Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường Chuyên Lào Cai Lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường Chuyên Lào Cai Lần 1 có đáp án. Đề thi gồm 10 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Hóa Học 212 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường Chuyên Lào Cai Lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn HÓA HỌC Trường Chuyên Lào Cai Lần 1 có đáp án. Đề thi gồm 10 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
Sở GD&DDT Lào Cai
Trường Chuyên Lào Cai
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 Lần 1
Môn Hóa học
Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề
H và tên: ...................................................................... S báo danh: ........................
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
(Thí sinh không s dng bng h thng tun hoàn)
Câu 1: Hn hp khí nào có th tn ti cùng nhau?
A. Khí H
2
S và khí Cl
2
.
B. Khí NH
3
và khí HCl.
C. Khí HI và khí Cl
2
.
D. Khí O
2
và khí Cl
2
.
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loi polime thiên nhiên?
A. Tơ olon.
B. Tơ tằm.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
Câu 3: Metylamin (CH
3
NH
2
) tác dụng được vi chất nào sau đây trong dung dịch
A. KOH.
B. Na
2
SO
4
.
C. H
2
SO
4
.
D. KCl.
Câu 4: Chất nào sau đây có cùng phân tử khi với glucozơ
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bt.
D. Fructozơ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ng vi dung dch CuSO
4
?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 6: Kim loi có th điều chế được t qung boxit là kim loi nào?
A. Magie.
B. Nhôm.
C. Đồng.
D. St.
Câu 7: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân t
A. Etilen.
B. Propin.
C. Etan.
D. Isopren.
Câu 8: Đin phân nóng chy chất nào sau đây để điều chế kim loi canxi?
A. Ca(NO
3
)
2
.
B. CaCO
3
.
C. CaCl
2
.
D. CaSO
4
.
Câu 9: Polime nào sau đây được dùng để chế to cht do?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poliisopren.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(phenol-fomandehit).
Câu 10: Este nào sau đây tác dụng vi dung dịch NaOH thu được etanol?
A. CH
3
COOCH
3
.
B. CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
3
.
D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 11: Các b đựng nước vôi trong đ lâu ngày thường mt lp ng cng rt mng trên b
mt, chm nh tay vào đó, lớp màng s v ra. Thành phn chính ca lp màng cng này là
A. CaO.
B. Ca(OH)
2
.
C. CaCl
2
.
D. CaCO
3
.
Câu 12: Chất nào sau đây gọi là muối ăn.
A. Na
2
CO
3
.
B. NaHCO
3
.
C. NaCl.
D. NaNO
3
.
Câu 13: Nung m gam Al trong 6,72 lít O
2
. Cht rắn thu được sau phn ng cho hoà tan hết vào
dung dch HCl thy bay ra 6,72 lít H
2
(các th tích khí đo ở đktc). Giá trị ca m là
A. 8,1.
B. 16,2.
C. 18,4.
D. 24,3.
Câu 14: Este X công thc phân t C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dch NaOH 8%,
đun nóng, sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y. Cô cn Y thu đưc 3 gam cht
rn khan. Công thc cu to ca X là
A. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
B. HCOOCH(CH
3
)
2
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 15: Cho 2,8 gam anken A làm mt màu vừa đ dung dch cha 8 gam Br
2
. Hiđrat hóa A chỉ thu
được mt ancol duy nht. A có tên là
A. etilen.
B. but-2-en.
C. hex-2-en.
D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 16: Đun nóng (có xúc tác H
2
SO
4
đặc) hn hp gm mt ancol no, hai chc mt axit
cacboxylic no, đơn chức, thu được sn phm cha hp cht hữu T (mạch h, cha mt chc
este). Công thc phân t ca T có dng là
A. C
n
H
2n-2
O
3
.
B. C
n
H
2n
O
2
.
C. C
n
H
2n
O
3
.
D. C
n
H
2n-2
O
2
.
Câu 17: Cho dung dch Ba(OH)
2
vào dung dịch A gm Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, ZnSO
4
, CuSO
4
. Lc
ly kết ta rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rn X. Dn lung khí
CO nóng, dư vào X được rn Y. Các cht trong rn Y là (phn ng xy ra hoàn toàn)
A. Fe, Cu, BaSO
4
.
B. Fe
2
O
3
, Cu, BaSO
4
.
C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO
4
.
D. Al
2
O
3
, Fe, Zn, Cu, BaSO
4
.
Câu 18: Hn hp X gồm glucozơ tinh bt. Chia X làm 2 phn bng nhau. Phn 1 cho phn ng
vi dung dch AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phàn hoàn toàn bng dung dch
H
2
SO
4
loãng rối trung hòa axit dư bng dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sn phm tác dng vi
dung dch AgNO
3
/NH
3
tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bt trong X (gi s rng tinh bt
b thu phân đều chuyn hết thành glucozơ).
A. 9,72.
B. 14,58.
C. 7,29.
D. 9,48.
Câu 19: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân t mt nhóm -COOH mt nhóm NH
2
) phn
ng vi dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam mui. X là
A. H
2
NCH(C
2
H
5
)COOH.
B. H
2
NCH(CH
3
)COOH.
C. H
2
NCH
2
CH(CH
3
)COOH.
D. H
2
N[CH
2
]
2
COOH
Câu 20: Cho 1,35 gam hn hp Cu, Mg, Al tác dng hết vi dung dịch HNO3 thu được hn hp khí
gm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Khối lượng mui to ra trong dung dch là
A. 5,69.
B. 3,79.
C. 8,53.
D. 9,48.
Câu 21: Trong các cp chất sau đây, cặp cht nào cùng tn ti trong dung dch
A. HNO
3
và NaHCO
3
.
B. NaCl và AgNO
3
.
C. AlCl
3
và Na
2
CO
3
.
D. NaAlO
2
và KOH.
Câu 22: Cht có th làm mm c nước có tính cng tm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCl
2
.
B. Ca(OH)
2
.
C. NaOH.
D. Na
2
CO
3
.
Câu 23: Cho các cht sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic,
axit metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu cht tác dng vi H
2
(Ni, t°)?
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 24: Tiến hành thí nghim phn ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
» Bước 1: Cho vào bát s nh khong 1 gam m động vt và 2 2,5 ml dung dch NaOH 40%.
» Bước 2: Đun hỗn hp sôi nh khong 8 10 phút liên tc khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thnh
thong thêm vài giọt nước cất để gi cho th tích ca hn hợp không đổi.
» Bước 3: Rót thêm vào hn hp 4 5 ml dung dch NaCl bão hoà nóng, khuy nhẹ. Để ngui.
Cho các phát biu sau:
(a) Kết thúc bước 1 thy trong bát s to ra dung dch trong sut.
(b) Kết thúc bước 2 thy cht rn màu vàng kết tủa dưới bát s.
(c) Kết thúc bước 3 thy cht rn trng nh ni trên mt bát s.
(d) Kết thúc bước 3 thy cht rn kết tủa dưới bát s.
S ng phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân t Gly-Ala có M = 164.
B. điều kiện thường, các amino axit là cht lng.
C. Phân t Lysin có hai nguyên t nitơ.
D. Alanin tác dng với nước brôm to kết ta
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng CO kh Al
2
O
3
nung nóng, thu được Al,
B. Ni thanh km vi v tàu bin bng thép thì v tàu được bo v.
C. Natri cacbonat là mui ca axit yếu.
D. Cho kim loi Ba vào dung dch CuSO
4
, thu được kết ta.
Câu 27: Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dng vi 100ml dung dch KOH 1M. cn dung dch sau
phn ứng thu được m gam cht rn. Giá tr ca m là
A. 7,06.
B. 9,66.
C. 9,30.
D. 2,25.
Câu 28: Este X không no, mch h, t khối hơi so với oxi bng 3,125 khi tham gia phn ng
xà phòng hóa to andehit và mt mui ca axit hữu cơ. bao nhiêu công thc cu to phù hp vi
X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO
2
1,53 mol H
2
O. Cho 25,74
gam X tác dng vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam mui. Mt khác, 25,74
gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dch. Giá tr ca m là
A. 24,18.
B. 27,72.
C. 27,42.
D. 26,58.
Câu 30: Cho các phát biu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H
2
catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hp Al
2
O
3
và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dch cha CuSO4 và H
2
SO
4
, có xut hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loi có nhiệt độ nóng chy thp nht là Hg, kim loi dẫn điện tt nht là Ag.
(e) Cho dung dch AgNO
3
dư vào dung dịch FeCl
2
, thu được cht rn gm Ag và AgCl.
S phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 31: Hn hp X gồm Ba, Na Al trong đó s mol ca Al bng 9 ln s mol ca Ba. Cho m
gam X vào nước dư đến phn ứng hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam cht rn. Giá tr
cam là m là:
A. 5,53.
B. 5,175.
C. 4,26.
D. 4,72.
Câu 32: Cho các phát biu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa va có tính kh
(b) Phenol tham gia phn ng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng vi H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bc mt
(d) Natri phenolat tham gia phn ng thế vi dung dch Br
2
.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm qu tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm qui tím hóa đó.
Các phát biu sai là:
A. a, b, c, d.
B. a, c, f.
C. b, f.
D. b, d, e.
Câu 33: Hp th hết 5,6 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch cha 0,1 mol NaOH 0,15 mol Ba(OH)
2
.
Kết thúc phn ng, lc b kết ta ri cô cạn nước lc và nung đến khối lượng không đối thu được m
gam cht rn. khan. Giá tr ca m là
A. 10,6.
B. 5,3.
C. 15,9.
D. 7,95.
Câu 34: Tiến hành hai thí nghim sau: Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a
mol/l. Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/l. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn, khối lượng cht rắn thu được hai thí nghim bng nhau. Mi quan h gia a và b là
A. a = b.
B. a = 2b.
C. a = 5b.
D. a = 10b.
Câu 35: Hn hp E gm hai este đơn chức, đồng phân cu tạo đu chứa vòng benzen. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cn vừa đủ 8,064 lít khí O
2
(đktc), thu được 14,08 gam CO
2
2,88 gam
H
2
O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì tối đa 2,80 gam NaOH phản ng, thu
được dung dch T cha 6,62 gam hn hp ba mui. Khối lượng mui ca axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,14 gam.
D. 3,90 gam.
Câu 36: Đốt cháy 19,04 gam hn hp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hp khí gm O
2
và Cl
2
,
thu được 32,50 gam rn X (không thy khí thoát ra). Cho toàn b X vào dung dch cha 0,8 mol
HCl loãng, thu được a mol khí H
2
và dung dch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết ta, nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rn khan. Nếu cho dung dch AgNO
3
dư vào Y, thu được khí NO (sn phm kh duy nht ca N
+5
) và 162,54 gam kết ta. Giá tr ca a là:
A. 0,18
B. 0,12.
C. 0,16.
D. 0,14.
Câu 37: X, Y, Z 3 este đều mch h không cha nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn
chc, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hp E cha X, Y, Z vi dung dch NaOH vừa đủ thu
được F ch cha 2 mui t l s mol 1: 1 hn hợp 2 ancol đều no, cùng s nguyên t
cacbon. Dn toàn b hn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam.
Đốt cháy toàn b F thu được CO
2
, 0,39 mol H
2
O 0,13 mol Na
2
CO
3
. Phần trăm khối lượng ca
este có khối lượng phân t nh trong E là:
A. 3,84%
B. 3,92%
C. 3,78%
D. 3,96%
Câu 38: X tripeptit, Y tetrapeptit Z hp cht CTPT C
4
H
9
NO
4
u mch h). Cho
0,2 mol hn hp E cha X, Y, Z tác dng hoàn toàn vi dung dch cha 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phn ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dch T cha 3 muối (trong đó muối ca
Ala mui ca mt axit hữu no, đơn chức, mch h) vi tng khổi lượng 59,24 gam. Phn
trăm khối lượng ca X trong E là:
A. 16,45%
B. 17,08%
C. 32,16%
D. 25,32%
Câu 39: Este hai chc, mch h X công thc phân t C
6
H
8
O
4
không tham gia phn ng tráng
bạc. X được to thành t ancol Y axit cacboxyl Z. Y không phn ng vi Cu(OH)
2
điều kin
thường; khi đun Y với H
2
SO
4
đặc 170
0
C không to ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm CH
3
.
B. Cht Z không làm mt màu dung dịch nước brom.
C. Cht Y là ancol etylic.
D. Phân t cht Z có s nguyên t cacbon bng s nguyên t oxi
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp CuSO
4
NaCl vào nước, thu được dung dch X. Tiến
hành điện phân X với các đin cc trơ, màng ngăn xốp, dòng điện cường độ không đổi. Tng s
mol khí thu đưc trên c 2 đin cc (n) ph thuc vào thời gian điện phân (t) đưc mô t như đồ th
bên (đồ th gp khúc tại các điểm M, N).
Gi s hiu suất điện phân là 100%, b qua s bay hơi của H
2
O. Giá tr ca m là
A. 23,64.
B. 16,62.
C. 20,13.
D. 26,22.
Đáp án Đề thi th THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường Chuyên Lào Cai Ln 1
1D
2B
3C
4D
5C
7B
9D
10B
11D
12C
13B
14D
15B
17A
19A
20A
21D
22D
23B
24C
25C
27C
29D
30D
31D
32B
33B
34D
35C
37A
39D
40A
| 1/13

Preview text:


Sở GD&DDT Lào Cai
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 Lần 1
Trường Chuyên Lào Cai Môn Hóa học
Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ...................................................................... Số báo danh: ........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
(Thí sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau? A. Khí H2S và khí Cl2. B. Khí NH3 và khí HCl. C. Khí HI và khí Cl2. D. Khí O2 và khí Cl2.
Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ olon. B. Tơ tằm. C. Polietilen. D. Tơ axetat.
Câu 3: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl.
Câu 4: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 6: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào? A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 7: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử A. Etilen. B. Propin. C. Etan. D. Isopren.
Câu 8: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 9: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo? A. Poliacrilonitrin. B. Poliisopren. C. Poli(etylen terephtalat). D. Poli(phenol-fomandehit).
Câu 10: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 11: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề
mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
Câu 12: Chất nào sau đây gọi là muối ăn. A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 13: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào
dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 16,2. C. 18,4. D. 24,3.
Câu 14: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%,
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất
rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 15: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là A. etilen. B. but-2-en. C. hex-2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 16: Đun nóng (có xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit
cacboxylic no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức
este). Công thức phân tử của T có dạng là A. CnH2n-2O3. B. CnH2nO2. C. CnH2nO3. D. CnH2n-2O2.
Câu 17: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc
lấy kết tủa rồi đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn X. Dẫn luồng khí
CO nóng, dư vào X được rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. Fe, Cu, BaSO4. B. Fe2O3, Cu, BaSO4. C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4. D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm glucozơ và tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho phản ứng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2 đem thủy phàn hoàn toàn bằng dung dịch
H2SO4 loãng rối trung hòa axit dư bằng dung dịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 9,72 gam Ag. Khối lượng tinh bột trong X là (giả sử rằng tinh bột
bị thuỷ phân đều chuyển hết thành glucozơ). A. 9,72. B. 14,58. C. 7,29. D. 9,48.
Câu 19: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm –NH2) phản
ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2CH(CH3)COOH. D. H2N[CH2]2COOH
Câu 20: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 5,69. B. 3,79. C. 8,53. D. 9,48.
Câu 21: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch A. HNO3 và NaHCO3. B. NaCl và AgNO3. C. AlCl3 và Na2CO3. D. NaAlO2 và KOH.
Câu 22: Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 23: Cho các chất sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic,
axit metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 (Ni, t°)? A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 24: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
» Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
» Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
» Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt.
(b) Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ.
(c) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ.
(d) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ.
Số lượng phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala có M = 164.
B. Ở điều kiện thường, các amino axit là chất lỏng.
C. Phân tử Lysin có hai nguyên tử nitơ.
D. Alanin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al,
B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
C. Natri cacbonat là muối của axit yếu.
D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
Câu 27: Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,06. B. 9,66. C. 9,30. D. 2,25.
Câu 28: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng
xà phòng hóa tạo andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74
gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74
gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 9 lần số mol của Ba. Cho m
gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam chất rắn. Giá trị củam là m là: A. 5,53. B. 5,175. C. 4,26. D. 4,72.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm qui tím hóa đó. Các phát biểu sai là: A. a, b, c, d. B. a, c, f. C. b, f. D. b, d, e.
Câu 33: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2.
Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đối thu được m
gam chất rắn. khan. Giá trị của m là A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95.
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm sau: Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a
mol/l. Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/l. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Mối quan hệ giữa a và b là A. a = b. B. a = 2b. C. a = 5b. D. a = 10b.
Câu 35: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam
H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu
được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
Câu 36: Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2,
thu được 32,50 gam rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol
HCl loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, lấy kết tủa, nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 28,0 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch AgNO3
dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,18 B. 0,12. C. 0,16. D. 0,14.
Câu 37: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn
chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được F chỉ chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử
cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam.
Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của
este có khối lượng phân tử nhỏ trong E là: A. 3,84% B. 3,92% C. 3,78% D. 3,96%
Câu 38: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho
0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối (trong đó có muối của
Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khổi lượng là 59,24 gam. Phần
trăm khối lượng của X trong E là: A. 16,45% B. 17,08% C. 32,16% D. 25,32%
Câu 39: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số
mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị
bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.
Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường Chuyên Lào Cai Lần 1 1D 2B 3C 4D 5C 6B 7B 8C 9D 10B 11D 12C 13B 14D 15B 16C 17A 18A 19A 20A 21D 22D 23B 24C 25C 26A 27C 28D 29D 30D 31D 32B 33B 34D 35C 36B 37A 38A 39D 40A