Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Quế Võ 1 lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Quế Võ 1 lần 2 có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Quế Võ 1 lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Quế Võ 1 lần 2 có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
S GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QU VÕ 1
---------------
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG LN 2 - NĂM HỌC 2020-2021
BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN
MÔN: VT LÝ 12
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Đề gm có 4 trang, 40 câu
đề: 293
H tên thí sinh:......................................SBD:...............................................
Câu 1: Vật ng AB đặt vuông góc vi trc chính ca mt thu kính hi t và cách thu kính 10
cm. Nhìn qua thu kính thy 1 nh cùng chiu cao gp 3 ln vật. Xác định tiêu c ca thu
kính:
A. 15 cm. B. 1,5m C. 15mm D. 1,5 cm
Câu 2: Trong quá trình truyn tải điện đi xa, nếu đin áp truyền đi không đổi h s công sut
luôn bng 1 thì khi công suất điện truyền đi giảm 2 ln s làm cho hao phí trên đường dây
A. gim 2 ln. B. tăng 4 lần. C. gim 4 ln. D. tăng 2 lần.
Câu 3: Mt con lc xo gm vt nh xo nhẹ, dao động điều hòa trên mt phng nm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá tr cc tiu khi
A. vt có vn tc cực đại. B. vật đi qua vị trí cân bng.
C. lò xo có chiu dài cực đại. D. lò xo không biến dng.
Câu 4: Gii hạn quang điện ca natri 0,50 μm. Công thoát êlectron khỏi đồng công thoát
êlectron khi natri khác nhau 1,67 ln. Gii hạn quang điện của đồng là
A. 0,60 μm. B. 0,40 μm. C. 0,74 μm. D. 0,30 μm.
Câu 5: Độ ln ca lực Lorexơ được tính theo công thc
A. f = |q |vB B. f = qvB.tanα. C. f = |q |vB.cosα.. D. f = | q|vB.sinα
Câu 6: Ti một điểm sóng đin t truyn qua, cm ng t biến thiên theo phương trình
( )
6
0
cos 2 .10B B t
=
(
t
tính bng s). K tc
0t =
, thời điểm đầu tiên để ờng độ điện trường
tại điểm đó bằng 0 là
A. 0,50 μs. B. 0,25 μs. C. 1,00 μs. D. 0,33 μs.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, nếu rôto p cp cc quay vi vn tc n
vòng/phút thì tn s của dòng điện phát ra là
A.
60
np
f =
B.
60n
f
p
=
C.
D. f = pn.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiu
0
cos tuU
=
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr
thun R, cun cm thuần độ t cảm L thay đổi được t điện điện dung C. Biết rng
RC 1.
=
Để điện áp hiu dng giữa hai đầu cun cảm đt giá tr cực đi thì phải điều chnh L
ti giá tr là:
A.
2
1
L.
C
=
B.
2
3
L.
C
=
C.
2
2
L.
C
=
D.
2
2
L.
C
=
Câu 9: C sau khong thi gian ngn nht
0,15t=
s thì thế năng đàn hồi ca lò xo dao động
theo phương ngang lại bng na thế năng đàn hồi cực đi của nó. Chu dao đng ca con lc
này là
A. 0,60 s. B. 0,90 s. C. 0,3 s. D. 0,15 s.
Câu 10: Tn s dao động riêng của dao động điện t trong mạch dao động
LC
A.
1
.
2
f
LC
=
B.
2
.f
LC
=
C.
1
.
2
f
LC
=
D.
1
.f
LC
=
Câu 11: Gi
0
I
là cường độ âm chun. Tại nơi có cường độ âm là
I
thì có mức cường độ âm là
A.
0
lg
I
I
(dB). B.
0
10ln
I
I
(B). C.
0
lg
I
I
(B). D.
0
10ln
I
I
(dB).
Câu 12: Khi sóng âm truyn t không khí vào nước thì
A. tn s sóng tăng, vận tc của sóng tăng.
B. tn s sóng không đổi, vn tc của sóng tăng.
C. tn s sóng gim, vn tc ca sóng gim.
D. tn s sóng không đổi, vn tc ca sóng gim.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoi
A. là sóng điện t có bước sóng nh hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
B. có tác dng nhit mạnh như tia hồng ngoi.
C. khó truyn qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thy.
D. được phát ra t vt có nhiệt độ trên
0
3000
Câu 14: Mt con lắc đơn có chiều dài
l
dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g
. Khi
tăng chiều dài ca con lắc đơn thêm một đoạn
3l
. Thì chu kì dao động riêng ca con lc
A. tăng 2 lần. B. gim ln. C. gim 2 ln. D. tăng ln.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mch
RLC
ni tiếp một điện áp xoay chiu
( )
0
cos 2u U ft
=
(trong đó
0
U
, không đổi, tn s
f
th thay đổi). Ban đầu
0
ff=
, thì trong
mch xy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tn s dòng điện gi nguyên tt c các
thông s khác. Chn phát biu sai?
A. H s công sut ca mch gim. B. ờng độ hiu dng ca dòng gim.
C. Đin áp hiu dụng trên điện tr gim. D. Đin áp hiu dng trên t điện tăng.
Câu 16: T hiện tượng tán sc ánh giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói
v chiết sut ca một môi trường?
A. Chiết sut của môi trường là như nhau đối vi mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết sut của môi trường nh khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyn qua.
C. Chiết sut của môi trường đối vi những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
D. Chiết sut của môi trường đối vi những ánh sáng có bước sóng ngn thì lớn hơn.
Câu 17: Trên đường dây người ta tăng điện áp nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có t s
gia s vòng dây ca cun th cp s vòng dây ca cuộn cấp là k. Biết công sut ca nhà
máy điện không đổi, đin áp hiu dng giữa hai đầu cuộn cấp không đổi, h s công sut ca
mạch điện bng 1. Khi
10k =
thì công suất hao phí trên đường dây bng 10% công sut nơi
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bng 5% công sut nơi tiêu thụ thì
k
phi có giá
tr
A. 15,0. B. 5,0 C. 19,1. D. 13,8.
Câu 18: Biết năng lượng ca nguyên t Hidro trạng thái kích thích được xác định bi biu
thc
2
13,6
n
E
n
=−
eV, vi
1,2,3...n =
Khi êlectron chuyn t qu đạo
n
v qu đạo
m
thì nguyên
t phát ra một photon có năng lượng10,2 eV. Ly
34
6,625.10h
=
J.s;
8
3.10c =
m/s;
19
1,6.10e
=
C.
m
n
A. 7 và 8. B. 1 và 2. C. 5 và 6. D. 3 và 4.
Câu 19: Mt ống phát tia X, phát ra bước sóng nh nht là 0,5nm, khi hiu điện thế gia anot và
catot của U. Để tăng “độ cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm mt
ng U = 500V. Bước sóng ngn nht của tia X phát ra khi đó là:
A. 0,483 nm B. 0,502 nm C. 0,538 nm D. 0,416 nm
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng ca phôtôn nh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động.
C. Năng lượng ca các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
D. Mi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 21: Dao động cưỡng bc có
A. biên độ không đổi theo thi gian. B. tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
C. biên độ thay đổi theo thi gian. D. tn s lớn hơn tần s ca lực cưỡng bc.
Câu 22: Mt s cht bán dẫn như
Ge
,
Si
.. điều kiện thường chúng dẫn điện kém tuy nhiên li
dẫn điện tốt khi được chiếu sáng bng ánh sáng thích hợp. Đây là hiện tượng
A. quang phát quang. B. tán sc ánh sáng. C. hunh quang. D. quang điện
trong.
Câu 23: Tia hng ngoi
A. được ng dụng để i m B. không truyền được trong chân không
C. là ánh sáng nhìn thy, có màu hng D. không phải là sóng điện t
Câu 24: Mt nhóm hc sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bng thí nghim giao thoa khe
Y âng. Nhóm d định s ch chn mt khe bng kính lc sắc đỏ, khe còn li s chn bng kính
lc sc lc d đoán sự thay đổi ca h vân trước khi tiến hành thí nghim kim tra. D đoán
nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân giao thoa s biến mt. B. Khong vân s không đổi.
C. Khong vân s gim xung. D. Vân sáng s có màu vàng.
Câu 25: Trong thí nghim khe Y âng ta thu được h thng vân sáng, vân ti trên màn. Xét hai
điểm A, B đối xng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe mt khong D thì A, B vân
sáng. Dch chuyn màn ra xa hai khe mt khong
d
thì A, B vân sáng và đếm được s vân
sáng trên đoạn AB trước sau dch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dch tiếp màn ra xa hai
khe mt khong
9d
na thì A, Bvân sáng nếu dch tiếp màn ra xa na thì ti A B không
còn xut hin vn sang na. Ti A khi chưa dịch chuyn màn là vân sáng th my?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 26: Đặt điện áp
( )
2 os tu U c
=
ch cha cun cm thuần độ t cm
L
. Cường độ dòng
điện hiu dng chy qua cun cm là
A.
2
U
I
L
=
. B.
U
I
L
=
. C.
2I U L
=
. D.
I U L
=
.
Câu 27: Mt mạch dao động LC tưởng dao động vi tn s ω. Tại thời đim t
1
điện ch trên
bn t th nht q
1
cường độ dòng điện qua mch i
1
=q
1
ω /
3
. Đến thi đim t = t
1
+ ∆t
thì điện tích trên bn t th nht q
2
cường độ dòng điện chy qua mch i
2
=q
2
ω
3
. Giá
tr nh nht của ∆t là
A.
6
5
B.
2
C.
3
2
D.
6
Câu 28: Hai con lắc lò xo đặt đồng trc trên mt phẳng ngang không ma sát như hình v. Mi lò
xo một đầu c định đầu còn li gn vi vt nng khối ng
m
. Ban đầu, hai vt nng
các v trí cân bng
1
O
,
2
O
cách nhau 10 cm. Độ cng
các xo lần lượt
1
100k =
N/m,
2
400k =
N/m. T v
trí cân bng, kéo vt
m
ca con lc 1 v bên trái, kéo
vt
m
ca con lc 2 v bên phi ri buông nh đồng
thi hai vật để chúng dao động điều hòa trên trc với cùng năng 0,125 J (gc thế năng của
mi con lc ti v trí cân bng ca nó). Khong cách ngn nht gia hai vt là
A. 7,50 cm. B. 2,50 cm. C. 6,25 cm. D. 5,62 cm.
Câu 29: Một sóng truyền trên trục 0x theo phương trình
2cos( )
6 12 4
u t x cm
= +
. Trong
đó x tính bằng mét, t tính bng giây. Sóng truyn theo
A. Chiều dương trục 0x vi tốc độ 2m/s. B. Chiều dương trục 0x vi tốc độ 2cm/s.
C. Chiu âm trc 0x vi tốc độ 2cm/s. D. Chiu âm trc 0x vi tốc độ 2m/s.
Câu 30: Trên cùng mt sợi dây, sóng lan truyn trên dây vi hai
tn s
1
f
2
f
đều gây ra hiện tượng sóng dng. Hình nh sóng
dừng tương ứng trong hai trưng hp dạng như hình vẽ. Kết lun
nào sau đây là đúng?
A.
12
3ff=
. B.
21
3ff=
.
C.
12
ff=
. D.
1
2
2
f
f =
.
Câu 31: mt cht lng, tại hai điểm A B hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp bước sóng λ. Gọi I trung điểm của đon thng AB.
mt cht lng, gi
( )
C
hình tròn nhận AB làm đưng kính, M một điểm trong
( )
C
xa I
nht phn t cht lng đó dao đng với biên độ cực đại cùng pha vi ngun. Biết
AB 6,60 .=
Độ dài đoạn thng MI có giá tr gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 3,13λ B. 3,02λ C. 3,09λ D. 3,24λ
Câu 32: Laze A phát ra chùm bc x bước sóng 400 nm vi công sut 0,6W. Laze B phát ra
chùm bc x bước sóng λ với công sut 0,2W. Trong cùng mt khong thi gian, s photon do
laze B phát ra bng mt na s photon do laze A phát ra. Mt cht phát quang có th phát quang
ánh sáng màu đỏ màu lc. Nếu dùng laze B kích thích cht phát quang trên thì phát ra ánh
sáng màu
1
k
1
O
2
k
2
O
(1)
(2)
1
f
2
f
A. Tím B. Đỏ C. Lc D. Vàng
Câu 33: Thí nghim giao thoa ánh sáng vi khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) cách màn
3(m). Ánh sáng thí nghim bước sóng trong khoảng 0,41μm đến 0,65μm. S bc x cho vân
ti tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) ℓà:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v sóng điện t?
A. Sóng điện t là sóng ngang.
B. Sóng điện t lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm
ng t.
D. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm
ng t.
Câu 35: Trên mặt nước, tại hai đim
A
B
hai ngun sóng kết hp cách nhau 40 cm dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng
6
=
cm.
C
D
là hai điểm nm trên
mặt nước sao cho
ABCD
là hình ch nht,
30AD =
cm. Trên
CD
A. 5 cực đại giao thoa. B. 3 cực đại giao thoa.
C. 4 cc tiu giao thoa. D. 6 cc tiu giao thoa.
Câu 36: Trong mt mạch điện ln, nguồn điện suất điện động ξ, điện tr trong r, mch ngoài
có điện tr R, U hiệu điện thế mạch ngoài. Khi đó không thnh công ca ngun A
ng
sinh ra
trong thi gian t theo công thc nào?
A. A
ng
=I
2
(R + r)t B. A
ng
= ξIt C. A
ng
= ξI
2
t D. A
ng
= UIt + I
2
rt
Câu 37: Mạch dao động để bt tín hiu ca mt máy thu vô tuyến gm mt cun cm có h s t
cảm L = 2 μF một t điện. Để máy thu bắt được sóng tuyến bước sóng = 16m thì t
điện phải có điện dung bng bao nhiêu?
A. 160pF. B. 36pF. C. 17,5pF. D. 320pF.
Câu 38: Mt máy h thế s vòng dây cấp th cp lần lượt
1
1000N =
vòng
2
200N =
vòng. Để thu được điện áp th cp
2
50U =
V t điện áp cấp
1
200U =
V thì cn
qun thêm vào th cp
A. 16 vòng. B. 50 vòng. C. 20 vòng. D. 10 vòng.
Câu 39: Mt vt nh khối lượng 100g dao động điu hoà vi chu k 0,2s cơ năng 0,18J.
Chn mc thế năng tại v trí cân bng, ly
2
10
=
. Tại li độ
32
cm , t s động năng thế
năng là:
A.
1
7
. B.
5
3
. C. 1. D. 7.
Câu 40: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường ti một điểm mà nó gây ra có chiu
A. hướng v phía nó. B. ph thuộc độ ln ca nó.
C. ph thuộc vào điện môi xung quanh. D. hướng ra xa nó.
----------- HT ----------
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn Lý ln 2 THPT Quế Võ 1
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
1
A
11
C
21
A
31
C
2
C
12
B
22
D
32
B
3
C
13
B
23
A
33
B
4
D
14
A
24
A
34
D
5
D
15
D
25
C
35
D
6
B
16
D
26
B
36
C
7
A
17
D
27
A
37
B
8
D
18
B
28
C
38
B
9
A
19
D
29
A
39
C
10
C
20
C
30
B
40
A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------- MÔN: VẬT LÝ 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 293
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
Họ tên thí sinh:......................................SBD:...............................................
Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10
cm. Nhìn qua thấu kính thấy 1 ảnh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính: A. 15 cm. B. 1,5m C. 15mm D. 1,5 cm
Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện đi xa, nếu điện áp truyền đi không đổi và hệ số công suất
luôn bằng 1 thì khi công suất điện truyền đi giảm 2 lần sẽ làm cho hao phí trên đường dây A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm
ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại.
B. vật đi qua vị trí cân bằng.
C. lò xo có chiều dài cực đại.
D. lò xo không biến dạng.
Câu 4: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Công thoát êlectron khỏi đồng và công thoát
êlectron khỏi natri khác nhau 1,67 lần. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,60 μm. B. 0,40 μm. C. 0,74 μm. D. 0,30 μm.
Câu 5: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. f = |q |vB B. f = qvB.tanα.
C. f = |q |vB.cosα..
D. f = | q|vB.sinα
Câu 6: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B cos ( 6
2 .10 t ( t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0 , thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường 0 )
tại điểm đó bằng 0 là A. 0,50 μs. B. 0,25 μs. C. 1,00 μs. D. 0,33 μs.
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n
vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là np 60n 60 A. f = B. f = C. f = D. f = pn. 60 p np
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 0
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Biết rằng
 RC =1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh L tới giá trị là: 1 3 2 2 A. L = . B. L = . C. L = . D. L = . 2  C 2  C 2  C 2  C
Câu 9: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là t
 = 0,15 s thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động
theo phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. 0,60 s. B. 0,90 s. C. 0,3 s. D. 0,15 s.
Câu 10: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động LC là 1 2 1 1 A. f = . B. f = . C. f = . D. f = . 2 LC LC 2 LC LC
Câu 11: Gọi I là cường độ âm chuẩn. Tại nơi có cường độ âm là I thì có mức cường độ âm là 0 I I I I A. lg (dB). B. 10 ln (B). C. lg (B). D. 10 ln (dB). I I I I 0 0 0 0
Câu 12: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.
B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng.
C. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
D. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
Câu 13: Kết luận nào sau đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. có tác dụng nhiệt mạnh như tia hồng ngoại.
C. khó truyền qua thủy tinh hơn so với ánh sáng trông thấy.
D. được phát ra từ vật có nhiệt độ trên 0 3000
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Khi
tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l . Thì chu kì dao động riêng của con lắc A. tăng 2 lần. B. giảm lần. C. giảm 2 lần. D. tăng lần.
Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
u = U cos 2 ft (trong đó U , không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f , thì trong 0 ( ) 0 0
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các
thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 16: Từ hiện tượng tán sắc ánh và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói
về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiếu ánh sáng truyền qua.
C. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn.
D. Chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn.
Câu 17: Trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số
giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà
máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của
mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 15,0. B. 5,0 C. 19,1. D. 13,8.
Câu 18: Biết năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái kích thích được xác định bởi biểu 13, 6 thức E = −
eV, với n =1, 2,3...Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo n về quỹ đạo m thì nguyên n 2 n
tử phát ra một photon có năng lượng10,2 eV. Lấy 34 h 6, 625.10− = J.s; 8 c = 3.10 m/s; 19 e 1, 6.10− =
C. m n A. 7 và 8. B. 1 và 2. C. 5 và 6. D. 3 và 4.
Câu 19: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế giữa anot và
catot của nó là U. Để tăng “độ cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm một
lượng U = 500V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 0,483 nm B. 0,502 nm C. 0,538 nm D. 0,416 nm
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ảnh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
Câu 21: Dao động cưỡng bức có
A. biên độ không đổi theo thời gian.
B. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 22: Một số chất bán dẫn như Ge , Si .. ở điều kiện thường chúng dẫn điện kém tuy nhiên lại
dẫn điện tốt khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp. Đây là hiện tượng
A. quang – phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. huỳnh quang. D. quang điện trong.
Câu 23: Tia hồng ngoại
A. được ứng dụng để sưởi ấm
B. không truyền được trong chân không
C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng
D. không phải là sóng điện từ
Câu 24: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe
Y – âng. Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính
lọc sắc lục và dự đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán
nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân giao thoa sẽ biến mất.
B. Khoảng vân sẽ không đổi.
C. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
D. Vân sáng sẽ có màu vàng.
Câu 25: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai
điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân
sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân
sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai
khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại AB không
còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 26: Đặt điện áp u = U 2 os c
(t)chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I = . B. I = .
C. I = UL 2 .
D. I = UL . L 2 L
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với tần số ω. Tại thời điểm t1 điện tích trên
bản tụ thứ nhất là q1 và cường độ dòng điện qua mạch là i1=q1ω / 3 . Đến thời điểm t = t1 + ∆t
thì điện tích trên bản tụ thứ nhất là q2 và cường độ dòng điện chạy qua mạch là i2=q2ω 3 . Giá
trị nhỏ nhất của ∆t là  5  2  A. B. C. D.  6  2  3  6
Câu 28: Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò
xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m . Ban đầu, hai vật nặng ở
các vị trí cân bằng O , O cách nhau 10 cm. Độ cứng 1 2 k k
các lò xo lần lượt là k = 100 N/m, k = 400 N/m. Từ vị 1 2 1 2 (1) (2)
trí cân bằng, kéo vật m của con lắc 1 về bên trái, kéo
vật m của con lắc 2 về bên phải rồi buông nhẹ đồng O O 1 2
thời hai vật để chúng dao động điều hòa trên trục với cùng cơ năng 0,125 J (gốc thế năng của
mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật là A. 7,50 cm. B. 2,50 cm. C. 6,25 cm. D. 5,62 cm.   
Câu 29: Một sóng cơ truyền trên trục 0x theo phương trình u = 2 cos( t x + )cm . Trong 6 12 4
đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Sóng truyền theo
A. Chiều dương trục 0x với tốc độ 2m/s.
B. Chiều dương trục 0x với tốc độ 2cm/s.
C. Chiều âm trục 0x với tốc độ 2cm/s.
D. Chiều âm trục 0x với tốc độ 2m/s.
Câu 30: Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai
tần số f f đều gây ra hiện tượng sóng dừng. Hình ảnh sóng 1 2
dừng tương ứng trong hai trường hợp có dạng như hình vẽ. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. f = 3 f .
B. f = 3 f . 1 2 2 1 f f 1 2 f
C. f = f . D. 1 f = . 1 2 2 2
Câu 31: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở
mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB làm đường kính, M là một điểm ở trong (C) xa I
nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6, 60 .
 Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,13λ B. 3,02λ C. 3,09λ D. 3,24λ
Câu 32: Laze A phát ra chùm bức xạ bước sóng 400 nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra
chùm bức xạ bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một khoảng thời gian, số photon do
laze B phát ra bằng một nửa số photon do laze A phát ra. Một chất phát quang có thể phát quang
ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. Tím B. Đỏ C. Lục D. Vàng
Câu 33: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn
3(m). Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41μm đến 0,65μm. Số bức xạ cho vân
tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) ℓà: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
D. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
Câu 35: Trên mặt nước, tại hai điểm A B có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 40 cm dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng  = 6 cm. C D là hai điểm nằm trên
mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật, AD = 30 cm. Trên CD
A. 5 cực đại giao thoa.
B. 3 cực đại giao thoa.
C. 4 cực tiểu giao thoa.
D. 6 cực tiểu giao thoa.
Câu 36: Trong một mạch điện lớn, nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r, mạch ngoài
có điện trở R, U là hiệu điện thế mạch ngoài. Khi đó không thể tính công của nguồn Ang sinh ra
trong thời gian t theo công thức nào? A. Ang =I2(R + r)t B. Ang = ξIt C. Ang = ξI2t D. Ang = UIt + I2rt
Câu 37: Mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự
cảm L = 2 μF và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng = 16m thì tụ
điện phải có điện dung bằng bao nhiêu? A. 160pF. B. 36pF. C. 17,5pF. D. 320pF.
Câu 38: Một máy hạ thế có số vòng dây ở sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N = 1000 vòng và 1
N = 200 vòng. Để thu được điện áp thứ cấp U = 50 V từ điện áp sơ cấp U = 200 V thì cần 2 2 1 quấn thêm vào thứ cấp A. 16 vòng. B. 50 vòng. C. 20 vòng. D. 10 vòng.
Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hoà với chu kỳ 0,2s và có cơ năng 0,18J.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy 2
 =10 . Tại li độ 3 2 cm , tỉ số động năng và thế năng là: 1 5 A. . B. . C. 1. D. 7. 7 3
Câu 40: Một điện tích điểm mang điện âm, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. phụ thuộc độ lớn của nó.
C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. hướng ra xa nó. ----------- HẾT ----------
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Lý lần 2 THPT Quế Võ 1 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 1 A 11 C 21 A 31 C 2 C 12 B 22 D 32 B 3 C 13 B 23 A 33 B 4 D 14 A 24 A 34 D 5 D 15 D 25 C 35 D 6 B 16 D 26 B 36 C 7 A 17 D 27 A 37 B 8 D 18 B 28 C 38 B 9 A 19 D 29 A 39 C 10 C 20 C 30 B 40 A