Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Triệu Sơn 4 lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Triệu Sơn 4 lần 2 có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 181 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Vật Lí trường THPT Triệu Sơn 4 lần 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Triệu Sơn 4 lần 2 có đáp án. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

37 19 lượt tải Tải xuống
S GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
thi có 4 trang gm 40 câu)
MÃ ĐỀ 126
ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Vt Lí. Lp 12
Thi gian: 50 phút (không k thi gian giao đề)
Câu 1: Lc kéo v tác dng lên mt chất điểm dao động điều hòa có độ ln
A. và hướng không đổi.
B. t l với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. t l với độ ln của li độ và luôn hướng v v trí cân bng.
Câu 2: Đon mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp. Độ lch pha giữa điện áp cường độ
dòng điện trong mạch được cho bi công thc
A.
CL
R
UU
U
=
tan
. B.
R
ZZ
CL
=
tan
. C.
R
ZZ
CL
+
=
tan
. D.
CL
ZZ
R
=
tan
.
Câu 3: Mt vật dao động điều hòa, khi đi từ v trí biên này đến v trí biên kia thì:
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng. B. năng không đổi, thế năng giảm ri
tăng.
C. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi gim. D. Thế năng không đổi, năng tăng rồi
gim.
Câu 4: Trong h SI, đơn vị ờng độ điện trường là
A. Tesla (T). B. Vôn(V). C. Vôn trên mét (V/m). D. Fara (F).
Câu 5: Âm có tn s 12 Hz là
A. Âm thanh. B. Siêu âm. C. H âm. D. Ha âm.
Câu 6: Mạch dao động điện t điều hòa gm cun cm L t điện C, khi giảm điện dung ca
t điện đi 4 lần thì chu kì dao động ca mch:
A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 7: Mạch dao động LC dao động điều hòa với chu kì T, khi đó
A. T =
1
.
2 LC
B. T =
C. T =
2.LC
D. T =
2
.
LC
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp thì các điện áp hiu dng có
quan h
3
U
R
= 3U
L
= 1,5U
C
. Khi đó trong mạch :
A. dòng điện tr pha π /3 hơn điện áp hai đầu mch.
B. dòng điện sớm pha π /3 hơn điện áp hai đầu mch.
C. dòng điện tr pha π /6 hơn điện áp hai đầu mch.
D. dòng điện sớm pha π /6 hơn điện áp hai đầu mch.
Câu 9: Trong thí nghim Y- âng vi ánh sáng trng, thay kính lc sc theo th t là: vàng, chàm,
tím. Khoảng vân được đo bằng
1 2 3
,,i i i
thì
A.
1 2 3
.i i i
B.
1 2 3
.i i i==
C.
1 2 3
.i i i=
D.
1 2 3
.i i i
Câu 10: Trên mt sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, hai đầu c định, đang sóng dng. Biết sóng
truyn trên dây có tn s 100 Hz và tốc độ 80 m/s. S bng sóng trên dây là
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha, nếu rôto
p
cp cc quay vi vn tc n
vòng/phút thì tn s của dòng điện phát ra là
A.
60
np
f =
. B.
60
f
np
=
. C.
f pn=
. D.
60n
f
p
=
.
Câu 12: Đặt điện áp
0
cos
4
u U t

=+


vào hai đầu đoạn mch ch cun cm thun t
ờng độ dòng điện trong mch là
( )
0
cos
i
i I t

=+
. Giá tr ca
i
bng
A.
4
3
B.
4
C.
4
. D.
2
.
Câu 13: Vật sáng AB đặt trước thu kính hi t, cho nh
.
2
AB
AB

=
Khong cách gia AB
A’B’ là 90cm. Tiêu cự ca thu kính là
A. f = 30cm. B. f = 20 cm. C. f = 60cm. D. f = 18 cm.
Câu 14: Cho mt chất điểm dao động điều hòa, s ph thuc của ly độ vào thời gian được biu
diễn trên đồ th như hình vẽ.
Câu 15: Mt sóng lan truyn trên mt đường thng t điểm O đến điểm M cách O mt đon
d. Biết tn s f, bước sóng biên độ a ca ng không đổi trong quá trình sóng truyn. Nếu
phương trình dao động ca phn t vt cht ti đim M dng u
M
(t) = acos2ft thì phương
trình dao động ca phn t vt cht ti O
A.
d
u (t) acos (ft )
=+
0
B.
d
u (t) acos (f t )=+
0
2
C.
d
u (t) acos (ft )
=−
0
D.
d
u (t) acos (ft )=−
0
2
Câu 16: Tốc độ lan truyn của sóng điện t ln nhất trong môi trường nào?
A. nước. B. Chân không. C. Thch anh. D. thy tinh.
Câu 17: Mt sóng truyn theo trục Ox được t bởi phương trình
.)2(2cos4 cmtxu
=
trong đó x tính bằng mét, t tính bng giây. Vn tc truyn sóng là :
A. 2 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,5 m/s
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm ca mạch dao động điện t điều hòa LC không
đúng?
A. Năng lượng điện trường tp trung ch yếu t điện
B. Năng lượng t trường tp trung ch yếu cun cm
C. Đin tích trong mch biến thiên điều hòa
D. Tn s dao động ca mch ph thuộc vào điện tích ca t điện
Câu 19: Mạch dao động t do LC L = 40 mH, C = 5 μF, năng ợng điện t trong mch
3,6.10
-4
J. Ti thời điểm hiệu điện thế gia hai bn t 8 V, năng lượng điện trường cường
độ dòng điện trong mch lần lượt là:
A. 1,6.10
-4
J; 0,1 A. B. 1,6.10
-4
J; 0,05 A. C. 2.10
-4
J; 0,05 A. D. 2.10
-4
J; 0,1 A.
Câu 20: Nhận định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ học tt dn?
A. Dao động tt dần là dao động có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Lc ma sát càng lớn thì dao động tt càng nhanh.
Phương trình li độ ca chất điểm là
A.
cmtx )2cos(4
=
B.
cmtx )4cos(4
=
C.
cmtx )4cos(4
+=
D.
cmtx )2cos(4
+=
C. Dao động tt dần có động năng giảm dn còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động tt dần, cơ năng giảm dn theo thi gian.
Câu 21: To sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Phương trình dao động ca ngun O
1
16
5
O
u cos t





=
+
cm. Tốc độ truyn sóng trên dây 5 m/s. Một đim M cách ngun Phát
sóng O mt khoảng x = 50 cm có phương trình dao động là
A.
1
16cos
5
M
ut





=
cm. B.
1
16cos
10
M
ut





=
cm.
C.
1
16cos
10
M
ut





+
=
cm. D.
16cos
O
ut
=
cm.
Câu 22: Biu thức li độ ca vật dao động điu hòa có dng
cmtx )
6
(2cos2
+=
. Biên đ dao
động A và pha ban đầu
ca vt lần lượt là
A.
3
;2
== cmA
B.
3
2
;2
== cmA
C.
3
;2
== cmA
.
D.
3
2
;2
== cmA
Câu 23: c sóng là
A. Khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. Quãngđường sóng truyền được trong mt chu k
C. Quãng đường sóng truyền được trong nguyên ln chu k
D. Khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
Câu 24: Mt vật dao động điều hòa phương trình x= Acos(ωt + φ). Gi v và a lần lượt vn
tc và gia tc ca vt. H thức đúng là.
A.
2
2
2
2
2
av
A
+
=
B.
2
2
4
2
2
av
A
+
=
C.
4
2
2
2
2
a
v
A
+
=
D.
4
2
2
2
2
av
A
+
=
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, b qua điện tr ca dây ni,
ampe kế của đin tr không đáng k, vôn kế điện trcùng ln. Biết
E = 3V, R
1
=
5,
ampe kế ch 0,3A, vôn kế ch 1,2V. Điện tr trong r
ca ngun bng
A.
1.
B.
0,5
C.
0,75
D.
0,25
Câu 26: Một đoạn mch xoay chiu 2 phn t mc ni tiếp R, C hoc cun dây thun cm.
Đin áp giữa hai đầu mạch điện cường độ dòng điện qua mch biu thc: u =
100
2
cos(100πt) V, i = 2cos(100πt - π/4). Đoạn mch gm:
A. R và L có R = 50 Ω, Z
L
= 50 Ω B. R và C có R = 50 Ω, Z
C
= 50 Ω
C. R và L có R = 40 Ω, Z
L
= 30 Ω D. L và C có Z
L
= 30 Ω, Z
C
= 30 Ω
Câu 27: Mt mạch dao động
LC
gm mt cun cm
500L =
μH mt t điện điện dung
5C =
μF. Ly
2
10
=
. Gi s ti thời điểm ban đầu đin tích ca t điện đạt giá tr cực đại
)(10.3
4
0
CQ
=
. Biu thc của cường độ dòng điện qua mch là
A.
4
12cos 2.10
2
it

=−


A. B.
6
6cos 2.10
2
it

=−


A.
C.
4
12cos 2.10
2
it

=+


A. D.
4
6cos 2.10
2
it

=+


A.
Câu 28: Trong thí nghim ng v giao thoa ánh sáng, các khe S
1
,S
2
được chiếu bi ánh sáng
đơn sắc. Khong cách gia hai khe a = 3 mm. Khong cách gia mt phng cha hai khe
màn quan sát D = 2 m. Dùng bc x đơn sắc bước sóng λ = 0,6 μm. Ti M cách vân trung
tâm 3,4 mm thu được:
A. Vân sáng th 9. B. Vân sáng th 8. C. Vân ti th 9. D. Vân ti th 8.
Câu 29: Mt con lắc xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao đng
3
W 2.10 J
=
. Trong quá trình dao động, độ ln lực đàn hồi giá tr cực đại 2N bng 1N
khi vt v trí cân bằng. Biên độ dao động bng:
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4cm.
Câu 30: Cho dòng điện xoay chiu i = I
0
cosωt chy qua mch gồm điện tr thun cun cm
thun mc ni tiếp thì điện áp giữa hai đầu cun cm thun
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mch.
B. sm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu điện tr.
C. sm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu điện tr.
D. sm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu điện tr.
Câu 31: Tính cht ni bt nht ca tia hng ngoi là
A. Tác dng lên kính nh. B. B nước và thu tinh hp th mnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dng nhit.
Câu 32: ng có tn s 20Hz truyn trên cht lng vi tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng ca các phn t cht lỏng. Hai điểm M và N thuc mt cht lng cùng
phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nm gn ngun sóng hơn. Tại thời điểm t
điểm N h xung thp nht. Hỏi sau đó thời gian ngn nht là bao nhiêu thì điểm M s h xung
thp nht?
A.
3
()
80
s
B.
3
()
20
s
C.
7
()
160
s
D.
1
()
160
s
Câu 33: Mt sợi dây đàn hồi đang có sóng dng. Trên dây, khong cách gn nht giữa hai điểm
dao động vi cng biên đ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cng biên độ 3 mm đều bng 10
cm . Khong cách gia hai nút sóng liên tiếp trên dây ?
A. 26,7 cm B. 36 cm C. 26,7 cm D. 13,25 cm
Câu 34: Mt con lắc đơn chiều dài l = 0,992 m, qu cu nh khối lượng m = 25 g. Cho
dao động tại nơi gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
với biên độ góc α
o
= 4
o
C
trong môi trường
có lc cn tác dng. Biết con lc đơn chỉ dao động đưc thi gian t = 50s thì ngng hn. Ly π =
3,1416. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì.
A. 12.10
-5
J B. 2,4.10
-5
J C. 4,6.10
-5
J D. 1,2.10
-5
J
Câu 35: Mạch dao động gm cun dây cm thuần độ t cm 1 H t điện điện dung C.
Tn s góc dao động riêng ca mch bng 10
4
rad/s. Để tn s góc dao đng riêng ca mch
5.10
3
rad/s, thì cn phi ghép thêm t điện có điện dung C như thế nào vào mạch và có điện dung
bng bao nhiêu?
A. C. Ghép song song C
1
= 10/3 nF vi C B. Ghép ni tiếp C
1
= 10/3 nF vi C.
C. Ghép song song C
1
= 30 nF vi C. D. Ghép ni tiếp C
1
= 30 nF vi
Câu 36: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng trắng bước sóng 0,38 μm λ 0,76 μm, hai
khe cách nhau 0,8 mm; khong cách t mt phng cha hai khe ti màn 2 m. Ti v trí cách
vân trung tâm 3 mm có nhng vân sáng ca bc x:
A. λ
1
= 0,40 μm và λ
2
= 0,60 μm B. λ
1
= 0,47 μm và λ
2
= 0,64 μm
C. λ
1
= 0,48 μm và λ
2
= 0,56 μm D. λ
1
= 0,45 μm và λ
2
= 0,62 μm
Câu 37: Đon mạch A, B được mc ni tiếp theo th t, cun dây vi h s t cm
2
5
L
=
,
biến tr R và t điện điện dung
2
10
25
C
=
F. Điểm M điểm ni gia R C. Nếu mc vào
hai đầu A,M mt c quy suất điện động 12V điện tr trong
4
. Điều chnh
1
RR=
thì
dòng điện cường độ 0,1875 A. Mc vào A,B mt hiệu điện thế
120 2 cos100ut
=
(V) rồi điều
chnh
2
RR=
thì công sut tiêu th trên biến tr đạt cực đại bng 160W. T s
1
2
R
R
A. 0,25. B. 0,125. C. 0,45. D. 1,6.
Câu 38: Hình v 3amạch điện AB hình v 3b đồ
th s ph thuc của điện áp u
MB
giữa hai điểm M, B khi
khóa K m đóng theo thời gian t. Biết giá tr của điện
tr R gp 2 lần đin tr r ca cun dây. Giá tr điện áp
hiu dng U
AB
giữa hai điểm A, B bng:
A.166,5V. B. 122,5V.
C. 187,1V. D. 136,6V
Câu 39. Trên mt cht lng tại 2 điểm A B đặt 2
ngun ging hệt nhau, dao động với phương trình:
( )( )
u 2cos 20 t cm .=
Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng
( )
40 cm / s .
Một điểm M trên
mt cht lỏng dao đng với biên đ cực đại cách AB đoạn 4(cm); gia M trung trc 2 gn
li khác. Khi dch chuyn ngun sóng tại B đến điểm C cách B đoạn
( )
2 17 cm
dc theo
phương AB thì M vẫn dao động với biên đ cực đại; gia M trung trc của AC tăng thêm 2
gn li. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC lúc này là:
A. 11 B. 12 C. 23 D. 22
Câu 40. Mt con lắc đơn chiều dài 1,92 m treo vào điểm T c định. T
v trí cân bng O, kéo con lc v bên phải đến A ri th nh. Mi khi vt
nh đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ ti D, vt
dao động trên qu đạo AOBC (Hình 2). Biết TD = 1,28 m
0
12
4 = =
.
B qua mi ma sát. Ly
22
g (m / s )=
. Chu kì dao động ca con lc là:
A. 2,61 s B. 0,266 s C. 1,04 s D. 5,2 s
----------- HT ----------
Thí sinh KHÔNG được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
(Hình v 3b)
Đáp án đề thi th THPT Quc gia 2021 môn Lý Triệu Sơn 4 lần 2
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
1
D
11
A
21
C
31
D
2
B
12
C
22
B
32
A
3
B
13
B
23
B
33
C
4
C
14
D
24
D
34
B
5
C
15
B
25
A
35
C
6
A
16
B
26
A
36
A
7
C
17
A
27
D
37
D
8
D
18
D
28
C
38
B
9
D
19
A
29
D
39
C
10
A
20
C
30
B
40
A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
Môn: Vật Lí. Lớp 12
(Đề thi có 4 trang gồm 40 câu)
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 126
Câu 1: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện trong mạch được cho bởi công thức U Z Z Z + Z A. R tan = . B. L C tan = . C. L C tan = . D. U U R R L C R tan = . Z Z L C
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia thì:
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng.
B. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng.
C. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.
D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.
Câu 4: Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là A. Tesla (T). B. Vôn(V).
C. Vôn trên mét (V/m). D. Fara (F).
Câu 5: Âm có tần số 12 Hz là A. Âm thanh. B. Siêu âm. C. Hạ âm. D. Họa âm.
Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi giảm điện dung của
tụ điện đi 4 lần thì chu kì dao động của mạch: A. giảm đi 2 lần B. tăng lên 4 lần C. Tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 7: Mạch dao động LC dao động điều hòa với chu kì T, khi đó 1 LC 2 A. T = . B. T = .  LC D. T = . 2 LC 2 C. T = 2 . LC
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có
quan hệ 3 UR = 3UL= 1,5UC. Khi đó trong mạch :
A. dòng điện trễ pha π /3 hơn điện áp hai đầu mạch.
B. dòng điện sớm pha π /3 hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha π /6 hơn điện áp hai đầu mạch.
D. dòng điện sớm pha π /6 hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng trắng, thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, chàm,
tím. Khoảng vân được đo bằng i ,i ,i thì 1 2 3
A. i i i .
B. i = i = i .
C. i i = i .
D. i i i . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 10: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với vận tốc n
vòng/phút thì tần số của dòng điện phát ra là np 60 60n A. = = f = . B. f .
C. f = pn . D. f . 60 np p   
Câu 12: Đặt điện áp u = U cos t +
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì 0    4 
cường độ dòng điện trong mạch là i = I cos t + . Giá trị của  bằng 0 ( i ) i 3    A. B. C. − . D. . 4 4 4 2 AB
Câu 13: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ, cho ảnh AB =
. Khoảng cách giữa AB và 2
A’B’ là 90cm. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 30cm. B. f = 20 cm. C. f = 60cm. D. f = 18 cm.
Câu 14: Cho một chất điểm dao động điều hòa, sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu
diễn trên đồ thị như hình vẽ.
Phương trình li độ của chất điểm là A. x = 4cos 2 ( tcm ) B. x = 4cos 4 ( tcm ) C. x = 4cos 4 ( t  + cm ) D. x = 4cos 2 ( t  + cm )
Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn
d. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương
trình dao động của phần tử vật chất tại O là d d
A. u (t) = acos (ft + )
B. u (t) = acos2(ft + ) 00d d
C. u (t) = acos (ft )
D. u (t) = acos2(ft ) 00
Câu 16: Tốc độ lan truyền của sóng điện từ lớn nhất trong môi trường nào? A. nước. B. Chân không. C. Thạch anh. D. thủy tinh.
Câu 17: Một sóng truyền theo trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 4cos2 ( x  − 2 t  ) . cm
trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là : A. 2 m/s B. 4 m/s C. 8 m/s D. 0,5 m/s
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hòa LC là không đúng?
A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện
B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm
C. Điện tích trong mạch biến thiên điều hòa
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện
Câu 19: Mạch dao động tự do LC có L = 40 mH, C = 5 μF, năng lượng điện từ trong mạch là
3,6.10-4 J. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8 V, năng lượng điện trường và cường
độ dòng điện trong mạch lần lượt là: A. 1,6.10-4 J; 0,1 A. B. 1,6.10-4 J; 0,05 A. C. 2.10-4 J; 0,05 A. D. 2.10-4 J; 0,1 A.
Câu 20: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 21: Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Phương trình dao động của nguồn O là  1  u = 16cos    t +
cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Một điểm M cách nguồn Phát O      5 
sóng O một khoảng x = 50 cm có phương trình dao động là  1   1  A. u = 16cos    t − cm. B. u = 16cos    t − cm. M         5  M   10   1  C. u = 16cos    t + cm.
D. u = 16cost cm. M      10  O
Câu 22: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = 2 − cos ( 2 t
 + )cm . Biên độ dao 6
động A và pha ban đầu  của vật lần lượt là  2 A. A = 2 − ; cm  = B. A = 2 ; cm  = − 3 3  2 C. A = 2 ; cm  = . D. A = 2 − ; cm  = − 3 3
Câu 23: Bước sóng là
A. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha
B. Quãngđường sóng truyền được trong một chu kỳ
C. Quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ
D. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha
Câu 24: Một vật dao động điều hòa có phương trình x= Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận
tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là. 2 2 v 2 2 v 2 2  2 2 v A. 2 a A = + B. 2 a A = + C. 2 a A = + D. 2 a A = + 2 2   4 2   2 4 v  2 4  
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,
ampe kế của điện trở không đáng kể, vôn kế điện trở vô cùng lớn. Biết E = 3V, R1 = 5 ,
 ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng A. 1 .  B. 0,5 C. 0, 75 D. 0, 25
Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm.
Điện áp giữa hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u =
100 2 cos(100πt) V, i = 2cos(100πt - π/4). Đoạn mạch gồm:
A. R và L có R = 50 Ω, ZL = 50 Ω
B. R và C có R = 50 Ω, ZC = 50 Ω
C. R và L có R = 40 Ω, ZL = 30 Ω
D. L và C có ZL = 30 Ω, ZC = 30 Ω
Câu 27: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy 2
 =10. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại
Q = 3.10 −4 (C) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là 0       A. 4
i = 12 cos 2.10 t −   A. B. 6
i = 6 cos 2.10 t −   A.  2   2        C. 4
i = 12 cos 2.10 t +   A. D. 4
i = 6 cos 2.10 t +   A.  2   2 
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh sáng
đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 3 mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và
màn quan sát là D = 2 m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Tại M cách vân trung tâm 3,4 mm thu được: A. Vân sáng thứ 9. B. Vân sáng thứ 8. C. Vân tối thứ 9. D. Vân tối thứ 8.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động −3 W = 2.10
J . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N
khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng: A. 8 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 4cm.
Câu 30: Cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt chạy qua mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
D. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
Câu 31: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. Tác dụng lên kính ảnh.
B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo
phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng
phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t
điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất? 3 3 7 1 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 80 20 160 160
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm
dao động với cùng biên độ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3 mm đều bằng 10
cm . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là? A. 26,7 cm B. 36 cm C. 26,7 cm D. 13,25 cm
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,992 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 25 g. Cho nó
dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc αo = 4oC trong môi trường
có lực cản tác dụng. Biết con lắc đơn chỉ dao động được thời gian t = 50s thì ngừng hẳn. Lấy π =
3,1416. Xác định độ hao hụt cơ năng trung bình sau một chu kì. A. 12.10-5 J B. 2,4.10-5 J C. 4,6.10-5 J D. 1,2.10-5 J
Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C.
Tần số góc dao động riêng của mạch bằng 104 rad/s. Để tần số góc dao động riêng của mạch là
5.103 rad/s, thì cần phải ghép thêm tụ điện có điện dung C như thế nào vào mạch và có điện dung bằng bao nhiêu?
A. C. Ghép song song C1 = 10/3 nF với C
B. Ghép nối tiếp C1 = 10/3 nF với C.
C. Ghép song song C1 = 30 nF với C.
D. Ghép nối tiếp C1 = 30 nF với
Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai
khe cách nhau 0,8 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2 m. Tại vị trí cách
vân trung tâm 3 mm có những vân sáng của bức xạ:
A. λ1 = 0,40 μm và λ2 = 0,60 μm B. λ1 = 0,47 μm và λ2 = 0,64 μm
C. λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,56 μm D. λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,62 μm 2
Câu 37: Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L =  , 5 2 10−
biến trở R và tụ điện có điện dung C =
F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào 25
hai đầu A,M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 . Điều chỉnh R = R thì có 1
dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A,B một hiệu điện thế u = 120 2 cos100 t (V) rồi điều R
chỉnh R = R thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số 1 là 2 R2 A. 0,25. B. 0,125. C. 0,45. D. 1,6.
Câu 38: Hình vẽ 3a là mạch điện AB và hình vẽ 3b là đồ
thị sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B khi
khóa K mở và đóng theo thời gian t. Biết giá trị của điện
trở R gấp 2 lần điện trở r của cuộn dây. Giá trị điện áp
hiệu dụng UAB giữa hai điểm A, B bằng:
A.166,5V. B. 122,5V. C. 187,1V. D. 136,6V
Câu 39. Trên mặt chất lỏng tại 2 điểm A và B đặt 2 (Hình vẽ 3b)
nguồn giống hệt nhau, dao động với phương trình: u = 2 cos (20 t
 )(cm).Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40(cm / s). Một điểm M trên
mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cách AB đoạn 4(cm); giữa M và trung trực có 2 gợn
lồi khác. Khi dịch chuyển nguồn sóng tại B đến điểm C cách B đoạn 2 17 (cm) dọc theo
phương AB thì M vẫn dao động với biên độ cực đại; giữa M và trung trực của AC tăng thêm 2
gợn lồi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC lúc này là:
A. 11 B. 12 C. 23 D. 22
Câu 40. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ
vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật
nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật
dao động trên quỹ đạo AOBC (Hình 2). Biết TD = 1,28 m và 0  =  = 4 . 1 2 Bỏ qua mọi ma sát. Lấy 2 2
g =  (m / s ) . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2,61 s B. 0,266 s C. 1,04 s D. 5,2 s ----------- HẾT ----------
Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Lý Triệu Sơn 4 lần 2 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 1 D 11 A 21 C 31 D 2 B 12 C 22 B 32 A 3 B 13 B 23 B 33 C 4 C 14 D 24 D 34 B 5 C 15 B 25 A 35 C 6 A 16 B 26 A 36 A 7 C 17 A 27 D 37 D 8 D 18 D 28 C 38 B 9 D 19 A 29 D 39 C 10 A 20 C 30 B 40 A