Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học Sở GD&ĐT Đắk Nông

Trọn bộ Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn HÓA HỌC Sở GD&ĐT Đắk Nông. Đề thi gồm 4 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 201 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
thi có 4 trang)
KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC SINH LP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H và tên: ................................................................................
S báo danh: ............................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kin tiêu chun, gi thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Phèn chua được dùng trong ngành thuc da, công nghip giấy, làm trong nước,... Công thc phèn
chua là
A. Al(NO
3
)
3
.9H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Al(NO
3
)
3
.6H
2
O. D. Al
2
O
3
.2H
2
O.
Câu 42. Nung hoàn toàn Ca(HCO
3
)
2
nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được cht rn X. Cht
X là
A. CaCl
2
B. Ca(OH)
2
. C. CaCO
3
. D. CaO.
Câu 43. Tốc độ thoát khí H
2
khi cho thanh kim loi Zn vào dung dịch nào sau đây lớn nht?
A. HCl ln KNO
3
. B. HCl ln CuSO
4
. C. HCl ln MgCl
2
. D. HCl ln NaCl.
Câu 44. Cht không tham gia phn ng thu phân là:
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bt
Câu 45. Điện phân dung dịch CuCl
2
, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây ?
A. Oxi hóa ion Cl
-
thành Cl
2
. B. khử ion Cl
-
thành Cl
2
.
C. Oxi hóa ion Cu
2+
thành Cu . D. khử ion Cu
2+
thành Cu .
Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng với H
2
O (dư) tạo thành dung dịch kiềm ?
A. Hg. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 47. Kim loi Mg tác dng vi HCl trong dung dch to ra H
2
và chất nào sau đây?
A. MgCl
2
. B. Mg(HCO
3
)
2
. C. MgO. D. Mg(OH)
2
Câu 48. Tính chất nào sau đây không phi tính cht vt lý chung ca kim loi?
A. Dẫn điện. B. Tính do. C. Tính cng. D. Ánh kim.
Câu 49. Cho mẫu nước cng cha các ion: Ca
2+
, Mg
2+
HCO
3
-
. Hoá chất được dùng để làm mm mu
nước cng trên là
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 50. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, T lần lượt là:
A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và amoni gluconat.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. glucozơ và sobitol.
Câu 51. Metyl axetat có công thc cu to là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOCH
3
. D. CH
3
COOH
Câu 52. Trên b mt ca đồ vt làm bằng nhôm được ph kín mt lp hp cht X rt mng, bn mn,
không cho nước và khí thm qua. Cht X là
A. nhôm nitrat. B. nhôm sunfat. C. nhôm oxit. D. nhôm clorua.
Câu 53. Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân t?
A. metanol. B. Propan-1-ol. C. Butan-2-ol. D. Etanol.
Câu 54. Cht nào sau đây là mui trung hòa?
A. NaH
2
PO
4
. B. NaHSO
4
. C. NaHCO
3
. D. K
2
SO
4
.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hp.
B. Tơ nilon-6,6 thuc loại tơ tổng hp.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hp.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 201
Mã đề 201 Trang 2/4
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 56. Polime nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit?
A. nilon-6. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7. D. olon.
Câu 57. Kim loi kim không có tính chất nào sau đây?
A. màu trng bc. B. có ánh kim. C. Độ cng cao. D. dẫn điện tt.
Câu 58. Chất nào sau đây không phi cht béo?
A. Trioelin. B. Tripamitin. C. Tristearin. D. Axit oleic.
Câu 59. Công thc hoá hc ca kali cromat là
A. K
2
SO
4
. B. KNO
3
. C. K
2
CrO
4
. D. K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 60. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây ?
A. Cl
2
. B. NaOH. C. HCl. D. Na.
Câu 61. Cho dung dch cha m gam hn hợp glucozơ fructozơ tác dụng với lượng AgNO
3
trong
dung dch NH
3
, sau phn ứng hoàn toàn thu đưc 10,8 gam Ag. Giá tr ca m là
A. 2,7. B. 18,0. C. 9,0. D. 3,6.
Câu 62. Trong phân t chất nào sau đây tỷ l nguyên t N và O là 1:2 ?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Axit fomic.
Câu 63. Trong bng tun hoàn Fe thuc chu k nào sau đây?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 64. Cho 3,65 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,540. B. 5,475. C. 5,425. D. 4,563.
Câu 65. Đốt cháy 7,02 gam kim loi M (có hóa tr không đổi) trong 0,0405 mol khí O
2
đến phn ng hoàn
toàn được cht rn X. Hòa tan hết X trong dung dch H
2
SO
4
loãng dư, thu được 0,6048 lít khí H
2
. Kim loi
M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 66. Thc hin các thí nghim sau:
(a) Cho Ag vào dung dch hn hp HCl, KNO
3
(t l mol tương ứng 3:1).
(b) Nhit phân hn hp NaHCO
3
và Na
2
CO
3
(t l mol tương ứng 2:1) nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dch HCl vào dung dch Fe(NO
3
)
2
.
(d) Cho t t dung dch cha 1,1a mol KHSO
4
vào dung dch cha a mol NaHCO
3
.
(e) Cho dung dch NaOH vào dung dch NH
4
Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phn ng kết thúc, s thí nghim to thành cht khí là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 67. Hòa tan hết 7,2 gam hn hp gm Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
MgO cn vừa đủ V lít dung dch hn hp
cha HCl 0,16M và H
2
SO
4
0,1M, sau phn ứng thu được dung dch cha 19,6 gam hn hp mui. Giá tr
ca V
A. 1,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 2,5.
Câu 68. Cho hn hp X gm Cu Fe
3
O
4
vào lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Kết thúc các phn ng
thu được dung dch Y và cht rn Z. Dãy các cht mà khi tác dng lần lượt vi dung dịch Y thì đều xy ra
phn ng oxi hóa - kh
A. KMnO
4
, NaNO
3
, Fe, Cl
2
. B. NH
4
NO
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, Cu.
C. BaCl
2
, Mg, SO
2
, KMnO
4
. D. Fe
2
O
3
, K
2
MnO
4
, K
2
Cr
2
O
7
, HNO
3
.
Câu 69. Hp cht hữu X, mạch h (C
7
H
10
O
4
) tác dng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sn
phm hữu cơ gồm mui (C
4
H
2
O
4
Na
2
) và ancol. S công thc cu to ca X là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 70. Cho 4,2 gam este no, đơn chức X tác dng hết vi dung dịch NaOH, thu được 4,76 gam mui
natri. Công thc cu to ca X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. HCOOCH
3
.
Câu 71. Cho các phát biu sau:
(a) Cht béo nh hơn nước và không tan trong nước.
(b) Để ra sch ng nghiệm có dính anilin, thường tráng bng dung dch HCl.
(c) Cao su buna thuc loi cao su tng hp.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều thuc loi polisaccarit.
(e) Trong phân t Gly-Ala-Glu có 4 nguyên t oxi.
Mã đề 201 Trang 3/4
(f) Các este b thy phân trong môi trường kiềm đều to mui và ancol.
S phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được
CO
2
và H
2
O vi t l khối lượng tương ứng
, đồng thi ta ra một năng lượng là 797,23 kJ. Hp th
toàn b sn phm cháy trên vào bình đng 500 ml dung dch Ba(OH)
2
aM, thy khối lượng dung dch
tăng 3,25 gam. Biết năng lượng tỏa ra khi đốt cháy các hiđrocacbon này được cho bi công thc Q = (612n
+ 197) kJ/mol vi n là s cacbon trong hiđrocacbon. Giá tr ca (m + a) là
A. 20,42. B. 20,25. C. 18,94. D. 19,3.
Câu 73. Cho đồ: X Y Z T X. Các chất X, T (đều cha nguyên t
C trong phân t) lần lượt là
A. CO, NH
4
HCO
3.
B. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
. C. CO
2
, NH
4
HCO
3
. D. CO
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 74. Mt loi phân bón tng hp trên bao bì ghi t l NPK 10-20-15. Các con s này chính độ dinh
dưỡng của đạm, lân, kali tương ng. Gi s mt nhà máy sn xut loi phân bón này bng cách trn ba loi
hoá cht Ca(NO
3
)
2
, KH
2
PO
4
KNO
3
với nhau. Trong phân bón đó Ca(NO
3
)
2
chiếm x% v khối ng.
Biết tp cht không cha N, P, K. Giá tr ca x là
A. 37,50. B. 3,78. C. 55,50. D. 38,31.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Thủy phân chất béo trong dung dịch Ba(OH)
2
, thu được xà phòng và glixerol.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành, thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đốt cháy sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 76. Cho m gam hn hp X gm FeS
2
, FeCO
3
, CuO và Fe
2
O
3
(trong X nguyên t oxi chiếm 15,2% v
khối lượng) vào bình kín (th tích không đi) cha 0,54 mol O
2
(dư). Nung nóng bình đến khi các phn
ng xy ra hoàn toàn rồi đưa v nhiệt độ ban đầu thì áp sut trong bình gim 10% so vi áp suất ban đu
(coi th tích cht rắn thay đổi không đáng kể). Mt khác, hòa tan hết m gam X bng dung dch H
2
SO
4
đặc
nóng, thu được dung dch Y cha 1,8m gam hn hp mui (gm Fe
2
(SO
4
)
3
, CuSO
4
) và 1,08 mol hn hp
khí gm CO
2
, SO
2
. Giá tr ca m là
A. 20. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 77. Cho E, Z, F, T đều là các hp cht hữu cơ no, mạch h và thỏa mãn sơ đồ các phn ng:
(1) E + NaOH → X + Y + Z
(2) X + HCl → F + NaCl
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E ch cha nhóm chc este trong phân t s nguyên t cacbon bng s nguyên t oxi; (113 < M
E
< 225); M
Z
< M
F
< M
T
. Cho các phát biu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghim.
(b) 1 mol cht T phn ng vi kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H
2
.
(c) Nhiệt độ sôi ca Z cao hơn nhiệt độ sôi ca C
2
H
5
OH.
(d) Có hai công thc cu to ca E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân t Z và F đều không có liên kết pi.
(g) T là hp chất đa chức.
S phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 78. Dung dịch X gồm CuSO
4
NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng
kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:
+
3
NH
2
+ H O
⎯⎯
o
t
⎯⎯
o
t
⎯⎯
Mã đề 201 Trang 4/4
Thời gian điện phân (giây)
t
t + 17370
3t
ợng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)
a
a + 0,075
4,5a
ợng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol)
0,06
0,075
0,075
Số mol NaCl trong X là
A. 0,40 mol. B. 0,30 mol. C. 0,35 mol. D. 0,45 mol.
Câu 79. Cho các hp cht hữu no, mch h sau: X Y (có cùng s mol) hai axit cacboxylic đơn
chc, kế tiếp nhau trong y đồng đẳng, Z ancol ba chc (có s nguyên t cacbon nh hơn 5). Đun 5 mol
hn hp E gm X, Y, Z vi xúc tác H
2
SO
4
đặc (gi s ch xy ra phn ng este hóa vi hiu suất 50% được
tính theo hai axit X Y) thu được 3,5 mol hn hp F gm X, Y, Z các sn phm hữu (chỉ cha nhóm
chc este). Tiến hành các thí nghim sau:
Thí nghim 1: Cho a mol F tác dng với Na dư, sau phn ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H
2
.
Thí nghim 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cn va đủ 5,925 mol khí O
2
thu được CO
2
H
2
O.
Phần trăm khối lượng ca các este trong F gn nht vi
A. 43%. B. 35%. C. 52%. D. 12%.
Câu 80. Cht béo là thc phm quan trng. Thiếu chất béo th b suy nhược, tha cht béo d b bnh
béo phì, tim mch. Mt loi du thc vt T cha cht béo X một lượng nh axit panmitic, axit oleic (t
l mol của X và axit tương ng là 10 : 1). Cho m gam T phn ng hết vi dung dịch NaOH dư, cô cạn dung
dch sau phn ứng thu đưc 90,032 gam cht rn khan Y ch cha 3 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
Na
2
CO
3
, 4,994 mol CO
2
và 4,922 mol H
2
O. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 77,20 %. B. 74,88%. C. 96,96 %. D. 75,12%.
-----HT-----
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 4 trang) Mã đề 201
Họ và tên: ................................................................................
Số báo danh: ............................................................................
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P=31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41.
Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm trong nước,... Công thức phèn chua là
A. Al(NO3)3.9H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al(NO3)3.6H2O. D. Al2O3.2H2O.
Câu 42. Nung hoàn toàn Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Chất X là A. CaCl2 B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaO.
Câu 43. Tốc độ thoát khí H2 khi cho thanh kim loại Zn vào dung dịch nào sau đây lớn nhất?
A. HCl lẫn KNO3.
B. HCl lẫn CuSO4.
C. HCl lẫn MgCl2. D. HCl lẫn NaCl.
Câu 44. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là: A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột
Câu 45. Điện phân dung dịch CuCl2, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây ?
A. Oxi hóa ion Cl- thành Cl2.
B. khử ion Cl- thành Cl2.
C. Oxi hóa ion Cu2+ thành Cu .
D. khử ion Cu2+ thành Cu .
Câu 46. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm ? A. Hg. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 47. Kim loại Mg tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra H2 và chất nào sau đây? A. MgCl2. B. Mg(HCO3)2. C. MgO. D. Mg(OH)2
Câu 48. Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Dẫn điện. B. Tính dẻo.
C. Tính cứng. D. Ánh kim.
Câu 49. Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO -
3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. B. H2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 50. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, T lần lượt là:
A. saccarozơ và glucozơ.
B. fructozơ và amoni gluconat.
C. saccarozơ và amoni gluconat.
D. glucozơ và sobitol.
Câu 51. Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOH
Câu 52. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhôm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn,
không cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm nitrat.
B. nhôm sunfat. C. nhôm oxit. D. nhôm clorua.
Câu 53. Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. metanol. B. Propan-1-ol. C. Butan-2-ol. D. Etanol.
Câu 54. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaH2PO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. K2SO4.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. Mã đề 201 Trang 1/4
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 56. Polime nào sau đây không thuộc loại tơ poliamit? A. nilon-6. B. Nilon-6,6. C. Nilon-7. D. olon.
Câu 57. Kim loại kiềm không có tính chất nào sau đây?
A. màu trắng bạc.
B. có ánh kim.
C. Độ cứng cao.
D. dẫn điện tốt.
Câu 58. Chất nào sau đây không phải chất béo? A. Trioelin. B. Tripamitin. C. Tristearin. D. Axit oleic.
Câu 59. Công thức hoá học của kali cromat là A. K2SO4. B. KNO3. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.
Câu 60. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây ? A. Cl2. B. NaOH. C. HCl. D. Na.
Câu 61. Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong
dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,7. B. 18,0. C. 9,0. D. 3,6.
Câu 62. Trong phân tử chất nào sau đây tỷ lệ nguyên tử N và O là 1:2 ? A. Alanin.
B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Axit fomic.
Câu 63. Trong bảng tuần hoàn Fe thuộc chu kỳ nào sau đây? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 64. Cho 3,65 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 4,540. B. 5,475. C. 5,425. D. 4,563.
Câu 65. Đốt cháy 7,02 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 0,0405 mol khí O2 đến phản ứng hoàn
toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 0,6048 lít khí H2. Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 66. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Nhiệt phân hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) ở nhiệt độ cao.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 67. Hòa tan hết 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Al2O3 và MgO cần vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 0,16M và H2SO4 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 19,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 1,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 2,5.
Câu 68. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng
thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy các chất mà khi tác dụng lần lượt với dung dịch Y thì đều xảy ra
phản ứng oxi hóa - khử là
A. KMnO4, NaNO3, Fe, Cl2.
B. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
C. BaCl2, Mg, SO2, KMnO4.
D. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
Câu 69. Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (C7H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm muối (C4H2O4Na2) và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 70. Cho 4,2 gam este no, đơn chức X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 4,76 gam muối
natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, thường tráng bằng dung dịch HCl.
(c) Cao su buna thuộc loại cao su tổng hợp.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.
(e) Trong phân tử Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. Mã đề 201 Trang 2/4
(f) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hơp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 17
CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là
, đồng thời tỏa ra một năng lượng là 797,23 kJ. Hấp thụ 9
toàn bộ sản phẩm cháy ở trên vào bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 aM, thấy khối lượng dung dịch
tăng 3,25 gam. Biết năng lượng tỏa ra khi đốt cháy các hiđrocacbon này được cho bởi công thức Q = (612n
+ 197) kJ/mol với n là số cacbon trong hiđrocacbon. Giá trị của (m + a) là A. 20,42. B. 20,25. C. 18,94. D. 19,3.
Câu 73. Cho sơ đồ: X ⎯+ ⎯ ⎯ NH t t 3 → Y + H2O ⎯⎯⎯→ o Z ⎯⎯ → o T ⎯⎯
→ X. Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố
C trong phân tử) lần lượt là A. CO, NH4HCO3.
B. CO2, Ca(HCO3)2. C. CO2, NH4HCO3. D. CO2, (NH4)2CO3.
Câu 74. Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh
dưỡng của đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử một nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn ba loại
hoá chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3 với nhau. Trong phân bón đó Ca(NO3)2 chiếm x% về khối lượng.
Biết tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của x là A. 37,50. B. 3,78. C. 55,50. D. 38,31.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(b) Thủy phân chất béo trong dung dịch Ba(OH)2, thu được xà phòng và glixerol.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành, thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đốt cháy sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 76. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 15,2% về
khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,54 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu
(coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc
nóng, thu được dung dịch Y chứa 1,8m gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 1,08 mol hỗn hợp
khí gồm CO2, SO2. Giá trị của m là A. 20. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 77. Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH → X + Y + Z (2) X + HCl → F + NaCl (3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; (113 < ME
< 225); MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.
(b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
(d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(e) Trong phân từ Z và F đều không có liên kết pi.
(g) T là hợp chất đa chức. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 78. Dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl. Tiến hành điện phân dung dịch X với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng
kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Mã đề 201 Trang 3/4
Thời gian điện phân (giây) t t + 17370 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,075 4,5a
Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) 0,06 0,075 0,075 Số mol NaCl trong X là A. 0,40 mol. B. 0,30 mol. C. 0,35 mol. D. 0,45 mol.
Câu 79. Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (có cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn
chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol
hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được
tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhóm
chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với A. 43%. B. 35%. C. 52%. D. 12%.
Câu 80. Chất béo là thực phẩm quan trọng. Thiếu chất béo cơ thể bị suy nhược, thừa chất béo dễ bị bệnh
béo phì, tim mạch. Một loại dầu thực vật T chứa chất béo X và một lượng nhỏ axit panmitic, axit oleic (tỉ
lệ mol của X và axit tương ứng là 10 : 1). Cho m gam T phản ứng hết với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 90,032 gam chất rắn khan Y chỉ chứa 3 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được
Na2CO3, 4,994 mol CO2 và 4,922 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là A. 77,20 %. B. 74,88%. C. 96,96 %. D. 75,12%. -----HẾT----- Mã đề 201 Trang 4/4