Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông. Tài liệu được biên soạn từ file PDF với 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án giải thích giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh Sở GD&ĐT Đắk Nông. Tài liệu được biên soạn từ file PDF với 40 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án giải thích giúp bạn tham khảo và ôn tập để đạt kết quả tốt vào kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
Mã đề 201 Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Đề thi 06 trang)
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………………
Câu 81. Đối tượng nghiên cu quy lut di truyn ca Morgan là
A. cây hoa phn. B. cu Dolly. C. đậu Hà Lan. D. rui gim.
Câu 82. Hình nào dưới đây mô tả cu trúc không gian của 1 đoạn ADN?
A.
5'UAXXGUA3'
3'AUGGXAU5'
B.
5'UAXXGUA3'
5'AUGGXAU3'
C.
5'XAXGTXA3'
3'GTGXAGT5'
D.
5'XAXGTXA3'
5'GTGXAGT3'
Câu 83. sinh vt nhân thc, t 1 phân t ADN phiên mã 1 ln s to thành:
A. 1 phân t protein. B. 1 phân t polipeptit.
C. 2 phân t ADN con. D. 1 phân t mARN.
Câu 84. Hiện tượng nào trên đây là biểu hin của cách li nơi ở?
A. La giao phi vi nga sinh ra con la không có kh năng sinh sản.
B. Cu có th giao phi vi dê, có th tinh to thành hp t nhưng hợp t b chết ngay.
C. Trng nhái th tinh vi tinh trùng cóc to hp t nhưng hợp t không phát trin.
D. Nga vn phân b châu Phi nên không giao phối được vi nga hoang phân b Trung Á.
Câu 85. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 86. Để tạo ra thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau không qua sinh sản hữu tính,
người ta sử dụng phương pháp
A. gây đột biến nhân to. B. cy truyn phôi.
C. nhân bn vô tính. D. lai tế bào.
Câu 87. Qun th sinh vt có thành phn kiểu gen đang ở trng thái cân bng di truyn là
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa. B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 0,5AA : 0,5Aa. D. 100%Aa.
Câu 88. Theo mô hình operon Lac, prôtêin c chế liên kết vi
A. vùng khởi động. B. vùng vn hành.
C. vùng gen cu trúc. D. gen điều hòa.
Câu 89. Gi s mt chui thức ăn trong quần xã sinh vật được mô t bằng sơ đồ sau: C → Sâu → Gà →
Cáo → Hổ. Trong chui thức ăn này, sinh vật sn xut là
A. h. B. c. C. th. D. gà.
Câu 90. Khi nói v kiu phân b ngu nhiên ca các cá th trong qun th, phát biu không đúng
A. thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều và không có s cnh tranh gay gt.
B. giúp sinh vt tn dụng được ngun sng tiềm tàng trong môi trường.
C. làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
D. các loài cây g trong rừng mưa nhiệt đới phân b ngu nhiên.
Câu 91. Khi nói v dòng năng lượng trong h sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng năng lượng trong h sinh thái được truyn t sinh vt sn xut qua các bậc dinh dưỡng và
quay tr li sinh vt sn xut.
B. Trong h sinh thái, năng lượng được truyn t bậc dinh dưỡng thp lên bc dinh dưỡng cao.
C. Qua mi bậc dinh dưỡng, phn lớn năng lượng b tiêu hao qua hô hp và mt qua cht thi, các b
phận rơi rụng.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao thì năng lượng càng gim.
Câu 92. Để nghiên cứu đặc điểm của ưu thế lai, người ta cho lai hai dòng thun chng (P) kiu gen
khác nhau được con lai F
1
ưu thế lai. Sau đó cho F
1
x F
1
được F
2
và tiếp tc cho F
2
x F
2
thu được F
3
.
Ưu thế lai biu hin thp nht
A. thế h P. B. thế h F
1
. C. thế h F
3
. D. thế h F
2
.
ĐỀ CHÍNH THC
đề: 201
Mã đề 201 Trang 2/6
Câu 93. Cho 2 kiu gen AaBb và
𝐴𝑏
𝑎𝐵
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Các gen luôn tác động riêng l. B. Các gen đều nm trên mt cp NST.
C. Các gen đều d hp hai cp gen. D. Gen tri ln át gen ln.
Câu 94. Loi thc vật nào dưới đây có không gian cố định CO
2
tế bào giu thi gian c định
CO
2
vào ban đêm?
A. Thc vt CAM. B. Thc vt C
3
.
C. Thc vt C
4
. D. Thc vt C
4
và CAM.
Câu 95. Cơ thể có kiu gen thun chng là
A. AaBb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 96. S ging nhau v các axit amin trong phân t hemôglôbin của người và tinh tinh là bng chng
A. hóa thch. B. sinh hc phân t.
C. tế bào hc. D. gii phu so sánh.
Câu 97. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô của gen tăng lên 3?
A. Thay cặp G - X bằng cặp X - G. B. Mất cặp A - T.
C. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thêm cặp G - X.
Câu 98. gà rng, mi qun th thường có khong 5 con/m
2
. Đây là đặc trưng nào của qun th?
A. S phân b cá th ca qun th. B. Độ đa dạng ca qun th.
C. Kích thước qun th. D. Mật độ cá th ca qun th.
Câu 99. Cơ thể có kiu gen AAaa khi gim phân không xảy ra đột biến có th cho giao t AA chiếm t l
A. 1/4. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/2.
Câu 100. Tiến hóa ln là quá trình
A. din ra trên quy mô nh.
B. hình thành các nhóm phân loi trên loài.
C. hình thành loài mi.
D. din ra qua thi gian ngn.
Câu 101. Đặc điểm nào sau đây thường gp các cơ quan tiêu hóa của động vật ăn thịt?
A. Manh tràng rt phát trin.
B. Ruột non dài hơn rất nhiu so vi chiều dài cơ thể.
C. Răng cửa ngn và sắc, răng nanh dài và nhọn.
D. D dày gồm 4 ngăn: dạ c, d t ong, d lá sách, d múi khế.
Câu 102. Theo lý thuyết, vi tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung quy định, t l kiu hình nào đời con
có th xut hin trong phép lai gia các cơ thể có kiu gen AaBb?
A. 2 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 7.
Câu 103. Màu lông một giống thỏ do một gen 4 alen (C, c, c
ch
, c
h
) quy định. Các kiểu gen các
kiểu hình tương ứng được liệt trong bảng. Thtự nào sau đây
phản ánh đúng về tính trội của các alen trên?
A. c
h
> c> C > c
ch
. B. C > c
h
> c > c
ch
.
C. C > c
h
> c
ch
> c. D. C > c
ch
> c
h
> c.
Câu 104. T kết qu nghiên cu của nh, Morgan đã gii thích
s di truyn màu mt ca rui gim (Drosophila melanogaster) là
A. Gen quy định tính trng màu mt ch có trên NST X mà
không có trên NST Y.
B. Gen quy đinh tính trạng màu mt nm vùng tương đồng ca cp NST XY.
C. Gen quy định tính trng màu mt ch có trên NST Y mà không có trên NST X.
D. Gen quy định tính trng màu mt nằm trên NST thường quy định.
Câu 105. Ht phn của hoa ớp rơi lên đầu nhy ca hoa bí, sau đó ht phn ny mm thành ng phn
nhưng độ dài ng phn ngắn hơn vòi nhy ca bí nên giao t đực của mướp không tới được noãn ca hoa
bí để th tinh. Đây là hình thức cách li sinh sản nào?
A. Cách li nơi ở. B. Cách li sinh thái.
C. Cách li cơ học. D. Cách li tp tính.
Câu 106. Trong các bin pháp sau, có bao nhiêu bin pháp giúp bo v ngun tài nguyên rng nước ta?
I. Ngăn chặn phá rng, nht là rng nguyên sinh, rừng đầu ngun.
Kiểu hình
Himalaya
Xám đen
Nâu
Bạch tạng
Xám nhạt
Mã đề 201 Trang 3/6
II. Tích cc trng rừng để cung cp ngun lâm sn phc v cho các hoạt động sn xuất và đời sng.
III. Vận động đồng bào dân tộc ít người sống du canh, du cư.
IV. Xây dng các khu bo tồn, các vườn quc gia.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 107. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn kín?
A. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
B. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
C. Máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 108. Mt nhim sc th có trình t ABCDEG.HKM đã bị đột biến thành nhim sc th có trình
t ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này thường
A. làm xut hin nhiu gen mi trong qun th.
B. gây chết cho cơ thể mang nhim sc th đột biến.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ biu hin ca tính trng.
D. làm thay đổi s nhóm gen liên kết ca loài.
Câu 109. Nhận định nào sau đây về quá trình trao đổi nước thc vt là không đúng?
A. Quá trình thoát hơi nước ch yếu qua b mt khí khng.
B. Mch g vn chuyn ch yếu nước và ion khoáng do r hút vào.
C. Áp sut r là động lc ch yếu để đẩy cột nước trong mch g ca thân lên cao.
D. Đai Caspari giúp kiểm soát các cht t lông hút đi vào mch g ca r.
Câu 110. Hình sau mô t v nhiệt độ vùng nước sinh sng ca 2 loài sán lông Planaria (kí hiu loài A, B)
khi cho sng riêng và sng chung. Khẳng định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?
A. Khi sng chung, din tích khu vc phân b ca loài B rộng hơn loài A.
B. Cnh tranh là nhân t làm thay đổi v trí phân b ca mi loài khi sng chung.
C. Gii hn sinh thái v nhiệt độ ca loài B rộng hơn loài A.
D. nhiệt độ nước trên 25
o
C, không th tìm thy cá th mi loài trong t nhiên.
Câu 111. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó mỗi gen quy định
một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể (P), thu được F
1
tỉ lệ kiểu
hình 1 : 2 : 1. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, trong các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu
đúng?
I. Hai cá thể P có kiểu gen khác nhau.
II. F
1
thể có tối đa 7 loại kiểu gen.
III. Nếu F
1
3 loại kiểu gen, thì khi cho F
1
giao phối ngẫu nhiên, F
2
tỉ lệ kiểu hình 2 tính trạng trội
chiếm 50%.
IV. Nếu đem các con cái F
1
lai phân tích thì đời con thu được tối đa 2 loại kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Mã đề 201 Trang 4/6
Câu 112. Người ta đưa một quần thể c đến một vùng đất mới, sự thay đổi sợng thể của quần
thể qua thời gian được tả bằng đồ n. Khi nhận định s thay đổi ca qun th này, bao nhiêu
phát biểu sau đúng? Biết rng trong sut thi gian nghiên cu, qun th sóc không s di nhp cá th
và không có thm ha t nhiên nào xy ra.
I. giai đoạn a, qun th chịu tác động ca chn lc t nhiên.
II. giai đoạn b, nh ngun sng di dào, qun th sóc tăng trưởng theo cp hàm s
III. giai đoạn c, t l sinh thấp hơn tỉ l t.
IV. giai đoạn d, qun th đạt kích thước tối đa.
A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 113. đồ bên t tóm tt các mi quan h gia hai
loài trong qun sinh vt. Theo thuyết, nhận đnh nào
dưới đây không đúng?
A. Mi quan h (4) là mi quan h c chế - cm nhim.
B. Trong mi quan h (2), nếu A là thân cây g thì B là
cây phong lan.
C. V trí (1) mô t mi quan h hp tác.
D. Trong mi quan h (3), nếu loài B là mèo thì loài A có
th là chut.
Câu 114. mt ging t, v cay do 2 cp gen Aa, Bb phân ly độc lp quyết định. Trong đó alen A quy
định kh năng tạo tin cht vanillylamine, alen B biến tin cht này thành hot cht capsaicin to ra v cay
qu; các alen a, b alen ln tương ng b mt hot tính. Cho các phát biu sau đây, bao nhiêu phát
biu đúng?
I. Kiu hình v cay qu kết qu ca s tương tác qua li gia sn phm ca alen A alen B.
II. 3 kiu gen quy định kiu hình không v cay qu.
III. Ly ngu nhiên 2 cây t giao phn, ti đa 9 đồ lai để thu được đời con cho mt loi kiu hình
qu v cay.
IV. Cho 2 cây t d hp 2 cp gen giao phn vi nhau, thu được F
1
. Trong nhng cây không cay F
1
,
nhng cây b tích lũy vanillylamine trong chiếm t l 4/7.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 115. đồ bên đây t s p trng ca rùa bin t l con cái được sinh ra theo nhiệt độ (
o
C).
Theo sơ đồ này, khong nhiệt độ nào thu được 40 rùa đực và 160 rùa cái sau thi gian p trng?
A. 38,2
0
C. B. 31,4
0
C. C. 26,5
0
C. D. 29,7
0
C.
Câu 116. Qun th lôi đồng c ln (Tympanuchus cupido) bang Illinois (Hoa Kỳ) đã từng b st
gim s ng nghiêm trng do hoạt động canh tác của con người trong thế k XIX-XX. Bảng dưới đây
Mã đề 201 Trang 5/6
th hin kết qu nghiên cu qun th lôi ti bang Illinois hai bang khác không b tác động (Kansas
và Nebraska).
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Kích thước qun th thay đổi không đáng kể.
II. T l trng n giảm nhưng độ đa dạng di truyn ca qun th không b ảnh hưởng.
III. Qun th có nguy cơ bị dit vong.
IV. Nếu b sung thêm qun th gà lôi nhng bang khác vào s làm tăng tỉ l trng n.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Ph h sau t s di truyn ca tính trng nhóm máu h ABO bnh ri lon chuyn hóa
galactose (gi tt Gal) trong
một đại gia đình. Biết rng,
bnh Gal do mt alen đột biến
ln gây ra, alen trội tương ng
quy định kiu hình bình
thường, gen quy định nhóm
máu h ABO gen y bnh
Gal cùng liên kết trên NST s
9 của người. Người s 1 trong
ph h không mang alen bnh
Gal. Theo thuyết, trong các cá th 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ph h trên,bao nhiêu th biết chc chn
rng h mang giao t tái t hp ca b hoc m?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 118. Nm mốc bánh đ Neurospora crassa kiu di mọc được trêni tng ti thiểu đơn giản.
Khi mọc trên i trưng ti thiu dng hoang di tng hp đưc tt cc cht khác cn thiết cho cơ thể n
axit amin, đường, lipit… ng tia phóng xạ và t ngoi có th gây rac chng đt biến mt kh năng tổng
hp mt chto đó. Các chủng đt biến này mọc được trên môi trường ti thiu có b sung tm chất mà đột
biến kng tng hợp được. Ví d bngi đây ln quan đến các chng đột biến ca Neurospora crassa (A,
B, C, D) mt kh ng tổng hp arginine. Biết rng con đưng chuyn hóa arginine gm th t như sau:
Glutamic acid Glutamic selmialdehyde Ornithine Citrulline Arginine.
Bng ới đây cho biếtc s liu v s đápng ca c chủng đột biến với i trưng nuôi cy ti thiu
b sung tnh phn dinh dưỡng của con đưng chuyn hóa trên.
Chất bổ sung vào môi trường tối thiểu
Chủng
Citrulline
Glutamic
selmialdehyde
Arginine
Ornithine
Glutamic acid
A
+
0
+
0
0
B
+
+
+
+
0
C
+
0
+
+
0
D
0
0
+
0
0
hiu+” tương ng vi mọc ; “0ơng ng vi kng mc;
Trong các pt biu dưới đây có bao nhu pt biểu đúng?
I. Chng A b đt biến gen chuyển hóa bước 2.
II. Chng B kng có enzym chuyn a glutamic acid tnh glutamic selmialdehyde.
III. B sung Ornithine o môi tng nuôi cy, chng D kng mc chng t D không có enzyme chuyn
ac 3.
IV.c chng đt biến không có enzym thc hin một bước chuyển a o do đột biến đồng nghĩa cùng
to protein mt chc năng.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Địa điểm, thời gian
Kích thước quần thể
Số alen/lôcut
Illinois
1930 – 1960
1993
1.000 – 25.000
< 50
5,2
3,7
Kansas, 1998
750.000
5,8
Nebraska, 1998
75.000 – 200.000
5,8
Mã đề 201 Trang 6/6
Câu 119. Trong mt qun th động vt vú, tính trng màu lông do một gen quy định, alen A quy định
lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông nâu. Qun th đang trng thái cân bng di truyn.
Màu lông nâu tìm thấy được con đực là 40% và con cái là 16%. Theo lý thuyết, s phát biểu đúng là
I. Gen quy định tính trng màu lông nm trên NST gii tính X.
II. Tn s ca alen A là 0,6.
III. T l con cái có kiu gen d hp t so vi tng s cá th ca qun th là 25%.
IV. T l con đực có kiu gen d hp t so vi tng s cá th ca qun th là 0%.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 120. S đa dng sinh hc ca k nng Costa Rica đã đưc nghn cu trên nhiều đ cao. K nng
thuc ba chi: Nototriton, Oedipina và Bolitoglossa. Nototriton bao gmc li động vt rt nh (dưới 40
mm), Oedipina có ch thước trung bình là 60 mm và Bolitoglossa một chi đa dạng bao gm B. pesrubra,
nh n 65 mm và B. nigrescens, khong 95 mm.
Cho các nhn t sau đây, có bao nhiêu nhận t đúng?
I. Ch có th tìm thy B. nigrescens phm vi độ cao 3000 m.
II. Độ cao k nhông độ đa dạng nht 2700 2800 m.
III. Bolitoglossa phân b rộng hơn Oedipina.
IV. Đ cao ảnh ởng đến s phân b ca k nhông.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
-----HT-----
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Sinh học ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề: 201
Họ, tên học sinh:…………………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………………
Câu 81. Đối tượng nghiên cứu quy luật di truyền của Morgan là
A. cây hoa phấn. B. cừu Dolly.
C. đậu Hà Lan. D. ruồi giấm.
Câu 82. Hình nào dưới đây mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN? 5' UAXXGUA3' 5' UAXXGUA3' 5' XAXGTXA3' 5' XAXGTXA3' A. B. C. D. 3' AUGGXAU5' 5' AUGGXAU3' 3'GTGXAGT5' 5'GTGXAGT3'
Câu 83. Ở sinh vật nhân thực, từ 1 phân tử ADN phiên mã 1 lần sẽ tạo thành:
A. 1 phân tử protein.
B. 1 phân tử polipeptit.
C. 2 phân tử ADN con.
D. 1 phân tử mARN.
Câu 84. Hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách li nơi ở?
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
C. Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
D. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
Câu 85. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn Okazaki là A. ADN ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 86. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính,
người ta sử dụng phương pháp
A. gây đột biến nhân tạo.
B. cấy truyền phôi.
C. nhân bản vô tính. D. lai tế bào.
Câu 87. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen đang ở trạng thái cân bằng di truyền là
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa.
B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
C. 0,5AA : 0,5Aa. D. 100%Aa.
Câu 88. Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế liên kết với
A. vùng khởi động. B. vùng vận hành.
C. vùng gen cấu trúc. D. gen điều hòa.
Câu 89. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà →
Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật sản xuất là A. hổ. B. cỏ. C. thỏ. D. gà.
Câu 90. Khi nói về kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể, phát biểu không đúng
A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt.
B. giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới phân bố ngẫu nhiên.
Câu 91. Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được truyền từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng và
quay trở lại sinh vật sản xuất.
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
C. Qua mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp và mất qua chất thải, các bộ phận rơi rụng.
D. Càng lên bậc dinh dưỡng cao thì năng lượng càng giảm.
Câu 92. Để nghiên cứu đặc điểm của ưu thế lai, người ta cho lai hai dòng thuần chủng (P) có kiểu gen
khác nhau được con lai F1 có ưu thế lai. Sau đó cho F1 x F1 được F2 và tiếp tục cho F2 x F2 thu được F3.
Ưu thế lai biểu hiện thấp nhất ở
A. thế hệ P.
B. thế hệ F1.
C. thế hệ F3. D. thế hệ F2. Mã đề 201 Trang 1/6 𝐴𝑏
Câu 93. Cho 2 kiểu gen AaBb và
. Kết luận nào sau đây đúng? 𝑎𝐵
A. Các gen luôn tác động riêng lẻ.
B. Các gen đều nằm trên một cặp NST.
C. Các gen đều dị hợp hai cặp gen.
D. Gen trội lấn át gen lặn.
Câu 94. Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3.
C. Thực vật C4.
D. Thực vật C4 và CAM.
Câu 95. Cơ thể có kiểu gen thuần chủng là A. AaBb. B. aaBb. C. aabb. D. Aabb.
Câu 96. Sự giống nhau về các axit amin trong phân tử hemôglôbin của người và tinh tinh là bằng chứng
A. hóa thạch.
B. sinh học phân tử.
C. tế bào học.
D. giải phẫu so sánh.
Câu 97. Dạng đột biến điểm nào sau đây làm số liên kết hiđrô của gen tăng lên 3?
A. Thay cặp G - X bằng cặp X - G. B. Mất cặp A - T.
C. Thay cặp A - T bằng cặp G - X. D. Thêm cặp G - X.
Câu 98. Ở gà rừng, mỗi quần thể thường có khoảng 5 con/m2. Đây là đặc trưng nào của quần thể?
A. Sự phân bố cá thể của quần thể.
B. Độ đa dạng của quần thể.
C. Kích thước quần thể.
D. Mật độ cá thể của quần thể.
Câu 99. Cơ thể có kiểu gen AAaa khi giảm phân không xảy ra đột biến có thể cho giao tử AA chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 2/3. C. 1/6. D. 1/2.
Câu 100. Tiến hóa lớn là quá trình
A. diễn ra trên quy mô nhỏ.
B. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
C. hình thành loài mới.
D. diễn ra qua thời gian ngắn.
Câu 101. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở các cơ quan tiêu hóa của động vật ăn thịt?
A. Manh tràng rất phát triển.
B. Ruột non dài hơn rất nhiều so với chiều dài cơ thể.
C. Răng cửa ngắn và sắc, răng nanh dài và nhọn.
D. Dạ dày gồm 4 ngăn: dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế.
Câu 102. Theo lý thuyết, với tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung quy định, tỉ lệ kiểu hình nào ở đời con
có thể xuất hiện trong phép lai giữa các cơ thể có kiểu gen AaBb? A. 2 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 7.
Câu 103. Màu lông ở một giống thỏ do một gen có 4 alen (C, c, cch, ch) quy định. Các kiểu gen và các
kiểu hình tương ứng được liệt kê trong bảng. Thứ tự nào sau đây
phản ánh đúng về tính trội của các al Kiểu gen Kiểu hình en trên? chch, chc Himalaya
A. ch > c> C > cch.
B. C > ch > c > cch. cchcch Xám đen
C. C > ch > cch > c.
D. C > cch > ch > c. CC, Cc, Ccch, Cch Nâu
Câu 104. Từ kết quả nghiên cứu của mình, Morgan đã giải thích сс Bạch tạng
sự di truyền màu mắt của ruồi giấm (Drosophila melanogaster) là cchch, cchc Xám nhạt
A. Gen quy định tính trạng màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y.
B. Gen quy đinh tính trạng màu mắt nằm ở vùng tương đồng của cặp NST XY.
C. Gen quy định tính trạng màu mắt chỉ có trên NST Y mà không có trên NST X.
D. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường quy định.
Câu 105. Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn
nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa
bí để thụ tinh. Đây là hình thức cách li sinh sản nào?
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li tập tính.
Câu 106. Trong các biện pháp sau, có bao nhiêu biện pháp giúp bảo vệ nguồn tài nguyên rừng ở nước ta?
I. Ngăn chặn phá rừng, nhất là rừng nguyên sinh, rừng đầu nguồn. Mã đề 201 Trang 2/6
II. Tích cực trồng rừng để cung cấp nguồn lâm sản phục vụ cho các hoạt động sản xuất và đời sống.
III. Vận động đồng bào dân tộc ít người sống du canh, du cư.
IV. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 107. Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn kín?
A. Máu tiếp xúc trực tiếp với các tế bào của cơ thể.
B. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
C. Máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 108. Một nhiễm sắc thể có trình tự ABCDEG.HKM đã bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình
tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này thường
A. làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
D. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
Câu 109. Nhận định nào sau đây về quá trình trao đổi nước ở thực vật là không đúng?
A. Quá trình thoát hơi nước chủ yếu qua bề mặt khí khổng.
B. Mạch gỗ vận chuyển chủ yếu nước và ion khoáng do rễ hút vào.
C. Áp suất rễ là động lực chủ yếu để đẩy cột nước trong mạch gỗ của thân lên cao.
D. Đai Caspari giúp kiểm soát các chất từ lông hút đi vào mạch gỗ của rễ.
Câu 110. Hình sau mô tả về nhiệt độ vùng nước sinh sống của 2 loài sán lông Planaria (kí hiệu loài A, B)
khi cho sống riêng và sống chung. Khẳng định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?
A. Khi sống chung, diện tích khu vực phân bố của loài B rộng hơn loài A.
B. Cạnh tranh là nhân tố làm thay đổi vị trí phân bố của mỗi loài khi sống chung.
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B rộng hơn loài A.
D. Ở nhiệt độ nước trên 25oC, không thể tìm thấy cá thể mỗi loài trong tự nhiên.
Câu 111. Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó mỗi gen quy định
một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu
hình 1 : 2 : 1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hai cá thể P có kiểu gen khác nhau.
II. F1 có thể có tối đa 7 loại kiểu gen.
III. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen, thì khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên, F2 có tỉ lệ kiểu hình 2 tính trạng trội chiếm 50%.
IV. Nếu đem các con cái F1 lai phân tích thì đời con thu được tối đa 2 loại kiểu gen. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Mã đề 201 Trang 3/6
Câu 112. Người ta đưa một quần thể sóc đến một vùng đất mới, sự thay đổi số lượng cá thể của quần
thể qua thời gian được mô tả bằng sơ đồ bên. Khi nhận định sự thay đổi của quần thể này, có bao nhiêu
phát biểu sau đúng? Biết rằng trong suốt thời gian nghiên cứu, quần thể sóc không có sự di – nhập cá thể
và không có thảm họa tự nhiên nào xảy ra.
I. Ở giai đoạn a, quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
II. Ở giai đoạn b, nhờ nguồn sống dồi dào, quần thể sóc tăng trưởng theo cấp hàm số mũ
III. Ở giai đoạn c, tỉ lệ sinh thấp hơn tỉ lệ tử.
IV. Ở giai đoạn d, quần thể đạt kích thước tối đa. A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 113. Sơ đồ bên mô tả tóm tắt các mối quan hệ giữa hai
loài trong quần xã sinh vật. Theo lý thuyết, nhận định nào
dưới đây không đúng?
A. Mối quan hệ (4) là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
B. Trong mối quan hệ (2), nếu A là thân cây gỗ thì B là cây phong lan.
C. Vị trí (1) mô tả mối quan hệ hợp tác.
D. Trong mối quan hệ (3), nếu loài B là mèo thì loài A có thể là chuột.
Câu 114. Ở một giống ớt, vị cay do 2 cặp gen Aa, Bb phân ly độc lập quyết định. Trong đó alen A quy
định khả năng tạo tiền chất vanillylamine, alen B biến tiền chất này thành hoạt chất capsaicin tạo ra vị cay
ở quả; các alen a, b là alen lặn tương ứng bị mất hoạt tính. Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Kiểu hình có vị cay ở quả là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và alen B.
II. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình không có vị cay ở quả.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cây ớt giao phấn, có tối đa 9 sơ đồ lai để thu được đời con cho một loại kiểu hình quả có vị cay.
IV. Cho 2 cây ớt dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Trong những cây không cay F1,
những cây bị tích lũy vanillylamine trong mô chiếm tỉ lệ 4/7. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 115. Sơ đồ bên đây mô tả sự ấp trứng của rùa biển và tỉ lệ con cái được sinh ra theo nhiệt độ ủ (oC).
Theo sơ đồ này, ở khoảng nhiệt độ nào thu được 40 rùa đực và 160 rùa cái sau thời gian ấp trứng? A. 38,2 0C. B. 31,4 0C. C. 26,5 0C. D. 29,7 0C.
Câu 116. Quần thể gà lôi đồng cỏ lớn (Tympanuchus cupido) ở bang Illinois (Hoa Kỳ) đã từng bị sụt
giảm số lượng nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người trong thế kỷ XIX-XX. Bảng dưới đây Mã đề 201 Trang 4/6
thể hiện kết quả nghiên cứu quần thể gà lôi tại bang Illinois và hai bang khác không bị tác động (Kansas và Nebraska). Địa điểm, thời gian Kích thước quần thể
Số alen/lôcut Tỉ lệ % trứng nở Illinois 1930 – 1960 1.000 – 25.000 5,2 93 1993 < 50 3,7 < 50 Kansas, 1998 750.000 5,8 99 Nebraska, 1998 75.000 – 200.000 5,8 96
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Kích thước quần thể thay đổi không đáng kể.
II. Tỉ lệ trứng nở giảm nhưng độ đa dạng di truyền của quần thể không bị ảnh hưởng.
III. Quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
IV. Nếu bổ sung thêm quần thể gà lôi ở những bang khác vào sẽ làm tăng tỉ lệ trứng nở. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 117. Phả hệ sau mô tả sự di truyền của tính trạng nhóm máu hệ ABO và bệnh rối loạn chuyển hóa
galactose (gọi tắt là Gal) trong
một đại gia đình. Biết rằng,
bệnh Gal do một alen đột biến
lặn gây ra, alen trội tương ứng
quy định kiểu hình bình
thường, gen quy định nhóm
máu hệ ABO và gen gây bệnh
Gal cùng liên kết trên NST số
9 của người. Người số 1 trong
phả hệ không mang alen bệnh
Gal. Theo lý thuyết, trong các cá thể 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ở phả hệ trên, có bao nhiêu cá thể biết chắc chắn
rằng họ mang giao tử tái tổ hợp của bố hoặc mẹ? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 118. Nấm mốc bánh mì đỏ Neurospora crassa kiểu dại mọc được trên môi trường tối thiểu đơn giản.
Khi mọc trên môi trường tối thiểu dạng hoang dại tổng hợp được tất cả các chất khác cần thiết cho cơ thể như
axit amin, đường, lipit… Dùng tia phóng xạ và tử ngoại có thể gây ra các chủng đột biến mất khả năng tổng
hợp một chất nào đó. Các chủng đột biến này mọc được trên môi trường tối thiểu có bổ sung thêm chất mà đột
biến không tổng hợp được. Ví dụ bảng dưới đây liên quan đến các chủng đột biến của Neurospora crassa (A,
B, C, D) mất khả năng tổng hợp arginine. Biết rằng con đường chuyển hóa arginine gồm thứ tự như sau:
Glutamic acid → Glutamic selmialdehyde → Ornithine → Citrulline → Arginine.
Bảng dưới đây cho biết các số liệu về sự đáp ứng của các chủng đột biến với môi trường nuôi cấy tối thiểu có
bổ sung thành phần dinh dưỡng của con đường chuyển hóa trên.
Chất bổ sung vào môi trường tối thiểu Chủng Citrulline Glutamic Arginine Ornithine Glutamic acid selmialdehyde A + 0 + 0 0 B + + + + 0 C + 0 + + 0 D 0 0 + 0 0
Kí hiệu “+” tương ứng với mọc ; “0” tương ứng với không mọc;
Trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Chủng A bị đột biến gen chuyển hóa bước 2.
II. Chủng B không có enzym chuyển hóa glutamic acid thành glutamic selmialdehyde.
III. Bổ sung Ornithine vào môi trường nuôi cấy, chủng D không mọc chứng tỏ D không có enzyme chuyển hóa bước 3.
IV. Các chủng đột biến không có enzym thực hiện một bước chuyển hóa nào là do đột biến đồng nghĩa cùng
tạo protein mất chức năng. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Mã đề 201 Trang 5/6
Câu 119. Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định, alen A quy định
lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông nâu. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
Màu lông nâu tìm thấy được ở con đực là 40% và con cái là 16%. Theo lý thuyết, số phát biểu đúng là
I. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST giới tính X.
II. Tần số của alen A là 0,6.
III. Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử so với tổng số cá thể của quần thể là 25%.
IV. Tỉ lệ con đực có kiểu gen dị hợp tử so với tổng số cá thể của quần thể là 0%. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 120. Sự đa dạng sinh học của kỳ nhông Costa Rica đã được nghiên cứu trên nhiều độ cao. Kỳ nhông
thuộc ba chi: Nototriton, OedipinaBolitoglossa. Nototriton bao gồm các loài động vật rất nhỏ (dưới 40
mm), Oedipina có kích thước trung bình là 60 mm và Bolitoglossa là một chi đa dạng bao gồm B. pesrubra,
nhỏ hơn 65 mm và B. nigrescens, khoảng 95 mm.
Cho các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
I. Chỉ có thể tìm thấy B. nigrescens ở phạm vi độ cao là 3000 m.
II. Độ cao mà kỳ nhông có độ đa dạng nhất là 2700 – 2800 m.
III. Bolitoglossa phân bố rộng hơn Oedipina.
IV. Độ cao có ảnh hưởng đến sự phân bố của kỳ nhông. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. -----HẾT----- Mã đề 201 Trang 6/6