Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 3 trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 3 trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 3 trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh lần 3 trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc được sưu tầm và gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để ôn tập thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

37 19 lượt tải Tải xuống
Trang 1/7 - Mã đề thi 201
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯNG THPT YÊN LC 2
ĐỀ THI TH TN THPT LN 3
Năm học 2022 - 2023
Đề thi môn: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề.
Đề thi gm 05 trang.
Mã đề 201
Câu 81: Trong một khu vườn trng c có din tích 20m
2
, qun th ca loài X mật độ 2 th/1m
2
.
Kích thước ca qun th X này
A. 20 th. B. 400 cá th. C. 10 th. D. 40 th.
Câu 82: người, bệnh động kinh do đột biến điểm mt gen nm trong ti th gây ra. Phát biu nào sau
đây đúng khi i v đặc điểm di truyn ca bnh này?
A. Nếu m b bnh, b không b bnh thì các con ca h đều b bnh.
B. Nếu m bình thường, b b bnh thì tt c các con trai ca h đều b bnh.
C. Bnh này ch gp n gii mà không gp nam gii.
D. Nếu mnh thường, b b bnh thì tt c con gái ca h đều b bnh.
Câu 83: Loài động vật nào sau đây trong h tun hoàn có mao mch?
A. Trai. B. Cá chép. C. c sên. D. Rui gim.
Câu 84: Quan h cht ch gia hai hay nhiu loài mà tt c các li tham gia đều li là mi quan h
A. cnh tranh. B. sinh. C. cng sinh. D. hi sinh.
Câu 85: Để góp phn làm gim hiu ng nhà kính, cn hn chế s gia tăng loại k nào sau đây trong khí
quyn?
A. Nitơ. B. Hiđrô. C. Ôxi. D. Cacbonic.
Câu 86: Trng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn nêon, đèn si đốt trong nmái che) th đem li
ti đa bao nhiêu lợi ích sau đây trong sản xut nông nghip?
I. Khc phục được điều kin bt li ca thi tiết.
II. Giúp tăng năng suất cây trng.
III. Hn chế tác hi ca sâu, bnh.
IV. Bo đảm cung cp rau c, qu tươi cho con người vào c mùa đông giá lạnh.
V.To s đa dạng cho các loài thc vt trong t nhiên.
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 87: Pn tích vt cht di truyn ca mt chng y bnh m gia cm xác định được vt cht di
truyn ca mt phân t axit nuclêic được cu to bi 4 loại đơn phân với t l mi loi 27% A,
19% U, 23% G, 31% X. Loi vt cht di truyn ca chng gây bnh này là:
A. ADN mch kép. B. ADN mch đơn. C. ARN mch kép. D. ARN mch đơn.
Câu 88: Tiêu hóa ni bào là quá trình biến đổi thức ăn xảy ra bên trong
A. ng tiêu hóa. B. d dày. C. tế bào. D. túi tiêu hóa.
Câu 89: Khi nói v đột biến gen nhận xét o sau đây đúng?
A. Luôn có hi cho th đột biến. B. Tn s đột biến rt thp.
C. Luôn biu hin ra kiu hình. D. Không di truyền cho đời sau.
Câu 90: Cu trúc di truyn ca qun th t phi biến đổi qua các th h theo hướng
A. gim dn tn s kiểu gen đồng hp t lặn, tăng dần tn s kiểu gen đồng hp t tri.
B. gim dn tn s kiểu gen đồng hp t trội, tăng dần tn s kiểu gen đồng hp t ln.
C. tăng dần tn s kiu gen d hp t, gim dn tn s kiểu gen đồng hp t.
D. gim dn tn s kiu gen d hp tử, tăng dần tn s kiểu gen đồng hp t.
Câu 91: Điều nào sau đây đúng khi nói về yếu t ngu nhiên?
A. m thay đổi tn s alen không theo một hướng c đnh.
B. Luôn đào thải alen có li và gi li các alen có hi.
C. Thường xy ra các qun th ch thước ln.
D. m tăng sự đa dạng di truyn ca qun th sinh vt.
Câu 92: Các b ba AGU, AGX cùng mã hóa cho axit amin Xêrin, đây là ví d th hin mã di truyn có
A. tính đặc hiu. B. tính ph biến. C. tính liên tc. D. tính thoái hóa.
Trang 2/7 - Mã đề thi 201
Câu 93: Trong quá trình dịch mã mARN thường gn vi mt nhóm ribôxôm gi là poliribôm giúp
A. điều hoà s tng hp prôtêin. B. tng hp được nhiu loi prôtêin.
C. tăng hiệu sut tng hp prôtêin. D. tng hợp được nhiu loi enzim.
Câu 94: Mt li thc vt, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy đnh, kiểu gen đng
thi c 2 loi alen tri A và B quy định hoa đỏ, c kiu gen còn lại quy đnh hoa trắng. Cây hoa đỏ thun
chng có kiu gen
A. AABb B. AaBB C. AaBb D. AABB
Câu 95: đậu Lan, alen quy đnh kiểu nh hoa đ alen quy đnh kiu hình nào sau đây được gi
1 cp alen?
A. Hạt nhăn. B. Qu vàng. C. Thân cao. D. Hoa trng.
Câu 96: Trường hp nào sau đây sai khi i v nguyên nhân làm cho r cây trên cạn không hút được
c?
A. Bón quá nhiu phân. B. Đất quá ưu trương. C. y b ngp úng. D. ới nước nh git.
Câu 97: Trong chn ging, người ta dùng phương pháp t th phn bt buc hoc giao phi cn huyết
nhm mục đích
A. to ging mi. B. to dòng thun. C. to ưu thế lai. D. ci tiến ging.
Câu 98: Biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và hoán v gen xy ra. Theo thuyết,
th có kiểu gen nào sau đây to nhiu loi giao t nht?
A. . B. . C. D. .
Câu 99: Trong quá trình phát sinh s sng trên trái đất, giai đon tiến hóa hóa học là giai đon tng hp
các cht
A. hữu cơ t các chất vô cơ theo phương thức hóa hc.
B. vô cơ từ các cht hữu cơ theo phương thức hóa hc.
C. vô cơ t các cht hữu cơ theo phương thức sinh hc.
D. hữu cơ t các chất vô cơ theo phương thức sinh hc.
Câu 100: Trong mi quan h gia kiu gen môi tng kiu hình ca 1 ging thì yếu t “giống”
tương ứng vi
A. năng suất. B. môi trường. C. kiu gen. D. kiu hình.
Câu 101: Nhận định nào sau đây không đúng khii về cơ chế di truyn phân t được mô t hình 2?
A. ARN polimeraza va tng hp mch mi va tháo xon.
B. Có s dng nuclêôtit loi Timin t do của môi trường.
C. Quá trình này da trên nguyên tc b sung.
D. Pn t ARN được to ra có cu trúc mạch đơn.
Câu 102: Gi s mt ging cây ăn quả t th phn kiu gen AaBb. Theo thuyết, trong các phát biu
sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Nếu chiết cành t cây này đem trồng, người ta s thu được cây con có kiu gen AABB.
II. Nếu gieo ht ca cây này t có th thu được cây con có kiu gen AABB.
III. Nếu đem ni cấy ht phn ca cây này ri gây lưỡng bi hóa t th thu được cây con kiu
gen aabb.
IV. Các cây con đưc to ra t cây y bằng phương pháp nuôi cấy s đặc tính di truyn ging
nhau.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 103: Quan sát mt loài thc vt, trong qtrình gim phân nh thành ht phấn bình tng
không xảy ra trao đổi chéo đã to ra ti đa 256 loại giao t. Ly ht phn ca cây trên th phn cho mt
cây ng li thu đưc hp t. Hp t này nguyên phân liên tiếp 4 đợt to ra các tế o con vi tng s
384 NST trạng thái chưa nhân đôi. Hợp t trên thuc th đột biến
A. t bi. B. mt nhim. C. ba nhim. D. tam bi.
Trang 3/7 - Mã đề thi 201
Câu 104: người, gen quy đnh hng cầu bình thường là HbA, đột biến thay thế mt cp nuclêôtit khiến
alen HbA chuyn thành alen HbS một alen đồng tri gây n bnh hng cu hình lim. Khi i v hin
ng này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?
I. Phân t mARN mà hai alen to ra có chiu dài bng nhau.
II. Sn phm chui polypeptide do 2 alen to ra có thành phn khác nhau.
III. Đột biến gen dn ti thay đổi cu trúc bc I ca protein mà alen hóa, t đó làm thay đổi cu
trúc bậc cao n, làm giảm chức năng dẫn đến gây bnh
IV. Người d hp t (HbA HbS) v cp alen k trên to ra tt c hng cầu hoàn toàn bình thường
người này không b bnh.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 105: Xét 4 qun th ca cùng mt li sng 4 h t nhiên. T l % th ca mi nhóm tui mi
qun th như sau:
Qun th
Tuổi trước sinh sn
Tui sau sinh sn
S 1
40%
20%
S 2
65%
10%
S 3
16%
45%
S 4
25%
25%
Cho rng không s đánh bắt của con người không di cư, nhập cư. Theo suy luận thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Qun th s 3 có mt độ th đang tăng. B. Qun th s 4 thuc dng qun th n định.
C. Qun th s 2 có xu hướng tăng kích thước. D. Qun th s 1 thuc dng qun th suy thoái.
Câu 106: Trong hình điều hòa hoạt động ca oron Lac được mô t như nh dưới đây, hai gen nào
s ln phiên mã khác nhau?
A. Gen Z và gen Y B. Gen Z và gen R C. Gen Y và gen A D. Gen Z và gen A
Câu 107: Mt li thc vt 4 cp nhiêm să
c thê
được kí hiu A,a; B,b; D,d; E,e. Trong các thê
b nhiêm să
c thê
sau đây, có bao nhiêu t
mt?
I. AaBbDdEe I. AaBbdEe III. AaBbDddEe.
IV. ABbDdEe V. AaBbDde VI. AaBDdEe.
A. 5 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 108: Khi nói v qun xã sinh vt, phát biu nào đúng?
A. i trường càng thun lợi thì độ đa dạng ca qun xã càng cao.
B. Qun xã là tp hp gm nhiu cá th cùng li, cùng sng trong mt sinh cnh.
C. Loài ưu thế là loài ch mt qun xã nhất định nào đó.
D. S phân tng giúp sinh vt tn dng tt ngun sống và tăng sự cnh tranh.
Câu 109: mt loài thc vt, xét hai cp gen (A, a; B, b) trên hai cặp NST tương đng quy đnh tính
trng màu hoa. Kiu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb aaB- quy đnh hoa hồng; aabb quy đnh hoa
trng. Cho phép lai P: Aabb × aaBb, theo lí thuyết, t l kiu hình F
1
A. 3 đỏ : 1 trng. B. 1 đỏ : 2 hng : 1 trng.
C. 1 hng : 1 trng. D. 2 đỏ : 1 hng : 1 trng.
Câu 110: Mt li thc vt, tính trng màu hoa do ba cặp gen A, a; B, b D, d phân li đc lp ng quy
định theo sơ đồ chuyn hoá các chất như sau:
Cho biết các alen A, B, D là các alen tri hoàn toàn; các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim
A, B, D tương ng; khi các sc t không được hình thành t hoa màu trng. Ly ngu nhiên 1 cây hoa
đỏ cho t th phn, theo thuyết có th thu được đời con có s y hoa đỏ chiếm
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 111: gà, màu lông do 1 gen 2 alen quy định, alen tri là tri hoàn toàn. Phép lai P: trng
lông đen lai vi gà mái lông vằn, thu được F
1
t l kiu hình là 1 gà trng lông vằn : 1 gà mái lông đen.
F
1
giao phi ngẫu nhiên, thu đưc F
2
, F
2
giao phi ngẫu nhiên, thu đưc F
3
. Theo thuyết, trong tng s
gà trng lông vn F
3
, s gà có kiểu gen đồng hp chiếm t l
A. 25%. B. 50%. C. 20%. D. 75%.
Trang 4/7 - Mã đề thi 201
Câu 112: Có bao nhiêu phát biểu đúng về sơ đồ hình thành li sau đây?
I. Quá trình này thường gp dương xỉ và thc vt có hoa.
II. Cách li đa lí luôn dn ti hình thành li mi.
III. Nhng tr ngi đa lí tạo điều kin cho s phân hóa vn gen gia các qun th cách li.
IV. đồ góp phn giải thích đảo đại dương hay tn tại các li đặc hu.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113: Để duy trì phát trin qun th loài A cn s ng th ít nht là 25 th/qun th.
Biết không hiện tượng di - nhp cư. Người ta thng 4 qun th ca loài các môi tng n đnh
khác nhau, thu được kết qu như sau.
Qun th
I
II
III
IV
Din tích môi trường (ha)
25
30
35
40
Mật độ th (cá th/ha)
1
0,9
0,8
0,5
Theo lí thuyết, qun th nào có nguybị dit vong?
A. Qun th II. B. Qun th IV. C. Qun th I. D. Qun th III.
Câu 114: Loài người có ct sng hình ch S và dáng đứng thng ch yếu là nh
A. quá trình t rèn luyn bn thân. B. s phát trin ca não b và ý thc.
C. quá trình chn lc t nhiên. D. quá trình lao động và tp th dc.
Câu 115: mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn vi alen a quy đnh hoa trng. Tính
trng chiu cao cây do 2 cp gen (B,b và D,d) quy đnh. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) d hp v 3 cp gen
trên lai phân tích, thu đưc F
a
kiu hình phân li theo t l 7 y thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa
trng : 32 cây thân thp, hoa trng : 43 cây thân thân thấp, hoa đỏ. S loi kiu gen F
a
A. 3. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 116: Cho biết mi cặp gen quy đnh mt cp tính trng, alen tri tri hoàn toàn.
Phép lai
AB
ab
Dd
XX
e
E
×
aB
ab
D
X Y,
e
thu được F
1
. Biết rng không xảy ra đột biến, khong cách gia gen
A gen B 20cM; gia gen D gen E là 40cM. Theo thuyết, loi kiu hình mang 1 tính trng tri
3 tính trng ln F
1
chiếm t l
A. 14,5%. B. 14%. C. 11,5%. D. 6,5%.
Câu 117: Mt qun th thc vật lưỡng bi, xét mt gen 2 alen nm trên nhim sc th thường, alen
tri là tri hoàn toàn. Thế h xut phát (P) ca qun th này s cá th mang kiu hình tri chiếm 80%.
Sau mt thế h t th phấn, thu được
1
F
s cá th mang kiu hình ln chiếm 35%. Biết rng qun th
không chịu tác động ca các nhân t tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. P có tn s alen tri bng tn s alen ln.
II. Thế h P ca qun th đang ở trng tháin bng di truyn.
III. Trong tng s cá th mang kiu hình tri P, s cá thkiu gen d hp t chiếm 75%.
IV. Cho tt c các th mang kiu nh tri P t th phấn, thu được đời con 18,75% s th
mang kiu hình ln.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 118: Sơ đồ ph h dưới đây mô t s di truyn ca nhóm máu ABO mt bnh di truyn X. Trong
đó, gen quy định tính trng nhóm u nm trên NST s 9; bnh X do mt trong 2 alen ca gen nm trên
cp NST s 5 quy đnh, alen tri tri hoàn toàn. Gi thiết rằng không đột biến xảy ra, người 3 4
kiu gen khác nhau v bnh X và ging nhau v nhóm máu.
Theo lý thuyết, nếu v chng 7 8 sinh con đầu lòng t kh ng đứa tr nhóm máu B không
bnh X là bao nhiêu?
A. 21/112. B. 11/37. C. 11/54. D. 3/7.
Trang 5/7 - Mã đề thi 201
Câu 119: Mi quan h giữa loài A và B đưc biu din bng s biến động s ng ca chúng theo hình
bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mi quan h gia hai loài này là quan h cnh tranh.
II.ch thước cơ thể ca li A luôn lớn hơn li B.
III. S biến động s ng ca loài A dẫn đến s biến động s ng của li B và ngược li.
IV. Có th li A là con mi, loài B là vật ăn tht.
V. Mi quan h giữa 2 loài A và B được xem là động lc cho quá trình tiến hóa.
A. 3 B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 120: Mt li thc vt giao phn ngu nhiên b NST lưỡng bi là 2n = 6. Xét 3 cp gen A, a; B,
b; D, D nm trên 3 cp NST, mi gen quy đnh mt tính trng và các alen tri là tri hoàn toàn. Gi s do
đột biến, trong li đã xuất hin các dng th ba tương ng vi các cp NST và các th ba này đều sc
sng kh năng sinh sản. Cho biết không xy ra các dạng đt biến kc. Theo thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. loài này ti đa 33 loại kiu gen.
II. li này, các cây mang kiu hình tri v c ba tính trng có ti đa 25 loại kiu gen.
III. li này, các th ba có ti đa 36 loi kiu gen.
IV. loài này, các cây mang kiu hình ln v 1 trong 3 tính trng có ti đa 18 loi kiu gen.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 201
Đáp án đề thi th tt nghiệp môn Sinh trường Yên Lc 2
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
81
D
91
A
101
B
111
C
82
A
92
D
102
A
112
A
83
B
93
C
103
D
113
B
84
C
94
D
104
B
114
C
85
D
95
D
105
C
115
D
86
C
96
D
106
B
116
A
87
D
97
B
107
C
117
A
88
C
98
B
108
A
118
C
89
B
99
B
109
B
119
A
90
D
100
C
110
A
120
A
Trang 7/7 - Mã đề thi 201
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Năm học 2022 - 2023
Đề thi môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 05 trang. Mã đề 201
Câu 81: Trong một khu vườn trồng cỏ có diện tích 20m2, quần thể của loài X có mật độ 2 cá thể/1m2.
Kích thước của quần thể X này là A. 20 cá thể. B. 400 cá thể. C. 10 cá thể. D. 40 cá thể.
Câu 82: Ở người, bệnh động kinh do đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây ra. Phát biểu nào sau
đây đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh này?
A. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
Câu 83: Loài động vật nào sau đây trong hệ tuần hoàn có mao mạch? A. Trai. B. Cá chép. C. Ốc sên. D. Ruồi giấm.
Câu 84: Quan hệ chặt chẽ giữa hai hay nhiều loài mà tất cả các loài tham gia đều có lợi là mối quan hệ A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 85: Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí quyển? A. Nitơ. B. Hiđrô. C. Ôxi. D. Cacbonic.
Câu 86: Trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo (đèn nêon, đèn sợi đốt trong nhà có mái che) có thể đem lại
tối đa bao nhiêu lợi ích sau đây trong sản xuất nông nghiệp?
I. Khắc phục được điều kiện bất lợi của thời tiết.
II. Giúp tăng năng suất cây trồng.
III. Hạn chế tác hại của sâu, bệnh.
IV. Bảo đảm cung cấp rau củ, quả tươi cho con người vào cả mùa đông giá lạnh.
V.Tạo sự đa dạng cho các loài thực vật trong tự nhiên. A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 87: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm xác định được vật chất di
truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là 27% A,
19% U, 23% G, 31% X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là: A. ADN mạch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mạch kép. D. ARN mạch đơn.
Câu 88: Tiêu hóa nội bào là quá trình biến đổi thức ăn xảy ra bên trong A. ống tiêu hóa. B. dạ dày. C. tế bào. D. túi tiêu hóa.
Câu 89: Khi nói về đột biến gen nhận xét nào sau đây đúng?
A. Luôn có hại cho thể đột biến.
B. Tần số đột biến rất thấp.
C. Luôn biểu hiện ra kiểu hình.
D. Không di truyền cho đời sau.
Câu 90: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thể hệ theo hướng
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội.
B. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn.
C. tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
D. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 91: Điều nào sau đây đúng khi nói về yếu tố ngẫu nhiên?
A. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
B. Luôn đào thải alen có lợi và giữ lại các alen có hại.
C. Thường xảy ra ở các quần thể kích thước lớn.
D. Làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể sinh vật.
Câu 92: Các bộ ba AGU, AGX cùng mã hóa cho axit amin Xêrin, đây là ví dụ thể hiện mã di truyền có
A. tính đặc hiệu. B. tính phổ biến. C. tính liên tục. D. tính thoái hóa.
Trang 1/7 - Mã đề thi 201
Câu 93: Trong quá trình dịch mã mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
B. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. tổng hợp được nhiều loại enzim.
Câu 94: Một loài thực vật, màu hoa do 2 cặp gen A, a; B, b phân li độc lập quy định, kiểu gen có đồng
thời cả 2 loại alen trội A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen A. AABb B. AaBB C. AaBb D. AABB
Câu 95: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hoa đỏ và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là 1 cặp alen? A. Hạt nhăn. B. Quả vàng. C. Thân cao. D. Hoa trắng.
Câu 96: Trường hợp nào sau đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho rễ cây trên cạn không hút được nước?
A. Bón quá nhiều phân. B. Đất quá ưu trương.
C. Cây bị ngập úng.
D. Tưới nước nhỏ giọt.
Câu 97: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cận huyết nhằm mục đích
A. tạo giống mới.
B. tạo dòng thuần.
C. tạo ưu thế lai.
D. cải tiến giống.
Câu 98: Biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ
thể có kiểu gen nào sau đây tạo nhiều loại giao tử nhất? A. . B. . C. D. .
Câu 99: Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn tổng hợp các chất
A. hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
C. vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
Câu 100: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen – môi trường – kiểu hình của 1 giống thì yếu tố “giống” tương ứng với A. năng suất. B. môi trường. C. kiểu gen. D. kiểu hình.
Câu 101: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế di truyền phân tử được mô tả ở hình 2?
A. ARN polimeraza vừa tổng hợp mạch mới vừa tháo xoắn.
B. Có sử dụng nuclêôtit loại Timin tự do của môi trường.
C. Quá trình này dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Phân tử ARN được tạo ra có cấu trúc mạch đơn.
Câu 102: Giả sử một giống cây ăn quả tự thụ phấn có kiểu gen AaBb. Theo lí thuyết, trong các phát biểu
sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AABB.
II. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen AABB.
III. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen aabb.
IV. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 103: Quan sát một loài thực vật, trong quá trình giảm phân hình thành hạt phấn bình thường và
không xảy ra trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Lấy hạt phấn của cây trên thụ phấn cho một
cây cùng loài thu được hợp tử. Hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt tạo ra các tế bào con với tổng số
384 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hợp tử trên thuộc thể đột biến A. tứ bội. B. một nhiễm. C. ba nhiễm. D. tam bội.
Trang 2/7 - Mã đề thi 201
Câu 104: Ở người, gen quy định hồng cầu bình thường là HbA, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit khiến
alen HbA chuyển thành alen HbS là một alen đồng trội gây nên bệnh hồng cầu hình liềm. Khi nói về hiện
tượng này, có bao nhiêu phát biểu dưới đây chính xác?
I. Phân tử mARN mà hai alen tạo ra có chiều dài bằng nhau.
II. Sản phẩm chuỗi polypeptide do 2 alen tạo ra có thành phần khác nhau.
III. Đột biến gen dẫn tới thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà alen mã hóa, từ đó làm thay đổi cấu
trúc bậc cao hơn, làm giảm chức năng dẫn đến gây bệnh
IV. Người dị hợp tử (HbA HbS) về cặp alen kể trên tạo ra tất cả hồng cầu hoàn toàn bình thường và
người này không bị bệnh. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 105: Xét 4 quần thể của cùng một loài sống ở 4 hồ tự nhiên. Tỉ lệ % cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Số 1 40% 40% 20% Số 2 65% 25% 10% Số 3 16% 39% 45% Số 4 25% 50% 25%
Cho rằng không có sự đánh bắt của con người và không có di cư, nhập cư. Theo suy luận lí thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có xu hướng tăng kích thước.
D. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
Câu 106: Trong mô hình điều hòa hoạt động của opêron Lac được mô tả như hình dưới đây, hai gen nào
có số lần phiên mã khác nhau? A. Gen Z và gen Y B. Gen Z và gen R C. Gen Y và gen A D. Gen Z và gen A
Câu 107: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là A,a; B,b; D,d; E,e. Trong các cá thể
có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một? I. AaBbDdEe I. AaBbdEe III. AaBbDddEe. IV. ABbDdEe V. AaBbDde VI. AaBDdEe. A. 5 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 108: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào đúng?
A. Môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
B. Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.
C. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.
D. Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và tăng sự cạnh tranh.
Câu 109: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen (A, a; B, b) trên hai cặp NST tương đồng quy định tính
trạng màu hoa. Kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb và aaB- quy định hoa hồng; aabb quy định hoa
trắng. Cho phép lai P: Aabb × aaBb, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 3 đỏ : 1 trắng.
B. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
C. 1 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Câu 110: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do ba cặp gen A, a; B, b và D, d phân li độc lập cùng quy
định theo sơ đồ chuyển hoá các chất như sau:
Cho biết các alen A, B, D là các alen trội hoàn toàn; các alen lặn a, b, d đều không tạo được các enzim
A, B, D tương ứng; khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa
đỏ cho tự thụ phấn, theo lí thuyết có thể thu được đời con có số cây hoa đỏ chiếm A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 111: Ở gà, màu lông do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: gà trống
lông đen lai với gà mái lông vằn, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 gà trống lông vằn : 1 gà mái lông đen.
F1 giao phối ngẫu nhiên, thu được F2, F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3. Theo lí thuyết, trong tổng số
gà trống lông vằn ở F3, số gà có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 50%. C. 20%. D. 75%.
Trang 3/7 - Mã đề thi 201
Câu 112: Có bao nhiêu phát biểu đúng về sơ đồ hình thành loài sau đây?
I. Quá trình này thường gặp ở dương xỉ và thực vật có hoa.
II. Cách li địa lí luôn dẫn tới hình thành loài mới.
III. Những trở ngại địa lí tạo điều kiện cho sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể cách li.
IV. Sơ đồ góp phần giải thích đảo đại dương hay tồn tại các loài đặc hữu. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 113: Để duy trì và phát triển quần thể loài A cần có số lượng cá thể ít nhất là 25 cá thể/quần thể.
Biết không có hiện tượng di - nhập cư. Người ta thống kê 4 quần thể của loài ở các môi trường ổn định
khác nhau, thu được kết quả như sau. Quần thể I II III IV
Diện tích môi trường (ha) 25 30 35 40
Mật độ cá thể (cá thể/ha) 1 0,9 0,8 0,5
Theo lí thuyết, quần thể nào có nguy cơ bị diệt vong? A. Quần thể II. B. Quần thể IV. C. Quần thể I. D. Quần thể III.
Câu 114: Loài người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng chủ yếu là nhờ
A. quá trình tự rèn luyện bản thân.
B. sự phát triển của não bộ và ý thức.
C. quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. quá trình lao động và tập thể dục.
Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn với alen a quy định hoa trắng. Tính
trạng chiều cao cây do 2 cặp gen (B,b và D,d) quy định. Cho cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp về 3 cặp gen
trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa
trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thân thấp, hoa đỏ. Số loại kiểu gen ở Fa là A. 3. B. 9. C. 4. D. 8.
Câu 116: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. AB aB Phép lai D d D X X e × X Y, e
thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến, khoảng cách giữa gen ab E ab
A và gen B là 20cM; giữa gen D và gen E là 40cM. Theo lí thuyết, loại kiểu hình mang 1 tính trạng trội
và 3 tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ A. 14,5%. B. 14%. C. 11,5%. D. 6,5%.
Câu 117: Một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen
trội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80%.
Sau một thế hệ tự thụ phấn, thu được F có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 35%. Biết rằng quần thể 1
không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở P có tần số alen trội bằng tần số alen lặn.
II. Thế hệ P của quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 75%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở P tự thụ phấn, thu được đời con có 18,75% số cá thể mang kiểu hình lặn. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 118: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của nhóm máu ABO và một bệnh di truyền X. Trong
đó, gen quy định tính trạng nhóm máu nằm trên NST số 9; bệnh X do một trong 2 alen của gen nằm trên
cặp NST số 5 quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Giả thiết rằng không có đột biến xảy ra, người 3 và 4
có kiểu gen khác nhau về bệnh X và giống nhau về nhóm máu.
Theo lý thuyết, nếu vợ chồng 7 – 8 sinh con đầu lòng thì khả năng đứa trẻ có nhóm máu B và không bệnh X là bao nhiêu? A. 21/112. B. 11/37. C. 11/54. D. 3/7.
Trang 4/7 - Mã đề thi 201
Câu 119: Mối quan hệ giữa loài A và B được biểu diễn bằng sự biến động số lượng của chúng theo hình
bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Mối quan hệ giữa hai loài này là quan hệ cạnh tranh.
II. Kích thước cơ thể của loài A luôn lớn hơn loài B.
III. Sự biến động số lượng của loài A dẫn đến sự biến động số lượng của loài B và ngược lại.
IV. Có thể loài A là con mồi, loài B là vật ăn thịt.
V. Mối quan hệ giữa 2 loài A và B được xem là động lực cho quá trình tiến hóa. A. 3 B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 120: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ NST lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B,
b; D, D nằm trên 3 cặp NST, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do
đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp NST và các thể ba này đều có sức
sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Ở loài này có tối đa 33 loại kiểu gen.
II. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen.
III. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen.
IV. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen. A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/7 - Mã đề thi 201
Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh trường Yên Lạc 2 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 81 D 91 A 101 B 111 C 82 A 92 D 102 A 112 A 83 B 93 C 103 D 113 B 84 C 94 D 104 B 114 C 85 D 95 D 105 C 115 D 86 C 96 D 106 B 116 A 87 D 97 B 107 C 117 A 88 C 98 B 108 A 118 C 89 B 99 B 109 B 119 A 90 D 100 C 110 A 120 A
Trang 6/7 - Mã đề thi 201
Trang 7/7 - Mã đề thi 201