Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 1

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 1 nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc gia với đầy đủ môn thi, là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 1

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 1 nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc gia với đầy đủ môn thi, là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

35 18 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA
SỐ 01
(Đề thi có 05 trang)
K THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Nguyên t nào sau đây là thành phần cu trúc ca dip lc?
A. Hg. B. Niken. C. Kali. D. Nitơ.
Câu 82: đng vt có ng tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá hc din ra ch yếu cơ quan o
sau đây?
A. Thc qun. B. D dày. C. Rut non. D. Rut già.
Câu 83: Gen được cu to bi loi đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nuclêôtit.
Câu 84: Ng
ưi
ta
th
t
o
ra
gi
ống cây
khác
loài
bằng phương pháp
A. lai
t
ế bào xoma. B. lai
khác
ng
. C. nuôi
cấ
y h
t ph
n.
D. nuôi
cấy
.
Câu 85: Loi phân t nào sau đây không liên kết hidro?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 86: Loại đột biến o sau đây làm thay đi s ng nhim sc th trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đt biến đa bi. C. Đt biến đảo đoạn. D. Đt biến lặp đon.
Câu 87: Trong qun th, kiu phân b thường hay gp nht là
A. phân b ngu nhiên. B. phân b theo nhóm.
C. phân b đồng đều. D. phân tng.
Câu 88: Biết không xảy ra đột biến, alen tri là tri hoàn toàn. Theo lí thuyết, đời con ca
phép lai nào sau đây có t l kiu nh ca gii đực khác vi t l kiu hình ca gii cái?
A. X
A
X
A
× X
A
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y. C. X
a
X
a
× X
a
Y. D. X
a
X
a
× X
A
Y.
Câu 89: Trong các qun sinh vật sau đây, quần xã nào thường có s phân tng mnh nht?
A. Qun xã rng lá rng ôn đới. B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng c. D. Quần xã đồng rung có nhiu loài cây.
Câu 90: Phép lai nào sau đây cho đời con có t l phân li kiu gen là 1:2:1?
A.
AB AB
Ab Ab
B.
Ab AB
aB ab
C.
AB Ab
Ab Ab
D.
AB aB
ab ab
Câu 91: Trong t nhiên, tiêu chun quan trng nhất để phân bit các li sinh sn hu tính là
A. Địa sinh thái. B. nh thái. C. Sinh lí a sinh. D. Cách li sinh sn.
Câu 92: Mt qun th có t l kiu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tn s alen A là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 93: Sinh vt biến đổi gen không đuợc to ra bằng phương pp nào sau đây?
A. Loi b hoc làm bt hot mt gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong h gen.
C. Lai hu tính gia các cá th cùng li.
D. Đưa thêm một gen ca loài khác vào h gen
Câu 94: Khi i v s hình thành li mi bằng con đường đa lí, phát biu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài ch yếu gp động vt, ít gp thc vt.
B. Điu kiện đa lí nguyên nhân trc tiếp gây ra nhng biến đổi trên cơ thể sinh vt.
C. Quá trình hình thành li thường tri qua mt quá trình lch s lâu dài.
D. Loài mi loài gc thường sng ng mt khu vực đa .
Câu 95: Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mi quan h cnh tranh?
A. To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
B. Cây phong lan sng bám trên thân cây g.
C. Cây ti tiết cht y c chế hoạt động ca các sinh vt xung quanh.
D. Cú và chn cùng sng trong rng, cùng bt chut làm thức ăn.
Câu 96: Thc vt phát sinh k nào?
A. Kỉ
Ocđôvic. B. Kỉ
Silua C. Kỉ
Ph
n
trng D. Kỉ
Cambri.
Câu 97: Mt loài có b nhim sc th 2n = 24. Th ba ca loài này có bao nhiêu NST?
A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 98: Khi i v đặc trưng cơ bản ca qun th, phát biu nào sau đây đúng?
A. Các qun th ca cùng một li thường có kích thước ging nhau.
B. T l nhóm tuổi thường xuyên ổn đnh, không thay đổi theo điu kiện môi trường.
C. T l gii tính thay đi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kin ca môi
trường sng.
D. Mật độth ca qun th thường được duy trì định, không thay đi theo điều kin
của môi trường.
Câu 99: Quá trình quang hp gii phóng oxi. Ngun gc ca oxi thoát ra t chất nào sau đây?
A. H
2
O. B. APG. C. CO
2
D. ATP.
Câu 100: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là
A. phân li độc lập B. liên kết gen C. hoán vị gen. D. tương tác
gen.
Câu 101: Cho biết quá trình gim phân không xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai AaBB ×
Aabb cho đời con có t l kiu gen là:
A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 3:3:1:1.
Câu 102: Một cơ thể 2 cp gen d hp gim phân đã sinh ra giao t Ab vi t l 12%. Tn s
hoán v gen là bao nhiêu?
A. 12%. B. 24%. C. 36%. D. 48%.
Câu 103: Khi i v độ đa dạng ca qun xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng ca quần xã được duy t n đnh, không ph thuộc điều kin sng ca
môi trường.
B. Trong quá trình din thế nguyên sinh, độ đa dạng ca qun xã gim dn.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao t cu trúc ca qun xã càng d b biến động.
D. Đ đa dạng ca qun xã càng cao thì lui thức ăn của qun xã càng phc tp.
Câu 104: Khi i v s thay đổi vn tc máu trong h mch, phát biểu o sau đây đúng?
A. Gim dn t động mch, đến mao mch thp nht tĩnh mch.
B. Gim dn t động mạch đến mao mạch, tăng dần tĩnh mch.
C. Tăng dần t đng mạch đến mao mch, gim dn tĩnh mạch.
D. Luôn ging nhau tt c các v t trong h mch.
Câu 105: Sự trao đổi chéo
không
cân
gi
ữa các cromatit
không
cùng
ch
em
trong
m
ột cp
NST t
ương đồng
nguyên nhân
d
ẫn
đế
n
A. hoán
vị
gen. B. đột biến
đảo đo
n
C. đột biế
n lặp đo
n. D. đột biế
n
chuy
ển
đo
n
Câu 106: Hai
t
ế bào
sinh
tinh
đều
kiể
u gen
AB/ab
X
D
X
d
giảm
phân
bình
thường nhưng xả
y
ra
hoán vị
gen
m
t
trong
hai
t
ế bào. Theo
thuyết,
s
lo
i
giao
t
tối
đa được t
ạo
ra
là:
A.
4
B. 16 C. 6 D. 8
Câu 107: Khi i v di - nhp gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di nhp gen th ch làm thay đổi tn s tương đối ca các alen mà không làm
thay đổi thành phn kiu gen ca qun th.
B. Thc vt di - nhp gen thông qua s phát tán ca bào t, ht phn, qu, ht.
C. Di nhp gen ln luôn mang đến cho qun th các alen mi.
D. Di nhập gen thường làm thay đi thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng
c đnh.
Câu 108: Khi i v thành phn cu trúc ca h sinh thái, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vt phân gii có vai t phân gii xác chết và các cht hữu cơ.
II. Xác chết ca sinh vật được xếp vào thành phn hữu cơ của môi trường.
III. Tt c các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vt phân gii.
IV. Hu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109: cu, kiểu gen HH quy đnh sng, kiểu gen hh quy đnh không sng, kiu gen Hh
biu hin sng cừu đc không sng cu cái; gen nm trên nhim sc th thường. Cho
cừu đực không sng lai vi cu cái sừng (P), thu được F
1
. Cho F
1
giao phi vi cu i
sừng, thu được F
2
. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, t l kiu hình F
2
là
A. 1 có sng : 1 không sng. B. 3 có sng : 1 không sng.
C. 100% có sng. D. 5 có sng : 1 không sng.
Câu 110: Loi đột biến cu trúc nhim sc th nào sau đây m giảm s ng gen trên nhim
sc th?
A. Đt biến lặp đon. B. Đột biến chuyển đoạn trên mt
nhim sc th.
C. Đt biến đảo đoạn. D. Đt biến mất đon.
Câu 111: Khi i v các yếu t ngu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi không xảy ra đt biến, không có chn lc t nhiên, không có di - nhp gen, nếu thành phn
kiu gen và tn s alen ca qun th biến đổi thì đó là do tác động ca các yếu t ngu nhiên.
II. Mt qun th đang ch thước lớn nhưng do các yếu t thiên tai hoc bt các yếu t nào
khác làm gim kích thước ca qun th mt cách đáng kể thì nhng cá th sng sót có th có vn
gen khác bit hn vi vn gen ca qun th ban đầu.
III. Vi qun th ch thước càng ln t các yếu t ngu nhiên càng d làm thay đổi tn s alen
ca qun th và ngược li.
IV. S thay đổi đột ngt của điu kin thi tiết làm giảm đột ngt s ng cá th ca qun th
th dn ti loi b hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi qun th.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 112: Gi s mt quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong
đó li A là sinh vật sn xut, các loài còn li là sinh vt tiêu th. Theo thuyết, có bao nhiêu phát
biu sau đây đúng khi i v i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tng s 11 chui thức ăn.
III. Nếu loi b bt cá th ca li A thì tt c các loài còn lại đều gim s ng cá th.
IV. Nếu loài A b nhiễm độc nồng độ thp thì li H s b nhiễm độc nồng độ cao hơn so với
loài A.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 113: Cho biết một đoạn mch gc của gen A15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA
GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ;
5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy đnh Gly;
5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy đnh
Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đon mch gc của gen nói trên mang thông tin quy đnh trình t ca 5
axit amin. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A-T v trí th 12 của đon ADN nói trên bng cp G-X t s
làm tăng sức sng ca th đột biến.
II. Nếu gen A b đột biến thay thế cp A-T v t th 6 của đoạn ADN nói trên bng bt kì mt cp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đi cu trúc ca chui pôlipeptit.
III. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G-X v trí th 4 của đoạn ADN nói trên bng cp A-T t
s làm xut hin b ba kết thúc sm.
IV. Nếu gen A b đột biến thay thế cp G-X v trí th 13 của đoạn ADN i trên bng cp A-T t
s làm cho chui polipeptit b thay đổi 1 axit amin.
A. 1 B. 3 C. 2
D. 4
Câu 114: Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả s trong quá trình gim phân của cơ thể
đực có 6% s tế bào có cp NST mang cp gen Aa không phân ly trong gim phân I, gim phân II
din ra bình thường, các tế bào khác giảm pn bình thường. cơ thể cáic tế bào gim phân din
ra bình thường; Các giao t th tinh vi xác suất như nhau, đi con sinh ra đều sc sống như
nhau. Tính theo lí thuyết, F
1
, loi hp t th ba chiếm t l bao nhiêu?
A. 3% B. 6% C. 1,5%
D. 12%
Câu 115: Khi i v vai trò ca chn lc t nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi
(qun th tch nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chn lc t nhiênvai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó to ra các kiu nh
tch nghi.
II. Chn lc t nhiên vai trò sàng lọc và làm tăng số ng cá th có kiểu hình thích nghi đã
sn trong qun th.
III. Chn lc t nhiên có vai t to ra t hp gen thích nghi, sàng lc và loi b cá th có kiu
hình không thích nghi.
IV. Chn lc t nhiên có vai trò làm tăng sức sng và tăng khả năng sinh sản ca nhng cá th
kiu hình thích nghi.
A. 3. B. 1. C. 2.
D. 4.
Câu 116: mt loài thc vật, A quy đnh hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy định hoa trng; B quy
định qu to tri hoàn toàn so với b quy đnh qu nh; hai cp gen cùng nm trên mt cp NST. Thc
hin phép lai P gia hai cơ thể đều d hp khác nhau v hai cặp gen nói trên, thu được F
1
kiu
hình hoa trng, qu nh chiếm t l 6%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán v gen hai
gii vi tn s bng nhau. Ly ngu nhiên 2 cá th kiểu hình hoa đỏ, qu to; xác suất thu được 1
cá th d hp v 2 cp gen là:
A. 4/11 B. 7/11 C. 28/121
D. 24/49
Câu 117: Mt loài thc vt,nh trng màu sc qu do 2 cặp gen Aa và Bb phân li đc lập tương tác
b sung quy đnh. Khi trong kiu gen có c gen A và B t quy đnh qu đỏ, ch A hoc B t quy
định qu vàng, không có A và B t quy đnh qu xanh. Mt qun th đang cân bằng di truyn có tn
s A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo thuyết khi ly ngu nhiên mty qu
đỏ, xác suất thu được cây thun chng là bao nhiêu?
A. 1/21 B. 2/21 C. 4/21
D. 2/121
Câu 118: Ph h dưới đây mô t hai bnh di truyền phân li độc lp vi nhau, mi bnh do mt gen
quy đnh. Biết không xảy ra đột biến tt c mi người trong ph h. Tính theo lí thuyết, xác suất để
cp v chng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không b bnh.
A. 12/72 B. 1/6 C. 25/36
D. 25/72
Câu 119: mt loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phi vi con cái mt đỏ, đuôi ngn
(P), thu F
1
được có t l kiu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôii : 9 con
đực mt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mt trắng, đuôi dài. Biết mi gen
quy đnh mt tính trng và không xảy ra đt biến. Tính theo lí thuyết, khi ly ngu nhiên mt con cái
F
1
, xác suất thu được cá th thun chng là bao nhiêu?
A. 10% B. 2,5% C. 5%
D. 1%
Câu 120: mt loài thc vt, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh
tn thp; alen B quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa trng; alen D quy
định qu tròn tri hoàn toàn so với alen d quy đnh qu dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn
(P) t th phấn, thu được F1 t l: 6 cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn : 3 cây thân cao, hoa đ,
qu dài : 3 y thân thấp, hoa đỏ, qu tròn : 2 cây thân cao, hoa trng, qu tròn : 1 y thân cao,
hoa trng, qu dài : 1 cây thân thp, hoa trng, qu tròn. Biết không xảy ra đột biến.
Khi ly ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn F1. Xác suất thu được cây d hp v c 3
cp gen là 2/3.
A. 2/3 B. 1/3 C. 1/6
D. 1/2.
---------- HẾT ---------
BẢNG ĐÁP ÁN
81-D
82-C
83-D
84-A
86-B
88-D
90-A
91-D
92-C
93-C
94-C
96-A
98-C
100-D
101-B
102-B
103-D
104-B
106-C
108-B
110-D
111-A
112-B
113-C
114-A
116-D
118-D
120-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án D
Câu 82: Chọn đáp án C
Câu 83: Chọn đáp án D
Câu 84: Chọn đáp án A
Câu 85: Chọn đáp án B
Câu 86: Chọn đáp án B
Giải thích:
Đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào là đột biến số lượng NST.
Câu 87: Chọn đáp án B
Câu 88: Chọn đáp án D
Giải thích:
A. X
A
X
A
× X
A
Y. đực và cái đều cho KH tri
B. X
A
X
a
× X
a
Y. đực và cái đều cho 1 tri: 1 ln
C. X
a
X
a
× X
a
Y. đực và cái đều cho KH ln
D. X
a
X
a
× X
A
Y. đực cho KH ln, cái cho KH tri
Câu 89: Chọn đáp án A
Câu 90: Chọn đáp án A
Giải thích:
A.
AB AB
Ab Ab
t l kiu gen 1:2:1
B.
Ab AB
aB ab
t l kiu gen 1:1:1:1
C.
AB Ab
Ab Ab
t l kiu gen: 1: 1
D.
AB aB
ab ab
t l kiu gen 1:1:1:1
Câu 91: Chọn đáp án D
Câu 92: Chọn đáp án C
Giải thích:
0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tn s alen A =
0,48
0,16
2
= 0,4
Câu 93: Chọn đáp án C
Câu 94: Chọn đáp án C
Câu 95: Chọn đáp án D
Giải thích:
A. To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá. c chế cm nhim
B. Cây phong lan sng bám trên thân cây g. hi sinh
C. Cây ti tiết cht y c chế hoạt động ca các sinh vt xung quanh. c chế cm
nhim
D. và chn cùng sng trong rng, cùng bt chut làm thức ăn. cnh tranh thức ăn.
Câu 96: Chọn đáp án A
Câu 97: Chọn đáp án
Giải thích:
2n = 24 th ba (2n+1) = 25
Câu 98: Chọn đáp án C
Câu 99: Chọn đáp án A
Câu 100: Chọn đáp án D
Câu 101: Chọn đáp án B
Giải thích:
AaBB × Aabb t l kiu gen đời con: (1AA: 2Aa: 1aa)(1Bb) = 1:2:1
Câu 102: Chọn đáp án B
Giải thích:
Một thể có 2 cp gen d hp giảm phân đã sinh ra giao t Ab vi t l 12%
Ab < 25% Ab là giao t hoán v f = 2.12% = 24%
Câu 103: Chọn đáp án D
Câu 104: Chọn đáp án B
Giải thích:
Vn tc máu gim dn t động mạch đến mao mạch, tăng dần tĩnh mch.
Câu 105: Chọn đáp án C
Giải thích:
Sự trao đổi chéo
không
cân
gi
ữa các cromatit
kng
cùng
ch
em
trong
m
ột cp NST t
ương
đồng
nguyên nhân
d
ẫn
đế
n đột biến lặp đoạn.
Câu 106: Chọn đáp án C
Giải thích:
Hai
t
ế bào
sinh
tinh
đều
ki
u gen
AB/ab
X
D
X
d
Các loại giao tử liên kết: AB X
D
; AB X
D
; ab X
D
; ab X
d
Các loại giao tử hoán vị
Tế bào 1 không hoán vị: tạo tối đa 2 loại giao tử liên kết
Tế bào 2 có hoán vị gen tạo tối đa 4 loại giao t (2 giao tử liên kết, 2 giao tử hoán vị)
vậy ti đa thu được 6 loi giao t
Câu 107: Chọn đáp án B
Giải thích:
A. Di nhp gen th ch làm thay đổi tn s tương đối ca các alen mà không làm
thay đổi thành phn kiu gen ca qun th. sai, di nhp gen làm thay đi tn s tương
đối ca c alen và kiu gen.
B. Thc vt di - nhp gen thông qua s phát tán ca bào t, ht phn, qu, ht. đúng
C. Di nhập gen ln luôn mang đến cho qun th các alen mi. sai, di nhp gen
th mang đến các alen sn.
D. Di nhập gen thường làm thay đi thành phn kiu gen ca qun th theo một hướng
c đnh. sai, di nhp gen là s thay đổi không theo hướng xác định.
Câu 108: Chọn đáp án B
Giải thích:
I. Sinh vt phân gii có vai trò phân gii xác chết và các cht hữu cơ. đúng
II. Xác chết ca sinh vật được xếp vào thành phn hữu cơ của môi trường. đúng
III. Tt c các loài vi sinh vật đều được xếp o nhóm sinh vt phân gii. sai, mt s vi sinh
vt như vi khun lam kh năng quang hơp.
IV. Hu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vt tiêu th. đúng
Câu 109: Chọn đáp án B
Giải thích:
cu, kiểu gen HH quy đnh có sng, kiểu gen hh quy đnh không sng, kiu gen Hh biu hin
sng cừu đực và không sng cu cái; gen nm trên nhim sc th thường.
P: ♂aa x ♀AA
F1: Aa
F1 x ♀có sừng: Aa x AA
F2: 1AA: 1Aa
Trong đó ở gii cái: 1 có sng: 1 không sng
Gii đực: 100% có sng
F2: 3 có sng: 1 không sng
Câu 110: Chọn đáp án D
Câu 111: Chọn đáp án A
Giải thích:
Các phát biểu I, II, IV đúng. → Đáp án A
III sai. Vì vi qun th ch thước càng nh thì các yếu t ngu nhiên càng d làm thay đổi
tn s alen ca qun th và ngược li.
Câu 112: Chọn đáp án B
Giải thích:
3 phát biểu đúng, đó là I, III, IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì chuỗi thức ăni nhất có 6 bậc dinh dưỡng là các chui:
A → G → E →H → C → D.
II sai. Vì t A đến B có 5 chui. T A đến E có 4 chui; T A đến G có 6 chui.Có 15 chui.
III đúng. A là đầu mi ca tt c các chui thức ăn. Do đó, nếu loi b A thì tt c các loài còn
lại đu gim s ng cá th.
IV đúng. Theo quy lut khuếch đại sinh hc thì sinh vt càng xa sinh vt sn xut t mức độ
nhiễm đc càng cao.
Câu 113: Chọn đáp án C
Giải thích:
2 phát biểu đúng, đó là III và IV. Đáp án C.
Mch gc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG5’. Đon phân t mARN là 5’UGX
XGU UGU AUU XXX5’.
I sai. Vì đột biến thay thế cp A-T v trí th 12 thành cp G-X t s làm thay đi b ba AUU
tnh AUX. Mà c hai b ba này đều quy đnh tng hp axit amin Ile. Vì vậy không làm thay đổi
cu trúc của protein nên đây là đột biến trung tính.
II đúng. Vì khi đột biến thay thế cp A-T v t th 6 bng bt kì mt cp nuclêôtit nào khác thì
s làm cho b ba XGU tr thành các b ba XGX hoc XGG hoc XGA. Mà các b ba này đều
quy đnh tng hợp axit amin Arg nên không làm thay đi cu trúc ca chui lipeptit.
III sai. Vì khi gen A b đột biến thay thế cp G-X v t th 4 bng cp A-T thì s làm cho b ba
XGU tnh b ba UGU. Mà UGU không phi là b ba kết thúc.
IV đúng. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cp G-X v t th 13 bng cp A-T t s làm thay
đổi b ba XXX được thay bng b ba UXX. Mà b ba XXX quy đnh Pro còn b ba UXX quy
định Ser nên chuilipeptit s b thay đổi axit amin Pro thành axit amin Ser.
Câu 114: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ch phép lai ♂Aa × ♀Aa sinh ra đi con có th ba.
6% tế bào có cp Aa b đột biến t t l hp t th ba chiếm t l = 6% x 1/2 = 3%.
Câu 115: Chọn đáp án B
Giải thích:
I. Chn lc t nhiênvai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó to ra các kiu hình
tch nghi. sai, vì CLTN không to ra mà ch sàng lc.
II. Chn lc t nhiên vai trò sàng lọc và làm tăng số ng cá th có kiểu hình thích nghi đã
sn trong qun th. đúng
III. Chn lc t nhiên có vai t to ra t hp gen thích nghi, sàng lc và loi bth có kiu
hình không thích nghi. sai, CLTN không to ra
IV. Chn lc t nhiên có vai trò làm tăng sức sng và tăng khả năng sinh sản ca nhng cá th
kiu hình thích nghi. sai
Câu 116: Chọn đáp án D
Giải thích:
A: hoa đỏ > a: hoa trng; B: qu to > b: qu nh; hai cp gen cùng nm trên mt cp NST.
P lai hai cơ thể đều d hp hai cp gen nói trên
F
1
: ab/ab = 6%
Ta có:
2 cây P có KG khác nhau (d đều x d chéo) ab/ab =
1
22
ff
= 6%
f = 0,4 (nhn) hoc f = 0,6 (loi)
P: AB/ab x Ab/aB (f = 0,4)
GP: AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2 AB = ab = 0,2; Ab = aB = 0,3
F1: hoa đỏ, qu to d hp 2 cp gen: AB/ab + Ab/aB = 0,3.0,2.2.2 = 0,24
Kiểu hình cao, đỏ = A-B- = 0,5 + ab/ab = 0,56
Ly ngu nhiên 2 cá th có kiểu hình hoa đỏ, qu to; xác suất thu được 1 cá th d hp v 2 cp gen,
1 cá th không d hp 2 cp gen =
1
2
0,24 0,56 0,24
0,56 0,56
C

=24/49
Câu 117: Chọn đáp án A
Giải thích:
Ly ngu nhiên mt cây qu đỏ, xác suất thu được cây thun chng
=
AABB
AB
=
0,36 0,04
(1 0,16) (1 0,64)
= 1/21.
Câu 118: Chọn đáp án D
Giải thích:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. → Kiểu gen của người số 15 là
Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bnh cho nên xác
suất kiểu gen của ni số 16 là (
1
3
AA :
2
3
Aa).
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bnh cho nên xác
suất kiểu gen của ni số 16 là (
1
3
BB :
2
3
Bb).
- phả hệ này, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất =
5
6
; Xác suất sinh con
không bị bệnh thứ hai =
5
6
.
- Xác suất sinh con gái =
1
2
.
Xa
c suất sinh con gái và không bị bệnh =
1 5 5 25
2 6 6 72
Câu 119: Chọn đáp án C
Giải thích:
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng
B đuôi ngắn; b – duôi dài.
- F
1
, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di
truyn liên kết với giới tính, gen nằm trên X.
- F
1
, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (X
ab
Y) chiếm tỉ l= 1/40. → Giao tX
ab
= 1/40 : 1/2 = 1/20
= 0,05.
Giao tử X
ab
là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là X
AB
Y × X
Ab
X
aB
.
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F
1
, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = t lệ kiểu gen
X
AB
X
AB
/0,5 =
1
1
40
0,5 20
= 0,05.
Câu 120: Chọn đáp án A
Giải thích:
A cao >> a thấp; B đỏ >> b trng; D tròn >> d dài.
Cho cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn (P) t th phấn, thu được
F1 t lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, qu tn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, qu i : 3 cây thân thp,
hoa đ, qu tròn : 2 cây thân cao, hoa trng, qu tròn : 1 cây thân cao, hoa trng, qu dài : 1 y
tn thp, hoa trng, qu tròn. = (3:1)x(1:2:1)
T l kiểu hình đối vi tng cp gen F1 đều là 3 : 1 (3 cao : 1 thấp; 3 đỏ : 1 trng; 3 tròn : 1
dài).
P d hp 3 cp (Aa, Bb, Dd)
T l kiu hình F1: 6A-B-D- : 3A-B-dd : 3aaB-D- : 2A-bbD- : 1 A-bbdd : 1aabbD- = 3B- (2A-
D- : 1A-dd : 1aaD-) : 1bb(2A-D- : 1A-dd : 1aaD-) = (3B- : 1bb)( 1A-dd : 2A-D- : 1aaD-)
Kiu gen P: Ad/aD Bb
Khi ly ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, qu tròn F1. Xác suất thu được cây d hp v c 3
cp gen là 2/3. đúng
F1: (1 Ad/Ad: 2 Ad/aD: 1aD/aD)(1BB: 2Bb: 1bb)
| 1/15

Preview text:


ĐỀ THI THỬ MINH HỌA
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG SỐ 01 NĂM 2021
(Đề thi có 05 trang)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….

Câu 81: Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục? A. Hg. B. Niken. C. Kali. D. Nitơ.
Câu 82: Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A. Thực quản. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Ruột già.
Câu 83: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây? A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nuclêôtit.
Câu 84: Người ta có thể t ạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp
A. lai t ế bào xoma.
B. lai khác dòng .
C. nuôi cấ y hạt phấn. D. nuôi cấy mô .
Câu 85: Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro? A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 86: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 87: Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều.
D. phân tầng.
Câu 88: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của
phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái? A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
Câu 89: Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Câu 90: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1? AB AB Ab AB AB Ab AB aB A. B. C. D. Ab Ab aB ab Ab Ab ab ab
Câu 91: Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 92: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,6.
Câu 93: Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 94: Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
Câu 95: Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Câu 96: Thực vật phát sinh ở kỉ nào? A. Kỉ Ocđôvic. B. Kỉ Silua
C. Kỉ Phấ n trắng D. Kỉ Cambri.
Câu 97: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của loài này có bao nhiêu NST? A. 25. B. 12 C. 23. D. 36.
Câu 98: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 99: Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây? A. H2O. B. APG. C. CO2 D. ATP.
Câu 100: Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là
A. phân li độc lập B. liên kết gen C. hoán vị gen. D. tương tác gen.
Câu 101: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB ×
Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là: A. 1:1. B. 1:2:1. C. 3:1. D. 3:3:1:1.
Câu 102: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số
hoán vị gen là bao nhiêu? A. 12%. B. 24%. C. 36%. D. 48%.
Câu 103: Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 104: Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 105: Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch ị em trong một cặp
NST t ương đồng là nguyên nhân d ẫn đế n A. hoán vị gen.
B. đột biến đảo đo ạn
C. đột biế n lặp đo ạn.
D. đột biế n chuyển đo ạn
Câu 106: Hai t ế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y
ra hoán vị gen ở mộ t trong hai t ế bào. Theo lí thuyết, số lo ạ i giao t ử tối đa được t ạo ra là: A. 4 B. 16 C. 6 D. 8
Câu 107: Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 108: Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
IV. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 109: Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh
biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho
cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có
sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 1 có sừng : 1 không sừng.
B. 3 có sừng : 1 không sừng.
C. 100% có sừng.
D. 5 có sừng : 1 không sừng.
Câu 110: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 111: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen, nếu thành phần
kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
II. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào
khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn
gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
III. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen
của quần thể và ngược lại.
IV. Sự thay đổi đột ngột của điều kiện thời tiết làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể có
thể dẫn tới loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 112: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong
đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài H sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 113: Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA
GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ;
5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly;
5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định
Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5
axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 của đoạn ADN nói trên bằng cặp G-X thì sẽ
làm tăng sức sống của thể đột biến.
II. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 của đoạn ADN nói trên bằng bất kì một cặp
nuclêôtit nào cũng không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì
sẽ làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.
IV. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 của đoạn ADN nói trên bằng cặp A-T thì
sẽ làm cho chuỗi polipeptit bị thay đổi 1 axit amin. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 114: Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể
đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II
diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái các tế bào giảm phân diễn
ra bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau, đời con sinh ra đều có sức sống như
nhau. Tính theo lí thuyết, ở F1, loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 3% B. 6% C. 1,5% D. 12%
Câu 115: Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi
(quần thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.
II. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.
IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 116: Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng; B quy
định quả to trội hoàn toàn so với b quy định quả nhỏ; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Thực
hiện phép lai P giữa hai cơ thể đều dị hợp khác nhau về hai cặp gen nói trên, thu được F1 có kiểu
hình hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 6%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai
giới với tần số bằng nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể có kiểu hình hoa đỏ, quả to; xác suất thu được 1
cá thể dị hợp về 2 cặp gen là: A. 4/11 B. 7/11 C. 28/121 D. 24/49
Câu 117: Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác
bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy
định quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần
số A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết khi lấy ngẫu nhiên một cây quả
đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là bao nhiêu? A. 1/21 B. 2/21 C. 4/21 D. 2/121
Câu 118: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen
quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. Tính theo lí thuyết, xác suất để
cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh. A. 12/72 B. 1/6 C. 25/36 D. 25/72
Câu 119: Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn
(P), thu F1 được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con
đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen
quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, khi lấy ngẫu nhiên một con cái
F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 10% B. 2,5% C. 5% D. 1%
Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy
định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn
(P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ,
quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao,
hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến.
Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 2/3. A. 2/3 B. 1/3 C. 1/6 D. 1/2.
---------- HẾT --------- BẢNG ĐÁP ÁN 81-D 82-C 83-D 84-A 85-B 86-B 87-B 88-D 89-A 90-A 91-D 92-C 93-C 94-C 95-D 96-A 97-A 98-C 99-A 100-D 101-B 102-B 103-D 104-B 105-C 106-C 107-B 108-B 109-B 110-D 111-A 112-B 113-C 114-A 115-B 116-D 117-A 118-D 119-C 120-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án D
Câu 82: Chọn đáp án C
Câu 83: Chọn đáp án D
Câu 84: Chọn đáp án A
Câu 85: Chọn đáp án B
Câu 86: Chọn đáp án B Giải thích:
Đột biến làm thay đổi số lượng NST trong tế bào là đột biến số lượng NST.
Câu 87: Chọn đáp án B
Câu 88: Chọn đáp án D Giải thích:
A. XAXA × XAY.  đực và cái đều cho KH trội
B. XAXa × XaY.  đực và cái đều cho 1 trội: 1 lặn
C. XaXa × XaY.  đực và cái đều cho KH lặn
D. XaXa × XAY.  đực cho KH lặn, cái cho KH trội
Câu 89: Chọn đáp án A
Câu 90: Chọn đáp án A Giải thích: AB AB A.
 tỉ lệ kiểu gen 1:2:1 Ab Ab Ab AB B.
 tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1 aB ab AB Ab C.
 tỉ lệ kiểu gen: 1: 1 Ab Ab AB aB D.
 tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1 ab ab
Câu 91: Chọn đáp án D
Câu 92: Chọn đáp án C Giải thích: 0, 48
0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A = 0,16  = 0,4 2
Câu 93: Chọn đáp án C
Câu 94: Chọn đáp án C
Câu 95: Chọn đáp án D Giải thích:
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá.  ức chế cảm nhiễm
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.  hội sinh
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.  ức chế cảm nhiễm
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.  cạnh tranh thức ăn.
Câu 96: Chọn đáp án A
Câu 97: Chọn đáp án Giải thích:
2n = 24  thể ba (2n+1) = 25
Câu 98: Chọn đáp án C
Câu 99: Chọn đáp án A
Câu 100: Chọn đáp án D
Câu 101: Chọn đáp án B Giải thích:
AaBB × Aabb  tỉ lệ kiểu gen ở đời con: (1AA: 2Aa: 1aa)(1Bb) = 1:2:1
Câu 102: Chọn đáp án B Giải thích:
Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%
Ab < 25%  Ab là giao tử hoán vị  f = 2.12% = 24%
Câu 103: Chọn đáp án D
Câu 104: Chọn đáp án B Giải thích:
Vận tốc máu giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
Câu 105: Chọn đáp án C Giải thích:
Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch ị em trong một cặp NST t ương
đồng là nguyên nhân d ẫn đế n đột biến lặp đoạn.
Câu 106: Chọn đáp án C Giải thích:
Hai t ế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd
Các loại giao tử liên kết: AB XD; AB XD; ab XD; ab Xd
Các loại giao tử hoán vị
Tế bào 1 không hoán vị: tạo tối đa 2 loại giao tử liên kết
Tế bào 2 có hoán vị gen tạo tối đa 4 loại giao tử (2 giao tử liên kết, 2 giao tử hoán vị)
vậy tối đa thu được 6 loại giao tử
Câu 107: Chọn đáp án B Giải thích:
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.  sai, di nhập gen làm thay đổi tần số tương
đối của cả alen và kiểu gen.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.  đúng
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.  sai, di nhập gen có
thể mang đến các alen có sẵn.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng
xác định.  sai, di nhập gen là sự thay đổi không theo hướng xác định.
Câu 108: Chọn đáp án B Giải thích:
I. Sinh vật phân giải có vai trò phân giải xác chết và các chất hữu cơ.  đúng
II. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường.  đúng
III. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.  sai, một số vi sinh
vật như vi khuẩn lam có khả năng quang hơp.
IV. Hầu hết các loài động vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.  đúng
Câu 109: Chọn đáp án B Giải thích:
Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện
có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. P: ♂aa x ♀AA F1: Aa F1 x ♀có sừng: Aa x AA F2: 1AA: 1Aa
Trong đó ở giới cái: 1 có sừng: 1 không sừng
Giới đực: 100% có sừng 
F2: 3 có sừng: 1 không sừng
Câu 110: Chọn đáp án D
Câu 111: Chọn đáp án A Giải thích:
Các phát biểu I, II, IV đúng. → Đáp án A
III sai. Vì với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi
tần số alen của quần thể và ngược lại.
Câu 112: Chọn đáp án B Giải thích:
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III, IV. → Đáp án B.
I đúng. Vì chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng là các chuỗi:
A → G → E →H → C → D.
II sai. Vì từ A đến B có 5 chuỗi. Từ A đến E có 4 chuỗi; Từ A đến G có 6 chuỗi. → Có 15 chuỗi.
III đúng. A là đầu mối của tất cả các chuỗi thức ăn. Do đó, nếu loại bỏ A thì tất cả các loài còn
lại đều giảm số lượng cá thể.
IV đúng. Theo quy luật khuếch đại sinh học thì sinh vật ở càng xa sinh vật sản xuất thì mức độ nhiễm độc càng cao.
Câu 113: Chọn đáp án C Giải thích:
Có 2 phát biểu đúng, đó là III và IV.  Đáp án C.
Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.  Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.
I sai. Vì đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 12 thành cặp G-X thì sẽ làm thay đổi bộ ba AUU
thành AUX. Mà cả hai bộ ba này đều quy định tổng hợp axit amin Ile. Vì vậy không làm thay đổi
cấu trúc của protein nên đây là đột biến trung tính.
II đúng. Vì khi đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí thứ 6 bằng bất kì một cặp nuclêôtit nào khác thì
sẽ làm cho bộ ba XGU trở thành các bộ ba XGX hoặc XGG hoặc XGA. Mà các bộ ba này đều
quy định tổng hợp axit amin Arg nên không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit.
III sai. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 4 bằng cặp A-T thì sẽ làm cho bộ ba
XGU thành bộ ba UGU. Mà UGU không phải là bộ ba kết thúc.
IV đúng. Vì khi gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 13 bằng cặp A-T thì sẽ làm thay
đổi bộ ba XXX được thay bằng bộ ba UXX. Mà bộ ba XXX quy định Pro còn bộ ba UXX quy
định Ser nên chuỗi pôlipeptit sẽ bị thay đổi axit amin Pro thành axit amin Ser.
Câu 114: Chọn đáp án A Giải thích:
Chỉ có phép lai ♂Aa × ♀Aa sinh ra đời con có thể ba.
Có 6% tế bào có cặp Aa bị đột biến thì tỉ lệ hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ = 6% x 1/2 = 3%.
Câu 115: Chọn đáp án B Giải thích:
I. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình
thích nghi.  sai, vì CLTN không tạo ra mà chỉ sàng lọc.
II. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã
có sẵn trong quần thể.  đúng
III. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu
hình không thích nghi.  sai, CLTN không tạo ra
IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò làm tăng sức sống và tăng khả năng sinh sản của những cá thể
có kiểu hình thích nghi.  sai
Câu 116: Chọn đáp án D Giải thích:
A: hoa đỏ > a: hoa trắng; B: quả to > b: quả nhỏ; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST.
P lai hai cơ thể đều dị hợp hai cặp gen nói trên F1: ab/ab = 6% Ta có: 1 f f
2 cây P có KG khác nhau (dị đều x dị chéo)  ab/ab =  = 6% 2 2
 f = 0,4 (nhận) hoặc f = 0,6 (loại) P: AB/ab x Ab/aB (f = 0,4)
GP: AB = ab = 0,3; Ab = aB = 0,2 AB = ab = 0,2; Ab = aB = 0,3
F1: hoa đỏ, quả to dị hợp 2 cặp gen: AB/ab + Ab/aB = 0,3.0,2.2.2 = 0,24
Kiểu hình cao, đỏ = A-B- = 0,5 + ab/ab = 0,56
Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể có kiểu hình hoa đỏ, quả to; xác suất thu được 1 cá thể dị hợp về 2 cặp gen, 0, 24 0,56  0, 24
1 cá thể không dị hợp 2 cặp gen = 1  C =24/49 2 0,56 0,56
Câu 117: Chọn đáp án A Giải thích:
Lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng AABB 0,36 0, 04
= AB  = (10,16)(1 = 1/21. 0, 64)
Câu 118: Chọn đáp án D Giải thích:
- Người số 8 bị cả 2 bệnh nên đã truyền alen ab cho người số 15. → Kiểu gen của người số 15 là Aa.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác 1 2
suất kiểu gen của người số 16 là ( AA : Aa). 3 3
- Người số 7 bị bệnh 1 cho nên người số 15 có kiểu gen Bb.
- Bố và mẹ của người số 16 không bị bệnh nhưng người số 16 có em trai bị 2 bệnh cho nên xác 1 2
suất kiểu gen của người số 16 là ( BB : Bb). 3 3
- Ở phả hệ này, cặp vợ chồng số 15-16 sinh con không bị bệnh thứ nhất = 5 ; Xác suất sinh con 6
không bị bệnh thứ hai = 5 . 6
- Xác suất sinh con gái = 1 . 2
→ Xác suất sinh con gái và không bị bệnh = 1 5 5 25    2 6 6 72
Câu 119: Chọn đáp án C Giải thích:
Quy ước: A – mắt đỏ; a – mắt trắng
B – đuôi ngắn; b – duôi dài.
- Ở F1, kiểu hình mắt đỏ, đuôi ngắn biểu hiện chủ yếu ở giới XX. → Cả 2 tính trạng này di
truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên X.
- Ở F1, kiểu hình mắt trắng, đuôi dài (XabY) chiếm tỉ lệ = 1/40. → Giao tử Xab = 1/40 : 1/2 = 1/20 = 0,05.
 Giao tử Xab là giao tử hoán vị. → Kiểu gen của P là XABY × XAbXaB.
- Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là = tỉ lệ kiểu gen 1 1 XABXAB/0,5 = 40  = 0,05. 0, 5 20
Câu 120: Chọn đáp án A Giải thích:
A cao >> a thấp; B đỏ >> b trắng; D tròn >> d dài.
Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được
F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp,
hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây
thân thấp, hoa trắng, quả tròn. = (3:1)x(1:2:1)
Tỷ lệ kiểu hình đối với từng cặp gen ở F1 đều là 3 : 1 (3 cao : 1 thấp; 3 đỏ : 1 trắng; 3 tròn : 1 dài).
⇒ P dị hợp 3 cặp (Aa, Bb, Dd)
Tỷ lệ kiểu hình F1: 6A-B-D- : 3A-B-dd : 3aaB-D- : 2A-bbD- : 1 A-bbdd : 1aabbD- = 3B- (2A-
D- : 1A-dd : 1aaD-) : 1bb(2A-D- : 1A-dd : 1aaD-) = (3B- : 1bb)( 1A-dd : 2A-D- : 1aaD-) ⇒ Kiểu gen P: Ad/aD Bb
Khi lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn ở F1. Xác suất thu được cây dị hợp về cả 3 cặp gen là 2/3.  đúng
Vì F1: (1 Ad/Ad: 2 Ad/aD: 1aD/aD)(1BB: 2Bb: 1bb)