ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 3
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Câu 2: Cho hàm số
. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
B.
1;
C.
;2
D.
;1 .
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
3
2
yx
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
1
C.
9
5
D.
5.
Câu 4: bao nhiêu giá tri nguyên của tham số
m
để hàm số
21x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;4
?
A.
3
B.
4
C.
5
D. s.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosy x x
A.
cos 2sinx x C
B.
cos 2sinx x C
C.
cos 2sinx x C
D.
cos 2sinx x C
Câu 6: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai m số
3
,3y x x y x
hai đường thẳng
1, 3xx
. Diện tích của
H
được tính bằng công thức
A.
3
3
1
4dS x x x
B.
3
3
1
4dS x x x
C.
3
2
3
1
4dS x x x
D.
3
3
1
4dS x x x
Câu 7: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ; hộp thứ hai
5
viên bi xanh
3
viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên
2
viên bi hộp thnhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên
1
viên bi t
hộp thứ hai. Biết rằng
2
viên bi lấy hộp thứ nhất cùng màu, xác suất ly được viên bi mầu đỏ t
hộp thứ hai là
A.
0,4
B.
0,3
C.
0,6
D.
0,5.
Câu 8: Bảng sau ghi lại điểm tng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mu s liu trên thuc khong
A.
0;0,2 .
B.
2,0;2,2 .
C.
3,3;3,5 .
D.
3,5;3,7 .
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,BC CD
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
3.AB AC AD AG
B.
2.AB AC AM
C.
3.AB AC AN AG
D.
2.AB AD AN
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;4;1A
2;0;3B
.
Mặt cầu đường kính
AB
phương trình là
A.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
B.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
C.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
D.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
vuông góc với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai đường thng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


2
3
: 1 2
5
xt
d y t
zt



.
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
90
.
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn
sai.
Câu 13: Cho hàm s
2
9f x x x
.
a) Tập xác định ca hàm s đã cho
3;3D 
.
b) Hàm s đã cho có đo hàm
2
2
92
( 3 3)
9
x
f x x
x
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho
9
2
.
d) Phương trình
2 1 0fx
có ba nghim phân bit.
Câu 14: Cho hàm s
3siny f x x
. Hình phng
H
gii hn bi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
x
. Hình phng
a
H
gii hn bi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
xa
vi
0;a
.
a)
d 3cosf x x x C
b) Din tích ca hình phng
H
bng 6.
c) Din tích ca hình phng
a
H
bng
3 cos 1a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
t
7
;
2 12
a




.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
6;1;0 , 1;3;2AB
1; 1;1C
.
a) Trng tâm ca tam giác
ABC
là
2;1;1I
.
b) Biết rng
C
là trng tâm ca tam giác
ABE
. To độ ca điểm
E
là
2; 7;1
.
c) Khong cách t đim
A
đến mt phng
Oyz
bng
37
.
d) Xét điểm
M
thuc mt phng
Oyz
sao cho
35MA MB MC
. Giá tr ln nht của đ
dài đon thng
AM
bng
37
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Đim
M
thuộc đường thng
d
.
c) Một điểm
A
bt kì thuộc đường thng
d
đều có ta độ dng
; 1 ;2 2A t t t
.
d) Đường thng
Δ
đi qua đim
M
, ct đường thng
d
và song song vi mt phng (
) có
phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17: Trong hình bên cho biết m hình tr bán kính đáy
r cm
, chiu cao
h cm
ni tiếp hình nón bán kính đáy
9cm
, chiu cao
18cm
. Tìm
giá tr ca
r
để th ch ca hình tr là ln nht (kết qu làm tròn đến
hàng đơn v ca
cm
)
Câu 18: Mt cái màn chp dạng như hình vẽ bên. Biết rng mt ct ca
cái màn theo mt phng song song vi mt phẳng đáy cách mặt
đáy mt khong bng
xm
,
02x
là mt hình vng cnh
bng
2
4 xm
. Th ch ca cái màn bao nhiêu mét khi? (
Làm tn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 19: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. T l nhân viên n
bằng đại hc là
30%
t l nhân viên nam bằng đại hc là
25%
. Chn ngu nhiên 1 nhân
viên Nam 1 nhân viên n ca doanh nghip. Biết rng ch mt trong hai nhân viên bng đại
hc, tính xác suất người đó là nhân viên nữ. (Làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 20: Mt hộp chưa 9 tm th cùng loi được đánh số lần lưt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh số chn, An cho thêm o hp th s 10,
11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Vit ly ra ngẫu nhiên đồng
thi 3 th t hp. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. Tính xác sut ca biến c An lấy được
th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2. (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2;2;0 , 2;0; 2AB
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Xét đim
;;M a b c
thuc mt phng
P
sao cho
MA MB
s đo
góc
AMB
ln nhất. Khi đó giá trị
A b c
(làm tn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 22: Để chun b cho mt bui trin lãm quc tế, các trang sc giá
tr lớn được đt bo mt trong các khi chóp t giác đu
.S ABCD
đặt lên phía trên mt tr hình hp ch nht
.ABCD AB C D
đáy hình vuông (như hình vẽ bên). Chn
h trc tọa độ
Oxyz
( đơn vị trên mi trc là mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t chc s
kin d đnh dùng các tấm kính cường lc hình tam giác cân
cnh bên
60cm
để lp ráp li thành khi chóp nói trên. Khi đó,
ta độ đim
S
là
;;abc
. Tính giá tr ca
abc
. (làm tròn
kết qu đến hàng phần trăm).
ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2
B.
1.
C.
2.
D.
1.
Lời giải
Giá tr cc tiu bng 2
chn C
Câu 24: Cho hàm số
. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A.
2;
B.
1;
C.
;2
D.
;1 .
Lời giải
Ta có
/
;1
x
D R y e x
chn D
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
9
3
2
yx
x
trên đoạn
1;3
bằng
A.
0
B.
1
C.
9
5
D.
5.
Lời giải
Xét hàm số trên
1;3
/
2
/
9
1
2
1 1;3
0
5 1;3
9
1 4; 1 1 ; 3
5
y
x
x
y
x
y y y


Giá trị nhò nhất bằng 1
chn B
Câu 26: bao nhiêu giấ tri nguyên của tham số
m
để hàm số
21x
y
xm
đồng biến trên khoảng
;4
?
A.
3
B.
4
C.
5
D. s.
Lời giải
/
2
21
:
21
x
y DK x m
xm
m
y
xm


Để hàm số đồng biến trên
;4
/
1
2 1 0
0 ; 4
2
;4
4
m
m
y x vs m Z
m
m





m= -4;-3,-2;-1
chọn B
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số
sin 2cosy x x
A.
cos 2sinx x C
B.
cos 2sinx x C
C.
cos 2sinx x C
D.
cos 2sinx x C
Lời giải
Chn B
Câu 28: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hai m số
3
,3y x x y x
hai đường thẳng
1, 3xx
. Diện tích của
H
được tính bằng công thức
A.
3
3
1
4dS x x x
B.
3
3
1
4dS x x x
C.
3
2
3
1
4dS x x x
D.
3
3
1
4dS x x x
Lời giải
33
33
11
3 d 4 dS x x x x x x x

chn D
Câu 29: Hộp thứ nhất
4
viên bi xanh
1
viên bi đỏ; hộp thứ hai
5
viên bi xanh
3
viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên
2
viên bi hộp thnhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên
1
viên bi t
hộp thứ hai. Biết rằng
2
viên bi lấy hộp thứ nhất cùng màu, xác suất ly được viên bi mầu đỏ t
hộp thứ hai là
A.
0,4
B.
0,3
C.
0,6
D.
0,5.
Lời giải
Gi A là biến c lấy được một viên màu đỏ hp th hai
Ly 2 viên bi xanh hp th nht cho vào hp th hai khi đó hộp th hai 10 viên gm 7 viên màu xanh
3 viên đỏ.
3
( ) 0,3
10
PA
Chn B
Câu 30: Bảng sau ghi lại điểm tng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mu s liu trên thuc khong
A.
0;0,2 .
B.
2,0;2,2 .
C.
3,3;3,5 .
D.
3,5;3,7 .
Lời giải
2 2 2 2
2
6.7,25 16.7,75 13.8,25 5.8,75
7,96
40
6. 7,25 7.96 16. 7,75 7.96 13. 8,25 7.96 5. 8,5 7.96
0,1986
40
x
s


Chn A
Câu 31: Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung đim của
,BC CD
G
trọng tâm tam giác
BCD
.
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
3.AB AC AD AG
B.
2.AB AC AM
C.
3.AB AC AN AG
D.
2.AB AD AN
Lời giải
3.AB AC AN AG
Chn C
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho
0;4;1A
2;0;3B
. Mặt cầu đường kính
AB
phương trình
A.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
B.
2 2 2
1 2 2 24.x y z
C.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
D.
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Lời giải
m mặt cầu là trung đim I(-1;2;2) của AB, bán kính
6R IA
Nên phương trình mặt cầu là
2 2 2
1 2 2 6.x y z
Chn D
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
1;1;0A
vuông góc với đường thẳng
12
2 3 5
x y z

có phương trình là
A.
2 1 0.xz
B.
2 3 5 5 0.x y z
C.
2 3 5 5 0.x y z
D.
2 1 0.xz
Lời giải
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
2;3; 5n 
và qua A(1;1;0)
Phương trình mặt phẳng
2 3 5 5 0.x y z
Chọn C
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, góc gia hai đường thng
1
12
:2
1
xt
d y t
zt


2
3
: 1 2
5
xt
d y t
zt



.
A.
60
. B.
120
. C.
30
. D.
90
.
Lời giải
Đường thẳng
1
d
có véctơ chỉ phương là
1
2;1;1u
Đường thẳng
2
d
có véctơ chỉ phương
2
1; 2;1u
Ta có
12
22
2 2 2 2
2. 1 1. 2 1.1
31
cos ;
62
2 1 1 . 1 2 1
uu
Vật góc gia hai đường thẳng
1
d
2
d
là
60
.
Đáp án A.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai.
Câu 35: Cho hàm s
2
9f x x x
.
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
3;3D 
.
b) Hàm s đã cho có đo hàm
2
2
92
( 3 3)
9
x
f x x
x
.
c) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho
9
2
.
d) Phương trình
2 1 0fx
có ba nghim phân bit.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Tập xác định:
3;3 .D 
Ta có
2
2
22
2 9 2
9
2 9 9
xx
f x x x
xx

.
32
0
2
f x x
hoc
32
.
2
x
Bảng biến thiên:
T bng biến thiên ta có: Giá trị lớn nhất của hàm số là
9
2
.
Ta có
1
2 1 0
2
f x f x
nên phương trình
2 1 0fx
có hai nghim phân bit.
Câu 36: Cho hàm s
3siny f x x
. Hình phng
H
gii hn bi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
x
. Hình phng
a
H
gii hn bi đồ th hàm s
y f x
, trc
Ox
,
trc
Oy
và đường thng
xa
vi
0;a
.
a)
d 3cosf x x x C
b) Din tích ca hình phng
H
bng 6.
c) Din tích ca hình phng
a
H
bng
3 cos 1a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
t
7
;
2 12
a




.
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a)
Ta có:
d 3sin d 3cosf x x x x x C
.
b) Din tích ca hình phng
H
là
00
0
d 3sin d 3cos 3 1 1 6S f x x x x x

.
c) Din tích ca hình phng
a
H
là
00
0
d 3sin d 3cos 3 3cos 3 cos 1
a
aa
a
S f x x x x x a a
.
d) Nếu din tích ca
a
H
bng
2
3
din tích ca
H
t
2
3 cos 1 .6
3
a 
47
cos 1 cos
4 1 7
33
cos 1 cos 1,91 ;
41
3 3 2 12
cos 1 cos
33
aa
aa
aa










Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
6;1;0 , 1;3;2AB
1; 1;1C
.
a) Trng tâm ca tam gc
ABC
là
2;1;1I
.
b) Biết rng
C
là trng tâm ca tam giác
ABE
. To độ ca điểm
E
là
2; 7;1
.
c) Khong cách t đim
A
đến mt phng
Oyz
bng
37
.
d) Xét điểm
M
thuc mt phng
Oyz
sao cho
35MA MB MC
. Giá tr ln nht
của độ dài đoạn thng
AM
bng
37
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Toạ độ trọng tâm
;;
j j J
I x y z
của tam giác
ABC
được tính bởi công thức:
, , 2, 1, 1.
3 3 3
A B C A B C A B C
I I I I I I
x x x y y y z z z
x y z x y z
Suy ra
2;1;1I
.
b) Ta có
, , 2, 7, 1
3 3 3
A B E A B E A B E
C C C E E E
x x x y y y z z z
x y z x y z
Suy ra toạ đcủa đim
E
2; 7;1
.
c)
,6
A
d A Oyz x
.
d) Ta
3 5 3 3 5 5MA MB MC MI IM
.
Khi đó, điểm
M
thuộc đường tròn đáy của hình nón có:
Đỉnh
2;1;1I
.
Trục là
IH
với
0;1;1H
là tâm của hình tròn đáy.
Bán kính đáy
22
5 4 1r IM IH
.
Gọi
0;1;0A
là hình chiếu vuông góc của đim
A
trên mặt phẳng
Oyz
.
Khi đó, giá trị ln nhất của độ dài đoạn thẳng
AM
là
'2 2 2
36 1 1 38d AA A H r
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3;1;9M
, đường thng
:1
22
xt
d y t
zt

mt phng
: 3 0x y z
.
a) Một vectơ pháp tuyến ca mt phng (
) là
1;1; 1n 
.
b) Đim
M
thuộc đường thng
d
.
c) Một điểm
A
bt kì thuộc đường thng
d
đều có ta độ dng
; 1 ;2 2A t t t
.
d) Đường thng
Δ
đi qua đim
M
, ct đường thng
d
và song song vi mt phng
(
) có phương trình là
1 2 4
2 3 5
x y z

.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Gọi
Δ ; 1 ;2 2 ; 1;1; 1A d A t t t n
.
Md
nên suy ra
3; 2;2 7MA t t t
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Δ
.
Do
Δ / /
nên suy ra:
0 3 2 2 7 0 1 1; 2;4MA n t t t t A
.
Vậy phương trình đường thẳng
Δ
là:
1 2 4
2 3 5
x y z

.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 39: Trong hình bên cho biết m hình tr bán kính đáy
r cm
, chiu cao
h cm
ni tiếp hình nóncó bán kính đáy
9cm
, chiu cao
18cm
. Tìm
giá tr ca
r
để th tích ca nh trln nht (kết qu làm tròn đến
hàng đơn v ca
cm
)
Li gii
Đáp án:
6cm
.
Ta có
18
18 2 0 9
9 18
rh
h r r
.
Th tích ca nh tr:
2 2 2 3
18 2 2 9V r h r r r r
.
22
2 18 3 6 6V r r r r

;
00Vr
hoc
6r
.
Bng biến thiên
T đó,
V
đạt giá tr ln nht khi
6r cm
.
Câu 40: Mt cái màn chp dạng như hình vẽ n. Biết rng mt ct
ca cái màn theo mt phng song song vi mt phẳng đáy
cách mặt đáy mt khong bng
xm
,
02x
là mt nh
vuông cnh bng
2
4 xm
. Th ch ca cái màn bao
nhiêu t khi? ( Làm tròn kết qu đến hàng phần mười.)
Li gii
Đáp án:
3
5,3m
.
Din tích mt ct:
2
22
44S x x x
.
Th tích cái màn:
2
3
22
23
00
0
16
4 4 5,3
33
x
V S x dx x dx x m




Câu 41: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. T l nhân viên n bằng đại hc
30%
t l
nhân viên nam bằng đại hc là
25%
. Chn ngu nhiên 1 nhân viên Nam và 1 nhân viên n ca
doanh nghip. Biết rng ch mt trong hai nhân viên bằng đại hc, tính xác suất người đó là
nhân viên n. (Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án:
0,56
.
Gi
A
là biến c Nhân viên nam đưc chn có bằng đại học”;
B
là biến c Nhân viên nữ được
chn có bằng đại học”;
C
là biến c “Chỉ 1 trong 2 nhân viên có bằng đại hc”.
Ta cn tính
|P B C
. Ta có
9
| 0,5625 0,56
16
P BA
P BC
P B C
PC
P BA P AB
Câu 42: Mt hộp chưa 9 tm th cùng loi được đánh số lần lưt t 1 đến 9. Bn An ly ra ngu nhiên 1
th t hp, xem s ri b ra ngoài. Nếu th đó được đánh số chn, An cho thêm o hp th s 10,
11; ngược li, An cho thêm vào hp th s 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Vit ly ra ngẫu nhiên đồng
thi 3 th t hp. Gi
X
là tích các s trên th Vit ly ra. nh xác sut ca biến c An lấy được
th ghi s chn biết rng
X
chia hết cho 2.( Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.)
Li gii
Đáp án:
0,42
.
Gi
A
là biến c An ly được th ghi s chẵn;
B
là biến c “ X chia hết cho 2”
Ta cn tính
A| BP
. Ta có
.|
A | B
. | . |
P A P B A
P
P A P B A P A P B A
;
3
6
3
10
4 5 5
; ; | 1 | 1
9 9 6
C
P A P A P B A P B A
C
.
3
5
3
11
31
| 1 | 1 .
33
C
P B A P B A
C
Vy
22
| 0,42
53
P A B 
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2;2;0 , 2;0; 2AB
mt phng
: 2 1 0P x y z
. Xét đim
;;M a b c
thuc mt phng
P
sao cho
MA MB
s đo
góc
AMB
ln nhất. Khi đó giá trị
A b c
( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Li gii
Đáp án:
1,27
.
Do
M
thuc mt phng
P
MA MB
nên
M
thuc giao tuyến ca mt phng
P
và mt
phng
Q
, trong đó
Q
là mt phng trung trc của đoạn thng
AB
.
+ Tìm được
:0Q y z
+ Khi đó
M
thuộc đường thng
13
:
xt
d y t
zt


vi
1 3 ; ;d P Q M t t t
.
+ Ta có
3 1; 2; , 3 1; ; 2AM t t t BM t t t
2
2
2
22
22
2
3 1 2 2
11 2 1 4
cos , 1
11 2 5 11 2 5
3 1 2
t t t
tt
AM BM
t t t t
t t t

.
Suy ra
AMB
ln nht khi và ch khi
1 14 1 1
;;
11 11 11 11
tM



14
1,27
11
S a b c
Câu 44: Để chun b cho mt bui trin lãm quc tế, các trang sc giá tr ln
được đặt bo mt trong các khi chóp t giác đều
.S ABCD
đt lên
phía trên mt tr nh hp ch nht
.ABCD AB C D
đáy nh
vuông ( như hình vẽ bên). Chn h trc ta đ
Oxyz
( đơn vị trên mi
trc là mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t
chc s kin d đnh dùng các tấm kính cường lc nh tam giác cân
cnh bên là
60cm
để lp ráp li thành khi chóp nói tn. Khi đó, tọa độ
đim
S
là
;;abc
. Tính giá tr ca
abc
. (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.)
Li gii
Đáp án:
1,98
.
1
;0;1
2
D



.
Gi
I AC BD
suy ra
11
; ;1
44
I



.
22
2 2 94
;;
2 4 20
BD IB ID SI SB IB
.
Vy
1 1 94
; ; 1
4 4 20
S




, suy ra
1,98abc

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 3
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. Câu 2: Cho hàm số x
y e x  2. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2; 
B. 1; 
C.   ;2 D. ;  1 . Câu 3:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9
y x  3  trên đoạn  1  ;  3 bằng x  2 9 A. 0 B. 1 C. D. 5. 5 x Câu 4:
Có bao nhiêu giá tri nguyên của tham số m để hàm số 2 1 y
đồng biến trên khoảng x m ;4 ? A. 3 B. 4  C. 5 D. Vô số. Câu 5:
Nguyên hàm của hàm số y  sin x  2cos x
A. cos x  2sin x C
B. cos x  2sin x C
C. cos x  2sin x C
D. cos x  2sin x C Câu 6:
Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x , y  3x và hai đường thẳng
x  1, x  3 . Diện tích của  H  được tính bằng công thức 3 3 3 3 2 A. S   3
4x x dx
B. S   3
x  4xdx C. S   3
x  4x dx D. 3 S
x  4x dx 1 1 1 1 Câu 7:
Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ; hộp thứ hai có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi ở hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng 2 viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ hộp thứ hai là A. 0, 4  B. 0, 3  C. 0, 6  D. 0, 5. Câu 8:
Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
A. 0;0, 2.
B. 2,0;2, 2.
C. 3,3;3,5. D. 3,5;3,7. Câu 9:
Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC,CD G là trọng tâm tam giác BCD .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. AB AC AD  3A . G
B. AB AC  2AM .
C. AB AC AN  3A . G
D. AB AD  2AN.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A0;4;  1 và B  2  ;0;3 .
Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  2  24. B. x  
1   y  2   z  2  24. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  2  6. D. x  
1   y  2   z  2  6.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   có phương trình là 2 3 5 
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0.
C. 2x  3y  5z  5  0. D. x  2z 1  0. x 1 2tx  3 t  
Câu 12: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d : y  2  t d : y 1 2t . 1 2   z  1   tz  5  tA. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 .
PHẦN 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai. f x 2  x 9  x Câu 13: Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D   3  ;  3 . 9  2x
b) Hàm số đã cho có đạo hàm f  x 2  ( 3   x  3) . 2 9  x 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là . 2
d) Phương trình 2 f x 1 0 có ba nghiệm phân biệt.
Câu 14: Cho hàm số y f x  3sinx . Hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox ,
trục Oy và đường thẳng x   . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , a
trục Oy và đường thẳng x a với a 0; .
a)  f xdx  3cosx C
b) Diện tích của hình phẳng  H  bằng 6.
c) Diện tích của hình phẳng H bằng 3 cosa 1 . a  2   7 
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của H  thì a  ;   . a  3  2 12 
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;1;0, B 1
 ;3;2 và C1; 1  ;  1 .
a) Trọng tâm của tam giác ABC I 2;1;  1 .
b) Biết rằng C là trọng tâm của tam giác ABE . Toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 .
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Oyz bằng 37 .
d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MAMB MC  3 5 . Giá trị lớn nhất của độ
dài đoạn thẳng AM bằng 37 . x t
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng At; 1
 t;2  2t.
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (  ) có x 1 y  2 z  4 phương trình là   . 2 3 5
PHẦN 3. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 17: Trong hình bên cho biết mộ hình trụ bán kính đáy r cm , chiều cao
hcm nội tiếp hình nón có bán kính đáy 9 cm , chiều cao 18cm . Tìm
giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của cm )
Câu 18: Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt của
cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và cách mặt
đáy một khoảng bằng x m , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4  x m . Thể tích của cái màn là bao nhiêu mét khối? (
Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 19: Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ có
bằng đại học là 30% và tỉ lệ nhân viên nam có bằng đại học là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 nhân
viên Nam và 1 nhân viên nữ của doanh nghiệp. Biết rằng chỉ một trong hai nhân viên có bằng đại
học, tính xác suất người đó là nhân viên nữ. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 20: Một hộp chưa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10,
11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được
thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 21: Trong không gian Oxyz
, cho các điểm A2;2;0, B2;0;2 và mặt phẳng
P: x2y z 1 0. Xét điểm M a;b;c thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB và số đo
góc AMB lớn nhất. Khi đó giá trị A b c (làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu?
Câu 22: Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá
trị lớn được đặt bảo mật trong các khối chóp tứ giác đều
S.ABCD và đặt lên phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông (như hình vẽ bên). Chọn
hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục là mét) sao cho
A0;0;0, A0;0;  1 , B 0;0,5; 
1 . Biết rằng, ban tổ chức sự
kiện dự định dùng các tấm kính cường lực hình tam giác cân có
cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó,
tọa độ điểm S là a;b;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn
kết quả đến hàng phần trăm). ĐÁP ÁN
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2  B. 1.  C. 2. D. 1. Lời giải
Giá trị cực tiểu bằng 2 chọn C Câu 24: Cho hàm số x
y e x  2. Hàm số nghịch biến biến trên khoảng nào sau đây?
A. 2; 
B. 1;  
C.   ;2 D. ;  1 . Lời giải Ta có /  ; x D R
y e x   1 chọn D 9
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3  trên đoạn  1  ;  3 bằng x  2 9 A. 0 B. 1 C. D. 5. 5 Lời giải Xét hàm số trên  1  ;  3 9 /
y  1 x22 x 1 1;  3 / y  0   x  5     1;  3 y    y    y   9 1 4; 1 1 ; 3  5
Giá trị nhò nhất bằng 1 chọn B 2x 1
Câu 26: Có bao nhiêu giấ tri nguyên của tham số m để hàm số y x  đồng biến trên khoảng m ;4 ? A. 3 B. 4  C. 5 D. Vô số. Lời giải 2x 1 y
DK :x m x m 2  m 1 /
y  xm2
Để hàm số đồng biến trên ; 4  1     2  m 1  0  m  / y  0 x    ; 4           2 vs m Z m ; 4 m  4  m= -4;-3,-2;-1 chọn B
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số y  sin x  2 cos x
A. cos x  2sin x C
B. cos x  2sin x C
C. cos x  2sin x C
D. cos x  2sin x C Lời giải Chọn B
Câu 28: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 3
y x x , y  3x và hai đường thẳng
x  1, x  3 . Diện tích của  H  được tính bằng công thức 3 3 A. S   3
4x x dx
B. S   3
x  4xdx 1 1 3 3 2
C. S   3
x  4x dx D. 3 S
x  4x dx  1 1 Lời giải 3
S   x x 3 3 3
 3xdx x  4xdx  1 1 chọn D
Câu 29: Hộp thứ nhất có 4 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ; hộp thứ hai có 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ.
Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi ở hộp thứ nhất, cho vào hộp thứ hai rồi lại lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ
hộp thứ hai. Biết rằng 2 viên bi lấy ở hộp thứ nhất cùng màu, xác suất lấy được viên bi mầu đỏ từ hộp thứ hai là A. 0, 4  B. 0, 3  C. 0, 6  D. 0, 5. Lời giải
Gọi A là biến cố lấy được một viên màu đỏ ở hộp thứ hai
Lấy 2 viên bi xanh ở hộp thứ nhất cho vào hộp thứ hai khi đó hộp thứ hai có 10 viên gồm 7 viên màu xanh và 3 viên đỏ. 3 P( ) A   0,3 10 Chọn B
Câu 30: Bảng sau ghi lại điểm tổng kết cuối năm môn Ngữ văn của các học sinh lớp 12D.
Phương sai của mẫu số liệu trên thuộc khoảng
A. 0;0, 2.
B. 2,0;2, 2.
C. 3,3;3,5. D. 3,5;3,7. Lời giải
6.7, 25 16.7, 75 13.8, 25  5.8, 75 x   7,96 40
6.7, 25  7.962 16.7,75  7.962 13.8, 25  7.962  5.8,5  7.962 2 s   0,1986 40 Chọn A
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC, CD G là trọng tâm tam giác BCD .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. AB AC AD  3A . G
B. AB AC  2AM .
C. AB AC AN  3A . G
D. AB AD  2AN. Lời giải
AB AC AN  3A . G Chọn C
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho A0;4;  1 và B  2
 ;0;3. Mặt cầu đường kính AB có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z  2  24. B. x  
1   y  2   z  2  24. 2 2 2 2 2 2 C. x  
1   y  2   z  2  6. D. x  
1   y  2   z  2  6. Lời giải
Tâm mặt cầu là trung điểm I(-1;2;2) của AB, bán kính R IA  6
Nên phương trình mặt cầu là  x  2   y  2   z  2 1 2 2  6. Chọn D
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;0 và vuông góc với đường thẳng x 1 y z  2   2 3 5  có phương trình là
A. x  2z 1  0.
B. 2x  3y  5z  5  0.
C. 2x  3y  5z  5  0. D. x  2z 1  0. Lời giải
Vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng n  2;3; 5   và qua A(1;1;0)
Phương trình mặt phẳng là 2x  3y  5z  5  0. Chọn C x 1 2tx  3 t  
Câu 34: Trong không gian Oxyz , góc giữa hai đường thẳng d : y  2  t d : y 1 2t . 1 2   z  1   tz  5  tA. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 90 . Lời giải
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  2;1;1 1   1
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u  1; 2;1 2   2 2. 1  1. 2  1.1 3 1
Ta có cos u ;u    1 2         2  2 2 2 2 2 6 2 2 1 1 . 1 2 1
Vật góc giữa hai đường thẳng d d là 60 . 1 2 Đáp án A.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu hỏi, thí sinh chọn đúng hoặc chọn sai.
f x 2  x 9  x Câu 35: Cho hàm số .
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D   3  ;  3 . 9  2x
b) Hàm số đã cho có đạo hàm f  x 2  ( 3   x  3) . 2 9  x 9
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là . 2
d) Phương trình 2 f x 1 0 có ba nghiệm phân biệt. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai
Tập xác định: D   3  ;  3 . 2  x 9  2x
Ta có f  x 2 2
 9  x x   . 2 2 2 9  x 9  x 3  2 f  x 3 2  0  x  hoặc  x . 2 2 Bảng biến thiên: 9
Từ bảng biến thiên ta có: Giá trị lớn nhất của hàm số là . 2
Ta có f x    f x 1 2 1 0
 nên phương trình 2 f x 1 0 có hai nghiệm phân biệt. 2
Câu 36: Cho hàm số y f x  3sinx . Hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox ,
trục Oy và đường thẳng x   . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , a
trục Oy và đường thẳng x a với a 0; .
a)  f xdx  3cosx C
b) Diện tích của hình phẳng H  bằng 6.
c) Diện tích của hình phẳng H bằng 3 cosa 1 . a  2   7 
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của H  thì a  ;   . a  3  2 12  Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a)  f x Ta có:
dx   3sinx dx  3  cosx C . 
b) Diện tích của hình phẳng H  là  
S   f x dx   3sinx dx  3  cosx  3  1  1  6 . 0   0     0
c) Diện tích của hình phẳng H a a a S   f x d a
x   3sinx dx  3
 cosx  33cosa  3 cosa 1 . a 0   0   0 2 2
d) Nếu diện tích của H bằng diện tích của H  thì 3 cosa 1  .6 a  3 3  4  7 cosa 1  cosa  4   3 3 1   7 
 cosa 1     
 cosa      1,91 ;   3 4 1   3  2 12  cosa 1   cosa    3  3
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A6;1;0, B 1
 ;3;2 và C1; 1  ;  1 .
a) Trọng tâm của tam giác ABC I 2;1;  1 .
b) Biết rằng C là trọng tâm của tam giác ABE . Toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 .
c) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Oyz bằng 37 .
d) Xét điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MAMB MC  3 5 . Giá trị lớn nhất
của độ dài đoạn thẳng AM bằng 37 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Toạ độ trọng tâm I x ; y ; z của tam giác ABC được tính bởi công thức: j j J
x x x
y y y
z z z A B C x  , A B C y  , A B C z
x  2, y 1, z 1. I 3 I 3 I 3 I I I Suy ra I 2;1;  1 . b) Ta có
x x x
y y y
z z z A B E x  , A B E y  , A B E z   x  2  , y  7  , z 1 C 3 C 3 C 3 E E E
Suy ra toạ độ của điểm E là  2  ; 7  ;  1 . c) d  ,
A Oyz   x 6 . A
d) Ta có MA MB MC  3 5  3 MI  3 5  IM  5 .
Khi đó, điểm M thuộc đường tròn đáy của hình nón có:
● Đỉnh I 2;1;  1 .
● Trục là IH với H 0;1; 
1 là tâm của hình tròn đáy. ● Bán kính đáy 2 2
r IM IH  5  4  1 .
Gọi A0;1;0 là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng Oyz .
Khi đó, giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AM là '2 2 2 d AA A H
r  36 11  38 . x t
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 3;1;9 , đường thẳng d :  y  1   t và z  2 2t
mặt phẳng   : x y z  3  0 .
a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (  ) là n  1;1;  1 .
b) Điểm M thuộc đường thẳng d .
c) Một điểm A bất kì thuộc đường thẳng d đều có tọa độ dạng At; 1
 t;2  2t.
d) Đường thẳng Δ đi qua điểm M , cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng x 1 y  2 z  4
(  ) có phương trình là   . 2 3 5 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Gọi A  Δ d At; 1
 t;2 2t;n    1;1;  1 .
M d nên suy ra MA  t  3; t
  2;2t  7 là vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ .
Do Δ / /   nên suy ra: MAn  0  t  3 t  2  2t  7  0  t  1 A   1; 2;4 . x 1 y  2 z  4
Vậy phương trình đường thẳng Δ là:   . 2 3 5
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22.
Câu 39: Trong hình bên cho biết mộ hình trụ bán kính đáy r cm , chiều cao
hcm nội tiếp hình nóncó bán kính đáy 9 cm , chiều cao 18cm . Tìm
giá trị của r để thể tích của hình trụ là lớn nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của cm ) Lời giải
Đáp án: 6cm . r 18  h Ta có 
h  18  2r 0  r  9. 9 18
Thể tích của hình trụ: 2 2
V   r h   r
r    2 3 18 2 2 9r r  . V     2
r r     2 2 18 3 6
6r r ; V  0  r  0 hoặc r  6 . Bảng biến thiên
Từ đó, V đạt giá trị lớn nhất khi r  6 cm .
Câu 40: Một cái màn chụp có dạng như hình vẽ bên. Biết rằng mặt cắt
của cái màn theo mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy và
cách mặt đáy một khoảng bằng x m , 0  x  2 là một hình vuông cạnh bằng 2
4  x m . Thể tích của cái màn là bao
nhiêu mét khối? ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.) Lời giải Đáp án: 3 5,3m .
Diện tích mặt cắt: S x    x 2 2 2 4  4  x . 2 3 2 2  x  16
Thể tích cái màn: V S
 xdx    2
4  x dx   4x     5,3 3 m  0 0  3  3 0
Câu 41: Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Tỉ lệ nhân viên nữ có bằng đại học là 30% và tỉ lệ
nhân viên nam có bằng đại học là 25% . Chọn ngẫu nhiên 1 nhân viên Nam và 1 nhân viên nữ của
doanh nghiệp. Biết rằng chỉ một trong hai nhân viên có bằng đại học, tính xác suất người đó là
nhân viên nữ. (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Lời giải
Đáp án: 0,56 .
Gọi A là biến cố “ Nhân viên nam được chọn có bằng đại học”; B là biến cố “Nhân viên nữ được
chọn có bằng đại học”; C là biến cố “Chỉ 1 trong 2 nhân viên có bằng đại học”.
Ta cần tính PB | C . Ta có P BA P BCP B C    9 |      P C
P BA  PAB 0,5625 0,56 16
Câu 42: Một hộp chưa 9 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 9. Bạn An lấy ra ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp, xem số rồi bỏ ra ngoài. Nếu thẻ đó được đánh số chẵn, An cho thêm vào hộp thẻ số 10,
11; ngược lại, An cho thêm vào hộp thẻ số 12, 13, 14. Sau đó, Bạn Việt lấy ra ngẫu nhiên đồng
thời 3 thẻ từ hộp. Gọi X là tích các số trên thẻ Việt lấy ra. Tính xác suất của biến cố An lấy được
thẻ ghi số chẵn biết rằng X chia hết cho 2.( Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Đáp án: 0, 42 .
Gọi A là biến cố “ An lấy được thẻ ghi số chẵn”; B là biến cố “ X chia hết cho 2”
Ta cần tính PA | B . Ta có  P A P B A P A | B  .  |   ;
P A.P B | A  P A.PB | A   4 C P A  ; P A 5
 ; PB | A 1 PB | A 3 5 6 1  . 3 9 9 C 6 10  C
P B | A 1 PB | A 3 31 5 1  . 3 C 33 11
Vậy P A B 22 |   0, 42 53
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A2;2;0, B2;0;  2 và mặt phẳng
P: x2y z 1 0. Xét điểm M a;b;c thuộc mặt phẳng P sao cho MA MB và số đo
góc AMB lớn nhất. Khi đó giá trị A b c ( làm tròn đến hàng phần trăm) bằng bao nhiêu? Lời giải
Đáp án: 1, 27 .
Do M thuộc mặt phẳng P và MA MB nên M thuộc giao tuyến của mặt phẳng P và mặt
phẳng Q , trong đó Q là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
+ Tìm được Q: y z  0 x 1 3t
+ Khi đó M thuộc đường thẳng d : y t
với d  P Q  M 1 3t ;t ;t . z t
+ Ta có AM  3t 1; t  2;t , BM  3t 1; t ;t  2        AM BM  3t 2 1 2  2 t 2t  2 11t 2t 1 4 cos ,      . 3t   1 2
1  t  t  22 2 2 2 11t  2t  5 11t  2t  5 1 14 1 1 
Suy ra AMB lớn nhất khi và chỉ khi t   M ;  ;   11  11 11 11 14
S a b c   1, 27 11
Câu 44: Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá trị lớn
được đặt bảo mật trong các khối chóp tứ giác đều S.ABCD và đặt lên
phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD   có đáy là hình
vuông ( như hình vẽ bên). Chọn hệ trục tọa độ Oxyz ( đơn vị trên mỗi
trục là mét) sao cho A0;0;0, A0;0;  1 , B 0;0,5;  1 . Biết rằng, ban tổ
chức sự kiện dự định dùng các tấm kính cường lực hình tam giác cân có
cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó, tọa độ
điểm S là a;b;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Đáp án: 1,98 .  1  D ; 0;1   .  2   1 1 
Gọi I AC BD suy ra I ; ;1   .  4 4  2 2 94 2 2 BD  ; IB ID  ; SI SB IB  . 2 4 20  1 1 94  Vậy S  ; ; 1 
 , suy ra a b c 1,98 4 4 20  