Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 có đáp án. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật Lí trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn VẬT LÍ trường THPT Nguyễn Trung Thiên, Hà Tĩnh lần 1 có đáp án. Đề thi gồm 6 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

30 15 lượt tải Tải xuống
S GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯNG THPT NGUYN TRUNG
THIÊN
THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VT LÝ
Thi gian làm bài : 50 Phút; (Đ có 40 câu)
có 6 trang)
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
.
Câu 1: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động
điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào nguyên tắc hoạt động dựa trên tác
dụng nhiệt của dòng điện ?
A. Máy biến áp B. Máy phát đin xoay chiu.
C. Bàn i. D. Động cơ đin xoay chiu
Câu 2: c sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thi gian.
B. khong cách ngn nht gia hai đim trên phương truyền sóng có vn tốc dao động
bng không.
C. khong cách ngn nht gia hai đim trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. khong cách ngn nht gia hai đim trên phương truyền sóng dao động ngưc pha.
Câu 3: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Cht lng. B. Cht rn. C. Chân không. D. Không khí.
Câu 4: Trong dao động điều hoà ca chất điểm , chất điểm đổi chiu chuyn động khi
lc tác dng
A. bng không. B. đổi chiu.
C. có đ ln cc đi. D. thay đi đ ln.
Câu 5: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, ph thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
A. mc cường độ âm. B. tn s âm.
Mã đề 008
C. tc đ truyn âm D. biên độ âm.
Câu 6: Mt con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhn định nào sau đây
đúng?
A. Chu kì ca con lc ph thuc vào khi lưng ca vt.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bng thì gia tc có giá tr cc tiu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tc vuông góc vi dây treo.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bng thì lực căng dây có độ ln bng trọng lượng ca vt.
Câu 7: Hình v bên t hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bi
hai điện tích điểm
A
B
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. C
A
B
đều mang đin âm.
B.
là đin tích âm,
B
là điện tích dương
C.
A
là điện tích dương,
B
là đin tích âm.
D. C
A
B
đều mang điện dương.
Câu 8: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao đng
ca vt là
A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 cm. D. 4 m.
Câu 9: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ)
được gi là
A. biên độ dao động. B. pha dao động.
C. chu kì dao động. D. tn s dao động.
Câu 10: Cho dòng đin xoay chiu ba pha có tn s góc ω = 120π rad/s vào ba cun dây
ca stato ca một động không đồng b ba pha. T trưng quay do stato to ra tn
s quay bng
A. 60 vòng/s. B. 120 vòng/s. C. 120π vòng/s. D. 60π
vòng/s.
.
Câu 11: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu 2,2 s tại nơi
2
10 / .g m s=
Ly
2
10
=
. Chiu dài ca con lc là
A
B
A. 1,21 m . B. 1,1 m .
C. 0,55 m . D. 1 m .
Câu 12: Đặt đin áp
100 2 (100u cos t V
=
) (t tính bằng s) vào hai đầu mt t điện có điện
dung
4
10
F
. Cường độ dòng điện hiu dng qua t đin là
A. 10A . B. 1 A. C.
2A
. D. 2 A
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh mt hiệu điện thế xoay
chiu u = U
0
cosωt thì dòng điện trong mch i = I
0
cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này
luôn có
A. Z
L
< Z
C.
B. Z
L
= R. C. Z
L
> Z
C.
D. Z
L
= Z
C.
Câu 14: Mt sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động vi tn s 25 Hz,
hai đầu AB được gi c định. Trên dây xut hin sóng dng vi 4 nút sóng (không tính
hai nút hai đầu dây). Tc đ truyn sóng trên dây là
A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 40 m/s.
Câu 15: Một người cn th phải đeo sát mt mt thu kính phân k độ t D = -2 điốp
mi th nhìn các vt xa mà không cn phải điu tiết. Khi không đeo kính, ngưi
y nhìn rõ vt xa nht, trên trc chính cách mt bao nhiêu ?
A. vô cc. B. Cách mt 2 m.
C. Cách mt 1 m D. Cách mt 50 cm.
Câu 16: Vật dao động điều hòa theo trc Ox với phương trình
x = 6cos4πt (cm)
, t tính
bng giây (s). Khong thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí li độ x = 3 cm đến v trí
cân bng là
A.
1
s.
12
B.
1
s.
3
C.
1
s.
6
D.
1
s.
24
Câu 17: Trong quá trình truyn tải điện năng, bin pháp gim hao phí trên đường dây ti
điện được s dng ch yếu hin nay là:
A. tăng chiều dài đưng dây. B. gim công sut truyn ti.
C. gim tiết din dây. D. tăng điện áp trưc khi truyn ti.
Câu 18: Đặt đin áp
0
cos100=u U t
(t: giây) vào hai đu mt t điện có điện dung
( )
-4
2.10
3
=CF
. Dung kháng ca t điện là
A.
200
. B.
300
. C.
67
. D.
150
.
Câu 19: Vn tc ca mt cht điểm dao động điều hòa khi qua v trí cân bằng có độ ln
là 20π cm/s. Tốc đ trung bình ca cht đim đó trong một chu kì bng
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 m/s. D. 60 cm/s.
Câu 20: Chuyển động ca mt vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này phương trình lần lượt
1
π
x = 10cos 8t + (cm)
3



2
π
x = 4cos 8t - (cm)
3



. thời điểm dao động th nht
1
x = 5cm
, tốc độ chuyển đng
ca vt là
A. B 60/3cm. B. 24/3cm . C.
20cm/s.
D. 40/3cm.
Câu 21: Công tơ điện là dng c điện dùng để đo
A. điện áp hai đầu đon mch.
B. ợng điện năng tiêu thụ của đon mch trong mt thi gian nht đnh.
C. ờng độ dòng điện qua đoạn mch.
D. công sut tiêu th đin ca đon mch.
Câu 22: Mạng đin xoay chiu
220 50 ,V Hz
chọn pha ban đầu của đin áp bng không
thì biu thức điện áp có dng
A.
( )
220 50u cos t V
=
. B.
( )
220 100u cos t V
=
.
C.
( )
220 2 100u cos t V
=
. D.
( )
220 2 50u cos t V
=
.
.Câu 23: Con lc lò xo treo thẳng đứng gm lò xo nh đ cng k, vt nh khi lưng m
và mang điện tích q (q > 0). Khi không có điện trường con lắc dao động nh, lò xo luôn
giãn, t s lc đàn hi cc đi và cc tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi
đến v trí cao nht, lp tc xut hiện điện trường đều có vec tơ cường đ điện trường
E
thẳng đứng hướng xung. Biết
mg
E =
2q
và sau đó con lc tiếp tục dao động điu hòa. Khi
đó tỉ s lực đàn hồi cực đại và cc tiểu tác động lên giá treo gn vi giá tr nào sau đây
nht?
A. 4,6. B. 3,9. C. 5,2. D. 3,2.
Câu 24: Mt sóng ngang truyn theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyn sóng,
hai điểm cách nhau mt khong có đ lch pha bng
A. . B. C. . D.
Câu 25: Để đo tốc đ truyn sóng v trên mt si dây đàn hồi AB, ngưi ta ni đu A
vào mt nguồn dao động có tn s f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gn c định. Người
ta đo khong cách gia hai đim trên dây gn nhất không dao đng vi kết qu d = 0,02
m ± 0,82 %. Tốc độ truyn sóng trên si dây AB là
A. v = 4 m/s ± 0,016 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %.
C. v = 2 m/s ± 0,016 % . D. v = 4 m/s ± 0,84 %.
Câu 26: Đặt đin áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr R, cun cm
thuần có độ t cm L và t điện có điện dung C mc ni tiếp. Gi , , lần lượt là
điện áp tc thi hai đu điện trở, hai đầu cun cm và hai đu t điện. Phát biu nào sau
đây đúng?
A. u = + - B. u = + + .
C. . D. + +
Câu 27: Mt vt thc hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tc đ cực đại
ca vt là . Đại lưng tính bng được gi là
A. Tn s góc của dao động. B. Pha ban đầu của dao đng.
C. Chu kì của dao đng D. Tn s của dao động
Câu 28: Mt sóng ngang truyn trên mt sợi dây đàn hồi dài với phương trình u =
6cos(4πt + 0,2πx)(cm) vi t tính bng s, x tính bng cm. Trên một phương truyền sóng, li
độ ca đim có tọa độ x = 5 cm ti thời điểm t = 2,5s là
A. -3 cm. B. 6 cm . C. -6 cm. D. 3 cm.
Câu 29: Trong thí nghim giao thoa sóng vi hai ngun kết hp S
1
, S
2
trên mặt nước
dao động cùng pha nhau. Xét tia S
1
y vuông góc vi S
1
S
2
ti S
1
, hai điểm M, N thuc S
1
y
MS
1
= 9 cm, NS
1
= 16 cm. Khi dch chuyn ngun S
2
dọc theo đưng thng cha S
1
S
2
ta thy, góc MS
2
N cực đại cũng lúc M N thuộc hai cực đại lin k. Gọi I điểm
nm trên S
1
y dao động với biên độ cc tiểu. Đoạn S
1
I có giá tr cc đi gn vi giá tr nào
nht sau đây?
A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 47,25 cm. D. 71,5 cm.
Câu 30: Một con lắc xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ khối lượng 1
kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05.
Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương
song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t =
0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm lò xo bị nén nhiều nhất thì lực
ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng
A. 0,10 J. B. 0,095 J.
C. 0,05 J. D. 0,0475 J.
Câu 31: hai con lc xo giống nhau đều khối ng vt nh m = 400g. Mc
thế năng tại v trí cân bng
2
10
. Các li độ dao
động x
1
, x
2
biến thiên lần lượt theo đồ th theo thi
gian như hình vẽ. Ti thời điểm t con lc th nht
động năng 0,06J con lc th hai thế ng 0,005J
. Chu kì ca hai con lc
A. 0,25s B. 0,5
C. 1s D. 2s
Câu 32: Mt sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây c định trên dây
còn có 2 điểm khác đứng yên, tn s dao động ca sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá
trình dao đng ti thời điểm si dây nm ngang thì tc đ dao động ca đim bng khi đó
là 8π m/s. Gi x, y lần lượt là khong cách nh nht và ln nht gia hai đim bng gn
nhau nhất trong quá trình dao động. T s
x
y
bng
A. 0,86 B. 0,50.
C. 0,60. D. 0,75
Câu 33: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tin giao
thông phát ra là.
A. H âm B. Tp âm. C. Siêu âm. D. Nhc âm .
Câu 34 Khi truyn tải điện năng có công suất P t nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công sut hao
phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây ch còn ΔP/n (vi n > 1),
5
t(s)
0
x(cm)
5
Hình câu 31
(x
2
)
(x
1
)
10
10
T
T/
2
nơi phát điện người ta s dng mt máy biến áp lí tưng có t s gia s vòng dây ca
cuộn sơ cấp và s vòng dây ca cun th cp là :
A. n. B. . C. . D.
.
Câu 35: Trong thí nghim v giao thoa sóng mt cht lng, tại hai đim S
1
và S
2
có hai
nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hp vi tn s 20
Hz. mt cht lng, ti điểm M cách S
1
S
2
lần lưt là 8 cm 15 cm cc tiu giao
thoa. Biết s cc đại giao thoa trên các đoạn thng MS
1
MS
2
lần lượt m m + 7.
Tc đ truyn sóng mt cht lng là
A. 35 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 cm/s . D. 45 cm/s
Câu 36: Đặt đin áp 100V 25Hz vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm cun dây có
điện tr thuần r, độ t cm L t điện điện dung
( )
0,1
C mF
=
. Biết điện áp hai
đầu cun dây sớm pha hơn dòng điện trong mch
6
, đồng thời điện áp hiu dng hai
đầu cun dây gấp đôi trên tụ điện. Công sut tiêu th của đoạn mch là:
A.
120W
. B.
200 3W
. C.
50
3
W
. D.
100 3W
.
Câu 37: Mt thiết b dùng để xác định mc cường độ âm đưc phát ra t mt ngun âm
đẳng hướng đặt ti đim O, thiết b bt đu chuyển động nhanh dần đều t điểm M đến
điểm N vi gia tc 3 m/s
2
, biết
ON
OM 12m
3
==
và ∆OMN vuông tại O. Chn mc thi
gian k t thi đim máy bt đu chuyển động thì mc cường độ âm ln nhất mà máy đo
được khi đi t M đến N là bao nhiêu và ti thời điểm nào? Biết mc cường độ âm đo
được ti M là 60 dB.
A. 65,25 dB và ti thi đim 4 s. B. 66,02 dB và ti thi đim 2 s.
C. 61,25 dB và ti thời điểm 2 s. D. 66,02 dB và ti thời điểm 2,6 s.
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiu một pha có điện tr trong không đáng k. Ni
hai cc ca máy phát vi mt đon mch gm mt đin tr mc ni tiếp vi mt cun
cm thun. Khi rôto ca máy phát quay đu vi tc đ góc n vòng/s thì cường độ dòng
điện hiu dng trong mch là
23A
và h s công sut ca mch bng
3
2
. Nếu rôto
quay đều vi tc đ c là 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch là
A. 4 A B. 6 A C.
43A
D.
42A
Câu 39: T mt trạm điện, người ta dùng máy tăng áp đ truyn mt công suất điện
không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện mt pha. Biết điện áp và cường độ
dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiu dng hai cc của máy phát không đổi. Ban đầu
hiu sut truyn ti là 92%. Gi nguyên s vòng cuộn sơ cấp, nếu bt s vòng th cp n
(vòng) thì hiu sut quá trình truyn tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cun th cp 2n
(vòng) thì hiu sut quá trình truyn ti là
A. 97,12%. B. 95,5%. C. 98,5%. D. 94,25%.
Câu 40: Đặt điện áp
0
u U cos t
=
vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni tiếp. Biết
t điện điện dung C thay đổi được. Điu chỉnh C để điện áp hiu dng ca t điện đạt
giá tr cực đại, khi đó điện áp hiu dụng hai đầu điện tr
100 ,V
thời điểm điện áp
tc thi giữa hai đầu đoạn mch
100 6V
thì điện áp tc thi trên t điện là
2
200
3
V
.
Giá tr ca
0
U
A.
200 2V
. B. 400 V .
C. 200V. D.
200 3V
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN
1
C
6
C
11
A
16
D
21
B
26
B
31
C
36
C
2
C
7
C
12
B
17
D
22
C
27
B
32
B
37
C
3
C
8
A
13
A
18
D
23
C
28
C
33
B
38
B
4
C
9
B
14
B
19
A
24
D
29
D
34
B
39
B
5
B
10
A
15
D
20
B
25
D
30
B
35
C
40
A
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG NĂM HỌC 2020 - 2021 THIÊN MÔN VẬT LÝ
(Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 .
Câu 1: Cho bốn thiết bị điện sau: máy phát điện xoay chiều, máy biến áp, động cơ
điện xoay chiều, bàn ủi. Thiết bị điện nào có nguyên tắc hoạt động dựa trên tác
dụng nhiệt của dòng điện ?
A. Máy biến áp B. Máy phát điện xoay chiều.
C. Bàn ủi. D. Động cơ điện xoay chiều
Câu 2: Bước sóng là
A.
quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng không.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
Câu 3: Sóng âm không truyền được trong môi trường nào? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không. D. Không khí.
Câu 4: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. bằng không. B. đổi chiều.
C. có độ lớn cực đại.
D. thay đổi độ lớn.
Câu 5: Độ cao là đặc trưng sinh lí của âm, phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm đó là
A.
mức cường độ âm. B. tần số âm.
C. tốc độ truyền âm D. biên độ âm.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
Câu 7: Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đường sức điện của điện trường gây bởi
hai điện tích điểm A B . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Cả A B đều mang điện âm. A B
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
D. Cả A B đều mang điện dương.
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là A. 6 cm. B. 6 m. C. 4 cm. D. 4 m.
Câu 9: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là
A. biên độ dao động. B. pha dao động.
C. chu kì dao động.
D. tần số dao động.
Câu 10: Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ω = 120π rad/s vào ba cuộn dây
của stato của một động cơ không đồng bộ ba pha. Từ trường quay do stato tạo ra có tần số quay bằng A. 60 vòng/s. B. 120 vòng/s. C. 120π vòng/s. D. 60π vòng/s. .
Câu 11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s tại nơi có 2
g = 10m / s . Lấy 2
 = 10 . Chiều dài của con lắc là A. 1,21 m . B. 1,1 m . C. 0,55 m . D. 1 m .
Câu 12: Đặt điện áp u = 100 2co 100 s
t(V ) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện 4 10− dung F . Cường độ 
dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 10A . B. 1 A. C. 2A . D. 2 A
Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay
chiều u = U0cosωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 cos(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL < ZC. B. ZL = R. C. ZL > ZC. D. ZL = ZC.
Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz,
hai đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính
hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 10 cm/s. D. 40 m/s.
Câu 15: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2 điốp
mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết. Khi không đeo kính, người
ấy nhìn rõ vật ở xa nhất, trên trục chính ở cách mắt bao nhiêu ? A. Ở vô cực. B. Cách mắt 2 m. C. Cách mắt 1 m
D. Cách mắt 50 cm.
Câu 16: Vật dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 6cos4πt (cm) , t tính
bằng giây (s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 3 cm đến vị trí cân bằng là 1 1 1 1 A. s.
B. s. C. s. D. s. 12 3 6 24
Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. giảm tiết diện dây. D. tăng điện áp trước khi truyền tải.
Câu 18: Đặt điện áp u = U cos100t (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 0 -4 2.10 C = (F) 3
. Dung kháng của tụ điện là A. 200  . B. 300  . C. 67  . D. 150  .
Câu 19: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng có độ lớn
là 20π cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm đó trong một chu kì bằng
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 40 m/s. D. 60 cm/s.
Câu 20: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương.
Hai dao động này có phương trình lần lượ  π  t là x = 10cos 8t + (cm)   và 1  3   π  x = 4cos 8t - (cm)  
. Ở thời điểm dao động thứ nhất có x = 5cm , tốc độ chuyển động 2  3  1 của vật là A. B 60/3cm. B. 24/3cm . C. 20 cm/s. D. 40/3cm.
Câu 21: Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
A. điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
C. cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
Câu 22: Mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng không
thì biểu thức điện áp có dạng
A. u = 220cos50t (V ) .
B. u = 220co 1
s 00t (V ) .
C. u = 220 2c 100 os
t (V ) .
D. u = 220 2cos50 t (V ) .
.Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m
và mang điện tích q (q > 0). Khi không có điện trường con lắc dao động nhỏ, lò xo luôn
giãn, tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo bằng 3. Sau đó, lúc vật đi
đến vị trí cao nhất, lập tức xuất hiện điện trường đều có vec tơ cường độ điện trường E mg
thẳng đứng hướng xuống. Biết E =
và sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hòa. Khi 2q
đó tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác động lên giá treo gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 4,6. B. 3,9. C. 5,2. D. 3,2.
Câu 24: Một sóng ngang truyền theo trục x có bước sóng λ. Trên phương truyền sóng,
hai điểm cách nhau một khoảng có độ lệch pha bằng A. . B. C. . D.
Câu 25: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A
vào một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người
ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02
m ± 0,82 %. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A. v = 4 m/s ± 0,016 %. B. v = 2 m/s ± 0,84 %.
C. v = 2 m/s ± 0,016 % . D. v = 4 m/s ± 0,84 %.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi , , lần lượt là
điện áp tức thời hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. u = + - B. u = + + . C. . D. + +
Câu 27: Một vật thực hiện dao động điều hòa có biên độ dao động là A, tốc độ cực đại của vật là
. Đại lượng tính bằng được gọi là
A. Tần số góc của dao động.
B. Pha ban đầu của dao động.
C. Chu kì của dao động D. Tần số của dao động
Câu 28: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi dài với phương trình u =
6cos(4πt + 0,2πx)(cm) với t tính bằng s, x tính bằng cm. Trên một phương truyền sóng, li
độ của điểm có tọa độ x = 5 cm tại thời điểm t = 2,5s là A. -3 cm.
B. 6 cm . C. -6 cm. D. 3 cm.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước và
dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y
có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2
ta thấy, góc MS2N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm
nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 35 cm. B. 2,2 cm. C. 47,25 cm. D. 71,5 cm.
Câu 30: Một con lắc lò xo được gắn trên một mặt ngang, vật nhỏ có khối lượng 1
kg, độ cứng của lò xo là 100 N/m. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và mặt ngang là 0,05.
Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì được kéo ra khỏi vị trí đó theo phương
song song với trục của lò xo để lò xo dãn ra một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ (lúc t =
0) cho vật dao động tắt dần chậm. Tại thời điểm mà lò xo bị nén nhiều nhất thì lực
ma sát đã sinh một công có độ lớn bằng A. 0,10 J. B. 0,095 J. C. 0,05 J. D. 0,0475 J.
Câu 31: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m = 400g. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng và 2  10. Các li độ dao x(cm) độ 10
ng x1, x2 biến thiên lần lượt theo đồ thị theo thời gian như hình vẽ 5
. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có (x1) (x
động năng 0,06J và con lắ 2)
c thứ hai có thế năng 0,005J T/ t(s) 0 T
. Chu kì của hai con lắc là 2 5 − 10 − Hình câu 31 A. 0,25s B. 0,5 C. 1s D. 2s
Câu 32: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ,ngoài hai đầu dây cố định trên dây
còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá
trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó
là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần x
nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng y A. 0,86 B. 0,50. C. 0,60. D. 0,75
Câu 33: Hàng ngày, chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông phát ra là. A. Hạ âm B. Tạp âm. C. Siêu âm.
D. Nhạc âm .
Câu 34 Khi truyền tải điện năng có công suất P từ nơi phát đến nơi tiêu thụ thì công suất hao
phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phí trên đường dây chỉ còn ΔP/n (với n > 1), ở
nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của
cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. n. B. . C. . D. .
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai
nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20
Hz. Ở mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao
thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7.
Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 35 cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s . D. 45 cm/s
Câu 36: Đặt điện áp 100V – 25Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điệ 0,1
n trở thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = (mF)  . Biết điện áp hai 
đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong mạch là , đồng thời điện áp hiệu dụng hai 6
đầu cuộn dây gấp đôi trên tụ điện. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 50 A. 120W . B. 200 3W . C. W .
D. 100 3W . 3
Câu 37: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm
đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điể ON
m N với gia tốc 3 m/s2, biết OM =
=12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời 3
gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo
được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo
được tại M là 60 dB.
A. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
B. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
C. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
D. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối
hai cực của máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn
cảm thuần. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điệ 3
n hiệu dụng trong mạch là 2 3A và hệ số công suất của mạch bằng . Nếu rôto 2
quay đều với tốc độ góc là 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 4 A B. 6 A
C. 4 3A
D. 4 2A
Câu 39: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện
không đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ
dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu
hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n
(vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n
(vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là A. 97,12%. B. 95,5%. C. 98,5%. D. 94,25%.
Câu 40: Đặt điện áp u = U cos t
 vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết 0
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt
giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 100V , ở thời điểm mà điện áp 2
tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 6V thì điện áp tức thời trên tụ điện là 200 V . 3
Giá trị của U là 0
A. 200 2V . B. 400 V . C. 200V.
D. 200 3V .
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 C 6 C 11 A 16 D 21 B 26 B 31 C 36 C 2 C 7 C 12 B 17 D 22 C 27 B 32 B 37 C 3 C 8 A 13 A 18 D 23 C 28 C 33 B 38 B 4 C 9 B 14 B 19 A 24 D 29 D 34 B 39 B 5 B 10 A 15 D 20 B 25 D 30 B 35 C 40 A