Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 5 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 5 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 206 tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 5 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 5 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

46 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ CHUẨN
CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 5
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[TH]:Cho đoạn mch xoay chiu không phân nhánh gm cun dây thun cm h s t
cm
( )
2/
=LH
, t điện
4
10 / F
=C
một điện tr thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch cường độ dòng điện qua đoạn mch biu thc
( )
0
u U cos100 t
= V
( )
0
cos 100
4

=−


i I t A
. Điện tr R có giá tr là:
A.
400
. B.
. C.
100
. D.
50
.
Câu 2[NB]: Đồ th biu din s thay đổi ca vn tốc theo li độ trong dao động điều hòa hình
dng là:
A. Đưng hipebol B. Đưng elíp C. Đưng parabol D. Đưng tròn
Câu 3[TH]: Khi gn vt nng khối lượng m
1
= 0,9 kg vào mt xo khối lượng không
đáng kể, h dao động điều hòa vi chu
1
1,5=
(s). Khi gn mt vt khác khối lượng m
2
vào lò xo thì h dao động vi chu kì
2
0,5=
(s). Khối lượng m
2
bng
A. m
2
= 0,1 kg. B. m
2
= 0,3 kg. C. m
2
= 8,1 kg. D. m
2
= 2,7
kg.
Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. ngun phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mnh xen k với các điểm đứng yên.
C. trên dây ch còn sóng phn x, còn sóng ti b trit tiêu.
D. tt c các điểm trên dây đều dng lại không dao động.
Câu 5[NB]: Đặt điện áp
0
cos
=u U t
vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr thun R, cun cm
thuần độ t cm L t điện điện dung C mc ni tiếp. Gọi i cường độ dòng din tc
thời trong đoạn mch;
12
,uu
3
u
lần lượt điện áp tc thi giữa hai đầu điện tr, giữa hai đầu
cun cm và giữa hai đầu t điện; Z là tng tr của đoạn mch. H thức đúng là:
A.
3
=i u C
. B.
1
=
u
i
R
. C.
2
=
u
i
L
. D.
=
u
i
Z
.
Câu 6[NB]: Trong mạch dao động dao động điện t t do với điện tích cực đại ca mt bn
t
0
q
. Khi dòng điện giá tr là i, đin tích mt bn ca t q thì tn s dao đng riêng ca
mch là:
A.
22
0
2
=
i
f
qq
. B.
22
0
2
=
i
f
qq
. C.
22
0
=
i
f
qq
. D.
22
0
=
i
f
qq
.
Câu 7[TH]: Hai âm mức cường độ âm chênh lệch nhau 20 đB. Tỉ s ng độ âm ca
chúng là:
A. 100 B. 200 C. 400 D. 10
20
Câu 8[NB]: Quang ph vch phát x
A. ca các nguyên t khác nhau, cùng mt nhiệt độ thì như nhau về độ sáng t đối ca các
vch.
B. do các cht rn, cht lng hoc cht khí có áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
C. là mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
D. mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong
ti.
Câu 9[NB]: Phát biểu nào sau đây là sai. Lc ht nhân
A. là loi lc mnh nht trong các loi lực đã biết hin nay
B. ch phát huy tác dng trong phạm vi kích thước ht nhân.
C. lc hút rt mnh nên có cùng bn cht vi lc hp dẫn nhưng khác bản cht vi lực tĩnh
điện.
D. không ph thuộc vào điện tích.
Câu 10[NB]: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cc (lạnh đi gia tốc trọng trường
tăng lên) thì chu kì dao động ca con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ l lớn hơn tỉ l gim nhiệt độ và ngược li.
B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ l lớn hơn t l gim nhiệt độ và ngược li.
D. giảm đi.
Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyn cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trng có vô s ánh sáng đơn sắc
Câu 12[TH]: Mt máy biến thế dùng làm máy gim thế (h thế) gm cun dây 100 vòng
cun dây 500 vòng. B qua mi hao phí ca máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn cấp vi hiu
điện thế
100 2 cos100 ( )
=u t V
thì hiệu điện thế hiu dng hai đầu cun th cp bng:
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V.
Câu 12[NB]: Ht nhân nguyên t
A. Có khối lượng bng tng khối lượng ca tt c các nuclon và các electron trong nguyên t
B. Có điện tích bng tổng điện tích ca các proton trong nguyên t
C. Có đường kính nh hơn đường kính ca nguyên t c 100 ln
D. Nào cũng gồm các proton và notron; s proton luôn luôn bng s notron và bng s electron
Câu 13[NB]: Điu kiện để hai sóng khi gặp nhau , giao thoa được vi nhau là hai sóng phi
xut phát t hai nguồn dao động
A. cng biên độ và có hiu s pha không đổi theo thi gian
B. cng tn s, cng phương
C. có cng pha ban đầu và cng biên đô
D. cng tn s, cng phương và có hiu s pha không đổi theo thi gian
Câu 14[TH]: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện độ lớn
8
10
C cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
3
2,5.10 kHz
. B.
3
3.10 kHz
. C.
3
2.10 kHz
. D.
3
10 kHz
.
Câu 15[NB]: Để duy trì hoạt động cho một hệ không làm thay đổi chu riêng ca ta
phi
A. tác dng vào vật dao động mt ngoi lực không đổi theo thi gian.
B. tác dng vào vật dao động mt ngoi lc biến thiên tun hoàn theo thi gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để gim ma sát.
D. tác dng ngoi lc vào vật dao động cùng chiu vi chuyển động trong mt phn ca tng chu
kì.
Câu 16[NB]: Mt mạch dao động LC lí tưởng t điện có điện dung
6
( F)
. Điện áp cực đại trên
t 4 V dòng đin cực đại trong mạch 3 mA. Năng ợng điện trường trong t biến thiên
vi tn s góc
A. 450 (rad/s). B. 500 (rad/s). C. 250 (rad/s). D. 125 rad/s.
Câu 17[NB]: Năng lượng điện trường biến thiên vi tn s
' 2 250(rad/s)

==
Khi sóng truyền qua các môi trường vt chất, đại lượng không thay đổi là
A. Năng lượng sóng. B. Biên độ sóng.
C. c sóng. D. Tn s sóng.
Câu 18[NB]: Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R, cun dây thun cm (cm
thun) L và t điện C mc ni tiếp. Kí hiu
R L C
u , u , u
tương ứng là điện áp tc thi
hai đầu các phn t R, L và C. Quan h v pha của các điện áp này là
A.
R
u
sm pha
π/2
so vi
L
u
. B.
L
u
sm pha
π/2
so vi
C
u
.
C.
R
u
tr pha
π/2
so vi
C
u
. D.
C
u
tr pha
π/2
so vi
L
u
.
Câu 19[NB]: Trong các nhà máy phát điện (thu điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là
A. Xoay chiu 1 pha. B. Xoay chiu 3 pha. C. Xoay chiu D. Mt chiu.
Câu 20[TH]: Trong thí nghim Iâng v giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hp cách nhau 1
mm, mt phng cha hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khong cách gia 5 vân sáng liên tiếp
3,6 mm. Bước sóng ca ánh sáng dùng trong thí nghim này bng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 21[NB]: Mt vt nh dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
( )
cos

=+x A t
. Vn tc ca vt có biu thc là
A.
( )
cos
=+x A t
B.
( )
sin
= +x A t
C.
( )
sin

= +x A t
D.
( )
sin
=+x A t
Câu 22[NB]: Ánh sáng không có tính cht sau:
A. Có vn tc ln vô hn. B. Có truyn trong chân không .
C. Có th truyền trong môi trường vt cht. D. Có mang theo năng lượng.
Câu 23[NB]: Quang ph liên tc
A. Ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca ngun phát.
B. Ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
C. Không ph thuc vào bn cht và nhiệt độ ca ngun phát.
D. Ph thuc vào bn cht ca ngun phát mà không ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát
Câu 24[TH]: Chiếu bc x điện t bước sóng
λ
vào tm kim loi gii hạn quang điện
0,3624
μm
(được đặt lập và trung hòa điện) thì điện thế cực đại ca 3 (V). Cho hng s
Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không điện tích electron lần lượt
( ) ( )
34 8 19
6,625.10 Js, 3.10 m/s , 1,6.10 C
−−
. Tính bước sóng
λ
A. 0,1132
μm
B. 0,1932
μm
C. 0,4932
μm
D. 0,0932
μm
Câu 25[TH]: Hai vch quang ph ng vi các dch chuyn t qu đo L v K t M v L ca
nguyên t hiđro bước sóng lần lượt
( ) ( )
00
12
1216 , 6563 .

==AA
Biết mức năng lượng
ca trng thái kích thích th hai
1,51
(eV). Cho eV = 1,6.10
19
J, hng s Plăng
–34
h 6,625.10 J.s=
và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Tính mức năng lượng ca
trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. 13,6 eV. B. 13,62 eV. C. 13,64 eV. D. 13,43 eV.
Câu 26[TH]: Biết s Avôgađrô 6,02.10
23
/mol. Tính s phân t oxy trong mt gam khí oxy
O
2
(O = 15,999)
A. 376.10
20
B. 188.10
20
C. 99.10
20
D. 198.10
20
Câu 27[TH]: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt d
10+d
(cm)
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là
6
2.10
N
7
5.10 .
N
Giá tr ca d
A. 5 cm B. 20 cm C. 2,5 cm D. 10 cm
Câu 28[TH]: Khi mắc điện tr
1
4=R
vào hai cc ca mt nguồn điện thì ng đin trong
mạch cường độ
1
0,5=IA
. Khi mắc điện tr
2
10=R
thì dòng điện trong mch
2
0,25=IA
. Suất điện động và điện tr trong ca nguồn điện lần lượt là
A. 3 V và 2
. B. 2 V và 3
. C. 6V và 3
. D. 3V và 4
Câu 29[NB]: Câu nào dưới đây nói về các loi cht bán dn là không đúng?
A. Bán dn tinh khiết là loi cht bán dn ch cha các nguyên t ca cùng mt nguyên t hóa
hc và có mật độ electron dn bng mật độ l trng.
B. Bán dn tp cht loi cht bán dn mật độ nguyên t tp cht lớn hơn rất nhiu mt
độ các ht tải điện.
C. Bán dn loi n loi cht bán dn mật độ các electron dn lớn hơn rt nhiu mật độ l
trng.
D. Bán dn loi p loi cht bán dn mật độ l trng lớn hơn rất nhiu mật độ electron
dn.
Câu 30[TH]: Mt khung dây hình vuông cnh 5 cm đt trong t trường đu cm ng t B =
8.10
-4
T. T thông qua hình vuông đó bng 10
-6
Wb. nh góc hp giữa vectơ cảm ng t
vectơ pháp tuyến ca hình vuông đó.
A. α = 0°. B. α = 30°. C. α = 60°. D. α = 90°.
Câu 31[VDT]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục
Ox
(O là vị trí cân bằng).
Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí
0=x
đến vị trí
0,5. 3=xA
6
(s). Tại điểm cách vị trí
cân bằng 2 cm thì vận tốc
4 3 /cm s
. Khối lượng quả cầu 100 g. Năng lượng dao
động của nó là
A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.
Câu 32[VDT]: Khi chiếu mt bc x bước sóng 400 (nm) vào b mt catt ca mt tế bào
quang điện công thoát 2 (eV). Dùng màn chn tách ra mt chùm hẹp các electron quang điện
có tốc độ ln nht ri cho bay t M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế
( )
MN
U = 5 V
. Tính tốc độ ca electron tại điểm N.
A.
6
1,245.10
(m/s) B.
6
1,236.10
(m/s). C.
6
1,465.10
(m/s). D.
6
2,125.10
(m/s).
Câu 33[VDT]: Hai mạch dao động đin t tưởng đang dao động đin t t do. Điện tích
ca t điện trong mạch dao động th nht th hai lần lượt
1
q
2
q
vi
2 2 17
12
4 1,3.10
+=qq
,
q tính bng C. thời điểm t, điện tích ca t điện cường độ dòng điện trong mạch dao động
th nht lần lượt
9
10
C 6 mA, ờng độ dòng đin trong mạch dao động th hai có độ ln
bng :
A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Câu 34[VDT]: Mt khung dây dn phẳng quay đu vi tốc độ góc ω quanh mt trc c định
nm trong mt phng khung dây, trong mt t trường đều vecto cm ng t vuông góc vi
trc quay ca khung. Suất điện động cm ng trong khung biu thc
( )
0
cos / 2

=+e E t
.
Ti thời đim t=0, vecto pháp tuyến ca mt phng khung dây hp vi vecto cm ng t mt góc
bng
A.
0
45
B.
0
180
C.
0
90
D.
0
150
Câu 35[VDT]: Sóng dng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, vi O là nút và B là
bụng . Trên OB ngoài điểm O còn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ
dao động tại điểm M cách B là 65 cm.
A. 0,38 cm. B. 0,50 cm. C. 0,75 cm. D. 0,92 cm.
Câu 36[VDT]: Ni hai cc của máy phát điện xoay chiu một pha vào hai đầu đoạn mch AB
gồm điện tr thun R, cun cm thun t điện mc ni tiếp. B qua đin torwr các cun dây
ca máy phát. Khi roto của máy quay đều vi tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiu dng trong
mạch 1A dòng điện tc thi trong mch chm pha π/3 so với điện áp tc thi giữa hai đầu
đoạn mch. Khi roto của máy quay đều vi tốc đ 2n vòng/phút thì dòng điện trong mch cùng
pha với điện áp tc thi giữa hai đầu AB. ờng độ hiu dụng khi đó là.
A.
( )
22A
B. 8(A) C. 4(A) D. 2(A)
Câu 37[VDC]: Mt con lc lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gn vi
vt nng m = 250g, kéo vt xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, ri truyn cho mt vn tc
bng
40 3
cm/s hướng lên trên. Gc thi gian là lúc truyn vn tc. Ly g = 10 m/s
2
. Tìm công
ca lực đàn hồi con lc lò xo trong khong thi gian t t
1
=
/120 s đến t
2
= t
1
+ T/4.
A. -0,08 J. B. 0,08 J. C. 0,1 J. D. 0,02 J.
Câu 38[VDC]: mt thoáng ca mt cht lng hai ngun sóng kết hp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình
( )
cos100 ,
==
AB
u u A t cm
t tính bng s. Tốc độ truyn
sóng trên mt cht lỏng 6m/s. Điểm C trên mặt c sao cho khong cách t C đến ngun
hai nghim của phương trình
( )
2
30 2 0 . + =x x b cm
Biết tam giác ABC din tích ln nht.
Gi O trung điểm ca AB. Gi P điểm gn O nht trên OC dao động ngược pha vi O. Tìm
OP.
A.
9,9 .cm
B.
14,5 .cm
C.
14,7 .cm
D.
19,4 .cm
Câu 39[VDC]: Đặt một điện áp biu thc
( ) ( )( )
23
200 100 400 100

=+u cos t cos t V
vào hai
đầu đoạn mch
AB
gồm điện tr
100=R
cun cm thuần độ t cm
( )
0,5
H
mc ni
tiếp. Công sut ta nhiệt trên điện tr gn nht giá tr nào sau đây?
A.
480W
. B.
50W
. C.
320W
. D.
680W
.
Câu 40[VDC]: Trong tnghim Young v giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc bước
sóng
, khong cách hai khe
1=a mm
. Vân giao thoa đưc nhìn qua mt kính lúp tiêu c
5cm
đặt cách mt phng hai khe mt khong
45=L cm
. Một người có mắt bình thường đặt mt
sát kính lúp quan sát h vân trong trạng thái không điều tiết thì trông thy góc trông khong
vân là
15'
. Bước sóng
ca ánh sáng là
A.
0,62
m
B.
0,50
m
C.
0,58
m
D.
0,55
m
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-A
4-B
5-B
6-B
7-A
8-B
9-C
10-D
11-C
12-B
13-B
14-D
15-D
16-B
17-D
18-D
19-B
20-C
21-B
22-A
23-A
24-B
25-B
26-B
27-B
28-A
29-B
30-C
31-A
32-C
33-D
34-B
35-A
36-B
37-D
38-A
39-A
40-D
NG DN GII CHI TIT
Câu 1[TH]: C
Ta có:
1
200 , 100
= = = =
LC
Z L Z
C
.
/
100
tan 1 100
44

= = = =
LC
ui
ZZ
R
RR
. Chn C.
Câu 2[NB]: B
T công thc
22
2
22
2
1

+ = + =
v x v
xA
AA
Đồ th v theo x là đường elip
Câu 3[TH]: A
Ta có:
1 1 1
2
22
1,5
3 0,1
0,5 9
= = = = =
mm
m
m
kg. Chn A.
Câu 4[NB]: B
Khi sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây các điểm dao động mạnh (điểm bng) xen k
với các điểm đứng yên (điểm nút).
Câu 5[NB]: B
Trong mạch điện R-L-C ni tiếp thì
R
u
và i cùng pha.
Do đó hệ thức đúng là
1
=
u
i
R
. Chn B.
Câu 6[NB]: B
Trong mạch dao động LC thì q và i luôn dao động vuông pha nhau
Do đó
2 2 2 2
22
0 0 0 0
0
1
1
.2
2
+ + = =
i q i q
f
I q q f q
qq
. Chn B.
Câu 7[TH]: A
Theo bài ra ta có:
2
20 10log 20 10 . = = =
AA
AB
BB
II
L L dB
II
Chn A.
Câu 8[NB]: B
Quang ph chia thành: quang ph phát x và quang ph hp th.
Quang ph phát x gm 2 loi: quang ph liên tc (là mt di sáng màu biến thiên liên tc t
đỏ đến tím) quang ph vch phát x (là mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng l,
ngăn cách nhau bởi nhng khong ti). Chn B.
Câu 9[NB]: C
Lc ht nhân không cùng bn cht vi lc hp dn hay lực tĩnh điện. Chn C.
Câu 10[NB]: D
Chu kì tính theo
2
=
l
T
g
vì l giảm và g tăng nên T giảm
Câu 11[NB]: C
Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng ca ánh sáng tím.
Câu 12[TH]: B
Ta có
1 1 2
21
2 2 1
1
.100 20
5
= = = =
N U N
U U V
N U N
. Chn B.
Câu 12[NB]: B
Ht nhân nguyên t có điện tích bng tổng điện tích ca các prton trong nguyên t
Câu 13[NB]: D
Điu kiện đ hai sóng khi gặp nhau, giao thoa đưc vi nhau là hai sóng phi xut phát t
hai nguồn dao động cng tn s, cng phương và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 14[TH]: D
Ta có:
5
0
00
0
62,8.10 ( / )

= = =
I
I Q rad s
Q
tn s dao động riêng
5
3
62,8.10
f 10
2 2.3,14
= = = kHz
. Chn D.
Câu 15[NB]: D
Để duy trì hoạt động cho một hệ không làm thay đổi chu riêng ca ta phi tác dng
ngoi lc vào vật dao động cùng chiu vi chuyển động trong mt phn ca tng chu kì
Câu 16[NB]: B
T h thc:
0
0 0 0
0
125( / )
= = = =
I
I Q CU rad s
CU
Câu 17[NB]: D
Khi sóng âm truyền đi tần s sóng luôn không đổi
Câu 18[NB]: D
C
u
tr hơn i là
π/2
mà i tr pha hơn
L
u
π/2
nên
C
u
tr pha
π
so vi
L
u
Câu 19[NB]: B
dòng ba pha công sut lớn nên trong các nmáy phát điện người ta s dng máy phát 3
pha
Câu 20[TH]: C
33
6
3,6 10 .0,9.10
0,9( ) 0,6.10 ( ).
1 5 1 1,5
−−
= = = = = =
−−
S ai
i mm m
nD
Câu 21[NB]: B
Vn tốc là đạo hàm của li độ theo thi gian:
( )
' sin
= = +v x A t
Câu 22[NB]: A
Vn tc ánh sáng là hu hn 3.10
8
m/s.
Câu 23[NB]: A
Quang ph liên tc ph thuc vào nhiệt độ ca ngun phát mà không ph thuc vào bn cht ca
ngun phát.
Câu 24[TH]: B
( )
max max
0
0,1932

= + = +
hc hc
A e V e V m
Câu 25[TH]: B
( ) ( )
3 1 3 2 2 1
32 21

= + = +
hc hc
E E E E E E
( )
( )
( )
26
11
10 10 19
1
11
1,51 19,875.10 13,62
6563.10 1216.10 1,6.10

= +


eV
eV E E eV
Câu 26[TH]: B
2
23 20
1( )
.6,02.10 188.10
2.15,999( )
=
O
g
N
g
Câu 27[TH]: B
( )
2
2
7
1 2 2 1
26
12
5.10
21
0
.10 0
,1
=


= = =


+


q q F r
d
F dk
r r d
m
F
Chn B
Câu 28[TH]: A
* T:
( )
( )
4
3
0,5
2
10
0,25
+=
=

= + =

+
=
+=
r
V
I R r
R r I
r
r
E
E
EE
E
Chn A.
Câu 29[NB]: B
Bán dn tp cht loi cht bán dn mật độ nguyên t tp cht nh hơn rất nhiu mật độ các
ht tải điện
Câu 30[TH]: C
* T:
( )
6 4 2
cos ,B 10 8.10 .0,05 cos 60

−−
= = = BS n
ChnC.
Câu 31[VDT]: A
( ) ( )
( )
( )
22
2
2 2 2
2
2 / 0,1.2 0,4 /
66
0,1. 0,04 3
0,4.0,02
W= 0,32 .
2 2 2 2


= = = = = =
+ = + =
T
rad s k m N m
T
kx mv
mJ
Câu 32[VDT]: C
2 2 2
0max
2 2 2
= + =
NN
NM MN
mv mv mv
hc
e U A e U
( )
6
2
1,465.10 /

=


N MN
hc
v A e U m s
m
Câu 33[VDT]: D
T
2 2 17
12
4 1,3.10
+=qq
(1) lấy đạo hàm theo thi gian c hai vế ta có:
1 1 2 2 1 1 2 2
8 ' 2 ' 0 8 2 0+ = + =q q q q qi q i
(2). T (1) và (2) thay các giá tr
1
q
1
i
tính được
2
8 mA=i
Câu 34[VDT]: B
( )
cos

= +NBS t
( )
0
0
/2
' cos cos / 2
22


= − = + = + = =


E
e NBS t E t
Câu 35[VDT]: A
Vi O là nút và B là bụng đồng thời trên đoạn đó có 4 nút:
( )
21
4
=−OB n
( ) ( )
2.4 1 140 80 .
4
= = cm
Chn bng B làm gc:
( )
max
2 2 .65
cos 1 cos 0,38
80

= = =
y
A A cm
Câu 36[VDT]: B
( )
( )
( )
2
2
2
2
22
22
0
tan tan 3
3
3
'
2 8 ' 8
2
2
= = =
+
+−
= = = =
+ +
LC
LC
LC
CC
LL
ZZ
Z Z R
R
RR
R Z Z
I
k I A
I
ZZ
R kZ R Z
k
Câu 37[VDC]: D
Độ dãn lò xo VTCB:
( ) ( )
0
0,25.10
0,025 2,5
100
= = = =
mg
l m cm
k
Chu kì và tn s góc:
( )
( )
2
10
20 /
==
= =
m
Ts
k
m
rad s
k
Biên độ:
( )
2
2
0
0
2
4= + =
v
A x cm
Khi t1=
/120 s= T/12 (x1 = 0 cm, xo dãn
1
l
= 0,025 m) đến t2 = t1 +
T/4 ( x2 = -4 cm, xo nén
2
l
= 0,015 m). Công ca lực đàn hồi:
( ) ( ) ( )
2
1
(2)
0,04
0
(1) 0
100 0,025 0,02
= = + = + = +
x
x
A Fdx k l x dx x dx J
Chn D
Câu 38[VDC]: A
c sóng:
/6
==v f cm
.
CA CB hai nghim của phương trình
2
30 2 0 + =x x b
nên
30 2+=CA CB
cm.
Din tích tam giác ABC:
2
11
. .sin sin90
2 2 2
+

=


ABC
CA CB
S CACB ACB
Din tích ln nht khi tam giác vuông cân ti C. Lúc
này,
15 2 cm, 30 cm, 15 cm= = = = =CA CB AB AO OB
CO AB
.
Đim P nm gn O nhất dao động ngược pha vi O khi:
0,5
−=PA OA
( ) ( )
22
0,5 15 0,5.6 18 3 11 9,9
= + = + = = = =PA OA cm PO PA OA cm
Câu 39[VDC]: A
Dùng công thc h bc viết li:
( ) ( ) ( )( )
100 100 200 300 100 100 300

= + + +u cos t cos t cos t V
Công sut mch tiêu th:
2222
1 2 3 4
= + + +P I R I R I R I R
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2
50 2 150 2 50 2
100
500,4
200 100 300



= + + +



+ + +


PR
R
R L R L R L
Chn A.
Câu 40[VDC]: D
33
6
4
0,45 0,05 0,4( )
10 .2,18.10
0,55.10 ( )
tan 2,18.10 ( )
0,4
−−
= = =
= = =
= =
D L f m
ai
m
i
im
D
f
Chn D
| 1/12

Preview text:


ĐỀ THI THỬ CHUẨN
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM CẤU TRÚC MINH HỌA 2021 ĐỀ 5
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[TH]:
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L = 2 /  ( H ) , tụ điện 4 C 10− =
/  F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U cos100 t V và 0 ( )   
i = I cos 100 t
A . Điện trở R có giá trị là: 0  ( )  4  A. 400 . B. 200 . C. 100 . D. 50 .
Câu 2[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là: A. Đường hipebol B. Đường elíp C. Đường parabol D. Đường tròn
Câu 3[TH]: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lò xo có khối lượng không
đáng kể, hệ dao động điều hòa với chu kì  =1,5(s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m 1 2
vào lò xo thì hệ dao động với chu kì  = 0,5 (s). Khối lượng m 2 2 bằng A. m2 = 0,1 kg. B. m2 = 0,3 kg. C. m2 = 8,1 kg. D. m2 = 2,7 kg.
Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 5[NB]: Đặt điện áp u = U cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 0
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng diện tức
thời trong đoạn mạch; u , u u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu 1 2 3
cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là:
A. i = u C . B. 1 = u i . C. 2 = u i . D. = u i . 3 RL Z
Câu 6[NB]: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản
tụ là q . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của 0 mạch là: 2 i i i A. f = . B. f = . C. f = . D. 2 2 q q 2 2 2 q q 2 2  q q 0 0 0  = i f . 2 2 q q 0
Câu 7[TH]: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 đB. Tỉ số cường độ âm của chúng là: A. 100 B. 200 C. 400 D. 1020
Câu 8[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 9[NB]: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện.
D. không phụ thuộc vào điện tích.
Câu 10[NB]: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường
tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại. D. giảm đi.
Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc
Câu 12[TH]: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và
cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu
điện thế u = 100 2 cos100t(V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng: A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V.
Câu 12[NB]: Hạt nhân nguyên tử
A. Có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong nguyên tử
B. Có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần
D. Nào cũng gồm các proton và notron; số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron
Câu 13[NB]: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên đô
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 14[TH]: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 8
10− C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 3 2, 5.10 kHz . B. 3 3.10 kHz . C. 3 2.10 kHz . D. 3 10 kHz .
Câu 15[NB]: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. 6
Câu 16[NB]: Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung (F) . Điệ  n áp cực đại trên
tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số góc A. 450 (rad/s). B. 500 (rad/s). C. 250 (rad/s). D. 125 rad/s.
Câu 17[NB]: Năng lượng điện trường biến thiên với tần số  ' = 2 = 250(rad/ s)
Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là
A. Năng lượng sóng. B. Biên độ sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng.
Câu 18[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u , u , u tương ứng là điện áp tức thời ở R L C
hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u sớm pha π/2 so với u .
B. u sớm pha π/2 so với u . R L L C
C. u trễ pha π/2 so với u .
D. u trễ pha π/2 so với u . R C C L
Câu 19[NB]: Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là A. Xoay chiều 1 pha. B. Xoay chiều 3 pha. C. Xoay chiều D. Một chiều.
Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
Câu 21[NB]: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = A cos (t +  )
. Vận tốc của vật có biểu thức là
A. x =  A cos (t +  ) B. x = 
Asin (t + )
C. x = − Asin (t +  )
D. x =  Asin (t +  )
Câu 22[NB]: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có vận tốc lớn vô hạn.
B. Có truyền trong chân không .
C. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
D. Có mang theo năng lượng.
Câu 23[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 24[TH]: Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện
0,3624 μm (được đặt cô lập và trung hòa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số
Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân không và điện tích electron lần lượt là 34 − 8 ( ) 19 6, 625.10 Js , 3.10 m/s , 1,6.10− − (C) . Tính bước sóng λ A. 0,1132 μm B. 0,1932 μm C. 0,4932 μm D. 0,0932 μm
Câu 25[TH]: Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là  = 1216( 0 A ),  = 6563( 0
A . Biết mức năng lượng 1 2 )
của trạng thái kích thích thứ hai là 1
− ,51 (eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng –34 h = 6, 625.10
J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của
trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV). A. –13,6 eV. B. –13,62 eV. C. –13,64 eV. D. –13,43 eV.
Câu 26[TH]: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy O2 (O = 15,999) A. 376.1020 B. 188.1020 C. 99.1020 D. 198.1020
Câu 27[TH]: Trong không khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là dd +10 (cm)
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 6 2.10− N và 7
5.10− N. Giá trị của d A. 5 cm B. 20 cm
C. 2,5 cm D. 10 cm
Câu 28[TH]: Khi mắc điện trở R = 4  vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong 1
mạch có cường độ I = 0, 5 A . Khi mắc điện trở R = 10  thì dòng điện trong mạch là 1 2
I = 0, 25 A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là 2 A. 3 V và 2  . B. 2 V và 3  . C. 6V và 3  . D. 3V và 4 
Câu 29[NB]: Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng?
A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa
học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.
B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật
độ các hạt tải điện.
C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống.
D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn.
Câu 30[TH]: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
8.10-4 T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến của hình vuông đó. A. α = 0°. B. α = 30°. C. α = 60°. D. α = 90°.
Câu 31[VDT]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng). 
Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x = 0,5.A 3 là (s). Tại điểm cách vị trí 6
cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm / s . Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao động của nó là A. 0,32 mJ. B. 0,16 mJ. C. 0,26 mJ. D. 0,36 mJ.
Câu 32[VDT]: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào
quang điện có công thoát 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện
có tốc độ lớn nhất rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế U = − 5 V MN ( )
. Tính tốc độ của electron tại điểm N. A. 6 1, 245.10 (m/s) B. 6 1, 236.10 (m/s). C. 6 1, 465.10 (m/s). D. 6 2,125.10 (m/s).
Câu 33[VDT]: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích
của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q q với 2 2 17 4q q 1, 3.10− + = , 1 2 1 2
q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động
thứ nhất lần lượt là 9
10− C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10 mA B. 6 mA C. 4 mA D. 8 mA
Câu 34[VDT]: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định
nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với
trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E cos t +  / 2 . 0 ( )
Tại thời điểm t=0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc bằng A. 0 45 B. 0 180 C. 0 90 D. 0 150
Câu 35[VDT]: Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là
bụng . Trên OB ngoài điểm O còn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ
dao động tại điểm M cách B là 65 cm. A. 0,38 cm. B. 0,50 cm. C. 0,75 cm. D. 0,92 cm.
Câu 36[VDT]: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện torwr các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là 1A và dòng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì dòng điện trong mạch cùng
pha với điện áp tức thời giữa hai đầu AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là. A. 2 2 ( A) B. 8(A) C. 4(A) D. 2(A)
Câu 37[VDC]: Một con lắc lò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với
vật nặng m = 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc
bằng 40 3 cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm công
của lực đàn hồi con lắc lò xo trong khoảng thời gian từ t1 =  /120 s đến t2 = t1 + T/4. A. -0,08 J. B. 0,08 J. C. 0,1 J. D. 0,02 J.
Câu 38[VDC]: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u = u = Acos100t cm t tính bằng s. Tốc độ truyền A B ( ),
sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Điểm C trên mặt nước sao cho khoảng cách từ C đến nguồn là
hai nghiệm của phương trình 2
x − 30 2x + b = 0 (cm). Biết tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Gọi O là trung điểm của AB. Gọi P là điểm gần O nhất trên OC dao động ngược pha với O. Tìm OP. A. 9,9 . cm B. 14,5 . cm C. 14, 7 . cm D. 19, 4 . cm
Câu 39[VDC]: Đặt một điện áp có biểu thức 2 u = cos ( t) 3 200 100
+ 400cos (100t)(V ) vào hai đầu đoạ 0, 5
n mạch AB gồm điện trở R =100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm ( )  H mắc nối
tiếp. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở gần nhất giá trị nào sau đây? A. 480 W . B. 50 W . C. 320 W . D. 680 W .
Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  , khoảng cách hai khe a = 1mm . Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự
5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm . Một người có mắt bình thường đặt mắt
sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái không điều tiết thì trông thấy góc trông khoảng
vân là 15' . Bước sóng  của ánh sáng là A. 0, 62m B. 0,50m C. 0,58m D. 0,55m
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-B 3-A 4-B 5-B 6-B 7-A 8-B 9-C 10-D 11-C 12-B 13-B 14-D 15-D 16-B 17-D 18-D 19-B 20-C 21-B 22-A 23-A 24-B 25-B 26-B 27-B 28-A 29-B 30-C 31-A 32-C 33-D 34-B 35-A 36-B 37-D 38-A 39-A 40-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1[TH]: C 1 Ta có: Z =  L = 200 ,  Z = =100 . L CC   Z Z 100  − =  tan = L C
=1 R =100 . Chọn C. u /i 4 4 R R Câu 2[NB]: B 2 2 2 vx   v  Từ công thức 2 2 x + = A  + =1    
Đồ thị v theo x là đường elip 2   A   A Câu 3[TH]: A m 1,5 m Ta có: 1 1 1 = = = 3  m = = 0,1kg. Chọn A. 2  m 0,5 9 2 2 Câu 4[NB]: B
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh (điểm bụng) xen kẽ
với các điểm đứng yên (điểm nút). Câu 5[NB]: B
Trong mạch điện R-L-C nối tiếp thì u và i cùng pha. R
Do đó hệ thức đúng là 1 = u i . Chọn B. R Câu 6[NB]: B
Trong mạch dao động LC thì q và i luôn dao động vuông pha nhau 2 2 2 2
i   q   i   q  Do đó 1   +      +   =1 f = . Chọn B. 2 2 I q q .2      f   q   q − 0 0 0 0 2 q 0 Câu 7[TH]: A I I Theo bài ra ta có: A A 2
L L = 20dB  10 log = 20  = 10 . Chọn A. A B I I B B Câu 8[NB]: B
Quang phổ chia thành: quang phổ phát xạ và quang phổ hấp thụ.
Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi những khoảng tối). Chọn B. Câu 9[NB]: C
Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn hay lực tĩnh điện. Chọn C. Câu 10[NB]: D Chu kì tính theo = l T 2
vì l giảm và g tăng nên T giảm g Câu 11[NB]: C
Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. Câu 12[TH]: B N U N 1 Ta có 1 1 2 =  U = U =
.100 = 20V . Chọn B. 2 1 N U N 5 2 2 1 Câu 12[NB]: B
Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prton trong nguyên tử Câu 13[NB]: D
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 14[TH]: D I Ta có: 0 5
I = Q   =
= 62,8.10 (rad / s)  tần số dao động riêng là 0 0 Q0 5  62,8.10 3 f = =
=10 kHz . Chọn D. 2 2.3,14 Câu 15[NB]: D
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng
ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì Câu 16[NB]: B I Từ hệ thức: 0
I = Q = CU   = =125(rad / s) 0 0 0 CU 0 Câu 17[NB]: D
Khi sóng âm truyền đi tần số sóng luôn không đổi Câu 18[NB]: D
Vì u trễ hơn i là π/2 mà i trễ pha hơn u là π/2 nên u trễ pha π so với u C L C L Câu 19[NB]: B
Vì dòng ba pha có công suất lớn nên trong các nhà máy phát điện người ta sử dụng máy phát 3 pha Câu 20[TH]: C 3 − 3 S 3, 6 ai 10 .0,9.10− 6 i = = = 0,9(mm)   = = = 0,6.10− (m). n −1 5 −1 D 1,5 Câu 21[NB]: B
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian: v = x ' = 
Asin (t + ) Câu 22[NB]: A
Vận tốc ánh sáng là hữu hạn 3.108 m/s. Câu 23[NB]: A
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Câu 24[TH]: B  = +  hc = hc A e V + e V
   0,1932 m max max ( )  0 Câu 25[TH]: B − = − + − = hc + hc E E E E E E 3 1 ( 3 2 ) ( 2 1)   32 21   eV 1 − ,51(eV ) − 1 1 1 26 ( ) − E =19,875.10 +   E  1 − 3,62 eV 1   1 − 0 1 − 0 1 − 9 1 ( )  6563.10 1216.10  1,6.10 Câu 26[TH]: B 1(g) 23 20 N = .6, 02.10 188.10 2 O 2.15,999(g) Câu 27[TH]: B 2 2 7 q q Fr  5.10−  d  1 2 2 1 F = k  =    =
d = 0,1 m    Chọn B 2 6 − ( ) r F r 2.10    d +10  1 2 Câu 28[TH]: A E 4 + r =  E E  0, 5 E = 3  (V ) * Từ: I =  R + r =     Chọn A. R + r I Er = 2 + r =  () 10  0, 25 Câu 29[NB]: B
Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất nhỏ hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện Câu 30[TH]: C − − * Từ:  = BS (n ) 6 4 2 cos , B  10
= 8.10 .0,05 cos   = 60 ChọnC. Câu 31[VDT]: A T  2 =   = = 2(rad / s) 2 2  k =  m
= 0,1.2 = 0,4(N / m)  6 6  T  0,1.  kx mv (0,04 3 0, 4.0, 02 )2 2 2 2 W= + = + = 0,32  (mJ ).  2 2 2 2 Câu 32[VDT]: C 2 2 2 mv mv mv hc N 0 max = + e UN = − A e U 2 2 NM 2  MN 2  hc  6  v = − A e U 1,465.10 m s NMN  ( / ) m    Câu 33[VDT]: D Từ 2 2 17 4q q 1, 3.10− + =
(1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có: 1 2
8q q ' + 2q q ' = 0  8q i + 2q i = 0 (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q i 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1
tính được i = 8 mA 2 Câu 34[VDT]: B
 = NBS cos(t + )    
e = − ' = NBS cos (t + ) = E cos t + − / 2   − =   =  0 2 2 E    0 /2 Câu 35[VDT]: A
Với O là nút và B là bụng đồng thời trên đoạn đó có 4 nút: OB = (2n − ) 1 4 (  2.4 − ) 1
=140   = 80 (cm). Chọn bụng B làm gốc: 4 2 y 2 .65 A = A cos =1 cos = 0,38 cm max ( )  80 Câu 36[VDT]: B Z Z  tan − = L C = tan
Z Z = R 3 R 3 L C I + ( − R R R Z Z L C )2 2 + ( 3 ' )2 2 = k = 2
= 8  I ' = 8( A) 2 2 IZ Z C   C  2 2 R + kZ R + 2Z −  L   L   k   2  0 Câu 37[VDC]: D Độ mg 0, 25.10 dãn lò xo VTCB: l = =
= 0,025 m = 2,5 cm 0 ( ) ( ) k 100  m  T = 2 = (s)  k 10
Chu kì và tần số góc: 
 = m = 20(rad / s)  k 2 Biên độ v : 2 0 A = x + = 4 cm 0 2 ( ) 
Khi t1=  /120 s= T/12 (x1 = 0 cm, lò xo dãn l = 0,025 m) đến t2 = t1 + 1 T/4 ( x2 = -4 cm, lò xo nén
l = 0,015 m). Công của lực đàn hồi: 2 (2) x − 2 0,04 A =
Fdx = − k ( l + x dx = − 100 0, 025 + x dx = 0 + ,02 J     Chọn D 0 ) ( ) ( ) (1) x 0 1 Câu 38[VDC]: A
Bước sóng:  = v / f = 6cm .
Vì CA và CB là hai nghiệm của phương trình 2
x − 30 2x + b = 0 nên CA + CB = 30 2 cm. Diện tích tam giác ABC: 2 1
1  CA + CB S = C . A C . B sin ACB  sin 90   ABC   2 2  2 
Diện tích lớn nhất khi tam giác vuông cân tại C. Lúc này,
CA = CB = 15 2 cm, AB = 30 cm, AO = OB = 15 cm và CO AB .
Điểm P nằm gần O nhất dao động ngược pha với O khi: PAOA = 0,5  PA = OA +  = + = (cm) 2 2 0, 5 15 0, 5.6 18
PO = PA OA = 3 11 = 9,9(cm) Câu 39[VDC]: A
Dùng công thức hạ bậc viết lại:
u = 100 +100cos (200t ) + 300cos (100t ) +100cos (300t )(V )
Công suất mạch tiêu thụ: 2 2 2 2
P = I R + I R + I R + I R 1 2 3 4    (  50 2 )2 (150 2)2 (50 2 100 )2 2  P = + + + R  500, 4    2 2 2 ( ) 2  R R (    + 200 L) 2 R + (100 L) 2
R + (300 L)     Chọn A. Câu 40[VDC]: D
D = L f = 0,45 − 0,05 = 0,4( ) m 3 − 3  ai 10 .2,18.10− 6  i   = = = 0,55.10− ( ) m 4 tan =  i = 2,18.10− ( ) m D 0, 4  f  Chọn D