Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường Triệu Sơn 4 lần 2 có đáp án

Mời thầy cô và các em tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa lần 2 được sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường Triệu Sơn 4 lần 2 có đáp án

Mời thầy cô và các em tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Sinh trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa lần 2 được sưu tầm và đăng tải sau đây. Đề thi với cấu trúc 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em ôn thi THPT Quốc gia.

27 14 lượt tải Tải xuống
S 
TRƯNG THPT TRIU SƠN 4
thi có 03 trang, gm 40 câu)
Mã đề: 125
ĐỀ KSCL LN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: SINH HC. Lp 12
Thi gian: 50 phút. Không k thi gian giao đ
(Ngày thi: 14/03/2021)
Câu 1: Trình t nuclêôtit trong ADN có tác dng bo vm các NST khôngnh vào nhau
A. Tâm đng B. Đim khi s nhân đôi
C. Eo th cp D. Hai đu mút NST.
Câu 2: Trên mt cây, cơ quan nào có th nưc cao nht
A. Các mch g thân B. nh cây C. Các lông t r D. cây
Câu 3: Đc đim không đúng h tiêu hóa ca tăn tht:
A. Manh tràng phát trin, có cha nhiu vi sinh vt
B. Thc ăn qua rut non tri qua tiêu hoá cơ hc, hoá hc đưc hp th.
C. Rut ngn do thc ăn đưc tiêu hoá và hp th.
D. D dày to cha nhiu thc ăn, tiêu hoá cơ hc và hóa hc
Câu 4: Loi base nito nào liên kt b sung vi Uraxin ?
A. Adenin B. Timin C. Guanin D. Xitozin
Câu 5: thú, t mt gen nm I vùng không tương đng trên nhim sc th gii tính X có hai alen (A và a).
Cách Vit kiu gen nào sau đây đúng?
A. X
a
Y
A
B. Aa C. X
A
Y
A
D. X
A
Y
Câu 6: Hp cht nào sau đây va là nguyên liu va là sn phn ca quang hp thc vt?
A. H
2
O B. O
2
C. CO
2
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 7: Châu chu trao đi khí gia cơ th vi môi trưng qua
A. mang B. h thng ng khí. C. da D. phi
Câu 8: Thành tu nào sau đâyng dng cang ngh t bào?
A. Gingsn xut prôtêin tơ nhn trong sa.
B. Ging dâu tm tam bi có năng sut cao.
C. ging cây trng lưng bi có kiu gen đng hp t v tt cc gen.
D. Ging lúa "go vàng" có kh năng tng hp ß-carôten trong ht.
Câu 9: V mt di truyn mi qun th đưc đc trưng bi :
A. Vn gen B. T l các nhóm tui C. T l đc và cái D. Đ đa dng
Câu 10: Cơ th có kiu gen Ab/aB vi tn s hn v gen là 10%. Theo lý thuyt, t l giao t AB
A. 45% B. 10% C. 40% D. 5%
Câu 11: Mt loài thc vt có b nhim sc th 2n = 14. s th ba kép ti đa có th phát sinh loài này là
A. 7 B. 28 C. 21 D. 14
Câu 12: Mt qun th thc vt đang trng thái cân bng di truyn tn s kiu gen aa 0,16. Theo lý
thuyt tn s alen A ca qun th này
A. 0,4 B. 0,32 C. 0,48 D. 0,6
Câu 13: S tương tác gia các gen không alen, trong đó mi kiu gen có mt loi gen tri hoc toàn gen ln
đu xác đnh cùng mt kiu hình, cho F
2
có t l kiu hình là:
A. 9: 3:4 B. 9: 7. C. 9:6:1 D. 13:3.
Câu 14: Trong quá trình hô hp to, giai đon to ra nhiu ATP nht là
A. lên men B. đưng phân C. chu trình Crep. D. Chui truyn electron
Câu 15: Cơ th nào sau đây có kiu gen đng hp t v tt c các cp gen?
A. aaBBDd B. AaBBdd C. aaBBdd. D. AaBbdd
Câu 16: Pha ti din ra v trí nào trong lc lp?
A. cht nn. B. màng trong. C. tilacôit. D. màng ngoài.
Câu 17: Kt qu lai thun - nghch khác nhau và con luôn có kiu hình ging m thì gen quy đnhnh trng
đó
A. nm tn nhim sc th thưng. B. nm trên nhim sc th gii tính Y.
C. nm ngoài nhân. D. nm trên nhim sc th gii tínhX
Câu 18: Hin tung di truyn không th xy ra vi các cp gen nm trên cùng mt cp nhim sc th
A. tương tác gen B. Liên kt gen. C. phân li đc lp D. hoán v gen
Câu 19: Vi 4 loi nuclêôtit A, U, G, X. s mã di truyn mã hoá các axit amin là
A. 18 B. 61 C. 64 D. 27
Câu 20: Trong các b ba sau đây, b ba nào là b ba kt thúc quá trình dch mã?
A. 5' AUG 3' B. 3' UAG 5' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
Câu 21: Nhim sc th sinh vt nhân chun đưc cu to t cht nhim sc có thành phn ch yu gm
A. ARN và pôlipeptit. B. ADN và prôtêin loi histon.
C. ARN và prôtêin loi histon. D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 22: Mi gen quy đnh mt tính trng, gen tri ln át hoàn toàn gen ln, các gen liên kt hn toàn.
Phép lai nào sau đây cho t l kiu hình 1:1:1 : 1 ?
A.
AB AB
ab ab
B.
Ab aB
ab ab
C.
AB Ab
ab aB
D.
AB AB
ab aB
Câu 23: Theo Menđen, trong phép lai v mt cp nh trng tương phn, ch mt tính trng biu hin F
1
.
Tính trng biu hin F
1
gi là
A. tính trng tri. B. tính trng ưu vit. C. tính trng ln D. tính trng trung gian.
Câu 24: Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Th h F
1
thu đưc kiu gen aaBbdd vi ti l:
A. 1/2 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/4
Câu 25: Đ xác đnh mt gen quy đnh cho mt tính trng nm trên nhim sc th thưng, nhim sc th
gii tính hay t bào cht, ngưi ta dùng phương pháp
A. phân tích cơ th lai. B. lai thun nghch
C. t th phn hay giao phi cn huyt. D. lai phân tích.
Câu 26: Đng vt nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Châu chu B. Mc C. Giun đt. D. Trùng bin hình
Câu 27: Vic loi khi NST nhng gen không mong mun trong ng tác chn ging đưc ng dng t
dng đt bin
A. chuyn đon NST. B. mt đon nh. C. đo đon NST D. lp đon NST
Câu 28: Đưng đi ca máu trong h tun hoàn kín ca đng vt là
A. Tim tĩnh mch mao mch đng mch tim
B. Tim đng mch tĩnh mch mao mch tim
C. Tim đng mch mao mch tĩnh mch tim
D. Tim mao mch tĩnh mch đng mch tim
Câu 29:m khuôn mu cho quá trình phiên mã là chc năng ca
A. mARN. B. Mch mã gc. C. Mch mã hoá. D. tARN.
Câu 30: Qun tho sau đây cân bng di truyn?
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa.
C. 0,5AA : 0,5aa. D. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa.
Câu 31: ƠƠ c
chua, alen A quy đnh qu
đ
tri ho
n to
n so vƠƠi alen a quy đnh qu
v
ng. Bit r
ƠƠng c
c cây tƠƠ bi gi
m phân cho giao tƠƠ 2n c
kh
năng th tinh b
nh thưƠƠng. T
nh theo l
thuyt, ph
p lai giƠƠa hai y c
chua tƠƠ bi c
ki
u gen AAaa v
aaaa cho đƠƠi con c
t
l ki
u
h
nh l
A. 11 cây qu
đ
: 1 cây qu
v
ng B. 3 cây qu
đ
: 1 cây qu
v
ng
C. 35 cây qu
đ
: 1 cây qu
v
ng D. 5 cây qu
đ
: 1 cây qu
v
ng
Câu 32: mt loài thc vt, gen A quy đnh y cao, gen a y thp; gen B quy đnh qu đ, gen b
qu trng. Các gen di truyn đc lp không đt bin xy ra. Đi lai kiu hình y thp, qu trng
chim 1/8. Kiu gen ca các cây b m là:
A. AaBb × AaBb B. AaBb × Aabb C. AaBB × aaBb D. Aabb × AaBB
Câu 33: Trong trưng hp không xy ra đt bin mi, c th t bi gim phân to giao t 2n có kh năng
th tinh. Theo lý thuyt, các phép lai nào sau đây cho đi con kiu gen phân li theo t l 1:2:1? Đáp án đ
úng là:
(1)AAAa x AAAa. (2) Aaaa x Aaaa.
(3) AAaa x AAAa. (4) AAaa x Aaaa.
A. (1), (2). B. (2), (3) C. (3), (4). D. (1), (4)
Câu 34: rui ginh m trnh mt trng. Bit rng
không xt bin. Theo lí thuy i con kiu hình phân li theo t l 1 cái
m: 1cái mt trc m c mt trng?
A. X
A
X
A
× X
a
Y B. X
a
X
a
× X
A
Y C. X
A
X
a
× X
a
Y D. X
A
X
a
× X
A
Y
Câu 35: Cho bit mi tính trng do mt gen quy đnh và tri hn toàn. đi con ca phép lai
AB
Dd
ab
×♂
, loi kiu hình A-B-D- t l 40,5%. Cho bit hai gii hoán v gen vi tn s ngang
nhau. Tn s hoán v gen là:
A. 30% B. 40% C. 36% D. 20%
Câu 36: Gen A dài 4080 A
0
b đt bin thành gen a. Khi gen a t nhân đôi mt ln, môi trưng ni bào đã
cung cp 2398 nuclêôtit. Đt bin trên thuc dng
A. thêm 2 cp nuclêôtit B. mt 2 cp nuclêôtit
C. thêm 1 cp nuclêôtit D. mt 1cp nuclêôtit
Câu 37: mt loài thc vt, xét hai cp gen trên hai cp nhim sc th tương đng quy đnh tính trng màu
hoa. Kiu gen A-B-: hoa , A-bb aaB-: hoa hng, aabb: hoa trng, phép lai P: Aabb × aaBb cho t l
các loi kiu hình F
1
là bao nhu?
A. 1 đ: 3 hng: 4 trng. B. 1 đ: 2 hng: 1 trng.
C. 3 : 1 hng: 4 trng D. 2 đ: 1 hng: 1 trng.
Câu 38: mng vt, tính trnh bi hai cp gen A , a D , d ; kiu gen
A - D - nh lông màu nâu, kiu gen A - dd hoc aaD - nh ng màu xám, kiu gen aadd quy
nh lông màu trnh chân cao tri hn toàn so vnh chân thp. Bit rng 2
gen A B cùng nm trên mt c  ng; gen D n     ng ca
NST X. Cho c con lông nâu, chân cao d hp v 3 gen giao phi vi con F
1
0,16%
conng trng, chân thp. Có bao nhiêu nhđúng?
1.F
1
có tối đa 40 kiểu gen và 10 kiu hình.
2. F
1
, t l con lông xám, chân thp chiê m 6,57%.
3. F
1
, con đực lông xám, chân cao có tối đa 7 kiểu gen.
4. F
1
, con cái lông trng, chân cao chiếm 2,05%.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39: Trong qun th i có mt s th t bin sau, nhng th t bit bin NST?
 (2) Hng cu hình lim (3) Bch tng
(4) Hi chng Claifento (5) Dính ngón tay 2,3 
(7) Hi chng Turner (8) Hi chng Down (9) Mù màu
A. 1,4,7,8 B. 1,2,4,5 C. 4,5,6,8 D. 1,3,7,9 .
Câu 40:  ph h i dây mô t s di truyn hai bnh i là bnh P và bnh
không b bnh P tri hn toàn so vnh bnh không b bnh M tri hn
toàn so vnh bnh M. Các gen này nm ng ca nhim sc th gii tính
X.
Da vào ph h này, có bao nhiêu phát bi
1i s 3 d hp v bnh P.
2i s 5 có kiu gen d hp v c hai cp gen.
3. Có th bic kiu gen ci trong s 9 ni nói trên.
4. Nu cp v chng s a con th hai b c hai bi s 5 có hn v gen.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
----------- HT ----------
Thí sinh KHÔNG được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
Môn: SINH HỌC. Lớp 12
(Đề thi có 03 trang, gồm 40 câu)
Thời gian: 50 phút. Không kể thời gian giao đề Mã đề: 125
(Ngày thi: 14/03/2021)
Câu 1: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau là
A. Tâm động
B. Điểm khởi sự nhân đôi
C. Eo thứ cấp
D. Hai đầu mút NST.
Câu 2: Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất
A. Các mạch gỗ ở thân B. Cành cây
C. Các lông hút ở rễ D. Lá cây
Câu 3: Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:
A. Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật
B. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
C. Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.
D. Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học
Câu 4: Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ? A. Adenin B. Timin C. Guanin D. Xitozin
Câu 5: Ở thú, xét một gen nằm I vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a).
Cách Viết kiểu gen nào sau đây đúng? A. XaYA B. Aa C. XAYA D. XAY
Câu 6: Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩn của quang hợp ở thực vật? A. H2O B. O2 C. CO2. D. C6H12O6.
Câu 7: Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua A. mang
B. hệ thống ống khí. C. da D. phổi
Câu 8: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa.
B. Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
C. giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt.
Câu 9: Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi : A. Vốn gen
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi C. Tỷ lệ đực và cái D. Độ đa dạng
Câu 10: Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB là A. 45% B. 10% C. 40% D. 5%
Câu 11: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là A. 7 B. 28 C. 21 D. 14
Câu 12: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là A. 0,4 B. 0,32 C. 0,48 D. 0,6
Câu 13: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loa ̣i gen trội hoặc toàn gen lặn
đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9: 3:4 B. 9: 7. C. 9:6:1 D. 13:3.
Câu 14: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là A. lên men B. đường phân C. chu trình Crep.
D. Chuỗi truyền electron
Câu 15: Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen? A. aaBBDd B. AaBBdd C. aaBBdd. D. AaBbdd
Câu 16: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở chất nền. B. Ở màng trong.
C. Ở tilacôit. D. Ở màng ngoài.
Câu 17: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể giới tínhX
Câu 18: Hiện tuợng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể là A. tương tác gen B. Liên kết gen.
C. phân li độc lập D. hoán vị gen
Câu 19: Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là A. 18 B. 61 C. 64 D. 27
Câu 20: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? A. 5' AUG 3' B. 3' UAG 5' C. 3' AGU 5' D. 3' UGA 5'
Câu 21: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit.
B. ADN và prôtêin loại histon.
C. ARN và prôtêin loại histon.
D. lipit và pôlisaccarit.
Câu 22: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:1:1 : 1 ? AB AB Ab aB AB Ab AB AB A. B.C. D.  ab ab ab ab ab aB ab aB
Câu 23: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tương phản, chỉ một tính trạng biểu hiện ở F1.
Tính trạng biểu hiện ở F1 gọi là
A. tính trạng trội.
B. tính trạng ưu việt.
C. tính trạng lặn
D. tính trạng trung gian.
Câu 24: Xét phép lai P: AaBbDd × AaBbDd. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBbdd với ti lệ: A. 1/2 B. 1/32 C. 1/64 D. 1/4
Câu 25: Để xác định một gen quy định cho một tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, nhiễm sắc thể
giới tính hay ở tế bào chất, người ta dùng phương pháp
A. phân tích cơ thể lai.
B. lai thuận nghịch
C. tự thụ phấn hay giao phối cận huyết. D. lai phân tích.
Câu 26: Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? A. Châu chấu B. Mực C. Giun đất. D. Trùng biến hình
Câu 27: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
A. chuyển đoạn NST.
B. mất đoạn nhỏ. C. đảo đoạn NST D. lặp đoạn NST
Câu 28: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim
B. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim
C. Tim → động mạch → mao mạch →tĩnh mạch → tim
D. Tim → mao mạch →tĩnh mạch → động mạch → tim
Câu 29: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là chức năng của A. mARN. B. Mạch mã gốc. C. Mạch mã hoá. D. tARN.
Câu 30: Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền?
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
B. 0,1 AA : 0,4Aa : 0,5aa.
C. 0,5AA : 0,5aa.
D. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa.
Câu 31: ƠƠ cà chua, alen A quy đi ̣nh quả đỏ trô ̣i hoàn toàn so vƠƠi alen a quy đi ̣nh quả vàng. Biết r
ƠƠng các cây tƠƠ bô ̣i giảm phân cho giao tƠƠ 2n có khả năng thu ̣ tinh bình thưƠƠng. Tính theo lí
thuyết, phép lai giƠƠa hai cây cà chua tƠƠ bô ̣i có kiểu gen AAaa và aaaa cho đƠƠi con có tỉ lê ̣ kiểu hình là
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a – cây thấp; gen B quy định quả đỏ, gen b –
quả trắng. Các gen di truyền độc lập và không có đột biến xảy ra. Đời lai có kiểu hình cây thấp, quả trắng
chiếm 1/8. Kiểu gen của các cây bố mẹ là: A. AaBb × AaBb B. AaBb × Aabb C. AaBB × aaBb D. Aabb × AaBB
Câu 33: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng
thụ tinh. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1? Đáp án đ úng là:
(1)AAAa x AAAa. (2) Aaaa x Aaaa.
(3) AAaa x AAAa. (4) AAaa x Aaaa. A. (1), (2). B. (2), (3) C. (3), (4). D. (1), (4)
Câu 34: ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so vói alen a quy định mắt trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cái
mắt đỏ: 1cái mắt trắng: 1 đực mắt đỏ : 1 đực mắt trắng? A. XAXA × XaY B. XaXa × XAY C. XAXa × XaY D. XAXa × XAY AB
Câu 35: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai ♀ Dd ab Ab ×♂
Dd , loại kiểu hình A-B-D- có tỷ lệ 40,5%. Cho biết ở hai giới có hoán vị gen với tần số ngang aB
nhau. Tần số hoán vị gen là: A. 30% B. 40% C. 36% D. 20%
Câu 36: Gen A dài 4080 A0 bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 2 cặp nuclêôtit
B. mất 2 cặp nuclêôtit
C. thêm 1 cặp nuclêôtit
D. mất 1cặp nuclêôtit
Câu 37: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu
hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng, phép lai P: Aabb × aaBb cho tỉ lệ
các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
A. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
B. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng
D. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.
Câu 38: Ở một loài động vật, tính trạng màu gen được quy định bởi hai cặp gen A , a và D , d ; kiểu gen
A - D - quy định lông màu nâu, kiểu gen A - dd hoặc aaD - quy định lông màu xám, kiểu gen aadd quy
định lông màu trắng. Alen B quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân thấp. Biết rằng 2
gen A và B cùng nằm trên một cặp NST thường; gen D nằm trên vùng không tương đồng của
NST X. Cho các con lông nâu, chân cao dị hợp về 3 gen giao phối với nhau thu được đời con F1 có 0,16%
con lông trắng, chân thấp. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
1.F1 có tối đa 40 kiểu gen và 10 kiểu hình.
2.Ở F1, tỷ lệ con lông xám, chân thấp chiế m 6,57%.
3.Ở F1, con đực lông xám, chân cao có tối đa 7 kiểu gen.
4.Ở F1, con cái lông trắng, chân cao chiếm 2,05%. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 39: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, những thể đột biến nào là đột biến NST?
(1) Ung thư máu (2) Hồng cầu hình liềm (3) Bạch tạng
(4) Hội chứng Claifento (5) Dính ngón tay 2,3 (6) Máu khó đông
(7) Hội chứng Turner (8) Hội chứng Down (9) Mù màu A. 1,4,7,8 B. 1,2,4,5 C. 4,5,6,8 D. 1,3,7,9 .
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định
không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn
toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Người số 3 dị hợp về bệnh P.
2. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen.
3. Có thể biết được kiểu gen của 6 người trong số 9 người nói trên.
4. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 ----------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm