Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh học trường THPT Hàn Thuyên lần 1

Đề thi thử THPT 2021 môn Sinh học trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh lần 1 được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
Đề gm: 4 trang
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2021 LN 1
NĂM HC 2020 2021
MÔN: Sinh hc
Thi gian làm bài: 50 phút;không k thời gian phát đề
(40 câu trc nghim)
H, tên học sinh:…………………Số báo danh…………………….
Mã đề: 896
Câu 1: Điu không thuc v bn cht ca quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mi tính trng của cơ thể do mt cp nhân t di truyền quy đnh.
B. Mi tính trng của cơ thể do nhiu cặp gen qui định.
C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao t thì giao tthun khiết.
D. Do s phân ly đồng đều ca cp nhân t di truyn nên mi giao t ch cha mt nhân t ca
cp.
Câu 2: Sn phm ca pha sáng gm có:
A. ATP, NADPH.
B. ATP, NADP và O
2
D. ATP, NADPH và O
2
Câu 3: di truyền khôngđặc điểm nào sau đây?
A. Nhiu loi axit amin do mt b ba quy định.
B. Mi b ba không đồng thi mã hóa nhiu axit amin.
C. Nhiu loi b ba khác nhau mã hóa cho 1 loi axit amin.
D. di truyền được đọc liên tc gm 3 nuclêôtit liên tiếp không k gi.
Câu 4: Thc cht ca hiện tượng tương tác gia các gen không alen là:
A. Sn phm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định mt kiu hình.
B. Nhiều gen cùng lôcut xác đnh mt kiu hinh chung.
C. Các gen khác lôcut tương tác trc tiếp nhau xác định mt kiu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trng hình thành.
Câu 5: Mt loài thc vt có 10 nhóm gen liên kết. S ng nhim sc th có trong tế bào sinh
dưỡng ca th mt, th ba thuc loài này lần lượt là
A. 9 và 11
B. 19 và 21
C. 18 và 19
D. 19 và 20
Câu 6: Theo thuyết quá trình gim phân thể kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao
t ab ?
A. aabb.
B. Aabb.
C. AABB.
D. aaBb.
Câu 7: Khi nói v quá trình điều hòa opêron Lac E.coli, khi môi trường có lactôzơ
A. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
B. không tng hp prôtêin c chế.
C. prôtêin c chế không gắn được vào operator.
D. không tạo ra được sn phm ca gen cu trúc.
Câu 8: Đểth xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái t hp, các nhà khoa học đã
A. chn th truyền có kích thước ln.
B. quan sát tế bào dưới kính hin vi.
C. chn th truyền có gen đánh dấu.
D. chn th truyền có gen đột biến.
Câu 9: Cho các bước sau
(1) To các cây có cùng mt kiu gen.
(2) Tp hp các kiểu hình thu được t nhng cây có cùng kiu gen.
(3) Trng các cây có cùng kiu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để xác định mc phn ng ca mt kiu gen thc vt cn tiến hành các bước lần lượt như
sau:
A. (3) → (1) → (2).
B. (1) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3).
D. (2) → (1) → (3).
Câu 10: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dch mã?
A. ribôxôm.
B. ADN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 11: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd to bao nhiêu dòng đồng hp v 2 gen tri thế h
sau?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 12: Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về th song nh bi?
(1) Th có 2n NST trong tế bào.
(2) Th có tế bào mang b NST lưỡng bi ca hai loài b m.
(3) Th ch sinh sn vô tính mà không có kh năng sinh sn hu tính.
(4) Th có kh năng biểu hin đặc điểm ca mt trong hai loài.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Trong quá trình dch mã tế bào cht ca sinh vt nhân thc, không s tham gia
ca loi tARN mang b ba đối mã nào sau đây?
A. 5’AUG3'
B. 3’GAX 5’.
C. 3’AUX 5’.
D. 5’UAA3’.
Câu 14: Khi nói v quá trình tái bn ADN tế bào nhân thc, phát biu nào sau đây không
đúng?
A. S nhân đôi ADN diễn ra ti nhiều điểm to nhiều đơn vị tái bn.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, ligaza ch tác động lên mt trong hai mạch đơn mới tng
hp t mt phân t ADN m.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự khp b sung gia A vi T, G với X và ngược li.
D. Trong quá trình nhân đôi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xon ADN.
Câu 15: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gm toàn kiu gen d hp?
A. Aa × AA.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 16: Trong cơ chế điều hòa biu hin gen opêron Lac, cho các trường hp sau:
(1) Gen điu hòa b đột biến vùng mã hóa. (2) Prôtêin c chế gn với lactôzơ.
(3) Opêron đt biến vùng gen cu trúc. (4) Opêron đt biến promoter.
S trưng hp mà prôtêin c chế không tương tác được vi operator
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 17: Vì sao mao mch máu chy chm hơn ở động mch?
A. tng tiết din ca mao mch ln.
B. Vì áp lc co bóp ca tim gim.
C. mao mạch thường xa tim.
D. s ng mao mch ln hơn.
Câu 18: Moocgan sau khi cho lai rui gim thun chng mình m, cánh dài với mình đen,
cánh ngắn được F
1
, bước tiếp theo ông đã làm gì để phát hin liên kết gen?
A. Lai phân tích ruồi đực P.
B. Lai phân tích ruồi đực F
1
.
C. Lai phân tích rui cái F
1
.
D. Lai phân tích rui cái P.
Câu 19: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chn ging như sau:
(1) Chn lc các t hp gen mong mun.
(2) To dòng thun chngkiu gen khác nhau.
(3) Lai các dòng thun chng vi nhau.
Quy trình to giống lai có ưu thế lai cao được thc hin theo trình t
A. (2), (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 20: Vit Nam, ging dâu tằm có năng suất lá cao được to ra theo quy trình
A. dùng cônsixin gây đột biến dạng lưỡng bi.
B. dùng cônsixin gây đột biến giao t đưc giao t 2n, cho giao t này kết hp vi giao t
bình thường n tạo được ging 3n.
C. dung hp tế bào trn ca 2 giống lưỡng bi khác nhau.
D. to ging t bi 4n bng việc gây đột biến nh cônsixin, sau đó cho lai vi dạng lưỡng bi
để to ra dng tam bi.
Câu 21: Nhng dạng đột biến nào sau đây làm thay đi hình dng ca NST?
(1) Đột biến mất đoạn (2) Đột biến lặp đoạn
(3) Đột biến gen (4) Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
A. 1, 2 và 4.
B. 1 và 2.
C. 3 và 4.
D. 2 và 3.
Câu 22: Điu kiện bản đảm bo cho s di truyền độc lp ca các cặp gen qui đnh các cp
tính trng là
A. các gen không có hoà ln vào nhau
B. s ng cá th nghiên cu phi ln
C. gen tri phi ln át hoàn toàn gen ln
D. mi gen phi nm trên mi NST khác nhau
Câu 23: Carôtenôit được xem là sc t ph vì:
A. Chúng không hp th được năng lượng ánh sáng mt tri mà ch nhn t chlorôphyl.
B. Năng lượng mt tri mà chúng hp th được, ch yếu b biến đổi thành nhiệt năng.
C. Chúng ch hp th được các tia sáng có bước sóng ngn.
D. Chúng hp th được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl.
Câu 24: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước thân là:
A. Lc liên kết gia các phân t nước.
B. Lực đẩy ca r (do quá trình hp th nước).
C. Lc hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
D. Lc bám gia các phân t nước vi thành mch dn.
Câu 25: Cho giao phn hai cây hoa trng thun chng (P) với nhau thu được F
1
toàn cây hoa
đỏ. Cho cây F
1
t th phấn, thu được F
2
gồm 89 cây hoa đ 69 cây hoa trắng. Trong điều
kin không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l phân li kiu gen F
2
là:
A. 4:2:2:2:2:1:1:1:1
B. 1:2:1:2:4:2:1:1:1.
C. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
Câu 26: Trên mch gc ca gen t l 4 loi đơn phân A: T : G : X lần lượt 3 : 2 : 2 : 5. Gen
phiên mã 2 lần đã cần môi trường cung cp 300 rA. S rG ca phân t mARN do gen quy định
A. 750.
B. 375.
C. 525.
D. 225.
Câu 27: Thế h xut phát ca mt qun th ngu phi 200 th đực mang kiu gen AA,
600 th cái mang kiu gen Aa, 200 th cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trng thái cân bng
di truyn, kiu gen AA chiếm t l:
A. 0,09765625.
B. 0,47265625.
C. 0,4296875.
D. 0,46875.
Câu 28: cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy đnh màu nm trong tế bào cht. Ly
ht phn của cây lá đm th phn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có t l kiu hình là
A. 100% cây lá xanh.
B. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 29: Gen A nm trên nhim sc th gii tính X (không alen trên Y) 7 alen, gen B
nm trên nhim sc th thưng 5 alen. gii XX ca qun th s tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đồng hp v gen A và d hp v gen B?
A. 420 kiu gen.
B. 35 kiu gen.
C. 70 kiu gen.
D. 350 kiu gen.
Câu 30: Gen S b đột biến thành alen s. Khi c 2 gen S s nhân đôi 3 lần thì s nuclêôtit t
do môi trường cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xy ra vi
gen s là
A. thêm 2 cp nuclêôtit.
B. thêm 1 cp nuclêôtit.
C. mt 1 cp nuclêôtit.
D. mt 2 cp nuclêôtit.
Câu 31: người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu kđông. Gen
này nm trên nhim sc th X, không alen tương ng trên Y. Mt cp v chồng sinh được
một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng này là:
A. x Y.
B. x Y.
C. x Y.
D. x Y
Câu 32: Sơ đồ sau minh ha cho các dạng đột biết cu trúc NST nào?
(1) ABCD*EFGH → ABGFE*DCH (2) ABCD*EFGH → AD*EFGBCH
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong mt NST.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
C. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.
D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong mt NST.
Câu 33: Mt loài thc vt có b NST 2n = 20. Mt th đột biến b mất 1 đoạn NST s 1, đảo
1 đoạn NST s 5. Khi gim phân bình thưng s bao nhiêu % giao t mang NST đt
biến?
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 12,5%.
Câu 34: Ph h hình dưới đây mô t s di truyn ca bnh M và bnh N người, mi bnh
đều do 1 trong 2 alen ca một gen quy định. C hai gen này đu nm vùng không tương
đồng trên nhim sc th gii tính X
Biết rng không xảy ra đột biến không hoán v gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Ngưi s 1 đồng hp t c hai cp gen.
II. Xác sut sinh con th hai bình thường ca cp 9 10 là 1/2
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 11 người trong ph h.
IV. Xác sut sinh con th hai là con trai b bnh ca cp 7 8 là 1/8
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 35: 16 tế bào sinh tinh mang kiu gen DdEeFfGg tiến hành gim phân bình thường.
Nếu trong s đó xy ra hoán v gen thì s loi giao t tối đa có thể to ra là bao nhiêu?
A. 64.
B. 56.
C. 32.
D. 48.
Câu 36: Quan sát hình nh sau hãy cho biết trong các nhn xét, bao nhiêu nhn xét
đúng?
1. Hình nh này din t cơ chế to th lch bi trong gim phân.
2. Đột biến lch bi này xy ra do s không phân ly ca mt cp NST trong nguyên
phân.
3. Lch bi xy ra trong nguyên phân tế bào sinh dưỡng làm cho mt phần thể
mang đột biến lch bi hình thành th khm.
4. Đột biến lch bội đt biến đảo đoạn được s dụng để xác định v trí ca gen trên
NST.
5. Các th lch bi không bao gi sống được do s tăng hoc gim s ng ca mt
hoc mt vài cp NST làm mt cân bng toàn b h gen.
6. Hi chứng Đao, hội chứng cnơ, hội chng tiếng mèo kêu hi chứng ung thư
máu ác tính là nhng ví d v th lch bi.
7. Đột biến lch bội thường gp động vt bc cao, ít gp thc vt.
8. Trong chn ging, th s dụng đột biến lch bội để xác định v trí ca gen trên
NST
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 37: Trên mch gc ca gen có 3 loi nuclêôtit là A, T G. S kiu b ba trên gen s
t hp b ba có ít nht 1 G lần lượt
A. 27 và 37.
B. 8 và 34.
C. 9 và 64.
D. 27 và 19.
Câu 38: Gi s màu da người do ít nht 3 cặp alen quy định, trong kiu gen smt ca mi
alen tri bất kì làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu hai người cùng kiu gen
AaBbCc kết hôn thì xác suất đẻ con da trng là:
A. 1/64
B. 9/128.
C. 3/256.
D. 1/16.
Câu 39: Trong quá trình gim phân một thể kiu gen AaBb đã xảy ra hoán v gen
gia các alen D d vi tn s 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo thuyết, t l
loi giao t ab được to ra t cơ thể này là:
A. 5,0%.
B. 7,5%.
C. 10,0%.
D. 2,5%.
Câu 40: Mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định qu ngt tri hoàn toàn so vi alen b quy định qu chua. Cho cây thân
cao, qu ngt (P) t th phấn, thu được F
1
gm 4 loi kiểu hình, trong đó 4% s cây thân
thp, qu chua. Biết rng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong s các cây thân cao, qu chua F
1
có 4/7 s cây có kiểu gen đồng hp t v c 2 cp
gen.
B. Quá trình gim phân cây P đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
C. F
1
có tối đa 9 loại kiu gen.
D. F
1
, cây thân thp, qu ngt chiếm 18,75%.
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
1
B
6
C
11
C
16
D
21
A
26
B
31
C
36
A
2
D
7
C
12
B
17
A
22
D
27
B
32
A
37
D
3
A
8
C
13
C
18
B
23
D
28
A
33
C
38
A
4
A
9
B
14
B
19
C
24
C
29
C
34
A
39
D
5
B
10
B
15
D
20
D
25
A
30
D
35
D
40
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: Sinh học Đề gồm: 4 trang
Thời gian làm bài: 50 phút;không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:…………………Số báo danh………………………. Mã đề: 896
Câu 1: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
C. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
Câu 2: Sản phẩm của pha sáng gồm có: A. ATP, NADPH.
B. ATP, NADP và O2 C. ATP, NADPH và CO2 D. ATP, NADPH và O2
Câu 3: Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định.
B. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin.
D. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
Câu 4: Thực chất của hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là:
A. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
B. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hinh chung.
C. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
Câu 5: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh
dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là A. 9 và 11 B. 19 và 21 C. 18 và 19 D. 19 và 20
Câu 6: Theo lí thuyết quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây không tạo ra giao tử ab ? A. aabb. B. Aabb. C. AABB. D. aaBb.
Câu 7: Khi nói về quá trình điều hòa opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ
A. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
B. không tổng hợp prôtêin ức chế.
C. prôtêin ức chế không gắn được vào operator.
D. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
Câu 8: Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học đã
A. chọn thể truyền có kích thước lớn.
B. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
C. chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. chọn thể truyền có gen đột biến.
Câu 9: Cho các bước sau
(1) Tạo các cây có cùng một kiểu gen.
(2) Tập hợp các kiểu hình thu được từ những cây có cùng kiểu gen.
(3) Trồng các cây có cùng kiểu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở thực vật cần tiến hành các bước lần lượt như sau:
A. (3) → (1) → (2).
B. (1) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3).
D. (2) → (1) → (3).
Câu 10: Thành phần nào dưới đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã? A. ribôxôm. B. ADN. C. tARN. D. mARN.
Câu 11: Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo bao nhiêu dòng đồng hợp về 2 gen trội ở thế hệ sau? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12: Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về thể song nhị bội?
(1) Thể có 2n NST trong tế bào.
(2) Thể có tế bào mang bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
(3) Thể chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
(4) Thể có khả năng biểu hiện đặc điểm của một trong hai loài. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 13: Trong quá trình dịch mã ở tế bào chất của sinh vật nhân thực, không có sự tham gia
của loại tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây? A. 5’AUG3' B. 3’GAX 5’. C. 3’AUX 5’. D. 5’UAA3’.
Câu 14: Khi nói về quá trình tái bản ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự nhân đôi ADN diễn ra tại nhiều điểm tạo nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới tổng
hợp từ một phân tử ADN mẹ.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự khớp bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
D. Trong quá trình nhân đôi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xoắn ADN.
Câu 15: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp? A. Aa × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa.
Câu 16: Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở opêron Lac, cho các trường hợp sau:
(1) Gen điều hòa bị đột biến vùng mã hóa.
(2) Prôtêin ức chế gắn với lactôzơ.
(3) Opêron đột biến vùng gen cấu trúc.
(4) Opêron đột biến promoter.
Số trường hợp mà prôtêin ức chế không tương tác được với operator là A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu 17: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
B. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
C. Vì mao mạch thường ở xa tim.
D. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
Câu 18: Moocgan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh dài với mình đen,
cánh ngắn được F1, bước tiếp theo ông đã làm gì để phát hiện liên kết gen?
A. Lai phân tích ruồi đực P.
B. Lai phân tích ruồi đực F1.
C. Lai phân tích ruồi cái F1.
D. Lai phân tích ruồi cái P.
Câu 19: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
(2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
(3) Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự A. (2), (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2).
Câu 20: Ở Việt Nam, giống dâu tằm có năng suất lá cao được tạo ra theo quy trình
A. dùng cônsixin gây đột biến dạng lưỡng bội.
B. dùng cônsixin gây đột biến giao tử được giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử
bình thường n tạo được giống 3n.
C. dung hợp tế bào trần của 2 giống lưỡng bội khác nhau.
D. tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ cônsixin, sau đó cho lai với dạng lưỡng bội
để tạo ra dạng tam bội.
Câu 21: Những dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi hình dạng của NST?
(1) Đột biến mất đoạn
(2) Đột biến lặp đoạn (3) Đột biến gen
(4) Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ A. 1, 2 và 4. B. 1 và 2. C. 3 và 4. D. 2 và 3.
Câu 22: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp gen qui định các cặp tính trạng là
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau
B. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
D. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
Câu 23: Carôtenôit được xem là sắc tố phụ vì:
A. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl.
B. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng.
C. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn.
D. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl.
Câu 24: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
C. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 25: Cho giao phấn hai cây hoa trắng thuần chủng (P) với nhau thu được F1 toàn cây hoa
đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 89 cây hoa đỏ và 69 cây hoa trắng. Trong điều
kiện không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là: A. 4:2:2:2:2:1:1:1:1 B. 1:2:1:2:4:2:1:1:1. C. 1:2:1:1:2:1:1:2:1. D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
Câu 26: Trên mạch gốc của gen tỉ lệ 4 loại đơn phân A: T : G : X lần lượt là 3 : 2 : 2 : 5. Gen
phiên mã 2 lần đã cần môi trường cung cấp 300 rA. Số rG của phân tử mARN do gen quy định là A. 750. B. 375. C. 525. D. 225.
Câu 27: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 200 cá thể đực mang kiểu gen AA,
600 cá thể cái mang kiểu gen Aa, 200 cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trạng thái cân bằng
di truyền, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ: A. 0,09765625. B. 0,47265625. C. 0,4296875. D. 0,46875.
Câu 28: Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy
hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là A. 100% cây lá xanh.
B. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 29: Gen A nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y) có 7 alen, gen B
nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen. Ở giới XX của quần thể sẽ có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đồng hợp về gen A và dị hợp về gen B? A. 420 kiểu gen. B. 35 kiểu gen. C. 70 kiểu gen. D. 350 kiểu gen.
Câu 30: Gen S bị đột biến thành alen s. Khi cả 2 gen S và s nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit tự
do môi trường cung cấp cho gen s ít hơn so với gen S là 28 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với gen s là
A. thêm 2 cặp nuclêôtit. B. thêm 1 cặp nuclêôtit. C. mất 1 cặp nuclêôtit.
D. mất 2 cặp nuclêôtit.
Câu 31: Ở người gen M quy định máu đông bình thường, gen m quy định máu khó đông. Gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được
một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. x Y. B. x Y. C. x Y. D. x Y
Câu 32: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biết cấu trúc NST nào? (1) ABCD*EFGH → ABGFE*DCH (2) ABCD*EFGH → AD*EFGBCH
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
C. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.
D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
Câu 33: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 20. Một thể đột biến bị mất 1 đoạn ở NST số 1, đảo
1 đoạn ở NST số 5. Khi giảm phân bình thường sẽ có bao nhiêu % giao tử mang NST đột biến? A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 12,5%.
Câu 34: Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh M và bệnh N ở người, mỗi bệnh
đều do 1 trong 2 alen của một gen quy định. Cả hai gen này đều nằm ở vùng không tương
đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X
Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số 1 đồng hợp tử cả hai cặp gen.
II. Xác suất sinh con thứ hai bình thường của cặp 9 – 10 là 1/2
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 11 người trong phả hệ.
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp 7 – 8 là 1/8 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35: Có 16 tế bào sinh tinh mang kiểu gen DdEeFfGg tiến hành giảm phân bình thường.
Nếu trong số đó xảy ra hoán vị gen thì số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu? A. 64. B. 56. C. 32. D. 48.
Câu 36: Quan sát hình ảnh sau và hãy cho biết trong các nhận xét, có bao nhiêu nhận xét đúng?
1. Hình ảnh này diễn tả cơ chế tạo thể lệch bội trong giảm phân.
2. Đột biến lệch bội này xảy ra do sự không phân ly của một cặp NST trong nguyên phân.
3. Lệch bội xảy ra trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng làm cho một phần cơ thể
mang đột biến lệch bội hình thành thể khảm.
4. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST.
5. Các thể lệch bội không bao giờ sống được do sự tăng hoặc giảm số lượng của một
hoặc một vài cặp NST làm mất cân bằng toàn bộ hệ gen.
6. Hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng tiếng mèo kêu và hội chứng ung thư
máu ác tính là những ví dụ về thể lệch bội.
7. Đột biến lệch bội thường gặp ở động vật bậc cao, ít gặp ở thực vật.
8. Trong chọn giống, có thể sử dụng đột biến lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 37: Trên mạch gốc của gen có 3 loại nuclêôtit là A, T và G. Số kiểu bộ ba trên gen và số
tổ hợp bộ ba có ít nhất 1 G lần lượt là A. 27 và 37. B. 8 và 34. C. 9 và 64. D. 27 và 19.
Câu 38: Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi
alen trội bất kì làm tăng lượng mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu hai người cùng có kiểu gen
AaBbCc kết hôn thì xác suất đẻ con da trắng là: A. 1/64 B. 9/128. C. 3/256. D. 1/16.
Câu 39: Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AaBb đã xảy ra hoán vị gen
giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ
loại giao tử ab được tạo ra từ cơ thể này là: A. 5,0%. B. 7,5%. C. 10,0%. D. 2,5%.
Câu 40: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân
cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 4% số cây thân
thấp, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
C. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
D. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 C 16 D 21 A 26 B 31 C 36 A 2 D 7 C 12 B 17 A 22 D 27 B 32 A 37 D 3 A 8 C 13 C 18 B 23 D 28 A 33 C 38 A 4 A 9 B 14 B 19 C 24 C 29 C 34 A 39 D 5 B 10 B 15 D 20 D 25 A 30 D 35 D 40 B