Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Quế Võ 1 lần 3 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Quế Võ 1 lần 3 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Quế Võ 1 lần 3 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Quế Võ 1 lần 3 có đáp án. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

60 30 lượt tải Tải xuống
S GD-ĐT BẮC NINH
TRƯNG THPT QU VÕ 1
---------------
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯỢNG LN 3 - NĂM HC 2020-
2021
BÀI THI: KHOA HC T NHIÊN
MÔN: VT L 12
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Đề gm có 4 trang, 40 câu
đề: 101
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H tên thí sinh:..........................................SBD:.......................................
Câu 1: S nuclôn có trong ht nhân .
27
13
Al
.
A. 14. B. 40. C. 13. D. 27.
Câu 2: Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trưng trong sut chiết sut bng
2
. Biết góc khúc x bng 30
0
, góc ti có giá tr bng
A. 60
0
. B. 90
0
. C. 30
0
. D. 45
0
.
Câu 3: Một sóng cơ học có tn s
f
lan truyền trong môi trường đàn hồi vi tốc độ
v
,
khi đó bước sóng được tính bng
A.
.
2
vf
B.
C.
.
v
f
D.
.
f
v
Câu 4: Cho bán kính Bo
11
0
5,3.10r
=
m, hng s Cu lông
9
9.10k =
Nm
2
/C
2
, điện tích
nguyên t
19
1,6.10e
=
C khối lượng electron
31
9,1.10m
=
kg. Trong nguyên t hiđro,
nếu coi electron chuyển động trong đều quanh ht nhân thì qu đạo L, tốc độ góc ca
electron là
A. 4,6.10
16
rad/s. B. 2,4.10
16
rad/s. C. 1,5.10
16
rad/s. D. 0,5.10
16
rad/s.
Câu 5: Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bt ra khi
A. kim loi b nung nóng.
B. kim loi khi b chiếu sáng thch hp.
C. nguyên t khi va chm vi mt nguyên t khác.
D. kim loi khi b ion dương đập vào.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: điện tr
R
, cun dây thun cm
L
và t điện có điện
dung thay đổi được, vôn kế
1
V
2
V
l tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiu tn s điện áp hiu dụng không đổi. Nếu điện dung ca t
gim xung t giá tr
2
1
C
L
=
thì
A. s ch ca hai vôn kế đều tăng.
B. s ch
1
V
tăng, s ch
2
V
gim.
C. s ch ca hai vôn kế đều gim.
D. s ch
1
V
gim, s ch
2
V
tăng.
Câu 7: Theo thuyết lưng t ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn luôn bay vi tc đ
8
3.10c =
m/s dc theo tia sáng.
B. Ánh sáng được to thành t các ht, gi là phôtôn.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lưng khác nhau.
D. Không có phôtôn trạng thái đứng yên.
Câu 8: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sc, khong cách gia 6 vân
sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khong vân trên màn là
A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 9: Mắc điện tr
14R =
Ω vào nguồn điện mt chiu suất điện động
6
=
V, điện
tr trong
1r =
Ω to thành mch kín. ờng độ ng điện trong mch là
A. 0,46 A. B. 2,50 A. C. 0,40 A. D. 0,42 A.
Câu 10: Mt cht điểm dao đng với phương trình
4cos4xt
=
cm. Biên độ dao động ca
cht đim là
A. 8 cm.
B.
4
cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Tác dng ni bt nht ca tia hng ngoi là
A. làm ion hóa không khí. B. tác dng sinh hc.
C. tác dng nhit. D. làm phát quang mt s cht.
A
B
R
L
C
M
1
V
2
V
N
Câu 12: Mt máy biến áp l tưởng cung cp công suất 4 kW điện áp hiu dng đầu
cun th cp là 220 V. Nối hai đầu cun thc cp với đường dây tải điện có điện tr bng
2 Ω. Điện áp hiu dng cui đưng dây tải điện là
A. 183,7 V. B. 36,3 V. C. 201,8 V. D. 18,2 V.
Câu 13: Một người chy tp th dc trên một con đường hình vuông khép kín chu vi
400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường đt mt nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết mt vòng khép kn thì người đó thấy có hai v trí
mức cường độ âm bng nhau ln nht giá tr
1
L
một đim duy nht mc
ờng độ âm nh nht
2
L
trong đó
12
10LL=+
dB. Khong cách t nguồn âm đến tâm
ca hình vuông to bởi con đường gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 40m B. 26m C. 36m D. 31 m
Câu 14: Mt con lắc đơn chiều dài
0,6l =
m, dao động điều hòa tại nơi gia tc
trọng trường
9,8g =
m/s
2
, với biên độ góc
0
0
9
=
. Trong quá trình dao đng, tốc đ cc
đại ca vt nh gn nht vi giá tr
A. 0,75 m/s. B. 31,5 cm/s. C. 1,1 m/s. D. 0,47 m/s.
Câu 15: Hai ngun sóng
A
,
B
cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với
mt thoáng ca cht lng với phương trình
( )
cos 20 t
AB
u u a
==
(vi
t
tính bng s).
Tốc độ truyn sóng trên mt thoáng 40 cm/s.
M
điểm mt thoáng gn
A
nht sao
cho phn t cht lng ti
M
dao động với biên độ cực đại cùng pha vi ngun.
Khong cách
MA
bng
A. 4 cm.
B.
22
cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Câu 16: Mc ni tiếp: điện tr thun, cun dây không thun cm t điện vào đin áp
( )
65 2 cos 100ut
=
V thì điện áp hiu dng hai đầu điện tr, cun dây t điện ln
t là 13 V, 13 V và 65 V. H s công sut ca cun dây là:
A.
5
13
.
B.
12
13
.
C.
13
65
.
D.
4
5
.
Câu 17: Năng ng ca phôtôn một ánh sáng đơn sc 2,0 eV. Cho
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c =
m/s,
19
1 1,6.10eV
=
J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá tr xp x bng
A. 0,46 μm. B. 0,62 μm. C. 0,57 μm. D. 0,60 μm.
Câu 18: Biết công thoát electron ca các kim loi bạc, canxi, kali đồng lần lượt
4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV 4,14 eV. Ly
34
6,625.10h
=
J.s,
8
3.10c =
m/s,
19
1 1,6.10eV
=
J. Chiếu bc x bước sóng 0,33 μm vào b mt các kim loi trên, hin
ợng quang điện xy ra
A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. bc và đng. D. canxi và bc.
Câu 19: Mt sợi dây đàn hi có chiu dài 2 m một đầu gn với điểm c định, đầu kia dao
động vi tn s 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây sóng dừng
vi 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tc đ truyn sóng trên dây là
A. 80 m/s. B. 50 m/s. C. 40 m/s. D. 65 m/s.
Câu 20: Mc đin tr thun
R
ni tiếp vi cun cm thun
L
vào điện áp xoay chiu u =
U
0
cosωt. Biết
R
L
=
, cường độ dòng đin tc thi trong mch
A. tr pha
4
so với điện áp
u
. B. sm pha
4
so vi đin áp
u
.
C. tr pha
2
so với điện áp
u
. D. sm pha
2
so vi đin áp
u
.
Câu 21: Sóng vô tuyến có kh năng xuyên qua tầng điện li là
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cc ngn. D. sóng ngn.
Câu 22: Mt con lc lò xo gm vt nhkhối lượng
m
và lò xo nh có độ cng
k
. Tn
s dao động riêng ca con lc là
A.
2.
m
k
B.
.
m
k
C.
1
.
2
k
m
D.
.
k
m
Câu 23: Làm thí nghim giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng đồng thi vi hai ánh
sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ màu lc thì khong vân giao thoa trên màn lần lượt
1,5 mm 1,1 mm. Hai điểm M N nm hai bên vân sáng trung tâm cách vân trung
tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. s n sáng màu đỏ quan sát được trên đon MN là
A. 22. B. 20. C. 28. D. 2.
Câu 24: Trong mạch dao động
LC
l ng, h s t cm
L
đin dung
C
. Tốc độ
truyn ánh sáng trong chân không là
c
. Bưc sóng mà mch nàyth phát ra đưc tính
theo công thc
A.
2.C cL

=
B.
.c LC

=
C.
.c LC
=
D.
2.c LC

=
Câu 25: Đặt đin áp
2cosu U t
=
vào hai đu t điện điện dung
C
. Biu thc
ờng độ dòng điện tc thi là
A.
2
cos .
2
U
it
C

=−


B.
2 cos .
2
i UC t


=−


C.
2 cos .
2
i UC t


=+


D.
2
cos .
2
U
it
C

=+


Câu 26: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lc vào mt cht hunh quang thì ánh sáng
hunh quang phát ra không th là ánh sáng
A. màu cam. B. màu vàng. C. màu lam. D. màu đ.
Câu 27: T thông qua mt khung dây dẫn ng đều t 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thi
gian 0,6s. Sut điện động cm ng xut hin trong khung dây có đ ln bng
A. 20 V. B. 15 V. C. 0,06 V. D. 0,05 V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cos V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = 2r. Đ th biu diễn điện áp u
AN
và u
MB
như hình vẽ bên cnh. Giá tr U
0
bng
A.
50 6
V B.
60 5
V
C.
24 10
V D.
10 22
V
Câu 29: Sóng lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm
M
N
cách nhau 100 cm. Dao
động ti
M
sớm pha hơn dao động ti
N
( )
0,1,2...
3
kk
+=
. Gia
M
N
ch 4
điểm dao động tại đó lệch pha
2
so với dao động ti
M
. Biết tn s sóng bng 20
Hz. Tc đ truyn sóng trên dây gn nht vi giá tr
A. 900 cm/s. B. 1090 cm/s. C. 925 cm/s. D. 800 cm/s.
Câu 30: Mt hạt nhân có đ ht khi là 0,21 u. Ly 1 u = 931,5 MeV/c
2
Năng lượng liên
kết ca ht nhân này là
A. 195,615J B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615
MeV.
Câu 31: Trên mt phng nhn nằm ngang hai lò xo cùng đ cng k chiu dài t
nhiên 25 cm. Gn một đầu xo vào giá đỡ
I
c định, đầu kia
gn vi vt nh
A
,
B
khối lượng lần lượt m 4m (Hình
A
I
B
v). Ban đu
A
,
B
được gi đứng yên sao cho lò xo gn
A
dãn 5 cm, xo gn
B
nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vt dao động, khi đó
khong cách nh nht gia
A
B
gn vi giá tr
A. 55 cm. B. 50 cm.
C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 32: Quang ph liên tc không được phát ra bi
A. cht khí áp sut thp b nung nóng. B. cht khí áp sut cao b nung nóng.
C. cht rn b nung nóng. D. cht lng b nung nóng.
Câu 33: Rôto của máy phát đin xoay chiu mt pha quay vi tốc đ 750 vòng/phút, cho
dòng điện xoay chiu có tn s 50 Hz. S cp cc ca rôto là
A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch chứa điện tr
R
, cun thun cm
t điện mc ni tiếp. Gi cm kháng dung kháng trong mch lần lượt
L
Z
C
Z
.
H s công sut tiêu th ca đon mch là
A.
.
LC
R
ZZ
B.
( )
2
2
.
LC
R Z Z
R
+−
C.
( )
2
2
.
LC
R
R Z Z+−
D.
.
LC
ZZ
R
Câu 35: Các bc x tn s gim dn theo th t:
A. Tia
X
, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
B. Tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi, tia
X
.
C. Tia hng ngoi, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia
X
.
D. Tia t ngoi, tia hng ngoi, tia
X
, ánh sáng nhìn thy.
Câu 36: Mt nhà vt lí ht nhân làm thí nghiệm xác định chu
bán T ca mt cht phóng x bằng cách dùng máy đếm xung
để đo t l gia s ht b phân ∆N số ht ban đu N
0
. Da vào kết qu thc nghim
đo được trên hình v, hãy tính T?
A. 8,82 ngày B. 138 ngày
C. 5,6 ngày D. 3,8 ngày
ln(1-
Δ
N/
N
0
)
-1
O
0,312
0,467
0,633
0,779
0,943
2
8
6
12
10
t
(
ngày
)
0,156
4
Câu 37: Mc ni tiếp: điện tr
R
, cun dây thun cm
L
t đin
C
tha mãn
2
4L R C=
vào điện áp xoay chiu tn s thay đổi đưc. Khi tn s bng
0
f
thì h s
công sut của đoạn mch bng 0,8. Khi tn s bng
0
2
f
thì h s công sut của đoạn mch
gn nht vi giá tr
A. 0,86 B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80.
Câu 38: Cho cường độ âm chun ca âm là 1 pW/m
2
. Ti một điểm có mc cường độ âm
là 90 dB thì cường đ âm bng
A. 0,1 nW/m
2
. B. 0,1 GW/m
2
. C. 0,1 W/m
2
. D. 1 mW/m
2
.
Câu 39: Vt nh trong con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vi chu
kì 0,4 s. Trong mỗi chu dao đng, thi gian xo b dãn ln gp hai ln thi gian lò xo
b nén. Ly
2
g
=
m/s
2
. Biên độ dao động ca con lc bng
A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa ca hai ngun sóng cùng tn s cùng pha. Biết
bước sóng,
k
s nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cc tiu nhng
điểm mà hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun truyn ti bng
A.
( )
0,5 .
2
k
+
B.
( )
0,5 .k
+
C.
( )
2 1 .k
+
D.
.k
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn Lý ln 3 THPT Quế Võ 1
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
1
D
11
C
21
C
31
D
2
D
12
A
22
C
32
A
3
C
13
B
23
B
33
A
4
D
14
B
24
D
34
C
5
B
15
A
25
C
35
A
6
D
16
B
26
C
36
A
7
A
17
B
27
D
37
C
8
A
18
B
28
B
38
D
9
C
19
A
29
C
39
B
10
D
20
A
30
D
40
B
----------- HT ----------
| 1/8

Preview text:

SỞ GD-ĐT BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 - NĂM HỌC 2020- TRƯỜ 2021 NG THPT QUẾ VÕ 1
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------- MÔN: VẬT LÝ 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:..........................................SBD:.......................................
Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân . 27 Al . là 13 A. 14. B. 40. C. 13. D. 27.
Câu 2: Một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường trong suất có chiết suất bằng
2 . Biết góc khúc xạ bằng 300, góc tới có giá trị bằng A. 600. B. 900. C. 300. D. 450.
Câu 3: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là v ,
khi đó bước sóng được tính bằng vf 2 f v f . . . . A. 2 B. v C. f D. v
Câu 4: Cho bán kính Bo 11 r 5, 3.10− = m, hằng số Cu – lông 9
k = 9.10 Nm2/C2, điện tích 0 nguyên tố 19 e 1, 6.10− =
C và khối lượng electron 31 m 9,1.10− =
kg. Trong nguyên tử hiđro,
nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 4,6.1016 rad/s. B. 2,4.1016 rad/s. C. 1,5.1016 rad/s. D. 0,5.1016 rad/s.
Câu 5: Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi
A. kim loại bị nung nóng.
B. kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. kim loại khi bị ion dương đập vào.
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được, vôn kế V V 1
2 lí tưởng. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Nếu điện dung của tụ V1 1
giảm xuống từ giá trị C = thì R L C 2 LA B M N
A. số chỉ của hai vôn kế đều tăng. V2
B. số chỉ V tăng, số chỉ V giảm. 1 2
C. số chỉ của hai vôn kế đều giảm.
D. số chỉ V giảm, số chỉ V tăng. 1 2
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn luôn bay với tốc độ 8
c = 3.10 m/s dọc theo tia sáng.
B. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt, gọi là phôtôn.
C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau mang năng lượng khác nhau.
D. Không có phôtôn ở trạng thái đứng yên.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân
sáng liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là A. 2 mm. B. 0,5 mm. C. 5 mm. D. 2,5 mm.
Câu 9: Mắc điện trở R =14 Ω vào nguồn điện một chiều có suất điện động  = 6 V, điện
trở trong r =1Ω tạo thành mạch kín. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,46 A. B. 2,50 A. C. 0,40 A. D. 0,42 A.
Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos 4t cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 11: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm ion hóa không khí.
B. tác dụng sinh học.
C. tác dụng nhiệt.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp công suất 4 kW có điện áp hiệu dụng ở đầu
cuộn thứ cấp là 220 V. Nối hai đầu cuộn thức cấp với đường dây tải điện có điện trở bằng
2 Ω. Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện là A. 183,7 V. B. 36,3 V. C. 201,8 V. D. 18,2 V.
Câu 13: Một người chạy tập thể dục trên một con đường hình vuông khép kín có chu vi
400 m. Bên trong vùng đất được bao bởi con đường có đặt một nguồn âm điểm phát âm
đẳng hướng ra bên ngoài. Khi đi hết một vòng khép kín thì người đó thấy có hai vị trí mà
mức cường độ âm bằng nhau và là lớn nhất có giá trị L và có một điểm duy nhất mức 1
cường độ âm nhỏ nhất là L trong đó L = L +10 dB. Khoảng cách từ nguồn âm đến tâm 2 1 2
của hình vuông tạo bởi con đường gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40m B. 26m C. 36m D. 31 m
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,6 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8m/s2, với biên độ góc 0
 = 9 . Trong quá trình dao động, tốc độ cực 0
đại của vật nhỏ gần nhất với giá trị A. 0,75 m/s. B. 31,5 cm/s. C. 1,1 m/s. D. 0,47 m/s.
Câu 15: Hai nguồn sóng A , B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với
mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là u = u = a cos (20 t (với t tính bằng s). A B )
Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao
cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn.
Khoảng cách MA bằng A. 4 cm. B. 2 2 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Câu 16: Mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện vào điện áp
u = 65 2 cos (100 t ) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và tụ điện lần
lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của cuộn dây là: 5 12 13 4 . . . . A. 13 B. 13 C. 65 D. 5
Câu 17: Năng lượng của phôtôn một ánh sáng đơn sắc là 2,0 eV. Cho 34 h 6, 625.10− = J.s, 8 − c = 3.10 m/s, 19 1eV = 1, 6.10
J. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị xấp xỉ bằng A. 0,46 μm. B. 0,62 μm. C. 0,57 μm. D. 0,60 μm.
Câu 18: Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là
4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy 34 h 6, 625.10− = J.s, 8 c = 3.10 m/s, 19 1eV 1, 6.10− =
J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện
tượng quang điện xảy ra ở A. kali và đồng. B. kali và canxi. C. bạc và đồng. D. canxi và bạc.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2 m một đầu gắn với điểm cố định, đầu kia dao
động với tần số 100 Hz theo phương vuông góc với dây. Khi đó, trên dây có sóng dừng
với 5 bụng (hai đầu dây coi là hai nút). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s. B. 50 m/s. C. 40 m/s. D. 65 m/s.
Câu 20: Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần L vào điện áp xoay chiều u = R U  0cosωt. Biết =
, cường độ dòng điện tức thời trong mạch L   A. trễ pha
so với điện áp u . B. sớm pha
so với điện áp u . 4 4   C. trễ pha
so với điện áp u . D. sớm pha
so với điện áp u . 2 2
Câu 21: Sóng vô tuyến có khả năng xuyên qua tầng điện li là A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng ngắn.
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k . Tần
số dao động riêng của con lắc là m m 1 k k 2 . . . . A. k B. k C. 2 m D. m
Câu 23: Làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y−âng đồng thời với hai ánh
sáng đơn sắc đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là
1,5 mm và 1,1 mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung
tâm lần lượt là 6,4 mm và 26,5 mm. số vân sáng màu đỏ quan sát được trên đoạn MN là A. 22. B. 20. C. 28. D. 2.
Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng, hệ số tự cảm L và điện dung C . Tốc độ
truyền ánh sáng trong chân không là c . Bước sóng mà mạch này có thể phát ra được tính theo công thức  =   =    =  A. 2 C cL. B. c LC. C. = c LC. D. 2 c LC.
Câu 25: Đặt điện áp u = U 2 cos t
 vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Biểu thức
cường độ dòng điện tức thời là U 2       i = cos t − . =   −    i UC 2 cos t .   A. C  2  B.  2     U 2   
i = UC 2 cos t + .   i = cos t + .    C.  2  D. C  2 
Câu 26: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng
huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu cam. B. màu vàng. C. màu lam. D. màu đỏ.
Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,01 Wb đến 0,04 Wb trong thời
gian 0,6s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn bằng A. 20 V. B. 15 V. C. 0,06 V. D. 0,05 V.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos V vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R = 2r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN
và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị U0 bằng A. 50 6 V B. 60 5 V C. 24 10 V D. 10 22 V
Câu 29: Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M N cách nhau 100 cm. Dao 
động tại M sớm pha hơn dao động tại N là + k (k = 0,1,2...) . Giữa M N chỉ có 4 3 
điểm mà dao động tại đó lệch pha so với dao động tại M . Biết tần số sóng bằng 20 2
Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị A. 900 cm/s. B. 1090 cm/s. C. 925 cm/s. D. 800 cm/s.
Câu 30: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2 Năng lượng liên
kết của hạt nhân này là A. 195,615J B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. D. 195,615 MeV.
Câu 31: Trên mặt phẳng nhắn nằm ngang có hai lò xo cùng độ cứng k và chiều dài tự
nhiên 25 cm. Gắn một đầu lò xo vào giá đỡ I cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ A , B có khối lượng lần lượt là m và 4m (Hình A I B
vẽ). Ban đầu A , B được giữ đứng yên sao cho lò xo gắn A
dãn 5 cm, lò xo gắn B nén 5 cm. Đồng thời buông tay để các vật dao động, khi đó
khoảng cách nhỏ nhất giữa A B gần với giá trị A. 55 cm. B. 50 cm. C. 40 cm. D. 45 cm.
Câu 32: Quang phổ liên tục không được phát ra bởi
A. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng.
B. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng.
C. chất rắn bị nung nóng.
D. chất lỏng bị nung nóng.
Câu 33: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ 750 vòng/phút, cho
dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 4. B. 2. C. 16. D. 8.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R , cuộn thuần cảm
và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là Z Z . L C
Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là R
R + (Z ZL C )2 2 R Z Z . . . L C . − A. Z Z R R L C B.
R + (Z Z D. L C )2 2 C. ln(1-ΔN/N0)-1
Câu 35: Các bức xạ có tần số giảm dần theo thứ tự: 0,943
A. Tia X , tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. 0,779
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X . 0,633
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X . 0,467 0,312
D. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X , ánh sáng nhìn thấy. 0,156
Câu 36: Một nhà vật lí hạt nhân làm thí nghiệm xác định chu kì O 2 4 6 8 10 12
t (ngày)
bán rã T của một chất phóng xạ bằng cách dùng máy đếm xung
để đo tỉ lệ giữa số hạt bị phân rã ∆N và số hạt ban đầu N0. Dựa vào kết quả thực nghiệm
đo được trên hình vẽ, hãy tính T? A. 8,82 ngày B. 138 ngày C. 5,6 ngày D. 3,8 ngày
Câu 37: Mắc nối tiếp: điện trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C thỏa mãn 2
4L = R C vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số bằng f thì hệ số 0 f
công suất của đoạn mạch bằng 0,8. Khi tần số bằng 0 thì hệ số công suất của đoạn mạch 2 gần nhất với giá trị A. 0,86 B. 0,71. C. 0,50. D. 0,80.
Câu 38: Cho cường độ âm chuẩn của âm là 1 pW/m2. Tại một điểm có mức cường độ âm
là 90 dB thì cường độ âm bằng A. 0,1 nW/m2. B. 0,1 GW/m2. C. 0,1 W/m2. D. 1 mW/m2.
Câu 39: Vật nhỏ trong con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu
kì 0,4 s. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Lấy 2
g =  m/s2. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 40: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết 
là bước sóng, k là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những
điểm mà hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng (  k + 0, 5) . (k + 0,5). (2k + ) 1 . D. k .  A. 2 B. C.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Lý lần 3 THPT Quế Võ 1 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 1 D 11 C 21 C 31 D 2 D 12 A 22 C 32 A 3 C 13 B 23 B 33 A 4 D 14 B 24 D 34 C 5 B 15 A 25 C 35 A 6 D 16 B 26 C 36 A 7 A 17 B 27 D 37 C 8 A 18 B 28 B 38 D 9 C 19 A 29 C 39 B 10 D 20 A 30 D 40 B
----------- HẾT ----------