Trang 1 / 6 - Mã 701
S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1, S 2
( Đề gm 6 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP LN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 12
(Thi gian làm bài:50 phút, không k thời gian phát đề)
H, tên thí sinh: ..................................................................... đề: 701
S báo danh: ..........................................................................
Phn I: Trc nghim nhiu la chn (Thí sinh tr li các câu hỏi 1 đến 18; mi câu hi ch
chọn 1 đáp án)
Câu 1. Min Nam Trung B và Nam B có biên độ nhiệt năm nhỏ ch yếu do tác động ca
A. các gió mùa h, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, gió, v trí nm gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng bin rng, thi gian Mt Trời lên thiên đỉnh, v trí xa chí tuyến.
Câu 2. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân s thp là do
A. điều kin t nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.
B. qu đất ch yếu dành cho phát trin công nghip.
C. có lch s khai thác lãnh th t rất lâu đời.
D. cơ sở vt chất kĩ thuật ca các ngành còn lc hu.
Câu 3. Bin pháp quan trng nht nhm nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta hin nay là
A. có kế hoch giáo dục và đào tạo nguồn lao động hp lí.
B. thúc đẩy s phân b lao động gia các vùng cho hp lí.
C. tăng cường xut khẩu lao động để hc hi kinh nghiêm.
D. đẩy mnh y tế nhm nâng cao th trạng người lao động.
Câu 4. Lãnh th toàn vn của nước ta bao gm
A. vùng bin, vùng tri và quần đảo. B. phần đất lin, hải đảo và vùng tri.
C. vùng đất, vùng bin và vùng tri. D. đất lin, vùng bin và các hải đảo.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về dân s nước ta hin nay?
A. Tăng dần t trng ca dân s nhóm 0-14 tui.
B. Cơ cấu dân s có xu hướng tr hóa rt nhanh.
C. Không còn tình trng mt cân bng gii tính.
D. T s gii tính khác nhau gia các nhóm tui.
Câu 6. Đai nhiệt đới gió mùa phân b độ cao trung bình
A. min Bắc dưới 900 - 1000m, miền Nam dưới 600 - 700m.
Trang 2 / 6 - Mã 701
B. min Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam dưới 900 - 1000 m.
C. min Bc trên 600 - 700 m; min Nam trên 900 - 1000 m.
D. min Bc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
Câu 7. Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hu qu rt nghiêm trng miền núi nước
ta?
A. Hn hán. B. Ngp lt. C. Bão. D. Lũ quét.
Câu 8. T l dân thành th tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. gia tăng dân số t nhiên thành th cao.
B. quá trình công nghip hóa.
C. di dân t nông thôn ra thành th.
D. cơ sở h tầng đô thị phát trin.
Câu 9. Thành phn loài chiếm ưu thế phn lãnh th phía Nam là
A. cận xích đạo và ôn đới. B. xích đạo và nhiệt đới.
C. nhiệt đới và cn nhiệt đới. D. cn nhiệt đới và xích đạo.
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu làm cho din tích rừng nước ta suy gim nhanh là do
A. khai thác quá mc. B. chiến tranh.
C. cháy rng. D. trng rừng chưa hiệu qu.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cc của quá trình đô thị hóa ti xã hội nước
ta?
A. Cơ sở vt chất kĩ thuật được tăng cường.
B. To ra nhiu việc làm cho người lao động.
C. Giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường đô thị.
D. Thúc đẩy s chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 12. Phn bin ca lãnh th nước ta không tiếp giáp vi quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quc. B. Ma-lai-xi-a. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 13. Lao động nước ta hin nay
A. chưa được nâng cao trình độ ngoi ng.
B. ch yếu tham gia các ngh truyn thng.
C. có trình độ tay ngh tương đương nhau.
D. làm việc ngày càng đông trong dịch v.
Câu 14. Vào gia và cui mùa h, gió mùa mùa h đến nước ta xut phát t
A. áp cao bc Ấn Độ Dương. B. Áp cao cn chí tuyến nam.
Trang 3 / 6 - Mã 701
C. áp cao Xi bia. D. Biển Đông.
Câu 15. Kh năng mở rng diện tích đất nông nghip đồng bng không nhiu ch yếu là do
A. dân s đông, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thp.
B. lch s khai thác lâu đời, đất bc màu không th ci tạo được.
C. diện tích đất phù sa nh, sc ép công nghiệp hóa và đô thị hóa.
D. đất chưa sử dng còn ít, sc ép công nghiệp hóa và đô thị hóa.
Câu 16. Tính đa dạng sinh hc cao th hin
A. s phát trin ca sinh vt. B. s phân b sinh vt.
C. s ng thành phn loài. D. din tích rng ln.
Câu 17. Thế mnh ca v trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu
kết hp các loi hình giao thông vn tải nào sau đây?
A. Đưng sắt và đường b. B. Đưng b và đường hàng không.
C. Đưng sắt và đường bin. D. Đưng biển và đường hàng không.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tốc độ tăng tổng sn phẩm trong nước của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng tổng sn phm trong nước gim liên tc.
B. Năm 2020 tốc độ tăng tổng sn phẩm trong nước gim so với năm 2015 là 4,9%
C. Tốc độ tăng tổng sn phẩm trong nước có s biến động
D. Tốc độ tăng trưởng tng sn phẩm trong nước tăng liên tục.
Phn II: Trc nghiệm đúng – sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai).
Câu 1. Cho biểu đồ:
Trang 4 / 6 - Mã 701
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
a) Hà Ni có nhiệt độ trung bình tháng cao nht thấp hơn Huế.
b) Biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm dn t Nam ra Bc.
c) Nhiệt độ trung bình tháng thp nht Cà Mau cao hơn Hà Nội do không chu ảnh hưởng ca gió
mùa Đông Bắc và v trí gần xích đạo.
d) Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn Cà Mau.
Câu 2. Cho thông tin sau:
“Dãy Trường Sơn tạo nên s khác bit giữa vùng núi Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn. Do
đón gió từ bin thổi vào nên Đông Trường Sơn có một mùa mưa vào thu đông, trong khi Tây
Nguyên lại là mùa khô. Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu
tác động của gió Tây khô nóng”.
a) Tây Nguyên có mưa lớn vào đầu mùa h do đón gió Tây Nam từ Bc Ấn Độ Dương đến.
b) Đông Trường Sơn có kiểu thi tiết khô nóng do hoạt động ca di hi t nhiệt đới.
c) Gia Tây Nguyên và vùng Duyên hi min Trung có s đối lp v thời gian mùa mưa và mùa
khô.
d) Mùa mưa ở Đông Trường Sơn lệch v thu đông do bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối
vi các loi gió, di hi t nhiệt đới và bão.
Câu 3. Cho thông tin sau:
“Trong mỗi nhóm ngành kinh tế, cơ cấu đang có sự chuyn dịch theo hướng tăng tỉ trng các ngành
có hiu qu kinh tế và hàm lượng khoa hc công ngh cao; gim t trng các ngành có hiu qu
kinh tế thp, s dng nhiều tài nguyên và lao động, nh đó giá trị sn xut ca các ngành kinh tế gia
tăng nhanh và bền vững”.
a) Trong nông nghip, giá tr sn phẩm được nâng cao nh vic liên kết theo chui giá tr: sn xut
chế biến - tiêu th.
Trang 5 / 6 - Mã 701
b) Chuyn dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tích cc ch yếu da vào s phát trin ca nông
nghip công ngh cao.
c) Dch v phát trin trên nn tng công ngh hiện đại, tăng cường chuyển đi số, đặc bit trong
lĩnh vực thương mại và tài chính ngân hàng.
d) Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đa dạng nh áp dụng cơ chế th trường.
Câu 4. Cho thông tin sau:
nước ta, khong t ngày 15/2 không khí lnh s tràn xung min Bc khiến nhiệt độ vùng đồng
bng thp nht là 17
0
C, vùng núi là 15
0
C, núi cao nhiệt độ xuống dưới 12
0
C. Do không mnh, nn
nhit min Bắc đang cao nên không khí lạnh ch làm gim nhiệt, không gây rét đậm, rét hi. Min
Trung chu ảnh hưởng ca không khí lạnh ít hơn như ở Thanh Hoá nhiệt độ xuống dưới 20
0
C”.
(Ngun: https://vnexpress.net ngày 10/2/2024)
a) Nhiệt độ min Bắc trong mùa đông có nhiều biến động ch yếu do ảnh hưởng của gió mùa Đông
Bc và Tín phong Bc bán cu.
b) Min Trung ít chu ảnh hưởng ca không khí lạnh do gió mùa Đông Bắc b biến tính khi đi qua
bin.
c) Gió mùa Đông Bắc khiến nhiệt độ đồng bng giảm nhanh hơn miền núi.
d) Gió mùa Đông Bắc có ngun gc t áp cao cn chí tuyến Nam bán cu.
Phn III: Câu trc nghim tr li ngn (Thí sinh tr li t câu hi 1 đến câu hi 6)
Câu 1. Tại lưng chừng núi sườn đón gió ẩm (500 m) có nhiệt độ là 25
0
C, độ cao của đỉnh núi là
2500m. Hãy tính nhiệt độ chân núi sườn khut gió là bao nhiêu
o
C? (làm tròn kết qu đến hàng
đơn vị)
Câu 2. Năm 2021, cả nước vẫn còn 3,2% lao động tht nghip. Biết tng s lao động của nước ta
năm 2021 là 50,6 triệu người. Hãy tính s lao động tht nghip của nước ta năm 2021 là bao nhiêu
triệu người? (làm tròn kết qu đến hai ch s thp phân)
Câu 3. Cho bng s liu:
ỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA TP. H CHÍ MINH VÀ HÀ NI
(Đơn vị: mm)
Địa điểm
ợng mưa
ng bốc hơi
TP. H Chí Minh
1931
1686
Hà Ni
1667
989
(Nguồn: SGK Địa lí 12)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết chênh lch cân bng m ca Hà Ni so vi TP. H Chí
Minh là bao nhiêu mm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 4. Năm 2021, tổng din tích rng của nước ta là 14,8 triệu ha. Trong đó, diện tích rng trng là
4,6 triu ha. Hãy tính t l din tích rng t nhiên trong tng din tích rừng nước ta là bao nhiêu %?
(làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân)
Câu 5. Cho bng s liu:
Trang 6 / 6 - Mã 701
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TI HÀ NỘI NĂM 2022
Tháng
I
III
IV
V
VI
VII
VIII
X
XI
XII
Nhiệt độ
(
0
c)
18,6
23,4
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
26,2
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, 2022)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trm quan
trc Hà Ni là bao nhiêu
0
C (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 6. Năm 2022, quy mô dân số vùng Bc Trung B và Duyên hi min Trung là 20661,7 nghìn
người; din tích là 95847,9 km
2
. Hãy cho biết mật độ dân s của vùng là bao nhiêu người/km
2
? (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị)
--------------- HT --------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: ĐỊA LÍ 12 ( Đề gồm 6 trang)
(Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề: 701
Số báo danh: ..........................................................................
Phần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Thí sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 18; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 đáp án)
Câu 1. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có biên độ nhiệt năm nhỏ chủ yếu do tác động của
A. các gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí nằm ở gần vùng xích đạo.
C. địa hình cao nguyên, gió mùa đông, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. vùng biển rộng, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, vị trí ở xa chí tuyến.
Câu 2. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp là do
A. điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội khó khăn.
B. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất nhằm nâng cao chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. có kế hoạch giáo dục và đào tạo nguồn lao động hợp lí.
B. thúc đẩy sự phân bố lao động giữa các vùng cho hợp lí.
C. tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiêm.
D. đẩy mạnh y tế nhằm nâng cao thể trạng người lao động.
Câu 4. Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm
A. vùng biển, vùng trời và quần đảo.
B. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.
C. vùng đất, vùng biển và vùng trời.
D. đất liền, vùng biển và các hải đảo.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về dân số nước ta hiện nay?
A. Tăng dần tỉ trọng của dân số nhóm 0-14 tuổi.
B. Cơ cấu dân số có xu hướng trẻ hóa rất nhanh.
C. Không còn tình trạng mất cân bằng giới tính.
D. Tỉ số giới tính khác nhau giữa các nhóm tuổi.
Câu 6. Đai nhiệt đới gió mùa phân bố ở độ cao trung bình
A. ở miền Bắc dưới 900 - 1000m, miền Nam dưới 600 - 700m. Trang 1 / 6 - Mã 701
B. ở miền Bắc dưới 600 - 700 m; miền Nam dưới 900 - 1000 m.
C. ở miền Bắc trên 600 - 700 m; miền Nam trên 900 - 1000 m.
D. ở miền Bắc và miền Nam dưới 600 - 700m đến 900 - 1000 m.
Câu 7. Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Bão. D. Lũ quét.
Câu 8. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao.
B. quá trình công nghiệp hóa.
C. di dân từ nông thôn ra thành thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.
Câu 9. Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là
A. cận xích đạo và ôn đới.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
D. cận nhiệt đới và xích đạo.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do
A. khai thác quá mức. B. chiến tranh. C. cháy rừng.
D. trồng rừng chưa hiệu quả.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây thể hiện tác động tích cực của quá trình đô thị hóa tới xã hội nước ta?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật được tăng cường.
B. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
C. Giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường đô thị.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 12. Phần biển của lãnh thổ nước ta không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Ma-lai-xi-a. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 13. Lao động nước ta hiện nay
A. chưa được nâng cao trình độ ngoại ngữ.
B. chủ yếu tham gia các nghề truyền thống.
C. có trình độ tay nghề tương đương nhau.
D. làm việc ngày càng đông trong dịch vụ.
Câu 14. Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa mùa hạ đến nước ta xuất phát từ
A. áp cao bắc Ấn Độ Dương.
B. Áp cao cận chí tuyến nam. Trang 2 / 6 - Mã 701 C. áp cao Xi bia. D. Biển Đông.
Câu 15. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng không nhiều chủ yếu là do
A. dân số đông, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp.
B. lịch sử khai thác lâu đời, đất bạc màu không thể cải tạo được.
C. diện tích đất phù sa nhỏ, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa.
D. đất chưa sử dụng còn ít, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa.
Câu 16. Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A. sự phát triển của sinh vật.
B. sự phân bố sinh vật.
C. số lượng thành phần loài.
D. diện tích rừng lớn.
Câu 17. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu
kết hợp các loại hình giao thông vận tải nào sau đây?
A. Đường sắt và đường bộ.
B. Đường bộ và đường hàng không.
C. Đường sắt và đường biển.
D. Đường biển và đường hàng không.
Câu 18. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước giảm liên tục.
B. Năm 2020 tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước giảm so với năm 2015 là 4,9%
C. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước có sự biến động
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước tăng liên tục.
Phần II: Trắc nghiệm đúng – sai (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai).

Câu 1. Cho biểu đồ: Trang 3 / 6 - Mã 701
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng cao nhất thấp hơn Huế.
b) Biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Nam ra Bắc.
c) Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất ở Cà Mau cao hơn Hà Nội do không chịu ảnh hưởng của gió
mùa Đông Bắc và vị trí gần xích đạo.
d) Hà Nội có biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn Cà Mau.
Câu 2. Cho thông tin sau:
“Dãy Trường Sơn tạo nên sự khác biệt giữa vùng núi Đông Trường Sơn và Tây Trường Sơn. Do
đón gió từ biển thổi vào nên Đông Trường Sơn có một mùa mưa vào thu đông, trong khi Tây
Nguyên lại là mùa khô. Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu
tác động của gió Tây khô nóng”.
a) Tây Nguyên có mưa lớn vào đầu mùa hạ do đón gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
b) Đông Trường Sơn có kiểu thời tiết khô nóng do hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
c) Giữa Tây Nguyên và vùng Duyên hải miền Trung có sự đối lập về thời gian mùa mưa và mùa khô.
d) Mùa mưa ở Đông Trường Sơn lệch về thu đông do bức chắn địa hình của dãy Trường Sơn đối
với các loại gió, dải hội tụ nhiệt đới và bão.
Câu 3. Cho thông tin sau:
“Trong mỗi nhóm ngành kinh tế, cơ cấu đang có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng các ngành
có hiệu quả kinh tế và hàm lượng khoa học – công nghệ cao; giảm tỉ trọng các ngành có hiệu quả
kinh tế thấp, sử dụng nhiều tài nguyên và lao động, nhờ đó giá trị sản xuất của các ngành kinh tế gia
tăng nhanh và bền vững”.
a) Trong nông nghiệp, giá trị sản phẩm được nâng cao nhờ việc liên kết theo chuỗi giá trị: sản xuất
– chế biến - tiêu thụ. Trang 4 / 6 - Mã 701
b) Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng tích cực chủ yếu dựa vào sự phát triển của nông nghiệp công nghệ cao.
c) Dịch vụ phát triển trên nền tảng công nghệ hiện đại, tăng cường chuyển đổi số, đặc biệt trong
lĩnh vực thương mại và tài chính – ngân hàng.
d) Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đa dạng nhờ áp dụng cơ chế thị trường.
Câu 4. Cho thông tin sau:
“ Ở nước ta, khoảng từ ngày 15/2 không khí lạnh sẽ tràn xuống miền Bắc khiến nhiệt độ vùng đồng
bằng thấp nhất là 17 0C, vùng núi là 15 0C, núi cao nhiệt độ xuống dưới 12 0C. Do không mạnh, nền
nhiệt miền Bắc đang cao nên không khí lạnh chỉ làm giảm nhiệt, không gây rét đậm, rét hại. Miền
Trung chịu ảnh hưởng của không khí lạnh ít hơn như ở Thanh Hoá nhiệt độ xuống dưới 20 0C”.
(Nguồn: https://vnexpress.net ngày 10/2/2024)
a) Nhiệt độ miền Bắc trong mùa đông có nhiều biến động chủ yếu do ảnh hưởng của gió mùa Đông
Bắc và Tín phong Bắc bán cầu.
b) Miền Trung ít chịu ảnh hưởng của không khí lạnh do gió mùa Đông Bắc bị biến tính khi đi qua biển.
c) Gió mùa Đông Bắc khiến nhiệt độ đồng bằng giảm nhanh hơn miền núi.
d) Gió mùa Đông Bắc có nguồn gốc từ áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu.
Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (Thí sinh trả lời từ câu hỏi 1 đến câu hỏi 6)
Câu 1. Tại lưng chừng núi sườn đón gió ẩm (500 m) có nhiệt độ là 250C, độ cao của đỉnh núi là
2500m. Hãy tính nhiệt độ ở chân núi sườn khuất gió là bao nhiêu oC? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 2. Năm 2021, cả nước vẫn còn 3,2% lao động thất nghiệp. Biết tổng số lao động của nước ta
năm 2021 là 50,6 triệu người. Hãy tính số lao động thất nghiệp của nước ta năm 2021 là bao nhiêu
triệu người? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA TP. HỒ CHÍ MINH VÀ HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 Hà Nội 1667 989
(Nguồn: SGK Địa lí 12)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chênh lệch cân bằng ẩm của Hà Nội so với TP. Hồ Chí
Minh là bao nhiêu mm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 4. Năm 2021, tổng diện tích rừng của nước ta là 14,8 triệu ha. Trong đó, diện tích rừng trồng là
4,6 triệu ha. Hãy tính tỉ lệ diện tích rừng tự nhiên trong tổng diện tích rừng nước ta là bao nhiêu %?
(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 5. Cho bảng số liệu: Trang 5 / 6 - Mã 701
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI NĂM 2022 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ
18,6 15,3 23,4 24,8 26,8 31,4 30,6 29,9 29,0 26,2 26,0 17,8 (0c)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình năm 2022 tại trạm quan
trắc Hà Nội là bao nhiêu 0C (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 6. Năm 2022, quy mô dân số vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung là 20661,7 nghìn
người; diện tích là 95847,9 km2. Hãy cho biết mật độ dân số của vùng là bao nhiêu người/km2? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
--------------- HẾT --------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 6 / 6 - Mã 701