1 đề 301
S GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1, S 2
( Đề gm 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP LN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Hóa hc
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề)
đề: 301
H tên học sinh:………………………....SBD.....
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh
ch chn một phương án.
Câu 1. Tên gọi của ester HCOOC
2
H
5
A. Methyl formate. B. Methyl acetate. C. Ethyl formate. D. Ethyl acetate.
Câu 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam cht béo X cn vừa đủ dung dch cha 0,06 mol NaOH. Cô cn dung
dch sau phn ứng thu được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 14,68. B. 19,04. C. 18,36. D. 19,12.
Câu 3. Đồ th hình bên mô t s ph thuc giá tr nhiệt độ sôi vào s nguyên t carbon ca bn loi hp cht
alkane, alcohol, aldehyde và carboxylic acid. Đồ th A, B, C, D lần lượt tương ứng vi các loi hp cht là:
A. Carboxylic acid, alcohol, aldehyde, alkane. B. Alkane, alcohol, aldehyde, carboxylic acid
C. Carboxylic acid, aldehyde, alcohol, alkane. D. Alcohol, carboxylic acid, aldehyde, alkane.
Câu 4. Cho các phát biu sau:
(a) Saccharose là mt monosaccharide.
(b) Saccharose là cht rn, v ngt, tan tốt trong nước điều kiện thường.
(c) Maltose là đồng phân ca saccharose.
(d) Maltose có v ngọt hơn glucose.
(e) Saccharose và maltose đều có cu to dng mch h và mch vòng.
S phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Sherlock Homes là một nhà thám tử tài ba ở London. Để phá án ông đã sử dụng cách đem đồ vật có
chứa dấu vân tay của các nghi phạm đặt đối diện với miệng ống nghiệm có chứa chất X (đơn chất halogen),
dùng đèn cồn đun nóng ở đáy ống nghiệm, thấy xuất hiện luồng khí màu tím bốc ra, khi ấy dấu vân tay của nghi
phạm sẽ hiện rõ trên bề mặt của vật chứng:
2 đề 301
Hình 7.38. Sử dụng X để lấy dấu vân tay tội phạm
X là nguyên tố nào sau đây?
A. Bromine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 6. Thy phân 129,76 gam saccharose thu được dung dịch X, sau đó cho X tác dụng vi AgNO
3
trong NH
3
dư. Toàn bộ ng bạc thu được đem tráng một loại gương soi có diện tích b mt là 10
4
cm
2
với độ dày lp bc
được tráng lên là 10
-5
cm. Biết hiu sut phn ng thy phân và tráng bạc đều là 80% và khối lượng riêng ca
bc là 10,49 g/cm
3
. S gương soi tối đa được tráng bc là
A. 80. B. 100. C. 90. D. 110.
Câu 7. Công thức của triolein là
A. (C
2
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. B. (HCOO)
3
C
3
H
5
.
C. (CH
3
COO)C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 8. Tinh bột là …(1)... , …(2)…. , hầu như không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, tinh bt tan to
thành dung dch keo nht gọi là …(3)... Nội dung phù hp trong ô trng (1), (2), (3) lần lượt là
A. Cht lng, màu trng, h tinh bt. B. Màu trng, cht rn, h tinh bt.
C. Cht rn, màu vàng, h tinh bt.. D. Cht rn, màu trng, h tinh bt.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất giặt rửa tổng hợp?
A. C
2
H
5
COONa B. CH
3
[CH
2
]
11
CO
3
Na.
C. CH
3
[CH
2
]
16
COOK. D. CH
3
[CH
2
]
10
CH
2
OSO
3
Na.
Câu 10. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene?
A. Methylamine. B. Ethylamine. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 11. Đun glycerol với hn hp các acid béo gm stearic acid, oleic acid, panmitic acid (có H
2
SO
4
đặc xúc
tác) có th thu được bao nhiêu loi triester cha 3 acid béo trên (ch tính đồng phân cu to)?
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 12. Phân tử Nitric acid có công thức phân tử là?
A. H
2
O. B. HNO
3
. C. H
2
O
2
. D. NH
3
.
Câu 13. Frutose có nhiu trong mt ong khong 40%. Công thc phân t ca Frutose là
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
17
H
35
COOH. C. C
12
H
22
O
11
. D. C
6
H
12
O
6
.
Câu 14. Cho pentapeptide X: Gly-Ala-Gly-Val-Ala. S liên kết peptide có trong X là
A. 3 B. 4 C. 5 hoc 6 D. 5
Câu 15. Valine có công thc cu tạo như sau:
3
CH CH CH
32
COOH
||
CH NH
Tên gi ca valine theo danh pháp thay thế
A. 3-methyl-2-aminbutanoic acid. B. 2-amino-3-methylbutanoic acid.
C. 3-methyl -2- aminobutyric acid. D. 2-amine-3-methylbutanoic acid.
Câu 16. S đồng phân α- amino acid có công thc phân t C
4
H
9
NO
2
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
S dụng các thông tin sau để tr li các câu t 17 18
Nhựa Z là vật liệu có gthành thấp, khá cứng vững, không mềm dẻo như PE.
Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
Bên cạnh đó là khả năng chịu được nhiệt độ cao lên tới 100
o
C. Z thuộc loại
polymer nhiệt dẻo có kí hiệu là PP.
Câu 17. Z có công thức cấu tạo là:
3 đề 301
A. B.
C. D.
Câu 18. Z có tên gi là gì?
A. Polypropylene. B. Poly(methyl methacrylate).
C. Cellulose. D. Polystyrene.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm để nghiên cu phn ng thu phân ester theo các bước như sau:
Cho biết s sóng hp th đặc trưng của mt s liên kết trên ph hng ngoi như sau:
Liên kết
O-H (alcohol)
C=O (ester, carboxylic acid)
Số sóng (cm
-1
)
3650-3200
1780-1650
c 1: Cho vào hai ng nghim (1) và (2) mi ng khong 1,0 mL ethyl acetate.
c 2: Thêm khong 2 mL dung dch H
2
SO
4
20% vào ng nghim (1) và khong 2 mL dung dch NaOH
30% vào ng nghim (2). Quan sát cht lng trong c hai ng nghim.
ớc 3: Đun cách thuỷ ng nghim (1) và (2) trong cc thu tinh nhiệt độ 60 70 °C) Quan sát hiện tượng
xy ra hai ng nghim.
a) Tại bước 2 quan sát thy ng nghiệm (1) và (2) đều có s tách lp cht lng.
b) Sau bước 3 quan sát thy ng nghim (2) to thành dung dịch đồng nht.
c) Sau bước 3 th tích lp cht lng phía trên ng nghiệm (1) tăng lên.
d) Sau bước 3 trong ng nghim (1) có cha 3 cht tan vi nhiệt độ sôi tăng dần theo th t ethyl acetate,
ethanol, acetic acid và da vào ph hng ngoi ta có th phân biệt được 3 cht này.
Câu 2. Trong quá trình hô hp, glucose vi oxygen tạo ra carbon dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng
cung cp cho các hoạt động cơ thể theo phương trình nhiệt hóa hc:
6 12 6 2 2 2 r
C H O s 6O 6CO g 6H O g , H 0
Enthalpy to thành chun ca các chất tương ứng trong phương trình đưc cho trong bng sau:
Chất
C
6
H
12
O
6
(s)
O
2
(g)
CO
2
(g)
H
2
O(g)
o
r 298
H
1273,3
0
393,5
285,8
a) Phn ng trên là phn ng ta nhiêt.
b) Glucose là mt disaccharide vì có phn ng thủy phân trong môi trường acid.
c) Glucose là cht kh trong phn ng trên, ngoài ra khi tác dng vi thuc th tollens hay vi Cu(OH)
2
trong
môi trường kim nhiệt độ thường glucose cũng là chất kh.
d) Trong một ngày, cơ thể con người bình thường cn khoảng 2200 kJ năng lượng để duy trì hoạt động. Cn
tiêu th 141,3 gam glucose để cung cấp đủ năng lượng trên. Gi s hiu sut các phn ứng đạt 100%.
Câu 3. PVC hay poly(vinyl chloride) là mt trong nhng vt liu tng hợp thường dùng trong vt liu cách
điện, dùng làm ống nước.
a) Poly(vinyl chloride) thuc loi polymer tng hp.
b) PVC được điều chế t phn ng trùng hp vinyl chloride (CH
2
=CHCl).
c) Tính chất cơ lí của PVC là cách điện, cách nhiệt nên được s dng làm vt liệu cách điện.
d) Thy phân poly(vinyl chloride) trong môi trưng kim là phn ng ct mch polymer.
4 đề 301
Câu 4. Thu phân hoàn toàn một tripeptide X (xúc tác enzyme) thu được hn hp Y gồm các α-amino acid:
Glu, Gly và Lys. Đặt hn hợp Y trong điện trường pH = 6.
a) Phân t Lys 6 nguyên t C.
b) Ch có Glu b dch chuyn v phía cực dương trong điện trường.
c) Không th phân biệt 3 α-amino acid trong hn hp Y ch bng qu tím.
d) Có 6 đồng phân cu to ca X thỏa mãn điều kin trên.
PHN III: Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S đồng phân amin ng vi công thc phân t C
3
H
9
N là bao nhiêu?
Câu 2. Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH dư, thu được glycerol, sodium oleate,
sodium stearate và sodium palmitate. Phân tkhối của X là bao nhiêu?
Câu 3. Lactic acid hay acid sa là hp cht hoá học đóng vai trò quan trọng trong nhiu quá trình sinh hoá, ln
đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hoá hc Thy Điển Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid có công
thc phân t C
3
H
6
O
3
, công thc cu to CH
3
CH(OH)COOH.
Khi vận động mạnh cơ thể không đủ cung cấp oxygen, thì cơ thể s chuyn hoá glucose thành lactic acid
t các tế bảo để cung cấp năng lượng cho cơ thể (lactic acid to thành t quá trình này s gây mỏi cơ) theo
phương trình sau: C
6
H
12
O
6
(aq) → 2C
3
H
6
O
3
(aq)
0
r 298
H
= - 150 kJ
Biết rằng cơ thể ch cung cấp 98 % năng lượng nh oxygen, năng lượng còn li nh vào s chuyn hoá
glucose thành lactic acid. Gi s một người chy b trong mt thi gian tiêu tn 300 kcal. Tính khối lượng
lactic acid to ra t quá trình chuyển hoá đó? (làm tròn đến ch s thp phân th nht), (biết 1 cal = 4,184 J).
Câu 4. Cho peptide X có công thức cấu tạo như sau:
Phần trăm khối lượng nguyên tố carbon trong X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Thuc Paracetamol là mt loi thuốc được s dng rt nhiu trong y hc. Thuc tác dng giảm đau, hạ
st tuy nhiên ít tác dng kháng viêm. Thuc Paracetamol được tng hp t p-nitrophenol theo phương trình
hóa hc sau (biết hiu sut ca c quá trình phn ứng đạt 90%):
Để sn xut 30,2 triu viên thuc Paracetamol thì khối lượng p-nitrophenol cn dùng bao nhiêu tn? Biết rng
mi viên thuc cha 500 mg Paracetamol. Làm tròn kết qu đến phần mười.
Câu 6. Để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, vi mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cn cung cp 86 kg N;
40 kg P
2
O
5
và 210 kg K
2
O. Loại phân mà người nông dân s dng là phân hn hp NPK (20 20 15) trn vi
phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và urea (đ dinh dưỡng 46%). Tng khối lượng phân bón đã sử dng cho 1
hecta đất trng ngô là ?

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1, SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 ( Đề gồm 4 trang) MÔN: Hóa học
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã đề: 301
Họ tên học sinh:………………………....SBD.....
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tên gọi của ester HCOOC2H5 là A. Methyl formate. B. Methyl acetate. C. Ethyl formate. D. Ethyl acetate.
Câu 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 14,68. B. 19,04. C. 18,36. D. 19,12.
Câu 3. Đồ thị hình bên mô tả sự phụ thuộc giá trị nhiệt độ sôi vào số nguyên tử carbon của bốn loại hợp chất
alkane, alcohol, aldehyde và carboxylic acid. Đồ thị A, B, C, D lần lượt tương ứng với các loại hợp chất là:
A. Carboxylic acid, alcohol, aldehyde, alkane.
B. Alkane, alcohol, aldehyde, carboxylic acid
C. Carboxylic acid, aldehyde, alcohol, alkane.
D. Alcohol, carboxylic acid, aldehyde, alkane.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccharose là một monosaccharide.
(b) Saccharose là chất rắn, vị ngọt, tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(c) Maltose là đồng phân của saccharose.
(d) Maltose có vị ngọt hơn glucose.
(e) Saccharose và maltose đều có cấu tạo dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Sherlock Homes là một nhà thám tử tài ba ở London. Để phá án ông đã sử dụng cách đem đồ vật có
chứa dấu vân tay của các nghi phạm đặt đối diện với miệng ống nghiệm có chứa chất X (đơn chất halogen),
dùng đèn cồn đun nóng ở đáy ống nghiệm, thấy xuất hiện luồng khí màu tím bốc ra, khi ấy dấu vân tay của nghi
phạm sẽ hiện rõ trên bề mặt của vật chứng: 1 Mã đề 301
Hình 7.38. Sử dụng X để lấy dấu vân tay tội phạm
X là nguyên tố nào sau đây? A. Bromine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 6. Thủy phân 129,76 gam saccharose thu được dung dịch X, sau đó cho X tác dụng với AgNO3 trong NH3
dư. Toàn bộ lượng bạc thu được đem tráng một loại gương soi có diện tích bề mặt là 104 cm2 với độ dày lớp bạc
được tráng lên là 10-5 cm. Biết hiệu suất phản ứng thủy phân và tráng bạc đều là 80% và khối lượng riêng của
bạc là 10,49 g/cm3. Số gương soi tối đa được tráng bạc là A. 80. B. 100. C. 90. D. 110.
Câu 7. Công thức của triolein là A. (C2H5COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5. C. (CH3COO)C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 8. Tinh bột là …(1)... , …(2)…. , hầu như không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, tinh bột tan tạo
thành dung dịch keo nhớt gọi là …(3)... Nội dung phù hợp trong ô trống (1), (2), (3) lần lượt là
A. Chất lỏng, màu trắng, hồ tinh bột.
B. Màu trắng, chất rắn, hồ tinh bột.
C. Chất rắn, màu vàng, hồ tinh bột..
D. Chất rắn, màu trắng, hồ tinh bột.
Câu 9. Chất nào sau đây là chất giặt rửa tổng hợp? A. C2H5COONa B. CH3[CH2]11CO3Na. C. CH3[CH2]16COOK.
D. CH3[CH2]10CH2OSO3Na.
Câu 10. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzene? A. Methylamine. B. Ethylamine. C. Propylamin. D. Phenylamin.
Câu 11. Đun glycerol với hỗn hợp các acid béo gồm stearic acid, oleic acid, panmitic acid (có H2SO4 đặc xúc
tác) có thể thu được bao nhiêu loại triester chứa 3 acid béo trên (chỉ tính đồng phân cấu tạo)? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 12. Phân tử Nitric acid có công thức phân tử là? A. H2O. B. HNO3. C. H2O2. D. NH3.
Câu 13. Frutose có nhiều trong mật ong khoảng 40%. Công thức phân tử của Frutose là A. C2H4O2. B. C17H35COOH. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 14. Cho pentapeptide X: Gly-Ala-Gly-Val-Ala. Số liên kết peptide có trong X là A. 3 B. 4 C. 5 hoặc 6 D. 5
Câu 15. Valine có công thức cấu tạo như sau: CH CH CH COOH 3 | | CH NH 3 2
Tên gọi của valine theo danh pháp thay thế là
A. 3-methyl-2-aminbutanoic acid.
B. 2-amino-3-methylbutanoic acid.
C. 3-methyl -2- aminobutyric acid.
D. 2-amine-3-methylbutanoic acid.
Câu 16. Số đồng phân α- amino acid có công thức phân tử C4H9NO2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Sử dụng các thông tin sau để trả lời các câu từ 17 – 18
Nhựa Z là vật liệu có giá thành thấp, khá cứng vững, không mềm dẻo như PE.
Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
Bên cạnh đó là khả năng chịu được nhiệt độ cao lên tới 100oC. Z thuộc loại
polymer nhiệt dẻo có kí hiệu là PP.
Câu 17
. Z có công thức cấu tạo là: 2 Mã đề 301 A. B. C. D.
Câu 18. Z có tên gọi là gì? A. Polypropylene.
B. Poly(methyl methacrylate). C. Cellulose. D. Polystyrene.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm để nghiên cứu phản ứng thuỷ phân ester theo các bước như sau:
Cho biết số sóng hấp thụ đặc trưng của một số liên kết trên phổ hồng ngoại như sau: Liên kết O-H (alcohol) O-H (carboxylic acid) C=O (ester, carboxylic acid) Số sóng (cm-1) 3650-3200 3300-2500 1780-1650
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm (1) và (2) mỗi ống khoảng 1,0 mL ethyl acetate.
Bước 2: Thêm khoảng 2 mL dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm (1) và khoảng 2 mL dung dịch NaOH
30% vào ống nghiệm (2). Quan sát chất lỏng trong cả hai ống nghiệm.
Bước 3: Đun cách thuỷ ống nghiệm (1) và (2) trong cốc thuỷ tinh ở nhiệt độ 60 – 70 °C) Quan sát hiện tượng
xảy ra ở hai ống nghiệm.
a) Tại bước 2 quan sát thấy ống nghiệm (1) và (2) đều có sự tách lớp chất lỏng.
b) Sau bước 3 quan sát thấy ống nghiệm (2) tạo thành dung dịch đồng nhất.
c) Sau bước 3 thể tích lớp chất lỏng phía trên ở ống nghiệm (1) tăng lên.
d) Sau bước 3 trong ống nghiệm (1) có chứa 3 chất tan với nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự ethyl acetate,
ethanol, acetic acid và dựa vào phổ hồng ngoại ta có thể phân biệt được 3 chất này.
Câu 2. Trong quá trình hô hấp, glucose với oxygen tạo ra carbon dioxide, hơi nước và giải phóng năng lượng
cung cấp cho các hoạt động cơ thể theo phương trình nhiệt hóa học: C H O s  6O 
 6CO g  6H O g ,  H  0 6 12 6   2 2   2   r
Enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình được cho trong bảng sau: Chất C6H12O6(s) O2(g) CO2(g) H2O(g) o  H –1273,3 0 –393,5 –285,8 r 298
a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiêt.
b) Glucose là một disaccharide vì có phản ứng thủy phân trong môi trường acid.
c) Glucose là chất khử trong phản ứng trên, ngoài ra khi tác dụng với thuốc thử tollens hay với Cu(OH)2 trong
môi trường kiềm ở nhiệt độ thường glucose cũng là chất khử.
d) Trong một ngày, cơ thể con người bình thường cần khoảng 2200 kJ năng lượng để duy trì hoạt động. Cần
tiêu thụ 141,3 gam glucose để cung cấp đủ năng lượng trên. Giả sử hiệu suất các phản ứng đạt 100%.
Câu 3. PVC hay poly(vinyl chloride) là một trong những vật liệu tổng hợp thường dùng trong vật liệu cách
điện, dùng làm ống nước.
a) Poly(vinyl chloride) thuộc loại polymer tổng hợp.
b) PVC được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl chloride (CH2=CH–Cl).
c) Tính chất cơ lí của PVC là cách điện, cách nhiệt nên được sử dụng làm vật liệu cách điện.
d) Thủy phân poly(vinyl chloride) trong môi trường kiềm là phản ứng cắt mạch polymer. 3 Mã đề 301
Câu 4. Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptide X (xúc tác enzyme) thu được hỗn hợp Y gồm các α-amino acid:
Glu, Gly và Lys. Đặt hỗn hợp Y trong điện trường ở pH = 6.
a) Phân tử Lys 6 nguyên tử C.
b) Chỉ có Glu bị dịch chuyển về phía cực dương trong điện trường.
c) Không thể phân biệt 3 α-amino acid trong hỗn hợp Y chỉ bằng quỳ tím.
d) Có 6 đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên.
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N là bao nhiêu?
Câu 2.
Xà phòng hóa hoàn toàn triglyceride X trong dung dịch NaOH dư, thu được glycerol, sodium oleate,
sodium stearate và sodium palmitate. Phân tử khối của X là bao nhiêu?
Câu 3. Lactic acid hay acid sữa là hợp chất hoá học đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh hoá, lần
đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hoá học Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid có công
thức phân tử C3H6O3, công thức cấu tạo CH3—CH(OH)—COOH.
Khi vận động mạnh cơ thể không đủ cung cấp oxygen, thì cơ thể sẽ chuyển hoá glucose thành lactic acid
từ các tế bảo để cung cấp năng lượng cho cơ thể (lactic acid tạo thành từ quá trình này sẽ gây mỏi cơ) theo 0  phương trình sau: H C r 298 6H12O6 (aq) → 2C3H6O3 (aq) = - 150 kJ
Biết rằng cơ thể chỉ cung cấp 98 % năng lượng nhờ oxygen, năng lượng còn lại nhờ vào sự chuyển hoá
glucose thành lactic acid. Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Tính khối lượng
lactic acid tạo ra từ quá trình chuyển hoá đó? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), (biết 1 cal = 4,184 J).
Câu 4. Cho peptide X có công thức cấu tạo như sau:
Phần trăm khối lượng nguyên tố carbon trong X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Thuốc Paracetamol là một loại thuốc được sử dụng rất nhiều trong y học. Thuốc có tác dụng giảm đau, hạ
sốt tuy nhiên ít có tác dụng kháng viêm. Thuốc Paracetamol được tổng hợp từ p-nitrophenol theo phương trình
hóa học sau (biết hiệu suất của cả quá trình phản ứng đạt 90%):
Để sản xuất 30,2 triệu viên thuốc Paracetamol thì khối lượng p-nitrophenol cần dùng bao nhiêu tấn? Biết rằng
mỗi viên thuốc chứa 500 mg Paracetamol. Làm tròn kết quả đến phần mười.
Câu 6. Để đảm bảo độ dinh dưỡng trong đất, với mỗi hecta đất trồng ngô, người nông dân cần cung cấp 86 kg N;
40 kg P2O5 và 210 kg K2O. Loại phân mà người nông dân sử dụng là phân hỗn hợp NPK (20 – 20 – 15) trộn với
phân kali KCl (độ dinh dưỡng 60%) và urea (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho 1
hecta đất trồng ngô là ? 4 Mã đề 301