x + C. D. + sin x + C. 2 2
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+ i) z −1− 3i = 0. Tìm phần ảo của số phức w =1− iz + . z A. 1. − B. . i C. 2. D. 2 − .i
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 29. B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 25. 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5. D. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 5. 2 2 x −3x−7  1  −
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 21  3   là  3  A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8. 2
Câu 37: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 3x +1 A. ( 1 − ; ) 1 . B. ( ; − 0). C. (− ;  +). D. (0;+).
Câu 38: Cho hàm số f ( x). Biết hàm số f '( x) có đồ thị như hình dưới đây. Trên  4 − ;  3 , hàm số
g ( x) = f ( x) + ( − x)2 2 1
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào? Trang 5 A. x = 1. − B. x = 3. C. x = 4. − D. x = 3. −
Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 3 200 m . Đáy bể là
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/ 2 m . Chi phí thuê công nhân thấp nhất là A. 36 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 46 triệu đồng.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (1;2;2), song song với mặt phẳng ( x y z
P) : x y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng 1 2 3 d : = = có phương trình là 1 1 1 x =1− tx = 1+ tx = 1− tx = 1− t    
A. y = 2 + t .
B.y = 2 − t .
C.y = 2 − t .
D. y = 2 − t .     z = 2  z = 2  z = 2 − tz = 2 
Câu 41: Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  ) thỏa mãn z =1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = z + 2 + 2 z − 2 . A.10 2. B. 7 C.10 D. 5 2
Câu 42: Cho hàm số f ( x) xác định và có đạo hàm f '( x) liên tục trên đoạn 1; 
3 và f ( x)  0 với mọi   x 1;  3 , đồng thời
f ( x) + ( + f ( x)) = ( f ( x)) (x − ) 2 2 2 ' 1 1   và f ( ) 1 = 1 − . Biết rằng 3 f
 (x)dx = aln3+ ,ba,b . Tính tổng 2
S = a + b . 1 A. S = 1. − B. S = 2. C. S = 0. D. S = 4. − Câu 43: Có bao nhiêu bộ ( ;x y) với , x y nguyên và 1 , x y  2020 thỏa mãn (    + 
xy + x + y + ) 2 y 2x 1 2 4 8 log
 2x + 3y xy − 6 log ? 3   ( ) 2    y + 2   x − 3  A. 4034. B. 2 . C. 2017 . D. 2017 2020 .
Câu 44: Đường cong 4 2 2
y = x − 2m x +1 có ba điểm cực trị A,B,C lập thành một tam giác đều. Giá trị của m là: Trang 6 A.  3 . B. 6  3 . C. 5  2 . D. 5  7 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC). Mặt phẳng (SBC) cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC) góc 0
30 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 8a 3 3a 3 4a 3 8a A. . B. . C. D. . 9 12 9 3
Câu 46: Cho hàm số f ( x) liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ.   Có tất cả 8x
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y = f + a −1  
có giá trị lớn nhất không 2  x +1 vượt quá 20? A. 41. B. 31. C. 35. D. 29.
Câu 47: Cho f ( x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng 2
− cắt đồ thị tại điểm thứ hai N (1; )
1 cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần 1
gạch chéo là 9 . Tích phân f
 (x)dx bằng 16 1 − 31 13 19 7 A. B. C. D. 18 6 9 3 2 − + − −
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2x 1 2 3 x m = log
2 x m + 2 có đúng 2 x −2x+3 ( ) ba nghiệm phân biệt là Trang 7 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 49: Cho các số phức z = 1+ 3i, z = 5
− − 3i . Tìm điểm M ( ;
x y) biểu diễn số phức z , biết rằng trong mặt 1 2 3
phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x − 2y +1= 0 và mô đun số phức w = 3z z − 2z đạt giá trị nhỏ 3 2 1 nhất.  3 1   3 1   3 1   3 1  A. M ;   B. M − ; −   C. M ; −   D. M − ;    5 5   5 5   5 5   5 5 
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 2 − ;4), B( 3 − ;3;− ) 1 ,C ( 1 − ; 1 − ;− ) 1 và mặt phẳng
(P):2xy +2z +8 = 0. Xét điểm M thay đổi thuộc (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
T = 2MA + MB MC . A. 102 B. 35 C. 105 D. 30
---------------- HẾT --------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1-B 2-C 3-B 4-D 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-A 11-C 12-C 13-C 14-C 15-A 16-A 17-A 18-A 19-D 20-C 21-C 22-B 23-A 24-C 25-B 26-D 27-D 28-C 29-A 30-C 31-D 32-A 33-B 34-A 35-C 36-A 37-D 38-A 39-B 40-D 41-D 42-A 43-A 44-B 45-A 46-B 47-B 48-A 49-D 50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm
2 phần tử của tập hợp M là 2 C . 12 Câu 2: Chọn C.
Ta có u = u +13d = u +10d = 18  d = 3. 14 1 4
Vậy công sai của cấp số cộng là d = 3. Câu 3: Chọn B.
Sử dụng tính chất của hai mặt phẳng vuông góc. Câu 4: Chọn D. Trang 8
Hàm số đạt cực đại tại điểm x f '( x) đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1. Câu 5: Chọn D. 1 2 + 2x +1 Ta có lim = lim
x = 2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2. x→ x −1 x→ 1 1− x Câu 6: Chọn D.
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a  0 nên chỉ có hàm số 3
y = −x + 3x +1 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 7: Chọn A. 1
Số nghiệm của phương trình f ( x) 1
= − bằng số nghiệm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − . 2 2 1
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = − cắt nhau tại 2 điểm. 2
Nên phương trình f (x) 1 = − có 2 nghiệm. 2 Câu 8: Chọn A.
Ta có: z z = 5i 2020 + i = 5
− +10100i  Phần thực của số phức z z là 5. − 1 2 ( ) 1 2 Câu 9: Chọn D. 1 1 x+ 1 x+ 1 1 x+ 1 Ta có 3 1 3 1 e dx = e d   (3x + ) 3 1 1 = e = ( 4 e e). 3 3 0 3 0 0 Câu 10: Chọn A.
Ta có 1− 2.1+ 6 − 5 = 0 nên M (1;1;6) thuộc mặt phẳng ( P). Câu 11: Chọn C. Trang 9
Ta có ( ACGE) (BDHF ) = IJ nên khẳng định C sai. Câu 12: Chọn C. 1 1 Ta có 2 3 V = . B h =
6a .2a = 4a . 3 3 Câu 13: Chọn C. x 1 e + Ta có x e dx = + C  sai vì x x
e dx = e + C.  x +1 Câu 14: Chọn C.
Ta có: a + b + c = (2;6;2).
Vậy a + b + c = 2 11. Câu 15: Chọn A.  = 2 2 x 0 − − Ta có x 2x x 2 x 0 2 3 =1  3
= 3  x − 2x = 0  .  x = 2 Câu 16: Chọn A.
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u = 1; 2 − ;3 . 2 ( ) Câu 17: Chọn A. Số phức z = 2
− + 4i được biểu diễn bởi điểm C ( 2 − ;4). Câu 18: Chọn A. 3 1 3 Ta có I = f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = 2+6 =8. 0 0 1 Câu 19: Chọn D. 1 1
Khối nón có bán kính bằng 3 nên có thể tích là 2 3
V =  r h = . .3 .4 = 12 . 3 3 Câu 20: Chọn C.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6 = 48. Câu 21: Chọn C.
Ta có z + z = 1− 2i + 2 + i = 3 − . i 1 2
Thầy cô có nhu cầu mua trọn bộ đề thi thử theo minh họa mới năm 2021 môn Toán vui lòng liên hệ số điên thoại 096.458.1881 Câu 22: Chọn B. Trang 10
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I (2; 1 − ;3). Câu 23: Chọn A.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ) ;1 . Câu 24: Chọn C. Điều kiện: x  9 − Ta có: log ( x + 9) 5
= 5  x + 9 = 2  x = 23. 2 Câu 25: Chọn B.   
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x + y = ( x + y) sai. Câu 26: Chọn D.
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ S
= 2 rh = 2.2.5 = 20. xq Câu 27: Chọn D.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) nhận vectơ pháp tuyến của (BCD) là vectơ chỉ phương. Ta có BC = (2;0;− ) 1 , BD = (0; 1 − ;2).
u = n = BC, BD = ( 1 − ; 4 − ; 2 − ). d  
Khi đó ta loại phương án AB 1  = 2 + t t  = 1 −  
Thay điểm A(1;02) vào phương trình ở phương án D ta có 0 = 4 + 4t t  = 1 − .   2 = 4 + 2t t = 1 −  
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên D là phương án đúng. Câu 28: Chọn C. 3 1 + 2− 3 3 1 + +2− 3 3 a .a a a Ta có 5 P = = = = ( − ) + ( − )( + ) a . 2 2 2 2 2 2 2 − 2 2 a a a Câu 29: Chọn A. 1 1 1
Ta có ( f (x) − 2g (x))dx = f
 (x)dx−2 g
 (x)dx = 2−2.5 = 8 − . 0 0 0 Câu 30: Chọn C. x Ta có: 2 3 F (x) = f (x)dx = 3  x + (1− 2 )
m x + 2mdx = x + (1− 2 )
m . + 2mx + C    2 Trang 11 C  = 3 C  = 3 F(0) = 3   Ta có:  =  1 =  1 − 5 F(1) = 3 −
1+ (1− 2m). + 2m + C = 3 − m =    2  2 Câu 31: Chọn D.
Điều kiện: x  0 . BPT 2
= log x  log x − log 4 + 4 = log x + 2 2 2 2 2 x  4 log x  2 2 (log x 2)(log x 1) 0  = − +  = =  1 . 2 2 log x  1 −   x  2  2  1 Vậy x  0; 4;+  )  .  2 Câu 32: Chọn A.
Xem ba chữ T riêng biệt ta có: n() = 6!.
Gọi A là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra n( A) = 3!
(số hoán vị của T – T – T N, H, P cố định).
Vậy xác suất của biến cố A P ( A) 3! 1 : = = . 6! 120 Câu 33: Chọn B. x x Ta có (x x) 2 cos 2 sin 2
dx = xdx − sin 2xdx = + + . C   2 2 Câu 34: Chọn A. + i Ta có ( + i) 1 3 1
z −1− 3i = 0  z =
z = 2 + i z = 2 − .i 1+ i
Do đó w =1− iz + z =1− i (2 −i) + 2 + i = 2 − .i
Vậy phần ảo của số phức w = 1− iz + z là 1. − Câu 35: Chọn C. 2 2 2
Ta có R = IA = (1− ) 1 + (2 − ) 1 + (3 − ) 1 = 5.
Vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
(x x )2 +( y y )2 +(z z )2 = R  (x − )2 +( y − )2 + (z − )2 2 1 1 1 = 5. I I I Câu 36: Chọn A. Trang 12 2 2 x −3x−7  1  − − − x− ( 2 2 x 3x 7 2 21 ) Ta có 2 x−21  3  3  3    3   −( 2 x x − ) 2 2 3 7  2x − 21  2
x + 3x + 7  2x − 21 7 2  2
x + x + 28  0  −  x  4. 2
Do x  nên x  3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;  3 .
Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên. Câu 37: Chọn D. Tập xác định D = . −12x y ' = ( 3x + ) . 2 2 1 2
Ta có y '  0  x  0 nên hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (0;+). 2 3x +1 Câu 38: Chọn A.
Xét hàm số g ( x) = f ( x) + ( − x)2 2 1 trên  4 − ;  3 .
Ta có: g '( x) = 2. f '( x) − 2(1− x).
g '( x) = 0  f '( x) =1− .
x Trên đồ thị hàm số f '( x) ta vẽ thêm đường thẳng y =1− . x x = 4 − 
Từ đồ thị ta thấy f '( x) = 1− x x = 1 − .  x = 3 
Bảng biến thiên của hàm số g ( x) như sau: Trang 13
Vậy min g ( x) = g (− ) 1  x = 1 − .  4 −  ;3 Câu 39: Chọn B.
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2 , x chiều cao là . y
Diện tích các mặt bên và mặt đáy là 2
S = 6xy + 2x 100 Thể tích là 2
V = 2x y = 200  xy = . x 600 300 300 300 300 2 2 2 3 3 S = + 2x = + + 2x  3 . .2x = 30 180 x x x x x
Vậy chi phí thấp nhất là 3
T = 30 180.3000000 = 51 triệu. Câu 40: Chọn D. x =1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y = 2 + t z = 3+t
Gọi  là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt  nên gọi I =   d = I d suy ra I(1+ t;2 + t;3+ t) .
Ta có MI = (t;t;t +1) ; mặt phẳng (P) có VTPT là n = (1; −1;1) .
 song song với mặt phẳng (P) nên MI n = MI.n = 0 = 1.t + ( 1
− ).t +1.(1+ t) = 0 = t = −1 = MI = ( 1 − ; 1
− ;0) là 1 VTCP của đường thẳng  và  đi qua điểm M(1;2;2). x = 1− t ' 
Vật PTTS của đường thẳng  cần tìm là  y = 2 − t '. z = 2  Câu 41: Chọn D. Ta có: 2 2 2 2 2 2
| z + 2 | = (a + 2) + b ;| z − 2 | = (a − 2) + b 2 2 2 2 2 = |
z + 2 | + | z − 2 | = 2(a + b ) + 8 = 2 | z | 8 + =10 Ta có: 2 2 2 2 2 2 A = (| z + 2 | 2
+ | z − 2 |)  (1 + 2 )(| z + 2 | + | z − 2 | ) = 50 . Trang 14
A  0 nên từ đó suy ra A  50 = 5 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 . Câu 42: Chọn A. 2
f '(x)(1+ f (x)) Ta có: 2 2 2 2.
f '(x)(1+ f (x)) = [( f (x)) (x −1)] = = (x −1) 4 f (x) 2 +
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được f '(x)(1 f (x)) 2
dx = (x −1) dx   4 f (x) 2
(1+ 2 f (x) + f (x)) f '(x) 2 =
dx = (x −1) dx   4 f (x) 3  1 1 1  (x −1) = + 2 +
d ( f (x)) = + C   4 3 2  f (x) f (x) f (x)  3 3 1 1 1 (x −1) = − − − = + C 3 2 3 f (x) f (x) f (x) 3 2 3
1+ 3 f (x) + 3 f (x) (x −1) = − = + C 3 3 f (x) 3 1− 3 + 3 1 Mà f (1) = 1 − = − = C = C = . 3 − 3 2 3
1+ 3 f (x) + 3 f (x) (x −1) 1 = − = + 3 3 f (x) 3 3 2 3
1+ 3 f (x) + 3 f (x) 1 (x −1) = + = − 3 3 f (x) 3 3 3 (1+ f (x)) 3 = = −(x −1) 3 f (x) 3  1  3 = 1+ = (1− x)    f (x)  1 − = f (x) = . x 3 3 1 − 3 Vậy f (x)dx =
dx = − ln | x | = −ln 3   . Suy ra a = 1
− ;b = 0 hay a + b = 1 − . x 1 1 1 Câu 43: Chọn A  , x y N*: , x y  2020   , x y N*: , x y  2020 Điều kiện 2x +1 2 y =  .  0,  0 
x  3, y  0  x − 3 y + 2  x + 4   y − 2 
BPT cho có dạng (x − 3)( y − 2) log
+1 + (x + 4)(y + 2)log +1  0(*).     2 3  x − 2   y + 2  Trang 15x + 4  2
Xét y =1 thì (*) thành ( − x −3)log +1 + 3(x + 4)log  0  
, rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi 2 3  x −3  3  x + 4  2 x  3 vì ( − x −3)  0;log
+1  log (0 +1) = 0,3(x + 4)  0,log  0.   2 2 3  x −3  3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ( ; x ) y = ( ;
x 1) với 4  x  2020, x  .
Xét y = 2 thì (*) thành 4(x + 4) log 1  0, BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x  . 3
Trường hợp này cho ta 2017 cặp ( ; x y) nữa.
Với y  2, x  3 thì VT(*) > 0 nên (*) không xảy ra
Vậy có đúng 4034 bộ số ( ;
x y) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 44: Chọn B.
ĐTHS có 3 điểm cực trị 2 = ab = 2
m  0 = m  0. 4  ( A 0;1) AB = ( ; m m ) x = 0    Ta có: 3 2 4 4
y ' = 4x − 4m x = 0 = =  B( ;1
m m ) = AC = (− ; m m ) . x = m   4 C(− ;1 m m )  BC = ( 2 − ; m 0)  2 2 2 8
AB = AC = m + m 2 8 2 6 6 = 
= m + m = 4m = m = 3 = m = 3. 2 2 BC = 4m Câu 45: Chọn A.
Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp (SBC) và mp( ABC) là 0 SIA = 30 .
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d ( ,
A (SBC)) = AH = . a AH
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI = = 2 . a 0 sin 30 Trang 16 3 4a
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x, mà AI là đường cao suy ra 2a = xx = . 2 3 2 2  4a  3 4a 3
Diện tích tam giác đều ABC S = . = . ABC    3  4 3 2a
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0
SA = AI. tan 30 = . 3 2 3 1 1 4a 3 2a 8a Vậy V = .S .SA = . . = . S . ABC 3 ABC 3 3 3 9 Câu 46: Chọn B. Đặ 8x t t = . 2 x +1 2 8 − x + 8 Ta có: t ' = ( =  =  x + ) ;t ' 0 x 1. 2 2 1 Bảng biến thiên:  t  4 − ;  4 .
Xét hàm số: h(t) = f (t) + a −1,t  4 − ; 
4 , ta có: h '(t ) = f '(t ). t = 4 −  4 − ;4 
h '(t ) = 0  f '(t ) = 0  t = 2 −  4 − ;4. t = 2   4 − ;4
max h (t ) = Maxa + 5 ; a − 5.  4 − ;4  a + 5  20   2 − 0  a + 5  20  2 − 5  a 15 Yêu cầu bài toán        1 − 5  a 15 .  a − 5  20   2
− 0  a − 5  20  1 − 5  a  25
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 47: Chọn B. Trang 17 1 − 4
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M ( 2
− ;2) và P(4;0). Suy ra d : x + 3y − 4 = 0  y = x + . 3 3
Từ giả thiết ta có hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d f (x) 2 ' = 3ax + 2bx + .
c Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc
đường thẳng d tại x = 2. −  1 1  = 8
a + 4b − 2c a =   12
0 = a + b + c    1 1 1 1 3 2  1  b  =  y = x + x x +1.
12a − 4b + c = − 4 12 4 3   3   1  =1 c d = −  3 1 13 Từ đó f  (x)dx = . 6 1 − Câu 48: Chọn A. ln 2 x m + 2
Phương trình tương đương 2x−2x+3−(2 xm +2) ( ) 3 = ln ( . 2 x − 2x + 3) 2 x −2x+3  ( 2 − + 3 .ln x − 2x + ) 2 x m 2 3 = 3
.ln (2 x m + 2)( ) * .
Xét hàm đặc trưng ( ) = 3t f t
.ln t,t  2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình ( ) * suy ra 2
x x + = x m +  g (x) 2 2 3 2 2
= x − 2x − 2 x m +1= 0. 2
x − 4x + 2m + 2 khi x m
2x − 4 khi x mg ( x) =   g '(x) =  . 2
x − 2m +1 khi x m
2x khi x mx = x mg ( x) 2 khi ' = 0  
x = 0 khi x m
Xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: m  0 ta có bảng biến thiên của g (x) như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên không có m thỏa mãn. Trang 18
Trường hợp 2: m  2 tương tự.
Trường hợp 3: 0  m  2, bảng biến thiên g (x) như sau:  (  =  m − )2 m 1 1 = 0   Phương trình có 3 nghiệ 1 m khi  2
m +1 = 0  2m − 3  m = .  2  2
m +1 0 = 2m − 3   3 m =  2 Câu 49: Chọn D.
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A. Tự luận:
Ta có w = 3z z − 2z = 3z + 3 − 3i = 3 z +1− i → w = 3 z +1− i = 3AM với A( 1 − ;3) 3 2 1 3 ( 3 ) 3 M ( ;
x y) biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng d : x − 2y +1= 0 và A( 1 − ; ) 3 d. 3
Khi đó w = 3 z +1−i = 3AM đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất  AM d 3
AM d nên AM có phương trình: 2x + y +1 = 0.   Khi đó 3 1
M = AM d nên M − ; .    5 5  Câu 50: Chọn A.
Gọi I là điểm thỏa mãn: 2IA + IB IC = 0
 2(OAOI )+(OB OI )−(OC OI ) = 0 1 1
OI = OA+ OB OC = (1;0;4) 2 2  I (1;0;4).
Khi đó, với mọi điểm M ( ; x ;
y z)(P), ta luôn có
T = (MI + IA)2 + (MI + IB)2 − (MI + IC )2 2 Trang 19 2
= MI + MI ( IA+ IB IC) 2 2 2 2 2 . 2
+ 2IA + IB IC 2 2 2 2
= 2MI + 2IA + IB IC . Ta tính được 2 2 2
2IA + IB IC = 30.
Do đó, T đạt GTNN  MI đạt GTNN  MI ⊥ (P). 2.1− 0 + 2.4 + 8
Lúc này, IM = d (I,(P)) = = 6. 2 + (− )2 2 2 1 + 2 Vậy 2 T = 2.6 + 30 =102. min Trang 20