ĐỀ THI TH
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
Bài thi môn: TOÁN
ĐỀ 5
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
t sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho hàm s
3
32y x x
. Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. m s nghch biến trên khong
;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;0
và đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
0;
.
Câu 2: Tim cận đứng của đồ thì hàm s
31
2
x
y
x
là đường thng
A.
3y
. B.
. C.
3x
. D.
2y
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
cos
sin
f x x
x

A.
sin cotx x C
. B.
sin cotx x C
. C.
sin cotx x C
. D.
sin cotx x C
.
Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
: 2 1 0x y z
đi qua đim o dưới đây?
A.
1;0;0M
B.
0; 2;0N
. C.
1; 2;1P
. D.
1;2; 1Q
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d

. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của d?
A.
2
2;1;1 .u
B.
4
1;2; 3 .u 
C.
3
1;2;1 .u 
D.
1
2;1; 3 .u 
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 2 7 0S x y z x z
. bán kính ca mt cầu đã
cho bng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
P 0,6;P | 0,7B A B
P | 0,4AB
. Khi đó
P A
bng
A.
0,7
. B.
0,4
. C.
0,58
. D.
0,52
.
Câu 8: Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005. y
tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7.
Câu 9: Nhit độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi li trong bng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
14
11
S f x dx f x dx

. B.
14
11
S f x dx f x dx


.
C.
14
11
S f x dx f x dx


. D.
14
11
S f x dx f x dx

.
Câu 11: Đo chiu cao (tính bng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu đưc kết qu như
sau:
Độ lch chun ca mu s liu trên là
A.
x
s 161,4
B.
x
s 14,48
. C.
x
s 8,2
D.
x
s 3,85
Câu 12: Mức cường độ âm
L
( đơn vị dB) được tính bi công thc
12
10log
10
I
L
, trong đó
I
( đơn vị:
2
W/m
) là cường độ ca âm (Ngun: R. Larson and B.Edwards, Calculus 10e Cengage). Mt
người đứng gia hai loa A B. Khi loa A bật t người đó nghe được âm mức cường độ 80
dB. Khi loa B bật t nghe được âm mức cường độ 90 dB. Nếu bt c hai loa t cường độ âm
tác động vào tai ngưi bng tổng cường độ âm của hai loa đó. Khi bt c hai loa t người đó nghe
được âm mc cường độ
A.
170
. B.
85
. C.
80,6
. D.
90,4
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2024 2025
:
2 1 2
x y z
mt phng
:2 2 1 0P x y z
. Xét các vectơ
2;1; 2u 
,
2;2; 1n 
.
a)
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
.
b)
n
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
c)
8
cos ,
9
P
.
d) Góc gia đường thng
mt phng
P
bng khong
63
(làm tn đến hàng đơn vị ca
độ).
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
x

1
1

'( )fx
0
0
()fx
142
38
8
14
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(8;14).
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Câu 3: Mt vt chuyển động vi gia tc
2
( ) 2cos m / sa t t
.
a) Ti thời điểm bắt đầu chuyn động, vt có vn tc bng
0
. Khi đó, vận tc ca vật được biu
din bi hàm s
( ) 2sin ( m/ s)v t t
.
b) Vn tc ca vt ti thời điềm
2
π
t
là
1 m/s
.
c) Quãng đường vật đi được t thi điểm
0 ( s)t
đến thời điểm
(s)t π
4 m
.
d) Quãng đường vật đi được t thi điểm
2
π
t
(s) đến thi điểm
3
4
π
t
(s) là
2m
.
Câu 4: Để nghiên cu s phát trin ca mt loi y, người ta trng ht ging ca loại y đó trên hai
đất t nghim M, N khác nhau. Xác sut phát trin bình thường của cây đó trên các lô đất M N
lần lượt là 0,56 và 0,62. Lp li thí nghim trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xét các biến
c:
A: “Cây phát triển bình tng trên đt M”;
B: “Cây phát triển bình tng trên đt N”.
a) Các cp biến c
A
B, A
B
đc lp.
b) Hai biến c
C A B
D A B
kng hai biến c xung khc.
c) P(
A
) = 0,56; P(
B
) = 0,62.
d) Xác sut đ cây ch pt trin bình tng trên mt đt là 0,4856.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bốn đường parabol
chung đnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được đen như hình vẽ dưới).
Din tích minh hoa ca viên gch bằng (đơn vị cm
2
, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 2: Mt cốc rượu nh dạng tn xoay kích thước như hình v, thiết din dc ca cc (b dc
cc thành 2 phn bng nhau) là một đường Parabol. Tính th tích ti đa cốc th chứa được
(đơn vị cm
3
, kết qu làm tn đến hàng đơn vị)
Câu 3: Trong một khung lưới ô vuông gm các hình lập phương, xét các đưng thẳng đi qua hai nút lưới
(mi nút lưới là đnh ca hình lập phương), người ta đưa ra mt cách kiểm tra độ lch v phương
của hai ng thng bng cách gn h ta đ
Oxyz
vào khung lưới ô vuông tìm vectơ ch
phương của hai đường thẳng đó. Gi sử, đường thng
a
đi qua hai nút lưới
1;1;2M
0;3;0N
, đường thng
b
đi qua hai nút lưới
1;0;3P
3;3;9Q
. Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị của độ t c giữa hai đường thng
a
b
bng
n
(
n
là s t nhiên). Giá tr ca
n
bng bao nhiêu
Câu 4: Gi s t l ni dân ca tnh Khánh Hòa nghin thuc lá là 20%; t l người b bnh phi trong s
người nghin thuc lá là 70%, trong s người không nghin thuc lá là 15%. Hi khi ta gp ngu
nhiên mt ngườin ca tnh Khánh Hòa t kh năng đó bị bnh phi là bao nhiêu %?
Câu 5: Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
hình vuông và din tích b mt bng như Hình 1.17. Tìm diện tích đáy của chiếc hp khi
th tích ca chiếc hp là ln nht.
Câu 6: Trong mt thí nghim y hc, người ta cy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh đưỡng. Bng thc
nghiệm, người ta xác định được s ng vi khuẩn thay đổi theo thi gian bi công thc:
trong đó là thi gian tính bng giây. Tính s ng vi khun ln
nht k t khi thc hin cy vi khun o môi trường dinh dưỡng.
ĐÁP ÁN ĐỀ MU
PHN I
(Mi câu tr li đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
B
A
A
C
C
C
D
B
B
D
D
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hi là 1 điểm.
Thí sinh ch la chn chính c 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
đim.
Thí sinh ch la chn chính c 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
đim.
Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) S
c) S
c) S
c) Đ
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III. (Mi câu tr lời Đúng thí sinh Đưc
0,5
Đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
133
251
68
26
36
1005
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1: Cho hàm s
3
32y x x
. Mnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
B. m s nghch biến trên khong
;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;0
và đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
0;
.
Li gii
Tập xác định:
D
.
Ta có
2
3 3 0yx
,
x
suy ra hàm s đồng biến trên khong
;
.
T đồ th suy ra đim cc tiu ca hàm s đã cho
1.x =
Câu 2: Tim cận đứng của đồ thì hàm s
31
2
x
y
x
là đường thng
A.
3y
. B.
. C.
3x
. D.
2y
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s là
\2D
.
Ta có
22
lim , lim
xx
yy


 
.
Suy ra tim cn đứng của đồ th hàm s đường thng
2x
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
2
1
cos
sin
f x x
x

A.
sin cotx x C
. B.
sin cotx x C
. C.
sin cotx x C
. D.
sin cotx x C
.
Li gii
Ta có
2
1
cos sin cot
sin
F x f x d x dx x x C
x




Câu 4: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
: 2 1 0x y z
đi qua đim oới đây?
A.
1;0;0M
B.
0; 2;0N
. C.
1; 2;1P
. D.
1;2; 1Q
.
Li gii
Thay từng đáp án o
: 2 1 0x y z
, ta có;
Thay
1;0;0M
vào
: 2 1 0x y z
, ta được:
1 1 0
Vy ta có :
1;0;0 : 2 1 0M x y z
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho đưng thng
2 1 3
:
1 2 1
x y z
d

. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của d?
A.
2
2;1;1 .u
B.
4
1;2; 3 .u 
C.
3
1;2;1 .u 
D.
1
2;1; 3 .u 
Li gii
Chn C
Vectơ chỉ phương của d là:
3
1;2;1 .u 
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 2 7 0S x y z x z
. bán kính ca mt cầu đã
cho bng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2
( ) : 2 2 7 0S x y z x z
2 2 2 2
2 2 2
1 1 9 1 1 3x y z x y z
Suy ra bán kính ca mt cầu đã cho bng
3R
.
Câu 7: Cho hai biến c
,AB
vi
P 0,6;P | 0,7B A B
P | 0,4AB
. Khi đó
P A
bng:
A.
0,7
. B.
0,4
. C.
0,58
. D.
0,52
.
Li gii
Chn C
Ta có:
P 1 P 1 0,6 0,4BB
.
Theo công thc xác sut toàn phn, ta có:
P P .P | P .P | 0,6.0,7 0,4.0,4 0,58A B A B B A B
Câu 8: Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005. y
tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7.
Li gii
Chn D
Ta có giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 5,1 và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 0,4
R = 5,1 0,4 = 4,7.
Câu 9: Nhit độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi li trong bng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên.
A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Li gii
Chn B
Mu s liệu trên được sp xếp theo th t tăng dần như sau:
16 16 18 20 20 24 25 25 28 29 30 30
Trung v ca mu s liu trên là:
Nửa dãy phía dưới s 24,5 ( nghĩa là những s nhó hơn 24,5) gồm: 161618202024 có trung v
.
Na dãy phía trên s 24,5 ( nghĩa những s lớn hơn 24,5) gồm: 252528293030 có trung v
.
Do đó, t phân v ca mu s liu:
Vy khong t phân v ca mu s liu :
Câu 10: Cho hàm s
fx
liên tc trên . Gi
S
din tích hình phng gii hn bi các đường
, 0, 1y f x y x
4x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
14
11
S f x dx f x dx

. B.
14
11
S f x dx f x dx


.
C.
14
11
S f x dx f x dx


. D.
14
11
S f x dx f x dx

.
Li gii
Chn B
Ta có
4 1 4 1 4
1 1 1 1 1
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Câu 11: Đo chiu cao (tính bng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu đưc kết qu như
sau:
Đ lch chun ca mu s liu trên là
A.
x
s 161,4
B.
x
s 14,48
. C.
x
s 8,2
D.
x
s 3,85
Lời giải
Chn D
Ta có bảng sau
Ta có chiều cao trung bình:
1
152.25 156.50 160.200 164.175 168.50 161,4
500
x
Phương sai của mẫu số liệu:
2 2 2
2
1 1 2 2
2 2 2 2 2
...
1
25 152 161,4 50 156 161,4 200 160 161,4 175 164 161,4 50 168 161,4 14,84
500
x k k
s f c x f c x f c x


Độ lch chun:
2
14,48 3,85
xx
ss
Câu 12: Mức cường độ âm
L
( đơn vị dB) được tính bi công thc
12
10log
10
I
L
, trong đó
I
( đơn vị:
2
W/m
) là cường độ ca âm (Ngun: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e Cengage). Mt
người đứng gia hai loa A B. Khi loa A bật t người đó nghe được âm mc cường độ 80
dB. Khi loa B bật t nghe đưc âm mức cường độ 90 dB. Nếu bt c hai loa t cường độ âm
tác động vào tai ngưi bng tổng cường độ âm của hai loa đó. Khi bt c hai loa t người đó nghe
được âm mc cường độ
A.
170
. B.
85
. C.
80,6
. D.
90,4
.
Li gii
Đặt
12
80( dB), 90( dB)LL
.
12
,II
lần lượt là cường độ âm ca loa
A
và loa
B
. Ta có:
1
12 8 12
1
10
11
12
10log 10 10 10 10
10
L
I
LI

.
2
12 9 12
2
10
22
12
10log 10 10 10 10
10
L
I
LI

Do đó,
8 9 12
12
10 10 10II
.
Vy:
89
12
12
10log 10 log 10 10 90,4( dB)
10
II
L
.
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2024 2025
:
2 1 2
x y z
mt phng
:2 2 1 0P x y z
. Xét các vectơ
2;1; 2u 
,
2;2; 1n 
.
a)
u
là mt vectơ chỉ phương của đường thng
.
b)
n
là một vectơ pháp tuyến ca mt phng
P
.
c)
8
cos ,
9
P
.
d) Góc gia đường thng
mt phng
P
bng khong
63
(làm tn đến hàng đơn vị ca
độ).
Li gii
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
a) Do
2024 2025
:
2 1 2
x y z
nên
2;1; 2u 
là một vectơ chỉ phương của đường thng
.
Suy ra a) Đúng.
b) Do
:2 2 1 0P x y z
nên
2;2; 1n 
là một vectơ pháp tuyến của đường thng
P
.
Suy ra b) Đúng.
c) Ta có
22
2 2 2 2
.
2.2 1.2 2 1
8
sin ,
9
.
2 1 2 2 2 1
un
P
un
22
64 17 17
cos , 1 sin , 1 cos ,
81 81 9
P P P
. Suy ra c) Sai
d) T ý c) suy ra
0
, 63P
. Suy ra d) Đúng.
Câu 2: Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như sau.
x

1
1

'( )fx
0
0
()fx
142
38
8
14
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(8;14).
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Li gii
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết qu
Đ
Đ
S
Đ
a) Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
(8;14).
Đúng da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
thì hàm s nghch biến trên các khong
( ; 1)
(1; )
. Mà
(8;14) (1; ). 
b) Hàm s đạt giá tr nh nht bng
8.
Đúng da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
tm s
y f x
đạt giá tr nh nht bng
8
khi
1.x 
c) Hàm s đạt giá tr ln nht bng
38.
Sai da vào bng biến thiên ca hàm s
y f x
lim 142
x
y

nên hàm s
y f x
không có giá
tr ln nht. (
38
là giá tr cực đại ca hàm s.)
d) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
(8;38).
Sai hàm s đã cho chỉ đồng biến trên khong
( 1;1).
Câu 3: Mt vt chuyển động vi gia tc
2
( ) 2cos m / sa t t
.
a) Ti thời điểm bắt đầu chuyn động, vt có vn tc bng
0
. Khi đó, vận tc ca vật được biu
din bi hàm s
( ) 2sin ( m / s)v t t
.
b) Vn tc ca vt ti thi điềm
2
π
t
là
1 m/s
.
c) Quãng đường vật đi được t thi điểm
0 ( s)t
đến thời điểm
(s)t π
4 m
.
d) Quãng đường vật đi được t thi điểm
2
π
t
(s) đến thi điểm
3
4
π
t
(s) là
2m
.
Lời giải
a) Ta
( ) ( )d 2cos d 2sinv t a t t t t t C

.
Mà ti thi điểm bắt đầu chuyn động, vt có vn tc bng 0 nên ta có
(0) 0v
hay
0C
. Vy
( ) 2sinv t t
Suy ra đúng.
b) Vn tc ca vt ti thời điểm
2
π
t
là
2sin 2( m /s)
22
ππ
v




.
Suy ra sai.
c) Quãng đường vật đi được t thi điểm
0 ( s)t
đến thời đim
(s)t π
0
00
( )d 2sin d 2cos 2cos ( 2cos0) 4( m).
ππ
π
v t t t t t π

Suy ra đúng.
d) Quãng đường vật đi được t thi điểm
2
π
t
(s) đến thi điểm
3
4
π
t
(s) là
33
3
44
4
2
22
3
( )d 2sin d 2cos 2cos 2cos 2 ( m).
42
ππ
π
π
ππ
ππ
v t t t t t




Suy ra Sai.
Câu 4: Để nghiên cu s phát trin ca mt loại cây, người ta trng ht ging ca loi cây đó trên hai
đất t nghim M, N khác nhau. Xác sut phát trin bình thường của cây đó trên các lô đất M N
lần lượt là 0,56 và 0,62. Lp li thí nghim trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xét các biến
c:
A: “Cây phát triển bình tng trên đt M”;
B: “Cây phát triển bình tng trên đt N”.
a) c cp biến c
A
B, A
B
đc lp.
b) Hai biến c
C A B
D A B
kng hai biến c xung khc.
c) P(
A
) = 0,56; P(
B
) = 0,62.
d) c suất đ y ch pt trin bình tng trên mt đt là 0,4856.
Li gii
a) Do hai lô đt khác nhau. Nên các cp biến c
A
B, A và
B
là độc lp. Suy ra đúng.
b) Do
C D A A B B
n hai biến c C, D xung khc. Suy ra sai.
c) Ta: P(
A
) = 1 P(A) = 1 0,56 = 0,44; P(
B
) = 1 P(B) = l 0,62 = 0,38. Suy ra sai.
d) Xác suất đ y ch phát trin bình tng trên mt đt là:
P P P P .P P .PC D C D A B A B
= 0,44. 0,62 + 0,56.0,38 = 0,4856. Suy ra đúng.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
NG DN GII:
Câu 1: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Người thiết kế đã sử dng bốn đường parabol chung
đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô đen như nh vẽ dưới).
Din tích minh hoa ca viên gch bằng (đơn vị cm
2
, kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Li gii
Chn h tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trc bng
10 1cm dm
), các cánh hoa to bởi các đường parabol
phương trình
2
2
x
y
,
2
2
x
y 
,
2
2
y
x 
,
2
2
y
x
.
Din tích mt cánh hoa (nằm trong c phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th
hàm s
2
2
x
y
,
2yx
và hai đưng thng
0; 2xx
.
Do đó din tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



2
3
3
0
22
2
36
x
x





22
4 400
dm cm
33

22
4
dm 133 cm
3

.
Câu 2: Mt cốc rượu nh dạng tn xoay kích thước như hình v, thiết din dc ca cc (b dc
cc thành 2 phn bng nhau) là một đường Parabol. Tính th tích ti đa cốc có th chứa được
(đơn vị cm
3
, kết qu làm tn đến hàng đơn vị)
Li gii
Parabol có phương trình
22
58
85
y x x y
Th ch tối đa cốc:
10
0
8
. 251
5
V y dy




.
Câu 3: Trong một khung lưới ô vuông gm các hình lập phương, xét các đưng thẳng đi qua hai nút lưới
(mi nút lưới là đnh ca hình lập phương), người ta đưa ra mt cách kim tra độ lch v phương
của hai ng thng bng cách gn h ta đ
Oxyz
vào khung lưới ô vuông tìm vectơ ch
phương của hai đường thẳng đó. Gi sử, đường thng
a
đi qua hai nút lưới
1;1;2M
0;3;0N
, đường thng
b
đi qua hai nút lưới
1;0;3P
3;3;9Q
. Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị của độ t c giữa hai đường thng
a
b
bng
n
(
n
là s t nhiên). Giá tr ca
n
bng bao nhiêu
Li gii
Ta có:
1;2; 2 , 2;3;6MN PQ
. Khi đó:
.
8
,
21
.
MN PQ
cos a b
MN PQ

, suy ra
0
, 68ab
.
Đáp số: 68.
Câu 4: Gi s t l người n ca tnh Khánh a nghin thuc lá là 20%; t l người b bnh phi trong
s người nghin thuc là 70%, trong s người không nghin thuc lá là 15%. Hi khi ta gp
ngu nhiên mt ngườin ca tnh Khánh Hòa t kh năng mà đó bị bnh phi là bao nhiêu %?
Li gii
Gi
A
biến c người nghin thuốc ”, suy ra
A
là biến c “người không nghin thuc lá
Gi
B
biến c người b bnh phi”
Để người ta gp b bnh phổi t người đó nghiện thuc lá hoc không nghin thuc lá
Ta cn tính
PB
Vi
. | . |P B P A P B A P A P B A
Ta có
0,2
| 0,7
0,8
| 0,15
PA
P B A
PA
P B A
Vy
. | . | 0,2.0,7 0,8.0,15 0,26P B P A P B A P A P B A
Do đó, t l người mc bnh phi ca tnh Khánh Hòa là
26%
Câu 5: Mt nhà sn xut mun thiết kế mt chiếc hp có dng hình hp ch nht không có nắp, có đáy
hình vuông và din tích b mt bng như Hình 1.17. Tìm diện tích đáy của chiếc hp khi
th tích ca chiếc hp là ln nht.
Lời giải
Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy x ( chiu cao là h (
Din tích b mt ca hình hp là nên
Th tích ca hình hp là:
Ta có: (do )
Bng biến thiên:
Do đó, thểch ca hình hp là ln nhất khi độ dài cạnh đáy . Khi đó, din tích đáy của chiếc
hp là cm
2
.
Câu 6: Trong mt t nghim y học, người ta cy 1000 vi khuẩn vào môi tờng dinh đưỡng. Bng thc
nghiệm, người ta xác định được s ng vi khun thay đổi theo thi gian bi ng thc:
trong đó là thi gian tính bng giây. Tính s ng vi khun ln
nht k t khi thc hin cy vi khun o môi trường dinh dưỡng.
Li gii
Xét hàm s .
Ta có: .
Khi đó, với .
Bng biến thiên ca hàm s như sau:
Căn cứ bng biến thiên, ta thy: Trên khong , hàm s đạt giá tr lôn nht bng 1005
Ti .
Vy s ng vi khun ln nht k t khi thc hin cy vi khuẩn vào môi tờng dinh dưởng là 1005 con.

Preview text:

ĐỀ THI THỬ
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2025
THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 5
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0 và nghịch biến trên khoảng 0;. 3x  1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y  là đường thẳng x  2 A. y  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  là 2 sin x
A. sin x  cot x C .
B. sin x  cot x C . C. sin x  cot x C .
D. sin x  cot x C . Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : x  2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ;0;0 B. N 0; 2  ;0 . C. P1; 2  ;  1 .
D. Q1;2;  1 . x  2 y 1 z  3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1  2 1
vectơ chỉ phương của d?
A. u  2;1;1 . B. u  1;2; 3  . C. u  1  ;2;1 . D. u  2;1; 3  . 1   3   4   2   Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Câu 7: Cho hai biến cố ,
A B với PB  0,6;P A| B  0,7 và P A| B  0,4 . Khi đó P A bằng A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005. Hãy
tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19.
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S  
f xdx
f xdx   . B. S
f xdx f xdx   . 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S
f xdx
f xdx   . D. S  
f xdx f xdx   . 1  1 1  1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A. s  161, 4
B. s  14, 48 . C. s  8, 2 D. s  3,85 x x x x I
Câu 12: Mức cường độ âm L ( đơn vị dB) được tính bởi công thức L  10 log
, trong đó I ( đơn vị: 12 10 2
W / m ) là cường độ của âm (Nguồn: R. Larson and
B.Edwards, Calculus 10e Cengage). Một
người đứng giữa hai loa AB. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 80
dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 90 dB. Nếu bật cả hai loa thì cường độ âm
tác động vào tai người bằng tổng cường độ âm của hai loa đó. Khi bật cả hai loa thì người đó nghe
được âm có mức cường độ là A. 170. B. 85. C. 80,6 . D. 90,4 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  2024 y z  2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1 2  và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 . Xét các vectơ u  2;1; 2
  , n  2;2;  1 .
a) u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . c)  P 8 cos ,  . 9
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P bằng khoảng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. x
 1 1 
f '(x) 0 0 f (x) 142 38 8 14
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Câu 3:
Một vật chuyển động với gia tốc a t t  2 ( ) 2 cos m / s  .
a) Tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 . Khi đó, vận tốc của vật được biểu
diễn bởi hàm số v(t)  2 sin t ( m / s) . π
b) Vận tốc của vật tại thời điềm t  là 1 m / s . 2
c) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0 ( s) đến thời điểm t π (s) là 4 m . π 3π
d) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
(s) đến thời điểm t  (s) là 2 m . 2 4 Câu 4:
Để nghiên cứu sự phát triển của một loại cây, người ta trồng hạt giống của loại cây đó trên hai lô
đất thí nghiệm M, N khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của cây đó trên các lô đất M N
lần lượt là 0,56 và 0,62. Lặp lại thí nghiệm trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xét các biến cố:
A: “Cây phát triển bình thường trên lô đất M”;
B: “Cây phát triển bình thường trên lô đất N”.
a) Các cặp biến cố A và B, A và B là độc lập.
b) Hai biến cố C AB và D A B không là hai biến cố xung khắc.
c) P( A ) = 0,56; P( B ) = 0,62.
d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là 0,4856.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được
(đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 3:
Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, xét các đường thẳng đi qua hai nút lưới
(mỗi nút lưới là đỉnh của hình lập phương), người ta đưa ra một cách kiểm tra độ lệch về phương
của hai dường thẳng bằng cách gắn hệ tọa độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và tìm vectơ chỉ
phương của hai đường thẳng đó. Giả sử, đường thẳng a đi qua hai nút lưới M 1;1;2 và
N 0;3;0 , đường thẳng b đi qua hai nút lưới P1;0; 
3 và Q3;3;9 . Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thẳng a b bằng n ( n là số tự nhiên). Giá trị của n bằng bao nhiêu
Câu 4: Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Khánh Hòa nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong số
người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp ngẫu
nhiên một người dân của tỉnh Khánh Hòa thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %?
Câu 5: Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là
hình vuông và diện tích bề mặt bằng
như Hình 1.17. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi
thể tích của chiếc hộp là lớn nhất.
Câu 6: Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh đưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
trong đó là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn
nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. ĐÁP ÁN ĐỀ MẪU PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B A A C C C D B B D D PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) S c) S c) Đ c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 133 251 68 26 36 1005
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1: Cho hàm số 3
y x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 0 và đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 0 và nghịch biến trên khoảng 0;. Lời giải
Tập xác định: D  . Ta có 2
y  3x  3  0 , x
  suy ra hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
Từ đồ thị suy ra điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1. 3x  1 Câu 2:
Tiệm cận đứng của đồ thì hàm số y  là đường thẳng x  2 A. y  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. y  2 . Lời giải
Tập xác định của hàm số là D  \   2 .
Ta có lim y  , lim y   .   x2 x2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x  2 . 1 Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  là 2 sin x
A. sin x  cot x C .
B. sin x  cot x C . C. sin x  cot x C .
D. sin x  cot x C . Lời giải  1 
Ta có F x 
f xd  cos x
dx  s in x  cot x C    2  sin x Câu 4:
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : x  2y z 1 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M  1  ;0;0 B. N 0; 2  ;0 . C. P1; 2  ;  1 .
D. Q1;2;  1 . Lời giải
Thay từng đáp án vào   : x  2y z 1 0 , ta có; Thay M  1
 ;0;0 vào : x  2y z 1 0 , ta được: 1  1 0 Vậy ta có : M  1
 ;0;0: x  2y z 1 0 x  2 y 1 z  3 Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 1  2 1
vectơ chỉ phương của d?
A. u  2;1;1 . B. u  1;2; 3  . C. u  1  ;2;1 . D. u  2;1; 3  . 1   3   4   2   Lời giải Chọn C
Vectơ chỉ phương của d là: u  1  ;2;1 . 3   Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 2 2
(S ) : x y z  2x  2z  7  0
 x  2  y  z  2   x  2  y  z  2 2 2 2 1 1 9 1 1  3
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng R  3. Câu 7: Cho hai biến cố ,
A B với PB  0,6;P A| B  0,7 và P A| B  0,4 . Khi đó P A bằng: A. 0, 7 . B. 0, 4 . C. 0, 58 . D. 0, 52 . Lời giải Chọn C
Ta có: P B 1 PB 1 0,6  0,4 .
Theo công thức xác suất toàn phần, ta có:
P  A  PB.P A | B  PB.P A| B  0,6.0,7  0,4.0,4  0,58 Câu 8:
Biểu đồ sau biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 đến 2005. Hãy
tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó. A. 5,1 B. 5,5 C. 0,4 D. 4,7. Lời giải Chọn D
Ta có giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 5,1 và giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 0,4 ⇒ R = 5,1 – 0,4 = 4,7. Câu 9:
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:
Tìm khoảng tứ phân vị của bảng số liệu trên. A. 19,5 B. 9,5 C. 24,5 D. 19. Lời giải Chọn B
Mẫu số liệu trên được sấp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
16 16 18 20 20 24 25 25 28 29 30 30
Trung vị của mẫu số liệu trên là:
Nửa dãy phía dưới số 24,5 ( nghĩa là những số nhó hơn 24,5) gồm: 161618202024 có trung vị là .
Nứa dãy phía trên số 24,5 ( nghĩa là những số lớn hơn 24,5) gồm: 252528293030 có trung vị là .
Do đó, tứ phân vị của mẫu số liệu:
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên
. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x, y  0, x  1
 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 4 1 4 A. S  
f xdx
f xdx   . B. S
f xdx f xdx   . 1  1 1  1 1 4 1 4 C. S
f xdx
f xdx   . D. S  
f xdx f xdx   . 1  1 1  1 Lời giải Chọn B 4 1 4 1 4 Ta có S
f xdx
f xdx
f xdx
f xdx f xdx      1  1  1 1  1
Câu 11: Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A. s  161, 4 B. s  14, 48 . C. s  8, 2 D. s  3,85 x x x x Lời giải Chọn D Ta có bảng sau
Ta có chiều cao trung bình: 1 x
152.25156.50160.200164.175168.50 161,4 500
Phương sai của mẫu số liệu:
s f c x
f c x   f c x x  2 
2 ... k k 2 2 1 1 2 2 1 
25152161,42 50156161,42  200160161,42 175164 161,42  50168161,42 14,84 500    Độ lệch chuẩn: 2 s
s  14, 48  3,85 x x I
Câu 12: Mức cường độ âm L ( đơn vị dB) được tính bởi công thức L  10 log
, trong đó I ( đơn vị: 12 10 2
W / m ) là cường độ của âm (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e Cengage). Một
người đứng giữa hai loa AB. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 80
dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 90 dB. Nếu bật cả hai loa thì cường độ âm
tác động vào tai người bằng tổng cường độ âm của hai loa đó. Khi bật cả hai loa thì người đó nghe
được âm có mức cường độ là A. 170. B. 85. C. 80,6 . D. 90,4 . Lời giải
Đặt L  80( dB), L  90( dB) . I , I lần lượt là cường độ âm của loa A và loa B . Ta có: 1 2 1 2 L1 I1 1  2 8 1  2 10 L  10 log  I 10 10 10 10 . 1 12  1 10 L2 I2 1  2 9 1  2 10 L  10 log  I 10 10 10 10 2 12  2 10
Do đó, I I   8 9 10 10  1  2 10 . 1 2 I I Vậy: 1 2 L  10 log
10log 10 10  90,4( dB) . 12   8 9 10
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai x  2024 y z  2025 Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   2 1 2  và mặt phẳng
P:2x2y z 1 0 . Xét các vectơ u  2;1; 2
  , n  2;2;  1 .
a) u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .
b) n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . c)  P 8 cos ,  . 9
d) Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P bằng khoảng 63 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ x  2024 y z  2025 a) Do  :   u  2;1; 2
 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  . 2 1 2  nên   Suy ra a) Đúng.
b) Do P : 2x  2y z 1  0 nên n  2; 2; 
1 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  P . Suy ra b) Đúng. . u n 2.2 1.2  2 1  8 c) Ta có sin  ,  P      u . n 2 1   2
 2 2  2   2 2 2 2 2 9 1 64 17 17 2 cos , P 2
1 sin ,P 1 
 cos,P  . Suy ra c) Sai 81 81 9
d) Từ ý c) suy ra  P 0 ,  63 . Suy ra d) Đúng. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau. x
 1 1 
f '(x) 0 0 f (x) 142 38 8 14
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38). Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ Đ S Đ
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (8;14).
Đúng vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;  1  )
và (1; ) . Mà (8;14)  (1; ).
b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8.
Đúng dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x thì hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 khi x  1. 
c) Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 38.
Sai vì dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x và lim y  142 nên hàm số y f x không có giá x
trị lớn nhất. ( 38 là giá trị cực đại của hàm số.)
d) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (8;38).
Sai vì hàm số đã cho chỉ đồng biến trên khoảng ( 1  ;1). Câu 3:
Một vật chuyển động với gia tốc a t t  2 ( ) 2 cos m / s  .
a) Tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 . Khi đó, vận tốc của vật được biểu
diễn bởi hàm số v(t)  2 sin t ( m / s) . π
b) Vận tốc của vật tại thời điềm t  là 1 m / s . 2
c) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0 ( s) đến thời điểm t π (s) là 4 m . π 3π
d) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
(s) đến thời điểm t  (s) là 2 m . 2 4 Lời giải
a) Ta có v(t)  a(t)dt  2 cos t dt  2 sin t C   .
Mà tại thời điểm bắt đầu chuyển động, vật có vận tốc bằng 0 nên ta có v(0)  0 hay C  0 . Vậy
v(t)  2 sin t Suy ra đúng. ππ π
b) Vận tốc của vật tại thời điểm t  là v  2sin  2( m / s)   . 2  2  2 Suy ra sai.
c) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t  0 ( s) đến thời điểm t π (s) là π π π
v(t)dt
2sin t dt   2cos t  2  cosπ  ( 2  cos0)  4( m).   0 0 0 Suy ra đúng. π 3π
d) Quãng đường vật đi được từ thời điểm t
(s) đến thời điểm t  (s) là 2 4 3π 3π 4 4 3π 3ππ  4
v(t)dt  2sin d
t t   2 cos t  2  cos  2  cos  2 ( m).   π   4  2 π π  2 2 2 Suy ra Sai. Câu 4:
Để nghiên cứu sự phát triển của một loại cây, người ta trồng hạt giống của loại cây đó trên hai lô
đất thí nghiệm M, N khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của cây đó trên các lô đất M N
lần lượt là 0,56 và 0,62. Lặp lại thí nghiệm trên với đầy đủ các điều kiện tương đồng. Xét các biến cố:
A: “Cây phát triển bình thường trên lô đất M”;
B: “Cây phát triển bình thường trên lô đất N”.
a) Các cặp biến cố A và B, A và B là độc lập.
b) Hai biến cố C AB và D A B không là hai biến cố xung khắc.
c) P( A ) = 0,56; P( B ) = 0,62.
d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là 0,4856. Lời giải
a) Do hai lô đất khác nhau. Nên các cặp biến cố A và B, A và B là độc lập. Suy ra đúng.
b) Do C D A A B B   nên hai biến cố C, D xung khắc. Suy ra sai.
c) Tacó: P( A ) = 1 – P(A) = 1 – 0,56 = 0,44; P( B ) = 1 – P(B) = l – 0,62 = 0,38. Suy ra sai.
d) Xác suất để cây chỉ phát triển bình thường trên một lô đất là:
P C D  PC  PD  P A .PB  P A.PB
= 0,44. 0,62 + 0,56.0,38 = 0,4856. Suy ra đúng.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) S, d) Đ.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô đen như hình vẽ dưới).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng (đơn vị cm2, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm 1dm), các cánh hoa tạo bởi các đường parabol 2 2 2 2 có phương trình x x y y y  , y   , x   , x  . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 2 x hàm số y  , y
2x và hai đường thẳng x  0; x  2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2  x  3    2 2 3 x 4 400 4  2x  dx  
2x     2 dm    2 cm    2 dm   133 2 cm  .    2  3 6   3 3 3 0 0 Câu 2:
Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được
(đơn vị cm3, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải 5 8 Parabol có phương trình 2 2 y x x y 8 5 Thể tích tối đa cốc: 10 8 V     y .dy  251   .  5  0 Câu 3:
Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, xét các đường thẳng đi qua hai nút lưới
(mỗi nút lưới là đỉnh của hình lập phương), người ta đưa ra một cách kiểm tra độ lệch về phương
của hai dường thẳng bằng cách gắn hệ tọa độ Oxyz vào khung lưới ô vuông và tìm vectơ chỉ
phương của hai đường thẳng đó. Giả sử, đường thẳng a đi qua hai nút lưới M 1;1;2 và
N 0;3;0 , đường thẳng b đi qua hai nút lưới P1;0; 
3 và Q3;3;9 . Sau khi làm tròn đến hàng
đơn vị của độ thì góc giữa hai đường thẳng a b bằng n ( n là số tự nhiên). Giá trị của n bằng bao nhiêu Lời giải Ta có: MN   1
 ;2; 2, PQ  2;3;6. Khi đó: cos a bMN.PQ 8 ,   , suy ra a b 0 ,  68 . MN . PQ 21 Đáp số: 68. Câu 4:
Giả sử tỉ lệ người dân của tỉnh Khánh Hòa nghiện thuốc lá là 20%; tỉ lệ người bị bệnh phổi trong
số người nghiện thuốc lá là 70%, trong số người không nghiện thuốc lá là 15%. Hỏi khi ta gặp
ngẫu nhiên một người dân của tỉnh Khánh Hòa thì khả năng mà đó bị bệnh phổi là bao nhiêu %? Lời giải
Gọi A là biến cố “người nghiện thuốc lá”, suy ra A là biến cố “người không nghiện thuốc lá”
Gọi B là biến cố “người bị bệnh phổi”
Để người mà ta gặp bị bệnh phổi thì người đó nghiện thuốc lá hoặc không nghiện thuốc lá
Ta cần tính PB
Với P B  P A.P B | A  P A.P B | A Ta có
P A  0, 2
P B | A  0, 7
P A  0,8
P B | A  0,15
Vậy P B  P A.P B | A  P A.P B | A  0, 2.0,7  0,8.0,15  0, 26
Do đó, tỉ lệ người mắc bệnh phổi của tỉnh Khánh Hòa là 26%
Câu 5: Một nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp, có đáy là
hình vuông và diện tích bề mặt bằng
như Hình 1.17. Tìm diện tích đáy của chiếc hộp khi
thể tích của chiếc hộp là lớn nhất. Lời giải
 Hình hộp trên có độ dài cạnh đáy là x ( và chiều cao là h (
 Diện tích bề mặt của hình hộp là nên
 Thể tích của hình hộp là:  Ta có: (do )  Bảng biến thiên:
 Do đó, thể tích của hình hộp là lớn nhất khi độ dài cạnh đáy
. Khi đó, diện tích đáy của chiếc hộp là cm2.
Câu 6: Trong một thí nghiệm y học, người ta cấy 1000 vi khuẩn vào môi trường dinh đưỡng. Bằng thực
nghiệm, người ta xác định được số lượng vi khuẩn thay đổi theo thời gian bởi công thức:
trong đó là thời gian tính bằng giây. Tính số lượng vi khuẩn lớn
nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưỡng. Lời giải Xét hàm số . Ta có: . Khi đó, với .
Bảng biến thiên của hàm số như sau:
Căn cứ bảng biến thiên, ta thấy: Trên khoảng , hàm số
đạt giá trị lôn nhất bằng 1005 Tại .
Vậy số lượng vi khuẩn lớn nhất kể từ khi thực hiện cấy vi khuẩn vào môi trường dinh dưởng là 1005 con.