Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật lý bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn VẬT LÍ bám sát đề minh họa - Đề 2 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
18 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật lý bám sát đề minh họa - Đề 2 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn VẬT LÍ bám sát đề minh họa - Đề 2 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 1: Trong sơ đồ khi ca máy phát thanh vô tuyến đơn giản không b phận nào sau đây?
A. Mch tách sóng. B. Anten phát. C. Mch khuếch đại. D. Mch biến điệu.
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gn lin với độ to ca âm
A. ờng độ âm. B. mức cường độ âm. C. tn s âm. D. đ th dao động âm.
Câu 3: Mt chất điểm dao động điu hòa trên trc , động năng ca chất điểm này biến thiên vi
chu kì . Chu kì dao động ca chất điểm này
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Mt vật dao động điu hòa theo mt trc c định (mc thế năng ở v t cân bng) thì
A. khi v t cân bng, thế năng của vt bằng cơ năng.
B. khi vt đi t v t cân bng ra biên, vn tc và gia tc ca vt ln cùng du.
C. động năng của vt cực đại khi gia tc ca vật có đ ln cực đại.
D. thế năng của vt cực đại khi vt v trí biên.
Câu 5: Trong mch đin xoay chiu cha hai phn t là điện tr thun và t điện điện dung mc
ni tiếp t điện áp hai đầu đon mch
A. ln cùng pha với cường độ dòng điện trong mch.
B. ln sm pha so với cường độ dòng đin trong mch.
C. ln tr pha so với cường độ dòng đin trong mch.
D. sm pha hoc tr pha so với cường độ dòng đin trong mch ph thuc vào giá tr ca và .
Câu 6: T thông qua mch mạch kín đin tr biến thiên theo quy lut t cường
độ dòng điện cực đại trong mch này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong t nghim giao thoa ca Young, hai khe được chiếu ng bi bc x bước sóng ,
khong cách gia hai khe , khong cách t màn đến hai khe . Một điểm trên màn có ta độ
vân ti khi
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 8: Kính hai tng phần trên độ t phn dưới độ t . Kính này ng cho
người mt thuc loi nào dưới đây?
A. Mt cn. B. Mt vin.
C. Mt lão và vin. D. Mt lão.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính t
A. tia ló ra b phân kì thành các màu sc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tc t đỏ ti tím. D. tia ló ra lch v phía đỉnh của lăng kính.
Câu 10: Tia t ngoi không có tác dng
A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. ch thích phát quang. D. quang đin.
Câu 11: Phát biu nào là sai khi i v tính chất lưỡng tính sóng ht ca ánh sáng?
A. Hin tượng giao thoa th hin ánh sáng có tính cht sóng.
B. Sóng điện t có bước sóng càng ngn càng th hin rõnh cht sóng.
C. Hin tượng quang điện ngoài th hin ánh sáng có tính cht ht.
D. Các sóng đin t có bước ng càng dài tng th hin rõ tính cht sóng.
Câu 12: Công thc liên h gia gii hạn quang điện , công thoát electron ca kim loi, hng s
Planck và tốc độ ánh ng trong chân không
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho ht nhân . Kết lun nào sau đây là đúng?
A. ht nhân nucleon. B. ht nhân
nucleon.
C. ht nhân nucleon. D. ht nhân có nucleon.
Câu 14: Tn s dao động riêng ca mch dao động tưởng được xác định bng ng thc nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Nếu trong cùng mt khoảng thời gian, điện lượng dch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn
o đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. gim đi mt nửa. B. tăng lên gấp đôi.
C. tăng lên lần. D. gim đi lần.
Câu 16: Sóng âm truyn tt nht trong môi trường
A. rn. B. lng. C. khí. D. chân không.
Câu 17: Gi ln lượt là khong cách t vật đến thu kính khong cách t ảnh đến thu kính.
Nếu là tiêu c ca thu kính thì công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa thì
A. đèn sáng ngay lp tức, đèn sáng t t. B. đèn đèn đều sáng lên ngay.
C. đèn và đèn đều sáng t t. D. đèn sáng ngay lp tức, đèn sáng t
t.
Câu 20: Cho mt phn ng ht nhân ta năng lượng. Gi tổng động năng các hạt nhân tc phn
ng; là tng động năng các hạt nhân sau phn ứng. Năng lượng ta ra ca phn ng là ( )
được tính bng biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Khi i v s phóng x, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. S phóng x ph thuc vào áp sut tác dng lên b mt ca khi cht phóng x.
B. Chu kì phóng x ca mt cht ph thuc vào khối lưng ca chất đó.
C. Phóng x phn ng ht nhân to năng lượng.
D. S phóng x ph thuc vào nhiệt độ ca cht phóng x.
Câu 22: Mt máy biến áp tưởng có s vòng dây ca cun sơ cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp.
Khi hoạt động chế độ có ti, máy biến áp này có tác dng làm
A. gim giá tr hiu dng của đin áp xoay chiu. B. gim tn s của dòng điện xoay chiu.
R
2
1
L
K
R
2
L
K
C. tăng giá tr hiu dng của đin áp xoay chiu. D. tăng tn s của dòng điện xoay chiu.
Câu 23: Theo mu nguyên t Hidro của Bo t năng lượng ca nguyên t khi electron chuyển động trên
qu đạo dng th được xác đnh bng biu thc (vi ). Năng lượng ca
nguyên t khi trng thái kích thích
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một sóng cơ truyền dc theo mt sợi y đàn hồi vi tc độ và có tn s dao động .
ng truyn trên dây bước sóng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiu gm đin tr thun, cun cm thun t đin mc ni tiếp. Biết
cm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện tr rt ln) đo điện áp giữa hai đầu t đin và
đin áp giữa hai đầu điện tr t s ch ca vôn kế là như nhau. Độ lch pha của điện áp giữa hai đầu đon
mch so với cường độ dòng điện trong đon mch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Ti mt đa điểm một máy đang phát sóng đin t. Xét mt phương truyền phương thẳng
đúng hướng lên. Vào thời điểm , tại điểm trên phương truyn, véccường độ điện trường đang có đ
ln cực đại và hướng v phía Đông. Khi đó vectơ cảm ng t
A. đ ln bng mt na giá tr cực đại. B. độ ln cực đại và hướng v phía Nam.
C. đ ln cực đại và hướng v phía Tây. D. độ ln cực đại và hướng v phía Bc.
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điu hòa quanh v t cân bng trên trc . Đ th biu din s
ph thuc giữa li độ dao đng ca chất đim th nht vào li độ dao động ca chất đim th hai
dạng như hình vẽ.
Biên độ dao động tng hp của hai dao động trên
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Mt cht quang dn gii hạn quang điện . Ly . Hiện tượng quang
đin trong xy ra khi chiếu vào cht này ánh sáng có tn s nh nht là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Mt chất điểm dao đng tt dn tc độ cực đại giảm đi sau mi chu kì. Phần năng lượng
ca chất điểm b giảm đi trong một dao đng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hiu đin thế giữa hai điểm trong mt đin trường là . Nếu đin thế ti
thì điện thế ti bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trên mt sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiu dương của trc . Ti
thời điểm , một đoạn ca si dây có hình dng như hình bên.
Hai phn t dây ti dao động lch pha nhau
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một con lắc đơn chiều i được kích thích dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường . Ban đầu đưa vật đến vị trí y treo hợp với phương thẳng đứng một góc
rad rồi truyền cho vận tốc ban đầu theo phương vuông c với y treo
hướng ra xa vị t cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường vật đi được cho đến khi đổi chiều
lần thứ hai là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một đoạn mch xoay chiu không phân nhánh gm hai đon mch và ghép ni tiếp vi
nhau ( , có th cha các phn t như điện tr thun , cun cm và t đin có đin dung ). Đặt
o hai đầu đon mch mt đin áp xoay chiu giá tr hiu dng thì điện áp hiu dng trên
các đon mch lần lưt . Độ lch pha giữa điện áp hai đầu đon mch vi
điện áp hai đầu mch là
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Sóng dng hình tnh trên mt sợi y đàn hồi vi bước sóng , ngun ng có biên
độ , khong cách ln nht gia hai bng sóng liên tiếp có giá tr gn nht giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Mt cht phóng x chu k bán . Sau khong thi gian k t thời điểm ban đầu
t t s gia s ht nhân chưa b phân và s ht nhân đã bị phân là . Gi ln
t là ht nhân b phân rã sau hai khong thi gian liên tiếp k t thi điểm ban đu. Chn phương
án đúng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mạch đin mc ni tiếp gm điện tr thun , cun dây thun cảm độ t cm và t
điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đon mch một đin áp xoay chiu giá tr hiu dng
tn s không đổi. Thay đi t điện áp hiu dng hai đầu t đin là cực đại gp hai lần đin
áp hiu dụng hai đầu mch. Dung kháng ca t đin khi đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh ng, hai khe hp cách nhau cách màn
quan sát . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng . Trên màn, v trí cho
vân sáng, v trí cho vân ti. Biết khong cách gia vân sáng xa nhau nht
trong khong là 6,6 mm. Giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Khảo sát dao động điu hòa ca hai con lc lò xo treo thẳng đng cùng một nơi gia tc trng
trường . Hình n là đồ th biu din s ph thuc ca thế năng đàn hồi ca mi con
lc o thi gian. Biết vt nng ca mi con lc có khối lượng .
Vn tc dao động tương đối ca hai con lắc có độ ln cực đi bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cn truyn tải điện năng t nơi phát đến nơi tiêu thụ bng đường y ti đin mt pha
đin tr c định, điện áp hiu dng cui đường y truyn ti . Hiu sut ca quá
tnh truyn ti , h s công sut là . Trong ny, s đin nơi bán đã bán
được cho
A. s. B. s. C. s. D. s.
Câu 39: Cho hệ như hình vẽ. Vt khối lượng gn cht vi một đầu ca lò xo thng
đứng, đầu còn li ca xo t do. Ban đầu đặt h v t sao cho đầu t do ca xo cách mt n nm
ngang một đoạn . Th nh cho h chuyển động, cho rng trong sut quá trình chuyn động ca
cơ h lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đ dài và có độ cng là . Ly .
Vn tc ca ti thời điểm
A. . B. . C. . D. .
(2)
(1)
Câu 40: Trong t nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước ng . mặt nước, đường tn tâm thuc
trung trc bán kính không đổi ( ). Khi di chuyn trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đưng trung trc ca t thy trên có tối đa cực đại giao thoa. Khi trên
12 điểm cc đại giao thoa t trong s đó có điểm cách đều hai ngun mt khong bng . Đoạn
thng gn nht giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
HT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong sơ đồ khi ca máy phát thanh vô tuyến đơn giản không b phận o sau đây?
A. Mch tách sóng. B. Anten phát. C. Mch khuếch đại. D. Mch biến điệu.
ng dn gii: Chn A.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gn lin với độ to ca âm
A. ờng độ âm. B. mc cường độ âm. C. tn s âm. D. đồ th dao động âm.
ng dn gii: Chn B.
Độ to ca âm gn lin vi mức cường độ âm.
Câu 3: Mt chất điểm dao động điu hòa trên trc , động năng ca chất điểm này biến thiên vi
chu kì . Chu kì dao động ca chất điểm này
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Chu kì dao đng ca chất đim gấp đôi chu kì biến thiên của động năng
Câu 4: Mt vật dao động điu hòa theo mt trc c định (mc thế năng ở v t cân bng) thì
A. khi v t cân bng, thế năng của vt bằng cơ năng.
B. khi vt đi t v t cân bng ra biên, vn tc và gia tc ca vt ln cùng du.
C. động năng của vt cực đại khi gia tc ca vật có đ ln cực đại.
D. thế năng của vt cực đại khi vt v trí biên.
ng dn gii: Chn D.
Mt vật dao động điu hòa có thế năng cực đại khi vt v t biên.
Câu 5: Trong mch đin xoay chiu cha hai phn t là điện tr thun và t điện điện dung mc
ni tiếp t điện áp hai đầu đon mch
A. ln cùng pha với cường độ dòng điện trong mch.
B. ln sm pha so với cường độ dòng đin trong mch.
C. ln tr pha so với cường độ dòng đin trong mch.
D. sm pha hoc tr pha so với cường độ dòng đin trong mch ph thuc vào giá tr ca .
ng dn gii: Chn C.
Đon mạch đin xoay chiu ni tiếp cha hai phn t t điện áp hai đầu mch ln tr pha so
với cường độ dòng đin trong mch.
Câu 6: T thông qua mch mạch kín đin tr biến thiên theo quy lut t cường
độ dòng điện cực đại trong mch này là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Suất đin động cực đại trong mch
ờng độ dòng đin cực đại trong mch
Câu 7: Trong t nghim giao thoa ca Young, hai khe được chiếu ng bi bc x bước sóng ,
khong cách gia hai khe , khong cách t màn đến hai khe . Một điểm trên màn ta độ
vân ti khi
A. , B. ,
C. , D. ,
ng dn gii: Chn D.
V trí các vân ti trong thí nghiệm giao thao Young được xác đnh bng biu thc
Câu 8: Kính hai tng phần trên độ t phn dưới độ t . Kính này ng cho
người mt thuc loi nào dưới đây?
A. Mt cn. B. Mt vin.
C. Mt lão và vin. D. Mt lão.
ng dn gii: Chn C.
Kính y dùng cho người mt lão và vin.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính t
A. tia ló ra b phân kì thành các màu sc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tc t đỏ ti tím. D. tia ló ra lch v phía đỉnh của lăng kính.
ng dn gii: Chn B.
Ánh sáng đơn sắc không b đổi màu khi đi qua lăng kính tia ló vn có màu vàng.
Câu 10: Tia t ngoi không có tác dng
A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. ch thích phát quang. D. quang đin.
ng dn gii: Chn A.
Tia t ngoi không có tác dng chiếu sáng.
Câu 11: Phát biu nào là sai khi i v tính chất lưỡng tính sóng ht ca ánh sáng?
A. Hin tượng giao thoa th hin ánh sáng có tính cht sóng.
B. Sóng điện t có bước sóng càng ngn càng th hin rõnh cht sóng.
C. Hin tượng quang điện ngoài th hin ánh sáng có tính cht ht.
D. Các sóng đin t có bước sóng càng dài tng th hin rõ tính cht sóng.
ng dn gii: Chn B.
ng điện t bước sóng càng ngn tương ng với năng lưng càng cao t th hin tính cht ht
hơn B sai.
Câu 12: Công thc liên h gia gii hạn quang điện , công thoát electron ca kim loi, hng s
Planck và tốc độ ánh ng trong chân không
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn C.
Công thc liên h gia gii hn quang điện, ng thoát electron ca kim loi, hng s Planck tc
độ ánh sáng trong chân không là
Câu 13: Cho ht nhân . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. ht nhân nucleon. B. ht nhân
nucleon.
C. ht nhân nucleon. D. ht nhân có nucleon.
ng dn gii: Chn D.
Ht nhân nucleon.
Câu 14: Tn s dao động riêng ca mch dao động tưởng được xác định bng ng thc nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn C.
Tn s ca mch dao động
Câu 15: Nếu trong cùng mt khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của mt vật dẫn
o đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. gim đi mt nửa. B. tăng lên gấp đôi.
C. tăng lên lần. D. gim đi lần.
Hướng dn giải: Chọn B.
Ta có
đin lưng tăng lên gấp đôi t cường độ dòng điện qua vật dẫn đó cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 16: Sóng âm truyn tt nhất trong môi trưng
A. rn. B. lng. C. khí. D. chân không.
ng dn gii: Chn A.
ng âm truyn tt nhất trong môi trường cht rn.
Câu 17: Gi ln lượt là khong cách t vật đến thu kính khong cách t ảnh đến thu kính.
Nếu là tiêu c ca thu kính thì công thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Công thc thu kính mng
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa t
A. đèn sáng ngay lp tức, đèn sáng t t. B. đèn đèn đều sáng lên ngay.
C. đèn và đèn đều sáng t t. D. đèn sáng ngay lp tức, đèn sáng t
t.
ng dn gii: Chn A.
Khi đóng khóa :
o dòng điện qua cun cảm ng trong cun cm xut hin dòng đin t cm.
o dòng điện t cảm ngược chiu với ng đin to bi ngun nên ng điện
thực qua đèn 2 sẽ nh bt đi đèn 2 sáng t t.
Câu 20: Cho mt phn ng ht nhân ta năng lượng. Gi tổng động năng các hạt nhân tc phn
ng; là tng động năng các hạt nhân sau phn ứng. Năng lượng ta ra ca phn ng là ( )
được tính bng biu thc
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn C.
Năng lượng ta ra trong phn ng
Câu 21: Khi nói v s phóng x, phát biu nào dưới đây đúng?
A. S phóng x ph thuc vào áp sut tác dng lên b mt ca khi cht phóng x.
B. Chu kì phóng x ca mt cht ph thuc vào khối lưng ca chất đó.
C. Phóng x phn ng ht nhân to năng lượng.
D. S phóng x ph thuc vào nhiệt độ ca cht phóng x.
ng dn gii: Chn C.
Phóng x phn ng ht nhân ta năng lượng.
Câu 22: Mt máy biến áp tưởng có s vòng dây ca cun sơ cấp lớn hơn số vòng dây ca cun th cp.
Khi hoạt động chế độ có ti, máy biến áp này có tác dng làm
A. gim giá tr hiu dng của đin áp xoay chiu. B. gim tn s của dòng điện xoay chiu.
C. tăng giá tr hiu dng của đin áp xoay chiu. D. tăng tn s của dòng điện xoay chiu.
ng dn gii: Chn A.
Máy biến áp có
→ máy hạ áp
Câu 23: Theo mu nguyên t Hidro của Bo t năng lượng ca nguyên t khi electron chuyển động trên
qu đạo dng th được xác đnh bng biu thc (vi ). Năng lượng ca
nguyên t khi trng thái kích thích
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
Trng thái
Năng lượng tương ng
R
2
1
L
K
R
2
L
K
Câu 24: Một sóng cơ truyền dc theo mt sợi y đàn hồi vi tc độ và có tn s dao động .
ng truyền trên dây bước sóng bng
A. . B. . C. . D. .
n dn: Chn A.
c song trêny
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiu gm đin tr thun, cun cm thun t đin mc ni tiếp. Biết
cm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện tr rt ln) đo điện áp giữa hai đầu t đin và
đin áp giữa hai đầu điện tr t s ch ca vôn kế là như nhau. Độ lch pha của điện áp giữa hai đầu đon
mch so với cường độ dòng điện trong đon mch là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
Cm kháng gấp đôi dung kháng
Đin áp hiu dng hai đầu t đin và hai đầu điện tr bng nhau
Độ lch pha
Câu 26: Ti mt đa điểm một máy đang phát sóng đin t. Xét một phương truyền phương thẳng
đúng hướng lên. Vào thời điểm , tại điểm trên phương truyn, véccường độ điện trường đang có đ
ln cực đại và hướng v phía Đông. Khi đó vectơ cảm ng t
A. đ ln bng mt na giá tr cực đại. B. độ ln cực đại và hướng v phía Nam.
C. đ ln cực đại và hướng v phía Tây. D. độ ln cực đại và hướng v phía Bc.
ng dn gii: Chn B.
Trong quá trình lan truyn sóng điện t:
o ti mi điểm dao động của đin trường t trường cùng pha khi E cc
đại thì B cũng cực đại.
o các veto , và lần lượt to thành tam din thun
phải hướng v ng Bc.
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điu hòa quanh v t cân bng trên trc . Đ th biu din s
ph thuc giữa li độ dao đng ca chất đim th nht vào li độ dao động ca chất đim th hai
dạng như hình vẽ.
Biên độ dao động tng hp của hai dao động trên
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn D.
T đồ th, ta có
Biên độ dao động tng hp của hai dao động cùng pha
Câu 28: Mt cht quang dn gii hạn quang điện . Ly . Hiện tượng quang
đin trong xy ra khi chiếu vào cht này ánh sáng có tn s nh nht là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Điu kiện để xy ra hiện tượng quang đin
ng vi
Tn s nh nht
Câu 29: Mt chất điểm dao đng tt dn tc độ cực đại giảm đi sau mi chu kì. Phần năng lượng
ca chất điểm b giảm đi trong một dao đng là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Độ gim ca tc độ
Độ gim của cơ năng
Câu 30: Hiu đin thế giữa hai điểm trong mt đin trường là . Nếu đin thế ti
thì điện thế ti bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Hiệu điện thế giữa hai điểm
Câu 31: Trên mt sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiu dương của trc . Ti
thời điểm , mt đoạn ca si dây có hình dng như hình bên.
Hai phn t dây ti dao động lch pha nhau
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn giải: Chọn C.
Từ đồ thị, ta có:
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng
Câu 32: Một con lắc đơn chiều i được kích thích dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng
trường . Ban đầu đưa vật đến vị t dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
rad rồi truyền cho vận tốc ban đầu theo phương vuông c với y treo
hướng ra xa vị t cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường vật đi được cho đến khi đổi chiều
lần thứ hai là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn giải: Chọn A.
Tần số góc dao động điều hòa
Biên độ dao động của con lắc
Quãng đường con lắc đi được kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ hai
Câu 33: Một đoạn mch xoay chiu không phân nhánh gm hai đon mch và ghép ni tiếp vi
nhau ( , có th cha các phn t như điện tr thun , cun cm và t đin có đin dung ). Đặt
o hai đầu đon mch mt đin áp xoay chiu giá tr hiu dng thì điện áp hiu dng trên
các đon mch lần lưt . Độ lch pha giữa điện áp hai đầu đon mch vi
điện áp hai đầu mch là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
T gi thuyết bài toán
vuông ti
Độ lch pha giữa điện áp hai đầu đon mch và điện áp hai đầu mch
Câu 34: Sóng dng hình tnh trên mt sợi dây đàn hồi vi bước ng , ngun ng có biên
độ , khong cách ln nht gia hai bng sóng liên tiếp có giá tr gn nht giá tr o sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
Biên độ dao động ca bng sóng cm.
A
X
U
B
M
U
Y
U
2A
2
Hai bng sóng liên tiếp s dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách ln nht khi hai bụng ng đến
biên
Câu 35: Mt cht phóng x chu k bán . Sau khong thi gian k t thi điểm ban đầu
t t s gia s ht nhân chưa b phân và s ht nhân đã bị phân là . Gi ln
t là ht nhân b phân rã sau hai khong thi gian liên tiếp k t thi điểm ban đu. Chn phương
án đúng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
Theo gi thuyết bài toán, ta có
o .
.
Câu 36: Mạch đin mc ni tiếp gm đin tr thun , cun dây thun cm có độ t cm t
điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đon mch một đin áp xoay chiu giá tr hiu dng
tn s không đổi. Thay đi t điện áp hiu dng hai đầu t đin là cực đại gp hai lần đin
áp hiu dụng hai đầu mch. Dung kháng ca t đin khi đó là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Ta có:
o .
o .
Câu 37: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh ng, hai khe hp cách nhau cách màn
quan sát . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng . Trên màn, v trí cho
vân sáng, v trí cho vân ti. Biết khong cách gia vân sáng xa nhau nht
trong khong là 6,6 mm. Giá tr ca
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn C.
là vân sáng và là vân ti t
mm (1)
Khong cách xa nht gia hai vân sáng trên tương ng vi và vân sáng nm ngay bên trong
mm (2)
T (1) và (2) lp t s
Thay vào (1)
mm
Tính t n trung tâm đến v trí trùng nhau ca h hai vâng ti 3 vân sáng ca bc x và 2 vân sáng
ca bc x có 5 vânng.
Câu 38: Kho sát dao động điu hòa ca hai con lc lò xo treo thẳng đng cùng một nơi gia tc trng
trường . Hình n là đồ th biu din s ph thuc ca thế năng đàn hồi ca mi con
lc o thi gian. Biết vt nng ca mi con lc có khối lượng .
Vn tc dao động tương đối ca hai con lắc có độ ln cực đi bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn A.
Ta có:
o s → rad/s.
Vi con lc th nht:
o , J
cm.
Vi con lc th hai:
o , J
cm.
Mc khác:
o hai dao động này vuông pha nhau
o cm/s.
(2)
(1)
Câu 37: Cn truyn tải điện năng t nơi phát đến nơi tiêu thụ bng đường y ti đin mt pha
đin tr c định, điện áp hiu dng cui đường y truyn ti . Hiu sut ca quá
tnh truyn ti , h s công sut là . Trong ngày, s đin nơi bán đã bán
được cho
A. s. B. s. C. s. D. s.
ng dn gii: Chn C.
Ta có:
o .
o
V.
o
W.
o s.
Câu 39: Cho hệ như hình vẽ. Vt khối lượng gn cht vi một đầu ca lò xo thng
đứng, đầu còn li ca xo t do. Ban đầu đặt h v t sao cho đầu t do ca xo cách mt n nm
ngang một đoạn . Th nh cho h chuyển động, cho rng trong sut quá trình chuyn động ca
cơ h lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đ dài và có độ cng là . Ly .
Vn tc ca ti thời điểm
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn C.
Ta có:
o s (thi gian chuyển động rơi tự do).
o cm/s (vn tc ca vật ngay khi đầu t do ca
lò xo chm sàn).
o cm rad/s.
U
tt
U
U
o cm.
cm cm/s (*).
o s, thay vào (*)
cm/s.
Câu 40: Trong t nghim giao thoa sóng mặt nước, hai ngun kết hợp đặt tại hai điểm , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước ng . mặt nước, đường tròn tâm thuc
trung trc bán kính không đổi ( ). Khi di chuyn trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đưng trung trc ca t thy trên có tối đa cực đại giao thoa. Khi trên
12 điểm cc đại giao thoa t trong s đó có điểm cách đều hai ngun mt khong bng . Đoạn
thng gn nht giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii: Chn B.
Để đơn giản, ta chn .
D thy rng, khi di chuyn trên ti đa cực đại tương ng vi tâm trùng vi
trung đim ca đồng thời giao điểm ca vi là hai cực đại ng vi .
Trên có 2 điểmch đều hai nguồn tương ứng với hai điểm nm trên trung trc
Theo gi thuyết bài toán
HT
A
O
1k
B
1
d
2
d
()C
| 1/18

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục , động năng
của chất điểm này biến thiên với chu kì
. Chu kì dao động của chất điểm này là A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần
và tụ điện có điện dung mắc
nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của và .
Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở
biến thiên theo quy luật thì cường
độ dòng điện cực đại trong mạch này là A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ màn đến hai khe là
. Một điểm trên màn có tọa độ là vân tối khi A. , B. , C. , D. ,
Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ
và phần dưới có độ tụ . Kính này dùng cho
người có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím.
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí.
C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron
của kim loại, hằng số Planck
và tốc độ ánh sáng trong chân không là A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho hạt nhân
. Kết luận nào sau đây là đúng? A. hạt nhân có nucleon. B. hạt nhân có nucleon. C. hạt nhân có nucleon. D. hạt nhân có nucleon.
Câu 14: Tần số dao động riêng của mạch dao động
lí tưởng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn
nào đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. giảm đi một nửa.
B. tăng lên gấp đôi. C. tăng lên lần. D. giảm đi lần.
Câu 16: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không. Câu 17: Gọi và
lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu
là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa thì R 1 R 1 L 2 L 2 KKA. đèn
sáng ngay lập tức, đèn
sáng từ từ. B. đèn và đèn đều sáng lên ngay. C. đèn và đèn đều sáng từ từ. D. đèn
sáng ngay lập tức, đèn sáng từ từ.
Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi
là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng;
là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là ( )
được tính bằng biểu thức A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ
được xác định bằng biểu thức (với ). Năng lượng của
nguyên tử khi nó ở trạng thái kích thích là A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ
và có tần số dao động .
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đúng hướng lên. Vào thời điểm , tại điểm
trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục
. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất
vào li độ dao động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là . Lấy . Hiện tượng quang
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi
sau mỗi chu kì. Phần năng lượng
của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm và
trong một điện trường là . Nếu điện thế tại là thì điện thế tại bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục . Tại thời điểm
, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại và dao động lệch pha nhau A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài
được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu
theo phương vuông góc với dây treo
hướng ra xa vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch và ghép nối tiếp với nhau ( ,
có thể chứa các phần tử như điện trở thuần , cuộn cảm
và tụ điện có điện dung ). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
thì điện áp hiệu dụng trên
các đoạn mạch lần lượt là và
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với
điện áp hai đầu mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng , nguồn sóng có biên độ
, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là . Sau khoảng thời gian
kể từ thời điểm ban đầu
thì tỉ số giữa số hạt nhân
chưa bị phân rã và số hạt nhân đã bị phân rã là . Gọi và lần lượt là hạt nhân
bị phân rã sau hai khoảng thời gian
liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Mạch điện
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi. Thay đổi
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện
áp hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau và cách màn quan sát
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, là vị trí cho vân sáng,
là vị trí cho vân tối. Biết và khoảng cách giữa vân sáng xa nhau nhất trong khoảng là 6,6 mm. Giá trị của là A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của mỗi con
lắc vào thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng . (1) (2)
Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha có điện trở
cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là . Hiệu suất của quá trình truyền tải là , hệ số công suất ở là . Trong
ngày, số điện nơi bán đã bán được cho là A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật có khối lượng
gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng
đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt sàn nằm ngang một đoạn
. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt quá trình chuyển động của
cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là . Lấy . Vận tốc của tại thời điểm là A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng
. Ở mặt nước, đường tròn có tâm thuộc trung trực và bán kính không đổi ( ). Khi di chuyển
trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đường trung trực của thì thấy trên có tối đa
cực đại giao thoa. Khi trên
có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có
điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng . Đoạn thẳng
gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch biến điệu.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng
Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục , động năng
của chất điểm này biến thiên với chu kì
. Chu kì dao động của chất điểm này là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Chu kì dao động của chất điểm gấp đôi chu kì biến thiên của động năng
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Một vật dao động điều hòa có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần
và tụ điện có điện dung mắc
nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của và .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp chứa hai phần tử và
thì điện áp hai đầu mạch luôn trễ pha so
với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở
biến thiên theo quy luật thì cường
độ dòng điện cực đại trong mạch này là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Suất điện động cực đại trong mạch
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng ,
khoảng cách giữa hai khe là
, khoảng cách từ màn đến hai khe là
. Một điểm trên màn có tọa độ là vân tối khi A. , B. , C. , D. ,
Hướng dẫn giải: Chọn D.
Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thao Young được xác định bằng biểu thức
Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ
và phần dưới có độ tụ . Kính này dùng cho
người có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn.
C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Kính này dùng cho người mắt lão và viễn.
Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng .
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím.
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi đi qua lăng kính ⇒ tia ló vẫn có màu vàng.
Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí.
C. kích thích phát quang. D. quang điện.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng.
Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn ⇒ tương ứng với năng lượng càng cao thì thể hiện tính chất hạt rõ hơn ⇒ B sai.
Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron
của kim loại, hằng số Planck
và tốc độ ánh sáng trong chân không là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron
của kim loại, hằng số Planck và tốc
độ ánh sáng trong chân không là
Câu 13: Cho hạt nhân
. Kết luận nào sau đây là đúng? A. hạt nhân có nucleon. B. hạt nhân có nucleon. C. hạt nhân có nucleon. D. hạt nhân có nucleon.
Hướng dẫn giải: Chọn D. Hạt nhân có nucleon.
Câu 14: Tần số dao động riêng của mạch dao động
lí tưởng được xác định bằng công thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Tần số của mạch dao động
Câu 15: Nếu trong cùng một khoảng thời gian, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một vật dẫn
nào đó tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó
A. giảm đi một nửa.
B. tăng lên gấp đôi. C. tăng lên lần. D. giảm đi lần.
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có
⇒ điện lượng tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện qua vật dẫn đó cũng tăng lên gấp đôi.
Câu 16: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn. Câu 17: Gọi và
lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu
là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Công thức thấu kính mỏng
Câu 19: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa thì R 1 R 1 L 2 L 2 KKA. đèn
sáng ngay lập tức, đèn
sáng từ từ. B. đèn và đèn đều sáng lên ngay. C. đèn và đèn đều sáng từ từ. D. đèn
sáng ngay lập tức, đèn sáng từ từ.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Khi đóng khóa : o
dòng điện qua cuộn cảm tăng ⇒ trong cuộn cảm xuất hiện dòng điện tự cảm. o
dòng điện tự cảm ngược chiều với dòng điện tạo bởi nguồn nên dòng điện
thực qua đèn 2 sẽ nhỏ bớt đi ⇒ đèn 2 sáng từ từ.
Câu 20: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi
là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng;
là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là ( )
được tính bằng biểu thức A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
Câu 21: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Hướng dẫn giải: Chọn C.
Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 22: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp.
Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn giải: Chọn A. Máy biến áp có → máy hạ áp
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ
được xác định bằng biểu thức (với ). Năng lượng của
nguyên tử khi nó ở trạng thái kích thích là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A. Trạng thái Năng lượng tương ứng
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ
và có tần số dao động .
Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. . B. . C. . D. .
Hướn dẫn: Chọn A. Bước song trên dây
Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và
điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Cảm kháng gấp đôi dung kháng
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau ⇒ Độ lệch pha
Câu 26: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng
đúng hướng lên. Vào thời điểm , tại điểm
trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ
lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ: o
tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường là cùng pha ⇒ khi E cực
đại thì B cũng cực đại. o các veto , và
lần lượt tạo thành tam diện thuận ⇒
phải hướng về hướng Bắc.
Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục
. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất
vào li độ dao động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn D. Từ đồ thị, ta có
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha
Câu 28: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là . Lấy . Hiện tượng quang
điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện ⇒ ứng với Tần số nhỏ nhất
Câu 29: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi
sau mỗi chu kì. Phần năng lượng
của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Độ giảm của tốc độ Độ giảm của cơ năng
Câu 30: Hiệu điện thế giữa hai điểm và
trong một điện trường là . Nếu điện thế tại là thì điện thế tại bằng A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B.
Hiệu điện thế giữa hai điểm
Câu 31: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục . Tại thời điểm
, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại và dao động lệch pha nhau A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Từ đồ thị, ta có:
Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài
được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc
rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu
theo phương vuông góc với dây treo
hướng ra xa vị trí cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tần số góc dao động điều hòa
Biên độ dao động của con lắc
Quãng đường con lắc đi được kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần thứ hai
Câu 33: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch và ghép nối tiếp với nhau ( ,
có thể chứa các phần tử như điện trở thuần , cuộn cảm
và tụ điện có điện dung ). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
thì điện áp hiệu dụng trên
các đoạn mạch lần lượt là và
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với
điện áp hai đầu mạch là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A. M U X UYA U B
Từ giả thuyết bài toán vuông tại
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
và điện áp hai đầu mạch ⇒
Câu 34: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng , nguồn sóng có biên độ
, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A.  2 2 A
Biên độ dao động của bụng sóng cm.
Hai bụng sóng liên tiếp sẽ dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng sóng đến biên
Câu 35: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là . Sau khoảng thời gian
kể từ thời điểm ban đầu
thì tỉ số giữa số hạt nhân
chưa bị phân rã và số hạt nhân đã bị phân rã là . Gọi và lần lượt là hạt nhân
bị phân rã sau hai khoảng thời gian
liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A.
Theo giả thuyết bài toán, ta có o → . → .
Câu 36: Mạch điện
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
và tần số không đổi. Thay đổi
thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện
áp hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B. Ta có: o → . o .
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau và cách màn quan sát
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn, là vị trí cho vân sáng,
là vị trí cho vân tối. Biết và khoảng cách giữa vân sáng xa nhau nhất trong khoảng là 6,6 mm. Giá trị của là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C. là vân sáng và là vân tối thì mm (1)
Khoảng cách xa nhất giữa hai vân sáng trên tương ứng với
và vân sáng nằm ngay bên trong mm (2)
Từ (1) và (2) lập tỉ số → Thay vào (1) → mm
Tính từ vân trung tâm đến vị trí trùng nhau của hệ hai vâng tối có 3 vân sáng của bức xạ và 2 vân sáng của bức xạ ⇒ có 5 vân sáng.
Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của mỗi con
lắc vào thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng . (1) (2)
Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có: o s → rad/s. Với con lắc thứ nhất: o , J → cm. Với con lắc thứ hai: o , J → cm. Mặc khác: o
hai dao động này vuông pha nhau o cm/s.
Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha có điện trở
cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là . Hiệu suất của quá trình truyền tải là , hệ số công suất ở là . Trong
ngày, số điện nơi bán đã bán được cho là A. số. B. số. C. số. D. số.
Hướng dẫn giải: Chọn C. U Utt U  Ta có: o → . o → → V. o → W. o số.
Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật có khối lượng
gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng
đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt sàn nằm ngang một đoạn
. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt quá trình chuyển động của
cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là . Lấy . Vận tốc của tại thời điểm là A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn C. Ta có: o
s (thời gian chuyển động rơi tự do). o
cm/s (vận tốc của vật ngay khi đầu tự do của lò xo chạm sàn). o cm → rad/s. o cm. → cm → cm/s (*). o s, thay vào (*) → cm/s.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm và , dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng
. Ở mặt nước, đường tròn có tâm thuộc trung trực và bán kính không đổi ( ). Khi di chuyển
trên mặt nước sao cho tâm
luôn nằm trên đường trung trực của thì thấy trên có tối đa
cực đại giao thoa. Khi trên
có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có
điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng . Đoạn thẳng
gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải: Chọn B. k  1 d d 1 2 A O B (C) Để đơn giản, ta chọn .
Dễ thấy rằng, khi di chuyển mà trên có tối đa
cực đại tương ứng với tâm trùng với trung điểm của
đồng thời giao điểm của với
là hai cực đại ứng với . ⇒ Trên
có 2 điểm cách đều hai nguồn tương ứng với hai điểm nằm trên trung trực
Theo giả thuyết bài toán ⇒ HẾT
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2