Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 1 trường Ngô Gia Tự, Đắk Lắk để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

33 17 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 201
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81. Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, không xy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai o sau đây cho
đời con 1 kiểu gen và 1 kiểu hình?
A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
Câu 82. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen X
A
X
a
Bb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử
nào?
A. X
A
B B. X
A
X
a
b C. X
a
b D. X
a
B
Câu 83. Khi nói về chiều di chuyển của ng máu trong thngười nh thường, phát biểu nào sau đây
sai?
A. u từ tâm thất vào đng mạch B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
C. u từ tĩnh mạch về tâm nhĩ. D. u từ đng mạch về tâm nhĩ.
Câu 84. Các y hoa cẩm tú cầu cùng kiểu gen nhưng khi trồng các vùng đất khác nhau t có thra
hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do:
A. pH khác nhau B. Ánhng khác nhau
C. Nhiệt độ khác nhau D. Lượng nước khác nhau
Câu 85. Mt phân t ADN nm vùng nhân ca vi khun E. coli mt mch cha toàn N
14
mt mch
cha toàn N
15
. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trưng hoàn toàn ch cha N
14
thì s phân t ADN
1 mch cha N
14
và 1 mch cha N
15
: A. 8
A. 2 B. 1 C. 6
Câu 86. Tính trạng màu da ở người do 3 cặp gen (Aa, Bb và Dd) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy đnh, mi alen trội đều làm tăng mt lượng melanin như nhau.
Nội dung phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của sự di truyền tính trạng màu da?
A. Trong kiểu gen chỉ 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất
B. Người da đen nhất là người 5 alen trội trong kiểu gen
C. Khi hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì t lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao
nhất.
D. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da
Câu 87. Cu trúc nào ca nhim sc th đường kính 30 n. m?
A. siêu xon B. sợibản C. Cromatit D. Si nhim sc
Câu 88. ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b M, m; mi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các alen trội
tri hoàn toàn. Phép lai
P:
M m M
Ab AB
X X X Y
aB ab
cho F
1
tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng
1,25%. Tính theo lí thuyết, thì t lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là:
A. 32,75%. B. 27,5%. C. 43,85%. D. 41,25%.
Câu 89. Mạch 1 của gen A có tỉ lA: T: G: X = 2: 3: 4: 2 và có chiều dài là 0,561 µm. Gen bị đột biến đim
làm giảm 1 liên kết hydro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Số nucleotit mi loi của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300 A, 450 T, 600 G và 300 X.
II). Số nucleotit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900
III). Số liên kết hydro của gen đột biến là 4199
IV). Số nucleotit loại G của gen đột biến 899
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 90. Bằng phương pháp nhân bn vô tính, t cu cho trng có kiu gen AaBb và cu cho nhân tế bào
kiu gen Aabb có th to ra cu con có kiu gen:
A. AaBb B. Aabb C. aabb D. aaBb
Mã đề 201
2/4 - Mã đề 201
Câu 91. Khi nói về đặc điểm di truyền của các gen trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai gen cùng nằm trên 1 cặp nhim sắc thể thì luôn xảy ra sự trao đổi chéo.
B. Các gen trong tế bào chất thường tồn tại thành cặp alen.
C. Các gen lặnvùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chyếu ở giới
XX.
D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình
thành giao t.
Câu 92. Gi s mt qun th đang chu tác động ca chn lọc theo hướng chng li alen tri bo tn
alen ln. Kết qu chn lc t nhên theo hướng này s dn ti:
A. làm tăng t l kiu nh ln
B. làm gim t l kiu gen d hp tăng tỷ l kiểu gen đồng hp tri
C. làm gim t l kiểu gen đồng hp trội và tăng tỷ l kiu gen d hp
D. làm gim t l kiu hình ln
Câu 93. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. Ngoài gii hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát trin của sinh vật kém
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều ging nhau
Câu 94. Một loài thực vật bộ nhim sắc thể 2n = 18. Trong tế bào thtam bội của loài này số nhim
sắc thể là:
A. 36 B. 17 C. 27 D. 19
Câu 95. Loi bng chng trc tiếp chng minh quá trình tiến hóa ca sinh vt là:
A. Gii phu so sánh. B. Hóa thch. C. Tế bào hc. D. Sinh hc phân t.
Câu 96. Một loài đng vt, biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng, alen tri là tri hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee, thu được F
1
. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F
1
, loi cá thkiểu gen đồng hp ln v 4 cp gen chiếm 3/64
B. F
1
, loi kiu hình có 1 tính trng tri chiếm 5/8
C. F
1
có s loi kiu nh bng s loi kiu gen
D. F
1
, loi kiu hình có 3 tính trng tri chiếm t l 3/8
Câu 97. Mt alen dù có hạing có thể tr nên ph biến trong qun th dưới tác động ca nhân t tiến hóa:
A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến. D. giao phi không ngẫu nhiên.
Câu 98. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở:
A. dạ dày. B. ruột non. C. thực quản. D. ruột già.
Câu 99. Cho lai 2 cây tròn với nhau thu được đời con gồm 270 y bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục :
30 cây bí quả dài. Sự di truyn tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Tương tác cộng gộp. B. Tương tác bổ sung.
C. Gen đa hiệu. D. Liên kết hoàn toàn.
Câu 100. Khi nói về chọn lc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
B. Chọn lc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống li alen ln.
C. Chn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyn của quần thể.
D. Chn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 101. Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xy ra loại đột biến gì?
A. Thay thế mt cặp A-T thành mt cặp G-X B. Mất mt cặp A-T
C. Thay thế mt cặp G-X thành mt cặp A-T D. Thêm mt cặp G-X
Câu 102. Một th 2 cặp gen d hợp giảm phân nh thường sinh ra các loại giao tử, trong đó
20%AB và 30%aB. Kiểu gen của cơ thể này là:
A. AaBb B.
AB
Ab
C.
Ab
aB
D.
AB
ab
Câu 103. Một li thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung
quy định. Khi trong kiểu gen cả A B thì quy định quả đỏ, chỉ A hoặc B thì quy định quvàng,
3/4 - Mã đề 201
không A và B t quy đnh quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A là 0,3 b là 0,4.
Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Số loại kiểu gen của quần thlà 9
II). Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 42,84% quả vàng: 49,32% quả đỏ: 7,84% quả xanh.
III). Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm t lệ cao nhất là AaBb.
IV). Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu đượcy thuần chủng là 53/137.
V). Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 110/119.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 104. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alenng nằm trên 1 NST.
B. Đột biến mất đoạn NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 105. Ph h ới đây mô phng s di truyn ca bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bnh này do
hai alen ln nm trên hai cp nhim sc th thường khác nhau gây ra.
Cho rằng không đột biến mi phát sinh. Alen a gây bnh bnh p, alen b gây bnh Q. Các alen
trội tương ng A, B không gây bnh (A, B tri hoàn toàn so vi a b). Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
B. 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.
C. Xác suất để nời vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9
D. Xác suất để con của cặp vợ chống ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45
Câu 106. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là:
A. Lai phân tích B. Lai và phân tích cơ thlai
C. Lai xa D. Lai thuận nghịch
Câu 107. dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Hai loài có tập tính giao phi kc nhau nên không giao phối với nhau.
C. Hai loài phân b ở hai khu vc khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Ngựa giao phi với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
Câu 108. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?
A. Thỏ. B. Cá chép. C. Giun đất. D. o rừng.
Câu 109. Loại tế bào nào sau đây tế bào trần?
A. Tế bào bị mất tế bào chất B. Tế bào bị mất nhân
C. Tế bào bị mất thành xenlulô D. Tế bào bị mất màng tế bào
Câu 110. Trong các phương pháp to ging mi, phương pháp nào sau đây thuộc công nghệ tế bào?
A. Gây đột biến, sau đó chọn lc để được ging mới.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Cho lai hai dòng thuần chng để tạo ưu thế lai.
D. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn.
Câu 111. Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở:
A. . B. Hạt đang nảy mầm C. Cánh hoa D. Hạt k
4/4 - Mã đề 201
Câu 112. Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy đnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I). Cho cây thân cao, hoa đỏ lai phân tích, nếu đời con có 4 kiểu hình t sẽ có 4 kiểu gen.
II). Cho 2 cây thân cao, hoa đgiao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen t thể có 2
kiểu hình.
III). Cho y thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 1 loi
kiểu gen thì chứng tỏ s cây thân cao, hoa trắng F
1
chiếm 50%.
IV). Cho mt cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu nh thì F1 có thể có 4
loại kiểu gen.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 113. Trong mt khu rừng rộng 100 ha một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi
này :
A. 5 con/ha. B. 2 con/ha. C. 0,2 con/ha. D. 0,5 con/ha.
Câu 114. Bộ ba nào không phi bộ ba kết thúc?
A. 5’UAA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’UUA3 D. 5’ UAG3’
Câu 115. mt loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F
1
. F
1
,
loại kiểu hình 2 tính trạng trội 3 kiểu gen quy định kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm t lệ
9%. Biết rằng không xảy ra đột biến nếu hoán vị t tần số hoán vị 2 giới là như nhau. Theo
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Kiểu gen 1 alen trội ở F
1
chiếm t l25%
II). Kiểu gen có 2 alen trội ở F
1
chiếm tỉ lệ 32%
III). Kiểu gen có 4 alen trội ở F
1
chiếm t lệ 4%
IV). Kiểu gen 3 alen trội ở F
1
chiếm t lệ 9%
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 116. Gii hn sinh thái v nhiệt độ ca cá Rô phi Vit Nam là t:
A. 0
0
C 40
0
C B. 5,6
0
C 42
0
C C. 2
0
C 44
0
C D. 20
0
C 35
0
C
Câu 117. Khi nói v đột biến lch bi, phát biu nào sau đây đúng?
A. Đt biến lch bi thường to ra con lai sinh sn hữu tính bình thường.
B. Đột biến lch bi thường làm thay đổi s ng gen trên mt nhim sc th.
C. Đt biến lch bi th ba s nhim sc th là 2n - 1
D. Đt biến lch bi có th xy ra trong gim phân hoc nguyên phân.
Câu 118. Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là:
A. Làm gim mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Làm biến đổi tnh phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
C. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
Câu 119. Mt qun th thc vt đang trng thái cân bng di truyn tn s kiu gen aa 0,16. Theo
thuyết tn s alen A ca qun thy là:
A. 0,32. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,6.
Câu 120. Khi nói v quá trình quang hp, phát biu nào sau đây đúng?
A. Pha ti ca quang hp không cn ánh sáng nhưng xảy ra ph thuc vào pha sáng
B. Sn phẩm đầu tiên ca TV C
3
là hp cht Ribulozo 1,5 diphotphat
C. Sn phm pha ti là ATP và NADPH được dùng làm nguyên liu cho pha sáng.
D. Hiu sut quang hp ca thc vt C
3
luôn cao hơn thực vt C
4
.
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201
Câu 81.
Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho
đời con có 1 kiểu gen và 1 kiểu hình? A. AA x Aa B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
Câu 82. Theo lý thuyết, cơ thể mang kiểu gen XAXaBb giảm phân bình thường sẽ không sinh ra loại giao tử nào? A. XAB B. XAXab C. Xab D. XaB
Câu 83. Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Máu từ tâm thất vào động mạch
B. Máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
C. Máu từ tĩnh mạch về tâm nhĩ.
D. Máu từ động mạch về tâm nhĩ.
Câu 84. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng khi trồng ở các vùng đất khác nhau thì có thể ra
hoa có màu hồng, tím hoặc màu trắng sữa. Nguyên nhân là do:
A. pH khác nhau
B. Ánh sáng khác nhau
C. Nhiệt độ khác nhau
D. Lượng nước khác nhau
Câu 85. Một phân tử ADN nằm ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli có một mạch chứa toàn N14 và một mạch
chứa toàn N15. Khi vi khuẩn phân đôi 3 lần trong môi trường hoàn toàn chỉ chứa N14 thì số phân tử ADN có
1 mạch chứa N14 và 1 mạch chứa N15 là: A. 8 A. 2 B. 1 C. 6
Câu 86. Tính trạng màu da ở người do 3 cặp gen (Aa, Bb và Dd) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng
khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định, mỗi alen trội đều làm tăng một lượng melanin như nhau.
Nội dung phát biểu nào sau đây đúng về kết quả của sự di truyền tính trạng màu da?
A. Trong kiểu gen chỉ có 1 alen trội thì sẽ có màu da trắng nhất
B. Người có da đen nhất là người có 5 alen trội trong kiểu gen
C. Khi hai người có kiểu gen 3 cặp dị hợp kết hôn với nhau thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử 3 cặp chiếm cao nhất.
D. Có 6 kiểu hình khác nhau về tính trạng màu da
Câu 87. Cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 n. m? A. siêu xoắn
B. sợi cơ bản C. Cromatit D. Sợi nhiễm sắc
Câu 88. Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b và M, m; mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các alen trội Ab AB
là trội hoàn toàn. Phép lai P : M m M X X
X Y cho F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là aB ab
1,25%. Tính theo lí thuyết, thì tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là: A. 32,75%. B. 27,5%. C. 43,85%. D. 41,25%.
Câu 89. Mạch 1 của gen A có tỉ lệ A: T: G: X = 2: 3: 4: 2 và có chiều dài là 0,561 µm. Gen bị đột biến điểm
làm giảm 1 liên kết hydro. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I). Số nucleotit mỗi loại của mạch 1 lúc chưa đột biến là 300 A, 450 T, 600 G và 300 X.
II). Số nucleotit loại G của gen lúc chưa đột biến là 900
III). Số liên kết hydro của gen đột biến là 4199
IV). Số nucleotit loại G của gen đột biến là 899 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 90. Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AaBb và cừu cho nhân tế bào có
kiểu gen Aabb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen: A. AaBb B. Aabb C. aabb D. aaBb 1/4 - Mã đề 201
Câu 91. Khi nói về đặc điểm di truyền của các gen trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thì luôn xảy ra sự trao đổi chéo.
B. Các gen trong tế bào chất thường tồn tại thành cặp alen.
C. Các gen lặn ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thường biểu hiện chủ yếu ở giới XX.
D. Hai gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
Câu 92. Giả sử ở một quần thể đang chịu tác động của chọn lọc theo hướng chống lại alen trội và bảo tồn
alen lặn. Kết quả chọn lọc tự nhên theo hướng này sẽ dẫn tới:
A. làm tăng tỷ lệ kiểu hình lặn
B. làm giảm tỷ lệ kiểu gen dị hợp và tăng tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội
C. làm giảm tỷ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tăng tỷ lệ kiểu gen dị hợp
D. làm giảm tỷ lệ kiểu hình lặn
Câu 93. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong khoảng chống chịu, sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. Ngoài giới hạn sinh thái khả năng sinh trưởng phát triển của sinh vật kém
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
Câu 94. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18. Trong tế bào thể tam bội của loài này có số nhiễm sắc thể là: A. 36 B. 17 C. 27 D. 19
Câu 95. Loại bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là:
A. Giải phẫu so sánh. B. Hóa thạch.
C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 96. Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không
xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee, thu được F1. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở F1, loại cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về 4 cặp gen chiếm 3/64
B. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 5/8
C. F1 có số loại kiểu hình bằng số loại kiểu gen
D. Ở F1, loại kiểu hình có 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 3/8
Câu 97. Một alen dù có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể dưới tác động của nhân tố tiến hóa:
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 98. Trong ống tiêu hóa của người, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở:
A. dạ dày.
B. ruột non.
C. thực quản. D. ruột già.
Câu 99. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 270 cây bí quả tròn : 180 cây bí quả bầu dục :
30 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật:
A. Tương tác cộng gộp.
B. Tương tác bổ sung.
C. Gen đa hiệu.
D. Liên kết hoàn toàn.
Câu 100. Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 101. Số liên kết hydro trong gen giảm đi 1 sau khi xảy ra loại đột biến gì?
A. Thay thế một cặp A-T thành một cặp G-X
B. Mất một cặp A-T
C. Thay thế một cặp G-X thành một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X
Câu 102. Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thường sinh ra các loại giao tử, trong đó có
20%AB và 30%aB. Kiểu gen của cơ thể này là: AB Ab AB A. AaBb B. C. D. Ab aB ab
Câu 103. Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung
quy định. Khi trong kiểu gen có cả A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, 2/4 - Mã đề 201
không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A là 0,3 và b là 0,4.
Biết không xảy ra đột biến, theo lý thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Số loại kiểu gen của quần thể là 9
II). Tỷ lệ kiểu hình của quần thể là 42,84% quả vàng: 49,32% quả đỏ: 7,84% quả xanh.
III). Trong quần thể, loại kiểu gen chiếm tỉ lệ cao nhất là AaBb.
IV). Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 53/137.
V). Trong số các cây quả đỏ thì số cây quả đỏ dị hợp chiếm tỷ lệ 110/119. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 104. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.
B. Đột biến mất đoạn NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
Câu 105. Phả hệ dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “P” và bệnh “Q” ở người. Hai bệnh này do
hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra
.
Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh bệnh p, alen b gây bệnh Q. Các alen
trội tương ứng là A, B không gây bệnh (A, B trội hoàn toàn so với a và b). Nhận định nào sau đây đúng?
A. Có 6 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
B. Có 3 người trong phả hệ này đã chắc chắn mang một cặp gen dị hợp tử.
C. Xác suất để người vợ ở thế hệ III mang kiểu gen dị hợp cả hai cặp gen là 2/9
D. Xác suất để con của cặp vợ chống ở thế hệ III mang alen gây bệnh là 38/45
Câu 106. Phương pháp nghiên cứu di truyền học của Men Đen là:
A. Lai phân tích
B. Lai và phân tích cơ thể lai C. Lai xa
D. Lai thuận nghịch
Câu 107. Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?
A. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
C. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
Câu 108. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất? A. Thỏ. B. Cá chép.
C. Giun đất. D. Mèo rừng.
Câu 109. Loại tế bào nào sau đây là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất tế bào chất
B. Tế bào bị mất nhân
C. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ
D. Tế bào bị mất màng tế bào
Câu 110. Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây thuộc công nghệ tế bào?
A. Gây đột biến, sau đó chọn lọc để được giống mới.
B. Dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội.
C. Cho lai hai dòng thuần chủng để tạo ưu thế lai.
D. Chuyển gen từ tế bào của người vào tế bào vi khuẩn.
Câu 111. Ở thực vật, hô hấp hiếu khí xảy ra mạnh ở: A. .
B. Hạt đang nảy mầm C. Cánh hoa D. Hạt khô 3/4 - Mã đề 201
Câu 112.
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I). Cho cây thân cao, hoa đỏ lai phân tích, nếu đời con có 4 kiểu hình thì sẽ có 4 kiểu gen.
II). Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 2 kiểu hình.
III). Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng, thu được F1. Nếu F1 có 1 loại
kiểu gen thì chứng tỏ số cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm 50%.
IV). Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì F1 có thể có 4 loại kiểu gen. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 113. Trong một khu rừng rộng 100 ha có một quần thể voi gồm 20 con. Mật độ cá thể của quần thể voi này là: A. 5 con/ha. B. 2 con/ha. C. 0,2 con/ha. D. 0,5 con/ha.
Câu 114. Bộ ba nào không phải là bộ ba kết thúc? A. 5’UAA3’ B. 5’UGA3’ C. 5’UUA3’ D. 5’ UAG3’
Câu 115. Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1. Ở F1,
loại kiểu hình có 2 tính trạng trội có 3 kiểu gen quy định và kiểu gen đồng hợp lặn về 2 cặp gen chiếm tỉ lệ
9%. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị thì tần số hoán vị ở 2 giới là như nhau. Theo lý
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I). Kiểu gen có 1 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 25%
II). Kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 32%
III). Kiểu gen có 4 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 4%
IV). Kiểu gen có 3 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ 9% A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 116. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá Rô phi Việt Nam là từ: A. 00C – 400C
B. 5,60C – 420C C. 20C – 440C D. 200C – 350C
Câu 117. Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến lệch bội thường tạo ra con lai sinh sản hữu tính bình thường.
B. Đột biến lệch bội thường làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến lệch bội thể ba có số nhiễm sắc thể là 2n - 1
D. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong giảm phân hoặc nguyên phân.
Câu 118. Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên của các cá thể có ý nghĩa là:
A. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
C. Giúp sinh vật tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D. Giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
Câu 119. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý
thuyết tần số alen A của quần thể này là: A. 0,32. B. 0,4. C. 0,48. D. 0,6.
Câu 120. Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Pha tối của quang hợp không cần ánh sáng nhưng xảy ra phụ thuộc vào pha sáng
B. Sản phẩm đầu tiên của TV C3 là hợp chất Ribulozo 1,5 diphotphat
C. Sản phẩm pha tối là ATP và NADPH được dùng làm nguyên liệu cho pha sáng.
D. Hiệu suất quang hợp của thực vật C3 luôn cao hơn thực vật C4.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 201
Document Outline

  • Câu 95. Loại bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là:
  • Câu 96. Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai: AaBbDdEe x AabbDdee, thu được F1. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 117. Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
  • Câu 120. Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?