Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn VẬT LÍ lần 3 trường Yên Thế, Bắc Giang có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập vfa đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Vật Lí 184 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí lần 1 trường Yên Thế, Bắc Giang (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn VẬT LÍ lần 3 trường Yên Thế, Bắc Giang có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập vfa đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
Trang 1/5 - Mã đề thi 681
S GD&ĐT BÁC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN TH
RÈN K NĂNG LÀM BÀI LẦN I NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: RÈN K NĂNG LÀM BÀI LN I VT LÝ 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trc nghim)
Mã đề thi
681
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh:..................................................................... S báo danh: .............................
Câu 1: Trong giao thoa ng cơ, đ hai sóng th giao thoa được vi nhau t chúng xut phát t hai
ngun có
A. cùng biên độ nhưng khác tn s dao đng.
B. cùng tn s nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiu s pha thay đổi theo thi gian.
D. cùng phương, cùng tn s và có hiu s pha không đổi theo thi gian.
Câu 2: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = 10cos(4πt + 2)( cm). Gc thời gian được chn là
lúc
A. vt v t biên âm. B. vt qua v t cân bng theo chiu âm.
C. vt v t biên dương. D. vt qua v trí cân bng theo chiều dương .
Câu 3: Vật dao động tt dần có đại lượng nào sau đây ln giảm dn theo thi gian?
A. Cơ năng. B. Vn tc. C. Gia tc. D. Li độ.
Câu 4: Trong dao động điu hòa, khong thi gian ngn nhất để trạng thái dao động ca vt lp lại như
cũ được gi
A. tn s góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tn s dao đng. D. chu kì dao động.
Câu 5: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu k tn s dao
động ca vt là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz. B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz. D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 6: Khong cách giữa hai điểm trên phương truyn sóng gn nhau nhất dao động cùng pha vi
nhau gi
A. độ lch pha. B. tốc độ truyn sóng. C. chu kì sóng. D. c sóng.
Câu 7: ờng độ đin trường do điện tích điểm
9
10
C trong chân không y ra tại điểm cách mt
đoạn 3 cm là
A. 1 V/m. B. 300 V/m. C. 10000 V/m. D. 3 V/m.
Câu 8: Mt chất điểm dao động điu hòa trên trục Ox phương trình x =
)2/5cos(
tA
.Véc tơ vận
tc và gia tc s cùng chiều dương của trc Ox trong khong thi gian o(k t thời điểm ban đầu t =
0) sau đây?
A. 0,1s < t < 0,2s B. 0,2s < t < 0,3s C. 0,0s < t < 0,1s D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 9: Công thc liên h giữa bước sóng
, tc độ truyn sóng
và tn s góc
ca một sóng cơ hình
sin là
A.
v
. B.
v

. C.
2 v
. D.
2
v
.
Câu 10: Mt vật dao động điều hòa phương trình x = Acos(
t +
). Gi v là vn tc ca vt khi vt
li độ x. Biên độ dao động ca vt là
A.
2
2
4
v
x
. B.
2
2
v
x
. C.
2
2
2
v
x
. D.
4
2
2
v
x
.
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyn vi vn tc v, chu k T, tn s f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là
A.
vT vf
. B.
vv
fT
. C.
v
vf
T
. D.
v
vT
f
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 681
Câu 12: Mt con lc lò xo gm vt nng có khi lượng m và lò xo có độ cng k, dao động điu hòa. Nếu
tăng độ cng k ca lò xo lên 2 ln và gim khi lưng m ca vật đi 8 lần thì tn s dao động ca vt s
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. tăng 4 ln. D. gim 4 ln.
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điu hòa với biên độ 10 cm là
A. 5000 J. B. 0,5 J. C. 1 J. D. 10000 J.
Câu 14: Mi liên h gia tn s góc
và chu kì
T
ca mt dao động điều hòa là
A.
2
T
B.
2
T
. C.
T

. D.
2 T

.
Câu 15: Biu thức li độ ca vật dao động điu hòa có dng
cos

x A t
, trong đó
A
là các
hng s dương,
là mt hng s. Đại lưng
A
được gi là
A. biên độ. B. pha ban đầu. C. tn s góc. D. li đ.
Câu 16: : Chn phát biu sai. Mt con lc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lc là
A. thế năng của nó khi đi qua vị t biên. B. ch của động năng và thế năng của nó.
C. động năng của nó khi đi qua vị trín bng. D. tng đng năng và thế năng của nó.
Câu 17: Trong dao động điều hòa, độ ln cực đại ca vn tc là
A.
2
max
vA
. B.
max
vA
C.
max
vA
. D.
2
max
vA
.
Câu 18: : Chất đim dao động điều hòa vi tn s c ω t gia tc a và li độ x liên h vi nhau bi biu
thc
A. a =ωx B. a=-ωx. C. a =-ω
2
x D. a
2
x.
Câu 19: Một ng học lan truyn trên một phương truyền sóng vi tc độ 40cm/s. Phương trình sóng
ca một đim O trên phương truyền đó u
O
= 2cos2
t(cm). Phương trình ng ti mt đim N nm
trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. u
N
= 2cos(2
t +
/4)(cm). B. u
N
= 2cos(2
t -
/4)(cm).
C. u
N
= 2cos(2
t -
/2)(cm). D. u
N
= 2cos(2
t +
/2)(cm).
Câu 20: : Mt vật dao động điu htrên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bng
cm, t tính bằng s. Đội qu đạo ca vt bng
A. 12 cm. B. 24 cm. C. 0,6 cm. D. 6 cm.
Câu 21: : ng dng xy ra trên dây AB = 11cm với đầu B t do, bước sóng bng 4cm t trên dây
A. 5 bng, 5 nút B. 6 bng, 6 nút C. 6 bng, 5 nút D. 5 bng, 6 nút.
Câu 22: To tại hai điểm A B hai ngun ng kết hp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng
pha nhau. Tn s dao động 40Hz. Tc đ truyn sóng trên mặt nước 80cm/s. S đim dao động vi
biên độ cc tiểu trên đoạn AB là
A. 11 đim. B. 12 đim. C. 10 đim. D. 9 điểm.
Câu 23: Trên mt sợi y đàn hồi mt đầu c đnh mt đầu t do đang sóng dừng vi 3 bng
sóng. Biết sóng truyn trên dây bước sóng 60 cm. Chiu dài si dây là
A. 90 cm. B. 20 cm. C. 120 cm. D. 75 cm.
Câu 24: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao đng điều hòa cùng phương cùng chu kì 0,2 s với
các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phn vuông pha nhau. Ly
2
10.
Gia tc cc tiu
ca vt
A. 70 m/s
2
. B. 50 m/s
2
. C. 10 m/s
2
. D. 0 m/s
2
.
Câu 25: Trên mt mt cht lng hai ngun kết hp S
1
và S
2
dao động cùng pha vi tn s f = 25 Hz.
Gia S1, S
2
10 hypebol là qu tích của các điểm đứng yên. Khong cách giữa hai đnh ca hai hypebol
ngoàing xa nhau nht là 18 cm. Tc độ truyn sóng trên mặt nước bng
A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.
Câu 26: Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin, thy nó nhô cao 10 ln trong khong thi gian
27s. Chu kì ca sóng bin
A. 2,7s. B. 2,45s. C. 3s. D. 2,8s.
Câu 27: Mt sợi y đàn hồi chiu i , hai đầu c định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên y
bước sóng dài nht là
A. 2 B. /4 C. D. /2.
Câu 28: Một sóng ngang đưc mô t bởi phương trình u = Acos
(0,02x 2t) trong đó x, u được đo bằng
cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm
Trang 3/5 - Mã đề thi 681
A. 100. B. 200. C. 5. D. 50.
Câu 29: Mt con lắc đơn dao động điu hòa, mc thế năng trọng trường được chn mt phng nm
ngang qua v t n bng ca vt nng. Khi lực căng dây treo độ ln bng trng lc tác dng lên vt
nngt
A. động năng bng thế năng của vt nng. B. thế năng gp ba lần động năng của vt nng.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vt nng. D. động năng của vt đạt giá tr cực đại.
Câu 30: Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tn s 2 Hz,
cùng biên độ 5 cm và lch pha nhau góc
2
rad. Tốc độ ca vt ti thời điểm động năng cực đại
A.
20
cm/s. B.
10
cm/s. C.
10 2
cm/s. D.
20 2
cm/s.
Câu 31: Vt nh ca mt con lc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng ti v trí cân
bng. Khi gia tc ca vật đ ln bng mt nửa độ ln gia tc cực đại tt s giữa động năng thế
năng của vt là
A. 1/2. B. 3. C. 1/3. D. 2.
Câu 32: Mt vật dao động điu hoà theo phương trình : x = 10 cos (
3
4
t
) cm. Gia tc cực đại vt
A. 16m/s
2
. B. 10cm/s
2.
C. 160 cm/s
2
. D. 100cm/s
2
.
Câu 33: Mt con lc lò xo có khối lượng vt nh là 50 g. Con lc dao động điều hòa theo mt trc c
định nm ngang với phương trình x = Acost. C sau nhng khong thời gian 0,05 s t động năng và thế
năng của vt li bng nhau. Ly
2
=10. Lò xo ca con lắc có độ cng bng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m
Câu 34: Chn phát biu đúng:
A. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha vi vn tc.
B. Trong dao động điu hòa vn tc cùng pha vi gia tc
C. Trong dao động điu hòa gia tc vuông pha vi vn tc
D. Trong dao động điều hòa li độ vuông pha vi vn tc.
Câu 35: Một sóng truyn trên mt si y rt dài t mt đầu dây với biên độ không đi là 4 mm, tc
độ truyn sóng trên y 2,4 m/s, tn s sóng 20 Hz. Hai điểm M và N trên y cách nhau 37 cm,
sóng truyn t M đến N. Ti thời điểm t, ng tại M li độ -2 mm M đang đi về v trí cân bng. Vn
tc dao đng của điểm N thời điểm (t -
89
80
) s là
A.
8
cm/s. B.
83
cm/s. C.
80 3
mm/s. D. 16π cm/s.
Câu 36: Mt sợi y đàn hồi căng ngang với hai đầu c định. Sóng truyn trên dây tc độ không đổi
nhưng tn s
f
thay đổi được. Khi
f
nhn g tr 1760 Hz t trên y ng dng vi 4 bng sóng.
Giá ca
f
để trên dây sóng dng vi 3 bó sóng là
A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 800 Hz. D. 440 Hz.
Câu 37: mt cht lng, tại hai điểm
1
S
2
S
cách nhau 28 cm hai ngun dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai ng kết hp. Gi
1
2
là hai đương thng mt cht lng cùng
vuông c với đoạn thng
12
SS
cách nhau 9 cm. Biết s điểm cực đại giao thoa trên
1
2
tương
ng 7 và 3. S đim trên đon thng
12
SS
dao động vi biên độ cực đại cùng pha vi trung điểm
I
ca
12
SS
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 38: Mt con lc lò xo nm ngang, vt khi lưng
100m
g chuyển động không ma sát dc theo
trc ca mt lò xo cng
25k
N/m. Khi vật đang đng yên ti v trí lò xo không biến dng t bắt đầu
tác dng lc
F
hướng và độ lớn không thay đi, bng 1 N lên vt nnh vẽ. Sau khong thi gian
t
thì ngng tác dng lc. Biết rằng sau đó vật dao động vi tc độ
cực đại bng
20 30
cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dng lc thì
vn tc cực đại sau khi ngng tác dng lc
A.
40 30
cm/s. B.
20 30
cm/s. C.
40 15
cm/s. D.
60 10
cm/s.
Trang 4/5 - Mã đề thi 681
Câu 39: Mt con lc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu biên đ dao đng ca con lc lần lượt là 0,4 s 8 cm. Chn trục x’x thẳng đng chiu
dương hưng xung, gc ta đ ti v trí n bng, gc thi gian t = 0 khi vt qua v trí n bng theo
chiều dương. Ly gia tc rơi t do g = 10 m/s
2
2
= 10. Thi gian ngn nht k t khi t = 0 đến khi lc
đàn hồi ca lò xo có độ ln cc tiu là
A. 3/10 s B. 1/30 s. C. 4/15 s. D. 7/30 s.
Câu 40: Mt vt thc hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tn số, tương ng (1),
(2) (3). Dao động (1) ngược pha năng ng gấp đôi dao động (2). Dao động tng hp (1 3)
năng lượng 3W. Dao động tng hợp (2 và 3) năng lượng W vuông pha vi dao đng (1). Dao
động tng hp ca vật có ng lượng gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 1,7W. B. 2,7W. C. 2,3W. D. 3,3W.
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 681
Đáp án đề thi THPT Quc gia môn Vật lý trường Yên Thế
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
D
21
B
31
B
2
B
12
C
22
C
32
B
3
A
13
B
23
D
33
A
4
D
14
A
24
B
34
C
5
B
15
A
25
D
35
B
6
D
16
B
26
C
36
A
7
C
17
C
27
A
37
D
8
A
18
C
28
A
38
B
9
C
19
D
29
C
39
D
10
C
20
A
30
D
40
A
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÁC GIANG
RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN I NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
Môn: RÈN KỸ NĂNG LÀM BÀI LẦN I VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 681
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + � 2)( cm). Gốc thời gian được chọn là lúc
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật ở vị trí biên dương.
D. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương .
Câu 3: Vật dao động tắt dần có đại lượng nào sau đây luôn giảm dần theo thời gian? A. Cơ năng. B. Vận tốc. C. Gia tốc. D. Li độ.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số góc của dao động.
B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.
B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.
D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Câu 6: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. độ lệch pha.
B. tốc độ truyền sóng. C. chu kì sóng. D. bước sóng.
Câu 7: Cường độ điện trường do điện tích điểm 9
10 C ở trong chân không gây ra tại điểm cách nó một đoạn 3 cm là A. 1 V/m. B. 300 V/m. C. 10000 V/m. D. 3 V/m.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5t   / ) 2 .Véc tơ vận
tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,1s < t < 0,2s
B. 0,2s < t < 0,3s
C. 0,0s < t < 0,1s
D. 0,3s < t < 0,4s
Câu 9: Công thức liên hệ giữa bước sóng  , tốc độ truyền sóng v và tần số góc của một sóng cơ hình sin là v 2 v v A.           . B. v . C.  . D. . 2 
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v là vận tốc của vật khi vật
ở li độ x. Biên độ dao động của vật là 2 v 2 v 2 v 4 v A. 2 x  x  2 x  2 x  4  . B. 2  . C. 2  . D. 2  .
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là v v v v A.   vT  vf . B.    . C.   vf  . D.   vT  . f T T f
Trang 1/5 - Mã đề thi 681
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu
tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 13: Cơ năng của con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm là A. 5000 J. B. 0,5 J. C. 1 J. D. 10000 J.
Câu 14: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là 2 T A.   B.   .
C.   T .
D.   2T . T 2
Câu 15: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x Acost  , trong đó A và  là các
hằng số dương,  là một hằng số. Đại lượng A được gọi là A. biên độ. B. pha ban đầu. C. tần số góc. D. li độ.
Câu 16: : Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là
A. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên.
B. tích của động năng và thế năng của nó.
C. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng.
D. tổng động năng và thế năng của nó.
Câu 17: Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của vận tốc là A. 2 v  A . B. v  A C. v  A . D. 2 v  A   . max max max max
Câu 18: : Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω thì gia tốc a và li độ x liên hệ với nhau bởi biểu thức A. a =ωx B. a=-ωx. C. a =-ω2x D. a =ω2x.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là uO = 2cos2  t(cm). Phương trình sóng tại một điểm N nằm
trước O và cách O một đoạn 10cm là
A. uN = 2cos(2 t +  /4)(cm).
B. uN = 2cos(2  t -  /4)(cm).
C. uN = 2cos(2 t -  /2)(cm).
D. uN = 2cos(2  t +  /2)(cm).
Câu 20: : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng
cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 12 cm. B. 24 cm. C. 0,6 cm. D. 6 cm.
Câu 21: : Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4cm thì trên dây có A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 6 nút C. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút.
Câu 22: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng
pha nhau. Tần số dao động 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 11 điểm. B. 12 điểm. C. 10 điểm. D. 9 điểm.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng với 3 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 90 cm. B. 20 cm. C. 120 cm. D. 75 cm.
Câu 24: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì 0,2 s với
các biên độ là 3 cm và 4 cm. Biết hai dao động thành phần vuông pha nhau. Lấy 2
 10. Gia tốc cực tiểu của vật là A. 70 m/s2. B. –50 m/s2. C. 10 m/s2. D. 0 m/s2.
Câu 25: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 25 Hz.
Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hypebol
ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s.
Câu 26: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
27s. Chu kì của sóng biển là A. 2,7s. B. 2,45s. C. 3s. D. 2,8s.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây
có bước sóng dài nhất là A. 2 B. /4 C. D. /2.
Câu 28: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos  (0,02x – 2t) trong đó x, u được đo bằng
cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là
Trang 2/5 - Mã đề thi 681 A. 100. B. 200. C. 5. D. 50.
Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm
ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặngthì
A. động năng bằng thế năng của vật nặng.
B. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng. D. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 2 Hz, 
cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc
rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động năng cực đại là 2 A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10 2 cm/s. D. 20 2 cm/s.
Câu 31: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 1/2. B. 3. C. 1/3. D. 2. 
Câu 32: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4t
) cm. Gia tốc cực đại vật là 3 A. 16m/s2. B. 10cm/s2. C. 160 cm/s2. D. 100cm/s2.
Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế
năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.
B. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc
C. Trong dao động điều hòa gia tốc vuông pha với vận tốc
D. Trong dao động điều hòa li độ vuông pha với vận tốc.
Câu 35: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc
độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm,
sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ -2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận 89
tốc dao động của điểm N ở thời điểm (t - ) s là 80 A. 8   cm/s. B. 8  3cm/s. C. 80 3 mm/s. D. 16π cm/s.
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi
nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng.
Giá của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 800 Hz. D. 440 Hz.
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S S cách nhau 28 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo 1 2
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi  và  là hai đương thẳng ở mặt chất lỏng cùng 1 2
vuông góc với đoạn thẳng S S và cách nhau 9 cm. Biết số điểm cực đại giao thoa trên  và  tương 1 2 1 2
ứng là 7 và 3. Số điểm trên đoạn thẳng S S dao động với biên độ cực đại và cùng pha với trung điểm I 1 2 của S S là 1 2 A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m 100g chuyển động không ma sát dọc theo
trục của một lò xo cứng k  25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu
tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian t
 thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ
cực đại bằng 20 30 cm/s. Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì
vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là A. 40 30 cm/s. B. 20 30 cm/s. C. 40 15 cm/s. D. 60 10 cm/s.
Trang 3/5 - Mã đề thi 681
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều
dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực
đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. 3/10 s B. 1/30 s. C. 4/15 s. D. 7/30 s.
Câu 40: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, tương ứng là (1),
(2) và (3). Dao động (1) ngược pha và có năng lượng gấp đôi dao động (2). Dao động tổng hợp (1 và 3)
có năng lượng là 3W. Dao động tổng hợp (2 và 3) có năng lượng W và vuông pha với dao động (1). Dao
động tổng hợp của vật có năng lượng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,7W. B. 2,7W. C. 2,3W. D. 3,3W. ----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 681
Đáp án đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý trường Yên Thế Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 D 21 B 31 B 2 B 12 C 22 C 32 B 3 A 13 B 23 D 33 A 4 D 14 A 24 B 34 C 5 B 15 A 25 D 35 B 6 D 16 B 26 C 36 A 7 C 17 C 27 A 37 D 8 A 18 C 28 A 38 B 9 C 19 D 29 C 39 D 10 C 20 A 30 D 40 A
Trang 5/5 - Mã đề thi 681