Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí Sở GD&ĐT Cà Mau (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn VẬT LÍ Sở GD&ĐT Cà Mau có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí Sở GD&ĐT Cà Mau (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn VẬT LÍ Sở GD&ĐT Cà Mau có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2021
Bài thi: Khoa hc t nhiên; Môn: Vt lí
Ngày thi: 21 5 2021
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H, tên thí sinh: ..........................................................................
S báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun cm thun có
cm kháng Z
L
và t điện có dung kháng Z
C
mc ni tiếp. Tng tr ca mch là
A.
L
C
R+Z +ZZ=
. B.
( )
LC
2
2
Z= R + Z -Z
. C.
( )
LC
2
2
Z= R + Z +Z
. D.
2 2 2
L
C
Z= R +Z -Z
.
Câu 2: Độ to của âm một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. biên độ âm. B. mức cường độ âm.
C. tn s âm. D. tn s và biên độ âm.
Câu 3: Tia hng ngoi
A. là mt bc x đơn sắc, có màu hng.
B. có tác dng nhit rt mnh.
C. b lệch trong điện trường và t trường.
D. là sóng điện t có bước sóng nh hơn 0,4 µm.
Câu 4: Nguyên tc hoạt động của pin quang điện da vào hiện tượng
A. quang phát quang. B. tán sc ánh sáng.
C. quang điện trong. D. quang điện ngoài.
Câu 5: Xét nguyên t Hiđro theo mẫu nguyên t Bo, r
0
bán kính Bo. Khi êlectron chuyn
động trên qu đạo dng L thì có bán kính qu đạo là
A. 4r
0
. B. 25r
0
. C. 9r
0
. D. 16r
0
.
Câu 6: Mt vt dao động điu ha theo phương trnh
x Acos( t )= +
, vi A > 0, ω > 0. Đại
ợng A được gi là
A. tn s góc của dao động. B. li độ dao động.
C. pha ban đầu của dao động. D. biên độ dao động.
Câu 7: Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dng điện cn có đơn vị
A. jun (J). B. culông (C).
C. vôn (V). D. culông trên giây (C/s).
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bnh thường. Trong ba cun dây
ca phn ng ba sut điện động ln t e
1
=E
0
cosωt,
20
2
e E cos t
3



=
e
3
=E
0
cos(ωt+φ). Giá tr ca φ
A. π. B.
6
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 9: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc có bước sóng , vi k là các
s nguyên, khong cách gia hai khe hp a khong cách gia mt phng chứa hai khe đến
màn quan sát là D. So vi vân sáng trung tâm, v trí vân sáng trên màn là
A.
kD
x.
4a
=
B.
(2k 1) D
x.
2a
+
=
C.
kD
x.
a
=
D.
kD
x.
2a
=
Câu 10: Hai dao động điu ha cng phương, cng tn s, cùng pha, có biên độ lần lượt là A
1
và
A
2
. Biên độ dao động tng hp của hai dao động này là
A.
22
12
AA
. B.
12
AA+
. C.
12
AA
. D.
22
12
AA+
.
Câu 11: Đin tích ca mt bn t điện trong mt mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo thi
gian có biu thc là
0
q q cos( t )= +
(C). Biu thức cường độ dng điện trong mch là
A.
0
(
q
i cos t )
2
= +
. B.
0
(
q
i cos t )
2
= + +
.
C.
0
(i q cos t )
2
= +
. D.
0
(i q cos t )
2
= + +
.
Câu 12: Ht tải điện trong kim loi là
A. êlectron t do. B. ion âm.
C. êlectron và ion. D. ion dương.
Câu 13: ng dng ca quang ph liên tc là để xác định
A. s phân b ờng độ ánh sáng theo bước sóng.
B. bước sóng ca ánh sáng.
C. nhiệt độ ca các vt phát sáng.
D. thành phn cu to ca các vt phát sáng.
Câu 14: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường ph thuc vào
A. bn cht của môi trường. B. tn s ca sóng.
C. chu kì ca sóng. D. bước sóng.
Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bn vng ca ht nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích ht nhân. D. khối lượng ht nhân.
Câu 16: Đin áp xoay chiu u=100cos(100 t+ ) (V) có pha dao động là
A. 100 t+ . B. . C. 100 . D. 100 t.
Câu 17: Khi nói v tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không mang điện.
B. Tia γ có tn s lớn hơn tần s ca tia X.
C. Tia γ không phải là sóng điện t.
D. Tia γ có kh năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 18: Đặt điện áp u=U
0
cos(2πft) vào hai đầu cuộn cấp ca mt máy biến áp tưởng. Tn
s của điện áp hai đầu cun th cp là
A. 4f. B. 0,5f. C. 2f. D. f.
Câu 19: Mt con lc lò xo gm vt nh có khối lượng m và lò xo nh có độ cng k. Con lc dao
động điều hòa vi tn s
A.
1m
f
2k
=
. B.
m
f2
k
=
. C.
1k
f
2m
=
. D.
k
f2
m
=
.
Câu 20: Tại nơi có gia tc trọng trường g, mt con lc đơn có chiu dài dao động điều ha vi
tn s góc là
A.
1
2g
=
. B.
g
=
. C.
g
=
. D.
1g
2
=
.
Câu 21: Mt sợi dây đàn hi dài l, hai đầu c định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Vi k
là s nguyên, điều kin xy ra sóng dng trên dây
A. l = k
2
. B. l =
(2k 1)
4
+
. C. l =
1
(k )
22
+
. D. l = (2k+1)
.
Câu 22: ờng độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q ti một điểm trong chân không, cách
Q một đoạn r có độ ln là
A.
9
2
Q
E 9.10
r
=
. B.
2
9
Q
E 9.10
r
=
. C.
2
9
2
Q
E 9.10
r
=
. D.
9
Q
E 9.10
r
=
.
Câu 23: ng dng nào sau đây không phi ca tia X?
A. Nghiên cu thành phn và cu trúc ca vt rn.
B. Tìm khuyết tt trong các vt đúc bằng kim loi.
C. i ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.
D. Chiếu điện, chụp điện trong y hc.
Câu 24: Vi ε
1
, ε
2
, ε
3
ln ợt năng lượng ca phôtôn ng vi bc x hng ngoi, bc x t
ngoi và ánh sáng màu vàng thì
A. ε
3
> ε
1
> ε
2
. B. ε
2
> ε
1
> ε
3
. C. ε
1
> ε
2
> ε
3
. D. ε
2
> ε
3
> ε
1
.
Câu 25: Mt ng dây dẫn dài ℓ, quấn N vòng dây. Bên trong lòng ống dây đặt mt vòng
dây tròn, bán kính R sao cho mt phng vòng dây hp vi trc ống dây góc α. Cho dng điện có
ờng độ I chy qua ng dây. T thông xuyên qua mt phng vòng dây là
A.
2 7 2
N
2 .10 IR cos

. B.
2 7 2
N
4 .10 IR sin

. C.
2 72
N
2 .10 IR tan

. D.
2 7 2
N
4 .10 IR tan

.
Câu 26: Mt vt nh khối lượng 200 g, dao động điều hòa vi biên độ 5 cm và tn s 4 Hz. Ly
2
10=
. Lc kéo v tác dng lên vt có độ ln cực đại bng
A. 0,8 N. B. 1,6 N. C. 6,4 N. D. 3,2 N.
Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gm t đin có điện dung
C 0,2 nF=
và cun cm thun có
độ t cm L = 20 mH đang có dao động điện t t do. Chu k dao động riêng ca mch là
A.
6
4 .10 s.
B.
4 s.
C.
2 s.
D.
6
2 .10 s.
Câu 28: Đặt o hai đầu đoạn mch có R, L, C mc ni tiếp một điện áp xoay chiu ổn định thì
đin áp gia hai đầu cun cm thun lch pha 90
0
so với điện áp hai đầu mch. H s công sut
ca mạch điện này là
A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 1,00.
Câu 29: Trong thí nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cng pha theo phương thẳng đứng. Trên đon thng AB, khong cách gia hai cực đại
giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng là
A. 4 cm B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm
Câu 30: Trong phn ng ht nhân:
19 16
98
p F O X+ +
. Ht X là ht
A. prôtôn. B. alpha. C. pôzitron. D. êlectron.
Câu 31: Trong mt mạch dao động tưởng gm cun cảm có độ t cm L = 0,5 μH, t điện có
điện dung C = 6 μF đang dao động điện t t do. Ti thời điểm cường độ dng điện trong
mch có giá tr 20 mA th điện tích ca mt bn t điện có độ ln là 2.10
8
C. Điện tích cực đại
ca mt bn t điện là
A. 9.10
9
C. B. 12.10
8
C. C. 2,5.10
9
C. D. 4.10
8
C.
Câu 32: Đặt điện áp u=U
0
cos(100πt+φ) (U ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mch mc ni tiếp gm biến tr R, t điện đin dung C thay đi
được cun cm thuần độ t cm
6
LH
5
=
. Khi C=C
0
C=2C
0
thì
điện áp hiu dụng hai đầu đoạn mch chứa R và C thay đổi theo R được mô
t như hnh vẽ. Điều chnh C=4C
0
, thay đổi R để R=R
0
thì công sut tiêu
th trên mch cực đại và bng 50 W. Giá tr ca U
0
A.
10 110V
. B.
10 55V
. C.
100 2 V
. D.
100V
.
Câu 33: Trong quá trình truyn tải đin năng đi xa, cuối đường dây truyn tải người ta dùng
máy h áp tưởng t s vòng dây cuộn cấp th cp 2, cun th cp ni vi ti tiêu
thụ. Ban đầu, độ gim thế trên đường dây truyn ti bằng 10% điện áp hiu dng trên ti tiêu th.
Đin áp hiu dng gia hai cc trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công sut hao phí
trên đường dây ti điện gim 100 ln? Biết công sut ti tiêu th không đổi, coi h s công sut
ca mạch điện bng 1.
A. 8,6 ln. B. 10,5 ln. C. 9,5 ln. D. 11,4 ln.
Câu 34: Hai con lắc đơn cng chiều dài cùng khối lượng, các vt nặng coi như chất điểm,
chúng được đặt cùng một nơi và trong điện trường đều
E
có phương thẳng đứng, hướng xung
dưới. Gi T
0
là chu kì riêng ca mi con lắc khi chúng chưa tích điện. Khi các vt nặng được tích
điện là q
1
và q
2
thì chu kì riêng ca mi con lắc trong điện trường lần lượt T
1
và T
2
. Biết T
1
=
0,75T
0
; T
2
= 1,25T
0
. T s
1
2
q
q
A.
175
81
. B.
175
81
. C.
81
175
. D.
81
175
.
Câu 35: Công sut ca mt ngun sáng P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sc
bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hng s Plăng 6,625.10
34
Js tốc độ ánh sáng trong chân không
3.10
8
m/s. S phôtôn phát ra t ngun sáng trong mt phút là
A. 2,26.10
20
. B. 3,77.10
18
. C. 3,77.10
19
. D. 2,26.10
21
.
Câu 36: Mt ngun âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Coi môi
trường không hp th âm. Ban đầu, mức cường độ âm ti một đim M là 50 dB. Nếu tăng công
sut ca ngun âm thêm 30% th mức cường độ âm ti M bng
A. 50,11 dB. B. 51,14 dB. C. 61,31 dB. D. 50,52 dB.
Câu 37: Trong thí nghim Y- âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bng ánh sáng gm
hai bc x đơn sắc λ
1
λ
2
có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai
vân ti ng vi hai bc x trùng nhau gi là mt vch ti. Trong khong gia n sáng trung tâm
vch ti gn vân trung tâm nht N
1
vân sáng của λ
1
N
2
vân sáng của λ
2
(không tính vân
sáng trung tâm). Giá tr N
1
+ N
2
bng
A. 12. B. 14. C. 10. D. 11.
Câu 38: Trong thí nghim giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao đng cùng
biên độ, cùng pha, cùng tn s 50 Hz. Tốc độ truyn sóng trên mặt nước 1,5 m/s. Trên mt
nước, xét đưng thng vuông góc vi AB cách trung trc của AB là 7 cm, điểm dao động vi
biên độ cực đại trên gn A nht, cách A là
A. 5,67 cm. B. 10,64 cm. C. 8,75 cm. D. 14,46 cm.
Câu 39: Đặt điện áp
u U 2cos t=
(vi U
không đổi) vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp
gồm: điện tr thun, cun cm thun độ t cảm L thay đổi được t điện điện dung C.
Khi L = L
0
th điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cm đt giá tr cực đại và công sut của đoạn
mch bng 50% công sut của đoạn mch khi có cộng hưởng. Khi L = L
1
th điện áp giữa hai đầu
cun cm giá tr hiu dng là U
1
sm pha α
1
so với điện áp hai đầu đoạn mch. Khi L = L
2
th điện áp giữa hai đầu cun cm có giá tr hiu dng là U
2
và sm pha α
2
so với điện áp hai đầu
đoạn mch. Biết U
2
= U
1
=U + 20 (V).
21
3
= +
. Giá tr ca U gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A. U=111 V. B. U=133 V. C. U=44 V. D. U=89 V.
Câu 40: Mt con lc xo gm vt nh khối lượng 800 g xo nh độ cng 80 N/m
treo thẳng đứng. Ban đầu, vt tựa vào giá đ nm ngang sao cho lò xo không biến dng. Cho giá
đỡ đi thẳng đứng xuống dưới không vn tốc ban đầu vi gia tc a = 2 m/s
2
. Sau khi vt ri khi
giá đỡ, dao động điều ha theo phương thẳng đứng. Ly g = 10 m/s
2
b qua mi ma sát.
Gọi F là độ ln ca lực đàn hồi mà lò xo tác dng lên vt; F
max
F
min
ln lượt là giá tr ln nht
và nh nht ca F. T s
max
min
F
F
A. 4. B.
3
2
. C. 7. D. 9.
---------- HT ----------
Đáp án đề thi th THPT Quốc gia 2021 môn Lý có đáp án tỉnh Cà Mau
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 CÀ MAU
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Ngày thi: 21 – 5 – 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi 201
Số báo danh: ............................................................................... Mã đề thi 201
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 2 A. R Z= +Z +Z . B. 2 Z= R +(Z -Z . C. 2 Z= R +(Z +Z . D. L C ) L C ) L C 2 2 2 Z= R +Z -Z . L C
Câu 2:
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. biên độ âm.
B. mức cường độ âm. C. tần số âm.
D. tần số và biên độ âm.
Câu 3: Tia hồng ngoại
A. là một bức xạ đơn sắc, có màu hồng.
B. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
Câu 4:
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong.
D. quang điện ngoài.
Câu 5: Xét nguyên tử Hiđro theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng L thì có bán kính quỹ đạo là A. 4r0. B. 25r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 6:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos( t  + )
 , với A > 0, ω > 0. Đại
lượng A được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. li độ dao động.
C. pha ban đầu của dao động.
D. biên độ dao động.
Câu 7:
Ngoài đơn vị là ampe (A), cường độ dòng điện còn có đơn vị là A. jun (J). B. culông (C). C. vôn (V).
D. culông trên giây (C/s).
Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây  2
của phần ứng có ba suất điện động lần lượt là e =  − 1=E0cosωt, e E cos t và 2 0  3   
e3=E0cos(ωt+φ). Giá trị của φ là   2 A. π. B. . C. . D. . 6 3 3
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , với k là các
số nguyên, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D. So với vân sáng trung tâm, vị trí vân sáng trên màn là kD (2k +1)D kD kD A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 4a 2a a 2a
Câu 10:
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và
A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 2 2 A − A . B. A + A . C. A − A . D. 2 2 A + A . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11:
Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động LC lí tưởng biến thiên theo thời
gian có biểu thức là q = q cos( t  + )
 (C). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 0 q  q  A. 0 i = cos( t  +  − ) . B. 0 i = cos( t  +  + ) .  2  2   C. i = q  cos( t  +  − ) . D. i = q  cos( t  +  + ) . 0 2 0 2
Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là A. êlectron tự do. B. ion âm.
C. êlectron và ion. D. ion dương.
Câu 13: Ứng dụng của quang phổ liên tục là để xác định
A. sự phân bố cường độ ánh sáng theo bước sóng.
B. bước sóng của ánh sáng.
C. nhiệt độ của các vật phát sáng.
D. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
Câu 14: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong một môi trường phụ thuộc vào
A. bản chất của môi trường.
B. tần số của sóng.
C. chu kì của sóng. D. bước sóng.
Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân.
Câu 16: Điện áp xoay chiều u=100cos(100 t+ ) (V) có pha dao động là A. 100 t+ . B. . C. 100 . D. 100 t.
Câu 17: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không mang điện.
B. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
C. Tia γ không phải là sóng điện từ.
D. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 18: Đặt điện áp u=U0cos(2πft) vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Tần
số của điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là A. 4f. B. 0,5f. C. 2f. D. f.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao
động điều hòa với tần số là 1 m m 1 k k A. f = . B. f = 2 . C. f = . D. f = 2 . 2 k k 2 m m
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với tần số góc là 1 g 1 g A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 2 g g 2
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài l, hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Với k
là số nguyên, điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây là   1  A. l = k . B. l = (2k +1) . C. l = (k + ) . D. l = (2k+1) 2 4 2 2 .
Câu 22: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q tại một điểm trong chân không, cách
Q một đoạn r có độ lớn là Q 2 Q 2 Q A. 9 E = 9.10 . B. 9 E = 9.10 . C. 9 E = 9.10 . D. 2 r r 2 r Q 9 E = 9.10 . r
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của tia X?
A. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
B. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.
D. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
Câu 24:
Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ hồng ngoại, bức xạ tử
ngoại và ánh sáng màu vàng thì
A. ε3> ε1> ε2.
B. ε2> ε1> ε3.
C. ε1> ε2> ε3.
D. ε2> ε3> ε1.
Câu 25: Một ống dây dẫn dài ℓ, có quấn N vòng dây. Bên trong lòng ống dây có đặt một vòng
dây tròn, bán kính R sao cho mặt phẳng vòng dây hợp với trục ống dây góc α. Cho dòng điện có
cường độ I chạy qua ống dây. Từ thông xuyên qua mặt phẳng vòng dây là − N − N − N A. 2 7 2 2 .10 IR cos . B. 2 7 2 4 .10 IR sin . C. 2 7 2 2 .10 IR tan . D. 2 7 − N 2 4 .10 IR tan .
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 200 g, dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số 4 Hz. Lấy 2
 =10 . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại bằng A. 0,8 N. B. 1,6 N. C. 6,4 N. D. 3,2 N.
Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0, 2 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L = 20 mH đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 6 4 .10−  s. B. − 4 s. C. 2 s. D. 6 2 .  10 s.
Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định thì
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha 900 so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của mạch điện này là A. 0,50. B. 0,71. C. 0,87. D. 1,00.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B
dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại
giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4 cm B. 1 cm. C. 8 cm. D. 2 cm
Câu 30:
Trong phản ứng hạt nhân: 19 16
p + F → O + X . Hạt X là hạt 9 8 A. prôtôn. B. alpha. C. pôzitron. D. êlectron.
Câu 31: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 μH, tụ điện có
điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10–8 C. Điện tích cực đại
của một bản tụ điện là A. 9.10–9 C. B. 12.10–8 C. C. 2,5.10–9 C. D. 4.10–8 C.
Câu 32:
Đặt điện áp u=U0cos(100πt+φ) (U và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C thay đổi đượ 6
c và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H 5 . Khi C=C0 và C=2C0 thì
điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và C thay đổi theo R được mô
tả như hình vẽ. Điều chỉnh C=4C0, thay đổi R để R=R0 thì công suất tiêu
thụ trên mạch cực đại và bằng 50 W. Giá trị của U0 là A. 10 110 V . B. 10 55V . C. 100 2 V . D. 100 V .
Câu 33:
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối đường dây truyền tải người ta dùng
máy hạ áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2, cuộn thứ cấp nối với tải tiêu
thụ. Ban đầu, độ giảm thế trên đường dây truyền tải bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ.
Điện áp hiệu dụng giữa hai cực ở trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để công suất hao phí
trên đường dây tải điện giảm 100 lần? Biết công suất ở tải tiêu thụ không đổi, coi hệ số công suất
của mạch điện bằng 1. A. 8,6 lần. B. 10,5 lần. C. 9,5 lần. D. 11,4 lần.
Câu 34: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi như chất điểm,
chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng, hướng xuống
dưới. Gọi T0 là chu kì riêng của mỗi con lắc khi chúng chưa tích điện. Khi các vật nặng được tích
điện là q1 và q2 thì chu kì riêng của mỗi con lắc trong điện trường lần lượt là T1 và T2. Biết T1 = q
0,75T0; T2 = 1,25T0. Tỉ số 1 là q2 175 175 81 81 A. . B. − . C. − . D. . 81 81 175 175
Câu 35: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không
3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là A. 2,26.1020. B. 3,77.1018. C. 3,77.1019. D. 2,26.1021.
Câu 36:
Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Coi môi
trường không hấp thụ âm. Ban đầu, mức cường độ âm tại một điểm M là 50 dB. Nếu tăng công
suất của nguồn âm thêm 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 50,11 dB. B. 51,14 dB. C. 61,31 dB. D. 50,52 dB.
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm
hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai
vân tối ứng với hai bức xạ trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm
và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N2 vân sáng của λ2 (không tính vân
sáng trung tâm). Giá trị N1 + N2 bằng A. 12. B. 14. C. 10. D. 11.
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng
biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Trên mặt
nước, xét đường thẳng vuông góc với AB cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động với
biên độ cực đại trên gần A nhất, cách A là A. 5,67 cm. B. 10,64 cm. C. 8,75 cm. D. 14,46 cm.
Câu 39:
Đặt điện áp u=U 2cos t
 (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm: điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C.
Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn
mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu
cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U1 và sớm pha α1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi L = L 2
thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là U2 và sớm pha α2 so với điện áp hai đầu  đoạn mạch. Biết U  =  + 2 = U1 =U + 20 (V).
. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau 2 1 3 đây? A. U=111 V. B. U=133 V. C. U=44 V. D. U=89 V.
Câu 40:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 800 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m
treo thẳng đứng. Ban đầu, vật tựa vào giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá
đỡ đi thẳng đứng xuống dưới không vận tốc ban đầu với gia tốc a = 2 m/s2. Sau khi vật rời khỏi
giá đỡ, nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát.
Gọi F là độ lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật; Fmax và Fmin lần lượt là giá trị lớn nhất F
và nhỏ nhất của F. Tỉ số max là Fmin 3 A. 4. B. . C. 7. D. 9. 2 ---------- HẾT ----------
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Lý có đáp án tỉnh Cà Mau