ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. T sinh tr li t n câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn m
Câu 1. [TD 1.1] Cho t din ABCD. Gm cn thng AB (nh v 
MA MB
bng
A.
AB
. В.
0
. C.
BA
. D.
2MA
.
Câu 2. [TD 1.1] Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): x - 3y - 4z + 1 = 0. Mn ca mt
phng (P) có to
Α. (1; -3; 4). Β. (1; 3; 4). C. (-1; -3; 4). D. (1; -3; -4).
Câu 3. [TD 1.2] Trong không gian Oxm A (1; 2; -1) và mt phng (P): x + 2y + z = 0. Mt phng
(Q) qua A và song song vi mt ph
A. x + 2y + z - 1 = 0. B. x + 2y + z + 4 = 0. C.x + 2y + z 6 = 0. D. x + 2y + z 4 = 0.
Câu 4. [TD 1.2] . H tt c các nguyên hàm ca hàm s
A.
2
5.x x C
B.
2
2 5 .x x C
C.
2
2.xC
D.
2
.xC
Câu 5. [TD 2.1]. Cho hàm s
fx
liên tc trên
R
. Gi
S
là din tích hình phng gii hn bi các
ng
, 0, 1y f x y x
4x
 bên). M 
A.
14
11
S f x dx f x dx

. B.
14
11
S f x dx f x dx


.
C.
14
11
S f x dx f x dx


. D.
14
11
S f x dx f x dx

.
Câu 6. [TD1.1]. Mt mu s liu ghép nhóm có t phân v
1 2 3
4, 6, 9Q Q Q
. Khong t phân
v ca mu s 
A. 81 B. 16 C. 65 D. 100
Câu 7. [TD1.1]. u tra cân nng ca 50 bé trai 6 tháng tuc kt qu bng sau.
Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm bao nhiêu ?
Nhóm
[80;100)
[100;120)
[120;140)
[140;160)
[160;180)
[180;200)
Tn s
3
5
6
8
6
2
n = 30
A. 120 B. 80 C. 20 D. 200
Câu 8. [TD1.2]. Mu s liu ghép nhóm v  tui ct khu ph c biu din
theo bng sau. Tính g lch chun ca mu s lit qu n
hàng ph
Nhóm
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50)
[50;60)
[60;70)
[70;80)
Giá tr i din
25
35
45
55
65
75
Tn s
25
20
20
15
14
6
n = 100
A. 15,63 B. 16,91 C. 14,72 D. 244,19
Câu 9. [TD1.2]. Nu hai bin c A,B tha mãn
( ) 0,4 ; ( | ) 0,5 ; ( | ) 0,3P B P A B P A B
thì P(A)
bng
A. 0,38 B. 0,8 C. 0,2 D. 0,18
Câu 10. [TD 1.1] Cho hàm s
y f x
bng bi nh nào

A. Hàm s t ci ti
4x
. B.m s t cc tiu ti
2x 
.
C. Hàm s t cc tiu ti
3x
. D. Hàm s t ci ti
2x
.
Câu 11. [TD 1.2] Cho hàm s
y f x
 th 
nh bên. M



A. Hàm sgiá tr cc tiu bng
2
.
B.m s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
2
.
C. m s t ci ti
0x
t cc tiu ti
2x
.
D. Hàm sba cc tr.
Câu 12. [TD 1.1] Cho hàm s
31
23
x
y
x
 th hàm s ng tim cn ngang là:
O
x
y
2
2
2
A.
1y
. B.
1x
. C.
3
2
y
. D.
3x
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chc sai.
Câu 13. m A(--5; 1).
a) To ca hình chiu vuông góc cm A tn mt phng (Oxy) là (-1; 2; 0).
b)
AB
= (2;-3;-1).
ng thng BC song song vi mt phng (Oxy).
d) Gm trên mt phm A, B, M th=
15
.
Câu 14. [GQ 4.2] My vi vn tp phanh; t th
chuyng chm du vi vn tc
5 10 v t t

t
là khong thi gian tính
bng giây, k t lúc bp phanh. Gi
( )
st
là quc trong
t
(giây) k t
p phanh.
a) Qung
( )
st
c trong thi gian
t
o hàm ca hàm s
( )
vt
b)
( )
2
5 10s t t t= - +
.
c) Thi gian k t n khi xe ô tô dng hn là 2 giây.
d) Qung xe ô tô di chuyc t n khi ô tô dng hn là 10m.
Câu 15. [TD2.1]. Lp 12A có 40 hc sinh. Trong mt bui kinh kì, s hc sinh lc chia

Phòng 1
Phòng 2
S hc sinh nam
11
8
S hc sinh n
9
12
Chn ngu nhiên mt hc sinh lp 12A. Xét bin c
A : Hc chn phòng 2
B : Hc chn là hc sinh n.
a các m sau
a) Bin c hc chn là hc sinh na phòng là
AB
b)
3
()
10
P A B
c)
21
()
40
PB
d)
4
( | )
7
P A B
[ GQ 4.1] Cho hàm s
32
61 y x x
a các m sau
Câu 16.
a)
2
3 12 1y x x
b)
0
0
4
x
y
x

c) Hàm s ng bin trên khong
0;4
.
d) Hàm s t cc tiu ti m x = 4
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 17.  ln ca các li siy cáp trong Hình v. Cho bit khng xe là
1900 kg, gia tc là 10 m/s², khung nâng có khng 100 kg và có dng hình chóp S.ABCD v
là hình ch nht tâm O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m và SO vuông góc vi (ABCD). Làm tròn kt qu
 ca Newton.
Câu 18. MH 2.1.Mi chy trong thi gian 1 gi, vn tc
v
(km/h) ph thuc vào thi gian
t
(h)
 th mt phn parabol vnh
1
; 8
2
I



tri xng song song vi tr
bên. Tính qung
s
c trong khong thi gian 45 phút, k t khi chy?
Câu 19. MH 2.1. Ông An mt m i trc ln bng
16m
 dài trc
bng
10m
. Ông mun trng hoa trên mt dt rng
8m
và nhn trc bé ca elip làm tri xng
). Bi trng hoa là
100.000
ng/
2
1m
. Hi ông An cn bao nhiêu ti
trng hoa trên d tin hàng nghìn.)
Câu 20. [MH 2.1]. i ta thng k mt ving o, t l i mc bnh tim mch là 25%.
T l i hút thuc trong s i mc bnh tim mch gp 2 ln t l i hút thuc trong s
i không mc bnh tim mch. Tính xác sut mi trong vin ng lão mc bnh tim mch,
bic.
Câu 21. [MH 2.1] M b tip cn Mp cn tht cháy các
tên la hãm  cao 250 km so vi b mt ca MTrong khou tiên k t khi
t cháy c tên l cao h ca con tàu so vi b mt ca Mc tính (g
bi hàm
h(t) = 0,01t
3
+ 1,1t
2
30t + 250,
    i gian tính b     cao tính bng kilôt (Ngun: A. Bigalke et al.,
Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016).
Vn tc tc thi ca con tàu ti thm t = 22 (giây) là bao nhiêu?
Câu 22. [MH 2.1] Gi s  sn xut Q máy vô tuyn C(Q) = Q
2
+ 80Q + 3 500.
Ta g sn xut thêm 1 sn phm t Q sn phm lên Q + 1 sn phm. Gi
s nh bi hàm s  sn xut thêm 1 sn phm t 90 lên 91 sn phm cn

8m
ĐÁP ÁN ĐỀ MU
PHN I
(Mi câu tr lc
0,25
m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
B
D
D
A
B
B
C
A
B
D
C
A
PHN II
m ta 01 câu hm.
Thí sinh ch la chn chính c 01 ý trong 1 câu hc
0,1
m.
Thí sinh ch la chn chính c 02 ý trong 1 câu hc
0,25
m.
Thí sinh ch la chn chính c 03 ý trong 1 câu hc
0,50
m.
Thí sinh la chn chính c c 04 ý trong 1 câu hm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:

a) S

a) S
b) S
b) S
b) S




c) S




PHN III. (Mi câu tr lc
0,5
m)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
6255
4,5
7653
0,4
3,88
260
LI GII CHI TIT
PHN III.
Câu 17: Ta có AC = BD =
22
8 12 4 13
,
SO =
2 2 2 2
12 (2 13) 2 23SC OC
sin SCO
2 13 13
12 6
SO
SC

G ln ca trng lc xe và khung s
G ln ca li si cáp.
Ta có F .sin SCO =
4
P
suy ra F =
4sin
P
SCO
=
20000
6255( )
23
4.
4
N
.
: 6255(N)
Câu 18:
Gi parabol
2
:.P y ax bx c
T hình v ta có
P

0; 0O
,
1; 0A
m
1
; 8
2
I



.
Suy ra
0 32
0 32 .
0
8
42
ca
a b c b
a b c
c


Vy
2
: 32 32P y x x
. Quc là
3
4
2
0
32 32 d 4,5s x x x
(km)
Câu 19: Chn h trc t 
Gi s 
22
22
1
xy
ab

.
T gi thit ta có
2 16 8aa
2 10 5bb
Va elip là
2
22
1
2
2
5
64 ( )
8
1
5
64 25
64 ( )
8
y x E
xy
y x E

n tích dc gii hn bng
12
( ); ( ); 4; 4E E x x
và din tích ca dn
44
22
40
55
2 64 d 64 d
82
S x x x x

Tính tích phân này bi bin
8sinxt
c
40
20 3
3
S

 tin là
40
20 3 .100000 7652891,82 7.653.000
3
T



.
Câu 20: Gi A là bin c i ving o mc bnh tim mn c i
ving lão hút thu
T l i mc bnh tim là 25% nên
( ) 0,25 ( ) 0,75P A P A
Gi t l i hút thuc trong s i không mc bnh tim là
(0 1)aa
. Do t l i hút thuc trong
s i không mt bnh tim gp 2 ln t l i hút thuc trong s i không mc bnh tim mch nên
( | )P B A a
( | ) 2P B A a
Theo công thc xác xut toàn phn thì xác xut mi hút thuc là
( ) ( ). ( | ) ( ). ( | ) 0,25.2 0,75. 1,25P B P A P B A P A P B A a a a
Theo công thc Bayes, c xut mt ngi ving lão mc bnh tim mch, bit r
thuc là
( ). ( | ) 0,25.2
( | ) 0,4
( ) 1,25
P A P B A a
P A B
P B a
Câu 21: v(t) = h'(t) = 0,03t
2
+ 2,2t 30 vi t [0; 70].
Ti thm t = 22 (giây), vn tc tc thi ca con tàu là:
v(15) = 
2
 30 = 3,88 (km/s).
Câu 22: 

 sn xut thêm 1 sn phm t 90 lên 91 sn phm c

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 10
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
[TD 1.1] Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB (Hình vẽ). Khi đó vectơ
MA MB bằng A. AB . В. 0 . C. BA . D. 2MA .
Câu 2. [TD 1.1] Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 3y - 4z + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (P) có toạ độ là Α. (1; -3; 4). Β. (1; 3; 4). C. (-1; -3; 4). D. (1; -3; -4). Câu 3.
[TD 1.2] Trong không gian Oxyz, cho điểm A (1; 2; -1) và mặt phẳng (P): x + 2y + z = 0. Mặt phẳng
(Q) qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là A. x + 2y + z - 1 = 0.
B. x + 2y + z + 4 = 0. C.x + 2y + z – 6 = 0.
D. x + 2y + z – 4 = 0. Câu 4.
[TD 1.2] . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  5 là A. 2 x  5x  . C B. 2 2x  5x  . C C. 2 2x  . C D. 2 x  . C Câu 5.
[TD 2.1]. Cho hàm số f x liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S   f
 xdxf
 xdx. B. S f
 xdxf
 xdx. 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S f
 xdxf
 xdx. D. S   f
 xdxf
 xdx . 1  1 1  1 Câu 6.
[TD1.1]. Một mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị là Q  4,Q  6,Q  9 . Khoảng tứ phân 1 2 3
vị của mẫu số ghép nhóm đó là bao nhiêu ? A. 81 B. 16 C. 65 D. 100 Câu 7.
[TD1.1]. Điều tra cân nặng của 50 bé trai 6 tháng tuổi, người ta được kết quả ở bảng sau.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là bao nhiêu ? Nhóm [80;100)
[100;120) [120;140) [140;160) [160;180) [180;200) Tần số 3 5 6 8 6 2 n = 30 A. 120 B. 80 C. 20 D. 200 Câu 8.
[TD1.2]. Mẫu số liệu ghép nhóm về độ tuổi của cư dân trong một khu phố được biểu diễn
theo bảng sau. Tính gần đúng độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Nhóm [20; 30) [30; 40) [40; 50) [50;60) [60;70) [70;80) Giá trị đại diện 25 35 45 55 65 75 Tần số 25 20 20 15 14 6 n = 100 A. 15,63 B. 16,91 C. 14,72 D. 244,19 Câu 9.
[TD1.2]. Nếu hai biến cố A,B thỏa mãn P(B)  0, 4 ; P( A | B)  0, 5 ; P( A | B)  0, 3 thì P(A) bằng A. 0,38 B. 0,8 C. 0,2 D. 0,18 Câu 10.
[TD 1.1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Câu 11.
[TD 1.2] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng? y 2 2 O x 2 
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 2  .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số có ba cực trị. 3x 1 Câu 12.
[TD 1.1] Cho hàm số y
. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là: 2  3x 3 A. y  1. B. x  1. C. y  . D. x  3. 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13.
[GQ 2.2] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1; 2; 3), B(3; −4; 1) và C(2; -5; 1).
a) Toạ độ của hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là (-1; 2; 0). b) AB = (2;-3;-1).
c) Đường thẳng BC song song với mặt phẳng (Oxy).
d) Gọi M là điểm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. Khi đó CM = 15 . Câu 14.
[GQ 4.2] Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  5
t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Gọi s(t) là quảng đường xe ô tô đi được trong t (giây) kể từ lúc đạp phanh.
a) Quảng đường s(t) mà xe ô tô đi được trong thời gian t (giây) là đạo hàm của hàm số v(t) b) s(t) 2 = - 5t + 10t .
c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 2 giây.
d) Quảng đường xe ô tô di chuyển được từ lúc đạp phanh cho đến khi ô tô dừng hẳn là 10m. Câu 15.
[TD2.1]. Lớp 12A có 40 học sinh. Trong một buổi kiểm tra định kì, số học sinh lớp được chia thành 2 phòng như sau Phòng 1 Phòng 2 Số học sinh nam 11 8 Số học sinh nữ 9 12
Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 12A. Xét biến cố
A : Học sinh được chọn ở phòng 2
B : Học sinh được chọn là học sinh nữ.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Biến cố học sinh được chọn là học sinh nữa ở phòng là A B 3
b) P( A B)  10 21 c) P(B)  40 4
d) P( A | B)  7 [ GQ 4.1] Cho hàm số 3 2
y x  6x 1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau Câu 16. a) 2
y  3x 12x 1 x  0 b) y  0   x  4
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; 4 .
d) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 17.
[MH 3.2] Tính độ lớn của các lực căng trên mỗi sợi dây cáp trong Hình vẽ. Cho biết khối lượng xe là
1900 kg, gia tốc là 10 m/s², khung nâng có khối lượng 100 kg và có dạng hình chóp S.ABCD với đáy ABCD
là hình chữ nhật tâm O, AB = 8 m, BC = 12 m, SC = 12 m và SO vuông góc với (ABCD). Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị của Newton. Câu 18.
MH 2.1.Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h)   có đồ 1
thị là một phần parabol với đỉnh I ; 8 
 và trục đối xứng song song với trục tung như hình  2 
bên. Tính quảng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy? Câu 19.
MH 2.1. Ông An có một mảnh vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé
bằng10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng (như hình vẽ 2
). Biết kinh phí để trồng hoa là 100.000 đồng/1m . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
trồng hoa trên dải đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn.) 8m Câu 20.
[MH 2.1]. Người ta thống kế ở một viện dưỡng lão, tỉ lệ người mắc bệnh tim mạch là 25%.
Tỉ lệ người hút thuốc trong số người mắc bệnh tim mạch gấp 2 lần tỉ lệ người hút thuốc trong số
người không mắc bệnh tim mạch. Tính xác suất một người trong viện dưỡng lão mắc bệnh tim mạch,
biết người đó hút thuốc. Câu 21.
[MH 2.1] Một tàu đổ bộ tiếp cận Mặt Trăng theo cách tiếp cận thẳng đứng và đốt cháy các
tên lửa hãm ở độ cao 250 km so với bề mặt của Mặt Trăng. Trong khoảng 70 giây đầu tiên kể từ khi
đốt cháy các tên lửa hãm, độ cao h của con tàu so với bề mặt của Mặt Trăng được tính (gần đúng) bởi hàm
h(t) = – 0,01t3 + 1,1t2 – 30t + 250,
trong đó t là thời gian tính bằng giây và h là độ cao tính bằng kilômét (Nguồn: A. Bigalke et al.,
Mathematik, Grundkurs ma-1, Cornelsen 2016).
Vận tốc tức thời của con tàu tại thời điểm t = 22 (giây) là bao nhiêu? Câu 22.
[MH 2.1] Giả sử chi phí C (USD) để sản xuất Q máy vô tuyến là C(Q) = Q2 + 80Q + 3 500.
Ta gọi chi phí biên là chi phí gia tăng để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ Q sản phẩm lên Q + 1 sản phẩm. Giả
sử chi phí biên được xác định bởi hàm số C’(Q). Để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ 90 lên 91 sản phẩm cần
chi phí biên (chi phí gia tăng) là bao nhiêu (USD)? ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D D A B B C A B D C A PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) S a) Đ a) S b) S b) S b) S b) Đ c) Đ c) Đ c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 6255 4,5 7653 0,4 3,88 260
LỜI GIẢI CHI TIẾT PHẦN III.
Câu 17: Ta có AC = BD = 2 2 8 12  4 13 , SO = 2 2 2 2
SC OC  12  (2 13)  2 23 SO 2 13 13 sin SCO   SC 12 6
Gọi P là độ lớn của trọng lực xe và khung sắt nâng. Ta có P = (1900 + 100).10 = 20000 (Ν).
Gọi F là độ lớn của lực căng trên mỗi sợi cáp. P P 20000 Ta có F .sin SCO = suy ra F = =  6255(N) . 4 4 sin SCO 23 4. 4 Đáp số: 6255(N) Câu 18:  1 
Gọi parabol là P 2
: y ax bx  .
c Từ hình vẽ ta có P đi qua O0; 0 , A1; 0 và điểm I ; 8   .  2   c  0 a  32  
Suy ra a b c  0  b   32 .   a b c  0     c  8  4 2 3 4 Vậy P 2 : y  3
 2x 32x . Quảng đường người đó đi được là s   2 3
 2x  32xdx 4,5 (km) 0
Câu 19: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Giả sử elip có phương trình 2 2 x y   1. 2 2 a b
Từ giả thiết ta có 2a 16  a  8 và 2b 10  b  5  5 2 y  64  x (E ) 2 2  1 x y 8
Vậy phương trình của elip là   1  64 25 5  2 y   64  x (E ) 2  8
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường (E ); (E ); x  4  ; x  4 1 2
và diện tích của dải vườn là 4 4 5 5 2 2 S  2 64  x dx  64  x dx   8 2 4  0 40
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S   20 3 3  40 
Khi đó số tiền là T
 20 3 .100000  7652891,82 7.653.000   .  3 
Câu 20: Gọi A là biến cố “một người ở viện dưỡng lão mắc bệnh tim mạch” và B là biến cố “một người ở
viện dưỡng lão hút thuốc”.
Tỉ lệ người mắc bệnh tim là 25% nên P( )
A  0, 25  P( ) A  0, 75
Gọi tỉ lệ người hút thuốc trong số người không mắc bệnh tim là a (0  a  1) . Do tỉ lệ người hút thuốc trong
số người không mắt bệnh tim gấp 2 lần tỉ lệ người hút thuốc trong số người không mắc bệnh tim mạch nên P(B | )
A a P(B | ) A  2a
Theo công thức xác xuất toàn phần thì xác xuất một người hút thuốc là
P(B)  P( )
A .P(B | ) A P( )
A .P(B | )
A  0, 25.2a  0, 75.a  1, 25a
Theo công thức Bayes, xác xuất một người ở viện dưỡng lão mắc bệnh tim mạch, biết rằng người đó hút P( )
A .P(B | ) A 0, 25.2a
thuốc là P( A | B)    0,4 P(B) 1, 25a
Câu 21: v(t) = h'(t) = – 0,03t2 + 2,2t – 30 với t ∈ [0; 70].
Tại thời điểm t = 22 (giây), vận tốc tức thời của con tàu là:
v(15) = – 0,03 ∙ 222 + 2,2 ∙ 22 – 30 = 3,88 (km/s).
Câu 22: Ta có: hàm chi phí biên là: C’(Q) = 2Q + 80 (USD).
C’(90) = 2 . 90 + 80 = 260 (USD).
Để sản xuất thêm 1 sản phẩm từ 90 lên 91 sản phẩm cần chi phí biên (chi phí gia tăng) là 260 (USD)