Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 4

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 4 nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc gia với đầy đủ môn thi, là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
14 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 4

Đề thi thử theo cấu trúc Đề minh họa 2021 môn Sinh học có đáp án số 4 nằm trong bộ đề ôn thi THPT Quốc gia với đầy đủ môn thi, là nguồn tài liệu phong phú và hữu ích cho các em học sinh lớp 12 ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

38 19 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA SỐ 4
(Đề thi có 05 trang)
K THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81. Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng sáng B. Hướng trọng lực C. Hướng tiếp xúc D. Hướng
nước
Câu 82. Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Trong nhân tế bào B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào D. Tại ribôxôm của tế o chất
Câu 83. Thể đột biến là:
A. Những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến.
Câu 84. Di truyền tương tác gen là hin tượng:
A. Một gen quy định nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen ng quy định mt tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác qua li và cùng quy định nhiều tính trạng.
Câu 85. nhng li giao phối, t lệ đực : cái luôn xấp xỉ 1 : 1
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. thể XY tạo giao tử X và Y với t lệ ngang nhau.
Câu 86. S th d hp ngàyng gim, th đồng hợp ny càng tăng được thy :
A. Qun th giao phi B. Qun th t th phn
C. Qun th thc vt D. Qun th động vt
Câu 87. Trong phương pháp k thuật gen ADN tái tổ hợp được tạo ra bởi:
A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền. B. ADN thể cho gắn vào ADN thể
nhận.
C. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận. D. ADN thể cho
Câu 88. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng:
A. có cùng ngun gc trong quá trình phát trin phôi, có kiu cu to ging nhau.
B. khác ngun gc trong quá trình pt triển phôi nhưng có chức năng ging nhau.
C. có ngun gc, hình dng ging nhau nên chức năng của chúng cũng ging nhau.
D. trên cùng mt thể, có cùng ngun gc trong quá trình phát trin phôi.
Câu 89. Tiến hoá nh :
A. quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun th.
B. quá trình làm xut hin các đơn v phân loi trên loài.
C. quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun xã.
D. quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca li.
Câu 90. Giới hn sinh thái
A. khoảng giá trị xác định của mt nhân tố sinh thái đó sinh vật thể tồn tại, phát
trin ổn định theo thời gian
B. khoảng xác định đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng
lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất li
D. khoảng cực thuận ở đó li sống thuận lợi nhất
Câu 91. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mi quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ khác loài D. ức chế - cảm nhiễm
Câu 92. Trong mt chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?
A. động vật ăn thực vật B. thực vật
C. động vật ăn động vật D. sinh vật phân gii
Câu 93. Biểu đồ n thể hiện lưng khí khổng đóng và mở của 1 loài thực vật trong 24 giờ.
thể kết luận gì qua biểu đồ này ?
A. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi k khổng mở.
B. Khí khổng mở khi cường độ ánh ng tăng.
C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng.
D. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm.
Câu 94. Quá trình hình thành quần thể virut HIV kháng thuốc 3TC 3 bệnh nhân được mô t
trong hình dưới đây. Nhận xét đúng rút ra từ hình này là:
A. bệnh nhân 1 có sức đề kháng kém nhất.
B. bệnh nhân 2 sức đề kháng cao nhất.
C. cả 3 bnh nhân đều có virut HIV kháng thuốc ngay từ đầu.
D. quần thể virut HIV kháng thuốc ở cả 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu.
Câu 95. Hình dưới minh họa chế di truyền ở sinh vật nn sơ, (1) (2) trong hình là hiệu
các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Hình minh họa cơ chế truyền thông tin di truyn qua các thế hệ tế bào.
C. Thông qua chế di truyền này thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành
tính trạng.
D. (1) và (2) đều chung mt hệ enzim.
Câu 96. rui gim, tế bào có 4 cp NST (kí hiệu: I, II, III, IV). Người ta quan sát thy trong tế
o s ng NST tng cặp như sau:
I
II
III
IV
S ng NST
2
2
2
1
Dạng đột biến ca tế bào này là gì?
A. 2n 1 B. 2n 1 1 C. 2n + 1 D. 2n + 1 +
1
Câu 97. đậu Lan, alen A quy đnh hạt vàng, a quy đnh ht xanh, B : hạt trơn, b : hạt
nhăn. Hai cặp gen y phân li độc lp vi nhau. Lai phân tích một cay đậu Lan mang kiu
hình tri v c 2 tính trng, thế h sau được t l 50% cây ht vàng, trơn : 50% cây hạt xanh,
trơn. Cây đậu Hà Lan đó có kiu gen
A. aabb B. AaBB C. AABb D. AABB
Câu 98. tằm dâu, gen quy đnh màu sc v trng nm trêm NST gii tính X, không alen
trên Y. Alen A quy đnh trng màu sẫm, a quy đnh trng màu ng. Cặp lai nào ới đây
đẻ trng màu sm luôn n ra tằm đực, còn trng màu sáng luôn n ra tm cái?
A. X
A
X
a
x X
a
Y B. X
A
X
a
x X
A
Y C. X
A
X
A
x X
a
Y D. X
a
X
a
x
X
A
Y
Câu 99. Cn la chn mt trong hai gà mái là ch em rut cùng thuc giống Lơgo về ch tiêu sn
ng trứng để làm ging. Con th nhất (gà mái A) đ 262 trứng/ năm. Con thứ hai (gà mái B)
đẻ 258 trứng/ năm. Người ta cho hai mái này cùng lai vi mt gà trng ri xem xét sản lượng
trng ca các gà mái thế h con ca chúng:
M
1
2
4
6
7
A
95
263
161
196
105
B
190
210
216
234
242
Nên chọn gà mái A hay gà mái B để làm ging?
A. chn gà mái A. B. chn gà mái B.
C. chn gà mái A chn gà mái B. D. không chn gà mái nào.
Câu 100. Ph h sau mô t s di truyn ca kh ng nếm mt cht nhất đnh trong mt gia đình.
Alen quy đnh kh năng này là trội.
Câu nào sau đây là đúng khi nói v kiu gen ca ch em An và Giang?
A. An là d hp t Giang là đồng hp t B. C hai là d hp t
C. An là đồng hp t Giang là d hp t D. C hai là đồng hp t
Câu 101. Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
I. Xương cùng II. Rut tha III. Răng khôn
IV. Nhng nếp ngang m ming V. Tá tràng
Tr li:
A. I, II, III, IV B. I, II, III, V C. II, III, IV, V D. I, III,
IV, V
Câu 102. Quá trình hình thành loài mới các đặc điểm:
1. Là một quá trình biến đổi đột ngột.
2. Là một quá trình lịch sử.
3. Pn hoá vô hướng các kiểu gen kc nhau.
4. Tạo ra kiểu gen mới, cách li với quần thể gốc.
5. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tch nghi.
Phương án đúng:
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 103. Nhận xét rút ra từ bảng số liệu sau là:
Các li
% giống nhau so với
ADN người
Các li
Số axit amin trên chuỗi -
hemoglobin khác biệt so với người
Tinh tinh
97,6
Tinh tinh
0/146
Vượn Gibbon
94,7
Gorila
1/146
Khỉ Rhesut
91,1
Vượn Gibbon
3/146
Khỉ Vervet
90,5
Khỉ Rhesut
8/146
Khỉ Capuchin
84,2
Galago
58,0
A. Người và các loài vượn người hiện nay rất nhiều đặc điểm chung về ADN và protein
B. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein
C. Vượn và tinh tinh % ADN và protein cao hơn khỉ
D. Galago và khỉ Capuchin % ADN và protein ging người cao nhất
Câu 104. độ là thước đo khong cách t đường xích đạo của trái đt. Các nhà khoa học đã
nghiên cu nh ng của vĩ độ lên: thời gian đ mt loài mi pt trin, s ng các loài sng.
Bng sau cho thy kết qu nghiên cu ca các nhà khoa hc.
Vĩ độ
Thời gian
Số lượng loài
0 (tại đường xích đạo)
3 - 4 triệu năm
100
25
2 triệu năm
80
50
1 triệu năm
30
75 (ở Bắc Cực)
0,5 triệu năm
20
1. Khi vĩ độ tăng điu kiện môi trường tr nên khc nghiệt hơn.
2. Khi vĩ độ tăng, làm giảm s ng loài.
3. Khi vĩ độ gim, làm gim thời gian để mt loài mi phát trin.
4. Càng ít thời gian để phát trin càng ít s ng loài.
Nhận xét đúng rút ra t bng trên là
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 105. Mt qun th hươu có số ng cá th c nhóm tui như sau:
- Nhóm tui trước sinh sn: 25 con / ha
- Nhóm tui sinh sn: 45 con / ha
- Nhóm tui sau sinh sn: 15 con / ha
Biểu đồ tháp tui ca qun th này đang ở dng nào?
A. Dng phát trin. B. Dng ổn định.
C. Va dng ổn định va dng phát trin. D. Dng gim sút.
Câu 106. Diễn thế nguyên sinh có các đặc đim:
1- bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
2- được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
3- quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
4- kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Phương án đúng:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3,
4.
Câu 107. Cho chui thức ăn: Bp ci Rp cây B cánh cng Chim nh. Một người
nông n s dng thuc bo v thc vt cho bp ci ca nh. Loài sinh vật mà người nông n
đó mun tiêu dit là gì?
A. Bp ci B. Rp cây C. B cánh cng D. Chim
nh
Câu 108. Gisử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn : Sinh
vật tu thụ bậc 1 : 1500 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 : 180 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ
bậc 3 : 18 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ bậc 4 : 1620 Kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng
cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và gia bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi
thức ăn trên lần lượt là :
A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10%
12%.
Câu 109: Mt li thc vt có b nhim sc th ng bi 2n = 24. Cho hai cây thuc loài y
giao phn vi nhau to ra các hp t. Gi s t mt hp t trong s đó (hợp t K) nguyên phân
liên tiếp 6 ln, gia ca ln cuing, người ta đếm đưc trong tt c các tế o con có tng
cng 1472 crômatit. Cho biết quá trình nguyên phân không xảy ra đột biến. Hp t K th
được hình thành do s th tinh gia
A. giao t (n + 1) vi giao t n. B. giao t n vi giao t 2n.
C. giao t (n - 1) vi giao t n. D. giao t n vi giao t n.
Câu 110. Mt qun th thc vt giao phn ngu nhiên, xét 4 cp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li
độc lp, mi gen quy đnh mt tính trng và các alen tri là tri hoàn toàn. Cho biết không xy ra
đột biến nhim sc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng ti sc sng và kh năng sinh sn
ca th đt biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến t các th đột biến có ti đa 77 loại kiu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến t các th đt biến v c 4 gen có ti đa 8 loại kiu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến t các th đột biến v c 4 gen tối đa 10 loi kiu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến t các th đột biến có ti đa 65 loại kiu gen.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 111. Một thể đực kiu gen
ABD
abd
gim phân to giao t. Biết quá trình gim pn
không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu ch 1 tế bào gim phân sinh ra ti đa 4 loi giao t vi t l 1 : 1 : 1 : 1.
B. Có 3 tế bào giảm pn, trong đó có 1 tế bào có hoán v t t l giao t là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán v t t l giao t là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán v thì t l giao t là 1:1:1:1
Câu 112. Mt gen hoá liên tc vi khun mã hoá phân t prôtêin A, sau khi b đột biến đã
điu khin tng hp phân t prôtêin B. Phân t prôtêin B ít hơn phân t prôtêin A mt axit amin
3 axit amin mi. Gi s không hin tượng thừa mã, t nhng biến đi đã xảy ra
trong gen đột biến là
A. Mt 3 cp nuclêôtit thay thế 12 cp nuclêôtit.
B. B thay thế 15 cp nuclêôtit.
C. Mt 3 cp nuclêôtit thuc phm vi 4 b ba liên tiếp nhau trên gen.
D. Mt 3 cp nuclêôtit thuc phm vi 5 b ba liên tiếp nhau trên gen.
Câu 113. Khi nói v chui thức ăn lưi thức ăn trong hệ sinh thái, bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
(I) Trong mt chui thức ăn, mi bậc dinhng có thnhiu loài khác nhau.
(II) Lưới thức ăn mt bc cấu trúc đặc trưng, nó tính n định không thay đi trước các
tác động của môi tng.
(III) Trong mt chui thức ăn, mi loài có th thuc nhiu bậc dinh dưỡng khác nhau.
(IV) H sinh tháing có nhiu chui thức ăn càng ổn đnh.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 114. rui gim, alen A quy đnh thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
Alen B quy đnh nh dài tri hoàn toàn so với alen b quy đnh nh ngn. Cho rui thân xám,
cánh i (P) thun chng lai vi rui thân đen, nh ngắn thu được F
1
. Cho F
1
lai vi nhau thu
được F
2
có t l kiu hình: 70% rui thân xám, cánh dài : 5% rui tn xám, nh ngn : 5% rui
tn đen, cánh i : 20% ruồi thân đen, cánh ngắn. Biết không xy ra hiện tượng đột biến. Kiu
gen ca F
1
và tn s hoán v gen là
A.
AB
ab
; 20%. B.
Ab
aB
; 14%. C.
AB
ab
; 40%. D.
Ab
aB
;
44%.
Câu 115. mt loài thc vt, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so
với alen a quy đnh hoa trắng. Cây hoa đỏ thun chng giao phn vi cây hoa trắng được F
1
, các
cây F
1
t th phấn được F
2
. Cho rng khi sng trong mt môi trường t mi kiu gen ch quy
định mt kiu hình. Theo lí thuyết, s biu hin ca tính trng màu hoa thế h F
2
s
A. Có cây ra 2 loi hoa, có cây ch ra mt loi hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
B. Trên mi cây ch mt loi hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
C. Có cây ra 2 loi hoa, có cây ch ra mt loi hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
D. Trên mi câyc hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm t l 75%.
Câu 116. Mt loài thc vt, xét 3 cp gen nm trên 2 cp nhim sc th; mi gen quy đnh mt
cp tính trng, mi gen đều có 2 alen alen tri tri hoàn toàn. Cho 2 y đều kiu hình
tri v c 3 tính trng (P) giao phn với nhau, thu được F
1
1% sy mang kiu hình ln v c
3 tính trng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c quá trình phát sinh
giao t đực và cái vi tn s bng nhau. Theo thuyết,bao nhiêu pt biểu sau đây đúng?
I. F1, t l cây đng hp t v c 3 cp gen bng t l cây d hp t v c 3 cp gen.
II. F1, có 13 loi kiu gen quy định kiunh tri v 2 trong 3 nh trng.
III. Nếu hai cây P có kiu gen khác nhau thì đã xy ra hoán v gen vi tn s 40%.
IV. F1, có 13,5% s cây mang kiu hình tri v 1 trong 3nh trng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 117. Mô hình điện di sn phm PCR nhiu cp nhim sc th (các cặp được chú thích
phía dưới) trong 5 cá th khác nhau (1-5) hình dưới cho phép xác đnh s hoc không s
bt thường s ng nhim sc th. Th đơn nhiễm (monosomy) các nhim sắc thường được
biết là gây chết. Độ cao tương đối của các đỉnh trong mi ô phn ánh t l s bn sao gen ca hai
nhim sc th trong ô đó. Trục ngang cho thy s di chuyển trên điện trường, trc dc biu din
ờng độ hunh quang.
1. Có ba cá th là th ba nhim.
2. Có hai cá th là th mt nhim không bình thường.
3. Hai cá thkiểu nhân bình thường.
4. Các sn phm PCR liên quan ti các nhim sc th khác nhau cn có các kích thước khác nhau
để cho phép xác đnh s bn sao.
bao nhiêu nhận định nêu trên là đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. người, alen A quy đnh không b bnh N tri hoàn toàn so với alen a quy đnh b
bệnh N, alen B quy đnh không b bnh M tri hoàn toàn so với alen b quy định b bnh M. Hai
gen này nm vùng không tương đồng trên nhim sc th gii tính X và gi s cách nhau 20cM.
Người ph n (1) không b bnh N M kết hôn vi ni đàn ông (2) ch b bệnh M, sinh đưc
con gái (5) không b hai bnh trên. Mt cp v chng khác (3) (4) đu không b bnh N
M, sinh được con trai (6) ch b bnh M con gái (7) không b bệnh N M. Người con gái (7)
ly chng (8) không b hai bnh trên, sinh được con i (10) không b bệnh N M. Người con
gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh đưc con trai (9) ch b bnh N. Biết rng không xy
ra đột biến mi tt c nhng người trong các gia đình trên. Da vào các thông tin trên, hãy cho
biết, trong các kết lun sau, có bao nhiêu kết lun đúng ?
(a) Người con gái (10) có th mang alen quy đnh bnh M.
(b) Xác định được ti đa kiu gen của 5 người trong các gia đình trên.
(c) Người ph n (1) mang alen quy đnh bnh N.
(d) Cp v chng (5) và (6) sinh con th hai là con trai có th không b bnh N và M.
(e) Người con gái (7) có th có kiu gen AaX
B
X
b
.
(g) Xác sut sinh con th hai là con i không b bnh N và M ca cp v chng (5) và (6) là 12,5%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Mt loài thc vt, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy đnh thân cao tri hoàn
toàn so với alen a quy đnh tn thấp, alen B quy đnh kh năng chịu mn tri hoàn toàn so vi
alen b quy đnh không kh năng chịu mn; cây kiu gen bb không kh năng sống khi
trng trong đt ngp mn và ht kiu gen bb không ny mầm trong đất ngp mặn. Để nghiên
cu và ng dng trng rng phòng h ven biển, người ta cho 2 cây (P) d hp 2 cp gen giao
phn với nhau để to ra các cây F
1
vườn ươm không nhiễm mặn; sau đó chn tt c các cây
tn cao F
1
đem trồng vùng đất ngp mn ven bin. Các y này giao phn ngu nhiên to ra
F
2
. Theo lí thuyết, trong tng s y F
2
vùng đất này, s cây thân cao, chu mn chiếm t l bao
nhiêu?
A. 64/81. B. 9/16. C. 8/9. D. 2/3.
Câu 120. một loài thú, cho con đực mt trắng, đuôi i giao phối vi con i mắt đỏ, đuôi
ngn (P), thu được F1 100% con mt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phi vi nhau, thu được F2
có: 50% th cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% th đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% th đực mt
trắng, đuôi dài; 4% thể đực mt trắng, đuôi ngắn; 4% th đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết rng
mi cp tính trng do mt cặp gen quy định không xy ra đột biến. Theo thuyết, có bao
nhiêu phát biu sau đây đúng? I. Đi F
2
8 loi kiu gen.
II. Quá trình gim phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán v gen vi tn s 16%.
III. Ly ngu nhiên 1 cá th cái F
2
, xác suất thu được cá th thun chng là 20%.
IV. Nếu cho th i F
1
lai phân tích t s thu được Fa các th đực mắt đỏ, đuôi i
chiếm 4%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ĐÁP ÁN
81.C
82.D
83.C
84.B
85.D
86.B
87.A
88.A
89.A
90.A
91.A
92.B
93.B
94.D
95.C
96.A
97.B
98.D
99.B
100.B
101.A
102.C
103.A
104.B
105.D
106.B
107.B
108.B
109.C
110.D
111.C
112.C
113.A
114.A
115.B
116.B
117.A
118.C
119.C
120.B
Câu 81. Chọn đáp án C
Gii thích: Các tua qun các cây mưp, bu, lá biến dng, qun quanh vt tiếp xúc.
Câu 82. Chọn đáp án D
Gii thích: Quá trình tng hp prôtêin xy ra ribôxôm trên lưới ni cht ht trong tế bào cht
Câu 83. Chọn đáp án C
Gii thích: Th đột biến là nhng cá th mang đột biến đã được biu hin trên kiu hình ca cơ
th.
Câu 84. Chọn đáp án B
Câu 85. Chọn đáp án D
Gii thích: Cơ thể XY to giao t X và Y vi t l ngang nhau là 50%.
Câu 86. Chọn đáp án B
Gii thích: qun th t th phn, t l các cá th kiểu gen đồng hp ngày càng tăng, t l
các cá th có kiu gen d hp ngày ng gim.
Câu 87. Chọn đáp án A
Gii thích: ADN tái t hợp được to ra bng cách ADN th cho gn vào ADN th truyn.
Câu 88. Chọn đáp án A
Gii thích: Theo khái nim trong sgk Sinh hc 12.
Câu 89. Chọn đáp án A
Gii thích: Tiến hoá nh là quá trình làm biến đổi cu trúc di truyn ca qun th.
Câu 90. Chọn đáp án A
Gii thích: Gii hn sinh thái khong giá tr xác định ca mt nhân t sinh thái đó sinh
vt có th tn ti, phát trin n định theo thi gian.
Câu 91. Chọn đáp án A
Gii thích: Hiện tượng lin r cây thông nha giúp c cây chng tri gió bão tốt n, hút
nhiu nước và mui khoáng hơn.
Câu 92. Chọn đáp án B
Gii thích: Sinh vt có sinh khi ln nht là sinh vt sn xut.
Câu 93. Chọn đáp án B
Gii thích: Do khí khổng mở giúp lá trao đổi khí oxy cacbonic với i trường để thực hiện
quang hợp. Ban ngày cường độ quang hợp tăng cao nên khí khổng mở nhiều.
Câu 94. Chọn đáp án D
Gii thích: qun th virut HIV kháng thuc c 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu,
đạt cân bng t tun 3 tr đi.
Câu 95. Chọn đáp án C
Gii thích: Đây là sơ đồ mi quan h gia gen mARN -protein tính trng.
Câu 96. Chọn đáp án A
Gii thích: Cp s 4 ch 1 chiếc thay vì có 2 chiếc, do vậy là đột biến th mt.
Câu 97. Chọn đáp án B
Gii thích: F
1
thu được 1 vàng : 1 xanh P: Aa x aa; F
1
thu được 100% trơn P: BB x bb. T
đó kiểu gen ca P : AaBB x aabb.
Câu 98. Chọn đáp án D
Gii thích: P: X
a
X
a
x X
A
Y F
1
: 1 X
A
X
a
(tm cái trng sáng) : 1 X
a
Y (tằm đực trng sm).
Câu 99. Chọn đáp án B
Gii thích: Do gà mái B kiu gen khi lai vi gà trng cho thế h sau sản lượng trứng cao hơn.
Câu 100. Chọn đáp án B
Gii thích: Nhìn o sơ đồth thy gen quy đnh kh năm nếm đưc là gen tri, An và Giang
đều có kiu gen d hp con không nếm được.
Câu 101. Chọn đáp án A
Gii thích: cơ quan thoái hoá ở người là: Xương cùng, Ruột thừa, Răng khôn, Nếp ngang m
miệng, do các cơ quan này không còn chức năng.
Câu 102. Chọn đáp án C
Gii thích: Quá trình hình thành loài mới có các đặc điểm:
2. Là một quá trình lịch sử.
4. Tạo ra kiểu gen mới, cách li với quần thể gốc.
5. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tch nghi.
Câu 103. Chọn đáp án A
Gii thích: Người và các li vượn người hin nay rt nhiều đặc điểm chung v ADN và
protein
Câu 104. Chọn đáp án B
Gii thích: Nhận xét đúng là:
1. Khi vĩ độ tăng điu kiện môi trường tr nên khc nghiệt hơn.
2. Khi vĩ độ tăng, làm giảm s ng loài.
3. Càng ít thời gian để phát trin càng ít s ng loài.
Câu 105. Chọn đáp án D
Gii thích: Do s ng cá th nhóm tui trước sinh sn quá ít.
Câu 106. Chọn đáp án B
Gii thích: Din thế nguyên sinh các đặc đim:
1- bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
2- được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
4- kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Câu 107. Chọn đáp án B
Gii thích: Do bp ci là thức ăn của Rp cây.
Câu 108. Chọn đáp án B
Gii thích: Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 3 vi bậc dinh dưỡng cp 2 là
180.000/1.500.000 = 0,12 = 12%. Hiu sut sinh thái gia bậc dinh dưỡng cp 4 vi bc dinh
dưỡng cp 3 là 18.000/180.000 = 0,1 = 10%.
Câu 109. Chọn đáp án C
Gii thích: ln nguyên phân cuối cùng → đã tri qua 5 ln nguyên phân to 25 = 32 tế bào
con.
Trong 32 tế bào con có 1472 cromatit (tương đương 1472 : 2 =736 NST kép)
→ trong mi tế o736 : 32 =23 NST kép.
Vy hp t nàydng 2n 1 = 23 NST, đây là thể mt được hình thành t s kết hp gia giao
t n -1 vi giao t n.
Câu 110: Chọn đáp án D
Gii thích: T 4 gen trên, s kiu gen ti đa tạo ra được là 3
4
= 81
I/ sai. A, B, D, E là các alen đột biến → kiểu nh bình thường ch kiểu gen aabbddee thể
đột biến có ti đa: 81 - 1 = 80 kiu gen
II/ đúng A, B, D, e là các alen đt biến thể đột biến v c 4 gen: A-B-D-ee s loi kiu
gen là: 2
3
×1 = 8
III/ sai. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến → thể đột biến v c 4 gen A-B-ddee có ti đa số loi
kiu gen là: 2
2
×1×1 = 4
IV/ đúng. Nếu a, b, d, e là các alen đt biến kiểu nh bình thường dng A-B-D-E-, s
kiu gen là:. 2
4
= 16. → thể đt biến có s loi kiu gen ti đa là:
81 - 16 = 65
Câu 111: Chọn đáp án C
Gii thích: thể có 3 cặp gen nhưng ch có 2 cp gen d hp.
A đúng. 1 tế bào gim phân có hoán v gen sinh ra 4 loi giao t vi t l như nhau.
B đúng. Tỉ l giao t = (2 × 3 1) : (2 × 3 1) : 1 : 1 = 5 : 5 : 1 : 1.
C sai. T l giao t = (2 × 4 2) : (2 × 4 2) : 2 : 2 = 3 : 3 : 1 : 1.
D đúng. Tỉ l giao t = (2 × 5 5) : (2 × 5 5) : 5 : 5 = 1 : 1 : 1 : 1
Câu 112: Chọn đáp án C
Gii thích: Pn t protein B ít hơn phân t Protein A mt axit amin 3 axit amin mi.
kh năng do mt 3 cp nucleotit thuc phm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen.
Câu 113: Chọn đáp án A
Gii thích: I- Sai trong mt chui thức ăn ở 1 bậc dinh dưỡng ch 1 li
II sai, lưi thức ăn có thể thay đổi trước tác động ca môi trường
III sai, trong mt chui thức ăn mi loài thuc 1 bậc dinh dưỡng nhất định, ít có s xáo trn v
bc dinh ng, trong một lưới thức ăn thì mt loài có th có nhiu bậc dinhng khác nhau.
IV đúng. H sinh thái ng có nhiu chui thức ăn càng n định.
Câu 114: Chọn đáp án A
Gii thích: rui gim, hoán v gen xy ra mt bên con cái. T l thân đen, cánh ngắn =
0,2 = 0,5ab x 0,4ab. Giao t ab = 0,4 giao t liên kết giao t hoán v t l = 0,1 f =
20%. Kiu gen ca F
1
là
u 115: Chọn đáp án B
Gii thích:
P : AA x aa
F
1
: Aa
F
1
t th phn
F
2
:
1
4
AA :
2
4
Aa :
1
4
aa
Theo thuyết, s biu hin kiu nh tính trng màu hoa F
2
là trên mi y ch mt loi
hoa, trong đó cây hoa đ chiếm 75%. Do mi cây ch duy nht 1 kiu gen ó ch 1 loài hoa.
T l KH : 3A-: 1aa => hoa đỏ chiếm 75%
Câu 116: Chọn đáp án B
Gii thích: P tri v 3 tính trng mà giao phn to kiu nh ln v 3 tính trạng → P dị hp v 3
cp gen. Gi s 3 cp gen này là Aa; Bb, Dd; cp gen Bb Dd cùng nm trên 1 cp NST
bd bd
aa 0,01 0,04 0,2 0,2 0,1 0,4
bd bd
→ tần s HVG có th là 20% hoc 40%
→ B-D-=0,54; B-dd/bbD-=0,21
I đúng, gi s với f =40% (tương t vi f=20%)
Bd Bd
P: Aa Aa ;f 40%
bD bD
d hp v 3 cp gen = 0,5Aa×(2×0,2
2
+ 2×0,3
2
)=0,13
Đồng hp v 3 cp gen: 0,5(AA,aa) ×(2×0,2
2
+ 2×0,3
2
)=0,13
II đúng, Kiu hình tri v 2 trong 3 tính trng: 2(AA;Aa)×4+ 1×5 = 13 kiu
III sai, nếu P có kiu gen khác nhau:
IV đúng, sy mang kiu hình tri v 1 trong 3 tính trng 2×0,25×0,21 + 0,75×0,04 =13,5%
Câu 117: Chọn đáp án A
Gii thích: 1 nhận định nêu trên là đúng (4. c sản phm PCR liên quan ti các nhim sc
th khác nhau cần các kích thước khác nhau để cho phép xác định s bn sao).
Câu 118: Chọn đáp án C
Gii thích: Có 3 kết lun đúng là:
(a) Người con gái (10) có th mang alen quy đnh bnh M.
(d) Cp v chng (5) và (6) sinh con th hai là con trai có th không b bnh N và M.
(g) Xác sut sinh con th hai là con i không b bnh N và M ca cp v chng (5) và (6) là 12,5%.
Câu 119: Chọn đáp án C
Gii thích: Cây d hp t 2 cp gen AaBb giao phn to F
1
có 4 loi kiu hình 9 loi kiu
gen; chn tt c các cây thân cao F
1
đem trồng vùng đất ngp mn ven bin. Các cây này giao
phn ngu nhiên to ra F
2
.
F
1
(1 AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb) x (1 AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb)
F
2
thu được tng s 81 t hợp trong đó có 64A-B-. + 4 aaBB + 4 aaBb + (4 AAbb + 4 Aabb +
1aabb). Vì cây bb chết và ht bb không ny mầm trên đt mn nên ch n 72 t hp. Vy s y
tn cao, chu mn chiếm t l 64/72 = 8/9.
Câu 120: Chọn đáp án B
Gii thích: F
2
toàn b con i đều mắt đỏ, đuôi ngắn; còn con đực nhiu kiu hình
tính trng di truyn liên kết gii tính. F
2
có t l kiu hình ca hiện tượng hoán v gen.
- Kiu gen ca F
1
là X
AB
X
ab
x X
AB
Y. F
2
8 loi kiu gen
- Khi tính trng liên kết gii tính thì tn s hoán v gen f = (4% + 4%): 50% = 16%
- Ly ngu nhiên 1 th F
2
xác sut thun chng 21% : 50% = 0,42 = 42% (vì th i
thun chng có kiu gen X
AB
X
AB
t l luôn bng t l cá th đực X
AB
Y. mà đực X
AB
Y = 21%)
F
1
kiu gen X
AB
X
ab
lai phân tích ts thu được th đực mt đỏ, đuôi i (X
Ab
Y) chiếm t
l = 0,08 X
Ab
x 0,5Y = 4% .
| 1/14

Preview text:


ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
TRÚC MINH HỌA SỐ 4
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 81. Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì? A. Hướng sáng
B. Hướng trọng lực
C. Hướng tiếp xúc D. Hướng nước
Câu 82. Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
A. Trong nhân tế bào
B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào
D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 83. Thể đột biến là:
A. Những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể.
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.
C. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến.
Câu 84. Di truyền tương tác gen là hiện tượng:
A. Một gen quy định nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác qua lại và cùng quy định nhiều tính trạng.
Câu 85. Ở những loài giao phối, tỉ lệ đực : cái luôn xấp xỉ 1 : 1 vì
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái.
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau.
Câu 86. Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A. Quần thể giao phối
B. Quần thể tự thụ phấn
C. Quần thể thực vật
D. Quần thể động vật
Câu 87. Trong phương pháp kỹ thuật gen ADN tái tổ hợp được tạo ra bởi:
A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền.
B. ADN thể cho gắn vào ADN thể nhận.
C. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận. D. ADN thể cho
Câu 88. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng:
A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau.
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.
D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
Câu 89. Tiến hoá nhỏ là:
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
B. quá trình làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã.
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của loài.
Câu 90. Giới hạn sinh thái là
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát
triển ổn định theo thời gian
B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng
lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
Câu 91. Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. ức chế - cảm nhiễm
Câu 92. Trong một chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?
A. động vật ăn thực vật B. thực vật
C. động vật ăn động vật
D. sinh vật phân giải
Câu 93. Biểu đồ bên thể hiện lượng khí khổng đóng và mở của 1 loài thực vật trong 24 giờ. Có
thể kết luận gì qua biểu đồ này ?
A. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi khí khổng mở.
B. Khí khổng mở khi cường độ ánh sáng tăng.
C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng.
D. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm.
Câu 94. Quá trình hình thành quần thể virut HIV kháng thuốc 3TC ở 3 bệnh nhân được mô tả
trong hình dưới đây. Nhận xét đúng rút ra từ hình này là:
A. bệnh nhân 1 có sức đề kháng kém nhất.
B. bệnh nhân 2 có sức đề kháng cao nhất.
C. cả 3 bệnh nhân đều có virut HIV kháng thuốc ngay từ đầu.
D. quần thể virut HIV kháng thuốc ở cả 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu.
Câu 95. Hình dưới minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) trong hình là kí hiệu
các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Hình minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng.
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.
Câu 96. Ở ruồi giấm, tế bào có 4 cặp NST (kí hiệu: I, II, III, IV). Người ta quan sát thấy trong tế
bào số lượng NST từng cặp như sau: I II III IV Số lượng NST 2 2 2 1
Dạng đột biến của tế bào này là gì? A. 2n – 1 B. 2n – 1 – 1 C. 2n + 1 D. 2n + 1 + 1
Câu 97. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt
nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Lai phân tích một cay đậu Hà Lan mang kiểu
hình trội về cả 2 tính trạng, thế hệ sau được tỉ lệ 50% cây hạt vàng, trơn : 50% cây hạt xanh,
trơn. Cây đậu Hà Lan đó có kiểu gen A. aabb B. AaBB C. AABb D. AABB
Câu 98. Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trêm NST giới tính X, không có alen
trên Y. Alen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây
đẻ trứng màu sẫm luôn nở ra tằm đực, còn trứng màu sáng luôn nở ra tằm cái? A. XAXa x XaY B. XAXa x XAY C. XAXA x XaY D. XaXa x XAY
Câu 99. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống Lơgo về chỉ tiêu sản
lượng trứng để làm giống. Con thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/ năm. Con thứ hai (gà mái B)
đẻ 258 trứng/ năm. Người ta cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lượng
trứng của các gà mái thế hệ con của chúng: Mẹ 1 2 3 4 5 6 7 A 95 263 157 161 190 196 105 B 190 210 212 216 234 234 242
Nên chọn gà mái A hay gà mái B để làm giống? A. chọn gà mái A. B. chọn gà mái B.
C. chọn gà mái A và chọn gà mái B.
D. không chọn gà mái nào.
Câu 100. Phả hệ sau mô tả sự di truyền của khả năng nếm một chất nhất định trong một gia đình.
Alen quy định khả năng này là trội.
Câu nào sau đây là đúng khi nói về kiểu gen của chị em An và Giang?
A. An là dị hợp tử và Giang là đồng hợp tử B. Cả hai là dị hợp tử
C. An là đồng hợp tử và Giang là dị hợp tử D. Cả hai là đồng hợp tử
Câu 101. Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người? I. Xương cùng II. Ruột thừa III. Răng khôn
IV. Những nếp ngang ở vòm miệng V. Tá tràng Trả lời: A. I, II, III, IV B. I, II, III, V C. II, III, IV, V D. I, III, IV, V
Câu 102. Quá trình hình thành loài mới có các đặc điểm:
1. Là một quá trình biến đổi đột ngột.
2. Là một quá trình lịch sử.
3. Phân hoá vô hướng các kiểu gen khác nhau.
4. Tạo ra kiểu gen mới, cách li với quần thể gốc.
5. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi. Phương án đúng: A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 2, 4, 5. D. 3, 4, 5.
Câu 103. Nhận xét rút ra từ bảng số liệu sau là: % giống nhau so với Số axit amin trên chuỗi - Các loài Các loài ADN người
hemoglobin khác biệt so với người Tinh tinh 97,6 Tinh tinh 0/146 Vượn Gibbon 94,7 Gorila 1/146 Khỉ Rhesut 91,1 Vượn Gibbon 3/146 Khỉ Vervet 90,5 Khỉ Rhesut 8/146 Khỉ Capuchin 84,2 Galago 58,0
A. Người và các loài vượn người hiện nay có rất nhiều đặc điểm chung về ADN và protein
B. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein
C. Vượn và tinh tinh có % ADN và protein cao hơn khỉ
D. Galago và khỉ Capuchin có % ADN và protein giống người cao nhất
Câu 104. Vĩ độ là thước đo khoảng cách từ đường xích đạo của trái đất. Các nhà khoa học đã
nghiên cứu ảnh hưởng của vĩ độ lên: thời gian để một loài mới phát triển, số lượng các loài sống.
Bảng sau cho thấy kết quả nghiên cứu của các nhà khoa học. Vĩ độ Thời gian Số lượng loài
0 (tại đường xích đạo) 3 - 4 triệu năm 100 25 2 triệu năm 80 50 1 triệu năm 30 75 (ở Bắc Cực) 0,5 triệu năm 20
1. Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn.
2. Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài.
3. Khi vĩ độ giảm, làm giảm thời gian để một loài mới phát triển.
4. Càng ít thời gian để phát triển càng ít số lượng loài.
Nhận xét đúng rút ra từ bảng trên là A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 105. Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:
- Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con / ha
- Nhóm tuổi sinh sản: 45 con / ha
- Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con / ha
Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào?
A. Dạng phát triển.
B. Dạng ổn định.
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. D. Dạng giảm sút.
Câu 106. Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:
1- bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
2- được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
3- quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
4- kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực. Phương án đúng: A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 107. Cho chuỗi thức ăn: Bắp cải  Rệp cây  Bọ cánh cứng  Chim nhỏ. Một người
nông dân sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cho bắp cải của mình. Loài sinh vật mà người nông dân
đó muốn tiêu diệt là gì?
A. Bắp cải B. Rệp cây
C. Bọ cánh cứng D. Chim nhỏ
Câu 108. Giả sử năng lượng đồng hoá của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn : Sinh
vật tiêu thụ bậc 1 : 1500 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ bậc 2 : 180 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ
bậc 3 : 18 000 Kcal; Sinh vật tiêu thụ bậc 4 : 1620 Kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng
cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh dưỡng cấp 3 trong chuỗi
thức ăn trên lần lượt là : A. 10% và 9%. B. 12% và 10%. C. 9% và 10%. D. 10% và 12%.
Câu 109: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Cho hai cây thuộc loài này
giao phấn với nhau tạo ra các hợp tử. Giả sử từ một hợp tử trong số đó (hợp tử K) nguyên phân
liên tiếp 6 lần, ở kì giữa của lần cuối cùng, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có tổng
cộng 1472 crômatit. Cho biết quá trình nguyên phân không xảy ra đột biến. Hợp tử K có thể
được hình thành do sự thụ tinh giữa
A. giao tử (n + 1) với giao tử n.
B. giao tử n với giao tử 2n.
C. giao tử (n - 1) với giao tử n.
D. giao tử n với giao tử n.
Câu 110. Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li
độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra
đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản
của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. ABD
Câu 111. Một cơ thể đực có kiểu gen
giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân abd
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1
Câu 112. Một gen mã hoá liên tục ở vi khuẩn mã hoá phân tử prôtêin A, sau khi bị đột biến đã
điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin B. Phân tử prôtêin B ít hơn phân tử prôtêin A một axit amin
và có 3 axit amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã, thì những biến đổi đã xảy ra
trong gen đột biến là
A. Mất 3 cặp nuclêôtit và thay thế 12 cặp nuclêôtit.
B. Bị thay thế 15 cặp nuclêôtit.
C. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 4 bộ ba liên tiếp nhau trên gen.
D. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 5 bộ ba liên tiếp nhau trên gen.
Câu 113. Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
(II) Lưới thức ăn là một bậc cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các
tác động của môi trường.
(III) Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
(IV) Hệ sinh thái càng có nhiều chuỗi thức ăn càng ổn định. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 114. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
Alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh ngắn. Cho ruồi thân xám,
cánh dài (P) thuần chủng lai với ruồi thân đen, cánh ngắn thu được F1. Cho F1 lai với nhau thu
được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 70% ruồi thân xám, cánh dài : 5% ruồi thân xám, cánh ngắn : 5% ruồi
thân đen, cánh dài : 20% ruồi thân đen, cánh ngắn. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Kiểu
gen của F1 và tần số hoán vị gen là AB Ab AB Ab A. ; 20%. B. ; 14%. C. ; 40%. D. ; ab aB ab aB 44%.
Câu 115. Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so
với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1, các
cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ quy
định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là
A. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
B. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
D. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
Câu 116. Một loài thực vật, xét 3 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể; mỗi gen quy định một
cặp tính trạng, mỗi gen đều có 2 alen và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều có kiểu hình
trội về cả 3 tính trạng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có 1% số cây mang kiểu hình lặn về cả
3 tính trạng. Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh
giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F1, tỉ lệ cây đồng hợp tử về cả 3 cặp gen bằng tỉ lệ cây dị hợp tử về cả 3 cặp gen.
II. Ở F1, có 13 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng.
III. Nếu hai cây ở P có kiểu gen khác nhau thì đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
IV. Ở F1, có 13,5% số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 117. Mô hình điện di sản phẩm PCR nhiều cặp nhiễm sắc thể (các cặp được chú thích ở
phía dưới) trong 5 cá thể khác nhau (1-5) ở hình dưới cho phép xác định sự có hoặc không có sự
bất thường số lượng nhiễm sắc thể. Thể đơn nhiễm (monosomy) ở các nhiễm sắc thường được
biết là gây chết. Độ cao tương đối của các đỉnh trong mỗi ô phản ánh tỷ lệ số bản sao gen của hai
nhiễm sắc thể trong ô đó. Trục ngang cho thấy sự di chuyển trên điện trường, trục dọc biểu diễn cường độ huỳnh quang.
1. Có ba cá thể là thể ba nhiễm.
2. Có hai cá thể là thể một nhiễm không bình thường.
3. Hai cá thể có kiểu nhân bình thường.
4. Các sản phẩm PCR liên quan tới các nhiễm sắc thể khác nhau cần có các kích thước khác nhau
để cho phép xác định số bản sao.
Có bao nhiêu nhận định nêu trên là đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 118. Ở người, alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị
bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai
gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách nhau 20cM.
Người phụ nữ (1) không bị bệnh N và M kết hôn với người đàn ông (2) chỉ bị bệnh M, sinh được
con gái (5) không bị hai bệnh trên. Một cặp vợ chồng khác là (3) và (4) đều không bị bệnh N và
M, sinh được con trai (6) chỉ bị bệnh M và con gái (7) không bị bệnh N và M. Người con gái (7)
lấy chồng (8) không bị hai bệnh trên, sinh được con gái (10) không bị bệnh N và M. Người con
gái (5) kết hôn với người con trai (6), sinh được con trai (9) chỉ bị bệnh N. Biết rằng không xảy
ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho
biết, trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng ?
(a) Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M.
(b) Xác định được tối đa kiểu gen của 5 người trong các gia đình trên.
(c) Người phụ nữ (1) mang alen quy định bệnh N.
(d) Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M.
(e) Người con gái (7) có thể có kiểu gen AaXBXb.
(g) Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn
toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định khả năng chịu mặn trội hoàn toàn so với
alen b quy định không có khả năng chịu mặn; cây có kiểu gen bb không có khả năng sống khi
trồng trong đất ngập mặn và hạt có kiểu gen bb không nảy mầm trong đất ngập mặn. Để nghiên
cứu và ứng dụng trồng rừng phòng hộ ven biển, người ta cho 2 cây (P) dị hợp 2 cặp gen giao
phấn với nhau để tạo ra các cây F1 ở vườn ươm không nhiễm mặn; sau đó chọn tất cả các cây
thân cao F1 đem trồng ở vùng đất ngập mặn ven biển. Các cây này giao phấn ngẫu nhiên tạo ra
F2. Theo lí thuyết, trong tổng số cây F2 ở vùng đất này, số cây thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 64/81. B. 9/16. C. 8/9. D. 2/3.
Câu 120. Ở một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi
ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2
có: 50% cá thể cái mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn; 21% cá thể đực mắt
trắng, đuôi dài; 4% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn; 4% cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài. Biết rằng
mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2 , xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%.
IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. ĐÁP ÁN 81.C 82.D 83.C 84.B 85.D 86.B 87.A 88.A 89.A 90.A 91.A 92.B 93.B 94.D 95.C 96.A 97.B 98.D 99.B 100.B 101.A 102.C 103.A 104.B 105.D 106.B 107.B 108.B 109.C 110.D 111.C 112.C 113.A 114.A 115.B 116.B 117.A 118.C 119.C 120.B
Câu 81. Chọn đáp án C
Giải thích: Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là lá biến dạng, quấn quanh vật tiếp xúc.
Câu 82. Chọn đáp án D
Giải thích: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở ribôxôm trên lưới nội chất hạt trong tế bào chất
Câu 83. Chọn đáp án C
Giải thích: Thể đột biến là những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
Câu 84. Chọn đáp án B
Câu 85. Chọn đáp án D
Giải thích: Cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau là 50%.
Câu 86. Chọn đáp án B
Giải thích: Ở quần thể tự thụ phấn, tỉ lệ các cá thể có kiểu gen đồng hợp ngày càng tăng, tỉ lệ
các cá thể có kiểu gen dị hợp ngày càng giảm.
Câu 87. Chọn đáp án A
Giải thích: ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền.
Câu 88. Chọn đáp án A
Giải thích: Theo khái niệm trong sgk Sinh học 12.
Câu 89. Chọn đáp án A
Giải thích: Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 90. Chọn đáp án A
Giải thích: Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh
vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.
Câu 91. Chọn đáp án A
Giải thích: Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa giúp các cây chống trọi gió bão tốt hơn, hút
nhiều nước và muối khoáng hơn.
Câu 92. Chọn đáp án B
Giải thích: Sinh vật có sinh khối lớn nhất là sinh vật sản xuất.
Câu 93. Chọn đáp án B
Giải thích: Do khí khổng mở giúp lá trao đổi khí oxy và cacbonic với môi trường để thực hiện
quang hợp. Ban ngày cường độ quang hợp tăng cao nên khí khổng mở nhiều.
Câu 94. Chọn đáp án D

Giải thích: quần thể virut HIV kháng thuốc ở cả 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu,
đạt cân bằng từ tuần 3 trở đi.
Câu 95. Chọn đáp án C
Giải thích: Đây là sơ đồ mối quan hệ giữa gen – mARN -protein – tính trạng.
Câu 96. Chọn đáp án A
Giải thích: Cặp số 4 chỉ có 1 chiếc thay vì có 2 chiếc, do vậy là đột biến thể một.
Câu 97. Chọn đáp án B
Giải thích: F1 thu được 1 vàng : 1 xanh  P: Aa x aa; F1 thu được 100% trơn  P: BB x bb. Từ
đó kiểu gen của P là: AaBB x aabb.
Câu 98. Chọn đáp án D
Giải thích: P: XaXa x XAY  F1: 1 XAXa (tằm cái trứng sáng) : 1 XaY (tằm đực trứng sẫm).
Câu 99. Chọn đáp án B
Giải thích: Do gà mái B có kiểu gen khi lai với gà trống cho thế hệ sau sản lượng trứng cao hơn.
Câu 100. Chọn đáp án B
Giải thích: Nhìn vào sơ đồ có thể thấy gen quy định khả năm nếm được là gen trội, An và Giang
đều có kiểu gen dị hợp vì có con không nếm được.
Câu 101. Chọn đáp án A
Giải thích: cơ quan thoái hoá ở người là: Xương cùng, Ruột thừa, Răng khôn, Nếp ngang ở vòm
miệng, do các cơ quan này không còn chức năng.
Câu 102. Chọn đáp án C
Giải thích: Quá trình hình thành loài mới có các đặc điểm:
2. Là một quá trình lịch sử.
4. Tạo ra kiểu gen mới, cách li với quần thể gốc.
5. Cải biến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi.
Câu 103. Chọn đáp án A
Giải thích: Người và các loài vượn người hiện nay có rất nhiều đặc điểm chung về ADN và protein
Câu 104. Chọn đáp án B
Giải thích: Nhận xét đúng là:
1. Khi vĩ độ tăng điều kiện môi trường trở nên khắc nghiệt hơn.
2. Khi vĩ độ tăng, làm giảm số lượng loài.
3. Càng ít thời gian để phát triển càng ít số lượng loài.
Câu 105. Chọn đáp án D
Giải thích: Do số lượng cá thể nhóm tuổi trước sinh sản quá ít.
Câu 106. Chọn đáp án B
Giải thích: Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:
1- bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
2- được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
4- kết quả cuối cùng sẽ tạo ra quần xã đỉnh cực.
Câu 107. Chọn đáp án B
Giải thích: Do bắp cải là thức ăn của Rệp cây.
Câu 108. Chọn đáp án B
Giải thích: Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 là
180.000/1.500.000 = 0,12 = 12%. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 với bậc dinh
dưỡng cấp 3 là 18.000/180.000 = 0,1 = 10%.
Câu 109. Chọn đáp án C
Giải thích: Ở lần nguyên phân cuối cùng → đã trải qua 5 lần nguyên phân tạo 25 = 32 tế bào con.
Trong 32 tế bào con có 1472 cromatit (tương đương 1472 : 2 =736 NST kép)
→ trong mỗi tế bào có 736 : 32 =23 NST kép.
Vậy hợp tử này có dạng 2n – 1 = 23 NST, đây là thể một được hình thành từ sự kết hợp giữa giao tử n -1 với giao tử n.
Câu 110: Chọn đáp án D
Giải thích: Từ 4 gen trên, số kiểu gen tối đa tạo ra được là 34 = 81
I/ sai. A, B, D, E là các alen đột biến → kiểu hình bình thường chỉ có kiểu gen aabbddee → thể
đột biến có tối đa: 81 - 1 = 80 kiểu gen
II/ đúng vì A, B, D, e là các alen đột biến → thể đột biến về cả 4 gen: A-B-D-ee có số loại kiểu gen là: 23×1 = 8
III/ sai. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến → thể đột biến về cả 4 gen A-B-ddee có tối đa số loại kiểu gen là: 22×1×1 = 4
IV/ đúng. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến → kiểu hình bình thường có dạng A-B-D-E-, có số
kiểu gen là:. 24 = 16. → thể đột biến có số loại kiểu gen tối đa là: 81 - 16 = 65
Câu 111: Chọn đáp án C
Giải thích: Cơ thể có 3 cặp gen nhưng chỉ có 2 cặp gen dị hợp.
A đúng. 1 tế bào giảm phân có hoán vị gen sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ như nhau.
B đúng. Tỉ lệ giao tử = (2 × 3 – 1) : (2 × 3 – 1) : 1 : 1 = 5 : 5 : 1 : 1.
C sai. Tỉ lệ giao tử = (2 × 4 – 2) : (2 × 4 – 2) : 2 : 2 = 3 : 3 : 1 : 1.
D đúng. Tỉ lệ giao tử = (2 × 5 – 5) : (2 × 5 – 5) : 5 : 5 = 1 : 1 : 1 : 1
Câu 112: Chọn đáp án C
Giải thích:
Phân tử protein B ít hơn phân tử Protein A một axit amin và có 3 axit amin mới. 
Có khả năng do mất 3 cặp nucleotit thuộc phạm vi 4 codon liên tiếp nhau trên gen.
Câu 113: Chọn đáp án A
Giải thích:
I- Sai trong một chuỗi thức ăn ở 1 bậc dinh dưỡng chỉ có 1 loài
II sai, lưới thức ăn có thể thay đổi trước tác động của môi trường
III sai, trong một chuỗi thức ăn mỗi loài thuộc 1 bậc dinh dưỡng nhất định, ít có sự xáo trộn về
bậc dinh dưỡng, trong một lưới thức ăn thì một loài có thể có nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV đúng. Hệ sinh thái càng có nhiều chuỗi thức ăn càng ổn định.
Câu 114: Chọn đáp án A
Giải thích: Ở ruồi giấm, hoán vị gen xảy ra một bên ở con cái. Tỉ lệ thân đen, cánh ngắn là =
0,2 = 0,5ab x 0,4ab. Giao tử ab = 0,4 là giao tử liên kết  giao tử hoán vị có tỉ lệ = 0,1  f = 20%. Kiểu gen của F1 là
Câu 115: Chọn đáp án B Giải thích: P : AA x aa F1 : Aa F1 tự thụ phấn 1 2 1 F2 : AA : Aa : aa 4 4 4
Theo lí thuyết, sự biểu hiện kiểu hình tính trạng màu hoa ở F2 là trên mỗi cây chỉ có một loại
hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%. Do mỗi cây chỉ có duy nhất 1 kiểu gen ó chỉ có 1 loài hoa.
Tỉ lệ KH : 3A-: 1aa => hoa đỏ chiếm 75%
Câu 116: Chọn đáp án B
Giải thích: P trội về 3 tính trạng mà giao phấn tạo kiểu hình lặn về 3 tính trạng → P dị hợp về 3
cặp gen. Giả sử 3 cặp gen này là Aa; Bb, Dd; cặp gen Bb và Dd cùng nằm trên 1 cặp NST bd bd aa  0,01
 0,04  0, 20, 2  0,10, 4 bd bd
→ tần số HVG có thể là 20% hoặc 40% → B-D-=0,54; B-dd/bbD-=0,21
I đúng, giả sử với f =40% (tương tự với f=20%) Bd Bd P : Aa  Aa
; f  40%  dị hợp về 3 cặp gen = 0,5Aa×(2×0,22 + 2×0,32)=0,13 bD bD
Đồng hợp về 3 cặp gen: 0,5(AA,aa) ×(2×0,22 + 2×0,32)=0,13
II đúng, Kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng: 2(AA;Aa)×4+ 1×5 = 13 kiểu
III sai, nếu P có kiểu gen khác nhau:
IV đúng, số cây mang kiểu hình trội về 1 trong 3 tính trạng là 2×0,25×0,21 + 0,75×0,04 =13,5%
Câu 117: Chọn đáp án A
Giải thích:
Có 1 nhận định nêu trên là đúng (4. Các sản phẩm PCR liên quan tới các nhiễm sắc
thể khác nhau cần có các kích thước khác nhau để cho phép xác định số bản sao).
Câu 118: Chọn đáp án C
Giải thích:
Có 3 kết luận đúng là:
(a) Người con gái (10) có thể mang alen quy định bệnh M.
(d) Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M.
(g) Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%.
Câu 119: Chọn đáp án C
Giải thích: Cây dị hợp tử 2 cặp gen là AaBb giao phấn tạo F1 có 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu
gen; chọn tất cả các cây thân cao F1 đem trồng ở vùng đất ngập mặn ven biển. Các cây này giao
phấn ngẫu nhiên tạo ra F2.
F1 (1 AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb) x (1 AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb)
F2 thu được tổng số 81 tổ hợp trong đó có 64A-B-. + 4 aaBB + 4 aaBb + (4 AAbb + 4 Aabb +
1aabb). Vì cây bb chết và hạt bb không nảy mầm trên đất mặn nên chỉ còn 72 tổ hợp. Vậy số cây
thân cao, chịu mặn chiếm tỉ lệ 64/72 = 8/9.
Câu 120: Chọn đáp án B
Giải thích: Ở F2 toàn bộ con cái đều có mắt đỏ, đuôi ngắn; còn con đực có nhiều kiểu hình 
tính trạng di truyền liên kết giới tính. Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình của hiện tượng hoán vị gen.
- Kiểu gen của F1 là XABXab x XABY. F2 có 8 loại kiểu gen
- Khi tính trạng liên kết giới tính thì tần số hoán vị gen f = (4% + 4%): 50% = 16%
- Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể ở F2 xác suất thuần chủng là 21% : 50% = 0,42 = 42% (vì cá thể cái
thuần chủng có kiểu gen XABXAB có tỉ lệ luôn bằng tỉ lệ cá thể đực XABY. mà đực XABY = 21%)
F1 có kiểu gen XABXab lai phân tích thì sẽ thu được cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài (XAbY) chiếm tỉ
lệ = 0,08 XAb x 0,5Y = 4% .