Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 liên trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 liên trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng làm đề thi dưới đây nhé.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 liên trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 liên trường THPT Kiến Thụy, Hải Phòng để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng làm đề thi dưới đây nhé.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 110
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
BÀI THI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MÔN THI: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
H, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 81: Hin tượng di truyn chéo liên quan đến các tính trng do
A. gen tri nm trên NST thường
B. gen nm trên NST Y.
C. gen ln nm NST thường.
D. gen nm trên NST X.
u 82: Cơ th có kiu gen nào sau đây khi gim phân to giao t Ab vi t l 1/4
A. Aabb.
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
Câu 83: Gen đa hiu là hin tượng
A. mt gen có th tác động đến s biu hin ca nhiu tính trng khác nhau.
B. nhiu gen cùng tác động đến s biu hin ca nhiu tính trng.
C. mt gen có th tác động đến s biu hin ca 1 hoc 1 s tính trng.
D. nhiu gen có th tác động đến s biu hin ca 1 tính trng.
Câu 84: nhóm động vt nào sau đây, gii đực mang cp nhim sc th gii tính XX gii cái mang
cp nhim sc th gii tính XY?
A. H, báo, mèo rng.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Gà, chim b câu, bướm.
D. Th, rui gim, chim sáo.
Câu 85: Mt loài thc vt b nhim sc th lưỡng bi 2n = 20. Người ta phát hin trong các tếo
sinh dưỡng ca mt cây đột biến đều có 30 nhim sc th. Tên gi ca th đột biến này là
A. th tam bi.
B. th t bi.
C. th ba.
D. th song nh bi.
Câu 86: Mt loài thc vt lưỡng bi, xét 3 locus gen, mi gen quy định 1 tính trng mi gen đều 2
alen, alen tri tri hoàn toàn, ba gen này nm trên 2 cp NST khác nhau. Cho 2 cây P giao phn vi
nhau to ra F1 gm 8 loi kiu hình, trong đó các cây kiu hình tri v 3 tính trng 5 loi kiu gen.
Theo lí thuyết, các cây có 2 alen tri F1 có ti đa bao nhiêu loi kiu gen?
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 10.
Câu 87: Mt loài côn trùng, xét 1 gen nm trên NST thường quy định màu mt gm 2 alen, trong đó alen
A quy định mt đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy định mt trng. Thế h xut phát (P) ca qun th này
10% cá th mt trng, qua quá trình sinh sn đã thu được F1 20% th mt trng. Biết qun th
ca loài y, ch nhng th cùng màu mt giao phi ngu nhiên vi nhau không giao phi vi
nhng th màu mt khác không chu tác động ca c nhân t tiến hóa khác. Nếu nhng th
mt đỏ thế h F1 giao phi ngu nhiên thì t l kiu hình F2 là
A. 15 đỏ : 1 trng.
B. 3 đỏ : 1 trng.
C. 21 đỏ : 4 trng.
D. 8 đỏ : 1 trng
.
Câu 88: Trong tế o nhân thc, loi axit nucleic nào sau đây cu to 1 mch đơn dng thng
không có cp nucleotit b sung?
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
Câu 89:
Để phát hin v trí ca mt gen quy định tính trng nm trên NST thường, trên NST gii tính
hay trong tế bào cht, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A.
Giao phi cn huyết động vt.
B.
T th phn thc vt.
C.
Lai thun nghch.
D.
Lai phân tích.
Câu 90: Phát biu nào sau đây v đột biến gen là sai?
A. Đột biến gen làm xut hin các alen khác nhau cung cp nguyên liu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến thay thế mt cp nuclêôtit luôn làm thay đổi chc năng ca prôtêin.
C. Mc độ gây hi ca alen đột biến ph thuc vào điu kin môi trường và t hp gen.
D. Đột biến gen có th có hi, có li hoc trung tính đối vi th đột biến.
Mã đề
110
Trang 2/5 - Mã đề thi 110
Câu 91: Trong qun th t phi, thành phn kiu gen ca qun th có xu hướng
A. duy trì t l s cá th có kiu gen d hp t.
B. tăng dn t l kiu gen d hp, gim t l kiu gen đồng hp.
C. phân hoá đa dng và phong phú v kiu gen.
D. phân hóa thành các dòng thun có KG khác nhau.
Câu 92: Mt nhóm nghiên cu thc hin thí nghim để kim chng mô hình nhân đôi ADN vùng nhân
ca tế bào nhân sơ. H đã nuôi mt s vi khun E-coli trong môi trường ch nitơ đồng v nng (
15
N).
Sau đó, h chuyn vi khun sang nuôi tiếp 5 thế h môi trường ch có nitơ đồng v nh (
14
N). Biết s ln
nhân lên ca các vi khun E-coli trong các ng nghim như nhau. Tách ADN sau mi thế h thu
được kết qu như hình dưới đây. Cho biết X là v trí ca ADN cha c hai mch
15
N; Y là v trí ca ADN
cha 1 mch
14
N và 1 mch
15
N; Z là v trí ca ADN cha c hai mch
14
N.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
I. Thí nghim trên đã kim chng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tc bn bo toàn.
II. Nếu 2 vi khun E-coli được nuôi vi các điu kin thí nghim như trên thì luôn hai mch ADN
cha
15
N mi thế h.
III. thế h th 4 t l vi khun cha ADN v trí Z là 1/8.
IV. thế h th 5, t l ADN v trí Y chiếm 1/16.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 93: Mt loài thc vt lưỡng bi 2n = 24. Gi s 6 th đột biến ca loài y được kí hiu t I
đến VI có s lượng NST trong mi tế bào sinh dưỡng như sau.
Th đột biến
II
III
IV
V
VI
S lượng NST trong TB sinh dưỡng
84
72
36
60
108
Cho biết s lượng NST trong tt c các cp mi tế bào ca th đột biến đều bng nhau. Trong các th
đột biến trên th đa bi chn là:
A. I, III.
B. I, III, IV, V.
C. I, II, III, V.
D. II, VI.
Câu 94: Alen B sinh vt nhân thc 900 nuclêôtit loi ađênin t l
A3
G2
. Alen B b đột biến
thay thế 1 cp A- T bng 1 cp G - X tr thành alen b, tng s liên kết hiđrô ca alen b là
A. 3600.
B. 3599.
C. 3601.
D. 3899.
Câu 95: Trong các mc cu trúc siêu hin vi ca NST đin hình sinh vt nhân thc. Si cơ bn và si
nhim sc có đường kính ln lượt là
A. 11nm và 30 nm.
B. 30nm và 11nm.
C. 30nm và 300nm.
D. 11nm và 300nm.
Câu 96: Hình v sau t 2 cp NST thường đã nhân đôi trong gim phân. Các alen ca 3 gen A, B
C được kí hiu bên dưới.
Trang 3/5 - Mã đề thi 110
Khi kết thúc gim phân, loi giao t nào trong các loi giao t sau chiếm t l nh nht nht?
A. A
1
B
1
C
2
.
B. A
1
B
2
C
1
.
C. A
2
B
1
C
1
.
D. A
1
B
2
C
2
.
Câu 97: Xét 1 gen A có 2 alen là A và a, mt qun th đang cân bng di truyn và tn s A là 0,6 thì kiu
gen Aa chiếm t l
A. 0,25.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
Câu 98: Đột biến gen thường d phát sinh trong quá trình nào dưới đây?
A. Dch mã.
B. Nhân đôi ADN.
C. Phiên mã.
D. Phiên mã và dch mã.
Câu 99: Cho biết hai gen A B cùng nm trên mt cp NST cách nhau 40 cM. Mt cơ th đực
kiu gen tiến hành gim phân bình thường. Theo lí thuyết, loi tinh trùng chiếm t l bao nhiêu?
A. 10%
B. 25%
C. 30%
D. 20%
Câu 100: người alen A nm trên vùng không tương đồng ca X quy nhìn màu bình thường là tri hoàn
toàn so vi alen a quy định mù màu. Kiu gen nào dưới đây là n b mù màu
A. X
a
Y.
B. X
a
X
a
.
C. X
A
X
a
.
D. X
A
Y.
Câu 101: Theo thuyết, phép lai nào sau đây to ra đời con kiu hình ln chiếm t l 25%, biết gen
tri là tri hoàn toàn?
A. Bb x Bb.
B. Bb x bb.
C. BB x Bb.
D. bb x bb.
Câu 102: Theo lí thuyết, cơ th nào sau đây có kiu gen d hp t v c 2 cp gen?
A. AABb.
B. AaBb.
C. AAbb.
D. aaBB.
Câu 103: Mt đon mch gc ca gen trình t các nuclêôtit 3’… TXG XXT GGA TXG 5. Trình
t các nuclêôtit trên đon mARN tương ng được tng hp t gen này là:
A. 5'AGX GGA XXU AGX 3'.
B. 3'AGX GGA XXU AGX 5'.
C. 5'UXG XXU GGA UXG 3'.
D. 5'AGX GGA XXT AGX 3'.
Câu 104: B phn làm nhim v hút nước và mui khoáng r
A. min sinh trưởng.
B. min lông hút.
C. chóp r.
D. min bn.
Câu 105: Khi nói v tun hoàn máu người bình thường, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
(1) Huyết áp mao mch ln hơn huyết áp tĩnh mch.
(2) Máu trong tĩnh mch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mch.
(3) Trong h mch máu, vn tc máu trong mao mch là chm nht.
(4) Lc co tim, nhp tim và s đàn hi ca mch đều có th làm thay đổi huyết áp.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 106: Động vt nào sau đây có d dày 4 ngăn?
A. Nga
B. Chut.
C. Th
D. Trâu.
Câu 107: mt loài thc vt, tình trng màu hoa do 3 cp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lp quy định. Kiu
gen có đủ 3 gen tri A, B, D quy định hoa tím; các kiu gen còn li quy định hoa trng. Cho mt cây hoa
tím lai phân tích, thu được F
a
Theo lí thuyết, F
a
không th xut hin t l kiu hình nào sau đây?
A. 1 cây hoa tím :7 cây hoa trng.
B. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trng.
C. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trng.
D. 1 cây hoa tím: 1 cây hoa trng
Trang 4/5 - Mã đề thi 110
Câu 108: Pha ti trong quang hp ca các nhóm thc vt C3, C4 và CAM đều có chung đặc điếm nào sau
đây?
A. Tri qua chu trình Canvil.
B. Sn phm đầu tiên là APG (axit photphoglixêric).
C. Din ra trên cùng mt loi tế bào.
D. Cht nhn CO2 đầu tiên là RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).
Câu 109: mt loài thc vt, tính trng màu sc hoa do gen nm trong tế bào cht quy định. Ly ht
phn ca cây hoa trng th phn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 t th phn thu được F2. Theo
lí thuyết, kiu hình F2
A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 100% cây hoa trng.
D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trng.
Câu 110: Xét 4 tế bào sinh tinh ca mt cơ th có kiu gen AaBb gim phân hình thành giao t. Biết quá
trình gim phân din ra bình thường, s loi giao t to ra là ti đa. Cho các trường hp t l các loi giao
t to ra dưới đây
(1) 1:1. (2) 3:3:1:1. (3) 2:2:1:1. (4) 1:1:1:1. (5) 3:1.
S trường hp có th xy ra là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 111: Loi nucleotit nào sau đây không phi là đơn phân cu to nên gen?
A. Guanin
B. Adenin
C. Xitozin
D. Uraxin
Câu 112: Mt cp v chng cùng kiu gen I
B
I
O
sinh được mt người con trai có nhóm máu B, người con
trai này ln lên ly v có nhóm máu AB, xác sut để cp v chng người con trai này sinh 1 đứa cháu trai
có nhóm máu A
A.
1/4.
B.
1/6.
C.
1/2.
D.
1/12.
Câu 113: Quá trình phiên mã đã to ra
A. ADN.
B. protein.
C. gen.
D. ARN.
Câu 114: m t loài động vt, xét 2 cp gen quy định hai cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn. Cho
2 cây P đều d hp 2 cp gen giao phn vi nhau, thu được F1 có 4% s cá th đồng hp ln v 2 cp gen.
Cho biết không xy ra đột biến hoán v gen hai gii vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao
nhiêu phát biu sau đây đúng?
(I). C 2 cây P đều có th xy ra hoán v gen vi tn s hoán v là 20%.
(II). F1 loi kiu hình có 1 tính trng tri chiếm 42%.
(III). Cho cây d hp v 2 cp gen lai phân tích, có th thu được đời con vi t l kiu gen 3:3:2:2
(IV). Có 4 kiu gen quy định kiu hình tri v 1 tính trng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 115: Gen B sinh vt nhân sơ có trình t nucleotit như sau:
Biết rng: chui polipeptit do gen B quy định tng hp có 50 axit amin
GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin.
GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acgrinin
Căn c vào các d liu trên, hãy cho biết trong các d đoán sau, d đoán nào đúng?
A. Đột biến thay thế cp nuclêôtit T-A v trí 58 bng cp nuclêôtit A-T to ra alen mi quy định tng
hp chui pôlipeptit ging vi chui pôlipeptit do gen B quy định.
B. Đột biến thay thế cp nucleotit A-T v trí 43 bng cp nu G-X to ra alen mi quy định tng hp
chui pôlipeptit không thay đổi so vi chui polypeptit do gen B quy định tng hp
C. Đột biến thay thế cp nuclêôtit A-T v trí 150 bng cp nuclêôtit G-X to ra alen mi quy định
tng hp chui pôlipeptit không thay đổi so vi chui pôlipeptit cho gen B quy định tng hp.
Trang 5/5 - Mã đề thi 110
D. Đột biến mt mt cp nuclêôtit v trí 88 to ra alen mi quy định tng hp chui pôlipeptit
thành phn axit amin thay đổi t axit amin th hai đến axit amin th 29 so vi chui pôlipeptit do gen
B quy định tng hp.
Câu 116: Loi đột biến nhim sc th nào sau đây làm thay đổi s lượng gen trên mt nhim sc th?
A. Đột biến lch bi
B. Đột biến đa bi
C. Đột biến mt đon
D. Đột biến đảo đon
Câu 117: Qun th nào sau đây có thành phn kiu gen đạt trng thái cân bng?
A. 25%AA: 25% aa: 50%Aa
B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 48% aa: 16% Aa
D. 100%Aa.
Câu 118: cà chua A quy định cây qu đỏ là tri hoàn toàn so vi a quy định cây qung. Cho mt cây
chua lưỡng bi qu đỏ lai vi cây chua lưỡng bi qu vàng thu được F1 toàn cây qu đỏ, x
côxisin các cây F1 ri chn ngu nhiên 2 cây F1 đem lai vi nhau thu được F2 . F2 không th xut hin
t l kiu hình nào sau đây?
A. 35 đỏ : 1 vàng
B. 3 đỏ : 1 vàng.
C. 5 đỏ : 1 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng.
Câu 119: Trong các b ba sau đây, b ba nào là b ba kết thúc quá trình dch mã?
A. 5' AUG 3'.
B. 3' UAG 5'.
C. 3' UGA 5'.
D. 3' AGU 5'.
Câu 120: độc dược có 2n = 24 NST. Có mt th đột biến, trong đó cp NST s 2 có mt chiếc b
mt đon, cp NST s 5 có mt chiếc b đảo đon. Khi gim phân nếu các cp NST phân li bình thường
thì trong tng s các giao t đột biến, t l giao t đột biến v c 2 NST trên là
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 3/4.
D. 1/3.
-----------------------------------------------
--------Hết---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
| 1/5

Preview text:

KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
BÀI THI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề MÔN THI: SINH HỌC 110
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 81: Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến các tính trạng do
A. gen trội nằm trên NST thường
B. gen nằm trên NST Y.
C. gen lặn nằm NST thường.
D. gen nằm trên NST X.
Câu 82: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân tạo giao tử Ab với tỉ lệ 1/4 A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AaBB
Câu 83: Gen đa hiệu là hiện tượng
A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
B. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 84: Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang
cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Trâu, bò, hươu.
C. Gà, chim bồ câu, bướm.
D. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Người ta phát hiện trong các tế bào
sinh dưỡng của một cây đột biến đều có 30 nhiễm sắc thể. Tên gọi của thể đột biến này là A. thể tam bội. B. thể tứ bội. C. thể ba.
D. thể song nhị bội.
Câu 86: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 3 locus gen, mỗi gen quy định 1 tính trạng và mỗi gen đều có 2
alen, alen trội là trội hoàn toàn, ba gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho 2 cây P giao phấn với
nhau tạo ra F1 gồm 8 loại kiểu hình, trong đó các cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng có 5 loại kiểu gen.
Theo lí thuyết, các cây có 2 alen trội ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 7. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 87: Một loài côn trùng, xét 1 gen nằm trên NST thường quy định màu mắt gồm 2 alen, trong đó alen
A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này
có 10% cá thể mắt trắng, qua quá trình sinh sản đã thu được F1 có 20% cá thể mắt trắng. Biết ở quần thể
của loài này, chỉ những cá thể có cùng màu mắt giao phối ngẫu nhiên với nhau mà không giao phối với
những cá thể có màu mắt khác và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Nếu những cá thể
mắt đỏ ở thế hệ F1 giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 15 đỏ : 1 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 21 đỏ : 4 trắng.
D. 8 đỏ : 1 trắng.
Câu 88: Trong tế bào nhân thực, loại axit nucleic nào sau đây có cấu tạo 1 mạch đơn dạng thẳng và
không có cặp nucleotit bổ sung? A. tARN. B. mARN. C. ADN. D. rARN.
Câu 89: Để phát hiện vị trí của một gen quy định tính trạng nằm trên NST thường, trên NST giới tính
hay trong tế bào chất, người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Giao phối cận huyết ở động vật.
B. Tự thụ phấn ở thực vật.
C. Lai thuận nghịch. D. Lai phân tích.
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về đột biến gen là sai?
A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn làm thay đổi chức năng của prôtêin.
C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường và tổ hợp gen.
D. Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Trang 1/5 - Mã đề thi 110
Câu 91: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
A. duy trì tỉ lệ số cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
B. tăng dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D. phân hóa thành các dòng thuần có KG khác nhau.
Câu 92: Một nhóm nghiên cứu thực hiện thí nghiệm để kiểm chứng mô hình nhân đôi ADN ở vùng nhân
của tế bào nhân sơ. Họ đã nuôi một số vi khuẩn E-coli trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng (15N).
Sau đó, họ chuyển vi khuẩn sang nuôi tiếp 5 thế hệ ở môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (14N). Biết số lần
nhân lên của các vi khuẩn E-coli trong các ống nghiệm là như nhau. Tách ADN sau mỗi thế hệ và thu
được kết quả như hình dưới đây. Cho biết X là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 15N; Y là vị trí của ADN
chứa 1 mạch 14N và 1 mạch 15N; Z là vị trí của ADN chứa cả hai mạch 14N.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thí nghiệm trên đã kiểm chứng quá trình nhân đôi ADN theo nguyên tắc bản bảo toàn.
II. Nếu 2 vi khuẩn E-coli được nuôi với các điều kiện thí nghiệm như trên thì luôn có hai mạch ADN
chứa 15N ở mỗi thế hệ.
III. Ở thế hệ thứ 4 tỉ lệ vi khuẩn chứa ADN ở vị trí Z là 1/8.
IV. Ở thế hệ thứ 5, tỉ lệ ADN ở vị trí Y chiếm 1/16. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93: Một loài thực vật lưỡng bội có 2n = 24. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí hiệu từ I
đến VI có số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau. Thể đột biến I II III IV V VI
Số lượng NST trong TB sinh dưỡng 48 84 72 36 60 108
Cho biết số lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của thể đột biến đều bằng nhau. Trong các thể
đột biến trên thể đa bội chẵn là: A. I, III. B. I, III, IV, V. C. I, II, III, V. D. II, VI. A 3
Câu 94: Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại ađênin và có tỉ lệ
 . Alen B bị đột biến G 2
thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G - X trở thành alen b, tổng số liên kết hiđrô của alen b là A. 3600. B. 3599. C. 3601. D. 3899.
Câu 95: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực. Sợi cơ bản và sợi
nhiễm sắc có đường kính lần lượt là A. 11nm và 30 nm. B. 30nm và 11nm. C. 30nm và 300nm. D. 11nm và 300nm.
Câu 96: Hình vẽ sau mô tả 2 cặp NST thường đã nhân đôi trong giảm phân. Các alen của 3 gen A, B và
C được kí hiệu bên dưới.
Trang 2/5 - Mã đề thi 110
Khi kết thúc giảm phân, loại giao tử nào trong các loại giao tử sau chiếm tỉ lệ nhỏ nhất nhất? A. A1 B1 C2. B. A1 B2 C1. C. A2 B1 C1. D. A1 B2 C2.
Câu 97: Xét 1 gen A có 2 alen là A và a, một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A là 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ A. 0,25. B. 0,36. C. 0,16. D. 0,48.
Câu 98: Đột biến gen thường dễ phát sinh trong quá trình nào dưới đây? A. Dịch mã. B. Nhân đôi ADN. C. Phiên mã.
D. Phiên mã và dịch mã.
Câu 99: Cho biết hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST và cách nhau 40 cM. Một cơ thể đực có kiểu gen
tiến hành giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, loại tinh trùng
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 10% B. 25% C. 30% D. 20%
Câu 100: Ở người alen A nằm trên vùng không tương đồng của X quy nhìn màu bình thường là trội hoàn
toàn so với alen a quy định mù màu. Kiểu gen nào dưới đây là nữ bị mù màu A. XaY. B. XaXa. C. XAXa. D. XAY.
Câu 101: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 25%, biết gen
trội là trội hoàn toàn? A. Bb x Bb. B. Bb x bb. C. BB x Bb. D. bb x bb.
Câu 102: Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen? A. AABb. B. AaBb. C. AAbb. D. aaBB.
Câu 103: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’… TXG XXT GGA TXG …5’. Trình
tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là:
A. 5'…AGX GGA XXU AGX …3'.
B. 3'…AGX GGA XXU AGX …5'.
C. 5'…UXG XXU GGA UXG …3'.
D. 5'…AGX GGA XXT AGX …3'.
Câu 104: Bộ phận làm nhiệm vụ hút nước và muối khoáng ở rễ là
A. miền sinh trưởng. B. miền lông hút. C. chóp rễ. D. miền bần.
Câu 105: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
(2) Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.
(3) Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
(4) Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 106: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Ngựa B. Chuột. C. Thỏ D. Trâu.
Câu 107: Ở một loài thực vật, tình trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd phân li độc lập quy định. Kiểu
gen có đủ 3 gen trội A, B, D quy định hoa tím; các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cho một cây hoa
tím lai phân tích, thu được Fa Theo lí thuyết, ở Fa không thể xuất hiện tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 1 cây hoa tím :7 cây hoa trắng.
B. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa tím :3 cây hoa trắng.
D. 1 cây hoa tím: 1 cây hoa trắng
Trang 3/5 - Mã đề thi 110
Câu 108: Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật C3, C4 và CAM đều có chung đặc điếm nào sau đây?
A. Trải qua chu trình Canvil.
B. Sản phẩm đầu tiên là APG (axit photphoglixêric).
C. Diễn ra trên cùng một loại tế bào.
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP (ribulôzơ -1,5- điphôtphat).
Câu 109: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt
phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo
lí thuyết, kiểu hình ở F2 là
A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa đỏ.
C. 100% cây hoa trắng.
D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng.
Câu 110: Xét 4 tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân hình thành giao tử. Biết quá
trình giảm phân diễn ra bình thường, số loại giao tử tạo ra là tối đa. Cho các trường hợp tỉ lệ các loại giao tử tạo ra dưới đây
(1) 1:1. (2) 3:3:1:1. (3) 2:2:1:1. (4) 1:1:1:1. (5) 3:1.
Số trường hợp có thể xảy ra là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 111: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen? A. Guanin B. Adenin C. Xitozin D. Uraxin
Câu 112: Một cặp vợ chồng cùng kiểu gen IBIO sinh được một người con trai có nhóm máu B, người con
trai này lớn lên lấy vợ có nhóm máu AB, xác suất để cặp vợ chồng người con trai này sinh 1 đứa cháu trai có nhóm máu A là A. 1/4. B. 1/6. C. 1/2. D. 1/12.
Câu 113: Quá trình phiên mã đã tạo ra A. ADN. B. protein. C. gen. D. ARN.
Câu 114: Ở m ột loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho
2 cây P đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen.
Cho biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). Cả 2 cây P đều có thể xảy ra hoán vị gen với tần số hoán vị là 20%.
(II). Ở F1 loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
(III). Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen 3:3:2:2
(IV). Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 115: Gen B ở sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:
Biết rằng: chuỗi polipeptit do gen B quy định tổng hợp có 50 axit amin GUX: Valin UXA: Leucin XXA: Prolin. GUU: Valin AGU: Xerin AGA: Acgrinin
Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, dự đoán nào đúng?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit T-A ở vị trí 58 bằng cặp nuclêôtit A-T tạo ra alen mới quy định tổng
hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định.
B. Đột biến thay thế cặp nucleotit A-T ở vị trí 43 bằng cặp nu G-X tạo ra alen mới quy định tổng hợp
chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi polypeptit do gen B quy định tổng hợp
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T ở vị trí 150 bằng cặp nuclêôtit G-X tạo ra alen mới quy định
tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit cho gen B quy định tổng hợp.
Trang 4/5 - Mã đề thi 110
D. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 88 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có
thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ hai đến axit amin thứ 29 so với chuỗi pôlipeptit do gen B quy định tổng hợp.
Câu 116: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến đảo đoạn
Câu 117: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?
A. 25%AA: 25% aa: 50%Aa B. 16%AA: 20%Aa: 64%aa
C. 36%AA: 48% aa: 16% Aa D. 100%Aa.
Câu 118: Ở cà chua A quy định cây quả đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định cây quả vàng. Cho một cây
cà chua lưỡng bội quả đỏ lai với cây cà chua lưỡng bội quả vàng thu được F1 toàn cây quả đỏ, xử lí
côxisin các cây F1 rồi chọn ngẫu nhiên 2 cây F1 đem lai với nhau thu được F2 . Ở F2 không thể xuất hiện
tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? A. 35 đỏ : 1 vàng B. 3 đỏ : 1 vàng. C. 5 đỏ : 1 vàng D. 11 đỏ: 1 vàng.
Câu 119: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã? A. 5' AUG 3'. B. 3' UAG 5'. C. 3' UGA 5'. D. 3' AGU 5'.
Câu 120: Ở Cà độc dược có 2n = 24 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 2 có một chiếc bị
mất đoạn, ở cặp NST số 5 có một chiếc bị đảo đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường
thì trong tổng số các giao tử đột biến, tỉ lệ giao tử đột biến về cả 2 NST trên là A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 1/3.
----------------------------------------------- --------Hết---------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Trang 5/5 - Mã đề thi 110