Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Yên Lạc 2 lần 3(có đáp án)

Để quá trình ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Giáo dục công dân chuẩn bị cho kì thi THPT được trở nên thuận tiện hơn các bạn học sinh hãy nhanh tay tải ngay tài liệu.

Đề thi th THPT Quc gia 2021 môn GDCD trường Yên Lc 2 ln 3
H và tên thí sinh :.................................................................SBD ....................
Mã đề: 306
Câu 81: Giá c ca hàng hóa trên th trường bao gi cũng
A. thấp hơn giá trị. B. xoay quanh giá trị. C. ăn khớp vi giá trị. D. cao hơn giá trị.
Câu 82: Quy lut giá tr yêu cu tng thời gian lao đng cá biệt để sn xut ra tng hàng hóa phi
phù hp vi
A. tng thời gian lao động tp th. B. tng thời gian lao động cá nhân.
C. tng thi gian lao động xã hi cn thiết. D. tng thời gian lao động cộng đồng.
Câu 83: H thng bình cha ca sn xut thuc yếu t nào dưới đây của quá trình sn xut?
A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động.
C. Nguyên vt liu nhân to D. Công c lao động.
Câu 84: Hành vi xâm phm ti các quan h tài sn và quan h nhân thân do cá nhân hoc t chc
thc hin là vi phm
A. hình s. B. hành chính. C. dân s. D. k lut.
Câu 85: Mi công n không b phân biệt đối x trong việc hưởng quyn,thc hiện nghĩa vụ
chu trách nhiệm pháp lí theo qui định ca pháp lut là ni dung ca khái niệm nào dưới đây?
A. Bình đẳng trước pháp luật. B. Bình đẳng v quyền con người.
C. Bình đẳng v trách nhiệm pháp lí. D. Bình đẳng v quyền và nghĩa vụ.
Câu 86: Mi quy tc x s thường được th hin thành
A. mt chế pháp lut. B. một quy định pháp lut.
C. mt quy phm pháp lut. D. mt ngành lut.
Câu 87: Pháp lut có tính quy phm ph biến, vì pháp luật được áp dng
A. trong mọi lĩnh vực của đời sng xã hội. B. đối với người vi phm
C. trong mt s lĩnh vực quan trọng. D. đối với người sn xut kinh doanh.
Câu 88: Anh T (25 tui) điều khin xe gn máy lưu thông trên đường, khi đến ngã thì một
cnh sát giao thông là anh Q yêu cu anh T dừng xe để kim tra giy t. Trong quá trình kim tra
S GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LC 2
KÌ THI KSCL KHI 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 2021
Đề thi môn: GDCD
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian giao đề
Đề thi gm 04 trang
anh Q phát hiện anh T chưa có giấy phép lái xe nên đã lp biên bn x pht anh T. Vic anh T b
x pht hành chính th hiện đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính xác định cht ch v hình thc.
C. Tính quyn lc, bt buộc chúng. D. Tính xác định cht ch v ni dung.
Câu 89: Thông thưng, trên th trường, khi cầu tăng lên, sn xut, kinh doanh m rộng, lượng
cung hàng hoá s
A. tăng lên. B. không tăng. C. giảm. D. n định.
Câu 90: Trên cơ sở quy định chung ca pháp lut v kinh doanh, ông Q đã đăng ký mở ca hàng
thc phẩm được chp thun. Vic làm ca ông Q th hin pháp luật phương tiện như thế
nào đối vi công dân ?
A. Để công dân có quyn t do hành ngh.
B. Để công dân la chn ngành ngh kinh doanh.
C. Để công dân thc hin quyn ca mình.
D. Để công dân thc hiện được ý định ca mình.
Câu 91: Ch N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhn hai b h của ông A ông B đăng
kinh doanh khí gas. người thân ca chng nên ch N đã loi h đầy đủ ca ông B theo
yêu cu ca ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyn làm gi thêm giy t b sung vào h
ri cp phép cho ông A. Phát hin s việc trên, ông B đã tung tin bịa đặt ch N và anh V quan
h tình cm khiến uy tín ca ch N gim sút. Những ai dưới đây vi phạm ni dung quyn bình
đẳng trong kinh doanh?Trang 2/4- Mã Đề 306
A. Ông A, anh V và ch N. B. Ông A, anh V và ch N và ông B.
C. Ch N, anh V và ông B. D. Ông A, ông B và ch N.
Câu 92: Cá nhân, t chc thi hành pháp lut tc thc hiện đầy đủ những nghĩa vụ, ch động
làm nhng gì mà pháp lut
A. quy định được làm. B. quy định phi làm. C. không cm. D. cho phép làm.
Câu 93: Việc làm nào dưới đây của công dân không th hin ni dung quyền bình đẳng trong
giao kết hợp đồng lao đồng?
A. Thành lập qũy bảo tr xã hi. B. Trc tiếp tha thun tiền lương.
C. T do đề đạt nguyn vng. D. Tuân th thỏa ước tp th lao động.
Câu 94: Điểm ging nhau giữa đạo đức và pháp luật là đều
A. da trên tính t giác của con người. B. điều chnh hành vi của con người.
C. là quy tc bt buc chung. D. tuân th bng niềm tin, lương tâm của cá nhân.
Câu 95: Theo qui định ca pháp lut, v chồng bình đng trong vic bàn bc, quyết đnh la
chn s dng bin pháp kế hoch a gia đình phù hợp nội dung bình đẳng gia v
chòng trong quan h
A. quan h nhân thân. B. quan h tài sn. C. quan h gia đình. D. tình cảm cá nhân.
Câu 96: Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyn ra lnh bt b can, b cáo để tm giam?
A. Vin kim sát nhân dân các cp. B. U ban nhân dân.
C. Tòa án nhân dân các cấp. D. Cơ quan điều tra các cp.
Câu 97: Vic áp dng trách nhim pháp lý không nhm mục đích buộc ch th vi phm
A. xóa b mi quyn nhân thân. B. chu nhng thit hi nhất định.
C. chm dt hành vi trái pháp lut. D. khc phc hu qu gây ra.
Câu 98: Mt trong nhng du hiệu bản để c định hành vi vi phm pháp luật người vi
phm phi có
A. địa v xã hội. B. năng lực trách nhim pháp lý.
C. tài sn tha kế. D. người đại din theo quy định.
Câu 99: Phát hin mình b st nh, ch D nh chồng là anh K đăng cho ch làm xét nghim
sàng lc Covid-19. Tuy nhiên anh K đã khóa trái ca buc v phi trong nhà kho 14 ngày đ
tránh lây nhim dù ch không đồng ý. Anh K đã vi phạm quyn nào dưới đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Bo h v tính mng, sc khe.
C. Bảo đảm an toàn v thân th. D. Bo h v danh d và nhân phm.
Câu 100: Người t đủ bao nhiêu tui tr lên phi chu trách nhim hình s v ti phm rt
nghiêm trng do c ý ?
A. T đủ 12 tui tr lên. B. T đủ 14 tui tr lên.
C. T đủ 18 tui tr lên. D. T đủ 16 tui tr lên.
Câu 101: Người tham gia giao thông tuân th theo luật giao thông đường b hình thc thc
hin pháp lut nào?
A. Tuân th pháp lut. B. Tuân hành pháp lut.
C. Thi hành pháp lut. D. S dng pháp lut.
Câu 102: Hoạt động mục đích làm cho các quy định ca pháp luật đi vào đời sng, tr hành
nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân t chc là
A. áp dng pháp lut. B. thc hin pháp lut. C. tuân th pháp lut. D. thi hành pháp lut.
Câu 103: Anh S là ch một cơ sở sn xuất tư nhân, bị tòa án tun pht tù u cu bồi thường
thit hi v ti vi phm cháy n y thit hi nghiêm trng v người tài sn. Anh S phải đồng
thi chu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình s và k lut. B. K lut và dân s.
C. Hình s và dân s. D. Hành chính và hình s.
Câu 104: Ông A y nhà cao tng đô thị X khi chưa được quan thm quyn cp phép
biu hin ca vi phm
A. dân s. B. hành chính. C. k lut. D. hình s.Trang 3/4- Mã Đề 306
Câu 105: Đã muộn không thy chng v, ch A ra quán rượu m chng. Tại đây, hai người
đã xy ra cãi vã. Thy vy, anh T uống rượu bàn bên đã chế giu anh V không biết dy v.
Anh V đã ra v trong s bc xúc nên k chuyn vi bn nh anh G . G r anh V quay li
quán tìm anh T x lí. Ch quán thyxô xát nên đã can ngăn vô tình làm G ngã vào góc bàn b
thương nhẹ. Sau đó, dù T b chy nhưng V và G vẫn đuui theo đâm nhiều nhát khiến T t vong
ti ch. Trong trường hp này những ai đã vi phạm hình s?
A. Anh V và anh T và ch quán. B. Anh V và anh G và anh T.
C. Anh V và anh G. D. Anh V và anh G và ch quán.
Câu 106: Nim tin tuyệt đi, không chng minh vào s tn ti thc tế ca nhng bn cht siêu
nhiên như thánh thần, chúa tri là
A. hoạt động tôn giáo. B. tín ngưng. C. cơ sở tôn giáo. D. tôn giáo.
Câu 107: Hành vi nào dưới đây không phải là vi phm dân s?
A. Người mua hàng không tr tiền đúng hạn cho người bán.
B. Làm mt tài sản người khác.
C. Đi học muộn không có lý do chính đáng.
D. T ý sa cha nhà thuê của người khác.
Câu 108: Bình đẳng v nghĩa vụ trước pháp luật nghĩa bt công dân nào khi tham gia
hoạt động sn xuất kinh doanh đều phi
A. chuyn giao bí quyết làng nghề. B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. s dng các dch v bo him. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 109: Ông B giám đc, ch S trưởng phòng tài v, anh A nhân viên cùng công tác ti
s X. Phát hin ông B cùng ch S vi phm qui định v kế toán gây thit hại ngân sách nhà nưc 5
t đồng, anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại b lãnh đạo quan chức năng ông D tình làm
l thông tin khiến ông B biết anh là người t cáo. Vì vy, ông B liên tục gây khó khăn cho anh A
trong công vic. Bức xúc anh A đã dùng vật nhọn làm xước nhiu vết lên xe ô riêng ca ông
B. Những ai sau đây đồng thi phi chu trách nhim hình s và k lut?
A. Ông B, ch S và anh A. B. Ông B, ch S và ông D.
C. Ông B và ch S. D. Ông B và ông D.
Câu 110: Theo qui đnh ca pháp lut, những ưu đãi đi với người trình đ chuyên môn,
thut cao không b coi bất bình đẳng trong s dụng lao động nói đến nội dung bình đẳng
trong
A. giao kết hợp đồng lao động. B. thc hin quyền lao động
C. cách s dụng lao động. D. cách tuân th lao động.
Câu 111: A và B cùng làm vic trong mt công ty có cùng mc thu nhp cao. A sống độc thân, B
m già con nh. A phải đóng thuế thu nhp cao gấp đôi B. Việc A B đóng thuế khác
nhau là căn cứ vào
A. điều kin, hoàn cnh c thể. B. năng lực làm vic c th.
C. địa v . D. độ tui.
Câu 112: Anh S ch một sở sn xut hàng th công nghệ đã nhiều giải pháp để tăng
s ợng đại ti nhiều địa phương nhằm cung cp sn phm của mình. Anh S đã thực hin
quyền bình đẳng trong kinh doanh nội dung nào sau đây?
A. Thc hiện nghĩa vụ kinh doanh. B. T ch đăng kí kinh doanh.
C. Ch động m rng th trường. D. Xóa b hiện tượng đầu cơ.
Câu 113: Tài sn mi người được trước khi kết hôn hoặc được tha kế riêng, được tng
cho riêng trong thời kì hôn nhân được gi là
A. tài sn ca v chng. B. tài sn chung.
C. tài sn ca cha m và con. D. tài sn riêng.
Câu 114: Pháp luật qui định các mc thuế khác nhau đối vi các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. kh năng kinh doanh của doanh nghip.
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghip.
C. thi gian kinh doanh ca doanh nghip.Trang 4/4- Mã Đề 306
D. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 115: Các dân tc sinh sng trên lãnh th Vit Nam, không phân biệt đa số, thiu số, trình độ
phát trin cao hay thấp đều có đại biu ca mình trong h thống các cơ quan nhà nưc là th hin
bình đẳng gia các dân tc v
A. Xã hội. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính tr.
Câu 116: V anh A là ch B giu chng rút toàn b s tin tiết kim ca hai v chồng để kinh
doanh cùng bạn nhưng bị thua l. Phát hin s vic, anh A đã đánh đập và ép v đến làm vic ti
ng mc do anh làm qun mc ch không đng ý. Ch B anh A cùng vi phm quyn
bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sn xut và kinh doanh. B. Hợp tác và đầu tư.
C. Lao động và công vụ. D. Hôn nhân và gia đình.
Câu 117: Người phm ti qu tang hoặc đang bi truy nã thì
A. phi xin lnh khn cấp để bt. B. ch công an mi có quyn bt.
C. phi ch ý kiến ca cp trên ri mới được bt. D. ai cũng có quyền bt.
Câu 118: H Q nhân viên bán hàng cho công ty c phm K . C hai đạt được doanh thu
cao nên được đề ngh khen thưởng. Nhưng do làm mất lòng con trai giám đc, Q b giám đốc cty
loi khi danh sách trên. Trong trường hợp này giám đốc đã vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh
vc nào?
A. Hành chính. B. Kinh doanh. C. Dân sự. D. Lao động.
Câu 119: Anh H thuê anh S tìm gp và yêu cu anh T g b bài viết trên mng hi bịa đặt
vic mình có con ngoài giá thú vi ch K. Do anh T không đồng ý và còn ln tiếng xúc phm nên
anh S đã đánh anh T gãy chân. Tức gin, ông Q là b anh T đến nhà ông H để gây rối và đẩy ông
H ngã ra thm nhà khiến ông b trấn thương sọ não. Những ai dưới đây vi phm quyn được
pháp lut bo h v tính mng, sc khe ca công dân?
A. Ông H và anh S. B. Ông H, anh S và ông Q.
C. Anh T, ông Q và anh S. D. Anh S và ông Q.
Câu 120: 38 Hành vi hung hãn, côn đồ, đánh người gây thương tích làm tn hi sc khe cho
người khác là vi phm quyền được pháp lut
A. Bo h v tính mng, sc khe. B. Bo h v danh d và nhân phm.
C. Bo h tính mng và nhân phm. D. Bt kh xâm phm v thân th.
---------- HT ---------
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn GDCD Yên Lc 2 ln 3
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
81
B
91
A
101
C
111
A
82
C
92
B
102
B
112
C
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
83
A
93
A
103
C
113
D
84
C
94
B
104
B
114
D
85
A
95
A
105
C
115
D
86
C
96
B
106
B
116
D
87
A
97
A
107
C
117
D
88
C
98
B
108
B
118
D
89
A
99
A
109
C
119
D
90
C
100
B
110
B
120
A
| 1/7

Preview text:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Yên Lạc 2 lần 3
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
KÌ THI KSCL KHỐI 12 LẦN 3 NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: GDCD
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang
Họ và tên thí sinh :.................................................................SBD .................... Mã đề: 306
Câu 81: Giá cả của hàng hóa trên thị trường bao giờ cũng
A. thấp hơn giá trị. B. xoay quanh giá trị. C. ăn khớp với giá trị. D. cao hơn giá trị.
Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động tập thể. B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết. D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
Câu 83: Hệ thống bình chứa của sản xuất thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?
A. Tư liệu lao động. B. Đối tượng lao động.
C. Nguyên vật liệu nhân tạo D. Công cụ lao động.
Câu 84: Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện là vi phạm
A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 85: Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền,thực hiện nghĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp lí theo qui định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Bình đẳng trước pháp luật. B. Bình đẳng về quyền con người.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 86: Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành
A. một chế pháp luật. B. một quy định pháp luật.
C. một quy phạm pháp luật. D. một ngành luật.
Câu 87: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật được áp dụng
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. B. đối với người vi phạm
C. trong một số lĩnh vực quan trọng. D. đối với người sản xuất kinh doanh.
Câu 88: Anh T (25 tuổi) điều khiển xe gắn máy lưu thông trên đường, khi đến ngã tư thì một
cảnh sát giao thông là anh Q yêu cầu anh T dừng xe để kiểm tra giấy tờ. Trong quá trình kiểm tra
anh Q phát hiện anh T chưa có giấy phép lái xe nên đã lập biên bản xử phạt anh T. Việc anh T bị
xử phạt hành chính thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chúng. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 89: Thông thường, trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ
A. tăng lên. B. không tăng. C. giảm. D. ổn định.
Câu 90: Trên cơ sở quy định chung của pháp luật về kinh doanh, ông Q đã đăng ký mở cửa hàng
thực phẩm và được chấp thuận. Việc làm của ông Q thể hiện pháp luật là phương tiện như thế
nào đối với công dân ?
A. Để công dân có quyền tự do hành nghề.
B. Để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
C. Để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Để công dân thực hiện được ý định của mình.
Câu 91: Chị N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ của ông A và ông B đăng kí
kinh doanh khí gas. Vì là người thân của chồng nên chị N đã loại hồ sơ đầy đủ của ông B theo
yêu cầu của ông A rồi cùng anh V nhân viên dưới quyền làm giả thêm giấy tờ bổ sung vào hồ sơ
rồi cấp phép cho ông A. Phát hiện sự việc trên, ông B đã tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan
hệ tình cảm khiến uy tín của chị N giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình
đẳng trong kinh doanh?Trang 2/4- Mã Đề 306
A. Ông A, anh V và chị N. B. Ông A, anh V và chị N và ông B.
C. Chị N, anh V và ông B. D. Ông A, ông B và chị N.
Câu 92: Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động
làm những gì mà pháp luật
A. quy định được làm. B. quy định phải làm. C. không cấm. D. cho phép làm.
Câu 93: Việc làm nào dưới đây của công dân không thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong
giao kết hợp đồng lao đồng?
A. Thành lập qũy bảo trợ xã hội. B. Trực tiếp thỏa thuận tiền lương.
C. Tự do đề đạt nguyện vọng. D. Tuân thủ thỏa ước tập thể lao động.
Câu 94: Điểm giống nhau giữa đạo đức và pháp luật là đều
A. dựa trên tính tự giác của con người. B. điều chỉnh hành vi của con người.
C. là quy tắc bắt buộc chung. D. tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của cá nhân.
Câu 95: Theo qui định của pháp luật, vợ chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, quyết định lựa
chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình phù hợp là nội dung bình đẳng giữa vợ và chòng trong quan hệ
A. quan hệ nhân thân. B. quan hệ tài sản. C. quan hệ gia đình. D. tình cảm cá nhân.
Câu 96: Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam?
A. Viện kiểm sát nhân dân các cấp. B. Uỷ ban nhân dân.
C. Tòa án nhân dân các cấp. D. Cơ quan điều tra các cấp.
Câu 97: Việc áp dụng trách nhiệm pháp lý không nhằm mục đích buộc chủ thể vi phạm
A. xóa bỏ mọi quyền nhân thân. B. chịu những thiệt hại nhất định.
C. chấm dứt hành vi trái pháp luật. D. khắc phục hậu quả gây ra.
Câu 98: Một trong những dấu hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm phải có
A. địa vị xã hội. B. năng lực trách nhiệm pháp lý.
C. tài sản thừa kế. D. người đại diện theo quy định.
Câu 99: Phát hiện mình bị sốt nhẹ, chị D nhờ chồng là anh K đăng kí cho chị làm xét nghiệm
sàng lọc Covid-19. Tuy nhiên anh K đã khóa trái cửa buộc vợ phải ở trong nhà kho 14 ngày để
tránh lây nhiễm dù chị không đồng ý. Anh K đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Bảo đảm an toàn về thân thể. D. Bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
Câu 100: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý ?
A. Từ đủ 12 tuổi trở lên. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 101: Người tham gia giao thông tuân thủ theo luật giao thông đường bộ là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Tuân hành pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 102: Hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở hành
những hành vi hợp pháp của các cá nhân tổ chức là
A. áp dụng pháp luật. B. thực hiện pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 103: Anh S là chủ một cơ sở sản xuất tư nhân, bị tòa án tuyên phạt tù và yêu cầu bồi thường
thiệt hại về tội vi phạm cháy nổ gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản. Anh S phải đồng
thời chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới đây?
A. Hình sự và kỷ luật. B. Kỷ luật và dân sự.
C. Hình sự và dân sự. D. Hành chính và hình sự.
Câu 104: Ông A xây nhà cao tầng ở đô thị X khi chưa được cơ quan có thẩm quyền cấp phép là biểu hiện của vi phạm
A. dân sự. B. hành chính. C. kỷ luật. D. hình sự.Trang 3/4- Mã Đề 306
Câu 105: Đã muộn mà không thấy chồng về, chị A ra quán rượu tìm chồng. Tại đây, hai người
đã xảy ra cãi vã. Thấy vậy, anh T uống rượu ở bàn bên đã chế giễu anh V không biết dạy vợ.
Anh V đã ra về trong sự bức xúc nên kể chuyện với bạn mình là anh G . G rủ anh V quay lại
quán tìm anh T xử lí. Chủ quán thấy có xô xát nên đã can ngăn vô tình làm G ngã vào góc bàn bị
thương nhẹ. Sau đó, dù T bỏ chạy nhưng V và G vẫn đuuổi theo đâm nhiều nhát khiến T tử vong
tại chỗ. Trong trường hợp này những ai đã vi phạm hình sự?
A. Anh V và anh T và chủ quán. B. Anh V và anh G và anh T.
C. Anh V và anh G. D. Anh V và anh G và chủ quán.
Câu 106: Niềm tin tuyệt đối, không chứng minh vào sự tồn tại thực tế của những bản chất siêu
nhiên như thánh thần, chúa trời là
A. hoạt động tôn giáo. B. tín ngưỡng. C. cơ sở tôn giáo. D. tôn giáo.
Câu 107: Hành vi nào dưới đây không phải là vi phạm dân sự?
A. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
B. Làm mất tài sản người khác.
C. Đi học muộn không có lý do chính đáng.
D. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.
Câu 108: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là bất kì công dân nào khi tham gia
hoạt động sản xuất kinh doanh đều phải
A. chuyển giao bí quyết làng nghề. B. đóng thuế đầy đủ và đúng hạn.
C. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm. D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 109: Ông B là giám đốc, chị S là trưởng phòng tài vụ, anh A là nhân viên cùng công tác tại
sở X. Phát hiện ông B cùng chị S vi phạm qui định về kế toán gây thiệt hại ngân sách nhà nước 5
tỉ đồng, anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo cơ quan chức năng là ông D vô tình làm
lộ thông tin khiến ông B biết anh là người tố cáo. Vì vậy, ông B liên tục gây khó khăn cho anh A
trong công việc. Bức xúc anh A đã dùng vật nhọn làm xước nhiều vết lên xe ô tô riêng của ông
B. Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Ông B, chị S và anh A. B. Ông B, chị S và ông D.
C. Ông B và chị S. D. Ông B và ông D.
Câu 110: Theo qui định của pháp luật, những ưu đãi đối với người có trình độ chuyên môn, kĩ
thuật cao không bị coi là bất bình đẳng trong sử dụng lao động là nói đến nội dung bình đẳng trong
A. giao kết hợp đồng lao động. B. thực hiện quyền lao động
C. cách sử dụng lao động. D. cách tuân thủ lao động.
Câu 111: A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B
có mẹ già và con nhỏ. A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi B. Việc A và B đóng thuế khác nhau là căn cứ vào
A. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể. B. năng lực làm việc cụ thể.
C. địa vị . D. độ tuổi.
Câu 112: Anh S là chủ một cơ sở sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ đã có nhiều giải pháp để tăng
số lượng đại lí tại nhiều địa phương nhằm cung cấp sản phẩm của mình. Anh S đã thực hiện
quyền bình đẳng trong kinh doanh ở nội dung nào sau đây?
A. Thực hiện nghĩa vụ kinh doanh. B. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
C. Chủ động mở rộng thị trường. D. Xóa bỏ hiện tượng đầu cơ.
Câu 113: Tài sản mà mỗi người có được trước khi kết hôn hoặc được thừa kế riêng, được tặng
cho riêng trong thời kì hôn nhân được gọi là
A. tài sản của vợ chồng. B. tài sản chung.
C. tài sản của cha mẹ và con. D. tài sản riêng.
Câu 114: Pháp luật qui định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.Trang 4/4- Mã Đề 306
D. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 115: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt đa số, thiểu số, trình độ
phát triển cao hay thấp đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước là thể hiện
bình đẳng giữa các dân tộc về
A. Xã hội. B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 116: Vợ anh A là chị B giấu chồng rút toàn bộ số tiền tiết kiệm của hai vợ chồng để kinh
doanh cùng bạn nhưng bị thua lỗ. Phát hiện sự việc, anh A đã đánh đập và ép vợ đến làm việc tại
xưởng mộc do anh làm quản lí mặc dù chị không đồng ý. Chị B và anh A cùng vi phạm quyền
bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sản xuất và kinh doanh. B. Hợp tác và đầu tư.
C. Lao động và công vụ. D. Hôn nhân và gia đình.
Câu 117: Người phạm tội quả tang hoặc đang bi truy nã thì
A. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt. B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải chờ ý kiến của cấp trên rồi mới được bắt. D. ai cũng có quyền bắt.
Câu 118: H và Q là nhân viên bán hàng cho công ty dược phẩm K . Cả hai đạt được doanh thu
cao nên được đề nghị khen thưởng. Nhưng do làm mất lòng con trai giám đốc, Q bị giám đốc cty
loại khỏi danh sách trên. Trong trường hợp này giám đốc đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào?
A. Hành chính. B. Kinh doanh. C. Dân sự. D. Lao động.
Câu 119: Anh H thuê anh S tìm gặp và yêu cầu anh T gỡ bỏ bài viết trên mạng xã hội bịa đặt
việc mình có con ngoài giá thú với chị K. Do anh T không đồng ý và còn lớn tiếng xúc phạm nên
anh S đã đánh anh T gãy chân. Tức giận, ông Q là bố anh T đến nhà ông H để gây rối và đẩy ông
H ngã ra thềm nhà khiến ông bị trấn thương sọ não. Những ai dưới đây vi phạm quyền được
pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân?
A. Ông H và anh S. B. Ông H, anh S và ông Q.
C. Anh T, ông Q và anh S. D. Anh S và ông Q.
Câu 120: 38 Hành vi hung hãn, côn đồ, đánh người gây thương tích làm tổn hại sức khỏe cho
người khác là vi phạm quyền được pháp luật
A. Bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Bảo hộ tính mạng và nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. ---------- HẾT ---------
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD Yên Lạc 2 lần 3 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 81 B 91 A 101 C 111 A 82 C 92 B 102 B 112 C Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 83 A 93 A 103 C 113 D 84 C 94 B 104 B 114 D 85 A 95 A 105 C 115 D 86 C 96 B 106 B 116 D 87 A 97 A 107 C 117 D 88 C 98 B 108 B 118 D 89 A 99 A 109 C 119 D 90 C 100 B 110 B 120 A