Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF với 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án giải thích giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
9 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn từ file PDF với 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án giải thích giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 81: Trong cơ chế điu hoà hoạt động ca operon Lac vi khun E.coli, tng hp prôtêin c chế
vai trò ca
A. vùng khởi động. B. gen điu hoà. C. vùng vn hành. D. các gen cu trúc.
Câu 82:
Thành qu nào sau đâyđược y trng mà
không phi
do công ngh gen?
A.
Ging lúa "go vàng"
B.
Ging bông kháng sâu hi.
C.
Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D.
Ging cà chua để lâu không b hỏng.
Câu 83:
Gen nằmvùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A.
cơ thể dị hợp tử.
B.
giới dị giao t.
C.
giới đồng giao t.
D.
cơ thể thuần chủng.
Câu 84:
Cá rô phi Vit Nam chu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này cá chết, chu nóng đến 42
0
C, trên
nhit độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 20
0
C đến 35
0
C.
Khong nhiệt độ
t 20
0
C đến 35
0
C được gi là:
A.
khong thun li.
B.
gii hn chịu đựng.
C.
đim gây chết gii hn dưới.
D.
đim gây chết gii hn trên.
Câu 85: Một quần thể giao phối cấu trúc di truyền thế hệ P
0
là 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa. Nhận định
o sau đây không đúng khii về quần thể trên?
A. Ở thế hệ P
0
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi di nhập gen.
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5.
D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ.
Câu 86: Loi bng chứng nào sau đây có th giúp chúng ta xác định đưc loài o xut hiện trước, loài
o xut hin sau trong lch s phát sinh pt trin s sống trên Trái Đất?
A. Gii phu so sánh. B. Sinh hc phân t. C. Tế bào hc. D. Hoá thch.
Câu 87: Trong mt quần ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ. B. chuột và rắn. C.m và tép. D. rắn và cá chép.
Câu 88: Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin?
A. Giai đoạn khử giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn tái sinh chất nhn.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn cố định CO
2
→ giai đoạn khử.
C. Giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn tái sinh chất nhn giai đoạn khử.
D. Giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn khử giai đoạn tái sinh chất nhn.
Câu 89: Quá trình nhân đôi sự liên kết b sung gia nucleotit loi A vi nucleotit loi
A. G B. X C. T D. A.
Câu 90: Ý nghĩa sinh thái của kiu phân b đồng đều ca các cá th trong qun th là:
A. làm tăng kh năng chống chu ca các cá th trước các điu kin bt li của môi trường.
B. duy trì mật độ hp lí ca qun th.
C. to s cân bng v t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
D. làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 92: Mt gen có th tác động đến snh thành nhiu tính trng khác nhau gi
A. gen tăng cường. B. gen điu hoà. C. gen tri. D. gen đa hiệu.
Câu 93: Xét các loi đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tADN trên nhim sắc
thể?
(1). Mất đoạn nhim sắc thể. (2). Lặp đoạn nhim sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương h. (4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể mt. (6). Đột biến thể ba.
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng về h sinh thái?
A. Trong h sinh thái, năng lượng được s dng li, còn vt cht thì không.
B. Trong h sinh thái, hiu suất sinh thái tăng dần qua mi bậc dinh ng.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài sinh khi ln nht sinh vt thuc bc dinh dưỡng cao nht.
D. S thất thoát năng lưng qua mi bậc dinh dưỡng trong h sinh thái rt ln.
Câu 95: Khi i v tiêu hoá của đng vt, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tiêu hoá ni bào ch các loài động vật đơn bào.
B. Tt c các loài động vật có xương sống đều có ng tiêu hoá.
C. Tt c các li động vật đều có tiêu hoá ni bào.
D. Tt c các li động vt sng trong nước đều tiêu hoá ngoi bào.
Câu 96: Hình thành loài bằng phương thức nào xy ra nhanh nht?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li tp tính. C. Lai xa và đa bội hoá. D. Cách li đa .
Câu 97: Đim ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ mt quần thể ban đầu có thể to ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên mt quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên mt quần thể đa hình và kiểu gen kiểu hình.
Câu 98: Con mi mi n "liếm" hậu môn đồng loi để t cy trùng roi Trichomonas. Trùng roi
enzim phân giải được xelulô g mà mi ăn. Quan hệy gia mi và trùng roi là:
A. hi sinh B. hp tác C. sinh D. cng sinh.
Câu 99: loài P, gen A b đột biến thành gen a, gen b b đột biến tnh gen B, gen D b đột biến thành
gen d. Biết tri là hoàn toàn, mỗi gen quy đnh mt tính trạng. Đâu là kiểu gen ca th đột biến?
A. AAbbDd B. AabbDD C. AaBbdd D. AabbDd.
Câu 100: Đâu không phải đặc trưng của qun xã?
A. Thành phn loài. B. S ng loài.
C. Phân b trong không gian D. T l đực/cái.
Câu 101: Vai trò ca mi quan h cnh tranh trong qun th là gì?
A. Duy t t l đực / cái. B. Tăng số ng cá th ca qun th.
C. Duy t s phân b phù hp D. Tăng cường kh năng bảo v gia các cá th.
Câu 102: Trong các nhân t tiến hoá, nhân t làm thay đổi tn s alen ca qun th chm nht là:
A. chn lc t nhiên. B. di - nhp gen. C. giao phi ngu nhiên. D. đột biến.
Câu 103: Timin là đơn phân cấu to nên phân t nào sau đây?
A. Prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 104: Khng định nào sau đây chính c?
A. Trên mt nhim sc th, các gen nm ng xa nhau t tn s hoán v gen càng thp
B. S nm gen liên kết bng s nhim sc th đơn của li.
C. Mt gen trong tế bào cht có th có nhiều hơn hai alen.
D. Tính trang s ợng thường do nhiu gen quy đnh và ít chu ảnh hưởng của điều kin môi tng.
Câu 105: Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh hoa trng.
Thế h xut phát (P) ca qun th này tnh phn kiu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu qun th này giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen F
1
là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa.
II. Nếu cho tt c các cây hoa đ P giao phn ngẫu nhiên t thu được F
1
có 91% s cây hoa đỏ.
III. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phn t thu được F
1
1/9 s cây hoa trng.
IV. Nếu qun th này t th phn t thành phn kiu gen F
1
là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 4. B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 106: Trong cơ chế điu hoà hoạt động ca operon Lac vi khun E. coli, s kin nào sau đây diễn
ra c khi môi tờng có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
B. ARN polimeraza liên kết vi vùng khởi đng ca operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
D. Gen điều hoà R phiên mã dch mã to prôtêin c chế.
Câu 107: Có bao nhiêu h đệm sau đây tham gia ổn định độ pH ca máu?
(1) H đệm bicacbonat. (2) H đệm photphat.
(3) H đệm sunfat. (4) H đệm prôtêin.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 108: Cho các phát biu v vai trò ca quan h cnh tranh. Có my phát biểu đúng?
I. Đảm bo s tăng số ng không ngng ca qun th.
II. Đảm bo s ng ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
III. Đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Đảm bo s phân b ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 109: S thoát hơi nước thc vt sng vùng khô hn ch yếu được thc hin nh
A. khí khng mt trên lá. B. khí khng mặt dưới lá.
C. cutin mặt dưới lá. D. cutin mt trên lá.
Câu 110: Màu lông do 1 gen 2 alen (A, a) quy định, alen A quy đnh lông vn tri hoàn toàn so
với alen a quy đnh lông nâu. Biết quá trình ngu phi trong qun th đã to ti đa 5 loi kiu gen v
gen đang xét. Phép lai nào sau đây cho toàn gà mái lông vn?
A. Aa x aa B. AA x Aa C. X
A
X
a
x X
A
Y. D. X
A
X
A
x X
a
Y.
Câu 111: Khi đem lai hai cơ thể hoa trng thun chng (P) li với nhau thu được F1 đng loạt hoa đỏ.
Cho các cây F1 t thụ, thu được F2 kiu hình phân li theo t l 9 đỏ: 7 trng. Cho các cây hoa trng
F2 lai ngu nhiên vi nhau. Nếu không xét đến vai t ca gii tính, ti đa bao nhiêu phép lai cho
kiểu hình đời sau đồng nht?
A. 16. B. 4. C. 10. D. 12.
Câu 112: Trong mt ao, người ta có th ni kết hp nhiu loi cá: trm c, trắm đen, mè trng, mè hoa,
trôi, chép,....vì:
A.
tn dng ngun thức ăn là các loài đng vật đáy.
B.
to s đa dạng loài trong h sinh thái ao.
C.
tn dụng được ngun thức ăn là các loài động vt ni và to.
D.
mi loài mt sinh thái riêng nên s gim mức độ cnh tranh gay gt vi nhau.
Câu 113:
mt loài thú, tính trạng màu lông do mt gen 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Alen A
1
quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A
2
, A
3
, A
4
; alen A
2
quy định lông xám
trội hoàn toàn so với alen A
3
, A
4
; alen A
3
quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A
4
quy định
lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu o sau đây
sai
?
A.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 thể lông vàng. Nếu F
1
t lkiểu hình 1: 1 t chỉ 3
sơ đồ lai.
B.
Thực hiện phép lai giữa hai thể có kiểu hình khác nhau, thu được F
1
. Nếu F
1
4 loi kiểu gen
t thể có 3 loi kiểu hình.
C.
Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đ lai thu được F
1
với 3 loi kiểu gen.
D.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông
vàng chiếm 50%.
Câu 114:
Mt loài thc vt, xét một gen có 2 alen: alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a
quy đnh thân thp. Mt qun th thế h xut phát (P) có 30% cây tn thp. Sau 2 thế h t th phn,
F
2
25% cây thân cao. Biết rng các th kiu gen Aa không kh năng sinh sản. Theo
thuyết, tn s alen a thế h F
1
là?
A.
0,6.
B.
0,75
C.
0,25
D.
0,4.
Câu 115: Chn lc t nhiên đưc xem nhân t tiến hoá cơ bản nht vì
A. nó định hướng quá trình tích lu biến d, quy định nhịp độ biến đổi kiu gen ca qun th.
B. tăng cường s phân hoá kiu gen trong qun th gc.
C. đảm bo s sng sót ca nhng cá th tch nghi nht.
D. din ra vi nhiu hình thc khác nhau.
Câu 116: Ph h sau mô t di truyn ca mt bệnh đơn gen ở người s di truyn nhóm máu. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong số các nhn định sau? Biết rng s b m của ni 11 không mang alen gây
bnh.
Xác sut cp v chng 10 11 sinh được một người con bình thường có nhóm máu A là bao nhiêu?
A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 62,5%.
Câu 117: Trong mt qun th ngu phi, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nm trên mt NST thường; gen
3 nm vùng không tương đng ca NST X. Cho biết qun th này tối đa 9 loại giao t thuc gen 1
gen 2; ti đa 7 loi tinh trùng thuc gen 3 (trong đó có c tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang
NST Y). Theo lý thuyết, qun th này ti đa bao nhiêu loi kiu gen thuc các gen nói trên?
A. 126. B. 1215. C. 954. D. 1458.
Câu 118: Một gen dài 510nm, tích t lệ phần trăm giữa nuclêôtit loi timin (T) với mt loi nuclêôtit
khác không bổ sung với nó bằng 6%. Trên mch 1 của gen có A = 15% X = 45% số nuclêôtit của
mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mạch 1, số nuclêôtit loại T lớn hơn số nuclêôtit loại A là 100.
B. Trên mạch 2, số nuclêôtit loi G gấp 2 lần số nuclêôtit loi T.
C. Trên mạch 1, t số nuclêôtit X/T bằng 1,6.
D. Trên mạch 2, số lượng nuclêôtit loại G là lớn nhất.
Câu 119: Trong gi thc hành, mt bn học sinh đã mô t ngn gn quan h sinh thái gia các loài
trong mt vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hi quả, chim ăn quả, côn trùng
cánh cứng ăn vỏ cây li động vật ăn rễ cây. Chim ăn sâu, côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu
hi quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt c ln. Động vật ăn rễy là thức ăn
ca rắn, thú ăn tht và chim ăn thịt c ln. T các mô t này, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chui thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có ti đa 4 mtch.
II. Nếu s ợng động vật ăn rễ cây b gim mnh thì s cnh tranh gia chim ăn thịt c ln và rn gay
gắt n so với s cnh tranh gia rắn và thú ăn tht.
III. Chim ăn thịt c ln có th là động vt tiêu th bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bc 3.
IV. Các loài sâu đc tn, sâu hi qu, đng vt ăn rễ cây và côn trùng cánh cng có sinh thái trùng
nhau hoàn toàn.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: Ở mt loài động vật, khi cho hai bố mẹ thuần chủng đều mắt trắng lai với nhau thu được F
1
gồm: 1 con cái mắt trắng: 1 con đực mắt đỏ. Cho F
1
giao phối với nhau thu được F
2
gồm: 4 con cái mắt
đỏ: 396 con cái mắt trắng: 198 con đực mắt đ: 202 con đực mắt trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Kiểu gen của P: ♀ X
Ab
Y (mắt trắng) ♂ X
aB
X
aB
(mắt trắng).
II. Hoán vị gen xảy ra ở con đực vi tần số 2%.
III. Ở F
2
có 3 kiểu gen quy định mắt đỏ.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ F
1
giao phối với con cái mắt trắng ở P t đời con thu được 0,5% con cái
mắt đỏ.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN
81. B
82. C
83. B
84. A
85. D
86. D
87. B
88. D
89. C
90. D
91. A
92. D
93. C
94. D
95. B
96. C
97. C
98. D
99. C
100. D
101. C
102. D
103. C
104. C
105. B
106. D
107. A
108. C
109. B
110. D
111. D
112. D
113. A
114. B
115. A
116. A
117. B
118. D
119. A
120. A
LI GII CHI TIT
Câu 81: Chn B
Câu 82: Chn C
Ging lúa lùn năng suất cao IR22 được to ra bng cách thc hin phép lai gia các ging địa phương
vi nhau.
Câu 83: Chn B
Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyn trực tiếp cho giới d giao tử.
Câu 84: Chn A
Câu 85: Chn D
Phương pháp:
Quần thcó tnh phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa
Tần số alen
Quần thcân bằng di truyn thoả mãn ng thức: (Biến đổi từ công thức: p
2
AA + 2pqAa +
q
2
aa = 1)
Cách giải:
P
0
: 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa tần số alen của quần thể: A = a = 0,5
A đúng, P
0
đang cân bằng vmặt di truyn.
B đúng.
C đúng.
D sai, nếu có sự tác động của nn tố tiến hóa t tần số alen có thể bị thay đổi.
u 86: Chn D
Xác định tui ca hoá thch giúp ta nhn biết v th t xut hin ca các loài.
Câu 87: Chn B
Trong một quần ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể chuột
rắn. (do có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau)
Câu 88: Chn D
Thứ tđúng về các giai đoạn của chu trình Canvin là: Giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn khử giai
đoạn tái sinh chất nhận (SGK Sinh 11 trang 41).
Câu 89: Chn C
Quá trình nhân đôi sự liên kết b sung gia nucleotit loi A vi nucleotit loi T.
Câu 90: Chn D
Ý nghĩa sinh thái ca kiu phân b đồng đều ca các th trong qun th là: làm gim mức độ cnh
tranh gia các cá th.
Câu 91: Chn A
Câu 92: Chn D
Câu 93: Chn C
Các dạng đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể. (2). Lặp đoạn nhim sắc thể. (3). Chuyn đoạn không tương hỗ.
Câu 94:
A. Trong h sinh thái, năng lưng được s dng li, n vt cht t không. sai, vt chất được tái s
dụng còn năng lượng t không.
B. Trong h sinh thái, hiu suất sinh thái tăng dần qua mi bậc dinh ng. sai, hiu sut sinh thái
gim dn.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài có sinh khi ln nht là sinh vt thuc bc dinh dưỡng cao nht. sai,
loài sinh khi ln nht bậc dinh dưỡng 1.
D. S tht thoát năng lưng qua mi bậc dinh ng trong h sinh thái là rt ln. đúng.
Câu 95: Chn B
A - Sai. Vì tiêu hóa ni bào ch xy ra động vật chưa có cơ quan tiêu hóa: trùng roi, trùng giày, amip
B - Đúng.
C - Sai. Vì trùng roi sng dưới nước nhưng nó chưa có cơ quan tiêu hóa nên vẫn tiêu hóa ni o.
D - Sai. Vì tiêu hóa ni bào gp động vt đơn bào (chưa cơ quan tu hóa) và đa bào
Câu 96: Chn C
Hình thành loài bằng phương thức lai xa và đa bội hoá xy ra nhanh nht.
Câu 97: Chn C
Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là tmột thể ban đầu thể tạo nên mt quần thể đồng
nhất về kiểu gen.
Câu 98: Chn D
Con mi mi n "liếm" hậu môn đng loi để t cy trùng roi Trichomonas. Trùng roi enzim phân
gii được xelulôzơ ở g mà mi ăn. Quan hệ này gia mi và trùng roi : cng sinh.
Câu 99: Chn C
Các alen đột biến là a, B, d
th đột biến là: AaBbdd
Câu 100: Chn D
T l đực/cái không phi đặc trưng của quần xã (đây là đặc trưng của qun th)
Câu 101: Chn C
Vai trò ca mi quan h cnh tranh trong qun th: Duy t s phân b phù hp
Câu 102: Chn D
Câu 103: Chn C
Câu 104: Chn C
A. Trên mt nhim sc th, các gen nm ng xa nhau t tn s hoán v gen càng thp. sai, các gen
càng xa nhau t tn s hoán v gen càng cao.
B. S nhóm gen liên kết bng s nhim sc th đơn của loài. sai, s nhóm gen liên kết bng s NST
đơn bội ca loài.
C. Mt gen trong tế bào cht có th có nhiều hơn hai alen. đúng.
D. Tính trang s ng thường do nhiu gen quy đnh và ít chu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
sai, tính trng s ng thường chu ảnh hưởng của điu kiện môi trường.
Câu 105:
Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy đnh hoa trng.
(P): 0, 5AA : 0, 4Aa : 0,1aa .
I. Nếu qun th này giao phn ngu nhiên t thành phn kiu gen F
1
là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa
Tn s alen A = 0,7; a = 0,3
Áp dng công thc Hacdi Vanbec cho qun th ngu phi:
AA = 0,7
2
= 0,49
Aa = 2 x 0,7 x 0,3 = 0,42
aa = 0,3
2
= 0,09
=> sai
II. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P giao phn ngẫu nhiên t thu được F
1
có 91% s cây hoa đỏ.
Nếu cho các cây hoa đỏ P giao phn ngu nhiên: 0,5AA:0,4Aa
5/9AA : 4/9Aa → A = 7/9 ; a = 2/9 → F1: 49/81AA: 29/81Aa: 4/81aa→ hoa đỏ 95%.
=> sai
III. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phấn t thu được F
1
1/9 s cây hoa trng.
Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phn 0,5AA: 0,4Aa 5/9 AA: 4/9 Aa → aa=4/9Aa × /14 = 1/9
=> đúng.
IV. Nếu qun th này t th phn t thành phn kiu gen F
1
là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Nếu qun th P t th phn:
0,5+0,4(1−1/2)/2 AA:0,4/2 Aa : 0,1 + 0,4(1−1/2)/2 aa ↔ 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.
=>
Câu 106: Chn D
Khi môi trường hoặc không có lactose thì gen điều hòa vn tng hp protein c chế.
A: xy ra khi môi trường có lactose.
B: phiên mã xảy ra khi môi trường lactose.
C: xảy ra khi môi trường có lactose.
Câu 107: Chn A
Các h đệm tham gia n đnh pH máu là: I, II, IV.
+ H đệm bicacbonat: NaHCO3/H2CO3
+ H đệm photphat: Na2HPO4/NaH2PO4.
+ H đệm protein.
Câu 108: Chn C
Các phát biểu đúng về vai tca quan h cnh tranh:
II. Đảm bo s ng ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
III. Đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Đảm bo s phân b ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
Câu 109: Chn B
S thoát hơi nước thc vt sng vùng khô hn ch yếu được thc hin nh k khng mặt dưới lá.
Câu 110: Chn D
Màu lông do 1 gen 2 alen (A, a) quy định, alen A quy đnh lông vn tri hoàn toàn so vi alen a
quy đnh lông nâu. Biết qúa trình ngu phi trong qun th đã to ti đa 5 loi kiu gen v gen đang
t. gen quy đnh tính trng nằm trên vùng không tương đồng ca NST gii tính X.
Phép lai cho toàn gà mái lông vn: D
Lưu ý: gà, XX là gà trng, XY là gà mái
Câu 111: Chn D
F2 phân li 9 đỏ: 7 trng tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb trng.
Cách 1:
Khi cho các cây hoa trng li với nhau, các trường hợp cho đời con đồng nht là:
+ Các cây đồng hp lai với nhau các cây đồng hp t th: C
3
2
+3=6 (hoa trắng đồng hp có 3 kiu
gen)
+ Cây đồng hp × cây d hp: AABb × Aabb; aaBB × aaBb; aa
+ D hp × d hp: Aabb × Aabb, aaBb × aaBb
có 12 phép lai.
Cách 2:
Hoa trng có 5 kiu gen s phép lai ti đa giữa các cây hoa trng là C
5
2
+5=15
Phép lai cho đời con phân tính gm: Aabb × aaBb, Aabb × aaBB; AAbb × aaBb
s phép lai gia các cây hoa trắng cho đời con đồng hình là 15 3 = 12.
Câu 112: Chn D
Trong một ao, ni ta th nuôi kết hp nhiu loi cá: trm c, trắm đen, mè trắng, mè hoa, trôi,
chép,....vì: mi loài mt sinh thái riêng nên s gim mức độ cnh tranh gay gt vi nhau.
Câu 113: Chn A
A
1
đen > A
2
xám > A
3
ng > A
4
trắng.
A.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 thể lông vàng. Nếu F
1
t lkiểu hình 1: 1 t chỉ 3
đồ lai. sai
Ta có:
A1 x A3- 1:1 có 2 phép lai sau thoả mãn
A1A2 x A3A3
A1A3 x A3A3
B.
Thực hiện phép lai giữa hai thể có kiểu hình khác nhau, thu được F
1
. Nếu F
1
4 loi kiểu gen
t thể có 3 loi kiểu hình. đúng
P: KH b m khác nhau (A2A4 x A3A4)
F1: 4 loi KG t th có th có 3KH
C.
Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F
1
với 3 loại kiểu gen.
đúng.
Đực đen x X đời con có 3 loi kiểu gen
A1A2 x A1A2; A1A3 x A1A3; A1A4 x A1A4
D.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông
vàng chiếm 50%. đúng
Đen (A1A3) x trắng (A4A4)
Câu 114: Chn B
F
2
có 25% cây thân cao → 75% cây thân thấp.
Do cây Aa không có kh năng sinh sản nên tính trong s cây sinh sn F
1
tng có 75% cây thân
thấp: 25% cây thân cao đều có kiu gen thun chng: 25%AA:75%aa
→ tần s alen a F
1
là 0,75.
Câu 115: Chn A
Câu 116: Chn A
Xét bnh:
(7) 1/3 AA; 2/3 Aa
(8) Aa
(10): 2/5 AA; 3/5 Aa
(11) AA
sinh con bình thường = 100%
Xét nhóm máu: (10) I
B
I
O
; 11 I
A
I
B
sinh con máu A = 25%
sinh được mt người con bình thường nhóm máu A = 25%
Câu 117: Chn B
Trong mt qun th ngu phi, t 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nm trên mt NST thường; gen 3 nm
vùng không tương đồng ca NST X.
Cho biết qun th này ti đa 9 loi giao t thuc gen 1 và gen 2 (gen 1 và 2 cùng nm trên mt NST
thường) => mi gen có 3 alen.
=> S loi KG = 45
ti đa 7 loi tinh trùng thuộc gen 3 (trong đó có cả tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang NST Y).
=> gen 3 có 6 alen s loi KG = 21 + 6 = 27
Tng s KG thuc các gen i trên = 45x27 = 1215.
Câu 118: Chn D
Phương pháp: Bước 1: Tính số nucleotit của gen, nucleotit từng loại
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
Bước 2: Dựa vào dữ kin của đề tính số nucleotit trên mạch 1, 2
A = T = A
1
+ A
2
= T
1
+ T
2
= A
1
+ T
1
= A
2
+ T
2
G = X = G
1
+ G
2
= X
1
+ X
2
= G
1
+ X
1
= G
2
+ X
2
Bước 3: Xét các phát biểu.
Cách giải:
Tổng s nucleotit của gen là:
Ta có X
1
= 45% = 675 > 600 = 20%N %G = %X>20%.
Ta có hệ phương trình:
T = A = 20%N = 600
G = X = 30%N = 900
Mạch 1: A
1
= 15% = 225 T
1
= 600 225 = 375; X
1
= 675 G
1
= 900 675 = 225
Mạch 2: A
2
= T
1
= 375; G
2
= X
1
= 675; T
2
= A
1
= 225; X
2
= G
1
= 225
Xét các phát biểu:
(A) sai, T
1
ln hơn A
1
375 225 = 150 nucleotit.
(B) sai,
(C) sai,
(D) đúng, G
2
= 45%; T
2
= 15% X
2
+ A
2
= 100% - (45% + 15%) = 40% A
2
, X
2
< 40% < G
2
G
2
chiếm t lệ lớn nhất.
Câu 119: Chn A
2 phát biểu đúng, đó là I và III.
Gii thích: da vào mô t nói trên, chúng ta v được lưi thức ăn
I đúng vì chuỗi thức ăni nhất là chui:
Cây Côn trùng cánh cng Chim sâu Chim ăn tht c ln (có 4 mt xích)
II sai khi động vật ăn rễy gim s ng t rắn thú ăn tht s thiếu thức ăn nghiêm trng, khi đó
chúng cnh tranh gay gắt n. Còn chim ăn thịt c ln s dng nhiu ngun thức ăn, cho nên thiếu động
vt ăn rễ cây t không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng vì chim ăn tht c ln có th là bậc dinh dưỡng cp 3 hoc cp 4.
IV sai vì các loài sâu đục thân, sâu hi qu, đng vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều s dng cây
làm thức ăn nhưng có sự phân hóa sinh thái (mi loài ăn một b phn khác nhau ca cây).
Câu 120: Chn A
P mắt trắng F
1
mắt đỏ tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau:
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb: trắng.
F
2
phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau có liên kết với giới tính.
P thuần chủng F
1
dị hợp.
Nếu các gen này PLĐL ttlệ kiểu hình ở đi con có dạng (3:1) (tỉ lệ của cặp NST giới tính) nhưng
t lệ kiểu hình để cho không chia hết cho (3:1) 2 cặp gen cùng nằm trên cặp NST giới tính.
P mắt trắng F
1
: Con cái mắt trắng: con đực mắt đỏ Con đực mang 2 NST X mang alen trội.
Vậy con đực là XX con cái là XY. Do vai tcủa alen A B là như nhau nên P có thcó kiểu gen:
Giả sử P:
Con cái F
2
mắt đỏ chiếm:
Xét các phát biểu:
I đúng. II đúng.
III đúng, các kiểu gen quy định mắt đỏ là:
IV đúng, nếu cho con đực mắt đỏ F
1
giao phối với con cái mắt trắng ở P:
| 1/9

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 81: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, tổng hợp prôtêin ức chế là vai trò của
A. vùng khởi động.
B. gen điều hoà.
C. vùng vận hành.
D. các gen cấu trúc.
Câu 82: Thành quả nào sau đây có được ở cây trồng mà không phải do công nghệ gen?
A. Giống lúa "gạo vàng"
B. Giống bông kháng sâu hại.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.
Câu 83: Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A. cơ thể dị hợp tử.
B. giới dị giao tử.
C. giới đồng giao tử.
D. cơ thể thuần chủng.
Câu 84: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên
nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ
từ 200C đến 350C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi.
B. giới hạn chịu đựng.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 85: Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P0 là 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa. Nhận định
nào sau đây là không đúng khi nói về quần thể trên?
A. Ở thế hệ P0 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi có di – nhập gen.
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5.
D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ.
Câu 86: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài
nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất?
A. Giải phẫu so sánh.
B. Sinh học phân tử.
C. Tế bào học. D. Hoá thạch.
Câu 87: Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ. B. chuột và rắn. C. tôm và tép.
D. rắn và cá chép.
Câu 88: Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin? A. Giai đoạn khử
giai đoạn cố định CO2
giai đoạn tái sinh chất nhận.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận
giai đoạn cố định CO2 → giai đoạn khử.
C. Giai đoạn cố định CO2
giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn khử.
D. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử
giai đoạn tái sinh chất nhận.
Câu 89: Quá trình nhân đôi có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit loại A với nucleotit loại A. G B. X C. T D. A.
Câu 90: Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
C. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 92: Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau gọi là
A. gen tăng cường.
B. gen điều hoà. C. gen trội. D. gen đa hiệu.
Câu 93: Xét các loại đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tử ADN trên nhiễm sắc thể?
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể.
(2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương hỗ.
(4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể một. (6). Đột biến thể ba. A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
Câu 95: Khi nói về tiêu hoá của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tiêu hoá nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hoá.
C. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hoá nội bào.
D. Tất cả các loài động vật sống trong nước đều tiêu hoá ngoại bào.
Câu 96: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li tập tính.
C. Lai xa và đa bội hoá.
D. Cách li địa lí.
Câu 97: Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình.
Câu 98: Con mối mới nở "liếm" hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có
enzim phân giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là: A. hội sinh B. hợp tác C. kí sinh D. cộng sinh.
Câu 99: Ở loài P, gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B, gen D bị đột biến thành
gen d. Biết trội là hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng. Đâu là kiểu gen của thể đột biến? A. AAbbDd B. AabbDD C. AaBbdd D. AabbDd.
Câu 100: Đâu không phải đặc trưng của quần xã?
A. Thành phần loài.
B. Số lượng loài.
C. Phân bố trong không gian
D. Tỉ lệ đực/cái.
Câu 101: Vai trò của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể là gì?
A. Duy trì tỉ lệ đực / cái.
B. Tăng số lượng cá thể của quần thể.
C. Duy trì sự phân bố phù hợp
D. Tăng cường khả năng bảo vệ giữa các cá thể.
Câu 102: Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là:
A. chọn lọc tự nhiên. B. di - nhập gen.
C. giao phối ngẫu nhiên. D. đột biến.
Câu 103: Timin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 104: Khẳng định nào sau đây chính xác?
A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng thấp
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
Câu 105: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa.
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. A. 4. B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 106: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, sự kiện nào sau đây diễn
ra cả khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Gen điều hoà R phiên mã dịch mã tạo prôtêin ức chế.
Câu 107: Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của máu? (1) Hệ đệm bicacbonat. (2) Hệ đệm photphat. (3) Hệ đệm sunfat. (4) Hệ đệm prôtêin. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 108: Cho các phát biểu về vai trò của quan hệ cạnh tranh. Có mấy phát biểu đúng?
I. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể.
II. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
III. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 109: Sự thoát hơi nước ở thực vật sống ở vùng khô hạn chủ yếu được thực hiện nhờ
A. khí khổng mặt trên lá.
B. khí khổng mặt dưới lá.
C. cutin mặt dưới lá.
D. cutin mặt trên lá.
Câu 110: Màu lông gà do 1 gen có 2 alen (A, a) quy định, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so
với alen a quy định lông nâu. Biết quá trình ngẫu phối trong quần thể gà đã tạo tối đa 5 loại kiểu gen về
gen đang xét. Phép lai nào sau đây cho toàn gà mái lông vằn? A. Aa x aa B. AA x Aa C. XAXa x XAY. D. XAXA x XaY.
Câu 111: Khi đem lai hai cơ thể hoa trắng thuần chủng (P) lại với nhau thu được F1 đồng loạt hoa đỏ.
Cho các cây F1 tự thụ, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng. Cho các cây hoa trắng ở
F2 lai ngẫu nhiên với nhau. Nếu không xét đến vai trò của giới tính, có tối đa bao nhiêu phép lai cho
kiểu hình đời sau đồng nhất? A. 16. B. 4. C. 10. D. 12.
Câu 112: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, trôi, chép,....vì:
A. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
C. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
Câu 113: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy
định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; alen A2 quy định lông xám
trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định
lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai.
B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen
thì có thể có 3 loại kiểu hình.
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen.
D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%.
Câu 114: Một loài thực vật, xét một gen có 2 alen: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có 30% cây thân thấp. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn,
ở F2 có 25% cây thân cao. Biết rằng các cá thể có kiểu gen Aa không có khả năng sinh sản. Theo lí
thuyết, tần số alen a ở thế hệ F1 là? A. 0,6. B. 0,75 C. 0,25 D. 0,4.
Câu 115: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
B. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
Câu 116: Phả hệ sau mô tả di truyền của một bệnh đơn gen ở người và sự di truyền nhóm máu. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định sau? Biết rằng số bố mẹ của người 11 không mang alen gây bệnh.
Xác suất cặp vợ chồng 10 – 11 sinh được một người con bình thường có nhóm máu A là bao nhiêu? A. 25%. B. 50%. C. 12,5%. D. 62,5%.
Câu 117: Trong một quần thể ngẫu phối, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nằm trên một NST thường; gen
3 nằm ở vùng không tương đồng của NST X. Cho biết quần thể này có tối đa 9 loại giao tử thuộc gen 1
và gen 2; tối đa 7 loại tinh trùng thuộc gen 3 (trong đó có cả tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang
NST Y). Theo lý thuyết, quần thể này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc các gen nói trên? A. 126. B. 1215. C. 954. D. 1458.
Câu 118: Một gen dài 510nm, tích tỉ lệ phần trăm giữa nuclêôtit loại timin (T) với một loại nuclêôtit
khác không bổ sung với nó bằng 6%. Trên mạch 1 của gen có A = 15% và X = 45% số nuclêôtit của
mạch. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trên mạch 1, số nuclêôtit loại T lớn hơn số nuclêôtit loại A là 100.
B. Trên mạch 2, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại T.
C. Trên mạch 1, tỉ số nuclêôtit X/T bằng 1,6.
D. Trên mạch 2, số lượng nuclêôtit loại G là lớn nhất.
Câu 119: Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài
trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng
cánh cứng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim ăn sâu, côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu
hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn
của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
II. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay
gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
III. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là động vật tiêu thụ bậc 2, cũng có thể là động vật ăn thịt bậc 3.
IV. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 120: Ở một loài động vật, khi cho hai bố mẹ thuần chủng đều mắt trắng lai với nhau thu được F1
gồm: 1 con cái mắt trắng: 1 con đực mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm: 4 con cái mắt
đỏ: 396 con cái mắt trắng: 198 con đực mắt đỏ: 202 con đực mắt trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen của P: ♀ XAbY (mắt trắng) ♂ XaBXaB (mắt trắng).
II. Hoán vị gen xảy ra ở con đực với tần số 2%.
III. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định mắt đỏ.
IV. Nếu cho con đực mắt đỏ F1 giao phối với con cái mắt trắng ở P thì đời con thu được 0,5% con cái mắt đỏ. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
-------------------------HẾT------------------------ ĐÁP ÁN 81. B 82. C 83. B 84. A 85. D 86. D 87. B 88. D 89. C 90. D 91. A 92. D 93. C 94. D 95. B 96. C 97. C 98. D 99. C 100. D 101. C 102. D 103. C 104. C 105. B 106. D 107. A 108. C 109. B 110. D 111. D 112. D 113. A 114. B 115. A 116. A 117. B 118. D 119. A 120. A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 81: Chọn B Câu 82: Chọn C
Giống lúa lùn năng suất cao IR22 được tạo ra bằng cách thực hiện phép lai giữa các giống địa phương với nhau. Câu 83: Chọn B
Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho giới dị giao tử.
Câu 84: Chọn A Câu 85: Chọn D Phương pháp:
Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa Tần số alen
Quần thể cân bằng di truyền thoả mãn công thức:
(Biến đổi từ công thức: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1) Cách giải: P0: 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa
tần số alen của quần thể: A = a = 0,5
A đúng, P0 đang cân bằng về mặt di truyền. B đúng. C đúng.
D sai, nếu có sự tác động của nhân tố tiến hóa thì tần số alen có thể bị thay đổi. Câu 86: Chọn D
Xác định tuổi của hoá thạch giúp ta nhận biết về thứ tự xuất hiện của các loài. Câu 87: Chọn B
Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể chuột và
rắn. (do có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau) Câu 88: Chọn D
Thứ tự đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin là: Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử giai
đoạn tái sinh chất nhận (SGK Sinh 11 trang 41). Câu 89: Chọn C
Quá trình nhân đôi có sự liên kết bổ sung giữa nucleotit loại A với nucleotit loại T. Câu 90: Chọn D
Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
Câu 91: Chọn A
Câu 92: Chọn D Câu 93: Chọn C
Các dạng đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là:
(1). Mất đoạn nhiễm sắc thể. (2). Lặp đoạn nhiễm sắc thể. (3). Chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 94:
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không.  sai, vật chất được tái sử
dụng còn năng lượng thì không.
B. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.  sai, hiệu suất sinh thái giảm dần.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.  sai,
loài có sinh khối lớn nhất là bậc dinh dưỡng 1.
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.  đúng.
Câu 95: Chọn B
A - Sai. Vì tiêu hóa nội bào chỉ xảy ra ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa: trùng roi, trùng giày, amip B - Đúng.
C - Sai. Vì trùng roi sống dưới nước nhưng nó chưa có cơ quan tiêu hóa nên vẫn tiêu hóa nội bào.
D - Sai. Vì tiêu hóa nội bào gặp ở động vật đơn bào (chưa có cơ quan tiêu hóa) và đa bào Câu 96: Chọn C
Hình thành loài bằng phương thức lai xa và đa bội hoá xảy ra nhanh nhất. Câu 97: Chọn C
Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen. Câu 98: Chọn D
Con mối mới nở "liếm" hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân
giải được xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là: cộng sinh. Câu 99: Chọn C
Các alen đột biến là a, B, d
 thể đột biến là: AaBbdd Câu 100: Chọn D
Tỉ lệ đực/cái không phải đặc trưng của quần xã (đây là đặc trưng của quần thể) Câu 101: Chọn C
Vai trò của mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể: Duy trì sự phân bố phù hợp
Câu 102: Chọn D
Câu 103: Chọn C Câu 104: Chọn C
A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng thấp.  sai, các gen
càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.  sai, số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài.
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.  đúng.
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
 sai, tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng của điều kiện môi trường. Câu 105:
Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
(P): 0, 5AA : 0, 4Aa : 0,1aa .
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa
Tần số alen A = 0,7; a = 0,3
Áp dụng công thức Hacdi – Vanbec cho quần thể ngẫu phối: AA = 0,72 = 0,49 Aa = 2 x 0,7 x 0,3 = 0,42 aa = 0,32 = 0,09 => sai
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
Nếu cho các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên: 0,5AA:0,4Aa ↔
5/9AA : 4/9Aa → A = 7/9 ; a = 2/9 → F1: 49/81AA: 29/81Aa: 4/81aa→ hoa đỏ ≈ 95%. => sai
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn 0,5AA: 0,4Aa ↔ 5/9 AA: 4/9 Aa → aa=4/9Aa × /14 = 1/9 => đúng.
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
Nếu quần thể P tự thụ phấn:
0,5+0,4(1−1/2)/2 AA:0,4/2 Aa : 0,1 + 0,4(1−1/2)/2 aa ↔ 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa. => Câu 106: Chọn D
Khi môi trường có hoặc không có lactose thì gen điều hòa vẫn tổng hợp protein ức chế.
A: xảy ra khi môi trường có lactose.
B: phiên mã xảy ra khi môi trường có lactose.
C: xảy ra khi môi trường có lactose. Câu 107: Chọn A
Các hệ đệm tham gia ổn định pH máu là: I, II, IV.
+ Hệ đệm bicacbonat: NaHCO3/H2CO3
+ Hệ đệm photphat: Na2HPO4/NaH2PO4. + Hệ đệm protein. Câu 108: Chọn C
Các phát biểu đúng về vai trò của quan hệ cạnh tranh:
II. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
III. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.
IV. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp. Câu 109: Chọn B
Sự thoát hơi nước ở thực vật sống ở vùng khô hạn chủ yếu được thực hiện nhờ khí khổng mặt dưới lá. Câu 110: Chọn D
Màu lông gà do 1 gen có 2 alen (A, a) quy định, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a
quy định lông nâu. Biết qúa trình ngẫu phối trong quần thể gà đã tạo tối đa 5 loại kiểu gen về gen đang
xét.  gen quy định tính trạng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
Phép lai cho toàn gà mái lông vằn: D
Lưu ý: ở gà, XX là gà trống, XY là gà mái Câu 111: Chọn D
F2 phân li 9 đỏ: 7 trắng → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung.
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb trắng. Cách 1:
Khi cho các cây hoa trắng lại với nhau, các trường hợp cho đời con đồng nhất là:
+ Các cây đồng hợp lai với nhau và các cây đồng hợp tự thụ: C 2
3 +3=6 (hoa trắng đồng hợp có 3 kiểu gen)
+ Cây đồng hợp × cây dị hợp: AABb × Aabb; aaBB × aaBb; aa
+ Dị hợp × dị hợp: Aabb × Aabb, aaBb × aaBb → có 12 phép lai. Cách 2:
Hoa trắng có 5 kiểu gen → số phép lai tối đa giữa các cây hoa trắng là C 2 5 +5=15
Phép lai cho đời con phân tính gồm: Aabb × aaBb, Aabb × aaBB; AAbb × aaBb
→ số phép lai giữa các cây hoa trắng cho đời con đồng hình là 15 – 3 = 12. Câu 112: Chọn D
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: trắm cỏ, trắm đen, mè trắng, mè hoa, trôi,
chép,....vì: mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. Câu 113: Chọn A
A1 đen > A2 xám > A3 vàng > A4 trắng.
A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai.  sai Ta có:
A1 – x A3-  1:1 có 2 phép lai sau thoả mãn A1A2 x A3A3 A1A3 x A3A3
B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen
thì có thể có 3 loại kiểu hình.  đúng
P: KH bố mẹ khác nhau (A2A4 x A3A4)
F1: 4 loại KG thì có thể có thể có 3KH
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen.  đúng.
Đực đen x X  đời con có 3 loại kiểu gen
A1A2 x A1A2; A1A3 x A1A3; A1A4 x A1A4
D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%.  đúng Đen (A1A3) x trắng (A4A4) Câu 114: Chọn B
Ở F2 có 25% cây thân cao → 75% cây thân thấp.
Do cây Aa không có khả năng sinh sản nên tính trong số cây sinh sản ở F1 thì cũng có 75% cây thân
thấp: 25% cây thân cao và đều có kiểu gen thuần chủng: 25%AA:75%aa
→ tần số alen a ở F1 là 0,75.
Câu 115: Chọn A Câu 116: Chọn A Xét bệnh: (7) 1/3 AA; 2/3 Aa (8) Aa  (10): 2/5 AA; 3/5 Aa (11) AA
 sinh con bình thường = 100%
Xét nhóm máu: (10) IBIO; 11 IAIB  sinh con máu A = 25%
 sinh được một người con bình thường có nhóm máu A = 25% Câu 117: Chọn B
Trong một quần thể ngẫu phối, xét 3 gen: gen 1 và gen 2 cùng nằm trên một NST thường; gen 3 nằm ở
vùng không tương đồng của NST X.
Cho biết quần thể này có tối đa 9 loại giao tử thuộc gen 1 và gen 2 (gen 1 và 2 cùng nằm trên một NST
thường) => mỗi gen có 3 alen. => Số loại KG = 45
tối đa 7 loại tinh trùng thuộc gen 3 (trong đó có cả tinh trùng mang NST X và tinh trùng mang NST Y).
=> gen 3 có 6 alen  số loại KG = 21 + 6 = 27
Tổng số KG thuộc các gen nói trên = 45x27 = 1215. Câu 118: Chọn D
Phương pháp:
Bước 1: Tính số nucleotit của gen, nucleotit từng loại
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit
Bước 2: Dựa vào dữ kiện của đề tính số nucleotit trên mạch 1, 2
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
Bước 3: Xét các phát biểu. Cách giải:
Tổng số nucleotit của gen là:
Ta có X1 = 45% = 675 > 600 = 20%N %G = %X>20%. Ta có hệ phương trình: T = A = 20%N = 600 G = X = 30%N = 900 Mạch 1: A1 = 15% = 225
T1 = 600 – 225 = 375; X1 = 675 G1 = 900 – 675 = 225
Mạch 2: A2 = T1 = 375; G2 = X1 = 675; T2 = A1 = 225; X2 = G1 = 225 Xét các phát biểu:
(A) sai, T1 lớn hơn A1 375 – 225 = 150 nucleotit. (B) sai, (C) sai,
(D) đúng, vì G2 = 45%; T2 = 15%
X2 + A2 = 100% - (45% + 15%) = 40% A2, X2 < 40% < G2
G2 chiếm tỉ lệ lớn nhất. Câu 119: Chọn A
Có 2 phát biểu đúng, đó là I và III.
★ Giải thích: dựa vào mô tả nói trên, chúng ta vẽ được lưới thức ăn
I đúng vì chuỗi thức ăn dài nhất là chuỗi:
Cây  Côn trùng cánh cứng  Chim sâu  Chim ăn thịt cỡ lớn (có 4 mắt xích)
II sai vì khi động vật ăn rễ cây giảm số lượng thì rắn và thú ăn thịt sẽ thiếu thức ăn nghiêm trọng, khi đó
chúng cạnh tranh gay gắt hơn. Còn chim ăn thịt cỡ lớn sử dụng nhiều nguồn thức ăn, cho nên thiếu động
vật ăn rễ cây thì không ảnh hưởng lớn đến nó.
III đúng vì chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV sai vì các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng đều sử dụng cây
làm thức ăn nhưng có sự phân hóa ổ sinh thái (mỗi loài ăn một bộ phận khác nhau của cây). Câu 120: Chọn A P mắt trắng F1 mắt đỏ
tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau:
A-B-: đỏ; A-bb/aaB-/aabb: trắng.
F2 phân li kiểu hình ở 2 giới khác nhau
có liên kết với giới tính. P thuần chủng F1 dị hợp.
Nếu các gen này PLĐL thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con có dạng (3:1) (tỉ lệ của cặp NST giới tính) nhưng
tỉ lệ kiểu hình để cho không chia hết cho (3:1)
2 cặp gen cùng nằm trên cặp NST giới tính. P mắt trắng
F1: Con cái mắt trắng: con đực mắt đỏ
Con đực mang 2 NST X mang alen trội.
Vậy con đực là XX con cái là XY. Do vai trò của alen A và B là như nhau nên P có thể có kiểu gen: Giả sử P:
Con cái F2 mắt đỏ chiếm: Xét các phát biểu: I đúng. II đúng.
III đúng, các kiểu gen quy định mắt đỏ là:
IV đúng, nếu cho con đực mắt đỏ F1 giao phối với con cái mắt trắng ở P:
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2