Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị vừa được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
21 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 1 trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị vừa được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về bài viết dưới đây nhé.

34 17 lượt tải Tải xuống
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu) Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 82: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A.Tạo ra ging lúa khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
B.Tạo ra ging dâu tằm tam bi năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli khả năng sản xuất insulin của người.
D.Tạo ra cừu Đôly.
Câu 83:
Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?
A.
AB
ab
.
B.
AB
aB
.
C.
AB
Ab
.
D.
AB
AB
.
Câu 84: Hin tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng thể của quần thể sinh vật không
theo chu kì?
A. Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào nhng năm mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8
0
C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 85: Một quần thể thực vật giao phấn đang trạng thái n bằng di truyền, xét 1 gen hai alen A
a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,4. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 86: Bằng chứng nào sau đây được xem bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tt cả sinh vật từ đơno đến đa bào đều được cấu to từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh ging nhau.
Câu 87: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. y dẻ. B. Sóc. C. Trăn. D. Rắn h
mang.
Câu 88: Có bao nhiêu bin pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn ging có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ tch hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ.
A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 89: Thông tin di truyn trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua những cơ
chế nào sau?
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 90: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật đ thể. B. T lệ giới tính. C. Cấu trúc tuổi. D. Đ đa dạng.
Câu 91: Coren phát hin ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Cừu Đôly. B. y hoa phấn. C. Chuột bạch. D.
Đậu Hà lan.
Trang 1/5 đề 101
Câu 92: Từ y kiểu gen AABBDd, bằng phương pp ni cấy hạt phấn trong ống nghiệm thể tạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bi có kiểu gen khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 93: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi bản.
Câu 94: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là dụ về quan hệ
A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. sinh. D. cộng sinh.
Câu 95: người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn o sau đây làm cho gan nhận chuyển glucôzơ thành gligen dự trữ, nhờ đó nồng độ glucôzơ
trong máu trở lạin định?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 96: Trong quá trình phát sinh s sng trên Trái Đt, giai đon tiến a a hc đã nh thành nên
A. các tế bào nhân thc. B. các đại pn t hữu cơ.
C. các git côaxecva. D. các tế o sơ khai.
Câu 97: Ở người, bệnh hoặc hi chứng bệnh o sau đây do đột biến nhim sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 98: Giới hn sinh thái về nhiệt độ của
phi ni Việt Nam được mô t hình
bên. Khoảng g trị t 20
0
C đến 35
0
C được
gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. giới hạn trên.
C. khoảng thuận lợi.
D. gii hạn dưới.
Câu 99: mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy đnh thân thp.
Biết rng không xảy ra đt biến. Theo lí thuyết, phép lai o sau đây cho đi con có c cây thân cao
cây thân thp?
A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. aa x aa.
Câu 100: Quá trình gim phân của cơ thểkiu gen đã xảy ra hoán v gen vi tn s 10%. Tng t l
ca 2 loi giao t o chiếm 10% ?
A. AB và ab. B. ABAb. C. aBab. D. Ab và aB.
Câu 101: đng vật, để nghiên cu mc phn ng ca mt kiểu gen nào đó cn to ra các cá th
A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau.
C. có cùng kiểu gen. D. có kiểu hình ging nhau.
Câu 102: Nhân t nào sau đây th làm gim kích thước qun th mt cách đáng k làm cho vn
gen ca qun th khác bit hn vi vốn gen ban đầu?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Giao phi ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 103: Một loài thực vật 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
của thể mt, thể ba thuộc loàiy lần lượt
A. 19 và 21. B. 19 và 20. C. 18 và 19. D. 9 và 11.
Câu 104: Khi i về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzim ADNlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Trang 2/5 đề 101
Câu 105: Bng sau đây cho biết mt s thông tin v s di truyn ca các gen trong tế bào nhân thc
của động vật lưỡng bi:
Ct A
Ct B
1. Hai alen ca mt gen trên mt cp nhim
sc th thường
a. phân li độc lp, t hp t do trong quá
tnh gim phân hình thành giao t.
2. Các gen nm trong tế bào cht
b. tng được sp xếp theo mt trt t
nht định và di truyn cùng nhau to thành
mt nhóm gen liên kết.
3. Các alen ln vùng không tương đồng
ca nhim sc th gii tính X
c. thường không được phân chia đồng đều cho
các tế o con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuc các lôcut khác nhau trên
mt nhim sc th
d. phân li đồng đều v các giao t trong
quá trình gim phân.
5. Các cp alen thuc các lôcut khác nhau
trên các cp nhim sc th khác nhau
e. thường biu hin kiu hình gii d giao
t
nhiều hơn ở giới đồng giao t.
Trong các t hợp ghép đôi các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 106: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển sang
sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyn của quần thể B. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc t nhiên.
C. Đột biến. D. Di nhập gen.
Câu 107: Khi i về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 108: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô → Nhái Rắn h mang → Diều hâu. Khi i về
chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái rắn hmang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn h mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, gim số lượng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 109: Khi nói về nh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu kthực vật,
bao phát biểu o sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường đ hô hấp.
III. Nồng độ CO
2
cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kin thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1 : 1?
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb
Câu 111: Cho lai giữa cây cải củ kiểu gen aaBB vớiy cải bắp có kiểu gen MMnn t được F
1
. Đa bội
hóa F
1
thu được thể song nhị bội. Biết rằng không đột biến gen đột biến cấu trúc nhim sắc thể, thể
song nhị bi này có kiểu gen là
A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 112: Cho y dị hợp t về 2 cặp gen (P) tự thphấn, thu được
. Cho biết mi gen quy đinh một
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lkiểu hình
1
F
thể là
A. 3:3:1:1 B. 1:2:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Trang 3/5 đề 101
Câu 113: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình n:
I. Lưới thức ănytối đa 5 bậc dinh dưỡng.
II.Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
III.Quan hệ giữa đại bàng và rắn quan hệ đối kháng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 114: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn toàn.
Thế hệ xuất phát (P) tổng số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tng số thể của quần thể. Qua
ngẫu phối, thế hệ F
1
số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động
của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng tháin bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu nh trội ở thế hệ P, số cá thể có kiu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tt cả các thể mang kiểu hình trội thế hệ P giao phi ngẫu nhiên, thu được đời con số
thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có
cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu genn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây hoa
đỏ tự thu phấn, thu được F
1
43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thế hệ P thụ phấn cho các cây hoa
trắng ở F
1
, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mi phép lai đều cho đời con có t lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 37,5%.
III. Đời con của mi pp lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 116: Một li thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định;
tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai y (P) thuần chủng giao phấn với
nhau, thu được F
1
. Cho F
1
t thụ phấn, thu được F
2
kiểu hình phân li theo t lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh
kép : 6,75% y hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết
rằng không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tđực giao t
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA
Bd
Bd
x aa
bD
bD
.
II. F
2
có số cây hoa đỏ, cánh kép d hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%.
III. F
2
có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F
2
có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117:Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói v quá trình nh thành loài mi, có bao nhiêu phát biu
sau đây đúng?
I. Hai qun th cùng loài sng trong cùng khu vực đa lí nhưng ở hai sinh thái khác nhau t lâu dn có
th dẫn đến cách li sinh sn và hình thành li mi.
II. Hình thành li bằng con đường đa lí hay xảy ra đi với các loài động vt có kh năng phát tán mạnh.
III. Lai xa kèm đa bội hóa nhanh chóng to nên loài mi thc vật nhưng ít xảy ra các li động vt.
IV. Cách li đa lí là nhân t trc tiếp to ra các alen mi làm phân hóa vn gen ca các qun thê b chia
ct.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 4/5 đề 101
Câu 118: ruồi giấm, alen A quy đnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định nh i trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đtrội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh dài,
mắt đỏ, thu được F1 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng sruồi cái
thân xám, cánh dài, mắt đỏ F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ l
A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20.
Câu 119: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn cácnh động nào sau đây?
(1)Khai tc thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3)Săn bắt, buôn bán và tu thụ các loài động vật hoang dã
(4)Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5)Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao h, sừng tê giác…
A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 120: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập,
mi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm
sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến t các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến t các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến t các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 đề 101
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu) Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được
mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A. 3'XTG5'. B. 3'XAG5'. C. 3'GTX5'. D. 3'GAX5'.
Câu 82: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 83:
Kiểu gen nào sau đây dị hợp 2 cặp gen?
A.
AB
ab
.
B.
AB
aB
.
C.
AB
Ab
.
D.
AB
AB
.
Câu 84: dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng thể của quần thể sinh vật không theo
chu kì?
A. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
B. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 85: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen Aa của quần thể này
A. 0,49. B. 0,60. C. 0,42. D. 0,09.
Câu 86: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp vlịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ trong hoá
thạch
Câu 87: người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôtrong máu tăng n, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ
glucôzơ trong máu trở lại ổn định?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 88: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyn được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế nào
sau?
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã.
Câu 89: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Phân bố cá thể. B. Cấu trúc tuổi. C. Loài đặc trưng. D. Mật độ cá thể.
Câu 90: Từ y kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm thể
tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 4. B. 3. C.1. D. 2.
Câu 91: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Trang 1/5 đề 102
Câu 92: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. y đột biến.
C. lai phân tích. D. phân tích bộ NST.
Câu 93:
Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất
?
A.
Tôm.
B.
Tảo lục đơn bào.
C.
Chim bói cá.
D.
Cá rô.
Câu 94: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh.
Câu 95: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được s dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ.
A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 96: Quá trình gim phân của cơ thể có kiu gen đã xảy ra hoán v gen vi tn s 10%. Tng t l
ca 2 loi giao t nào chiếm 10% ?
A. ABab. B. ABAb. C. aBab. D. AbaB
Câu 97: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vt; một số cá thể từ quần thể A chuyển
sang sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Di nhập gen.
Câu 98: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của
phi nuôi Việt Nam được t
hình bên. Khoảng gtrt5,6
0
C đến 42
0
C
được gọi
A. khoảng chống chịu.
B. giới hạn trên.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 99: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd. D. DD x DD.
Câu 100: Trong quá trình phát sinh s sng trên Trái Đất, giai đon tiến a a hc đã hình tnh nên
A. các tế bào nhân thc. B. các đại phân t hữu cơ.
C. các git côaxecva. D. các tế bào sơ khai.
Câu 101: Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng vi các môi trường khác nhau được
gi là
A. s mm do ca kiểu hình (thưng biến). B. biến d t hp.
C. mc phn ng ca kiu gen. D. th đột biến.
Câu 102: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình gián tiếp làm biến đổi tần skiểu
gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 103: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nguyên liệu của qtrình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ 3’
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Trang 2/5 đề 102
Câu 104: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội:
Ct A
Ct B
1. Hai alen ca mt gen trên mt cp
nhim sc th thường
a. phân li độc lp, t hp t do trong quá
trình gim phân hình thành giao t.
2. Các gen nm trong tế bào cht
b. thường đưc sp xếp theo mt trt t
nhất định và di truyn cùng nhau to thành
mt nhóm gen liên kết.
3. Các alen ln vùng không tương đồng
ca nhim sc th gii tính X
c. thường không được phân chia đồng đều cho
các tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuc các lôcut khác nhau trên
mt nhim sc th
d. phân li đồng đều v các giao t trong
quá trình gim phân.
5. Các cp alen thuc các lôcut khác nhau
trên các cp nhim sc th khác nhau
e. thường biu hin kiu hình gii d giao
t
nhiều hơn ở gii đồng giao t.
Trong các t hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e. B. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 105: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 106: Một loài thực vật lưỡng bội 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, một quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là
A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 107: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyt chủng của nhiều loại động vật và thực vật
quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác…
A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 108: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được
. Cho biết mỗi gen quy đinh một
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở
1
F
thể là
A. 3:3:1:1 B. 3:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 109: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói
về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái thuộc nhóm quan hệ đối kháng
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110: Khi nói về ảnh hưởng của c nhân ti trường đến quá trình hấp hiếu khí thực vật,
có bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO
2
cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 đề 102
Câu 111: Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1:1:1:1?
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb.
Câu 112: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a B, b) phân li độc lập cùng quy
định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn
với nhau, thu được F
1
. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
kiu hình phân li theo tlệ 49,5% y hoa
đỏ, cánh kép : 6,75% y hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% y hoa trắng,
cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA
Bd
Bd
x aa
bD
bD
.
II. F
2
có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.
III. F
2
có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F
2
có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 113: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng.
II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng.
III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.3. B.4. C.1. D.2.
Câu 114: Một quần thể lưỡng bội, t một gen 2 alen nằm trên NST thường, alen trội trội hoàn
toàn. Thế hệ xuất phát (P) tổng số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số thể của quần
thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F
1
số thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các thể mang kiểu hình trội thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con số
cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen y nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh
dài, mắt đỏ, thu được F
1
có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F
1
, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là
A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7.
Câu 116: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xy ra mt cách chm chm qua nhiu giai
đoạn trung gian chuyn tiếp.
II. Tiến hóa không xy ra nếu qun th không có các biến d di truyn.
III. Chn lc t nhiên ch tác động lên qun th khi điều kin sng ca qun th thay đổi.
IV. Loài mi không th được hình thành nếu không có s cách li địa lí.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 117: Cho lai giữa y cải củ kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thì được F
1
. Đa
bội hóa F
1
thu được thể song nhbội. Biết rằng không đột biến gen đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể, thể song nhị bội này có kiểu gen
A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Trang 4/5 đề 102
Câu 118: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen
có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây
hoa đỏ tự thu phấn, thu được F
1
có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các
cây hoa trắng ở F
1
, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 75%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 119: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc
lập, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Cho biết không xy ra đột biến
nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống khả năng sinh sản của thể đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 120: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 đề 102
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu) Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Từ cây có kiểu gen AABBDd, bằng phương pháp ni cấy hạt phấn trong ống nghiệm thtạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bi có kiểu gen khác nhau?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 82: Coren phát hin ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Cừu Đôly. B. y hoa phấn. C. Chuột bạch. D.
Đậu Hà lan.
Câu 83: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi bản.
Câu 84: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là dụ về quan hệ
A. hội sinh. B. ức chế - cảm nhiễm. C. sinh. D. cộng sinh.
Câu 85: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả
alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu genn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây hoa đỏ
t thu phấn, thu được F
1
có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các cây hoa
trắng ở F
1
, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mi phép lai đều cho đời con có t lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 37,5%.
III. Đời con của mi pp lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mi phép lai đều cho đời con có 4 loi kiểu gen.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 86: Trong quá trình phát sinh s sng trên Trái Đt, giai đon tiến a a hc đã nh thành nên
A. các tế bào nhân thc. B. các đại phân t hữu cơ.
C. các git côaxecva. D. các tế o sơ khai.
Câu 87: Ở người, bệnh hoặc hi chứng bệnh o sau đây do đột biến nhim sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 88: Giới hn sinh thái vnhiệt độ của
phi ni Việt Nam được mô t hình
bên. Khoảng g trị t 20
0
C đến 35
0
C được
gọi là
A. khoảng chống chịu.
B. giới hạn trên.
C. khoảng thuận lợi.
D. gii hạn dưới.
Câu 89: mt loài thc vật, alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a quy định thân thp.
Biết rng không xảy ra đt biến. Theo lí thuyết, phép lai o sau đây cho đi con có c cây thân cao
cây thân thp?
A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. aa x aa.
Câu 90: Quá trình gim phân của cơ thể kiu gen đã xảy ra hoán v gen vi tn s 10%. Tng t l
ca 2 loi giao t o chiếm 10% ?
A. AB và ab. B. ABAb. C. aBab. D. Ab và aB.
Trang 1/5 đề 103
Câu 91:Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói v quá trình nh thành li mi, có bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
I. Hai qun th cùng loài sng trong cùng khu vực đa lí nhưng ở hai sinh thái khác nhau t lâu dn có
th dẫn đến cách li sinh sn và hình thành li mi.
II. Hình thành li bằng con đường đa lí hay xảy ra đi với các loài động vt có kh năng phát tán mạnh.
III. Lai xa kèm đa bội hóa nhanh chóng to nên loài mi thc vật nhưng ít xảy ra các li động vt.
IV. Cách li đa lí là nhân t trc tiếp to ra các alen mi làm phân hóa vn gen ca các qun thê b chia
ct.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 92: Ở rui giấm, alen A quy định thân xám trội hn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh i trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D
quy định mắt đtrội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm vùng không tương
đồng trên NST gii tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, nh i, mắt đỏ x Ruồi thân m, nh dài, mắt
đỏ, thu được F1 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo thuyết, trong tổng số ruồi cái thân
xám, cánhi, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm t l
A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20.
Câu 93: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy tuyệt chủng của nhiều loại động vật thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn cácnh động nào sau đây?
(1)Khai tc thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3)Săn bắt, buôn bán và tu thụ các loài động vật hoang dã
(4)Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5)Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác…
A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 94: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, t 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập,
mi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm
sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến t các thể đột biến tối đa 80 loi kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loi kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến t các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 95: Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?
A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 96: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A.Tạo ra ging lúa khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
B.Tạo ra ging dâu tằm tam bi năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli khả năng sản xuất insulin của người.
D.Tạo ra cừu Đôly.
Câu 97:
Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?
A.
AB
ab
.
B.
AB
aB
.
C.
AB
Ab
.
D.
AB
AB
.
Câu 98: Một quần thể thực vật giao phấn đang trạng thái n bằng di truyền, xét 1 gen hai alen là A
a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,4. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 99: Thông tin di truyn trong ADN được biểu hiện tnh tính trạng của cơ thể thông qua những cơ
chế nào sau?
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Trang 2/5 đề 103
Câu 100: Bằng chứng nào sau đây được xem bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tt cả sinh vật từ đơno đến đa bào đều được cấu to từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi các xương phân bố theo thứ ttương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh ging nhau.
Câu 101: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng thể của quần thể sinh vật không
theo chu kì?
A. Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào nhng năm mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8
0
C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 ln và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 102: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. y dẻ. B. Sóc. C. Trăn. D. Rắn h
mang.
Câu 103: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn ging có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ tch hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ.
A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật đ thể. B. T lệ giới tính. C. Cấu trúc tuổi. D. Đ đa dạng.
Câu 105: Cho y dị hợp t về 2 cặp gen (P) tự thphấn, thu được
. Cho biết mi gen quy đinh mt
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lkiểu hình
1
F
thể là
A. 3:3:1:1 B. 1:2:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 106: đng vật, để nghiên cu mc phn ng ca mt kiểu gen nào đó cần to ra các cá th
A. có kiểu hình khác nhau. B. có kiểu gen khác nhau.
C. có cùng kiểu gen. D. có kiểu hình ging nhau.
Câu 107: Nhân t nào sau đây th làm gim kích thước qun th mt cách đáng k làm cho vn
gen ca qun th khác bit hn vi vn gen ban đầu?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Các yếu t ngu nhiên.
C. Giao phi ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 108: Một loài thực vật 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng
của thể mt, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 19 và 21. B. 19 và 20. C. 18 và 19. D. 9 và 11.
Câu 109: Khi i về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzim ADNlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 110: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiu gen phân li theo t l 1 : 1?
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb
Câu 111: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô Sâu ăn lá ngô → Nhái Rắn h mang → Diều hâu. Khi i về
chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái rắn hmang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn h mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lưng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 đề 103
Câu 112: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển sang
sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới m thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc t nhiên.
C. Đột biến. D. Di nhập gen
Câu 113: Khi i về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 114: Bng sau đây cho biết mt s thông tin v s di truyn ca các gen trong tế bào nhân thc
của động vật lưỡng bi:
Ct A
Ct B
1. Hai alen ca mt gen trên mt cp nhim
sc th thường
a. phân li độc lp, t hp t do trong quá
tnh gim phân hình thành giao t.
2. Các gen nm trong tế bào cht
b. tng được sp xếp theo mt trt t
nht định và di truyn cùng nhau to thành
mt nhóm gen liên kết.
3. Các alen ln vùng không tương đồng
ca nhim sc th gii tính X
c. thường không được phân chia đồng đều cho
các tế o con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuc các lôcut khác nhau trên
mt nhim sc th
d. phân li đồng đều v các giao t trong
quá trình gim phân.
5. Các cp alen thuc các lôcut khác nhau
trên các cp nhim sc th khác nhau
e. thường biu hin kiu hình gii d giao
t
nhiều hơn ở giới đồng giao t.
Trong các t hợp ghép đôi các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 115: Khi nói về nh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí thực vật,
bao phát biểu o sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường đ hô hấp.
III. Nồng độ CO
2
cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kin thiếu oxi thực vật tăng cường quá trìnhhấp hiếu khí.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Cho lai giữay cải củ có kiểu gen aaBB vớiy cải bắp có kiểu gen MMnn t được F
1
. Đa bội
hóa F
1
thu được thể song nhị bội. Biết rằng không đột biến gen đột biến cấu trúc nhim sắc thể, thể
song nhị bi này có kiểu gen là
A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 117: người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn o sau đây làm cho gan nhận chuyển glucôzơ thành gligen dự trữ, nhờ đó nng đglucô
trong máu trở lạin định?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 118: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn toàn.
Thế hệ xuất phát (P) tổng số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tng số thể của quần thể. Qua
ngẫu phối, thế hệ F
1
số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động
của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng tháin bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu nh trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen d hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tt cả các thể mang kiểu hình trội thế hệ P giao phi ngẫu nhiên, thu được đời con số
thể mang kiểu hình lặn chiếm t lệ 1/256.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 4/5 đề 103
Câu 119: Một li thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định;
tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai y (P) thuần chủng giao phấn với
nhau, thu được F
1
. Cho F
1
t thụ phấn, thu được F
2
kiểu hình phân li theo t lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh
kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết
rằng không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tđực và giao t
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA
Bd
Bd
x aa
bD
bD
.
II. F
2
có số cây hoa đỏ, cánh kép d hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%.
III. F
2
có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F
2
có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Lưới thức ănytối đa 5 bậc dinh dưỡng.
II.Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
III.Quan hệ giữa đại bàng và rắn quan hệ đối kháng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 đề 103
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu) Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Quá trình gim phân của cơ thể có kiu gen đã xảy ra hoán v gen vi tn s 10%. Tng t l
ca 2 loi giao t nào chiếm 10% ?
A. ABab. B. ABAb. C. aBab. D. AbaB
Câu 82:
Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất
?
A.
Tôm.
B.
Tảo lục đơn bào.
C.
Chim bói cá.
D.
Cá rô.
Câu 83: Trong quá trình phát sinh s sng trên Trái Đất, giai đon tiến a a hc đã hình thành n
A. các tế bào nhân thc. B. các đại phân t hữu cơ.
C. các git côaxecva. D. các tế bào sơ khai.
Câu 84: Cho lai giữa y cải củ kiểu gen aaBB với y cải bắp kiểu gen MMnn thì được F
1
. Đa
bội hóa F
1
thu được thể song nhbội. Biết rằng không đột biến gen đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là
A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 85: Cho chuỗi thức ăn: y ngô Sâu ăn ngô Nhái Rắn hổ mang Diều hâu. Khi nói
về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái thuộc nhóm quan hệ đối kháng
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 86: Khi nói vảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật,
bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO
2
cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 87: dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng thể của quần thể sinh vật không theo
chu kì?
A. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
B. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 88: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp vlịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá
thạch
Câu 89: người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôtrong máu tăng n, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ
glucôzơ trong máu trở lại ổn định?
A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Trang 1/5 đề 104
Câu 90: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen Aa của quần thể này
A. 0,49. B. 0,60. C. 0,42. D. 0,09.
Câu 91: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyn được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế nào
sau?
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã.
Câu 92: Quần thể sinh vật khôngđặc trưng nào sau đây?
A. Phân bố cá thể. B. Cấu trúc tuổi. C. Loài đặc trưng. D. Mật độ cá thể.
Câu 93: Từ y kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm thể
tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau?
A. 4. B. 3. C.1. D. 2.
Câu 94: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. y đột biến.
C. lai phân tích. D. phân tích bộ NST.
Câu 95: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 96: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ 3’
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 97: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ
A. hội sinh. B. kí sinh. C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh.
Câu 98: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc
lập, mỗi gen quy định một tính trạng các alen trội trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến
nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống khả năng sinh sản của thể đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến vcả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 100: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd. D. DD x DD.
Câu 101: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyn
sang sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Di nhập gen.
Câu 102: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao. D. Bệnh bạch tạng.
Trang 2/5 đề 104
Câu 103: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ.
A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của
phi nuôi Việt Nam được t
hình bên. Khoảng gtrt5,6
0
C đến 42
0
C
được gọi
A. khoảng chống chịu.
B. giới hạn trên.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 105: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình gián tiếp làm biến đổi tần skiểu
gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 106: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội:
Ct A
Ct B
1. Hai alen ca mt gen trên mt cp
nhim sc th thường
a. phân li độc lp, t hp t do trong quá trình
gim phân hình thành giao t.
2. Các gen nm trong tế bào cht
b. thường đưc sp xếp theo mt trt t nht
định và di truyn cùng nhau to thành mt nhóm
gen liên kết.
3. Các alen ln vùng không tương đồng
ca nhim sc th gii tính X
c. thường không được phân chia đồng đều cho các
tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuc các lôcut khác nhau trên
mt nhim sc th
d. phân li đồng đều v các giao t trong quá
trình gim phân.
5. Các cp alen thuc các lôcut khác nhau
trên các cp nhim sc th khác nhau
e. thường biu hin kiu hình gii d giao t
nhiều hơn giới đồng giao t.
Trong các t hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e. B. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 107: Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiu gen phân li theo t l 1:1:1:1?
A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb.
Câu 108: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thphấn, thu được
. Cho biết mỗi gen quy đinh một
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở
1
F
thể là
A. 3:3:1:1 B. 3:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 109: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xy ra mt cách chm chm qua nhiu giai
đoạn trung gian chuyn tiếp.
II. Tiến hóa không xy ra nếu qun th không có các biến d di truyn.
III. Chn lc t nhiên ch tác động lên qun th khi điều kin sng ca qun th thay đổi.
IV. Loài mi không th được hình thành nếu không có s cách li địa lí.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 3/5 đề 104
Câu 110: Một loài thực vt, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen
có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây
hoa đỏ tự thu phấn, thu được F
1
có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các
cây hoa trắng ở F
1
, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 75%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 111: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 112:
Kiểu gen nào sau đây dị hợp 2 cặp gen?
A.
AB
ab
.
B.
AB
aB
.
C.
AB
Ab
.
D.
AB
AB
.
Câu 113: Tp hp các kiu hình ca cùng mt kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được
gi là
A. s mm do ca kiểu hình (thưng biến). B. biến d t hp.
C. mc phn ng ca kiu gen. D. th đột biến.
Câu 114: Một loài thực vật lưỡng bội 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, một quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là
A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 115: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a B, b) phân li độc lập ng quy
định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn
với nhau, thu được F
1
. Cho F
1
tự thụ phấn, thu được F
2
kiu hình phân li theo tlệ 49,5% y hoa
đỏ, cánh kép : 6,75% y hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% y hoa trắng, cánh kép : 18,25% y hoa trắng,
cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA
Bd
Bd
x aa
bD
bD
.
II. F
2
có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.
III. F
2
có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F
2
có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được
mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn?
A. 3'XTG5'. B. 3'XAG5'. C. 3'GTX5'. D. 3'GAX5'.
Câu 117: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng.
II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng.
III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.3. B.4. C.1. D.2.
Trang 4/5 đề 104
Câu 118: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyt chủng của nhiều loại động vật và thực vật
quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác…
A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 119: Một quần thể lưỡng bội, t một gen 2 alen nằm trên NST thường, alen trội trội hoàn
toàn. Thế hệ xuất phát (P) tổng số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số thể của quần
thể. Qua ngẫu phối, thế hF
1
số thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các thể mang kiểu hình trội thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con số
cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 120: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen y nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh
dài, mắt đỏ, thu được F
1
có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F
1
, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là
A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 đề 104
SỞ GD ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Môn thi thành phần: SINH HỌC
Câu hỏi
Mã đề thi
101
102
103
104
81
A
A
B
D
82
D
B
B
B
83
D
A
A
B
84
B
B
B
B
85
C
C
C
B
86
A
C
B
A
87
A
A
C
B
88
D
B
C
C
89
C
C
A
A
90
D
D
D
C
91
B
B
C
B
92
B
A
A
C
93
A
B
C
D
94
B
A
B
A
95
A
D
A
B
96
B
D
D
C
97
C
D
D
A
98
C
C
C
D
99
A
A
C
B
100
D
B
A
A
101
C
C
B
D
102
B
A
A
C
103
A
C
D
D
104
D
C
D
C
105
A
C
B
A
106
D
B
C
C
107
B
C
B
A
108
A
B
A
B
109
A
B
D
A
110
C
A
C
B
111
B
A
A
B
112
B
A
D
A
113
D
A
B
C
114
C
B
A
B
115
C
D
A
A
116
D
A
B
A
117
C
B
A
A
118
A
B
C
C
119
C
D
D
B
120
B
B
D
D
| 1/21

Preview text:

SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81:
Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’? A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 82: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A.Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
B.Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D.Tạo ra cừu Đôly.
Câu 83: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen? AB AB AB AB A. . B. . C. . D. . ab aB Ab AB
Câu 84: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 85: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A
và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là A. 0,4. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 86: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
Câu 87: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất? A. Cây dẻ. B. Sóc. C. Trăn. D. Rắn hổ mang.
Câu 88:
Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ. A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 89: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua những cơ chế nào sau?
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 90: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính. C. Cấu trúc tuổi. D. Độ đa dạng.
Câu 91: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Cừu Đôly. B. Cây hoa phấn. C. Chuột bạch. D. Đậu Hà lan.
Trang 1/5 – Mã đề 101
Câu 92: Từ cây có kiểu gen AABBDd, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 93: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 94: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ A. hội sinh.
B. ức chế - cảm nhiễm. C. kí sinh.
D. cộng sinh.
Câu 95: Ở người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ glucôzơ
trong máu trở lại ổn định? A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 96: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 97: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 98: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá
rô phi nuôi ở Việt Nam được mô tả ở hình
bên. Khoảng giá trị từ 200C đến 350C được gọi là
A.
khoảng chống chịu. B. giới hạn trên.
C. khoảng thuận lợi.
D. giới hạn dưới.
Câu 99: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. aa x aa.
Câu 100: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Tổng tỉ lệ
của 2 loại giao tử nào chiếm 10% ? A. AB và ab. B. AB và Ab. C. aB và ab. D. Ab và aB.
Câu 101: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình khác nhau.
B. có kiểu gen khác nhau.
C. có cùng kiểu gen.
D. có kiểu hình giống nhau.
Câu 102: Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn
gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 103: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng
của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là A. 19 và 21. B. 19 và 20. C. 18 và 19. D. 9 và 11.
Câu 104: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Trang 2/5 – Mã đề 101
Câu 105: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội: Cột A Cột B
1. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá sắc thể thường
trình giảm phân hình thành giao tử.
2. Các gen nằm trong tế bào chất
b. thường được sắp xếp theo một trật tự
nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng
c. thường không được phân chia đồng đều cho
của nhiễm sắc thể giới tính X
các tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên
d. phân li đồng đều về các giao tử trong một nhiễm sắc thể quá trình giảm phân.
5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau
e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 106: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển sang
sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di – nhập gen.
Câu 107: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 108: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về
chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 109: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có
bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb
Câu 111: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thì được F1. Đa bội
hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể
song nhị bội này có kiểu gen là A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 112: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F . Cho biết mỗi gen quy đinh một 1
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F có 1 thể là A. 3:3:1:1 B. 1:2:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Trang 3/5 – Mã đề 101
Câu 113: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng.
II.Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
III.Quan hệ giữa đại bàng và rắn là quan hệ đối kháng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 114: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn toàn.
Thế hệ xuất phát (P) có tổng số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua
ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động
của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá
thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có
cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây hoa
đỏ tự thu phấn, thu được F1 có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các cây hoa
trắng ở F1, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 37,5%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 116: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định;
tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với
nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh
kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết
rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA Bd bD x aa . Bd bD
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 117:Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai quần thể cùng loài sống trong cùng khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần có
thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
II. Hình thành loài bằng con đường địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
III. Lai xa kèm đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật nhưng ít xảy ra ở các loài động vật.
IV. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thê bị chia cắt. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 4/5 – Mã đề 101
Câu 118: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh dài,
mắt đỏ, thu được F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái
thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20.
Câu 119: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1)Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3)Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4)Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5)Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác… A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 120: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập,
mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm
sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 – Mã đề 101
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81:
Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được
mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3'XTG5'. B. 3'XAG5'. C. 3'GTX5'. D. 3'GAX5'.
Câu 82: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 83: Kiểu gen nào sau đây dị hợp 2 cặp gen? AB AB AB AB A. . B. . C. . D. . ab aB Ab AB
Câu 84: Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
B. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 85: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,49. B. 0,60. C. 0,42. D. 0,09.
Câu 86: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch
Câu 87: Ở người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ
glucôzơ trong máu trở lại ổn định? A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 88: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế nào sau?
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã.
Câu 89: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Phân bố cá thể. B. Cấu trúc tuổi.
C. Loài đặc trưng.
D. Mật độ cá thể.
Câu 90: Từ cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 4. B. 3. C.1. D. 2.
Câu 91: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Trang 1/5 – Mã đề 102
Câu 92: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. gây đột biến. C. lai phân tích.
D. phân tích bộ NST.
Câu 93: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất? A. Tôm.
B. Tảo lục đơn bào. C. Chim bói cá. D. Cá rô.
Câu 94: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ A. hội sinh. B. kí sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh.
Câu 95: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ. A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 96: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Tổng tỉ lệ
của 2 loại giao tử nào chiếm 10% ? A. AB và ab. B. AB và Ab. C. aB và ab. D. Ab và aB
Câu 97: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển
sang sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di – nhập gen.
Câu 98: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của
cá rô phi nuôi ở Việt Nam được mô tả ở
hình bên. Khoảng giá trị từ 5,60C đến 420C được gọi là
A.
khoảng chống chịu. B. giới hạn trên.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 99: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd. D. DD x DD.
Câu 100: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 101: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B. biến dị tổ hợp.
C. mức phản ứng của kiểu gen.
D. thể đột biến.
Câu 102: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu
gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 103: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C.
Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’  3’
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Trang 2/5 – Mã đề 102
Câu 104: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội: Cột A Cột B
1. Hai alen của một gen trên một cặp
a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá nhiễm sắc thể thường
trình giảm phân hình thành giao tử.
2. Các gen nằm trong tế bào chất
b. thường được sắp xếp theo một trật tự
nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng c. thường không được phân chia đồng đều cho
của nhiễm sắc thể giới tính X
các tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên d. phân li đồng đều về các giao tử trong một nhiễm sắc thể quá trình giảm phân.
5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
B. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 105: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 106: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 107: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật
quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác… A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 108: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F . Cho biết mỗi gen quy đinh một 1
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F có 1 thể là A. 3:3:1:1 B. 3:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 109: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói
về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái thuộc nhóm quan hệ đối kháng
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 110: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật,
có bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 – Mã đề 102
Câu 111: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb.
Câu 112: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy
định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn
với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa
đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng,
cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA Bd bD x aa . Bd bD
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 113: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng.
II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng.
III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A.3. B.4. C.1. D.2.
Câu 114: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn
toàn. Thế hệ xuất phát (P) có tổng số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần
thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số
cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 115: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh
dài, mắt đỏ, thu được F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7.
Câu 116: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạm qua nhiều giai
đoạn trung gian chuyển tiếp.
II. Tiến hóa không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
III. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể khi điều kiện sống của quần thể thay đổi.
IV. Loài mới không thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 117: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thì được F1. Đa
bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Trang 4/5 – Mã đề 102
Câu 118: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen
có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây
hoa đỏ tự thu phấn, thu được F1 có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các
cây hoa trắng ở F1, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 75%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 119: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc
lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến
nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 120: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 – Mã đề 102
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Từ cây có kiểu gen AABBDd, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể tạo
ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 82: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? A. Cừu Đôly. B. Cây hoa phấn. C. Chuột bạch. D. Đậu Hà lan.
Câu 83: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 84: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ A. hội sinh.
B. ức chế - cảm nhiễm. C. kí sinh.
D. cộng sinh.
Câu 85: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen có cả
alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây hoa đỏ
tự thu phấn, thu được F1 có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các cây hoa
trắng ở F1, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 37,5%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 86: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 87: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh bạch tạng.
Câu 88: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá
rô phi nuôi ở Việt Nam được mô tả ở hình
bên. Khoảng giá trị từ 200C đến 350C được gọi là
A.
khoảng chống chịu. B. giới hạn trên.
C. khoảng thuận lợi.
D. giới hạn dưới.
Câu 89: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp? A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. AA x aa. D. aa x aa.
Câu 90: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Tổng tỉ lệ
của 2 loại giao tử nào chiếm 10% ? A. AB và ab. B. AB và Ab. C. aB và ab. D. Ab và aB.
Trang 1/5 – Mã đề 103
Câu 91:Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hai quần thể cùng loài sống trong cùng khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì lâu dần có
thể dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
II. Hình thành loài bằng con đường địa lí hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
III. Lai xa kèm đa bội hóa nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật nhưng ít xảy ra ở các loài động vật.
IV. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thê bị chia cắt. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 92: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D
quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng không tương
đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh dài, mắt
đỏ, thu được F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái thân
xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20.
Câu 93: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật quý
hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1)Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3)Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4)Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5)Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác… A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 94: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập,
mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm
sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 95: Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’? A. 3’UAX5’. B. 3’AUG5’. C. 5’UAX3’. D. 5’AUG3’.
Câu 96: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A.Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
B.Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
C. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
D.Tạo ra cừu Đôly.
Câu 97: Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen? AB AB AB AB A. . B. . C. . D. . ab aB Ab AB
Câu 98: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A
và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là A. 0,4. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 99: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng của cơ thể thông qua những cơ chế nào sau?
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Trang 2/5 – Mã đề 103
Câu 100: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
Câu 101: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 102: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật sản xuất? A. Cây dẻ. B. Sóc. C. Trăn. D. Rắn hổ mang.
Câu 103:
Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ. A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tính. C. Cấu trúc tuổi. D. Độ đa dạng.
Câu 105: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F . Cho biết mỗi gen quy đinh một 1
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F có 1 thể là A. 3:3:1:1 B. 1:2:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 106: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể
A. có kiểu hình khác nhau.
B. có kiểu gen khác nhau.
C. có cùng kiểu gen.
D. có kiểu hình giống nhau.
Câu 107: Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn
gen của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Đột biến.
Câu 108: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng
của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là A. 19 và 21. B. 19 và 20. C. 18 và 19. D. 9 và 11.
Câu 109: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
Câu 110: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb
Câu 111: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói về
chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái là quan hệ cạnh tranh.
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 3/5 – Mã đề 103
Câu 112: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển sang
sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di – nhập gen
Câu 113: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 114: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội: Cột A Cột B
1. Hai alen của một gen trên một cặp nhiễm a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá sắc thể thường
trình giảm phân hình thành giao tử.
2. Các gen nằm trong tế bào chất
b. thường được sắp xếp theo một trật tự
nhất định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng
c. thường không được phân chia đồng đều cho
của nhiễm sắc thể giới tính X
các tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên
d. phân li đồng đều về các giao tử trong một nhiễm sắc thể quá trình giảm phân.
5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau
e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
tử nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 115: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có
bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 116: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thì được F1. Đa bội
hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể
song nhị bội này có kiểu gen là A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 117: Ở người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ glucôzơ
trong máu trở lại ổn định? A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Câu 118: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn toàn.
Thế hệ xuất phát (P) có tổng số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua
ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động
của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá
thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 4/5 – Mã đề 103
Câu 119: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy định;
tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn với
nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa đỏ, cánh
kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng, cánh đơn. Biết
rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA Bd bD x aa . Bd bD
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 12%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 8,25%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng.
II.Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
III.Quan hệ giữa đại bàng và rắn là quan hệ đối kháng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 – Mã đề 103
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề gồm 5 trang, có 40 câu)
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 104
Họ, tên thí sinh:...................................................
Số báo danh:.......................................................
Câu 81: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%. Tổng tỉ lệ
của 2 loại giao tử nào chiếm 10% ? A. AB và ab. B. AB và Ab. C. aB và ab. D. Ab và aB
Câu 82: Trong hệ sinh thái, sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật sản xuất? A. Tôm.
B. Tảo lục đơn bào. C. Chim bói cá. D. Cá rô.
Câu 83: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
Câu 84: Cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen aaBB với cây cải bắp có kiểu gen MMnn thì được F1. Đa
bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc
thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là A. aBMMnn. B. aaBBMMnn. C. aaBBMn. D. aBMn.
Câu 85: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Khi nói
về chuỗi thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ sinh thái giữa sâu ăn lá ngô và nhái thuộc nhóm quan hệ đối kháng
II. Quan hệ dinh dưỡng giữa nhái và rắn hổ mang dẫn đến hiện tượng khống chế sinh học.
III. Rắn hổ mang và diều hâu thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Sự tăng, giảm số lượng sâu ăn lá ngô sẽ ảnh hưởng đến sự tăng, giảm số lượng nhái. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 86: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có
bao phát biểu nào sau đây đúng?
I. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng đến hô hấp ở thực vật.
II. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm giảm cường độ hô hấp.
III. Nồng độ CO2 cao có thể ức chế hô hấp.
IV. Trong điều kiện thiếu oxi thực vật tăng cường quá trình hô hấp hiếu khí. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 87: Ví dụ nào sau đây phản ánh kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Số lượng muỗi tăng vào mùa hè, giảm vào mùa đông.
B. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau khi bị cháy vào tháng 3 năm 2002.
C. Số lượng sâu hại cây trồng tăng vào mùa xuân và mùa hè, giảm vào mùa thu và mùa đông.
D. Số lượng ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
Câu 88: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.
B. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
D. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch
Câu 89: Ở người sau bữa ăn nhiều tinh bột, nồng độ glucôzơ trong máu tăng lên, tuyến tụy tiết ra loại
hoocmôn nào sau đây làm cho gan nhận và chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trữ, nhờ đó nồng độ
glucôzơ trong máu trở lại ổn định? A. Insulin. B. Glucagôn. C. Testosteron. D. Tirôxin.
Trang 1/5 – Mã đề 104
Câu 90: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,7. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen Aa của quần thể này là A. 0,49. B. 0,60. C. 0,42. D. 0,09.
Câu 91: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế nào sau?
A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi ADN. C. phiên mã D. dịch mã.
Câu 92: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Phân bố cá thể. B. Cấu trúc tuổi.
C. Loài đặc trưng.
D. Mật độ cá thể.
Câu 93: Từ cây có kiểu gen AABbDD, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm có thể
tạo ra tối đa bao nhiêu dòng cây đơn bội có kiểu gen khác nhau? A. 4. B. 3. C.1. D. 2.
Câu 94: Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ phương pháp
A. lai thuận nghịch. B. gây đột biến. C. lai phân tích.
D. phân tích bộ NST.
Câu 95: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 96: Khi nói về quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Nguyên liệu của quá trình phiên mã là các axit amin.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’  3’
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 97: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ A. hội sinh. B. kí sinh.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. cộng sinh.
Câu 98: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc
lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến
nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột
biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen.
IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu sau đây sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
Câu 100: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình? A. Dd x Dd. B. DD x dd. C. dd x dd. D. DD x DD.
Câu 101: Quần thể A và quần thể B thuộc cùng 1 loài động vật; một số cá thể từ quần thể A chuyển
sang sát nhập vào quần thể B, mang theo các alen mới làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể B.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng này được gọi là
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Di – nhập gen.
Câu 102: Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể gây nên?
A. Bệnh máu khó đông. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao.
D. Bệnh bạch tạng.
Trang 2/5 – Mã đề 104
Câu 103: Có bao nhiêu biện pháp sau đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng?
I. Bón phân, tưới nước hợp lí.
II. Chọn giống có cường độ quang hợp cao.
III.Trồng cây với mật độ thích hợp.
IV.Trồng cây đúng mùa vụ. A. l. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 104: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của
cá rô phi nuôi ở Việt Nam được mô tả ở
hình bên. Khoảng giá trị từ 5,60C đến 420C được gọi là
A.
khoảng chống chịu. B. giới hạn trên.
C. Giới hạn sinh thái.
D. Khoảng thuận lợi.
Câu 105: Nhân tố nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu
gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 106: Bảng sau đây cho biết một số thông tin về sự di truyền của các gen trong tế bào nhân thực
của động vật lưỡng bội: Cột A Cột B
1. Hai alen của một gen trên một cặp
a. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình nhiễm sắc thể thường
giảm phân hình thành giao tử.
2. Các gen nằm trong tế bào chất
b. thường được sắp xếp theo một trật tự nhất
định và di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
3. Các alen lặn ở vùng không tương đồng c. thường không được phân chia đồng đều cho các
của nhiễm sắc thể giới tính X
tế bào con trong quá trình phân bào.
4. Các alen thuộc các lôcut khác nhau trên d. phân li đồng đều về các giao tử trong quá một nhiễm sắc thể trình giảm phân.
5. Các cặp alen thuộc các lôcut khác nhau e. thường biểu hiện kiểu hình ở giới dị giao tử
trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
nhiều hơn ở giới đồng giao tử.
Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
B. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
C. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.
D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 107: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1? A. AaBb x aabb. B. AaBb x AaBb. C. AaBB x aabb. D. Aabb x Aabb.
Câu 108: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F . Cho biết mỗi gen quy đinh một 1
tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F có 1 thể là A. 3:3:1:1 B. 3:1 C. 19:19:1:1 D. 1:1:1:1
Câu 109: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạm qua nhiều giai
đoạn trung gian chuyển tiếp.
II. Tiến hóa không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
III. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể khi điều kiện sống của quần thể thay đổi.
IV. Loài mới không thể được hình thành nếu không có sự cách li địa lí. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 3/5 – Mã đề 104
Câu 110: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen: A, a; B, b phân li độc lập cùng quy định. Kiểu gen
có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Thế hệ P: Cây
hoa đỏ tự thu phấn, thu được F1 có 43,75% cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ ở thế hệ P thụ phấn cho các
cây hoa trắng ở F1, thu được đời con. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 2 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1.
II. Tỉ lệ cây hoa trắng xuất hiện tối đa ở đời con của 1 phép lai có thể là 75%.
III. Đời con của mỗi phép lai đều có tỉ lệ kiểu gen khác với tỉ lệ kiểu hình.
IV. Có 3 phép lai mà mỗi phép lai đều cho đời con có 4 loại kiểu gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 111: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Câu 112: Kiểu gen nào sau đây dị hợp 2 cặp gen? AB AB AB AB A. . B. . C. . D. . ab aB Ab AB
Câu 113: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là
A. sự mềm dẻo của kiểu hình (thường biến).
B. biến dị tổ hợp.
C. mức phản ứng của kiểu gen.
D. thể đột biến.
Câu 114: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài
này đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là A. 6 và 12. B. 11 và 18. C. 12 và 36. D. 6 và 13.
Câu 115: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng quy
định; tính trạng cấu trúc cánh hoa do 1 cặp gen (D, d) quy định. Cho hai cây (P) thuần chủng giao phấn
với nhau, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 49,5% cây hoa
đỏ, cánh kép : 6,75% cây hoa đỏ, cánh đơn : 25,5% cây hoa trắng, cánh kép : 18,25% cây hoa trắng,
cánh đơn. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong cả quá trình phát sinh giao tử
đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của cây P có thể là AA Bd bD x aa . Bd bD
II. F2 có số cây hoa đỏ, cánh kép dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen chiếm 16%.
III. F2 có tối đa 11 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng, cánh kép.
IV. F2 có số cây hoa trắng, cánh đơn thuần chủng chiếm 10,25%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticôđon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được
mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 3'XTG5'. B. 3'XAG5'. C. 3'GTX5'. D. 3'GAX5'.
Câu 117: Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên:
I. Sâu ăn lá và xén tóc thuộc cùng bậc dinh dưỡng.
II. Quan hệ giữa chuột và rắn là quan hệ đối kháng.
III. Nếu rắn bị loại bỏ hoàn toàn thì số lượng chuột có thể tăng.
IV. Có tối đa 3 loài sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A.3. B.4. C.1. D.2.
Trang 4/5 – Mã đề 104
Câu 118: Để bảo tồn đa dạng sinh học, tránh nguy cơ tuyệt chủng của nhiều loại động vật và thực vật
quý hiếm, cần ngăn chặn các hành động nào sau đây?
(1) Khai thác thủy, hải sản vượt quá mức cho phép.
(2)Trồng cây gây rừng và bảo vệ rừng.
(3) Săn bắt, buôn bán và tiêu thụ các loài động vật hoang dã
(4) Bảo vệ các loài động vật hoang dã.
(5) Sử dụng các sản phẩm từ động vật quý hiếm : mật gấu, ngà voi, cao hổ, sừng tê giác… A. (2), (4). B. (2), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 119: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường, alen trội là trội hoàn
toàn. Thế hệ xuất phát (P) có tổng số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần
thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không
chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số
cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 120: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, cặp gen này nằm ở vùng không
tương đồng trên NST giới tính X. Phép lai P: Ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ x Ruồi thân xám, cánh
dài, mắt đỏ, thu được F1 có 17,5% ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi
cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1, số ruồi không thuần chủng chiếm tỉ lệ là A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7.
…………….HẾT……………
Trang 5/5 – Mã đề 104
SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Môn thi thành phần: SINH HỌC Câu hỏi Mã đề thi 101 102 103 104 81 A A B D 82 D B B B 83 D A A B 84 B B B B 85 C C C B 86 A C B A 87 A A C B 88 D B C C 89 C C A A 90 D D D C 91 B B C B 92 B A A C 93 A B C D 94 B A B A 95 A D A B 96 B D D C 97 C D D A 98 C C C D 99 A A C B 100 D B A A 101 C C B D 102 B A A C 103 A C D D 104 D C D C 105 A C B A 106 D B C C 107 B C B A 108 A B A B 109 A B D A 110 C A C B 111 B A A B 112 B A D A 113 D A B C 114 C B A B 115 C D A A 116 D A B A 117 C B A A 118 A B C C 119 C D D B 120 B B D D
Document Outline

  • Câu 118: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với al...
  • A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20.
  • Câu 115: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với ale...
  • A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7.
  • Câu 92: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với ale...
  • A. 6/7. B. 4/21. C. 3/10. D. 7/20. (1)
  • Câu 120: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; 2 cặp gen này nằm trên NST thường; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với ale...
  • A. 7/20. B. 4/21. C.3/10. D. 6/7. (1)