Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Đồng Đậu lần 3 có đáp án

Đề thi thử THPT 2021 môn GDCD trường THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc lần 3 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Đề thi th THPTQG môn GDCD năm 2021 Đồng Đậu ln 3
Mã đề: 601
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI KSCL LP 12 LẦN 3 NĂM HỌC: 2020 2021; MÔN: GDCD
Thi gian làm bài: 50 phút
Câu 81: Theo quy định ca pháp lut, khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mi công dân phi
thc hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bo v tài nguyên, môi trường.
B. Tăng cường tuyn dụng lao động.
C. Ch định thời gian đóng thuế.
D. M rng quy mô sn xut.
Câu 82: Theo quy đnh ca pháp lut, nội dung nào sau đây thể hin quyền bình đẳng trong lao
động?
A. Ưu đãi đối với người có chuyên môn gii.
B. T do tha thun v độ tuổi lao động.
C. Thc hin chế độ tiền lương theo giới tính.
D. Ch định mức đóng bảo him xã hi.
Câu 83: Theo quy định ca pháp lut, mọi công dân đều bình đẳng v nghĩa vụ trước pháp lut
khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Bo v thu nhp hp pháp.
B. Chp hành quy tc công cng.
C. Tham gia hoạt động thin nguyn.
D. Chia s mi thông tin v dch bnh.
Câu 84: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân không vi phm quyn bt kh xâm phm v thân
th khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Khng chế con tin.
B. Bắt trói người phm ti.
C. Giam gi nhân chng.
D. Bắt người đang bị truy nã.
Câu 85: Theo quy định ca pháp lut, v, chng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong vic
A. định đoạt tài sn công cng.
B. bảo lưu mọi ngun thu nhp.
C. chiếm hu tài sn chung.
D. sàng lc gii tính thai nhi.
Câu 86: Ti một điểm bu c Hội đồng nhân dân các cp, anh M ch L cùng nhau bàn bc
thng nht viết phiếu bu ging nhau ri cùng b phiếu vào hòm phiếu. Anh M ch L cùng vi
phm nguyên tc bu c nào sau đây?
A. Trc tiếp.
B. Công khai.
C. Được y quyn.
D. B phiếu kín.
Câu 87: Ti cuc hp vi đại din các h gia đình X, ông Q Chủ tch xã, ch L thư kí,
anh T, M ch Y là đại din các h gia đình. Khi anh T lên tiếng phản đối mc kinh phí
đóng góp xây dựng công trình phúc lợi do ông Q đề xut, ch L đã không ghi ý kiến ca anh T
vào biên bn. Phát hin s việc, M đã phê phán vic làm ca ch L trước cuc họp nhưng bị
ông Q ngt lời đuổi ra khi cuc họp. Sau đó, chị Y đã chia sẻ s vic lên mng hi.
Những ai sau đây vi phạm quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi ca công dân?
A. Ông Q và ch L.
B. Ông Q, ch L và bà M.
C. Anh T và ch Y.
D. Anh T, bà M và ch Y.
Câu 88: Mt trong nhng du hiệu bản để xác định hành vi vi phm pháp lut ca nhân
người vi phm phải có đủ
A. điều kin tiếp nhn bo tr.
B. tim lc tài chính vng mnh.
C. yếu t phát trin th lc.
D. năng lực trách nhim pháp lí.
Câu 89: Theo quy định ca pháp lut, công dân vi phm quyn được pháp lut bo h v danh
d, nhân phẩm trong trường hợp nào sau đây?
A. T công khai đời sng ca bn thân.
B. Xúc phm nhm h uy tín của người khác.
C. Ch động chia s kinh nghim cá nhân.
D. Chuyển nhượng bí quyết gia truyn.
Câu 90: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân không vi phm quyn bt kh xâm phm v thân
th khi bắt người đang
A. cn bo tr.
B. cách li y tế.
C. thc hin ti phm.
D. cai nghin bt buc.
Câu 91: Ông T là giám đc, ch S là trưởng phòng tài v, anh K là nhân viên cùng công tác ti s
X. Phát hin ông T cùng ch S vi phạm quy định v kế toán gây thit hi của ngân sách nhà nưc
5 t đồng, anh K đã làm đơn tố cáo nhưng li b lãnh đạo cơ quan chức năng là ông P vô tình làm
l thông tin khiến ông T biết anh người t cáo. Vì vy, ông T liên tục gây khó khăn cho anh K
trong công vic. Bức xúc, anh K đã ném chất thi vào nhà riêng ca ông T. Những ai sau đây
đồng thi phi chu trách nhim hình s và k lut?
A. Ông P và anh K.
B. Ông T, ch S và anh K.
C. Ông T, ch S và ông P.
D. Ông T và ch S.
Câu 92: Theo quy đnh ca pháp luật, công dân được thc hin quyn ng c bng cách nào sau
đây?
A. Kim soát phiếu bu.
B. Khng chế c tri.
C. T mình ng c.
D. Công khai tài chính.
Câu 93: Mt trong nhng hình thức để công dân thc hiện đúng quyền t do ngôn lun là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
B. tuyên truyn bí mt quc gia.
C. kiến ngh với đại biu Quc hi.
D. cn tr phn bin xã hi.
Câu 94: Theo quy định ca pháp lut, vic kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín ca nhân
được thc hiện trong trường hp
A. không có người nhn.
B. nghi ng có tài liu mt.
C. pháp lut có quy định.
D. thiếu thông tin cá nhân.
Câu 95: Theo quy định ca pháp lut, s tha thun giữa người lao động người s dng lao
động v vic làm có tr công phi tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Trung lp.
B. Gián đoạn.
C. Trc tiếp.
D. y nhim.
Câu 96: Phòng Cnh sát giao thông huyn X ra quyết định tun tra kiểm soát theo quy định ti
địa bàn X, đồng thi tặng 150 bảo hiểm cho người dân đang lưu thông trên tuyến đường
tun tra. Cnh sát giao thông huyện X đã thực hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Thi hành pháp lut và tuân th pháp lut.
B. Áp dng pháp lut và s dng pháp lut.
C. Tuân th pháp lut và áp dng pháp lut.
D. S dng pháp lut và thi hành pháp lut.
Câu 97: Ông S giám đc, anh T, anh P, ch L nhân viên ch Q nhân viên tp s cùng
làm vic ti công ty X. Anh P t cáo việc anh T đe dọa ch L làm ch đột ngt b vic trốn đi biệt
tích. thế, n b quan chức năng đến gặp ông S để xác minh s vic. Cho rng anh P c
tình h thp uy tín của mình, ông S đã kí quyết định sa thi anh và phân công ch Q tm thời đảm
nhn phn vic ca anh P. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ch L, ông S và anh T.
B. Ch Q và anh T.
C. Ông S, ch L và ch Q.
D. Ch L và ông S.
Câu 98: Theo quy định ca pháp luật, người có hành vi xâm phm các quan h lao động, công v
nhà nước thì phi
A. hy b quan h nhân thân.
B. t chi quyn tha kế tài sn.
C. chm dt mi giao dch dân s.
D. chu trách nhim k lut.
Câu 99: Theo quy đnh ca pháp lut, công dân vi phm nguyên tc bu c trong trường hp nào
sau đây?
A. Tìm hiu tiu s ng c viên.
B. B phiếu bầu cho người không biết ch.
C. Bí mt la chn ng c viên.
D. B phiếu bầu giúp người b tàn tt.
Câu 100: Công dân đủ năng lực theo quy định ca pháp lut phi chu trách nhim pháp khi
thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Chiếm hu tài sn công cng.
B. T chi che du ti phm khng b.
C. T ý thay đổi ý tưởng kinh doanh.
D. Định đoạt tài sn cá nhân.
Câu 101: Theo quy đnh ca pháp luật, người đủ năng lực trách nhim pháp thc hin hành
vi nào sau đây phải chu trách nhim hình s?
A. T chc sn xut hàng gi.
B. Gây ri trt t công cng.
C. Giao hàng không đúng địa điểm.
D. T ý ngh vic không có lí do .
Câu 102: Theo quy định ca pháp lut, công dân thi hành pháp lut khi thc hin hành vi nào sau
đây?
A. T chc t thin.
B. Kinh doanh trc tuyến.
C. Phòng, chng dch bnh.
D. Viết bài đăng báo.
Câu 103: Mi loi hình doanh nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau đều bình đẳng
trong vic
A. xóa b các loi hình cnh tranh.
B. khuyến khích phát trin lâu dài.
C. s hu tài nguyên thiên nhiên.
D. chia đều ca ci trong xã hi.
Câu 104: Theo yêu cu ca quy lut giá tr, việc trao đổi hàng a trên th trường phi luôn da
theo nguyên tc
A. ngang giá.
B. c định.
C. ngu nhiên.
D. bt biến.
Câu 105: Mt trong nhng chức năng của tin t trong nn kinh tế hàng hóa là
A. kim soát th trường.
B. thước đo giá trị.
C. điều hành sn xut.
D. cân bng giá c.
Câu 106: H thng nhng vt làm nhim v truyn dn s tác động của con người lên đối tượng
lao động, nhm biến đổi đối tượng lao động thành sn phm tha mãn nhu cu của con người là
A. đối tượng lao động.
B. cơ cấu kinh tế.
C. tư liệu lao động.
D. kiến trúc thượng tng.
Câu 107: Anh T ch một sở sn xut hàng gia dụng đã có nhiều giải pháp để tăng số ng
đại ti nhiều địa phương nhm cung cp sn phm của mình. Anh T đã thực hin quyn bình
đẳng trong kinh doanh nội dung nào sau đây?
A. Độc quyn phân phi sn phm.
B. Đẩy mnh hiện tượng cnh tranh.
C. Ch động m rng th trường.
D. Xóa b tình trạng đầu cơ tích trữ.
Câu 108: Trong sn xuất và lưu thông hàng hóa, các doanh nghiệp thường xu hướng m rng
quy mô sn xut và kinh doanh khi
A. giá tr cao hơn giá cả.
B. giá tr vượt tri giá c.
C. giá c th trường gim xung.
D. giá c th trường tăng lên.
Câu 109: Theo quy định ca pháp lut, công dân thc hin quyn tham gia quản nhà nước và
xã hi phm vi c nước trong trường hợp nào sau đây?
A. Khai báo h sơ dịch t trc tuyến.
B. Phn ánh nhng bt cp ca pháp lut.
C. S dng dch v truyn thông.
D. Giám sát đạo đức ca cán b xã.
Câu 110: Anh K không tuân th các quy định v phòng, chng dch bnh Covid 19 nên đã làm
lây bnh cho nhiều người khác. Anh K đã vi phm pháp luật nào sau đây?
A. Hình s.
B. Dân s.
C. Hành chính.
D. K lut.
Câu 111: Qúa trình hoạt đng mục đích, làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuộc
sng, tr thành nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc là
A. ph cp pháp lut.
B. thc hin pháp lut.
C. giáo dc pháp lut.
D. hoàn thin pháp lut.
Câu 112: Cán b s X ch K b tòa án tuyên pht v ti c ý tiết l danh tính người t cáo
gây hu qu đặc bit nghiêm trng. Ch K đã phải chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hành chính và k lut.
B. Hình s và hành chính.
C. Hành chính và dân s.
D. Hình s và k lut.
Câu 113: Trách nhiệm pháp lí được áp dng nhm buc các ch th vi phm pháp lut phi chm
dt
A. mi quan h dân s.
B. hành vi trái pháp lut.
C. kê khai tài sn thế chp.
D. chuyn quyn nhân thân.
Câu 114: Anh K nghi ng cháu T ly trộm điện thoi của mình nên đã tự ý vào nhà cháu T để tra
hi và lc soát khi b m cháu vắng nhà. Anh K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v ch .
B. Bảo đảm an toàn v tính mng.
C. Bt kh xâm phm v thân th.
D. Bảo đảm quyn s hu tài sn.
Câu 115: Theo quy định ca pháp lut, mi công dân t đủ 18 tui tr lên đều được tham gia bu
c, tr các trường hợp đặc bit b pháp lut cm là th hin nguyên tc bu c nào sau đây?
A. Công khai.
B. Ph thông.
C. Trung gian.
D. Trc tiếp.
Câu 116: Việc quan nhà nước ra quyết định x người vi phm pháp lut thc hin pháp
lut theo hình thức nào sau đây?
A. S dng pháp lut .
B. Tuyên truyn pháp lut.
C. Áp dng pháp lut.
D. Cng c pháp lut.
Câu 117: Thy con gái mình ch M thường xuyên b chồng anh S đánh đập, ông P đã k
chuyn này vi con trai là anh T. Bức xúc, anh T đã thuê anh K bt cóc con của anh S để tr thù.
Phát hin con mình b b đói nhiều ngày tại nhà anh K, anh S đã giải cứu đưa con vào viện
điều tr. Những ai sau đây đã vi phạm quyền được pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca
công dân?
A. Anh S, anh T và anh K.
B. Anh T và anh S.
C. Ông P, anh S và anh T.
D. Anh K và ông P.
Câu 118: Việc nhân đóng góp ý kiến xây dựng đề án định canh, định địa phương thực
hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi phạm vi nào sau đây?
A. C nước.
B. Quc gia.
C. Lãnh th.
D. Cơ sở.
Câu 119: Bình đng v trách nhim pháp bt công dân nào vi phm pháp luật đều phi b
x lí theo
A. li khai ca nhân chng.
B. mong mun ca cộng đồng.
C. yêu cu của người b hi.
D. quy định ca pháp lut.
Câu 120: Theo quy định ca pháp lut, vic khám ch của người nào đó được tiến hành khi cn
bắt người
A. phm tội đang lẩn tránh đó.
B. b nghi ng có công c gây án.
C. đang môi giới bán hàng đa cấp.
D. đang tổ chc nghi l tôn giáo.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIỆP MÔN GDCD ĐỒNG ĐẬU LN 3
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
81
A
91
D
101
A
111
B
82
A
92
C
102
C
112
D
83
B
93
C
103
B
113
B
84
D
94
D
104
A
114
A
85
C
95
C
105
B
115
B
86
D
96
C
106
C
116
C
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
87
A
97
C
107
C
117
A
88
D
98
C
108
D
118
D
89
B
99
B
109
B
119
D
90
C
100
A
110
A
120
A
| 1/12

Preview text:

Đề thi thử THPTQG môn GDCD năm 2021 Đồng Đậu lần 3 Mã đề: 601
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI KSCL LỚP 12 LẦN 3 NĂM HỌC: 2020 – 2021; MÔN: GDCD
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 81: Theo quy định của pháp luật, khi tiến hành hoạt động kinh doanh, mọi công dân phải
thực hiện nghĩa vụ nào sau đây?
A. Bảo vệ tài nguyên, môi trường.
B. Tăng cường tuyển dụng lao động.
C. Chỉ định thời gian đóng thuế.
D. Mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 82: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ưu đãi đối với người có chuyên môn giỏi.
B. Tự do thỏa thuận về độ tuổi lao động.
C. Thực hiện chế độ tiền lương theo giới tính.
D. Chỉ định mức đóng bảo hiểm xã hội.
Câu 83: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật
khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bảo vệ thu nhập hợp pháp.
B. Chấp hành quy tắc công cộng.
C. Tham gia hoạt động thiện nguyện.
D. Chia sẻ mọi thông tin về dịch bệnh.
Câu 84: Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Khống chế con tin.
B. Bắt trói người phạm tội. C. Giam giữ nhân chứng.
D. Bắt người đang bị truy nã.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc
A. định đoạt tài sản công cộng.
B. bảo lưu mọi nguồn thu nhập.
C. chiếm hữu tài sản chung.
D. sàng lọc giới tính thai nhi.
Câu 86: Tại một điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp, anh M và chị L cùng nhau bàn bạc và
thống nhất viết phiếu bầu giống nhau rồi cùng bỏ phiếu vào hòm phiếu. Anh M và chị L cùng vi
phạm nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Trực tiếp. B. Công khai. C. Được ủy quyền. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 87: Tại cuộc họp với đại diện các hộ gia đình xã X, ông Q là Chủ tịch xã, chị L là thư kí,
anh T, bà M và chị Y là đại diện các hộ gia đình. Khi anh T lên tiếng phản đối mức kinh phí
đóng góp xây dựng công trình phúc lợi do ông Q đề xuất, chị L đã không ghi ý kiến của anh T
vào biên bản. Phát hiện sự việc, bà M đã phê phán việc làm của chị L trước cuộc họp nhưng bị
ông Q ngắt lời và đuổi ra khỏi cuộc họp. Sau đó, chị Y đã chia sẻ sự việc lên mạng xã hội.
Những ai sau đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Ông Q và chị L. B. Ông Q, chị L và bà M. C. Anh T và chị Y. D. Anh T, bà M và chị Y.
Câu 88: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân là
người vi phạm phải có đủ
A. điều kiện tiếp nhận bảo trợ.
B. tiềm lực tài chính vững mạnh.
C. yếu tố phát triển thể lực.
D. năng lực trách nhiệm pháp lí.
Câu 89: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh
dự, nhân phẩm trong trường hợp nào sau đây?
A. Tự công khai đời sống của bản thân.
B. Xúc phạm nhằm hạ uy tín của người khác.
C. Chủ động chia sẻ kinh nghiệm cá nhân.
D. Chuyển nhượng bí quyết gia truyền.
Câu 90: Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể khi bắt người đang A. cần bảo trợ. B. cách li y tế.
C. thực hiện tội phạm. D. cai nghiện bắt buộc.
Câu 91: Ông T là giám đốc, chị S là trưởng phòng tài vụ, anh K là nhân viên cùng công tác tại sở
X. Phát hiện ông T cùng chị S vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại của ngân sách nhà nước
5 tỉ đồng, anh K đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo cơ quan chức năng là ông P vô tình làm
lộ thông tin khiến ông T biết anh là người tố cáo. Vì vậy, ông T liên tục gây khó khăn cho anh K
trong công việc. Bức xúc, anh K đã ném chất thải vào nhà riêng của ông T. Những ai sau đây
đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật? A. Ông P và anh K. B. Ông T, chị S và anh K.
C. Ông T, chị S và ông P. D. Ông T và chị S.
Câu 92: Theo quy định của pháp luật, công dân được thực hiện quyền ứng cử bằng cách nào sau đây?
A. Kiểm soát phiếu bầu. B. Khống chế cử tri. C. Tự mình ứng cử. D. Công khai tài chính.
Câu 93: Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
B. tuyên truyền bí mật quốc gia.
C. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
D. cản trở phản biện xã hội.
Câu 94: Theo quy định của pháp luật, việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân
được thực hiện trong trường hợp
A. không có người nhận.
B. nghi ngờ có tài liệu mật.
C. pháp luật có quy định.
D. thiếu thông tin cá nhân.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật, sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây? A. Trung lập. B. Gián đoạn. C. Trực tiếp. D. Ủy nhiệm.
Câu 96: Phòng Cảnh sát giao thông huyện X ra quyết định tuần tra kiểm soát theo quy định tại
địa bàn xã X, đồng thời tặng 150 mũ bảo hiểm cho người dân đang lưu thông trên tuyến đường
tuần tra. Cảnh sát giao thông huyện X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật và sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật và thi hành pháp luật.
Câu 97: Ông S là giám đốc, anh T, anh P, chị L là nhân viên và chị Q là nhân viên tập sự cùng
làm việc tại công ty X. Anh P tố cáo việc anh T đe dọa chị L làm chị đột ngột bỏ việc trốn đi biệt
tích. Vì thế, cán bộ cơ quan chức năng đến gặp ông S để xác minh sự việc. Cho rằng anh P cố
tình hạ thấp uy tín của mình, ông S đã kí quyết định sa thải anh và phân công chị Q tạm thời đảm
nhận phần việc của anh P. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Chị L, ông S và anh T. B. Chị Q và anh T.
C. Ông S, chị L và chị Q. D. Chị L và ông S.
Câu 98: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước thì phải
A. hủy bỏ quan hệ nhân thân.
B. từ chối quyền thừa kế tài sản.
C. chấm dứt mọi giao dịch dân sự.
D. chịu trách nhiệm kỉ luật.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm nguyên tắc bầu cử trong trường hợp nào sau đây?
A. Tìm hiểu tiểu sử ứng cử viên.
B. Bỏ phiếu bầu cho người không biết chữ.
C. Bí mật lựa chọn ứng cử viên.
D. Bỏ phiếu bầu giúp người bị tàn tật.
Câu 100: Công dân đủ năng lực theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi
thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Chiếm hữu tài sản công cộng.
B. Từ chối che dấu tội phạm khủng bố.
C. Tự ý thay đổi ý tưởng kinh doanh.
D. Định đoạt tài sản cá nhân.
Câu 101: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành
vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Tổ chức sản xuất hàng giả.
B. Gây rối trật tự công cộng.
C. Giao hàng không đúng địa điểm.
D. Tự ý nghỉ việc không có lí do .
Câu 102: Theo quy định của pháp luật, công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Tổ chức từ thiện. B. Kinh doanh trực tuyến.
C. Phòng, chống dịch bệnh. D. Viết bài đăng báo.
Câu 103: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều bình đẳng trong việc
A. xóa bỏ các loại hình cạnh tranh.
B. khuyến khích phát triển lâu dài.
C. sở hữu tài nguyên thiên nhiên.
D. chia đều của cải trong xã hội.
Câu 104: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải luôn dựa theo nguyên tắc A. ngang giá. B. cố định. C. ngẫu nhiên. D. bất biến.
Câu 105: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế hàng hóa là
A. kiểm soát thị trường. B. thước đo giá trị.
C. điều hành sản xuất. D. cân bằng giá cả.
Câu 106: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng
lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của con người là
A. đối tượng lao động. B. cơ cấu kinh tế. C. tư liệu lao động.
D. kiến trúc thượng tầng.
Câu 107: Anh T là chủ một cơ sở sản xuất hàng gia dụng đã có nhiều giải pháp để tăng số lượng
đại lí tại nhiều địa phương nhằm cung cấp sản phẩm của mình. Anh T đã thực hiện quyền bình
đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào sau đây?
A. Độc quyền phân phối sản phẩm.
B. Đẩy mạnh hiện tượng cạnh tranh.
C. Chủ động mở rộng thị trường.
D. Xóa bỏ tình trạng đầu cơ tích trữ.
Câu 108: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, các doanh nghiệp thường có xu hướng mở rộng
quy mô sản xuất và kinh doanh khi
A. giá trị cao hơn giá cả.
B. giá trị vượt trội giá cả.
C. giá cả thị trường giảm xuống.
D. giá cả thị trường tăng lên.
Câu 109: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và
xã hội ở phạm vi cả nước trong trường hợp nào sau đây?
A. Khai báo hồ sơ dịch tễ trực tuyến.
B. Phản ánh những bất cập của pháp luật.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Giám sát đạo đức của cán bộ xã.
Câu 110: Anh K không tuân thủ các quy định về phòng, chống dịch bệnh Covid – 19 nên đã làm
lây bệnh cho nhiều người khác. Anh K đã vi phạm pháp luật nào sau đây? A. Hình sự. B. Dân sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật.
Câu 111: Qúa trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc
sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là A. phổ cập pháp luật.
B. thực hiện pháp luật. C. giáo dục pháp luật.
D. hoàn thiện pháp luật.
Câu 112: Cán bộ sở X là chị K bị tòa án tuyên phạt tù về tội cố ý tiết lộ danh tính người tố cáo
gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng. Chị K đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hành chính và kỉ luật.
B. Hình sự và hành chính.
C. Hành chính và dân sự.
D. Hình sự và kỉ luật.
Câu 113: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật phải chấm dứt A. mọi quan hệ dân sự.
B. hành vi trái pháp luật.
C. kê khai tài sản thế chấp.
D. chuyển quyền nhân thân.
Câu 114: Anh K nghi ngờ cháu T lấy trộm điện thoại của mình nên đã tự ý vào nhà cháu T để tra
hỏi và lục soát khi bố mẹ cháu vắng nhà. Anh K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bảo đảm an toàn về tính mạng.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản.
Câu 115: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu
cử, trừ các trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Công khai. B. Phổ thông. C. Trung gian. D. Trực tiếp.
Câu 116: Việc cơ quan nhà nước ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là thực hiện pháp
luật theo hình thức nào sau đây? A. Sử dụng pháp luật .
B. Tuyên truyền pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Củng cố pháp luật.
Câu 117: Thấy con gái mình là chị M thường xuyên bị chồng là anh S đánh đập, ông P đã kể
chuyện này với con trai là anh T. Bức xúc, anh T đã thuê anh K bắt cóc con của anh S để trả thù.
Phát hiện con mình bị bỏ đói nhiều ngày tại nhà anh K, anh S đã giải cứu và đưa con vào viện
điều trị. Những ai sau đây đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Anh S, anh T và anh K. B. Anh T và anh S. C. Ông P, anh S và anh T. D. Anh K và ông P.
Câu 118: Việc cá nhân đóng góp ý kiến xây dựng đề án định canh, định cư ở địa phương là thực
hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội ở phạm vi nào sau đây? A. Cả nước. B. Quốc gia. C. Lãnh thổ. D. Cơ sở.
Câu 119: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo
A. lời khai của nhân chứng.
B. mong muốn của cộng đồng.
C. yêu cầu của người bị hại.
D. quy định của pháp luật.
Câu 120: Theo quy định của pháp luật, việc khám chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi cần bắt người
A. phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
B. bị nghi ngờ có công cụ gây án.
C. đang môi giới bán hàng đa cấp.
D. đang tổ chức nghi lễ tôn giáo.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN GDCD ĐỒNG ĐẬU LẦN 3 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 81 A 91 D 101 A 111 B 82 A 92 C 102 C 112 D 83 B 93 C 103 B 113 B 84 D 94 D 104 A 114 A 85 C 95 C 105 B 115 B 86 D 96 C 106 C 116 C Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 87 A 97 C 107 C 117 A 88 D 98 C 108 D 118 D 89 B 99 B 109 B 119 D 90 C 100 A 110 A 120 A