Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Sinh học lần 2 trường THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa vừa được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/42 - đề thi 142
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi caon 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng giá tr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. sinh thái. D. giới hạn sinh thái.
Câu 3: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Câu 4: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. theo dòng mẹ. B. phân li. C. phân li độc lập. D. hoán vị gen.
Câu 5: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
Câu 6: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với ging đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 100% hạt nhăn. B. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
C. 100% hạt trơn. D. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn.
Câu 7: Tiến hóa nh là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài. B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. G liên kết với A bng 3 liên kết hidro. B. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. D. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
Câu 9: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gi
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. quần thể sinh vật. D. hệ động thực vật.
Câu 10: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định mt axit amin.
Mã đề: 142
Trang 2/42 - Mã đề thi 142
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 11: Ở rui gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc ln với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến u xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến d cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 13: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thlà
A. mức độ sinh sản và nhập cư. B. mc độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 14: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục. C. tế o tuyến vú. D. tế bào động vật.
Câu 15: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hệ mch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. I, IV. B. I, II. C. II, III. D. IV.
Câu 16: Gen đa hiệu
A. gen có nhiu vùng mã hóa.
B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
Câu 17: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3
sau đây:
Trang 3/42 - Mã đề thi 142
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về ch thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 1 và 2. D. hình 3.
Câu 18: Ở cây hoa phn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm`
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 19: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti diệt vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
B. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
C. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
D. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
Câu 20: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu gia cơ quan nguồn vi các cơ quan chứa.
B. lc hút do thoát hơi nước ở lá.
C. áp suất rễ.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
Câu 21: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch b sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 22: Sự nh thành các tế bào khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tin sinh học.
Câu 23: Một gen ở sinh vật nn sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Câu 24: Một nuclêôxôm trong nhim sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. mt phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 25: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 26: t 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thể Y. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
a
Y. B. X
A
X
a
. C. X
A
Y. D. X
a
X
a
.
Câu 27: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hliên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đi của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen ln.
Trang 4/42 - Mã đề thi 142
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiểu gen khác nhau.
D. t lthể d hợp ngày càng tăng.
Câu 28: Ở đng vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp bằng phi. B. Hô hấp trong. C. hấp ngoài D. Quá trình hô hấp.
Câu 29: Cho biết mi gen quy định một tính trng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
1
F
, số cá thcó kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 27,95%. B. 22,43%. C. 16,91%. D. 16,04%.
Câu 30: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra t kén u trắng, hình dài thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hìnhi gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là pp lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong strng có kén vàng, hình dài thu đưc phép lai 2, xác sut đ trng n thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam M bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
C. Cá thể t hai quần thể khác nhau đôi khi giao phi với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối gia các cá thể thai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
Câu 32: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
Trang 5/42 - Mã đề thi 142
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 37,5%. B. 18,75%. C. 75%. D. 31,25%.
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là
A. (1), (5). B. (2), (5). C. (3), (6). D. (2), (4).
Câu 34: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những pt biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của nhng quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
A. III IV. B. II và IV. C. I và III. D. I và II.
Câu 35: Giả sử mt thể đột biến có 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II. D. I, II, III.
Câu 36: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B thì cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào t cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Trang 6/42 - Mã đề thi 142
Câu 37: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen là:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
, Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, s cây thuần chủng và mang 2 tính trạng ln chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38: Cho sơ đồ phả hsau:
Biết rằng, ở người bệnh X do mt trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận t sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chng, thu được F
1
100% mắt đ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định u mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không có alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 40: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
Trang 7/42 - Mã đề thi 142
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mi dụ là:
A. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6. B. 1 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6. D. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
----------- HẾT ---------
Trang 8/42 - Mã đề thi 295
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Tiến hóa nh là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. B. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. diễn ra hàng triệu năm. D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 2: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên ra phân tử mARN nói trên ?
A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 3: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → `
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh. B. 100% cây lá xanh.
C. 100% cây lá đốm. D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 4: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
B. lc hút do thoát hơi nước ở lá.
C. áp suất rễ.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
Câu 5: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục. C. tế o tuyến vú. D. tế bào động vật.
Câu 6: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. mt phân tử ADN và nhiều phân tprôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 7: Gen đa hiệu
A. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiu tính trạng khác nhau.
B. gen vừa hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
C. gen có nhiu vùng mã hóa.
D. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
Câu 8: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc lẫn với màu xanh của nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến u xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến d cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của cây u xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Mã đề: 295
Trang 9/42 - Mã đề thi 295
Câu 9: Ở ruồi gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư. B. mc độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 11: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3
sau đây:
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện ở
A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1 và 2.
Câu 12: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liu cho tiến hóa.
B. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
Câu 13: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gi
A. hệ động thực vật. B. quần thể sinh vật. C. hệ sinh thái. D. quần xã sinh vật.
Câu 14: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bng 2 liên kết hidro. B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 15: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền.
B. mt bộ ba mã hchỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 16: Sự nh thành các tế bào khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tiền sinh học.
Câu 17: Một gen ở sinh vật nn sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Câu 18: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti diệt vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
B. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
C. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Trang 10/42 - Mã đề thi 295
D. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
Câu 19: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. phân li độc lập. B. phân li. C. theo dòng mẹ. D. hoán vị gen.
Câu 20: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi caon 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng gtr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. sinh thái. B. khoảng chng chịu. C. gii hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 21: Ở đng vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp bằng phi. B. Hô hấp trong. C. Quá trình hô hấp. D. hấp ngoài.
Câu 22: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với ging đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
Câu 23: Xét 1 gen có 2 alen A a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thể Y. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
a
Y. B. X
A
X
a
. C. X
A
Y. D. X
a
X
a
.
Câu 24: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. có cấu to thđơn giản.
Câu 25: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hệ mch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vn tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. I, IV. B. II, III. C. I, II. D. IV.
Câu 26: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hliên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đi của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen ln.
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiểu gen khác nhau.
D. t lthể d hợp ngày càng tăng.
Câu 27: Các bin pháp bảo quản nông sản, thực phm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
Trang 11/42 - Mã đề thi 295
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu to của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
Câu 29: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là:
A. (2), (5). B. (2), (4). C. (3), (6). D. (1), (5).
Câu 30: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau mt thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu o sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
C. Cá thể t hai quần thể khác nhau đôi khi giao phi với nhau nhưng tt cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối gia các cá thể thai quần thể trông không ging bố mẹ của chúng.
Câu 31: Cho sơ đồ phả hsau:
Biết rằng, ở người bệnh X do mt trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 32: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B t cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào t cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
Trang 12/42 - Mã đề thi 295
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 33: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 31,25%.
Câu 34: Giả sử mt thể đột biến 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II, III, IV. B. I, II. C. I, II, III. D. I, II, IV.
Câu 35: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
. Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, s cây thuần chủng và mang 2 tính trạng ln chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 36: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chng, thu được F
1
100% mt đỏ, cánh y. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những pt biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định u mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không có alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 37: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Trang 13/42 - Mã đề thi 295
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với mt bướm
tằm cái sinh ra t kén u trắng, hình dài thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bưm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái 63 bướm đực.
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là pp lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong strứng có kén vàng, hìnhi thu đưc ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Cho biết mi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
1
F
, số cá thcó kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 27,95%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 16,04%.
Câu 39: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những pt biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần ththuộc các li có tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
Trang 14/42 - Mã đề thi 295
A. I và III. B. I và II. C. III IV. D. II và IV.
Câu 40: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mi dụ là:
A. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6. B. 2 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6. D. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
---------- HẾT ----------
Trang 15/42 - Mã đề thi 308
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Sơ đmô t sinh thái vch thước thc ăn ca 2 li A và B được th hiện nh 1, 2 và 3 sau đây:
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện
A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1 và 2.
Câu 2: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → `
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh B. 100% cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh. D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 3: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. phân li. B. theo dòng mẹ. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập.
Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. một bộ ba mã hoá chỉ hoá cho mt loi axit amin.
B. nhiều bộ ba cùng xác định mt axit amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyn.
D. mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 5: Ở ruồi gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi caon 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng giá tr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bng 2 liên kết hidro. B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 8: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Mã đề: 308
Trang 16/42 - Mã đề thi 308
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liu cho tiến hóa.
Câu 9: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư. B. mc độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 10: Ở đng vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp trong. B. Hô hấp bng phổi. C. Hô hấp ngoài D. Quá trình hấp.
Câu 11: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hệ mch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. I, IV. B. I, II. C. II, III. D. IV.
Câu 12: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gi
A. hệ động thực vật. B. quần thể sinh vật. C. hệ sinh thái. D. quần xã sinh vật.
Câu 13: Xét 1 gen có 2 alen A a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thể Y. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
a
Y. B. X
A
X
a
. C. X
A
Y. D. X
a
X
a
.
Câu 14: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào tuyến vú. B. tế bào động vật. C. tế bào tuyến sinh dục. D. tế bào xôma.
Câu 15: Sự nh thành các tế bào khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tiền sinh học.
Câu 16: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hliên tiếp
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lthể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 17: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu to của opêron Lac gồm:
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Trang 17/42 - Mã đề thi 308
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
Câu 18: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch b sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. AAA, XXA, TAA, TXX. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 19: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti dit vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
B. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
C. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
D. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Câu 20: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc ln với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc đim này được hình thành do
A. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
B. CLTN tích lũy các biến d cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. CLTN tích lũy các đột biến u xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với ging đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
Câu 22: Một gen ở sinh vật nn sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến
A. G = X = 719. B. G = X = 718. C. G = X = 721. D. G = X = 720.
Câu 23: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
D. áp suất rễ.
Câu 24: Tiến hóa nh là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loại trên loài. D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 25: Gen đa hiệu
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen mã hóa cho nhiều loi ARN.
C. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiu tính trạng kc nhau.
D. gen có nhiu vùng mã hóa.
Câu 26: Các bin pháp bảo quản nông sản, thực phm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt đ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 18/42 - Mã đề thi 308
Câu 27: Một nuclêôxôm trong nhim sắc thể chứa
A. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
B. mt đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
Câu 28: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 29: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là
A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (5). D. (3), (6).
Câu 30: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam M bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau mt thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu o sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh cây.
B. Con lai giao phối giữa các cá thể t hai quần thể trông không ging bố mẹ của chúng.
C. Các cá thể t hai quần thể giao phi dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
D. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tt cả trứng đều bất thụ.
Câu 31: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 31,25%.
Câu 32: Cho sơ đồ phả hsau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phhệ.
Trang 19/42 - Mã đề thi 308
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 33: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
. Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, s cây thuần chủng và mang 2 tính trạng ln chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính hại là giữa các loài trong mi ví dụ là:
A. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1. B. 1 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
C. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6. D. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
Câu 35: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chng, thu được F
1
100% mắt đ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không có alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 36: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B t cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào t cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Trang 20/42 - Mã đề thi 308
Câu 37: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những pt biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần th thuộc các li tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
A. I và III. B. I và II. C. III IV. D. II và IV.
Câu 38: Giả sử mt thể đột biến có 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, II, III, IV.
Câu 39: Cho biết mi gen quy định một tính trng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 16,91%. B. 27,95%. C. 16,04%. D. 22,43%.
Câu 40: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với mt bướm
tằm cái sinh ra t kén u trắng, hình dài thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm i và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái 63 bướm đực.
Trang 21/42 - Mã đề thi 308
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là pp lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong strng có kén vàng, hình dài thu đưc phép lai 2, xác sut đ trứng n thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
----------- HẾT ----------
Trang 22/42 - Mã đề thi 463
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. mt đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 2: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hmạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. II, III. B. IV. C. I, IV. D. I, II.
Câu 3: Ở ruồi gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 5: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → `
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh B. 100% cây lá đốm.
Mã đề: 463
Trang 23/42 - Mã đề thi 463
C. 100% cây lá xanh. D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 6: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức sinh sản và tử vong. B. mc độ sinh sản và xuất cư.
C. mức độ tử vong và xuất cư. D. mức độ sinh sản và nhập cư.
Câu 7: đồ mô t sinh thái vch thước thức ăn của 2 loài A và B được thhiện hình 1, 2 và 3 sau đây:
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện
A. hình 1. B. hình 1 và 2. C. hình 2. D. hình 3.
Câu 8: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiu gen khác nhau.
D. tỉ lthể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 9: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. nhiều bộ ba cùng xác định mt axit amin.
B. tất cả các li đều dùng chung mt bộ mã di truyn.
C. một bộ ba mã hoá chỉ hoá cho mt loi axit amin.
D. mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 10: Các bin pháp bảo quản nông sản, thực phm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch b sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. AAA, XXA, TAA, TXX. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 12: Ở đng vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp ngoài B. Quá trình hô hấp. C. Hô hấp bằng phi. D. Hô hấp trong.
Câu 13: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào tuyến vú. B. tế bào đng vật. C. tế bào tuyến sinh dục. D. tế bào xôma.
Câu 14: Gen đa hiệu
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen có nhiều vùng mã hóa.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiu tính trạng khác nhau.
Trang 24/42 - Mã đề thi 463
Câu 15: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với ging đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 100% hạt nhăn. B. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn.
C. 100% hạt trơn. D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
Câu 16: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc ln với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các biến dị cá thu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 17: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti diệt vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
B. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
C. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
D. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Câu 18: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu to của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 19: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
C. X liên kết với G bng 2 liên kết hidro. D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 20: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn vi các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
D. áp suất rễ.
Câu 21: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
a được gi là
A. hệ động thực vật. B. hệ sinh thái. C. quần xã sinh vật. D. quần thể sinh vật.
Câu 22: Một gen ở sinh vật nn sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 720. B. G = X = 718. C. G = X = 719. D. G = X = 721.
Câu 23: Tiến hóa nh là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. B. làm biến đổi cấu trúc di truyn của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loi trên loài. D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 24: : Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tin sinh học.
Câu 25: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 26: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. phân li. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. theo dòng mẹ.
Trang 25/42 - Mã đề thi 463
Câu 27: Xét 1 gen có 2 alen A a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thể Y. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
A
X
a
. B. X
A
Y. C. X
a
X
a
. D. X
a
Y.
Câu 28: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi caon 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng giá tr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận li. C. sinh ti. D. giới hạn sinh thái.
Câu 29: Cho biết mi gen quy định một tính trng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 22,43%. B. 16,91%. C. 27,95%. D. 16,04%.
Câu 30: Giả sử mt thể đột biến 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II, III. B. I, II, III, IV. C. I, II. D. I, II, IV.
Câu 31: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B t cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào thì cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 32: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những pt biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
Trang 26/42 - Mã đề thi 463
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần ththuộc các li có tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
A. I và III. B. I và II. C. II và IV. D. III IV.
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là:
A. 2, 4. B. 1, 5. C. 2, 5. D. 3, 6.
Câu 34: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 18,75%. B. 37,5%. C. 31,25%. D. 75%.
Câu 35: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chng, thu được F
1
100% mắt đ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định u mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không có alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng , cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. I, IV. B. III, IV. C. II, III. D. I, II.
Câu 36: Cho sơ đồ phả hsau:
Biết rằng, ở người bệnh X do mt trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
Trang 27/42 - Mã đề thi 463
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 37: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam M bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và txoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau mt thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu o sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Con lai giao phối gia các cá thể thai quần thể trông không ging bố mẹ của chúng.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
C. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh cây.
D. Cá thể t hai quần thể khác nhau đôi khi giao phi với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
Câu 38: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với mt bướm
tằm cái sinh ra t kén u trắng, hình dài thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gm 335 bướmi và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái 63 bướm đực.
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trng trội trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tm i
25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mi dụ là:
Trang 28/42 - Mã đề thi 463
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2. B. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6. D. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
Câu 40: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
. Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, s cây thuần chủng và mang 2 tính trạng ln chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
----------- HẾT ----------
Trang 29/42 - Mã đề thi 510
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: Gen đa hiệu
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen có nhiu vùng mã hóa.
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. nhiều bộ ba cùng xác định mt axit amin.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền.
D. một bộ ba mã hoá chỉ hoá cho mt loi axit amin.
Câu 3: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc lẫn với màu xanh của nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các biến dị cá thu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
C. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
D. CLTN tích lũy các đột biến u xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
Câu 4: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiểu gen khác nhau.
D. t lthể d hợp ngày càng tăng.
Câu 5: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào động vật. B. tế bào tuyến vú. C. tế bào xôma. D. tế bào tuyến sinh dục.
Câu 6: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. mt đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 7: Ở ruồi gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 718. B. G = X = 721. C. G = X = 720. D. G = X = 719.
Câu 9: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Mã đề: 510
Trang 30/42 - Mã đề thi 510
Câu 10: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi cao hơn 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng giá tr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. khoảng thuận lợi. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chng chịu.
Câu 11: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ tử vong và xuất cư. B. mc sinh sản và tử vong.
C. mức độ sinh sản và nhập cư. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 12: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hệ mch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. I, IV. B. II, III. C. I, II. D. IV.
Câu 13: Các bin pháp bảo quản nông sản, thực phm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gi
A. hệ sinh thái. B. quần xã sinh vật. C. hệ động thực vật. D. quần thể sinh vật.
Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. B. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. D. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
Câu 16: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti diệt vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
B. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
C. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
D. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Câu 17: Tiến hóa nh là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loại trên loài. D. diễn ra hàng triệu năm.
Trang 31/42 - Mã đề thi 510
Câu 18: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. B. 100% hạt nhăn.
C. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. D. 100% hạt trơn.
Câu 19: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan cha.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
D. áp suất rễ.
Câu 20: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 21: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị. D. cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 22: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi nuclêôtit là ađênin, uraxin guanin. Nhóm các b ba nào
sau đây có thể có trên mạch b sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAA, XXA, TAA, TXX. D. AAG, GTT, TXX, XAA.
Câu 23: Sự nh thành các tế bào khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tin sinh học.
Câu 24: Ở cây hoa phn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → `
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 25: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. phân li. B. hoán vị gen. C. phân li độc lập. D. theo dòng mẹ.
Câu 26: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thể Y. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
A
X
a
. B. X
A
Y. C. X
a
X
a
. D. X
a
Y.
Câu 27: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3
sau đây:
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Trang 32/42 - Mã đề thi 510
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện
A. hình 2. B. hình 1 và 2. C. hình 1. D. hình 3.
u 28: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp ngoài. B. Quá trình hô hấp. C. Hô hấp bng phi. D. hấp trong.
Câu 29: Cho sơ đồ phả hsau:
Biết rằng, ở người bệnh X do mt trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen là:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
, Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, s cây thuần chủng và mang 2 tính trạng ln chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam M bị cuốn đi do mt cơn bão sang mt
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau mt thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu o sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Con lai giao phối gia các cá thể từ hai quần thể trông không ging bmẹ của chúng.
B. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất lin chỉ màu xanh lá cây.
C. Các cá thể t hai quần thể giao phi dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
D. Cá thể t hai quần thể khác nhau đôi khi giao phi với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
Câu 32: Cho biết mi gen quy định một tính trng, các alen trội trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
Trang 33/42 - Mã đề thi 510
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 16,04%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 27,95%.
Câu 33: Giả sử mt thể đột biến có 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II. D. I, II, III.
Câu 34: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chủng, thu được F
1
100% mắt đ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
phân li t lkiểu hình như sau:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định u mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. II, III. B. I, IV. C. III, IV. D. I, II.
Câu 35: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mi dụ là:
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2. B. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1. D. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
Câu 36: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Trang 34/42 - Mã đề thi 510
Những pt biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần ththuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
A. I và III. B. I và II. C. III IV. D. II và IV.
Câu 37: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B t cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào t cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (3), (4), (6).
Câu 38: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là
A. (1), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (3), (6).
Câu 39: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 75%. B. 37,5%. C. 18,75%. D. 31,25%.
Câu 40: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với mt bướm
tằm cái sinh ra t kén màu trắng, hình i thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
Trang 35/42 - Mã đề thi 510
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái 63 bướm đực.
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là pp lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tm i
25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-
----------- HẾT ----------
Trang 36/42 - Mã đề thi 510
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi 7 trang)
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
Môn thi: Sinh học
Ngày thi: 03/04/2022
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
Câu 1: đồ mô t sinh thái vch thước thức ăn của 2 loài A và B được thhiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:
Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài
được thể hiện
A. hình 2. B. hình 1 và 2. C. nh 1. D. hình 3.
Câu 2: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
B. mt phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
Câu 3: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến vú. C. tế bào tuyến sinh dục. D. tế bào đng vật.
Câu 4: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh
Hóa được gi
A. hệ sinh thái. B. quần xã sinh vật. C. hệ động thực vật. D. quần thể sinh vật.
Câu 5: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 6: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên ra phân tử mARN nói trên ?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAA, XXA, TAA, TXX. D. AAG, GTT, TXX, XAA.
Câu 7: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Mã đề: 631
Trang 37/42 - Mã đề thi 510
Câu 8: Ở ruồi gim, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: X
M
X
m
× X
m
Y to ra F
1
. Theo lí thuyết, F
1
tối đa bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cá rô phi ni ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,6
0
C hoặc khi cao hơn 42
0
C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 30
0
C. Khoảng giá tr về nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gi
A. khoảng thuận lợi. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng chng chịu.
Câu 10: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ tử vong và xuất cư. B. mc sinh sản và tử vong.
C. mức độ sinh sản và nhập cư. D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 11: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai t
A. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
B. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liu cho tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 12: Các loài sâu ăn lá thường màu xanh lc ln với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. CLTN tích lũy các biến d cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hin ngẫu nhiên trong quần thể.
D. sâu tự biến đổi màu cơ thể để tch nghi với môi trường sống.
Câu 13: Cấu trúc di truyn của quần thể tự phối qua nhiều thế hliên tiếp sẽ
A. t lthể d hợp ngày càng tăng.
B. đa dạng phong phú về kiểu gen.
C. phân hóa thành các dòng thuần vớic kiểu gen khác nhau.
D. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen ln.
Câu 14: Điều nào sau đây không phi là nguyên nhân khiến cho qun th d i vào trng thái suy gim
dn ti diệt vong khi kích thước qun th xung dưới mc ti thiu?
A. Cơ hội gp nhau gia các cá th đực và cái ít dẫn đến kh năng sinh sản gim.
B. S h tr gia các cá th trong qun th gim, qun th không có kh năng chống chi vi nhng
thay đổi của môi trường.
C. Xy ra s giao phi gần thường xuyên đe dọa s tn ti ca qun th.
D. Tăng sự cnh tranh gia các cá th trong qun th.
Câu 15: Xét 1 gen có 2 alen A a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhim sắc thY. Kiểu
gen o sau đây là của cơ thể thuần chủng?
A. X
a
X
a
. B. X
A
X
a
. C. X
a
Y. D. X
A
Y.
Câu 16: Trong kĩ thuật chuyn gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dễ phát sinh biến dị.
C. cấu to cơ thể đơn giản. D. tch nghi cao với môi trường.
Câu 17: Ở đậu Hà Lan, alen quy đnh kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai ging đậu hạt trơn thuần chủng với ging đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. B. 100% hạt nhăn.
C. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. D. 100% hạt trơn.
Câu 18: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước vi nhau và với thành mch gỗ.
Trang 38/42 - Mã đề thi 510
D. áp suất rễ.
Câu 19: Một gen ở sinh vật nn sơ có chiều dài 4080
, trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là
A. G = X = 719. B. G = X = 718. C. G = X = 721. D. G = X = 720.
Câu 20: Ở đng vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi quá trình gì?
A. hấp ngoài. B. Quá trình hô hấp. C. Hô hấp bằng phi. D. hấp trong.
Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bng 2 liên kết hidro. B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
C. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro. D. G liên kết với A bng 3 liên kết hidro.
Câu 22: Gen nm ở tế bào chất sẽ di truyn theo quy luật
A. phân li độc lập. B. phân li. C. hoán vị gen. D. theo dòng mẹ.
Câu 23: Ở cây hoa phn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → `
1
F
: 100% cây đốm.
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → `
1
F
: 100% cây xanh.
Choy lai `
1
F
ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai `
1
F
của phép lai nghịch được `
2
F
. Tiếp tục cho các
cây `
2
F
giao phấn vi nhau thu được `
3
F
kết quả là
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 24: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết din trong hệ mch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch lớn nhấtmao mạch.
III. Tổng tiết din lớn nhất ở động mạch và nhnhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết din các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau.
A. I, II. B. I, IV. C. IV. D. II, III.
Câu 25: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa
A. tất cả các loài đều dùng chung mt bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. một bộ ba mã hoá chỉ hoá cho mt loi axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng xác định mt axit amin.
Câu 26: Tiến hóa nh là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài. B. din ra hàng triệu năm.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 27: Sự nh thành các tế bào khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh hc. D. tiến hoá tin sinh học.
Trang 39/42 - Mã đề thi 510
Câu 28: Gen đa hiệu
A. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
B. gen vừa hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
C. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiu tính trạng khác nhau.
D. gen có nhiu vùng mã hóa.
Câu 29: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho mt bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với mt bướm
tằm cái sinh ra t kén u trắng, hình dài thu được F
1
: 50% kén màu vàng, hình i: 50% kén màu trắng,
hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho mt bướm tm cái sinh ra tkén màu ng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F
1
gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm i và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm i và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái 63 bướm đực.
Biết rằng mi gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không
phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là pp lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F
1
của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tm i
25%.
IV. Người ta chn những trứng có kén trắng, hình dài ở F
1
của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F
2
. Trong số trứng thu
được ở F
2
, số trứng trắng, hình dài chiếm t l71%.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho biết mi gen quy định một tính trng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình gim phân
không xảy ra đột biến nhưng xy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
P: `
AB
ab
Dd ×
AB
ab
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở `
, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên
chiếm t lệ 50,73%. Theo thuyết, số cá thể `
1
F
có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm t lệ
A. 16,04%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 27,95%.
Câu 31: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Trang 40/42 - Mã đề thi 510
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần ththuộc các li có tuổi thọ cao, sinh sản
chm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các li không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
A. I và III. B. II và IV. C. III và IV. D. I và II.
Câu 32: mt loài thc vt,nh trng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li đc lập quy đnh.
Trong kiểu gen, khi có đồng thi c hai loi alen tri A và B t cho hoa đỏ, khi ch mt loi alen tri
A hoc B thì cho hoa hng, còn khi không có alen tri nào t cho hoa trng. Cho cây hoa hng thun
chng giao phn với cây hoa đỏ (P) thu được F
1
gồm 50% cây hoa đỏ 50% cây hoa hng. Biết rng
không xy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp vi tt c các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (4). C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội gim phân cho các giao tử lưỡng bội khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những pp lai cho đời con có kiểu gen phân li theo t lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là:
A. (1), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (3), (6).
Câu 34: một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyn 2 cặp tính trạng màu mắt độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa b mđều thuần chng, thu được F
1
100% mắt đ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F
1
thu được đời con F
a
gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt ng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mng;
Biết độ dày, mng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu o đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định u mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhim sắc thể X không có alen trên
nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng , cánh mng.
IV. Khi cho các cá thể ở F
a
giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình
mắt đỏ, cánh dày.
A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV.
Câu 35: Cho sơ đồ phả hsau:
Trang 41/42 - Mã đề thi 510
Biết rằng, ở người bệnh X do mt trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36: Một quần thể t thụ phn có thành phần kiểu gen là:
AB De AB De
0,2 :0,8
aB De aB de
, Cho rằng mi gen
quy định mt tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F
5
tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F
2
, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F
3
, có s cây thuần chng và mang 2 tính trạng lặn chiếm t lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F
4
, số cây đồng hợp tử chiếm t lệ 69/85.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 37: Giả sử mt thể đột biến có 2n = 10, mi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
II mi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST s V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây phát biểu o đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao t mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%.
A. I, II, III. B. I, II, III, IV. C. I, II. D. I, II, IV.
Câu 38: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được `
1
F
đồng loạt
chân thấp. Cho `
1
F
giao phối tự do được `
2
F
gồm các kiu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao `
2
F
lai với tất cả các con cái chân thấp `
2
F
t t lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời `
3
F
A. 75%. B. 37,5%. C. 18,75%. D. 31,25%.
Câu 39: Tưởng tượng rằng mt phần của quần thể chim sẻ Nam M bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mc nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất lin. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thchim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
Trang 42/42 - Mã đề thi 510
quần thể chim sẻ trên đất lin. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trthành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất lin.
C. Cá thể t hai quần thể khác nhau đôi khi giao phi với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối gia các cá thể thai quần thể trông không giống bố mcủa chúng.
Câu 40: Xét mi quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim m đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sng bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mi dụ là:
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2. B. 4 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1. D. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
----------- HẾT ----------
| 1/42

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 142
Câu 1: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 3: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Câu 4: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật A. theo dòng mẹ. B. phân li.
C. phân li độc lập. D. hoán vị gen.
Câu 5: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
Câu 6: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 100% hạt nhăn. B. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. C. 100% hạt trơn.
D. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn.
Câu 7: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 8: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
B. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
Câu 9: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái.
C. quần thể sinh vật.
D. hệ động thực vật.
Câu 10: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
Trang 1/42 - Mã đề thi 142
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 11: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 13: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư.
B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong.
D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 14: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục.
C. tế bào tuyến vú. D. tế bào động vật.
Câu 15: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, IV. B. I, II. C. II, III. D. IV.
Câu 16: Gen đa hiệu là
A. gen có nhiều vùng mã hóa.
B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
Câu 17: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây:
Trang 2/42 - Mã đề thi 142 Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 2. C. hình 1 và 2. D. hình 3.
Câu 18: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 19: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
B. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
C. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
Câu 20: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
B. lực hút do thoát hơi nước ở lá. C. áp suất rễ.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 21: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 22: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học. o
Câu 23: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Câu 24: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 25: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 26: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa .
Câu 27: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
Trang 3/42 - Mã đề thi 142
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 28: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp trong. C. Hô hấp ngoài D. Quá trình hô hấp.
Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 27,95%. B. 22,43%. C. 16,91%. D. 16,04%.
Câu 30: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
C. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
Câu 32: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
Trang 4/42 - Mã đề thi 142
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 37,5%. B. 18,75%. C. 75%. D. 31,25%.
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là A. (1), (5). B. (2), (5). C. (3), (6). D. (2), (4).
Câu 34: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém. A. III và IV. B. II và IV. C. I và III. D. I và II.
Câu 35: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II. D. I, II, III.
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb. A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Trang 5/42 - Mã đề thi 142
Câu 37: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: AB De AB De 0, 2 : 0,8 , Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 39: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 40: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
Trang 6/42 - Mã đề thi 142
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
A. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
B. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
D. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1. ----------- HẾT ---------
Trang 7/42 - Mã đề thi 142
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 295
Câu 1: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
C. diễn ra hàng triệu năm. D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 2: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. TAG, GAA, ATA, ATG.
C. AAG, GTT, TXX, XAA. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 3: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh. B. 100% cây lá xanh.
C. 100% cây lá đốm.
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 4: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
B. lực hút do thoát hơi nước ở lá. C. áp suất rễ.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Câu 5: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến sinh dục.
C. tế bào tuyến vú. D. tế bào động vật.
Câu 6: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 7: Gen đa hiệu là
A. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
B. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
C. gen có nhiều vùng mã hóa.
D. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
Câu 8: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Trang 8/42 - Mã đề thi 295
Câu 9: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư.
B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong.
D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 11: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1 và 2.
Câu 12: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
Câu 13: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. hệ động thực vật.
B. quần thể sinh vật. C. hệ sinh thái.
D. quần xã sinh vật.
Câu 14: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 15: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 16: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học. o
Câu 17: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 720. B. G = X = 719. C. G = X = 718. D. G = X = 721.
Câu 18: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
B. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
C. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Trang 9/42 - Mã đề thi 295
D. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
Câu 19: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật
A. phân li độc lập. B. phân li. C. theo dòng mẹ. D. hoán vị gen.
Câu 20: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng chống chịu. C. giới hạn sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 21: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp bằng phổi. B. Hô hấp trong.
C. Quá trình hô hấp. D. Hô hấp ngoài.
Câu 22: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn.
D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
Câu 23: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa .
Câu 24: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 25: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, IV. B. II, III. C. I, II. D. IV.
Câu 26: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 27: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
Trang 10/42 - Mã đề thi 295
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 28: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
Câu 29: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là: A. (2), (5). B. (2), (4). C. (3), (6). D. (1), (5).
Câu 30: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
C. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
Câu 31: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
Trang 11/42 - Mã đề thi 295
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb. A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 33: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 31,25%.
Câu 34: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III, IV.
B. I, II. C. I, II, III. D. I, II, IV.
Câu 35: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: AB De AB De 0, 2 : 0,8 . Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 36: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 37: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Trang 12/42 - Mã đề thi 295
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 27,95%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 16,04%.
Câu 39: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém.
Trang 13/42 - Mã đề thi 295 A. I và III. B. I và II. C. III và IV. D. II và IV.
Câu 40: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
A. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
B. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
D. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2. ---------- HẾT ----------
Trang 14/42 - Mã đề thi 295
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 308
Câu 1: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 3. C. hình 2. D. hình 1 và 2.
Câu 2: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
B. 100% cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh.
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 3: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật
A. phân li. B. theo dòng mẹ. C. hoán vị gen.
D. phân li độc lập.
Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 5: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. giới hạn sinh thái. B. khoảng chống chịu. C. ổ sinh thái. D. khoảng thuận lợi.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
B. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 8: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Trang 15/42 - Mã đề thi 308
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của qúa trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 9: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ sinh sản và nhập cư.
B. mức độ tử vong và xuất cư.
C. mức sinh sản và tử vong.
D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 10: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp trong. B. Hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp ngoài
D. Quá trình hô hấp.
Câu 11: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, IV. B. I, II. C. II, III. D. IV.
Câu 12: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. hệ động thực vật.
B. quần thể sinh vật. C. hệ sinh thái.
D. quần xã sinh vật.
Câu 13: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XaY. B. XAXa. C. XAY. D. XaXa .
Câu 14: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào tuyến vú. B. tế bào động vật. C. tế bào tuyến sinh dục. D. tế bào xôma.
Câu 15: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học.
Câu 16: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 17: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
Trang 16/42 - Mã đề thi 308
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
Câu 18: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. AAA, XXA, TAA, TXX. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 19: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
C. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 20: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 21: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được A. 100% hạt trơn. B. 100% hạt nhăn.
C. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn.
D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. o
Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 719. B. G = X = 718. C. G = X = 721. D. G = X = 720.
Câu 23: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. áp suất rễ.
Câu 24: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 25: Gen đa hiệu là
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
C. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. gen có nhiều vùng mã hóa.
Câu 26: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 17/42 - Mã đề thi 308
Câu 27: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
B. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
Câu 28: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 29: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (5). D. (3), (6).
Câu 30: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
B. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
C. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
D. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
Câu 31: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 75%. B. 18,75%. C. 37,5%. D. 31,25%.
Câu 32: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
Trang 18/42 - Mã đề thi 308
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 33: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: AB De AB De 0, 2 : 0,8 . Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
A. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
B. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
C. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
D. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
Câu 35: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. III, IV. B. II, III. C. I, II. D. I, IV.
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb. A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Trang 19/42 - Mã đề thi 308
Câu 37: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém. A. I và III. B. I và II. C. III và IV. D. II và IV.
Câu 38: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, II, III, IV.
Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 16,91%. B. 27,95%. C. 16,04%. D. 22,43%.
Câu 40: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Trang 20/42 - Mã đề thi 308
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. ----------- HẾT ----------
Trang 21/42 - Mã đề thi 308
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 463
Câu 1: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 2: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. II, III. B. IV. C. I, IV. D. I, II.
Câu 3: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 5: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
B. 100% cây lá đốm.
Trang 22/42 - Mã đề thi 463
C. 100% cây lá xanh.
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 6: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức sinh sản và tử vong.
B. mức độ sinh sản và xuất cư.
C. mức độ tử vong và xuất cư.
D. mức độ sinh sản và nhập cư.
Câu 7: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 1. B. hình 1 và 2. C. hình 2. D. hình 3.
Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 9: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
Câu 10: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. AAA, XXA, TAA, TXX. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 12: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp ngoài B. Quá trình hô hấp. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp trong.
Câu 13: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào tuyến vú. B. tế bào động vật. C. tế bào tuyến sinh dục. D. tế bào xôma.
Câu 14: Gen đa hiệu là
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen có nhiều vùng mã hóa.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
Trang 23/42 - Mã đề thi 463
Câu 15: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được A. 100% hạt nhăn.
B. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. C. 100% hạt trơn.
D. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn.
Câu 16: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 17: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
C. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 18: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 19: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
C. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 20: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. áp suất rễ.
Câu 21: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là
A. hệ động thực vật. B. hệ sinh thái.
C. quần xã sinh vật.
D. quần thể sinh vật. o
Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 720. B. G = X = 718. C. G = X = 719. D. G = X = 721.
Câu 23: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống. B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
D. diễn ra hàng triệu năm.
Câu 24: : Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học.
Câu 25: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 26: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật A. phân li. B. hoán vị gen.
C. phân li độc lập. D. theo dòng mẹ.
Trang 24/42 - Mã đề thi 463
Câu 27: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XAXa. B. XAY. C. XaXa . D. XaY.
Câu 28: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng chống chịu. B. khoảng thuận lợi. C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
Câu 29: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 22,43%. B. 16,91%. C. 27,95%. D. 16,04%.
Câu 30: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III. B. I, II, III, IV. C. I, II. D. I, II, IV.
Câu 31: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb. A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (4). C. (2), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 32: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
Trang 25/42 - Mã đề thi 463
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém. A. I và III. B. I và II. C. II và IV. D. III và IV.
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là: A. 2, 4. B. 1, 5. C. 2, 5. D. 3, 6.
Câu 34: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 18,75%. B. 37,5%. C. 31,25%. D. 75%.
Câu 35: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. I, IV. B. III, IV. C. II, III. D. I, II.
Câu 36: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
Trang 26/42 - Mã đề thi 463
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 37: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
C. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
D. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
Câu 38: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
Trang 27/42 - Mã đề thi 463
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
B. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
D. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
Câu 40: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: AB De AB De 0, 2 : 0,8 . Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. ----------- HẾT ----------
Trang 28/42 - Mã đề thi 463
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 510
Câu 1: Gen đa hiệu là
A. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
B. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
D. gen có nhiều vùng mã hóa.
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 3: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
C. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
D. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
Câu 4: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. đa dạng phong phú về kiểu gen.
B. có tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
Câu 5: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào động vật. B. tế bào tuyến vú. C. tế bào xôma.
D. tế bào tuyến sinh dục.
Câu 6: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
B. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
C. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
D. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
Câu 7: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. o
Câu 8: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 718. B. G = X = 721. C. G = X = 720. D. G = X = 719.
Câu 9: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Trang 29/42 - Mã đề thi 510
Câu 10: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 11: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ tử vong và xuất cư.
B. mức sinh sản và tử vong.
C. mức độ sinh sản và nhập cư.
D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 12: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, IV. B. II, III. C. I, II. D. IV.
Câu 13: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là A. hệ sinh thái.
B. quần xã sinh vật.
C. hệ động thực vật.
D. quần thể sinh vật.
Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
B. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
C. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
D. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
Câu 16: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
C. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 17: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
B. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
D. diễn ra hàng triệu năm.
Trang 30/42 - Mã đề thi 510
Câu 18: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. B. 100% hạt nhăn.
C. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. D. 100% hạt trơn.
Câu 19: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. D. áp suất rễ.
Câu 20: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
B. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
C. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 21: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Câu 22: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào
sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAA, XXA, TAA, TXX. D. AAG, GTT, TXX, XAA.
Câu 23: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học.
Câu 24: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 25: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật A. phân li. B. hoán vị gen.
C. phân li độc lập. D. theo dòng mẹ.
Câu 26: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XAXa. B. XAY. C. XaXa . D. XaY.
Câu 27: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Trang 31/42 - Mã đề thi 510
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 2. B. hình 1 và 2. C. hình 1. D. hình 3.
Câu 28: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp ngoài. B. Quá trình hô hấp.
C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp trong.
Câu 29: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: AB De AB De 0, 2 : 0,8 , Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 31: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
B. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
C. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
D. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
Câu 32: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai
Trang 32/42 - Mã đề thi 510 AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 16,04%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 27,95%.
Câu 33: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II. D. I, II, III.
Câu 34: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa phân li tỉ lệ kiểu hình như sau:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. II, III. B. I, IV. C. III, IV. D. I, II.
Câu 35: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
B. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
D. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6.
Câu 36: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Trang 33/42 - Mã đề thi 510
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém. A. I và III. B. I và II. C. III và IV. D. II và IV.
Câu 37: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (3), (4), (6).
Câu 38: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là A. (1), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (3), (6).
Câu 39: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 75%. B. 37,5%. C. 18,75%. D. 31,25%.
Câu 40: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
Trang 34/42 - Mã đề thi 510
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. - ----------- HẾT ----------
Trang 35/42 - Mã đề thi 510
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2022 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN Môn thi: Sinh học Ngày thi: 03/04/2022 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 7 trang)
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:....................... Mã đề: 631
Câu 1: Sơ đồ mô tả ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài A và B được thể hiện ở hình 1, 2 và 3 sau đây: Hình 1. Hình 2. Hình 3.
Loài A và loài B sẽ không cạnh tranh nhau về thức ăn khi ổ sinh thái về kích thước thức ăn của 2 loài được thể hiện ở A. hình 2. B. hình 1 và 2. C. hình 1. D. hình 3.
Câu 2: Một nuclêôxôm trong nhiễm sắc thể chứa
A. một phân tử ARN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
B. một phân tử ADN và nhiều phân tử prôtêin histôn.
C. một đoạn ADN gồm 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
D. một đoạn ADN gồm 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin.
Câu 3: Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Đôly, tế bào được sử dụng để cho nhân là
A. tế bào xôma. B. tế bào tuyến vú. C. tế bào tuyến sinh dục.
D. tế bào động vật.
Câu 4: Tập hợp các loài sinh vật hiện đang sinh sống tại rừng Bến En của huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa được gọi là A. hệ sinh thái.
B. quần xã sinh vật.
C. hệ động thực vật.
D. quần thể sinh vật.
Câu 5: Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 6: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại nuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên ?
A. TAG, GAA, ATA, ATG. B. ATX, TAG, GXA, GAA.
C. AAA, XXA, TAA, TXX. D. AAG, GTT, TXX, XAA.
Câu 7: Các biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu cường độ
hô hấp. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là cơ sở của các biện pháp đó?
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ.
II. Hô hấp làm tăng nhiệt độ trong môi trường bảo quản.
III. Hô hấp làm tăng độ ẩm.
IV. Hô hấp làm thay đổi thành phần không khí trong môi trường bảo quản. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Trang 36/42 - Mã đề thi 510
Câu 8: Ở ruồi giấm, xét một gen có 2 alen M và m, trong đó, alen M trội hoàn toàn so với alen m. Khi
thực hiện phép lai P: XMXm × XmY tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cá rô phi nuôi ở nước ta bị chết khi nhiệt độ xuống dưới 5,60C hoặc khi cao hơn 420C và sinh
sống tốt ở nhiệt độ 300C. Khoảng giá trị về nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng thuận lợi. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
Câu 10: Các nhân tố làm tăng số lượng cá thể của quần thể là
A. mức độ tử vong và xuất cư.
B. mức sinh sản và tử vong.
C. mức độ sinh sản và nhập cư.
D. mức độ sinh sản và xuất cư.
Câu 11: Trong tiến hoá, đột biến gen có vai trò
A. tạo ra các alen mới, là nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa.
B. tạo ra các kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
D. tạo ra các kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
Câu 12: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu phát
hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm này được hình thành do
A. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. CLTN tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. CLTN tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
D. sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường sống.
Câu 13: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua nhiều thế hệ liên tiếp sẽ
A. tỉ lệ thể dị hợp ngày càng tăng.
B. đa dạng phong phú về kiểu gen.
C. phân hóa thành các dòng thuần với các kiểu gen khác nhau.
D. tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng tăng alen trội và giảm alen lặn.
Câu 14: Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến cho quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm
dẫn tới diệt vong khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu?
A. Cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái ít dẫn đến khả năng sinh sản giảm.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những
thay đổi của môi trường.
C. Xảy ra sự giao phối gần thường xuyên đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 15: Xét 1 gen có 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y. Kiểu
gen nào sau đây là của cơ thể thuần chủng? A. XaXa . B. XAXa. C. XaY. D. XAY.
Câu 16: Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn Ecoli vì chúng
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. dễ phát sinh biến dị.
C. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
D. thích nghi cao với môi trường.
Câu 17: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen quy định kiểu hình
hạt nhăn. Khi lai giống đậu hạt trơn thuần chủng với giống đậu hạt nhăn, đời con thu được
A. 25% hạt trơn : 75% hạt nhăn. B. 100% hạt nhăn.
C. 75% hạt trơn : 25 % hạt nhăn. D. 100% hạt trơn.
Câu 18: Ở cây thân gỗ, động lực của dòng mạch rây là
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá.
B. sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn với các cơ quan chứa.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
Trang 37/42 - Mã đề thi 510 D. áp suất rễ. o
Câu 19: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A , trong đó A = T = 480 nuclêôtit. Gen bị đột biến
điểm mất đi 2 liên kết hidro. Số lượng nuclêôtit loại G, X ở gen đột biến là A. G = X = 719. B. G = X = 718. C. G = X = 721. D. G = X = 720.
Câu 20: Ở động vật, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường bên ngoài thông qua bề mặt trao đổi khí
được gọi là quá trình gì?
A. Hô hấp ngoài. B. Quá trình hô hấp. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp trong.
Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN?
A. X liên kết với G bằng 2 liên kết hidro.
B. A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro.
C. T liên kết với X bằng 2 liên kết hidro.
D. G liên kết với A bằng 3 liên kết hidro.
Câu 22: Gen nằm ở tế bào chất sẽ di truyền theo quy luật
A. phân li độc lập. B. phân li. C. hoán vị gen. D. theo dòng mẹ.
Câu 23: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
Lai thuận: P: ♀cây lá đốm × ♂ cây lá xanh → F : 100% cây lá đốm. ` 1
Lai nghịch: P: ♀cây lá xanh × ♂ cây lá đốm → F : 100% cây lá xanh. ` 1
Cho cây lai F ở phép lai thuận thụ phấn cho cây lai F của phép lai nghịch được F . Tiếp tục cho các ` 1 ` 1 ` 2
cây F giao phấn với nhau thu được F có kết quả là ` 2 ` 3
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 24: Dựa trên đồ thị về sự biến động vận tốc máu và tổng tiết diện trong hệ mạch, trong các phát biểu
dưới đây phát biểu nào đúng?
I. Đồ thị (a) biểu diễn tổng tiết diện của các đoạn mạch, (b) biểu diễn vận tốc máu của các đoạn mạch.
II. Vận tốc máu nhỏ nhất ở động mạch và lớn nhất ở mao mạch.
III. Tổng tiết diện lớn nhất ở động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch.
IV. Vận tốc máu và tổng tiết diện các đoạn mạch tỉ lệ nghịch với nhau. A. I, II. B. I, IV. C. IV. D. II, III.
Câu 25: Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
Câu 26: Tiến hóa nhỏ là quá trình
A. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. diễn ra hàng triệu năm.
C. biến đổi các đơn vị tổ chức sống.
D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 27: Sự hình thành các tế bào sơ khai (protobiont) trên Trái Đất diễn ra ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học. B. tiến hoá.nhỏ. C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá tiền sinh học.
Trang 38/42 - Mã đề thi 510
Câu 28: Gen đa hiệu là
A. gen mã hóa cho nhiều loại ARN.
B. gen vừa mã hóa cho ARN vừa làm chức năng điều hòa hoạt động của gen khác.
C. gen có tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. gen có nhiều vùng mã hóa.
Câu 29: Người ta tiến hành 2 phép lai ở bướm tằm như sau:
Phép lai 1: Cho một bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1: 50% kén màu vàng, hình dài: 50% kén màu trắng, hình bầu dục.
Phép lai 2: Cho một bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm
tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 gồm:
672 kén màu vàng, hình dài gồm 335 bướm cái và 337 bướm đực;
672 kén màu trắng, hình bầu dục gồm 337 bướm cái và 335 bướm đực;
128 kén màu vàng, hình bầu dục gồm 63 bướm cái và 65 bướm đực;
128 kén màu trắng, hình dài gồm 65 bướm cái và 63 bướm đực.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; các gen nằm trên NST
thường và hoán vị gen chỉ xảy ra ở bướm tằm đực và tần số hoán vị là không đổi qua các thế hệ; không phát sinh đột biến.
Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phép lai 1 và 2 là phép lai thuận nghịch.
II. Các trứng có kén trắng, hình bầu dục ở đời F1 của phép lai 1 sẽ chỉ nở ra toàn tằm đực.
III. Trong số trứng có kén vàng, hình dài thu được ở phép lai 2, xác suất để trứng nở thành bướm tằm cái là 25%.
IV. Người ta chọn những trứng có kén trắng, hình dài ở F1 của phép lai 2 cho nở thành tằm con, đến khi
chúng lớn lên, người ta cho chúng giao phối ngẫu nhiên với nhau sinh ra thế hệ F2. Trong số trứng thu
được ở F2, số trứng trắng, hình dài chiếm tỷ lệ 71%. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai AB AB P: Dd ×
Dd, trong tổng số cá thể thu được ở F , số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên ` ` ab ab 1
chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, số cá thể F có kiểu hình lặn về hai trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ ` 1 A. 16,04%. B. 16,91%. C. 22,43%. D. 27,95%.
Câu 31: Hình vẽ sau đây minh họa cho đường cong tăng trưởng của quần thể sinh vật:
Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các đường cong trên?
I. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
Trang 39/42 - Mã đề thi 510
II. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể bị hạn chế về khả năng sinh sản, sự biến
động số lượng cá thể do xuất cư theo mùa…
III. Đường cong a biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài có tuổi thọ cao, sinh sản
chậm, sức sinh sản kém.
IV. Đường cong b biểu thị cho sự tăng trưởng của những quần thể thuộc các loài không biết chăm sóc con
non hoặc chăm sóc con non kém. A. I và III. B. II và IV. C. III và IV. D. I và II.
Câu 32: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định.
Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội
A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần
chủng giao phấn với cây hoa đỏ (P) thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây phù hợp với tất cả các thông tin trên?
(1) AAbb × AaBb. (3) AAbb × AaBB. (5) aaBb × AaBB.
(2) aaBB × AaBb. (4) AAbb × AABb. (6) Aabb × AABb.
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (4). C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 33: Cho các phép lai sau:
(1) AAaaBBbb × AAAABBBb. (2) AaaaBBBB × AaaaBBbb. (3) AaaaBBbb × AAAaBbbb.
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb. (5) AAAaBBbb × Aaaabbbb. (6) AAaaBBbb × AAaabbbb.
Biết các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết,
những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỷ lệ: 8 : 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 là: A. (1), (5). B. (2), (4). C. (2), (5). D. (3), (6).
Câu 34: Ở một loài côn trùng, khi khảo sát sự di truyền 2 cặp tính trạng màu mắt và độ dày mỏng của
cánh, người ta đem lai giữa bố mẹ đều thuần chủng, thu được F1 100% mắt đỏ, cánh dày. Đem lai phân
tích con đực F1 thu được đời con Fa gồm:
25% con cái mắt đỏ, cánh dày;
25% con cái mắt vàng mơ, cánh dày;
50% con đực mắt vàng mơ, cánh mỏng;
Biết độ dày, mỏng của cánh do một cặp gen quy định.
Trong các phát biểu sau đây, những phát biểu nào đúng?
I. Tính trạng màu mắt của côn trùng chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen theo kiểu bổ sung.
II. Tất cả các gen quy định màu mắt và độ dày của cánh đều nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y.
III. Ở loài côn trùng này có tối đa 10 kiểu gen quy định kiểu hình mắt vàng mơ, cánh mỏng.
IV. Khi cho các cá thể ở Fa giao phối ngẫu nhiên với nhau thì có 3 phép lai cho ra đời con có kiểu hình mắt đỏ, cánh dày. A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV.
Câu 35: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Trang 40/42 - Mã đề thi 510
Biết rằng, ở người bệnh X do một trong hai gen lặn a hoặc b quy định; kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai gen
gây sẩy thai. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng?
I. Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ, chồng 9, 10 là 5/12.
II. Có thể xác định được kiểu gen của tối đa 4 người trong phả hệ.
III. Người phụ nữ 1 có kiểu gen đồng hợp.
IV. Cặp vợ chồng 9, 10 sinh con chắc chắn bị bệnh X. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 36: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen là: AB De AB De 0, 2 : 0,8 , Cho rằng mỗi gen aB De aB de
quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa
khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F5 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Ở F2, có 25% số cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen.
III. Ở F3, có số cây thuần chủng và mang 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 77/160.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F4, số cây đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 69/85. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 37: Giả sử một thể đột biến có 2n = 10, mỗi cặp NST chứa 1 cặp gen alen khác nhau. Ở cặp NST I
và II mỗi cặp có 1 NST mang đột biến chuyển đoạn, NST số V có 1 NST mang đột biến mất đoạn, cho
rằng có 1000 tế bào sinh tinh giảm phân bình thường.
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
I. Tỉ lệ giao tử bình thường là 12,5%.
II. Số lượng giao tử mang NST đột biến là 3500.
III. Số lượng giao tử mang 2 NST đột biến là 1500.
IV. Tỉ lê giao tử mang ít nhất 2 NST đột điến là 62,5%. A. I, II, III. B. I, II, III, IV. C. I, II. D. I, II, IV.
Câu 38: Ở một loài động vật, con đực XY có chân cao giao phối với con cái chân thấp được F đồng loạt ` 1
chân thấp. Cho F giao phối tự do được F gồm các kiểu hình với tỷ lệ: 25% đực chân cao : 25% đực ` 1 ` 2
chân thấp : 50% cái chân thấp. Nếu cho các con đực chân cao F lai với tất cả các con cái chân thấp F ` 2 ` 2
thì tỷ lệ con đực chân thấp trong số các con đực thu được ở đời F là ` 3 A. 75%. B. 37,5%. C. 18,75%. D. 31,25%.
Câu 39: Tưởng tượng rằng một phần của quần thể chim sẻ Nam Mỹ bị cuốn đi do một cơn bão sang một
hòn đảo ngoài khơi xa và tự xoay xở để sống sót, sinh sản ở đó trong vòng 10.000 năm. Sau một thời
gian, khí hậu thay đổi làm biến đổi mực nước biển và hòn đảo đó được nối liền với đất liền. Những cá thể
trước đây tạo ra quần thể chim sẻ nhờ cách li địa lí bây giờ qua lại dễ dàng với những thành viên thuộc
Trang 41/42 - Mã đề thi 510
quần thể chim sẻ trên đất liền. Dấu hiệu nào sau đây giúp chúng ta kết luận chắc chắn rằng quần thể trên
đảo đã tiến hóa trở thành một loài khác?
A. Chim trên đảo tất cả đều màu đỏ, chim trên đất liền chỉ có màu xanh lá cây.
B. Các cá thể từ hai quần thể giao phối dễ dàng với nhau và con lai dễ dàng giao phối với chim sẻ trên
đảo và chim sẻ trên đất liền.
C. Cá thể từ hai quần thể khác nhau đôi khi giao phối với nhau nhưng tất cả trứng đều bất thụ.
D. Con lai giao phối giữa các cá thể từ hai quần thể trông không giống bố mẹ của chúng.
Câu 40: Xét mối quan hệ giữa các loài trong các ví dụ sau đây:
(1) Kiến sống trong cây kiến và cây kiến.
(2) Rận sống trên da linh dương và linh dương.
(3) Chim mỏ đỏ bắt rận trên lưng linh dương và linh dương.
(4) Lúa và cỏ chim chích trong một ruộng lúa.
(5) Cá ép (sống bám trên cá lớn) và cá chủ.
(6) Ong mắt đỏ kí sinh và diệt bọ dừa.
Thứ tự đúng theo mức tăng dần tính có hại là giữa các loài trong mỗi ví dụ là:
A. 1 → 6 → 3 → 4 → 5 → 2.
B. 4 → 1 → 3 → 2 → 5 → 6.
C. 2 → 3 → 5 → 4 → 6 → 1.
D. 1 → 3 → 5 → 4 → 2 → 6. ----------- HẾT ----------
Trang 42/42 - Mã đề thi 510