Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 6 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 6 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 6 (có lời giải chi tiết)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia môn VẬT LÍ chuẩn cấu trúc đề minh họa 2021 - Đề 6 có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI THỬ CHUẨN
CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 6
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[TH]: Một đoạn mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun, cun cm thun và t điện mc
ni tiếp. Biết cm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện tr rt lớn) đo đin
áp giữa hai đầu t điện đin áp giữa hai đầu điện tr thì s ch ca vôn kế như nhau. Độ
lch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mch so với cường d dòng điện trong đoạn mch là:
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
3
.
Câu 2[NB]: Khi v đồ th s ph thuộc vào biên độ ca vn tc cực đại ca mt vật dao động
điều hoà thì đồ th
A. một đường cong khác. B. đường elip.
C. . đường thẳng đi qua gốc to độ. D. đường parabol.
Câu 3[TH]: Trong dao động điu hòa ca mt con lc xo, nếu gim khối lượng ca vt nng
đi 4 lần thì chu kì ca con lc lò xo :
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. gim 2 ln. D. gim 16
ln.
Câu 4[NB]: .Trong quá trình giao thoa sóng, dao đng tng hp ti M chính s tng hp các
sóng thành phn. Gi
độ lch pha ca hai sóng thành phn ti M, d
2
, d
1
khong cách t
M đến hai ngun sóng (vi k là s nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A.
( )
21
2
= +k
B.
C.
21
−=d d k
D.
( )
21

= +k
Câu 5[NB]: Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R, cun dây thun cm (cm thun)
L t điện C măc ni tiếp. hiu
,,
R L C
u u u
tương ng hiệu điện thế tc thi hai đầu các
phn t R, L và C. Quan h v pha ca các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
tr pha
2
so vi
C
u
. B.
C
u
tr pha
so vi
L
u
.
C.
L
u
sm pha
2
so vi
C
u
. D.
R
u
sm pha
2
so vi
L
u
.
Câu 6[NB]: Trong mạch dao động LC tự do cường độ dòng điện cực đại
0
I
. Tại một thời
điểm nào đó khi dòng điện trong mạch cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta
có quan hệ:
A.
2 2 2
0
/−=I i Lu C
. B.
2 2 2
0
/L−=I i Cu
. C.
2 2 2
0
−=I i LCu
. D.
2 2 2
0
/L−=I i u C
.
Câu 7[TH]: Khi cường độ âm gp 100 lần cường độ âm chun thì mức cường độ âm giá tr
là:
A. L = 2 dB B. L = 20 dB C. L = 20 B D. L = 100 dB
Câu 8[NB]: Khi nói v quang ph vch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?
A. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng vch màu riêng r nm trên mt
nn ti.
B. Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng vch màu riêng r nm trên mt
nn quang ph liên tc.
C. Mi nguyên t hóa hc trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp sut thp cho mt
quang ph vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố y.
D. Quang ph vch phát x ca các nguyên t khác nhau thì rt khác nhau v s ng các
vch quang ph, v trí các vạch và độ sáng tương đối ca các vạch đó.
Câu 9[NB]: Cho phn ng ht nhân
1+
⎯⎯ +
AA
ZZ
B B X
, X là
A. ht
. B. ht
. C. ht
+
. D. ht phôtôn.
Câu 10[NB]: Mt chất điểm dao động điu hòa vi chu T. Khong thi gian hai ln liên tiếp
thế năng cực đại là
A.
2
T
B.
T
C.
4
T
D.
3
T
Câu 11[NB]: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tn s f được truyn t chân không vào mt
cht lng có chiết suất là 1,5 đối vi ánh sáng này. Trong cht lng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tn s f B. màu cam và tn s 1,5f
C. màu cam và tn s f D. màu tím và tn s 1,5f
Câu 12[TH]: Mt máy biến áp, cuộn cấp 500 vòng dây, cun th cp 50 vòng dây.
Đin áp hiu dng hai đầu cuộn cấp 100V. Hiu sut ca máy biến áp 95%. Mch th
cp một bóng đèn dây tóc tiêu th công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn giá trị
bng:
A. 25A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 3 A.
Câu 12[NB]: Phát biu nào là sai?
A. Các đồng v phóng x đều không bn
B. Các nguyên t mà ht nhân có cùng s proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng v
C. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có s notron khác nhau nên tính cht hóa hc khác nhau
D. Các đồng v ca cùng mt nguyên t có cùng v trí trong bng h thng tun hoàn
Câu 13[NB]: Khi hiện tượng giao thoa xy ra thì ti một đim trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tun hoàn theo thi gian.
B. độ lch pha ca hai sóng tại đó biến thiên theo thi gian.
C. pha dao động ca phn t môi trường tại đó biến thiên theo thi gian
D. pha dao động ca phn t môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thi gian.
Câu 14[TH]: Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương
trình
7
80sin 2.10 ( )
6

=+


u t V
(t tính bằng s). Kể từ thời điểm
0=t
, thời điểm hiệu điện thế
giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là:
A.
7
7
.10
6
s
. B.
7
5
.10
12
s
. C.
7
11
.10
12
s
. D.
7
.10
6
s
.
Câu 15[NB]: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ ca ngoi lc tun hoàn. B. tn s ca ngoi lc tun hoàn
C. pha ban đầu ca ngoi lc tun hoàn. D. lc ma sát của môi trường.
Câu 16[TH]: Mt mạch dao động vi t điện C cun cảm L đang thực hiện dao đng t do.
Đin tích cực đại trên mt bn t điện
10( )
C
cường độ dòng điện cực đi trong mch
10
A
. Khong thi gian 2 ln liên tiếp điện tích trên t trit tiêu là
A.
1
s
B.
2
s
C.
0,5
s
D.
6,28
s
Câu 17[NB]: Khi sóng âm truyn t không khí vào nước thì tn s sóng
A. tăng. B. gim. C. không đổi. D. giảm sau đó
tăng
Câu 18[NB]: Gi u, i lần lượt là điện áp tc thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tc thi trong mch. La chọn phương án đúng:
A. Đối vi mch ch có điện tr thun thì
i = u/R
.
B. Đối vi mch ch có t điện thì
C
i = u/Z
.
C. Đối vi mch ch có cun cm thì
L
i = u/Z
.
D. Đối với đoạn mch ni tiếp
u/i
= không đổi
Câu 19[NB]: Phn ng của máy phát điện xoay chiu mt pha là phn
A. Đưa điện ra mch ngoài B. To ra t trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gm 2 vành khuyên và 2 chi quét
Câu 20[TH]: Trong thí nghim giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khong cách
giữa 2 khe 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc s dụng bước sóng 0,6 m. Khong ch gia vân
sáng bc 2 bên này và vân ti th 5 bên kia so vi vân sáng trung tâm là:
A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
Câu 21[NB]: Mt vt nh khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
cos
=x A t
. Động năng của vt ti thời điểm t là
A.
2 2 2
1
cos
2

mA t
B.
2 2 2
sin

mA t
C.
2 2 2
1
sin
2

mA t
D.
2 2 2
2 sin

mA t
Câu 22[NB]: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xung b bơi, người ln s thy chùm sáng trong
nước có màu gì?
A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí.
B. Màu thông thường của nước.
C. Vẫn màu đỏ vì tn s của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau.
D. Màu hng nht, vì vn tc của ánh sáng trong nước nh hơn trong không khí.
Câu 23[NB]: Quang ph vch phát x
A. ca các nguyên t khác nhau, cùng mt nhiệt độ thì như nhau về độ sáng t đối ca các vch
B. do các cht rn, cht lng hoc cht khí có áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
C. là mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
D. là mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi nhng khong ti.
Câu 24[TH]: Hai tm kim loi phẳng A B đặt song song đối din với nhau được ni kín
bng mt ampe kế. Chiếu chùm bc x vào tm kim loi A, làm bt các quang electron và ch
25% bay v tm B. Nếu s ch ca ampe kế là 1,4
μA
electron bt ra khi tm A trong 1 s là
A.
12
1,25.10
B.
11
35.10
C.
12
35.10
D.
13
35.10
Câu 25[TH]: Một đám nguyên tử hiđrô đang trng thái kích thích êlectron chuyển động
trên qu đạo dng N. Khi êlectron chuyn v các qu đạo dng bên trong thì quang ph vch
phát x của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 26[TH]: Biết s Avôgađrô 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol ca urani
238
U 238 g/mol.
S nơtrôn trong 119 gam urani
238
U là
A. 8,8.10
25
B. 1,2.10
25
C. 4,4.10
25
D. 2,2.10
25
Câu 27[TH]: Hai qu cu nh mang điện tích đ ln bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong
chân không thì tác dng lên nhau mt lc
3
9.10 .
N
Xác định độ lớn điện tích ca hai qu cu
đó.
A.
0,1
C
B.
0,2
C
C. 0,15
C
D. 0,25
C
Câu 28[TH]: Một điện tr
4=R
được mc vào nguồn điện suất điện động 1,5 V đ to
thành mạch điện kín thì công sut ta nhit điện tr này 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện tr R và điện tr trong ca nguồn điện lần lượt là
A. 1,2 V và 3
. B. 1,2 V và 1
. C. 1,2 V và 3
. D. 0,3 V 1
.
Câu 28[NB]: Câu nào dưới đây nói về các ht tải điện trong cht bán dẫn là đúng?
A. Các ht tải điện trong bán dn loi n ch là các electron dn.
B. Các ht tải điện trong bán dn loi p ch là các l trng.
C. Các ht tải điện trong cht bán dn luôn bao gm c electron dn và l trng.
D. C hai loi ht tải điện gm electron dn và l trống đều mang điện âm.
Câu 29[TH]: Mt khung dây phng gii hn din tích S = 5 cm
2
gồm 20 vòng dây đặt trong t
trưng đu có cm ngt B = 0,1 T sao cho mt phng khung dây hp với vectơ cm ng t
mt góc 60°.nh t thông qua din tích gii hn bi khung dây.
A. 8,66.10
-4
Wb. B. 5.10
-4
Wb. C. 4,5.10
-5
Wb. D. 2,5.10
-5
Wb.
Câu 31[VDT]: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật động năng
bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.
B. bằng hai lần thế năng.
C. bằng thế năng.
D. bằng một nửa thế năng
Câu 32[VDT]: Cho chum hẹp các electron quang điện hướng vào mt t trường đều cm
ng t
-4
B=10 T
theo phương vuông góc vi t trường. Biết khối lượng và điện tích ca electron
lần lượt là
31
9,1.10
(kg) và
19
1,6.10
(C). Tính chu kì ca electron trong t trường.
A. 1 μs. B. 2 μs. C. 0,26 μs. D. 0,36 μs.
Câu 33[VDT]: Mt mạch dao động LC tưởng tn s c
10000 ( / )
rad s
. Ti mt thi
điểm điện tích trên t
1 C
, sau đó
4
0,5.10
s
dòng điện có cường độ
A.
0,01 A
B.
0,01 A
C.
D.
0,001 A
Câu 34[VDT]: Mt khung dây dt hình vuông cạnh 20 cm 200 ng dây quay đu trong t
trường không đổi, có cm ng 0,05(T) vi tc d 50 vòng/s, xung quanh mt trc nm trong mt
phng khung dây và vuông góc vi t trường . Ti thời điểm ban đầu pháp tuyến ca khung dây
ngược hướng vi t trường. T thông qua khung thời điểm t có biu thc.
A.
0,4sin100 (W ).
= tb
B.
0,4cos100 ( ).
= t Wb
C.
0,4cos(100 )( ).

= +t Wb
D.
0,04cos100 ( ).
= t Wb
Câu 35[VDT]: Sóng dng trên mt si dây biu thc
2sin .cos 20
42

=+
x
ut
(cm)
trong đó u li đ dao đng ti thời điểm t ca mt phn t trên dây v trí cân bng ca
cách gc to độ O mt khoảng x (x: đo bằng centimét; t: đo bằng giây). Vn tốc dao động h
s góc ca tiếp tuyến ca phân t trên dây có to độ 1 cm ti thời điểm
1
80
=t
(s) lần lượt là
A.
6 cm s
.
4
B.
5 cm s
.
4
C.
20
cm s
.
4
D.
.
4
Câu 36[VDT]: Ni hai cc ca một máy phát đin xoay chiu một pha vào hai đầu đon mch
AB gồm điện tr thun R mc ni tiếp vi t điện. B qua điện tr các cun dây ca máy phát.
Khi roto của máy quay đều vi tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiu dụng trong đoạn
mch 1A. Khi roto ca máy quay đều vi tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiu
dụng trong đoạn mch là
( )
32A
. Nếu roto của máy quay đều vi tc d 2n vòng/phút thì dung
kháng của đoạn mch AB là
A.
2 3.R
B. 3R. C.
3.R
D.
1,5 / 7.R
Câu 37[VDC]: Mt con lc xo gồm xo có độ cng k = 100 N/m và vt nng khối lượng m
= 400 g, đưc treo vào trn ca mt thang máy. Khi vật m đang đứng yên v trí cân bng thì
thang máy đột ngt chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tc a = 5 m/s
2
sau thi gian 5 s
k t khi bắt đu chuyển động nhanh dần đều tthang máy chuyển động thẳng đều. Ly
2
=
10. Thế năng đàn hồi ln nht của xo được trong quá trình vật m dao động thang y
chuyển động thẳng đều có giá tr
A. 0,32 J. B. 0,08 J. C. 0,64 J. D. 0,16 J.
Câu 38[VDC]: Trên mặt nước tại hai đim A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đng
b giống nhau dao động theo phương thẳng đứng vi tn s 20Hz. Biết tốc độ truyn sóng trên
mặt nước 24cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyn sóng. Gi M đim trên mặt nước
sao cho
4,2=MA cm
9.=MB cm
Mun M nằm trên đường cc tiu thì phi dch chuyn B
dọc theo phương AB và hướng ra xa A mt khong nh nht là bao nhiêu?
A. 0,83 cm. B. 9,8 cm. C. 2,52 cm. D. 0,62 cm.
Câu 39[VDC]: Đặt điện áp xoay chiu
( )
220 2 100
=u cos t V
(
t
tính bằng giây) vào hai đầu
mch gồm điện tr
100=R
, cun thun cm
318,3=L mH
t điện
15,92
=CF
mc ni
tiếp. Trong mt chu k, khong thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp
điện năng cho mạch bng:
A.
20ms
. B.
17,5ms
. C.
12,5ms
. D.
15ms
.
Câu 40[VDC]: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thi ba
bc x đơn sắc khác nhau thuc vùng ánh sáng nhìn thấy bước sóng lần lượt
12
0,42 , 0,54
==mm
3
chưa biết. Khong cách hai khe hp
1,8=a mm
, khong
cách t các khe đến màn
4=Dm
. Biết v trí vân ti gn tâm màn nh nht v trí vân ti th
23 ca
3
. Giá tr
3
gn giá tr nào nhất sau đây?
A.
0,5625
m
B.
0,456
m
C.
0,581
m
D.
0,545
m
-----------HT----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1-C
2-C
3-C
4-B
5-B
6-B
7-B
8-B
9-C
10-A
11-C
12-B
13-C
14-B
15-C
16-A
17-C
18-A
19-C
20-C
21-C
22-C
23-D
24-C
25-C
26-C
27-A
28-B
29-A
30-A
31-A
32-D
33-A
34-C
35-C
36-D
37-A
38-D
39-D
40-C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1[TH]: C
Theo bài ra ta có:
2=
LC
ZZ
.
Mc khác
= =
R C C
U U R Z
. Do đó
2
tan 1
4

=
= = =
LC
u i u i
ZZ
RR
RR
. Chn A.
Câu 2[NB]: C
T công thc
=
max
vA
Đồ th v
max
theo A là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 3[TH]: C
Ta có :
2.
=
m
k
Khi
' ' 2 .
4 4 2
= = =
mm
m
k
Chn C.
Câu 4[NB]: B
Biên độ dao động ti M:
22
1 2 1 2
2A cos
= + + A A A A
, đạt giá tr cực đại khi
.2

=k
Câu 5[NB]: B
Trong mch xoay chiu R-L-C không phân nhánh vi cun cm thun thì
L
u
nhanh pha
2
so vi
R
u
R
u
nhanh pha
2
so vi
C
u
.
Do đó đáp án đúng là:
C
u
tr pha
so vi
L
u
. Chn B.
Câu 6[NB]: B
Do
ui
nên ta có:
2 2 2 2 2
22
0
2 2 2
2
0 0 0
0
1
.
+ = = + =
u i u i Cu
Ii
L
U I I L
I
C
. Chn B.
Câu 7[TH]: B
Ta có:
0
L(dB) 10log 10log100 20 .= = =
I
dB
I
Chn B.
Câu 8[NB]: B
Quang ph vch phát x bao gm mt h thng nhng vch màu riêng r nm trên mt nn ti,
ch không phi nn quang ph liên tc. Chn B.
Câu 9[NB]: C
Bảo toàn điện tích:
11= + + =
XX
Z Z Z Z
Bo toàn s khi:
0
1
0
+
= + = =
XX
A A A A X
. Chn C.
Câu 10[NB]: A
Khong thi gian hai ln liên tiếp thế năng cực đi chính khong thời gian đi từ biên này đến
biên kia và bng
2
T
Câu 11[NB]: C
Tn s màu sc anh sáng không ph thuộc vào môi trường, nghĩa khi ánh sáng truyn t
môi trường này sang môi trường khác thì tân s và màu sắc không đổi.
Câu 12[TH]: B
Ta có
11
2
22
10= =
NU
UV
NU
.
Li có:
2 2 2 2
25
2,5
10
= = =P U I I A
. Chn B.
Câu 12[NB]: C
Các đồng v ca cùng mt nguyên t cùng v trí trong bng h thng tun hoàn cùng
tính cht hóa hc
Câu 13[NB]: C
Khi hiện tượng giao thoa xy ra thì ti một điểm trong vùng giao thoa pha dao động ca phn
t môi trường tại đó biến thiên theo thi gian
Câu 14[TH]: B
Ta có:
77
0 sin 2.10 0 2.10 ( )
66

−−

= + = + =


u t t k k
.
Thời điểm đầu tiên ng vi
7
7
55
k 1 t .10
6.2.10 12

= = = s
. Chn B.
Câu 15[NB]: C
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi pha ban đầu ca ngoi lc tun hoàn
Câu 16[TH]: A
2 2 2
6
6
0 0 0 0
2
00
10.10
2 2 2 2.10 (s)
2 2 10
= = = = = = =
Q LI Q Q
W LC T LC
C I I
Khong thi gian 2 ln liên tiếp điện tích trên t trit tiêu là
6
10 (s)
2
=
T
Câu 17[NB]: C
Khi sóng âm truyền đi tần s sóng không đổi
Câu 18[NB]: A
Đối vi mch ch có điện tr thun thì u và i cùng pha nên
i = u/R
Câu 19[NB]: C
Phn ng tạo ra dòng điện cm ng
Câu 20[TH]: C.
6
25
3
0,6.10 .1
2. 4,5. 6,5. 2,6( ).
1,5.10

+ = + = =
st
DD
x x mm
aa
Câu 21[NB]: C
Động năng tính theo công thức:
( )
2
2
2 2 2
sin
1
sin
2 2 2


= = =
d
m A t
mv
W m A t
Câu 22[NB]: C
Tn s quyết đnh màu ca ánh sáng, tn s không đổi khi truyền qua các môi trường nên màu
sắc cũng không thay đổi
Câu 23[NB]: D
Quang ph chia thành:Qquang ph phát x và quang ph liên tc.
Quang ph phát x gm 2 loi: quang ph liên tc (là mt di sáng màu biến thiên liên tc t
đỏ đến tím) quang ph vch phát x (là mt h thng nhng vch sáng (vch màu) riêng l,
ngăn cách nhau bởi nhng khong ti)
Câu 24[TH]: C
6
12
19
' 1,4.10
35.10
1,6.10 .0,25
= = = = =
n I I
hn
n e n e h
Câu 25[TH]: C
S vch quang ph
( ) ( )
1 4 4 1
6
22
−−
= = =
nn
Câu 26[TH]: C
( )
23 25
119
238 92 . 146. .6,02.10 4,4.10
238
= = =
nuclon A
Soá gam
NN
Khoái löôïng mol
Câu 27[TH]: A
* T:
( )
3
2
12
9
22
6
9.10
,
9.10 0,1.1. 0
01
−−
= = =
qq
q
F k q C
r
Chn A.
Câu 28[TH]: B
* T:
( ) ( )
( )
4
2
0,36
0,3 1,2
1,5
0,3 1
4
=
=
= ⎯⎯ = = =
= = =
+ +
R
R
R
P
P I R I A U IR V
Ir
R r r
E
Chn B.
Câu 28[NB]: C
Các ht tải điện trong cht bán dn luôn bao gm c electron dn và l trng
Câu 29[TH]: A
* nh:
( )
( )
44
cos ,B 20.0,1.5.10 cos30 8,66.10
−−
= = =NBS n Wb
Chn A.
Câu 31[VDT]: A
( )
8
1
0,4 0,05
8
0
1
0
2
2
= = = =
= =
= = = ⎯⎯
= =
T
Sau
d
dt
d
T
T s t
f
x W W
A
W W W x
x A W
Câu 32[VDT]: D
( )
6
00
2
0,36.10
= = = = =
eB
mv v
r T s
e B r m
Câu 33[VDT]: A
44
2
2.10 ( ) 0,5.10 ( )
4
−−
= = =
T
T s s
Hai thời điểm vuông pha
( )
21
2.0 1
4
= +
T
tt
vi
0=n
chn nên
21
0,01 ( )

= =i q A
Câu 34[VDT]: C
( )
2 .50 100 / ;
==rad s
( ) ( )
2
cos 100 200.0,05.0,2 .cos 100
= + = +NBS t t
( )( )
0,4cos 100 W

= +tb
Câu 35[VDT]: C
( )
' 40 sin sin 20
42
tan ' .2cos cos 20
4 4 2




= = +


= = +


dd t
x
x
v u t cm s
x
ut
Thay s vào được
( )
.1 1
40 sin sin 20 . 20
4 80 2
.1 1
tan .2cos cos 20 .
4 4 80 2 4



= + =


= + =


dd
v cm s
Câu 36[VDT]: D
Áp dng:
2 2 2 2
22
22
' 3 2 3
3.
1
7
3
++
= = =
++
CC
C
CC
R Z R Z
IR
kZ
I
ZZ
RR
k
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì dung kháng gim 2 ln:
1,5
'
2
7
==
C
C
Z
R
Z
Câu 37[VDC]: A
* Khi thang máy tăng tốc:
Biên độ A = ma/k = 2 cm.
Chu kì dao động T =
( )
2 0,4 .
=
m
s
k
* Lúc t = 5 s = 25. T/2 vật đang ở v trí thp nhất M cách VTCB ban đầu O
C
4 cm.
* Khi thang máy chuyển động đều vật dao động quanh VTCB ban đu O
C
vi
biên độ A’ = 4 cm.
Tại VTCB cũ O
C
lò xo dãn:
( )
0
0,04==
mg
lm
k
Độ dãn cực đại ca lò xo:
( )
0
' 0,08= + =
max
l l A m
Thế năng đàn hồi cực đi:
( )
2
2
100.0,08
0,32
22
= = =
max
kl
WJ
Chn
A.
Câu 38[VDC]: D
c sóng:
/ 1,2
==v f cm
.
9 4,2 4,8 cm 4
= = MB MA
nên sau khi dch B một đoạn nh nhất để M cc tiu thì
4,5 4,5 9,6 cm


= = + =MB MA MB MA
.
Áp dụng định lý hàm s cosin cho hai tam giác AMB và AMB’:
2 2 2 2 2 2
cos =
2. . 2. .

+ +
=
AM AB MB AM AB MB
AM AB AM AB
( )
2 2 2 2 2 2
4,2 12 9 4,2 9,6
12,62
2.4,2.12 2.4,2.
+ +
= =
AB
AB cm
AB
( )
0,62

= = BB AB AB cm
Chn D.
Câu 39[VDC]: D
Chu k của dòng điện
( ) ( )
0,02 20==T s ms
( ) ( )
( ) ( )
2
2
100 2
1
100 ; 200
tan 1
4

= + =
= = = =
= = =
LC
LC
LC
Z R Z Z
Z L Z
ZZ
C
R
( )
0
100 2,2 100
44


= = + = +
U
i cos t cos t A
Z
Biu thc tính công sut tc thi:
( )
484 2 100 100
4
242 2 200 242 242 2 200 W
4 4 4



= = +



= + + = + +


p ui cos t cos t
p cos cos t cos t
Giải phương trình
0=p
hay
( )
( )
3
1
3
2
3
200 2,5.10
1
44
200
3
4
2
200 2 5.10
44



+ = =

+ =


+ = + =
t t s
cos t
t t s
Đồ th biu din
p
theo
t
có dạng như sau:
Trong mt chu k ca
p
, thời gian để
0p
5 2,5 2,5−=ms
. chu k ca
p
bng na chu
k của điện áp nên trong mt chu k điện áp khong thời gian để
0p
2,5.2 5 = =t ms
khong thời gian để
0p
(điện áp sinh công dương)
( )
0,02 0,005 0,015 = = T t s
Chn D.
Câu 40[VDC]: C
3
3
3
12
min
22
11
0,38 0,76
12
3
0,42;0,54
45
2 2 2
9 27 45 63
7 21 35 49
40,7 27 81,4
73
31,6 35 63,3
45 45 750 250


= = =
= = = = = =
= = = = ⎯⎯
i
ii
x b c
i
b
ci
b
bc
bc
c
3
63
7
.63 0,588( )
47
750

=
= =
=
b
m
c
Chn C
| 1/13

Preview text:


ĐỀ THI THỬ CHUẨN
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM CẤU TRÚC MINH HỌA 2021 ĐỀ 6
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
--------------------------
Câu 1[TH]:
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện
áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ
lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường dộ dòng điện trong đoạn mạch là:     − A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3
Câu 2[NB]: Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động
điều hoà thì đồ thị là
A. một đường cong khác. B. đường elip.
C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. đường parabol.
Câu 3[TH]: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng
đi 4 lần thì chu kì của con lắc lò xo : A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 4[NB]: .Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi 
 là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ
M đến hai nguồn sóng (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi  A.   = (2k + ) 1 B.   = 2  k
C. d d = kD. 2 2 1   = (2k + ) 1 
Câu 5[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
L và tụ điện C măc nối tiếp. Ký hiệu u , u , u tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các R L C
phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A. u trễ pha  2 so với u .
B. u trễ pha  so với u . R C C L
C. u sớm pha  2 so với u .
D. u sớm pha  2 so với u . L C R L
Câu 6[NB]: Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I . Tại một thời 0
điểm nào đó khi dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ: A. 2 2 2
I i = Lu / C . B. 2 2 2
I i = Cu / L . C. 2 2 2
I i = LCu . D. 0 0 0 2 2 2
I i = u / L C . 0
Câu 7[TH]: Khi cường độ âm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm có giá trị là: A. L = 2 dB B. L = 20 dB C. L = 20 B D. L = 100 dB
Câu 8[NB]: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một
nền quang phổ liên tục.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một
quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các
vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch đó.
Câu 9[NB]: Cho phản ứng hạt nhân AB ⎯⎯
AB + X , X là Z Z 1 + A. hạt  . B. hạt  − .
C. hạt  + .
D. hạt phôtôn.
Câu 10[NB]: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại là T T T A. B. T C. D. 2 4 3
Câu 11[NB]: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một
chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f
B. màu cam và tần số 1,5f
C. màu cam và tần số f
D. màu tím và tần số 1,5f
Câu 12[TH]: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ
cấp là một bóng đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn có giá trị bằng: A. 25A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 3 A.
Câu 12[NB]: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 13[NB]: Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa
A. biên độ dao động tại đó biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. độ lệch pha của hai sóng tại đó biến thiên theo thời gian.
C. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian
D. pha dao động của phần tử môi trường tại đó biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 14[TH]: Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương    trình 7
u = 80sin 2.10 t + (V )  
(t tính bằng s). Kể từ thời điểm t = 0 , thời điểm hiệu điện thế  6 
giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là: 7 5 11  A. 7 .10− s . B. 7 .10− s . C. 7 .10− s . D. −7 .10 s . 6 12 12 6
Câu 15[NB]: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
Câu 16[TH]: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10(C) và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là
10 A . Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là A. 1 s B. 2 s C. 0,5 s D. 6, 28 s
Câu 17[NB]: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. giảm sau đó tăng
Câu 18[NB]: Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
tức thời trong mạch. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì i = u/R .
B. Đối với mạch chỉ có tụ điện thì i = u/Z . C
C. Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thì i = u/Z . L
D. Đối với đoạn mạch nối tiếp u/i = không đổi
Câu 19[NB]: Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài
B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện
D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách tư khe đến màn là 1 m, khoảng cách
giữa 2 khe là 1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 1 mm. B. 2,8 mm. C. 2,6 mm. D. 3 mm.
Câu 21[NB]: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình
x = Acost . Động năng của vật tại thời điểm t là 1 1 A. 2 2 2
mA  cos t B. 2 2 2
mA  sin t C. 2 2 2
mA  sin t D. 2 2 2 2 2
2mA  sin t
Câu 22[NB]: Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước có màu gì?
A. Màu da cam, vì có bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn trong không khí.
B. Màu thông thường của nước.
C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau.
D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 23[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Câu 24[TH]: Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện với nhau và được nối kín
bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức xạ vào tấm kim loại A, làm bứt các quang electron và chỉ có
25% bay về tấm B. Nếu số chỉ của ampe kế là 1,4 μA electron bứt ra khỏi tấm A trong 1 s là A. 12 1, 25.10 B. 11 35.10 C. 12 35.10 D. 13 35.10
Câu 25[TH]: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động
trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch
phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3 B. 1 C. 6 D. 4
Câu 26[TH]: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023 /mol, khối lượng mol của urani 238U là 238 g/mol.
Số nơtrôn trong 119 gam urani 238U là A. 8,8.1025 B. 1,2.1025 C. 4,4.1025 D. 2,2.1025
Câu 27[TH]: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong
chân không thì tác dụng lên nhau một lực 3
9.10− N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 C
B. 0, 2 C
C. 0,15 C D. 0,25 C
Câu 28[TH]: Một điện trở R = 4 được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo
thành mạch điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36 W. Hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là A. 1,2 V và 3  . B. 1,2 V và 1  . C. 1,2 V và 3  . D. 0,3 V và 1  .
Câu 28[NB]: Câu nào dưới đây nói về các hạt tải điện trong chất bán dẫn là đúng?
A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn.
B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống.
C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống.
D. Cả hai loại hạt tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
Câu 29[TH]: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ
trường đều có cảm ứng tù từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ
một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây. A. 8,66.10-4 Wb. B. 5.10-4 Wb. C. 4,5.10-5 Wb. D. 2,5.10-5 Wb.
Câu 31[VDT]: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng
bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.
B. bằng hai lần thế năng.
C. bằng thế năng.
D. bằng một nửa thế năng
Câu 32[VDT]: Cho chum hẹp các electron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm ứng từ -4
B=10 T theo phương vuông góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 31 9,1.10− (kg) và 19 1, 6.10− −
(C). Tính chu kì của electron trong từ trường. A. 1 μs. B. 2 μs. C. 0,26 μs. D. 0,36 μs.
Câu 33[VDT]: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000 (rad / s) . Tại một thời
điểm điện tích trên tụ là 1 − C, sau đó 4
0, 5.10− s dòng điện có cường độ là A. 0, 01 A B. 0 − ,01 A C. 0, 001 A D. 0 − ,001 A
Câu 34[VDT]: Một khung dây dẹt hình vuông cạnh 20 cm có 200 vòng dây quay đều trong từ
trường không đổi, có cảm ứng 0,05(T) với tốc dộ 50 vòng/s, xung quanh một trục nằm trong mặt
phẳng khung dây và vuông góc với từ trường . Tại thời điểm ban đầu pháp tuyến của khung dây
ngược hướng với từ trường. Từ thông qua khung ở thời điểm t có biểu thức.
A.  = 0, 4sin100t(W )
b . B.  = 0, 4cos100t(W ) b .
C.  = 0, 4cos(100t + )(W ) b .
D.  = 0, 04cos100t(W ) b .   x    
Câu 35[VDT]: Sóng dừng trên một sợi dây có biểu thức u = 2sin .cos 20 t +     (cm)  4   2 
trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó
cách gốc toạ độ O một khoảng x (x: đo bằng centimét; t: đo bằng giây). Vận tốc dao động và hệ 1
số góc của tiếp tuyến của phân tử trên dây có toạ độ 1 cm tại thời điểm t = (s) lần lượt là 80  
A. −6 cm s và .
B. −5 cm s và − . 4 4  
C. −20 cm s và − .
D. 40 cm s và . 4 4
Câu 36[VDT]: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát.
Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 3 2 ( A) . Nếu roto của máy quay đều với tốc dộ 2n vòng/phút thì dung
kháng của đoạn mạch AB là A. 2R 3. B. 3R. C. R 3. D. 1, 5R / 7.
Câu 37[VDC]: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m
= 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì
thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 5 s
kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Lấy 2  =
10. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá trình vật m dao động mà thang máy
chuyển động thẳng đều có giá trị A. 0,32 J. B. 0,08 J. C. 0,64 J. D. 0,16 J.
Câu 38[VDC]: Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn đồng
bộ giống nhau dao động theo phương thẳng đứng với tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 24cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền sóng. Gọi M là điểm trên mặt nước
sao cho MA = 4, 2cm MB = 9c .
m Muốn M nằm trên đường cực tiểu thì phải dịch chuyển B
dọc theo phương AB và hướng ra xa A một khoảng nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 0,83 cm. B. 9,8 cm. C. 2,52 cm. D. 0,62 cm.
Câu 39[VDC]: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2c 10 os
0 t (V ) ( t tính bằng giây) vào hai đầu
mạch gồm điện trở R =100 , cuộn thuần cảm L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92F mắc nối
tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp
điện năng cho mạch bằng: A. 20 ms . B. 17,5ms . C. 12,5ms . D. 15ms .
Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba
bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là  = 0,42 ,
m  = 0,54m và  chưa biết. Khoảng cách hai khe hẹp là a =1,8mm , khoảng 1 2 3
cách từ các khe đến màn D = 4m . Biết vị trí vân tối gần tâm màn ảnh nhất là vị trí vân tối thứ
23 của  . Giá trị  gần giá trị nào nhất sau đây? 3 3 A. 0,5625m B. 0, 456m C. 0,581m D. 0,545m
-----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN 1-C 2-C 3-C 4-B 5-B 6-B 7-B 8-B 9-C 10-A 11-C 12-B 13-C 14-B 15-C 16-A 17-C 18-A 19-C 20-C 21-C 22-C 23-D 24-C 25-C 26-C 27-A 28-B 29-A 30-A 31-A 32-D 33-A 34-C 35-C 36-D 37-A 38-D 39-D 40-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1[TH]: C
Theo bài ra ta có: Z = 2Z . L C Z Z R R
Mặc khác U = U R = Z . Do đó 2 tan L C =
=1  = . Chọn A. R C C u i= u i R R 4 Câu 2[NB]: C Từ công thức v
= A  Đồ thị v max
max theo A là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 3[TH]: C m m Ta có :  = m 2 . Khi m ' ' 2  =   = = . Chọn C. k 4 4k 2 Câu 4[NB]: B
Biên độ dao động tại M: 2 2 A =
A + A + 2A A cos 
 , đạt giá trị cực đại khi   = k.2 1 2 1 2 Câu 5[NB]: B
Trong mạch xoay chiều R-L-C không phân nhánh với cuộn cảm thuần thì u nhanh pha so với L 2 
u u nhanh pha so với u . R R 2 C
Do đó đáp án đúng là: u trễ pha so với u . Chọn B. C L Câu 6[NB]: B 2 2 2 2 2 u i u i Cu
Do u i nên ta có: 2 2 + =1 = +  I i = . Chọn B. 2 2 2 0 U I L 2 I L 0 0 0 I . 0 C Câu 7[TH]: B I Ta có: L(dB) = 10 log =10log100 = 20 . dB Chọn B. I0 Câu 8[NB]: B
Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối,
chứ không phải nền quang phổ liên tục. Chọn B. Câu 9[NB]: C
Bảo toàn điện tích: Z = Z +1+ Z Z = 1 X X Bảo toàn số khối: 0 A A A A 0 X  + = +  =  = . Chọn C. X X 1 Câu 10[NB]: A
Khoảng thời gian hai lần liên tiếp thế năng cực đại chính là khoảng thời gian đi từ biên này đến T biên kia và bằng 2 Câu 11[NB]: C
Tần số và màu sắc anh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ
môi trường này sang môi trường khác thì tân số và màu sắc không đổi. Câu 12[TH]: B N U Ta có 1 1 =  U =10V . 2 N U 2 2 25
Lại có: P = U I I =
= 2,5A . Chọn B. 2 2 2 2 10 Câu 12[NB]: C
Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và có cùng tính chất hóa học Câu 13[NB]: C
Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì tại một điểm trong vùng giao thoa pha dao động của phần
tử môi trường tại đó biến thiên theo thời gian Câu 14[TH]: B  −   −  Ta có: 7 7
u = 0  sin 2.10 t +
= 0  2.10 t + = k ( k  )   .  6  6 5 5
Thời điểm đầu tiên ứng với 7 k 1 t .10− =  = = s . Chọn B. 7 6.2.10 12 Câu 15[NB]: C
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn Câu 16[TH]: A 2 2 2 6 Q LI Q Q 10.10− 0 0 0 0 6 W LC T 2 LC 2 2 2.10− = =  =  = = = = (s) 2 2C 2 I I 10 0 0 T
Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là 6 10− = (s) 2 Câu 17[NB]: C
Khi sóng âm truyền đi tần số sóng không đổi Câu 18[NB]: A
Đối với mạch chỉ có điện trở thuần thì u và i cùng pha nên i = u/R Câu 19[NB]: C
Phần ứng tạo ra dòng điện cảm ứng Câu 20[TH]: C. 6 DD 0, 6.10− .1 x + x = 2. + 4,5. = 6,5. = 2,6(m ) m . s 2 t 5 3 a a 1,5.10− Câu 21[NB]: C mv m (  − Asint)2 2
Động năng tính theo công thứ 1 c: 2 2 2 W = = =  m A sin t d 2 2 2 Câu 22[NB]: C
Tần số quyết định màu của ánh sáng, tần số không đổi khi truyền qua các môi trường nên màu
sắc cũng không thay đổi Câu 23[NB]: D
Quang phổ chia thành:Qquang phổ phát xạ và quang phổ liên tục.
Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi những khoảng tối) Câu 24[TH]: C 6 n ' I I 1, 4.10− 12 h = =  n = = = 35.10 19 n e n e h 1, 6.10− .0, 25 Câu 25[TH]: C n (n − ) 1 4(4 − ) 1
Số vạch quang phổ = = = 6 2 2 Câu 26[TH]: C = Soá gam N N nuclon (238−92) 119 23 25 . =146. .6, 02.10 = 4,4.10
Khoái löôïng A mol 238 Câu 27[TH]: A 2 q q q * Từ: 1 2 3 − 9 6 F = k  9.10 = 9.10 .
q = 0,1.10− C  Chọn A. 2 2 ( ) r , 0 1 Câu 28[TH]: B 2 R=4
P = I R ⎯⎯⎯→ I = 0,3 A U = IR = 1,2 V R P =0,36 ( ) ( )  R * Từ:  E 1, 5  Chọn B. I =  0,3 =  r = 1()  R + r 4 + r Câu 28[NB]: C
Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn và lỗ trống Câu 29[TH]: A * Tính: NBS (n ) 4 − 4 cos , B 20.0,1.5.10 cos 30 8, 66.10−  = =  = (Wb) Chọn A. Câu 31[VDT]: A  1 = = T T
0, 4 (s)  t = 0, 05 =  f 8   T Sau 1 Ax = 0  W =  W 8 W =
W = W x =  ⎯⎯⎯→ d td  2 2
x =  A W = 0   d Câu 32[VDT]: D mv v e B 2 0 0 6 rT 0,36.10− =  = =  = = (s) e B r mCâu 33[VDT]: A 2 T 4 − 4 T 2.10 (s) 0, 5.10− = =  = (s)  4 Hai thời điểm vuông pha − = 2.0 + T t t 1 với n = 0 i =  − q = 0,01 ( ) A 2 1 ( ) chẵn nên 4 2 1 Câu 34[VDT]: C
 = 2.50 =100 (rad / s);  = NBS ( t + ) 2 cos 100
= 200.0,05.0, 2 .cos (100t + )
 = 0, 4cos(100t + )(Wb) Câu 35[VDT]: C   x    v = u ' = 40 −  sin sin 20 t +  cm s dd t  ( )  4  2      x    tan  = u ' = .2 cos cos 20 t + x    4 4  2   .1  1   v = 40 −  sin sin 20 . + = 20 −   cm s dd   ( )  4  80 2  Thay số vào được   .1   1    tan  = .2 cos cos 20 . + = −    4 4  80 2  4 Câu 36[VDT]: D 2 2 2 2 I ' R + Z R Z R C 3 2 + C 3 Áp dụng: = k  = 3.  Z = C 2 2 I 1 7  Z Z C   C  2 2 R + R +      k   3 
Khi tốc độ quay tăng 2 lần thì dung kháng giảm 2 lần: Z 1,5R Z ' = C = C 2 7 Câu 37[VDC]: A
* Khi thang máy tăng tốc: Biên độ A = ma/k = 2 cm. Chu kì dao độ m ng T = 2 = 0,4(s). k
* Lúc t = 5 s = 25. T/2 vật đang ở vị trí thấp nhất M cách VTCB ban đầu OC là 4 cm.
* Khi thang máy chuyển động đều vật dao động quanh VTCB ban đầu OC với biên độ A’ = 4 cm. mg Tại VTCB cũ O l = = C lò xo dãn: 0, 04 m 0 ( ) k
Độ dãn cực đại của lò xo: l
= l + A' = 0,08 m max 0 ( ) 2 2 k l 100.0, 08
Thế năng đàn hồi cực đại: W = max = = 0,32(J )  Chọn 2 2 A. Câu 38[VDC]: D
Bước sóng:  = v / f =1,2cm .
MB MA = 9 − 4, 2 = 4,8 cm  4 nên sau khi dịch B một đoạn nhỏ nhất để M cực tiểu thì M
B MA = 4,5  M
B = MA + 4,5 = 9,6 cm .
Áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác AMB và AMB’: 2 2 2 2 2 2
AM + AB MB
AM + AB − MB cos = = 2.AM .AB 2.AM .AB 2 2 2 2 2 2 4, 2 +12 − 9 4, 2 + AB − 9, 6 =
AB =12,62(cm) 2.4, 2.12 2.4, 2.AB
BB = AB − AB = 0,62(cm)  Chọn D. Câu 39[VDC]: D
Chu kỳ của dòng điện T = 0, 02 (s) = 20(ms)
Z = R +(Z Z L C )2 2 = 100 2 () ZL Z L () 1  = =100 ; = = 200 C ()   Z Z  C tan = L C = 1 −   = −  R 4 U       0  i = = cos 100t +
= 2,2cos 100t +    ( A) Z  4   4 
Biểu thức tính công suất tức thời:   
p = ui = 484 2c 10 os
0 t cos 100 t +    4          p = 242 2 cos + cos 200t +
= 242 + 242 2cos 200t +     (W)  4  4    4 
Giải phương trình p = 0 hay   3 3 200 t + =  t = 2,5.10−   −  s 1 ( )  1 4 4 cos 200 t + =      4  2  3  3 200 t + = −
+ 2  t = 5.10− s 2 ( )  4 4
Đồ thị biểu diễn p theo t có dạng như sau:
Trong một chu kỳ của p , thời gian để p  0 là 5 − 2,5 = 2,5ms . Vì chu kỳ của p bằng nửa chu
kỳ của điện áp nên trong một chu kỳ điện áp khoảng thời gian để p  0 là t = 2,5.2 = 5ms
khoảng thời gian để p  0 (điện áp sinh công dương) là T − t = 0, 02 − 0, 005 = 0, 015(s)  Chọn D. Câu 40[VDC]: C i i i 1 2 3 x = b = c = 45 min 2 2 2 b i  9 27 45 63 2 2 = = = = = =  c i  7 21 35 49  1 1   bc 7 3
40,7  b  27  81, 4  1 2 0,38 3 0,76    = = = b = c ⎯⎯⎯⎯⎯ →  3   3 0,42;0,54  45 45 750 250 
31,6  c  35  63,3 b = 63 7     = .63 = 0,588( ) m  Chọn C 3 c = 47 750