Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Nguyễn Viết Xuân lần 3 có đáp án

Đề thi thử THPT 2021 môn GDCD trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 3 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 70 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn GDCD trường Nguyễn Viết Xuân lần 3 có đáp án

Đề thi thử THPT 2021 môn GDCD trường THPT Nguyễn Viết Xuân lần 3 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

71 36 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT NGUYN VIT XUÂN
Mã đề thi: 101
ĐỀ THI KSCL LN 3 NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: GDCD 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trc nghim)
Câu 81: Mi công dân đ điều kiện theo quy định ca pháp lut đều được ng c vào hi
đồng nhân dân các cp là th hiện bình đẳng v
A. trch nhim. B. bn phn. C. ngha v . D. quyn .
Câu 82: Quan h v s ng hay t l trao đi gia các hàng hóa có giá tr s dng khác
nhau là
A. giá tr . B. giá tr s dng.
C. giá tr trao đổi. D. giá tr cá bit.
Câu 83: V, chng cùng bàn bc, quyết đnh la chn và s dng thi gian ngh chăm sóc
con ốm theo quy định ca pháp lut là th hin ni dung quyền bình đng gia v
chng trong quan h
A. định đoạt. B. nhân thân. C. tài sn. D. y thác.
Câu 84: T ý bt, giam, gi người vì những lí do không chính đng là hành vi vi phm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bt kh xâm phm v ch . B. Bt kh xâm phm v thân th.
C. Bảo đảm an toàn sc khe. D. Đảm bo cuc sng t do.
Câu 85: Mc đích cui cùng ca cnh tranh trong sn xuất và lưu thông hàng hóa là nhm
giành ly
A. li nhun. B. khoa hc và công ngh.
C. nhiên liu. D. th trưng.
Câu 86: Vic các cá nhân, t chc không làm những điều mà pháp lut cm là biu hin
ca hình thc thc hin pháp luật nào dưới đây?
A. S dng pháp lut. B. Thi hành pháp lut.
C. Áp dng pháp lut. D. Tuân th pháp lut.
Câu 87: Hot động tín ngưỡng, tôn gio theo quy định ca php lut đưc nhà nước đảm
bảo, cc cơ sở tôn giáo hợp php được php lut bo h là ni dung quyn bình đẳng gia
cc
A. tôn gio. B. cơ sở tôn gio.
C. tín ngưỡng. D. hot đng tôn gio.
Câu 88: H thng bình cha mt trong nhng yếu t ca
A. công c sn xut. B. tư liệu lao động.
C. đối tượng lao động. D. sc lao đng.
Câu 89: Pháp lut đưc thc hiện trong đời sng vì s phát trin ca xã hi là th hin bn
cht nào ca pháp lut?
A. Bn cht chính tr. B. Bn cht giai cp.
C. Bn cht xã hi. D. Bn cht kinh tế.
Câu 90: Nhng quy tc x s chung đưc áp dng nhiu ln, nhiều nơi đối vi tt c
mi ngưi là th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính quy phm ph biến. B. Tính quyn lc, bt buc chung.
C. Tính xc đnh cht ch v mt hình thc. D. Tính k lut nghiêm minh.
Câu 91: Mt trong nhng ni dung ca quyn t do ngôn lun là mi công dân có quyn
A. sưu tầm tài liu tham kho . B. y nhiệm ngha v bu c .
C. chia s mi loi thông tin . D. bày t quan điểm ca mình .
Câu 92: Hành vi xâm phm ti các quan h tài sn và quan h nhân thân do cá nhân hoc
t chc thc hin là vi phm
A. k lut. B. hành chính. C. hình s. D. dân s.
Câu 93: Vic xâm phm đến quyn bt kh xâm phm v thân th ca công dân đưc th
hin qua việc làm nào sau đây ?
A. Đọc trm tin nhn. B. Bt, giam, gi người trái pháp lut.
C. Khám xét nhà khi không có lnh. D. Đnh người gây thương tích.
Câu 94: Vic phân phi li ngun hàng t nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều th hin tác
động nào dưới đây của quy lut giá tr ?
A. Điu tiết sn xuất và lưu thông hàng ho.
B. Phân hoá giàu nghèo gia những người sn xut hàng hoá.
C. Kích thích lc lưng sn xut phát trin.
D. Tăng năng suất lao đng.
Câu 95: Trong thi hn bao lâu k t khi nhận được đ ngh xét phê chun lnh bt khn
cp, Vin Kim sát phi ra quyết đnh phê chun hoc không phê chun?
A. 12 gi. B. 24 gi. C. 6 gi. D. 14 gi.
Câu 96: Theo quy định ca pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu gi thư tín, điện
thoi, đin tín khi
A. kiểm tra hóa đơn dịch v. B. đính chính thông tin c nhân.
C. cn chng c để điều tra v án. D. thống kê bưu phẩm đã giao.
Câu 97: Nôi dng nào dưới đây không th hin vai trò của nhà nưc trong qun lý xã hi
bng pháp lut?
A. Ban hành lut trên quy mô toàn xã hi.
B. Ch động, t giác tìm hiu và thc hiện đúng php luật.
C. Ph biến, giáo dc pháp luật thông qua cc phương tiện truyn thông.
D. Công b pháp lut ti mi ngưi dân.
Câu 98: Trên th trưng, khi giá c gim thì xảy ra trường hp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng. B. Cung tăng, cầu gim.
C. Cung gim, cầu tăng. D. Cung và cu gim.
Câu 99: Trưng hợp nào dưới đây, tiền t thc hin chức năng là phương tiện thanh toán
A. tiền dùng để đo lường và biu hin giá tr ca hàng hóa.
B. tin rút khỏi lưu thông và đem đi cất tr.
C. tin dùng làm môi gii trong trao đi hàng hóa .
D. tiền dùng để chi tr sau khi giao dch, mua bán.
Câu 100: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói v vic hưng quyền và làm ngha
v của công dân trước pháp lut?
A. Quyn ca công dân không tách rời cc ngha v ca công dân.
B. Mc đ s dng quyn và thc hiện ngha v ca mỗi người không ging nhau.
C. Trong cùng điều kiện, công dân được hưng quyền và làm ngha v như nhau.
D. Công dân ch được bình đẳng v quyền và ngha v khi đã đủ tuổi trưởng thành.
Câu 101: Công dân thi hành pháp lut khi thc hiện hành vi nào sau đây?
A. La chn hình thc kinh doanh. B. Gi gìn trt t, an toàn xã hi.
C. H tr người khuyết tt. D. Vn chuyn hàng cu tr.
Câu 102: Vic dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh khi có sựn bc, tha thun
gia v và chng th hin ni dung quyền bình đẳng gia v và chng trong quan h
A. tài sn. B. nhân thân. C. giao dch. D. giám h.
Câu 103: Ngưi có đ năng lực trách nhim php lý theo quy định ca pháp lut phi chu
trách nhim hành chính khi t ý
A. tàng tr tri phép vũ khí. B. ln chiếm hành lang giao thông.
C. t chc sn xut tin gi. D. thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
Câu 104: Quyền bình đẳng ca công dân trong lao động không đưc th hin vic ngưi
s dng lao động thc hiện hành vi nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho ngưi lao đng.
B. Ưu đãi cho người có chuyên môn gii.
C. Thc hin chế độ thai sản cho lao động n.
D. T ý chm dt hợp đồng lao động.
Câu 105: Vì b mt tiền nên anh L đã bo cho công an xã X biết và khẳng định anh T ly
cp. Công an xã X lp tc bt anh T. Công an xã X đã vi phm quyền nào dưới đây của
công dân?
A. Bt kh xâm phm v thân th. B. Bt kh xâm phm v ch .
C. Đưc pháp lut bo h v tính mng. D. Đưc đm bo an toàn bí mt.
Câu 106: Sau khi tt nghiệp Đại hc, anh K mun thành lập công ti riêng nhưng bố m li
ép buc anh phi v m cho công ti gia đình. Việc làm ca b m anh K đã vi phạm ni
dung bình đẳng trong thc hin
A. quyn t ch đăng kí ngành nghề. B. quyn giao kết hợp đồng lao động.
C. quyền lao động. D. quyn m rng kinh doanh.
Câu 107: Do ln chiếm lòng đường để bn nước gii khát nên ông K b thanh tra giao
thông ra quyết đnh x pht hành chính. Bc tc, ông K đã đnh trọng thương một cán b
thanh tra giao thông. Ông K đã vi phm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Đưc pháp lut bo h v tính mng, sc khe.
B. Đưc pháp lut bo h v danh d, nhân phm.
C. Bo v quyn lợi người tiêu dùng.
D. Bt kh xâm phm v thân th.
Câu 108: Ch H đã gửi đơn lên ủy ban Nhân dân xã X yêu cầu được giúp đỡ sau khi b
chồng mình thường xuyên đnh đập. Hành động ca ch H th hin pháp luật là phương
tin
A. để bo v quyn và li ích hp pháp ca công dân.
B. để cho moi công dân thc hin quyn.
C. để công dân thc hiện ngha v.
D. để qun lí xã hi, bo v li ích của Nhà nưc.
Câu 109: Trong bui hi diễn văn ngh k niệm 30 năm thành lập trường ph thông dân
tc ni trú X, các học sinh đều được khuyến khích mc trang phc truyn thng, biu
diễn cc bài ht và điệu múa đặc sc ca dân tc mình. Việc làm đó thể hin:
A. th hiện tình đoàn kết gia các dân tc.
B. bình đẳng gia các dân tộc trong lnh vực giáo dc.
C. bình đẳng gia các dân tộc trong lnh vực văn hóa.
D. th hin bn sắc văn hóa của các dân tc.
Câu 110: Vi tinh thn xây dng tn ph kiu mẫu, ông Q đã viết bài chia s kinh
nghim phòng, chng t nn xã hội cho bà con. Ông Q đã thực hin pháp lut theo hình
thc nào sau đây ?
A. Áp dng pháp lut . B. S dng pháp lut .
C. Ph biến pháp lut . D. Tuyên truyn pháp lut .
Câu 111: N (19 tui) và A(17 tui) cùng lên kế hoch đi cướp. Hai tên đã cướp xe máy và
đâm người lái xe ôm trọng thương (thương tật 70%). C hai đều bình đẳng v trách
nhiệm php lí nhưng xét điều kin ca từng người thì mc x pht vi N là tù chung
thân, với A là 17 năm tù. Dấu hiệu nào dưới đây được Tòa án s dng làm căn cứ để đưa
ra mc x pht không giống nhau đó?
A. Mc đ thương tật ca ngưi b hi. B. mc đ vi phm ca ngưi phm ti.
C. Hành vi vi phm của người phm ti. D. Độ tui ca ngưi phm ti.
Câu 112: Do mâu thuẫn c nhân, M đã đnh N bị thương tích với t l thương tật 27%. N
phi điu tr hết tng chi phí 55 triệu đồng. Trong trưng hp này, M phi chu trách
nhiệm php lý nào dưới đây?
A. Hình s . B. Hành chính và dân s .
C. Hình s và dân s . D. Hình s và k lut .
Câu 113: Ông H là gim đc, anh T và ch U là nhân viên cùng công tác ti công ty X. Khi
có bng chng ch U bán bí mt kinh doanh ca công ty cho đi th cnh tranh, ông H
cùng anh T đã vào phòng tr ca ch U đ kim tra. Trong khi anh T m hòm thư của ch
M trên máy tính thì ông H lc tung đồ đạc để tìm chng cứ. Can ngăn không được, anh
trai ch M là anh S khóa trái ca phòng và gi thêm anh L hàng xóm sang đnh ông H
và anh T trọng thương. Những ai sau đây vi phạm quyn bt khm phm v ch ca
công dân?
A. Ông H và anh T. B. Anh S, anh L và ch U.
C. Anh L và ông H. D. Anh T, anh L và ông H.
Câu 114: Sau khi yêu nhau 2 năm, Anh H và chị K báo với gia đình vic kết n nhưng b
m ch K ch đồng ý vi điều kin anh H phải theo đạo. Được s đồng ý của gia đình anh H,
hai ni n quyết định đến ủy ban nhân dân đ đăng kết n. Ly do hai ngưi
không cùng có đạo, anh D người có thm quyn ký quyết đnh không chu cp giy chng
nhn kếtn cho hai ni. Vậy trong trường hp đó, những ai dưới đây vi phạm quyn
nh đẳng gia các n go?
A. Ch K b m ch K. B. Gia đình anh H và anh D
C. Ch K anh H. D. B m ch K và anh D
Câu 115: Ông M m gim đốc, anh K, anh G là nhân vn và ch S là nhân viên th vic
ng m vic tại công ty X. Vì anh K kng đồng ý đi cch li thay ông M khi ông đi t vùng
dch Covid -19 v nên ông M đã kí quyết đnh sa thi anh K phân công ch S đm nhn
ng vic ca anh. Biết chuyn, anh G viết đơn t co nng bị ông M đe dọa nên anh đã t
ý b vic. Những ai sau đây vi phạm quyền nh đẳng trong lao đng?
A. Ông M và ch S. B. Anh G và ông M.
C. Ông M, ch S và anh G. D. Anh K, anh G và ông M.
Câu 116: Pt hin anh M ly trộm xe my, anh T anh K đã bắt trói và gii anh M đi khắp
ng để cho mi ni cùng biết. Nhm gây sc ép để anh mình được th, anh V là em trai
ca anh M đe da đt n anh T. Anh P là sinh viên đi ngang qua đã ghi tn bộ s vic ri
đưa lên mạng xã hi khiến gia đình anh M rt xu h. Những ai dưới đây vừa vi phm quyn
bt kh xâm phm v tn th va vi phm quyền được pháp lut bo h v danh d, nhân
phm ca công dân?
A. Anh M, anh T và anh K. B. Anh T, anh K và anh P.
C. Anh T anh K. D. Anh M và anh V.
Câu 117: Anh T là gim đc, cô G là kế toán, ch H là nhân viên cùng công tác ti s X.
Vì cn tiền để đầu tư nhà đất nên anh T cùng cô G lp giy t gi rút s tin 5 t đồng ca
cơ quan. Pht hiện hành vi này ch H đã t co lên cơ quan cấp trên. Biết chuyn, anh T
đã kí quyết định buc thôi vic đi vi ch H. Bc xúc, chng ch H là anh U nhân viên
ti s Y đã chặn đường, đnh anh T trọng thương. Những ai sau đây đồng thi phi chu
trách nhim hình s k lut?
A. Anh T, ch H, Anh U. B. Anh T và cô G.
C. Anh T và cô G, anh U. D. Anh T, anh U.
Câu 118: Ti cuc hp t dân ph X, vì bà H đã t co ông T thưng xuyên t chức đnh
bc gây mt trt t an ninh nên con ông T là anh K đã đnh bà H khiến bà b thương.
Thy vy, ông V là ch ta tm dng cuc hp và c người đưa bà H đi cấp cu. Chng
kiến s vic ch Y đã bo cho cơ quan chức năng. Những ai sau đây không tuân th pháp
lut?
A. Ông T và bà H. B. Ông V, ch Y và bà H.
C. Ông T ch Y và anh K. D. Ông T và anh K.
Câu 119: Biết chuyn chng mình là anh P có quan h tình cm bt chính với đồng nghip
là ch K, ch V đã k li s vic vi m đẻbà N. Tc giận, bà N đã thuê anh G đến
đnh chị K trng tơng còn chị V rút toàn b s tin hai v chng tiết kiệm để ct gi.
Biết chuyn, chng ch K là anh U đang xut khẩu lao động nước ngoài đã gửi đơn li
hôn ra tòa. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình?
A. Anh G, bà N và ch V. B. Anh P, ch K và ch V.
C. Anh P, bà N và anh G. D. Anh G, ch K và anh U.
Câu 120: Ông A là trưởng thôn, bà B là bí thư Chi bộ thôn X. Trong cuc hp toàn dân
bàn v vic xây dựng đưng liên thôn, khi anh M nêu ý kiến trái chiu đã bị ông A yêu
cu dng phát biu. Mc dù vy, anh M vn kiên quyết trình bày quan đim ca mình.
Bc tức, bà B đã ép anh M dừng li và ch đạo anh Y là công an viên đuổi anh M ra khi
cuc hp. Có mt ti cuc hp ch H đã ly đin thoi ra quay li toàn b s vic và tung
lên mng xã hi. Nhng ai sau đây vi phạm quyn t do ngôn lun ca công dân?
A. Anh Y và ch H. B. Anh Y, ch H và bà B
C. Ông A và bà B D. Ông A, anh Y và bà M.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Đáp án đề thi th tt nghip môn GDCD Nguyn Viết Xuân ln 3
âu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
81
D
91
D
101
B
111
D
82
C
92
D
102
A
112
C
83
B
93
B
103
B
113
A
84
B
94
A
104
D
114
D
85
A
95
A
105
A
115
B
86
D
96
C
106
C
116
C
87
A
97
B
107
A
117
C
88
B
98
C
108
A
118
D
89
C
99
D
109
C
119
B
90
A
100
D
110
B
120
C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn thi: GDCD 12
Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi: 101
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 81: Mọi công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào hội
đồng nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về A. trách nhiệm. B. bổn phận. C. nghĩa vụ . D. quyền .
Câu 82: Quan hệ về số lượng hay tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau là A. giá trị .
B. giá trị sử dụng.
C. giá trị trao đổi.
D. giá trị cá biệt.
Câu 83: Vợ, chồng cùng bàn bạc, quyết định lựa chọn và sử dụng thời gian nghỉ chăm sóc
con ốm theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. định đoạt. B. nhân thân. C. tài sản. D. ủy thác.
Câu 84: Tự ý bắt, giam, giữ người vì những lí do không chính đáng là hành vi vi phạm
quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Bảo đảm an toàn sức khỏe.
D. Đảm bảo cuộc sống tự do.
Câu 85: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm giành lấy A. lợi nhuận.
B. khoa học và công nghệ. C. nhiên liệu. D. thị trường.
Câu 86: Việc các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là biểu hiện
của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 87: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước đảm
bảo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ là nội dung quyền bình đẳng giữa các A. tôn giáo.
B. cơ sở tôn giáo. C. tín ngưỡng.
D. hoạt động tôn giáo.
Câu 88: Hệ thống bình chứa là một trong những yếu tố của
A. công cụ sản xuất.
B. tư liệu lao động.
C. đối tượng lao động. D. sức lao động.
Câu 89: Pháp luật được thực hiện trong đời sống vì sự phát triển của xã hội là thể hiện bản
chất nào của pháp luật?
A. Bản chất chính trị.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất xã hội.
D. Bản chất kinh tế.
Câu 90: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả
mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính kỉ luật nghiêm minh.
Câu 91: Một trong những nội dung của quyền tự do ngôn luận là mọi công dân có quyền
A. sưu tầm tài liệu tham khảo .
B. ủy nhiệm nghĩa vụ bầu cử .
C. chia sẻ mọi loại thông tin .
D. bày tỏ quan điểm của mình .
Câu 92: Hành vi xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân do cá nhân hoặc
tổ chức thực hiện là vi phạm A. kỷ luật. B. hành chính. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 93: Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân được thể
hiện qua việc làm nào sau đây ?
A. Đọc trộm tin nhắn.
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
C. Khám xét nhà khi không có lệnh.
D. Đánh người gây thương tích.
Câu 94: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều thể hiện tác
động nào dưới đây của quy luật giá trị ?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tăng năng suất lao động.
Câu 95: Trong thời hạn bao lâu kể từ khi nhận được đề nghị xét phê chuẩn lệnh bắt khẩn
cấp, Viện Kiểm sát phải ra quyết định phê chuẩn hoặc không phê chuẩn? A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 14 giờ.
Câu 96: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín khi
A. kiểm tra hóa đơn dịch vụ.
B. đính chính thông tin cá nhân.
C. cần chứng cứ để điều tra vụ án.
D. thống kê bưu phẩm đã giao.
Câu 97: Nôi dụng nào dưới đây không thể hiện vai trò của nhà nước trong quản lý xã hội bằng pháp luật?
A. Ban hành luật trên quy mô toàn xã hội.
B. Chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật.
C. Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông.
D. Công bố pháp luật tới mọi người dân.
Câu 98: Trên thị trường, khi giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung tăng, cầu giảm.
C. Cung giảm, cầu tăng.
D. Cung và cầu giảm.
Câu 99: Trường hợp nào dưới đây, tiền tệ thực hiện chức năng là phương tiện thanh toán
A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. tiền rút khỏi lưu thông và đem đi cất trữ.
C. tiền dùng làm môi giới trong trao đổi hàng hóa .
D. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
Câu 100: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về việc hưởng quyền và làm nghĩa
vụ của công dân trước pháp luật?
A. Quyền của công dân không tách rời các nghĩa vụ của công dân.
B. Mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi người không giống nhau.
C. Trong cùng điều kiện, công dân được hưởng quyền và làm nghĩa vụ như nhau.
D. Công dân chỉ được bình đẳng về quyền và nghĩa vụ khi đã đủ tuổi trưởng thành.
Câu 101: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Hỗ trợ người khuyết tật.
D. Vận chuyển hàng cứu trợ.
Câu 102: Việc dùng tài sản chung để đầu tư kinh doanh khi có sự bàn bạc, thỏa thuận
giữa vợ và chồng thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. tài sản. B. nhân thân. C. giao dịch. D. giám hộ.
Câu 103: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật phải chịu
trách nhiệm hành chính khi tự ý
A. tàng trữ trái phép vũ khí.
B. lấn chiếm hành lang giao thông.
C. tổ chức sản xuất tiền giả.
D. thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
Câu 104: Quyền bình đẳng của công dân trong lao động không được thể hiện ở việc người
sử dụng lao động thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đảm bảo an toàn cho người lao động.
B. Ưu đãi cho người có chuyên môn giỏi.
C. Thực hiện chế độ thai sản cho lao động nữ.
D. Tự ý chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 105: Vì bị mất tiền nên anh L đã báo cho công an xã X biết và khẳng định anh T lấy
cắp. Công an xã X lập tức bắt anh T. Công an xã X đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. Được đảm bảo an toàn bí mật.
Câu 106: Sau khi tốt nghiệp Đại học, anh K muốn thành lập công ti riêng nhưng bố mẹ lại
ép buộc anh phải về làm cho công ti gia đình. Việc làm của bố mẹ anh K đã vi phạm nội
dung bình đẳng trong thực hiện
A. quyền tự chủ đăng kí ngành nghề.
B. quyền giao kết hợp đồng lao động.
C. quyền lao động.
D. quyền mở rộng kinh doanh.
Câu 107: Do lấn chiếm lòng đường để bán nước giải khát nên ông K bị thanh tra giao
thông ra quyết định xử phạt hành chính. Bực tức, ông K đã đánh trọng thương một cán bộ
thanh tra giao thông. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 108: Chị H đã gửi đơn lên ủy ban Nhân dân xã X yêu cầu được giúp đỡ sau khi bị
chồng mình thường xuyên đánh đập. Hành động của chị H thể hiện pháp luật là phương tiện
A. để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. để cho moi công dân thực hiện quyền.
C. để công dân thực hiện nghĩa vụ.
D. để quản lí xã hội, bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
Câu 109: Trong buổi hội diễn văn nghệ kỉ niệm 30 năm thành lập trường phổ thông dân
tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền thống, biểu
diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể hiện:
A. thể hiện tình đoàn kết giữa các dân tộc.
B. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực giáo dục.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa.
D. thể hiện bản sắc văn hóa của các dân tộc.
Câu 110: Với tinh thần xây dựng tổ dân phố kiểu mẫu, ông Q đã viết bài chia sẻ kinh
nghiệm phòng, chống tệ nạn xã hội cho bà con. Ông Q đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây ?
A. Áp dụng pháp luật .
B. Sử dụng pháp luật .
C. Phổ biến pháp luật .
D. Tuyên truyền pháp luật .
Câu 111: N (19 tuổi) và A(17 tuổi) cùng lên kế hoạch đi cướp. Hai tên đã cướp xe máy và
đâm người lái xe ôm trọng thương (thương tật 70%). Cả hai đều bình đẳng về trách
nhiệm pháp lí nhưng xét điều kiện của từng người thì mức xử phạt với N là tù chung
thân, với A là 17 năm tù. Dấu hiệu nào dưới đây được Tòa án sử dụng làm căn cứ để đưa
ra mức xử phật không giống nhau đó?
A. Mức độ thương tật của người bị hại.
B. mức độ vi phạm của người phạm tội.
C. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
D. Độ tuổi của người phạm tội.
Câu 112: Do mâu thuẫn cá nhân, M đã đánh N bị thương tích với tỷ lệ thương tật 27%. N
phải điều trị hết tổng chi phí 55 triệu đồng. Trong trường hợp này, M phải chịu trách
nhiệm pháp lý nào dưới đây? A. Hình sự .
B. Hành chính và dân sự .
C. Hình sự và dân sự .
D. Hình sự và kỉ luật .
Câu 113: Ông H là giám đốc, anh T và chị U là nhân viên cùng công tác tại công ty X. Khi
có bằng chứng chị U bán bí mật kinh doanh của công ty cho đối thủ cạnh tranh, ông H
cùng anh T đã vào phòng trọ của chị U để kiểm tra. Trong khi anh T mở hòm thư của chị
M trên máy tính thì ông H lục tung đồ đạc để tìm chứng cứ. Can ngăn không được, anh
trai chị M là anh S khóa trái cửa phòng và gọi thêm anh L là hàng xóm sang đánh ông H
và anh T trọng thương. Những ai sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Ông H và anh T.
B. Anh S, anh L và chị U. C. Anh L và ông H.
D. Anh T, anh L và ông H.
Câu 114: Sau khi yêu nhau 2 năm, Anh H và chị K báo với gia đình việc kết hôn nhưng bố
mẹ chị K chỉ đồng ý với điều kiện anh H phải theo đạo. Được sự đồng ý của gia đình anh H,
hai người vân quyết định đến ủy ban nhân dân xã để đăng kí kết hôn. Lấy lí do hai người
không cùng có đạo, anh D người có thẩm quyền ký quyết định không chịu cấp giấy chứng
nhận kết hôn cho hai người. Vậy trong trường hợp đó, những ai dưới đây vi phạm quyền
bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Chị K và bố mẹ chị K.
B. Gia đình anh H và anh D C. Chị K và anh H.
D. Bố mẹ chị K và anh D
Câu 115: Ông M làm giám đốc, anh K, anh G là nhân viên và chị S là nhân viên thử việc
cùng làm việc tại công ty X. Vì anh K không đồng ý đi cách li thay ông M khi ông đi từ vùng
dịch Covid -19 về nên ông M đã kí quyết định sa thải anh K và phân công chị S đảm nhận
công việc của anh. Biết chuyện, anh G viết đơn tố cáo nhưng bị ông M đe dọa nên anh đã tự
ý bỏ việc. Những ai sau đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông M và chị S. B. Anh G và ông M.
C. Ông M, chị S và anh G.
D. Anh K, anh G và ông M.
Câu 116: Phát hiện anh M lấy trộm xe máy, anh T và anh K đã bắt trói và giải anh M đi khắp
làng để cho mọi người cùng biết. Nhằm gây sức ép để anh mình được thả, anh V là em trai
của anh M đe dọa đốt nhà anh T. Anh P là sinh viên đi ngang qua đã ghi toàn bộ sự việc rồi
đưa lên mạng xã hội khiến gia đình anh M rất xấu hổ. Những ai dưới đây vừa vi phạm quyền
bất khả xâm phạm về thân thể vừa vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân?
A. Anh M, anh T và anh K.
B. Anh T, anh K và anh P. C. Anh T và anh K. D. Anh M và anh V.
Câu 117: Anh T là giám đốc, cô G là kế toán, chị H là nhân viên cùng công tác tại sở X.
Vì cần tiền để đầu tư nhà đất nên anh T cùng cô G lập giấy tờ giả rút số tiền 5 tỉ đồng của
cơ quan. Phát hiện hành vi này chị H đã tố cáo lên cơ quan cấp trên. Biết chuyện, anh T
đã kí quyết định buộc thôi việc đối với chị H. Bức xúc, chồng chị H là anh U nhân viên
tại sở Y đã chặn đường, đánh anh T trọng thương. Những ai sau đây đồng thời phải chịu
trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Anh T, chị H, Anh U. B. Anh T và cô G.
C. Anh T và cô G, anh U. D. Anh T, anh U.
Câu 118: Tại cuộc họp tổ dân phố X, vì bà H đã tố cáo ông T thường xuyên tổ chức đánh
bạc gây mất trật tự an ninh nên con ông T là anh K đã đánh bà H khiến bà bị thương.
Thấy vậy, ông V là chủ tọa tạm dừng cuộc họp và cử người đưa bà H đi cấp cứu. Chứng
kiến sự việc chị Y đã báo cho cơ quan chức năng. Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật? A. Ông T và bà H.
B. Ông V, chị Y và bà H.
C. Ông T chị Y và anh K. D. Ông T và anh K.
Câu 119: Biết chuyện chồng mình là anh P có quan hệ tình cảm bất chính với đồng nghiệp
là chị K, chị V đã kể lại sự việc với mẹ đẻ là bà N. Tức giận, bà N đã thuê anh G đến
đánh chị K trọng thương còn chị V rút toàn bộ số tiền hai vợ chồng tiết kiệm để cất giữ.
Biết chuyện, chồng chị K là anh U đang xuất khẩu lao động ở nước ngoài đã gửi đơn li
hôn ra tòa. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình?
A. Anh G, bà N và chị V.
B. Anh P, chị K và chị V.
C. Anh P, bà N và anh G.
D. Anh G, chị K và anh U.
Câu 120: Ông A là trưởng thôn, bà B là bí thư Chi bộ thôn X. Trong cuộc họp toàn dân
bàn về việc xây dựng đường liên thôn, khi anh M nêu ý kiến trái chiều đã bị ông A yêu
cầu dừng phát biểu. Mặc dù vậy, anh M vẫn kiên quyết trình bày quan điểm của mình.
Bực tức, bà B đã ép anh M dừng lời và chỉ đạo anh Y là công an viên đuổi anh M ra khỏi
cuộc họp. Có mặt tại cuộc họp chị H đã lấy điện thoại ra quay lại toàn bộ sự việc và tung
lên mạng xã hội. Những ai sau đây vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Anh Y và chị H.
B. Anh Y, chị H và bà B C. Ông A và bà B
D. Ông A, anh Y và bà M.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn GDCD Nguyễn Viết Xuân lần 3 âu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 81 D 91 D 101 B 111 D 82 C 92 D 102 A 112 C 83 B 93 B 103 B 113 A 84 B 94 A 104 D 114 D 85 A 95 A 105 A 115 B 86 D 96 C 106 C 116 C 87 A 97 B 107 A 117 C 88 B 98 C 108 A 118 D 89 C 99 D 109 C 119 B 90 A 100 D 110 B 120 C