Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật lý bám sát đề minh họa - Đề 3 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn VẬT LÍ bám sát đề minh họa - Đề 3 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
18 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Vật lý bám sát đề minh họa - Đề 3 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn VẬT LÍ bám sát đề minh họa - Đề 3 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu 1: Đon mch gm đin tr thun , cun dây thun cảm độ t cm t điện đin dung
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đon mch một đin áp xoay chiu tn s góc thì tng tr ca mch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lưt là
,
Độ lch pha của hai dao động này bng
A. B. C. . D. .
Câu 3: S điu tiết ca mt là
A. thay đổi độ cong ca thy tinh th để nh ca vt quan sát hin nét trên màn lưi.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mt.
C. thay đổi v trí ca vật để cho nh hiện rõ nét trên màn lưi.
D. thay đi khong cách t thy tinh th đến màn lưới để nh ca vt hin rõ t trên võng mc.
Câu 4: Khi sóng âm truyn t không khí vào nước thì
A. tn s sóng không đổi, vn tc của sóng tăng. B. tn s sóng không đổi, vn tc ca sóng gim.
C. tn s sóng tăng, vận tc của sóng tăng. D. tn s sóng gim, vn tc ca sóng gim.
Câu 5: Vic ghép ni tiếp các ngun điện để
A. có được b ngun có sut điện động lớn hơn các nguồn sn.
B. có được b ngun có suất điện động nh hơn các nguồn sn.
C. có được b nguồn có đin tr trong nh hơn các nguồn có sn.
D. có được b ngun có đin tr trong bằng đin tr mch ngoài.
Câu 6: Tn s dao đng riêng của dao động đin t trong mạch dao động
A. B. C. D.
Câu 7: Quan sát những ni th hàn điện, khi làm vic h thường dùng mt n tấm kính để che mt.
H làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia chiếu ti mt làm hng mt.
B. chng bc x nhit làm hng da mt.
C. chống hàm ng ln tia hng ngoi ti mt, chng lmt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trc tiếp vi tia t ngoi và chng loá mt.
Câu 8: Ánhng nhìn thy th gây ra hin tượng quang đin ngoài vi
A. kim loi bc. B. kim loi km. C. kim loi xesi. D. kim loi đồng.
Câu 9: Mt nhóm hc sinh tiến hành đo bước sóng ánh ng đ bng thí nghim giao thoa khe Young.
Nhóm d đnh s ch chn mt khe bng kính lc sắc đỏ, khe còn li s chn bng kính lc sc lc d
đoán sự thay đổi ca h vân trước khi tiến hành thí nghim kim tra. D đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng smàu vàng. B. Vân giao thoa s biến mt.
C. Khong vân s không đổi. D. Khong vân s gim xung.
Câu 10: Chn câu phát biu sai v photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lưng ca mi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyn.
C. Photon chuyển động dc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôn chuyển động vi tốc độ .
Câu 11: Khii v tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia phóng ra t ht nhân vi tc độ bng .
B. Khi đi qua điện trường gia hai bn t đin, tia b lch v phía bn âm ca t đin.
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí mt dần năng lượng.
D. Tia là dòng các ht nhân heli ( ).
Câu 12: Chn câu không đúng đối vi ht nhân nguyên t
A. hạt nhân tích điện dương. B. đin tích proton bằng đin tích electron.
C. notron không mang đin. D. nguyên t trung hòa có điện tích bng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi i v sóng điện t?
A. Khi sóng điện t gp mt phân cách giữa hai môi trường thì nó có th b phn x và khúc x.
B. Sóng điện t truyn được trong chân không.
C. ng đin t là sóng ngang nên nó ch truyn được trong cht rn.
D. Trong sóng đin t t dao đng của đin trường ca t trường ti mt điểm luôn đồng pha vi
nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản ca t trường là gây ra.
A. lc t tác dng lên nam châm hoặc dòng đin đặt trong nó.
B. lc hp dn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng đin hoặc nam châm đc trong nó.
D. s biến đổi v tính cht đin của môi trường xung quanh.
Câu 15: Điện ng được truyn đi t mt nmáy vi ng sut truyền đi là đến nơi tiêu thụ công
sut tiêu th . Khi đó hao phí trong quá trình truyền ti được xác đnh bng biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Sóng có tn s lan truyn trong mt môi trường vt cht vi tc độ . Sóng đã
truyn đi với bước sóng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Máy biến áp là thiết b kh năng
A. làm tăng công suất, của dòng đin xoay chiu. B. làm tăng tn s của dòng đin xoay chiu.
C. biến đổi đin áp xoay chiu. D. biến đổi đin áp mt chiu.
Câu 18: Mt chất đim thc hiện dao động điu hòa với phương trình , vi là
các hng s. Tíc s
A. biên độ dao động ca vt. B. tốc độ dao động cưc đại ca vt.
C. tn s góc của dao động. D. ch kì dao động.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói v hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc sai ?
A. Hin tượng tán sc ánh sáng hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh ng trng không nhng b
lch v phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc khác nhau.
B. Mỗi ánhng đơn sắc có mt màu nhất đnh.
C. Trong quang ph ca ánh ng trng s các ánh sáng đơn sắc khác nhau màu biến thiên liên
tc t đ đến tím.
D. Ánh sáng trng là ánh sáng gm by màu liên tc t đ ti tím.
Câu 20: Công tơ đin thiết b ng để đo đin năng tu thụ ca h gia đình.
Đơn vị đo của thiết b này
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho dòng đin không đổi chy trong mt dây dn thẳng dài, ta đo được cm ng t tại điểm
cách dây dn mt đon là , cm ng t tại điểm ch dây dn mt đoạn
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Mt sợi dây đàn hồi, chiu dài , một đầu c định, một đầu để t do. Điu kiện để sóng dng
trên dây
A. , vi B. ,
C. , D. ,
Câu 23: Mt vt dao động điều hòa trên đon thng , gi là trung điểm ca . Phát biu nào
sau đây đúng khi nói v s biến đổi của động năng và thế năng của vt khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động t đến , đng năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động t đến , thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động t đến , thế năng của vt gim.
D. Khi chuyển động t đến , động năng của vt gim.
Câu 24: Mt khung dây dn nh ch nht vòng, din tích mi vòng , quay đều quanh
trục đối xng ca khung vi tốc độ c vòng/phút trong mt t trường đều cm ng t bng
. Trc quay vuông góc với các đưng cm ng t. Chn gc thời gian lúc vectơ pháp tuyến ca mt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ng t. Biu thc suất điện động cm ng trong khung là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Một động cơ đin xoay chiu hoạt động bình thường vi điện áp hiu dng bng và dòng
đin hiu dng bng . Biết đin tr trong của đng cơ và h s ng sut của động cơ là .
Công sut hu ích của động cơ này
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Mt mch dao động điện t tưởng gm cun cm thun t điện điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện t t do. Khi điện dung ca t đin có giá tr thì chu kì dao đng
riêng ca mạch dao động là . Khi điện dung ca t điện giá tr thì chu dao động riêng
ca mạch dao động là
A. . B. . C. . D. .
Công tơ điện
Câu 27: C sau khong thi gian ngn nht là thì thế năng đàn hi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bng na thế năng đàn hồi cực đi của nó. Chu kì dao động ca con lc này
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong t nghim Young v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng , hai khe cách nhau mt khong , khong cách t hai khe đến màn . Trên màn, khong cách
gia hai vân sáng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Mt con lắc đơn gồm đang dao động điu hòa với biên độ góc . Ti v t lc phc hi
tác dng lên vật có độ ln bng mt nửa độ ln cực đại, li độc ca con lc
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Mt vật dao động điều hòa với biên độ , chu , quãng đườngvật đi được
trong khong thi gian
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho khối lượng ca proton, notron, , ln lượt : ; ; ;
. So với năng lưng liên kết riêng ca ht nhân t năng lưng liên kết
riêng ca ht nhân
A. lớn hơn một lưng là . B. lớn hơn mt lưng là .
C. nh hơn một lượng . D. nh hơn một lượng là .
Câu 32: Cho mt ht nhân khi lượng đang đứng yên tphân thành hai ht nhân có khi lượng
. Cho vn tc ca ánh sáng là . Động năng của ht
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Mt mạch điện xoay chiu ch cha t đin điện dung , cường độ ng điện tc
thi qua mch biu thc . Biu thc điện áp giữa hai đầu đoạn mch là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Electron ca khi kHidro được ch thích lên qu đạo dng th t trạng thái bản. T s
c sóng dài nht ngn nht trong vch ph thu được là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35: Trong t nghim Young v giao thoa ánh ng, người ta dùng đồng thời ánh ng u đỏ có
c ng ánh sáng màu lục bước sóng t đến . Biết rng gia hai n
sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân ng màu đỏ. Coi hai bc x trùng
nhau tính là mt vân sáng. Nếu gia hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được vân sáng màu
đỏ thì s vân sáng quan sát được gia hai vân trùng màu vi vân trung tâm (không tính hai vân này)
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Tại đỉnh ca mt nh vng người ta đặt mt ngun âm điểm phát ra ng âm
đẳng hướng. Mt thiết b do mức cường độ âm do được mc cường độ âm ti là . Mức cường đ
âm đo được tại điểm bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong mt t nghim v giao thoa ng mặt nước, hai ngun kết hp đặt cách nhau
mt khong dao động cùng pha, và cùng biên độ vi nhau. Chn h trc ta độ vuông góc vi
thuc mặt nước vi gc tọa đ là v t đặt ngun còn ngun nm trên trc . Hai đim
nm trên và . Biết phn t c ti phn t c ti dao
động với biên đ cực đại. Gia cc tiểu. Trên đoạn , đim gn nht mà các phn t
ớc dao động với biên độ cc tiu cách mt đoạn gn vi g tr nào nht?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; , ,
.
T thông riêng qua cun cm ti thời điểm giá tr gn nht giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hình n là c đường tròn trên mặt nước có tâm ti các ngun kết hp hoc . Các đường
tròn nét lin bán kính bng mt s nguyên lần bước sóng, n các đường tròn nét đứt bán kính bng
mt s bán nguyên ln bưc sóng. Biết rng ti là mt cc tiu giao thoa
Kết lun nào sau đây là đúng cho các dao động ti và ti ?
A. dao động vi biên độ cc tiu. B. dao động với biên độ cực đại cùng pha vi
. C. dao động với biên độ cc tiu. D. dao động vi biên
độ cực đại cùng pha vi .
Câu 40: Cho hệ con lc đơn như hình vẽ. Đim c định của y treo đưc gắn vào giá đỡ nh đặt
trên mt b mt nm ngang, nhám. Ta ch thích cho con lắc dao động trong mt phng thẳng đứng vi biên
độ góc . Ly .
Giá tr nh nht ca h s ma sát gia giá đỡ và mt phng nm ngang đ giá đỡ không trượt trong quá
tnh con lắc dao động điều hòa là
A. . B. . C. . D. .
HT
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đon mch gm đin tr thun , cun dây thun cảm đ t cm t điện đin dung
mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu đon mch một đin áp xoay chiu tn s góc t tng tr ca mch là
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Tng tr ca mch
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lưt là
,
Độ lch pha của hai dao động này bng
A. B. C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Độ lch pha giữa hai dao động
Câu 3: S điu tiết ca mt là
A. thay đổi độ cong ca thy tinh th để nh ca vt quan sát hin nét trên màn lưi.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mt.
C. thay đổi v trí ca vật để cho nh hiện rõ nét trên màn lưi.
D. thay đi khong cách t thy tinh th đến màn lưới để nh ca vt hin rõ t trên võng mc.
ng dn gii:
Chn A.
S điu tiết ca mắt là thay đổi độ cong ca thy tinh th để nh ca vt quan sát hiện rõ nét trên màn lưi.
Câu 4: Khi sóng âm truyn t không khí vào nước thì
A. tn s sóng không đổi, vn tc của sóng tăng. B. tn s sóng không đổi, vn tc ca sóng gim.
C. tn s sóng tăng, vận tc của sóng tăng. D. tn s sóng gim, vn tc ca sóng gim.
ng dn gii:
Chn A.
Khi sóng âm truyn t không khí vào nước t tn s của sóng là không đổi, vn tc truyn sóng tăng.
Câu 5: Vic ghép ni tiếp các ngun điện để
A. có được b ngun suất điện động ln hơn các nguồn có sn.
B. có được b ngun có suất điện động nh hơn các nguồn sn.
C. có được b nguồn có đin tr trong nh hơn các nguồn có sn.
D. có được b nguồn có đin tr trong bằng đin tr mch ngoài.
ng dn gii:
Chn A.
Ghép ni tiếp các ngun đin ta s thu được b ngun có suất đin động lớn hơnc nguồn có sn
Câu 6: Tn s dao đng riêng của dao động đin t trong mạch dao động
A. B. C. D.
ng dn gii:
Chn C.
Tn s dao động riêng ca mch
Câu 7: Quan sát những ni th hàn điện, khi làm vic h thường dùng mt n tấm kính để che mt.
H làm như vậy là do
A. ngăn chặn tia chiếu ti mt làm hng mt.
B. chng bc x nhit làm hng da mt.
C. chống hàm ng ln tia hng ngoi ti mt, chng lmt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trc tiếp vi tia t ngoi và chng loá mt.
ng dn gii:
Chn D.
Người th hàn điện s dng mt n tấm kính để che mt nhm tránh cho da tiếp xúc vi tia t ngoi
chng lóa mt.
Câu 8: Ánhng nhìn thy th gây ra hiện tượng quang điện ngoài vi
A. kim loi bc. B. kim loi km. C. kim loi xesi. D. kim loi đồng.
ng dn gii:
Chn C.
Ánh sáng nhìn thy có th gây ra hiện tượng quang điện ngoài vi kim loi Xesi.
Câu 9: Mt nhóm hc sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đ bng thí nghim giao thoa khe Young.
Nhóm d đnh s ch chn mt khe bng kính lc sắc đỏ, khe còn li s chn bng kính lc sc lc d
đoán sự thay đổi ca h vân trước khi tiến hành thí nghim kim tra. D đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng smàu vàng. B. Vân giao thoa s biến mt.
C. Khong vân s không đổi. D. Khong vân s gim xung.
ng dn gii:
Chn B.
Vân giao thoa s biến mt, ánh sáng t hai khe không còn là ánh sáng kết hợp không xy ra giao
thoa.
Câu 10: Chn câu phát biu sai v photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lưng ca mi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyn.
C. Photon chuyển động dc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyn động vi tốc độ .
ng dn gii:
Chn A.
Phton mang năng lượng, photon ca ánh sáng có tn s s mang năng lưng .
Câu 11: Khii v tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia phóng ra t ht nhân vi tc độ bng .
B. Khi đi qua điện trường gia hai bn t đin, tia b lch v phía bn âm ca t đin.
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí mt dần năng lưng.
D. Tia là dòng các ht nhân heli ( ).
ng dn gii:
Chn A.
Tia được phóng ra t ht nhân vi tc độ c A sai.
Câu 12: Chn câu không đúng đối vi ht nhân nguyên t
A. hạt nhân tích điện dương. B. đin tích proton bằng đin tích electron.
C. notron không mang đin. D. nguyên t trung hòa có điện tích bng 0.
ng dn gii:
Chn B.
Đin tích ca proton bằng điện tích electron v độ ln nhưng trái du B sai.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi i v sóng điện t?
A. Khi sóng điện t gp mt phân cách giữa hai môi trường thì nó có th b phn x và khúc x.
B. Sóng điện t truyn được trong chân không.
C. Sóng đin t là sóng ngang nên nó ch truyền được trong cht rn.
D. Trong sóng đin t t dao đng của đin trường ca t trường ti mt điểm luôn đồng pha vi
nhau.
ng dn gii:
Chn C.
ng đin t lan truyn được trong các môi trường rn, lng, khí và c chân không → C sai.
Câu 14: Tính chất cơ bản ca t trường là gây ra.
A. lc t tác dng lên nam châm hoặc dòng đin đặt trong nó.
B. lc hp dn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng đin hoặc nam châm đc trong nó.
D. s biến đổi v tính cht đin của môi trường xung quanh.
ng dn gii:
Chn A.
Tính chất cơ bản ca t trường là gây ra lc t tác dng lên nam châm hoặc dòng đin đặt trong nó.
Câu 15: Điện ng được truyn đi t mt nmáy vi ng sut truyền đi là đến nơi tiêu thụ công
sut tiêu th . Khi đó hao phí trong quá trình truyền ti được xác đnh bng biu thc
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
Hao phí trong quá trình truyn ti
Câu 16: Sóng có tn s lan truyn trong mt môi trường vt cht vi tc độ . Sóng đã
truyn đi với bước sóng bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn D.
c song ca song
Câu 17: Máy biến áp là thiết b kh năng
A. làm tăng công suất, của dòng đin xoay chiu. B. làm tăng tn s của dòng đin xoay chiu.
C. biến đổi đin áp xoay chiu. D. biến đổi đin áp mt chiu.
ng dn gii:
Chn C.
Máy biến áp là thiết b kh năng làm biến đổi điện áp xoay chiu.
Câu 18: Mt chất đim thc hiện dao động điu hòa với phương trình , vi là
các hng s. Tíc s
A. biên độ dao động ca vt. B. tốc độ dao động cưc đại ca vt.
C. tn s góc của dao động. D. ch kì dao động.
ng dn gii:
Chn B.
Tích s là tc độ dao động cực đại ca vt.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc sai ?
A. Hin tượng tán sc ánh sáng hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh ng trng không nhng b
lch v phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiu chùm sáng có màu sc khác nhau.
B. Mỗi ánhng đơn sắc có mt màu nhất đnh.
C. Trong quang ph ca ánh ng trng s các ánh sáng đơn sắc khác nhau màu biến thiên liên
tc t đ đến tím.
D. Ánh sáng trng là ánh sáng gm by màu liên tc t đ ti tím.
ng dn gii:
Chn D.
Quang ph ca ánh sáng trng gm vô s ánh sáng đơn sắc màu biến thiên liên tc t đỏ đến tím D
sai.
Câu 20: Công tơ đin thiết b ng để đo đin năng tu thụ ca h gia đình.
Đơn vị đo ca thiết b này
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
Đơn vị đo của công tơ đin là kWh.
Câu 21: Cho dòng đin không đổi chy trong mt dây dn thẳng dài, ta đo được cm ng t tại điểm
cách dây dn mt đoạn là , cm ng t tại điểm ch dây dn mt đoạn
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Cm ng t do dòng điện thng, i y ra t l nghch vi khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp
đôi thì cảm ng t s gim mt na.
Câu 22: Mt sợi dây đàn hồi, chiu dài , một đầu c định, một đầu để t do. Điu kiện để sóng dng
trên dây
A. , vi B. ,
C. , D. ,
ng dn gii:
Chn D.
Điu kiện để sóng dng
vi
Câu 23: Mt vật dao động điều hòa trên đon thng , gi là trung điểm ca . Phát biu nào
sau đây đúng khi nói v s biến đổi của động năng và thế năng của vt khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động t đến , đng năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động t đến , thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động t đến , thế năng của vt gim.
D. Khi chuyển động t đến , động năng của vt gim.
ng dn gii:
Chn D.
Khi vt chuyn động t v t cân bng ra biên t động năng của vt ln gim.
Câu 24: Mt khung dây dn nh ch nht vòng, din tích mi vòng , quay đều quanh
trục đối xng ca khung vi tốc độ góc vòng/phút trong mt t trường đều cm ng t bng
Công tơ điện
. Trc quay vuông góc với các đưng cm ng t. Chn gc thời gian lúc vectơ pháp tuyến ca mt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ng t. Biu thc suất điện động cm ng trong khung là
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
Tc đ góc ca chuyển động
Biu thc t thông qua mch
Suất đin động cm ng
Câu 25: Một động điện xoay chiu hoạt động nh thường với điện áp hiu dng bng
dòng đin hiu dng bng . Biết điện tr trong của động cơ là và h s ng sut của động
. Công sut hu ích của động cơ này
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
ng sut hu ích của động cơ
Câu 26: Mt mch dao đng điện t tưởng gm cun cm thun t điện đin dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện t t do. Khi điện dung ca t đin có giá tr thì chu kì dao đng
riêng ca mạch dao động là . Khi điện dung ca t điện giá tr t chu dao đng riêng
ca mạch dao động là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
Câu 27: C sau khong thi gian ngn nht là thì thế năng đàn hi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bng na thế năng đàn hồi cực đi ca nó. Chu kì dao động ca con lc này
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn D.
Khong thi gian gia hai ln liên tiếp động năng bằng thế năng là
Câu 28: Trong t nghim Young v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc bước
sóng , hai khe cách nhau mt khong , khong cách t hai khe đến màn . Trên màn, khong cách
gia hai vân sáng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Khong cách gia hai vân sáng liên tiếp mt khong vân.
Câu 29: Mt con lắc đơn gồm đang dao động điu hòa với biên độ góc . Ti v t lc phc hi
tác dng lên vật có độ ln bng mt nửa độ ln cực đại, li độc ca con lc
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Lc phc hi tác dng lên con lắc đơn có độ ln
Khi
Câu 30: Mt vật dao động điều hòa với biên độ , chu , quãng đườngvật đi được
trong khong thi gian
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
Quãng đường mt vật dao động điều hòa đi được trong mt chu kì
Câu 31: Cho khối lượng ca proton, notron, , ln lượt : ; ; ;
. So với năng lưng liên kết riêng ca ht nhân t năng lưng liên kết
riêng ca ht nhân
A. lớn hơn một lưng là . B. lớn hơn mt lưng là .
C. nh hơn một lượng . D. nh hơn một lượng là .
ng dn gii:
Chn B.
Năng lượng liên kết ca các ht nhân
So sánhng lưng liên kết riêng
Câu 32: Cho mt ht nhân khi lượng đang đứng yên tphân thành hai ht nhân có khi lượng
. Cho vn tc ca ánh sáng là . Động năng của ht
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Năng lượng ca phn ng
Bảo toàn động lượng cho phn ng ht nhân
Câu 33: Mt mạch điện xoay chiu ch cha t đin điện dung , cường độ ng điện tc
thi qua mch biu thc . Biu thc điện áp giữa hai đầu đoạn mch là
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
Dung kháng ca t đin
Điện áp hai đầu đon mch (phc hóa)
Câu 34: Electron ca khi kHidro được ch thích lên qu đạo dng th t trạng thái bản. T s
c sóng dài nht ngn nht trong vch ph thu được là
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
c sóng ln nht tướng ng vi electron chuyn t qu đạo v , bước sóng nh nhất tương
ng vi electron chuyn t qu đạo v trng thái cơ bản
Ta có:
Lp t s
Câu 35: Trong t nghim Young v giao thoa ánh ng, người ta dùng đồng thời ánh ng u đỏ có
c ng ánh sáng màu lục bước sóng t đến . Biết rng gia hai n
sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bc x trùng
nhau tính là mt vân sáng. Nếu gia hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được vân sáng màu
đỏ thì s vân sáng quan sát được gia hai vân trùng màu vi vân trung tâm (không tính hai vân này)
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn A.
Khong gia hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm 4 vân sáng màu đ
Điu kin trùng nhau ca h hai vân sáng
Mc khác
lp bng cho (*)
Gia hai vân trùng màu với vân trung tâm 12 vân đ tương ứng 18 vân xanh. Do đó tổng s vân
quan sát được là
Câu 36: Tại đỉnh ca mt nh vng người ta đặt mt ngun âm điểm phát ra ng âm
đẳng hướng. Mt thiết b do mức cường độ âm do được mức cường độ âm ti là . Mức cường độ
âm đo được tại điểm bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Mức cường độ âm ti
Tr v theo vế
Câu 37: Trong mt t nghim v giao thoa ng mặt nước, hai ngun kết hp đặt cách nhau
mt khong dao động cùng pha, và cùng biên độ vi nhau. Chn h trc ta độ vuông góc vi
thuc mặt nước vi gc tọa đ là v t đặt ngun còn ngun nm trên trc . Hai đim
nm trên và . Biết phn t c ti phn t c ti dao
động với biên đ cực đại. Gia cc tiểu. Trên đoạn , đim gn nht mà các phn t
ớc dao động với biên độ cc tiu cách mt đoạn gn vi g tr nào nht?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
, là cực đại, gia chúng có hai y cc tiu nếu là cực đại bc thì scực đi ng vi
bc .
Ta có:
Trên đim dao động vi biên độ cc tiu, gn nht có
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; , ,
.
T thông riêng qua cun cm ti thời điểm giá tr gn nht giá tr nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn B.
Cm kháng và dung kháng ca mch
ờng độ dòng đin trong mch
T thông riêng qua cun cm
Ti
Câu 39: Hình n là c đường tròn trên mặt nước có tâm ti các ngun kết hp hoc . Các đường
tròn nét lin bán kính bng mt s nguyên lần bước sóng, n các đường tròn nét đứt bán kính bng
mt s bán nguyên lần bưc sóng. Biết rng ti là mt cc tiu giao thoa
Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động ti và ti ?
A. dao động vi biên độ cc tiu. B. dao động với biên độ cực đại cùng pha vi
. C. dao động vi biên độ cc tiu. D. dao động vi biên
độ cực đại cùng pha vi .
ng dn gii:
Chn C.
Nhn thy nm trên trung trc của đon thng ni hai ngun li mt cc tiu giao thoa hai ngun
dao động ngược nhau nhau.
Phn t sóng ti
ng do ngun truyền đến gây ra dao động ti ngược pha vi ; sóng do ngun truyn
đến gây ra dao đng ti cùng pha vi hai sóng ti cùng pha nhau cùng pha với dao động
ca ngun , do đó mt cực đại cùng pha vi ngun .
Phn t sóng ti
ng do ngun truyền đến gây ra dao động ti ngược pha vi ; sóng do ngun truyn
đến gây ra dao đng ti ngược pha vi hai sóng tới ngược pha nhau, do đó là mt cc
tiu giao thoa.
Câu 40: Cho hệ con lc đơn như nh vẽ. Đim c định của dây treo đưc gắn vào giá đỡ nh đặt
trên mt b mt nm ngang, nhám. Ta ch thích cho con lắc dao động trong mt phng thẳng đứng vi biên
độ góc . Ly .
Giá tr nh nht ca h s ma sát giữa giá đỡ và mt phng nm ngang đ giá đỡ không trượt trong quá
tnh con lắc dao động điều hòa là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Chn C.
Lực căng của si dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động
Để giá đỡ không trượt trên mt phng nm ngang t
Mc khác
Li
HT
| 1/18

Preview text:

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc
thì tổng trở của mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ,
Độ lệch pha của hai dao động này bằng A. B. C. . D. .
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng.
B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.
D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động là A. B. C. D.
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là do A. ngăn chặn tia
chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young.
Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự
đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng.
B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi.
D. Khoảng vân sẽ giảm xuống.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ .
Câu 11: Khi nói về tia
, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia
là dòng các hạt nhân heli ( ).
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương.
B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện.
D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là
đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ
. Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải
được xác định bằng biểu thức A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Sóng cơ có tần số
lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ . Sóng đã
truyền đi với bước sóng bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình , với và là các hằng số. Tíc số là
A. biên độ dao động của vật.
B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị
lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình. Công tơ điện
Đơn vị đo của thiết bị này là A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho dòng điện không đổi
chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm
cách dây dẫn một đoạn là
, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn là A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài
, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. , với B. , C. , D. ,
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng , gọi là trung điểm của . Phát biểu nào
sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ đến
, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ đến
, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ đến
, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ đến
, động năng của vật giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có
vòng, diện tích mỗi vòng , quay đều quanh
trục đối xứng của khung với tốc độ góc
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng và dòng điện hiệu dụng bằng
. Biết điện trở trong của động cơ là
và hệ số công suất của động cơ là .
Công suất hữu ích của động cơ này là A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, hai khe cách nhau một khoảng
, khoảng cách từ hai khe đến màn là . Trên màn, khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc
. Tại vị trí lực phục hồi
tác dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ , chu kì
, quãng đườngmà vật đi được trong khoảng thời gian là A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, , lần lượt là: ; ; ; và
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là .
B. lớn hơn một lượng là .
C. nhỏ hơn một lượng là .
D. nhỏ hơn một lượng là .
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng
đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng và
. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt là A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung
, cường độ dòng điện tức
thời qua mạch có biểu thức
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ
từ trạng thái cơ bản. Tỉ số
bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
và ánh sáng màu lục có bước sóng từ đến
. Biết rằng giữa hai vân
sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng
nhau tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được vân sáng màu
đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Tại đỉnh của một hình vuông
người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm
đẳng hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại là . Mức cường độ
âm đo được tại điểm bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau một khoảng
dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với
thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục . Hai điểm và nằm trên có và
. Biết phần tử nước tại
và phần tử nước tại dao
động với biên độ cực đại. Giữa và có cực tiểu. Trên đoạn , điểm gần nhất mà các phần tử
nước dao động với biên độ cực tiểu cách
một đoạn gần với giá trị nào nhất? A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; , , .
Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm
có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp hoặc . Các đường
tròn nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng
một số bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại
là một cực tiểu giao thoa
Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại và tại ? A.
dao động với biên độ cực tiểu. B.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với . C.
dao động với biên độ cực tiểu. D. dao động với biên
độ cực đại cùng pha với .
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định
của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt
trên một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc . Lấy .
Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá
trình con lắc dao động điều hòa là A. . B. . C. . D. .  HẾT ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đoạn mạch gồm điện trở thuần
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số góc
thì tổng trở của mạch là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. Tổng trở của mạch
Câu 2: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là ,
Độ lệch pha của hai dao động này bằng A. B. C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Độ lệch pha giữa hai dao động
Câu 3: Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để cho ảnh hiện rõ nét trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Sự điều tiết của mắt là thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
Câu 4: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng.
B. tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.
C. tần số sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.
D. tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng.
Câu 5: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Ghép nối tiếp các nguồn điện ta sẽ thu được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu 6: Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch dao động là A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Tần số dao động riêng của mạch
Câu 7: Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là do A. ngăn chặn tia
chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt.
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống loá mắt.
D. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống loá mắt. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Người thợ hàn điện sử dụng mặt nạ có tấm kính để che mặt nhằm tránh cho da tiếp xúc với tia tử ngoại và chống lóa mắt.
Câu 8: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với kim loại Xesi.
Câu 9: Một nhóm học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng đỏ bằng thí nghiệm giao thoa khe Young.
Nhóm dự định sẽ chỉ chắn một khe bằng kính lọc sắc đỏ, khe còn lại sẽ chắn bằng kính lọc sắc lục và dự
đoán sự thay đổi của hệ vân trước khi tiến hành thí nghiệm kiểm tra. Dự đoán nào sau đây của nhóm là đúng
A. Vân sáng sẽ có màu vàng.
B. Vân giao thoa sẽ biến mất.
C. Khoảng vân sẽ không đổi.
D. Khoảng vân sẽ giảm xuống. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Vân giao thoa sẽ biến mất, vì ánh sáng từ hai khe không còn là ánh sáng kết hợp → không xảy ra giao thoa.
Câu 10: Chọn câu phát biểu sai về photon.
A. Photon không có khối lượng nên không mang năng lượng.
B. Năng lượng của mỗi phôtôn không đổi trong quá trình lan truyền.
C. Photon chuyển động dọc theo tia sáng.
D. Trong chân không phôtôn chuyển động với tốc độ . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Phton mang năng lượng, photon của ánh sáng có tần số sẽ mang năng lượng .
Câu 11: Khi nói về tia
, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia
phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia
làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. D. Tia
là dòng các hạt nhân heli ( ). Hướng dẫn giải: Chọn A. Tia
được phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ ⇒ A sai.
Câu 12: Chọn câu không đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. hạt nhân tích điện dương.
B. điện tích proton bằng điện tích electron.
C. notron không mang điện.
D. nguyên tử trung hòa có điện tích bằng 0. Hướng dẫn giải: Chọn B.
Điện tích của proton bằng điện tích electron về độ lớn nhưng trái dấu ⇒ B sai.
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không → C sai.
Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra.
A. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
B. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện hoặc nam châm đặc trong nó.
D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Hướng dẫn giải: Chọn A.
Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó.
Câu 15: Điện năng được truyền đi từ một nhà máy với công suất truyền đi là
đến nơi tiêu thụ có công suất tiêu thụ
. Khi đó hao phí trong quá trình truyền tải
được xác định bằng biểu thức A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Hao phí trong quá trình truyền tải
Câu 16: Sóng cơ có tần số
lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ . Sóng đã
truyền đi với bước sóng bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D. Bước song của song
Câu 17: Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều. Hướng dẫn giải: Chọn C.
Máy biến áp là thiết bị có khả năng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 18: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với phương trình , với và là các hằng số. Tíc số là
A. biên độ dao động của vật.
B. tốc độ dao động cưc đại của vật.
C. tần số góc của dao động. D. ch kì dao động. Hướng dẫn giải: Chọn B. Tích số
là tốc độ dao động cực đại của vật.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc là sai ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi qua lăng kính, chùm ánh sáng trắng không những bị
lệch về phía đáy mà còn bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.
C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng gồm bảy màu liên tục từ đỏ tới tím. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Quang phổ của ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím → D sai.
Câu 20: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình. Công tơ điện
Đơn vị đo của thiết bị này là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Đơn vị đo của công tơ điện là kWh.
Câu 21: Cho dòng điện không đổi
chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm
cách dây dẫn một đoạn là
, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Cảm ứng từ do dòng điện thẳng, dài gây ra tỉ lệ nghịch với khoảng cách do đó với khoảng cách tăng gấp
đôi thì cảm ứng từ sẽ giảm một nửa.
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi, chiều dài
, một đầu cố định, một đầu để tự do. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là A. , với B. , C. , D. , Hướng dẫn giải: Chọn D.
Điều kiện để có sóng dừng với
Câu 23: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng , gọi là trung điểm của . Phát biểu nào
sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động ?
A. Khi chuyển động từ đến
, động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ đến
, thế năng của vật tăng.
C. Khi chuyển động từ đến
, thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ đến
, động năng của vật giảm. Hướng dẫn giải: Chọn D.
Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên
thì động năng của vật luôn giảm.
Câu 24: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có
vòng, diện tích mỗi vòng , quay đều quanh
trục đối xứng của khung với tốc độ góc
vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng
. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Tốc độ góc của chuyển động
Biểu thức từ thông qua mạch
Suất điện động cảm ứng
Câu 25: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng và
dòng điện hiệu dụng bằng
. Biết điện trở trong của động cơ là
và hệ số công suất của động cơ là
. Công suất hữu ích của động cơ này là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Công suất hữu ích của động cơ
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là
. Khi điện dung của tụ điện có giá trị
thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A. Ta có:
Câu 27: Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là
thì thế năng đàn hồi của lò xo dao động theo
phương ngang lại bằng nửa thế năng đàn hồi cực đại của nó. Chu kì dao động của con lắc này là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn D.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
, hai khe cách nhau một khoảng
, khoảng cách từ hai khe đến màn là . Trên màn, khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là một khoảng vân.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm đang dao động điều hòa với biên độ góc
. Tại vị trí lực phục hồi
tác dụng lên vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại, li độ góc của con lắc là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên con lắc đơn có độ lớn Khi
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ , chu kì
, quãng đườngmà vật đi được trong khoảng thời gian là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Quãng đường mà một vật dao động điều hòa đi được trong một chu kì là
Câu 31: Cho khối lượng của proton, notron, , lần lượt là: ; ; ; và
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. lớn hơn một lượng là .
B. lớn hơn một lượng là .
C. nhỏ hơn một lượng là .
D. nhỏ hơn một lượng là . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân
So sánh năng lượng liên kết riêng
Câu 32: Cho một hạt nhân khối lượng
đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng và
. Cho vận tốc của ánh sáng là . Động năng của hạt là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Năng lượng của phản ứng
Bảo toàn động lượng cho phản ứng hạt nhân
Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện có điện dung
, cường độ dòng điện tức
thời qua mạch có biểu thức
. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Dung kháng của tụ điện
Điện áp hai đầu đoạn mạch (phức hóa)
Câu 34: Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ
từ trạng thái cơ bản. Tỉ số
bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Bước sóng lớn nhất tướng ứng với electron chuyển từ quỹ đạo về
, bước sóng nhỏ nhất tương
ứng với electron chuyển từ quỹ đạo về trạng thái cơ bản Ta có: Lập tỉ số
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng
và ánh sáng màu lục có bước sóng từ đến
. Biết rằng giữa hai vân
sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được có bốn vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng
nhau tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được vân sáng màu
đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn A.
Khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ
Điều kiện trùng nhau của hệ hai vân sáng Mặc khác lập bảng cho (*) ⇒
Giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm có 12 vân đỏ ⇒ tương ứng có 18 vân xanh. Do đó tổng số vân quan sát được là Câu 36: Tại đỉnh của một hình vuông
người ta có đặt một nguồn âm điểm phát ra sóng âm
đẳng hướng. Một thiết bị do mức cường độ âm do được mức cường độ âm tại là . Mức cường độ
âm đo được tại điểm bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Mức cường độ âm tại và Trừ về theo vế
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau một khoảng
dao động cùng pha, và cùng biên độ với nhau. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với
thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn còn nguồn nằm trên trục . Hai điểm và nằm trên có và
. Biết phần tử nước tại
và phần tử nước tại dao
động với biên độ cực đại. Giữa và có cực tiểu. Trên đoạn , điểm gần nhất mà các phần tử
nước dao động với biên độ cực tiểu cách
một đoạn gần với giá trị nào nhất? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B. ,
là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu ⇒ nếu là cực đại bậc thì
sẽ là cực đại ứng với bậc . Ta có: ⇒ và Trên điểm
dao động với biên độ cực tiểu, gần nhất có
Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ; , , .
Từ thông riêng qua cuộn cảm tại thời điểm
có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn B.
Cảm kháng và dung kháng của mạch
Cường độ dòng điện trong mạch
Từ thông riêng qua cuộn cảm Tại
Câu 39: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp hoặc . Các đường
tròn nét liền có bán kính bằng một số nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính bằng
một số bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng tại
là một cực tiểu giao thoa
Kết luận nào sau đây là đúng cho các dao động tại và tại ? A.
dao động với biên độ cực tiểu. B.
dao động với biên độ cực đại cùng pha với . C.
dao động với biên độ cực tiểu. D. dao động với biên
độ cực đại cùng pha với . Hướng dẫn giải: Chọn C. Nhận thấy
nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn lại là một cực tiểu giao thoa ⇒ hai nguồn và
dao động ngược nhau nhau. Phần tử sóng tại có Sóng do nguồn truyền đến gây ra dao động tại ngược pha với ; sóng do nguồn truyền đến gây ra dao động tại cùng pha với
⇒ hai sóng tới cùng pha nhau và cùng pha với dao động của nguồn , do đó
là một cực đại cùng pha với nguồn . Phần tử sóng tại có Sóng do nguồn truyền đến gây ra dao động tại ngược pha với ; sóng do nguồn truyền đến gây ra dao động tại ngược pha với
⇒ hai sóng tới ngược pha nhau, do đó là một cực tiểu giao thoa.
Câu 40: Cho cơ hệ con lắc đơn như hình vẽ. Điểm cố định
của dây treo được gắn vào giá đỡ nhẹ đặt
trên một bề mặt nằm ngang, nhám. Ta kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng với biên độ góc . Lấy .
Giá trị nhỏ nhất của hệ số ma sát giữa giá đỡ và mặt phẳng nằm ngang để giá đỡ không trượt trong quá
trình con lắc dao động điều hòa là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Chọn C.
Lực căng của sợi dây tác dụng lên giá đỡ trong quá trình con lắc dao động
Để giá đỡ không trượt trên mặt phẳng nằm ngang thì Mặc khác Lại có  HẾT
Document Outline

  • ĐỀ THI THỬ THPT MÔN VẬT LÍ 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 3