Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Vật lí lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng (có đáp án)

Trọn bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn VẬT LÍ lần 2 Sở GD&ĐT Hải Phòng có lời giải chi tiết. Đề thi gồm 5 trang với 40 câu hỏi trắc nghiệm giúp bạn tham khảo, ôn tập vfa đtạ kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đề 101 Trang 1/6
--------------------
thi có 5 trang)
K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 1 2 NĂM 2023
Bài thi : KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn : VT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H tên: ...................................................
S báo danh: ...
Mã đề 101
Cho biết hng s Plăng
34
h 6,625.10 J.s
; độ lớn điện tích nguyên t
19
e 1,6.10 C
; tốc độ ánh sáng
trong chân không
; s
23
A
N 6,02.10
nguyên t/mol
Câu 1. Cho mạch điện xoay chiu RLC ni tiếp. Đặt vào hai đầu đon mch một đin áp u =
0
U cos( t)V
. Công thc tính tng tr ca mch là
A.
2
2
1
Z R L
C



B.
2
2
1
Z R L
C



C.
2
2
1
Z R L
C



D.
2
2
1
Z R C
L



Câu 2. Tn s dao động riêng ca mch LC là
A.
2 LC
. B.
1
LC
. C.
1
2
L
C
. D.
1
2 LC
Câu 3. Mt cun dây điện tr thuần r, độ t cm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiu dng
tn s góc chy qua cun dây t công sut tiêu th trên nó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trên mặt nước đủ rng có mt nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng to ra
mt h ng tròn đồng tâm O lan ta ra xung quanh. Th mt nút chai nh ni trên mặt nước nơisóng
truyn qua t nút chai
A. s b sóng cun ra xa ngun
O
.
B. s dch chuyn li gn ngun
O
.
C. s dao động ti ch theo phương thẳng đứng.
D. s dao động theo phương nằm ngang.
Câu 5. Mt con lc lò xo gm vt nh khi lượng lò xo độ cng , dao động điu hòa vi
phương trình . Đ cng lò xo là
A. B. C. D.
Câu 6. Mt khung dây dn kín hình ch nht
MNPQ
đặt c định trong t trường đều. Hướng ca t
trường
B
vuông góc vi mt phẳng khung dây như hình n. Trong khung dây dòng điện chy theo
chiu
NMQPN
. Lc t tác dng lên cnh
MN
cùng hướng vi
A. vectơ
PQ
. B. vectơ
NP
.
C. vectơ
QM
. D. vectơ
MN
.
Câu 7. Đặt vào hai đầu cun sơ cấp (
1
N
vòng dây) ca mt máy h áp lí tưởng mt đin áp xoay
chiu có giá tr hiu dng
1
U
thì điện áp hiu dng giữa hai đu cun th cp (có
2
N
vòng dây) đ h là
2
U
. H thc nào sau đây đúng?
Q
P
N
M
B
Mã đề 101 Trang 2/6
A.
22
11
1
UN
UN

. B.
21
12
1
UN
UN

. C.
21
12
1
UN
UN

. D.
22
11
1
UN
UN

Câu 8. Kim loi Kali có gii hạn quang điện là 0,55 μm. Hin tượng quang điện không xy ra khi chiếu
o kim loi đó bức x nm trong vùng
A. t ngoi. B. ánh sáng tím. C. hng ngoi. D. ánh sáng màu lam
Câu 9. Chu kì dao động cưỡng bc khi xy ra cng hưởng
A. ph thuộc vào biên độ ca ngoi lc.
B. nh hơn chu kì dao động riêng ca h.
C. ph thuc vào lc cn của môi trưng.
D. bằng chu kì dao động riêng ca h.
Câu 10. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn?
A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại
Câu 11. Chùm sáng hp ca ánh sáng Mt Tri sau khi đi qua lăng kính t b tán sc. Tia sáng màu nào
b lch ít nhất khi đi qua lăng kính?
A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 12. Hai dao động điu hòa cùng tn s và vuông pha nhau t đ lch pha bng
A.
21
2
k
vi
0, 1, 2,...k
B.
2k
vi
0, 1, 2,...k
C.
2 0,5k
vi
0, 1, 2,...k
D.
0,25k
vi
0, 1, 2,...k
Câu 13. Trong máy thu thanh và pt thanh bng ng tuyến, b phn tác dụng tăng cường đ tín
hiu
A. mch khuếch đại. B. mch biến điệu. C. micro. D. loa.
Câu 14. Cơ năng của mt con lắc lò xo dao động điều hòa không ph thuc vào
A. biên độ dao động B. tn s góc C. độ cng lò xo D. quĩ đạo dao động
u 15. Công thức xác định cường độ điện tng y ra bi điện tích
Q
, ti mt điểm trong chân không,
cách điện tích Q mt khong r là
A.
9
||
9.10
Q
E
r
. B.
2
9
9.10
Q
E
r
. C.
2
9
2
9.10
Q
E
r
. D.
9
2
||
9.10
Q
E
r
.
Câu 16. Đin tr ca một quang đin tr có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá tr rt ln. B. Có giá tr không đổi.
C. Có giá tr rt nh. D. Có giá tr thay đổi được.
Câu 17. Một người b tt cn th điểm cc vin cách mt 50 cm. Độ t ca kính cn đeo để người đó
có th nhìn các vt rất xa như mắt thường mà kng phải điều tiêt là
A.
2
đip B.
2
đip C.
4
đip D.
4
đip
Câu 18. Trong t nghim Young v giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Trên màn quan sát, ti
đim
M
vân sáng bc
k
. Tiến hành tăng khong cách gia hai khe lên 2 ln t thy ti
M
vn là mt
vân sáng, đây là vân sáng bậc
A.
2k
. B.
4k
. C.
2
k
. D.
4
k
.
Câu 19. Một sóng truyền trong một môi trường với bước sóng 3,6 . Hai điểm gn nhau nht trên
cùng mt phương truyền sóng dao động lch pha nhau thì cách nhau
A. . B. 0,6 m. C. . D. .
Câu 20. Chiếu mt chùm bc x hn hp gm 4 bc x đin t có bước sóng ln lượt là
1
0,48
μm,
2
450
nm,
3
0,72
μm,
4
350
nm vào khe
F
ca mt máy quang ph lăng kính t trên tiêu diện
ca thu kính bung ti s thu được
Mã đề 101 Trang 3/6
A. 1 vch màu hn hp ca 4 bc x. B. 2 vch màu đơn sắc riêng bit.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng bit. D. 4 vạch màu đơn sc riêng bit
Câu 21. Với máy phát đin xoay chiu một pha, để chu kì ca suất điện động do máy pt ra giảm đi
bn ln thì
A. gi nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cp cc lên 4 ln.
B. tăng tốc độ quay ca roto lên 2 lần và tăng số cp cc lên 4 ln.
C. tăng tốc độ quay ca roto lên 2 lần và tăng số vòng dây ca phn ng lên 2 ln.
D. tăng số cp cc t ca máy lên 2 ln và s vòng dây ca phn ng lên 2 ln.
Câu 22. Trong h ta độ vuông c , mt cht điểm chuyển động tròn đều quanh vi tns .
Hình chiếu ca cht đim lên trc dao động điu hòa vi tn s góc
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Biết cường độ âm chun là
12
10
2
W
m
. Ti một đim ờng độ âm
6
10
2
W
m
thì mức cường độ
âm ti đó là
A. 10 B B. 8B C.4B D. 6B
Câu 24. Mt sóng vô tuyến có tn s
Hzf
7
10.5
. Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngn. B. sóng cc ngn. C. ng trung. D. ng dài
Câu 25. Một sóng đin t truyền qua đim
M
trong không gian vi chu kì
T
. Cường độ điện trường và
cm ng t ti
M
biến thiên điều hòa vi giá tr cực đi lần lưt là
0
E
0
B
. Khi cm ng t ti
M
bng
0
2
B
thì cường độ điện trường bng
0
E
sau khong thi gian ngn nht bng
A.
6
T
. B.
2
T
. C.
3
T
. D.
4
T
.
Câu 26.
Đon dây dn dòng đin đưc đặt trong t trường đều . Đ lc t tác dng lên dây đ
ln bng mt na độ ln ca lc t cc đại thì góc hp bi đon dây vectơ cm ng t
A.
30
0
.
B.
60
0
.
C.
45
0
.
D.
90
0
.
Câu 27. Một nguyên thiđrô đang trạng thái bản, hấp thụ mt phôtôn năng lượng ε
o
chuyn
lên trạng thái dừng ng với qu đạo N của êlectron. Ttrạng thái này, nguyên tchuyển về các trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A. 3ε
o
. B. 2ε
o
. C. 4ε
o
. D. ε
o
.
Câu 28. Mt sợi y đàn hồi AB hai đầu c định và chiu dài 1,8 m đang lan truyn sóng dng vi
c sóng 0,3 m. S nút sóng trên dây
A. 11 B. 5 C. 6 D. 13
Câu 29. Mt nguồn điểm O phát ng âm ng suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
ng không hp th âm. Hai điểm A,B cách ngun âm lần lượt là
1
r
2
r
. Biết cường độ âm ti A
gp 4 ln cường độ âm ti B. T s
2
1
r
r
bng
A. 4. B. 12. C. 14. D. 2.
Câu 30. Đặt một đin áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gm đin tr
40R
mc ni tiếp vi
cun cm thun có cm kháng
30
L
Z
Ω. H s công sut của đon mch là
A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 31. Mt mạch điện AB gm t đin có điện dung C mc ni tiếp vi cun cm thuần có độ t cm L.
Đặt o hai đầu đon mch đin áp xoay chiu có tn s
2
LC

. Khi điện áp tc thi giữa hai đầu
cun cm bng 40V thì điện áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch AB bng
A. 120 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 50 V.
Mã đề 101 Trang 4/6
Câu 32. Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe hp là
a
và cách màn
quan sát mt khong
D
. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng
. Trên màn,
M
N
hai v trí ca 2 vân sáng. Biết
7,7MN
mm khong cách gia 2 vân ti xa nhau nht trong
khong
MN
là 6,6 mm. Gi nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng bước sóng
bng ánh sáng
bước sóng
4
5

. V t cho vân sáng bc 5 ca bc x
cách vân trung tâm
A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.
Câu 33. Mt con lc lò xo gm vt nng có khi lượng
200m
g gn vào mt lò xo có chiu dài t nhiên
0
l 30 cm
, dao động điu hoà theo thằng phương đứng. Ly
2
g 10 m / s .
Khi lò xo có chiu dài
28 cm
t vn tc bằng không và lúc đó lc đàn hồi độ ln
2 N
. Năng ng dao động ca vt là
A.
1,5 J
. B.
0,08 J
C.
0,02 J
. D.
0,1 J
.
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U không đổi,
tn s
f 50 Hz
vào hai đầu mạch điện gm biến tr R, cun
dây không thun cảm đin tr
r 30
độ t cm
1,2
LH
,
t điện có đin dung
4
10
CF
mc ni tiếp. Gi P là tng công
sut ca biến tr ca mch. Hình bên là mt phần đ th P theo R. Khi biến tr có giá tr bng
1
R
thì
tng h s công sut ca cun dây và h s công sut ca mch gn nht vi g tr nào sau đây?
A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19.
Câu 35. Đ th biu din s biến thiên động năng của mt vt dao
động điều hòa cho hình v bên. Biết vt nng 200g. Ly π
2
= 10.
T đồ th ta suy ra được phương trình dao đng ca vt là
A. x = 5cos(4πt - ) cm
B. x = 4cos(4πt - ) cm
C. x = 4cos(4πt - ) cm
D. x = 5cos(4πt + ) cm
Câu 36. Một sóng ngang truyn trên sợi y đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa ng truyền qua,
gọi M và N hai điểm gắn với hai phần ttrên y cách nhau 85 cm. Hình bên hình vẽ mô t hình
dạng sợi y khi sóng truyn qua thời điểm t, trong đó đim M đang dao đng về vị t cân bằng.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyn sóng. Gọi t + ∆t thời điểm gần t nhất mà khoảng
cách giữa M và N đạt giá tr lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t M,
N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả o sau đây?
Mã đề 101 Trang 5/6
A. 2230 cm
2
B. 2560 cm
2
C. 2315 cm
2
D. 2165 cm
2
Câu 37. Trong t nghiệm giao thoa sóng nước, hai ngun kết hp ging ht nhau
A
B
nm cách
nhau
20 cm
to ra sóng trên mt nước với bước sóng
2 cm
. Xét điểm dao động với biên độ cực đại nm
trên mặt nước thuộc đường tròn tâm
A
bán kính
20 cm
, ch đường trung trc ca
AB
mt đon ngn
nht bng
A.
0,9 cm
B.
2,0 cm
C.
1,0 cm
D.
1,9 cm
Câu 38. Tiến hành t nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng. Ngun sáng phát ra ánh ng trng di
c sóng liên tc trong khong t 400 nm đến 750 nm.Trên màn quan sát, M là điểm xa vân trung tâm
nht mà ti đó chỉ mt bc x đơn sắc bước sóng
0
cho vân ti, không bc x đơn sắc nào cho
vân sáng. Giá tr ln nht ca
0
bng
A. 533,3 nm. B. 454,8 nm. C. 656,5 nm. D. 720,6 nm.
Câu 39. Đặt đin áp xoay chiu có giá tr hiu dng tn s góc o hai đầu đon mch ni
tiếp gm đon chứa đin tr ni tiếp t điện điện dung đon cha cun cm thun ,
sao cho . Dòng điện qua mch biu thc . Gi , điện áp tc
thời trên đon , trên , trên trên đon . Khi t lần đầu tiên đạt
cực đại và lúc này đạt giá tr cc tiểu. Đến thời điểm thì bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Hai con lắc lò xo được b trí đng trục như hình vẽ. Con lc th nht gm lò xo
nh độ cng k
1
=40 N/m chiu dài t nhiên l
1
=1 m; đầu trên c định gn o trn,
đầu dưới gn vt nng m
1
=100 g. Con lc th hai gm lò xo nh độ cng k
2
=20 N/m
chiu dài t nhiên l=1 m; đầu dưới gn c định với n, đầu trên gn vt nng khi
ng m
2
=200 g. Biết trn nhà mt sàn cách nhau 3 m. Kéo các qu nng sao cho mi
lò xo đều giãn 20 cm ri th nh. Khongcách ln nht gia hai vt trong quá trình dao
động gn nht giá tr nào sau đây?
A. 106 cm. B. 137 cm. C. 104 cm. D. 132 cm.
------ HT ------
Mã đề 101 Trang 6/6
Đáp án đề thi thử vật lý 2023 Sở Hải Phòng lần 2
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
Câu
Đ/a
1
C
11
C
21
A
31
C
2
D
12
A
22
A
32
B
3
B
13
A
23
D
33
B
4
C
14
D
24
B
34
B
5
A
15
D
25
A
35
A
6
B
16
D
26
A
36
C
7
A
17
B
27
D
37
D
8
C
18
A
28
D
38
A
9
D
19
A
29
D
39
B
10
A
20
C
30
C
40
D
| 1/6

Preview text:


KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 1 2 NĂM 2023
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN --------------------
Môn thi thành phần : VẬT LÍ
(Đề thi có 5 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 101
Họ và tên: ................................................... Số báo danh: ...  
Cho biết hằng số Plăng 34 h  6, 625.10
J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố 19 e  1, 6.10
C ; tốc độ ánh sáng trong chân không 8 2
c  3.10 m / s;1u  931,5MeV / c ; số 23
N  6, 02.10 nguyên tử/mol A
Câu 1.
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U cos(t)V . Công thức tính tổng trở của mạch là 0 2  2 1   1  A. 2 Z R  L   2       B. Z R L   C   C  2  2 1   1  C. 2 Z R  L   2       D. Z R C    C   L
Câu 2. Tần số dao động riêng của mạch LC là 1 1 L 1
A. 2 LC . B. . C. LC 2 . D. C 2 LC
Câu 3. Một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Khi dòng điện xoay chiều cường độ hiệu dụng và
tần số góc chạy qua cuộn dây thì công suất tiêu thụ trên nó là A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra
một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O .
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O .
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng và lò xo có độ cứng , dao động điều hòa với phương trình . Độ cứng lò xo là A. B. C. D.
Câu 6. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ
trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo N P
chiều NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với
A. vectơ PQ .
B. vectơ NP . B
C. vectơ QM . D. vectơ MN . M Q
Câu 7. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay 1
chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N vòng dây) để hở là 1 2
U . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 Mã đề 101 Trang 1/6 U N U N U N U N A. 2 2   1 . B. 2 1   1 . C. 2 1   1 . D. 2 2   1 U N U N U N U N 1 1 1 2 1 2 1 1
Câu 8. Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam
Câu 9. Chu kì dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
D. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 10. Tia nào sau đây được dùng để nghiên cứu thành phần và cấu trúc của các vật rắn? A. Tia X. B. Tia laze.
C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại
Câu 11. Chùm sáng hẹp của ánh sáng Mặt Trời sau khi đi qua lăng kính thì bị tán sắc. Tia sáng màu nào
bị lệch ít nhất khi đi qua lăng kính? A. Vàng. B. Tím. C. Đỏ. D. Xanh.
Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng  A. 2k   1
với k  0, 1,  2,...
B. 2k với k  0, 1,  2,... 2
C. 2k  0,5 với k  0, 1,  2,...
D. k  0, 25 với k  0, 1,  2,...
Câu 13. Trong máy thu thanh và phát thanh bằng sóng vô tuyến, bộ phận có tác dụng tăng cường độ tín hiệu là
A. mạch khuếch đại.
B. mạch biến điệu. C. micro. D. loa.
Câu 14. Cơ năng của một con lắc lò xo dao động điều hòa không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động
B. tần số góc
C. độ cứng lò xo
D. quĩ đạo dao động
Câu 15. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q , tại một điểm trong chân không,
cách điện tích Q một khoảng r là | Q | 2 Q 2 Q | Q | A. 9 E  9.10 . B. 9 E  9.10 . C. 9 E  9.10 . D. 9 E  9.10 . r r 2 r 2 r
Câu 16. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị không đổi.
C. Có giá trị rất nhỏ.
D. Có giá trị thay đổi được.
Câu 17. Một người bị tật cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Độ tụ của kính cần đeo để người đó
có thể nhìn các vật ở rất xa như mắt thường mà không phải điều tiêt là A. 2 điốp
B.  2 điốp
C.  4 điốp D. 4 điốp
Câu 18. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn quan sát, tại
điểm M có vân sáng bậc k . Tiến hành tăng khoảng cách giữa hai khe lên 2 lần thì thấy tại M vẫn là một
vân sáng, đây là vân sáng bậc k k A. 2k . B. 4k . C. . D. . 2 4
Câu 19. Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng 3,6 . Hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau thì cách nhau A. . B. 0,6 m. C. . D. .
Câu 20. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là   0, 48μm, 1
  450 nm,   0,72μm,   350nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện 2 3 4
của thấu kính buồng tối sẽ thu được Mã đề 101 Trang 2/6
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
Câu 21. Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 22. Trong hệ tọa độ vuông góc
, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh với tầnsố .
Hình chiếu của chất điểm lên trục
dao động điều hòa với tần số góc A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Biết cường độ âm chuẩn là 12 10
W . Tại một điểm có cường độ âm là 6
10 W thì mức cường độ 2 m 2 m âm tại đó là A. 10 B B. 8B C.4B D. 6B
Câu 24. Một sóng vô tuyến có tần số f 7  10 . 5
Hz . Sóng vô tuyến trên là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài
Câu 25. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và
cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E B . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0 0
B0 thì cường độ điện trường bằng E sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 2 0 T T T T A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4
Câu 26. Đoạn dây dẫn có dòng điện được đặt trong từ trường đều . Để lực từ tác dụng lên dây có độ
lớn bằng một nửa độ lớn của lực từ cực đại thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ là A. 300. B. 600. C. 450. D. 900.
Câu 27. Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng εo và chuyển
lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng
thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là A. 3εo. B. 2εo. C. 4εo. D. εo.
Câu 28. Một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định và chiều dài 1,8 m đang lan truyền sóng dừng với
bước sóng 0,3 m. Số nút sóng trên dây là A. 11 B. 5 C. 6 D. 13
Câu 29. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng
hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A,B cách nguồn âm lần lượt là r r . Biết cường độ âm tại A 1 2 r
gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 A. 4. B. 12. C. 14. D. 2.
Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R  40 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có cảm kháng Z  30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là L A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6.
Câu 31. Một mạch điện AB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạ 2
n mạch điện áp xoay chiều có tần số  
. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu LC
cuộn cảm bằng 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng A. 120 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 50 V. Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 32. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn
quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Trên màn, M
N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN  7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong
khoảng MN là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng  bằng ánh sáng có bướ 4 c sóng  
 . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ  cách vân trung tâm 5 A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.
Câu 33. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m  200 g gắn vào một lò xo có chiều dài tự nhiên
l  30 cm , dao động điều hoà theo thằng phương đứng. Lấy 2
g  10 m / s . Khi lò xo có chiều dài 28 cm 0
thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2 N . Năng lượng dao động của vật là A. 1, 5 J . B. 0, 08 J C. 0, 02 J . D. 0,1 J .
Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi,
tần số f  50 Hz vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R, cuộn 1, 2
dây không thuần cảm có điện trở r  30 độ tự cảm L  H  , 4 10
tụ điện có điện dung C  F 
mắc nối tiếp. Gọi P là tổng công
suất của biến trở và của mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng R thì 1
tổng hệ số công suất của cuộn dây và hệ số công suất của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,22. B. 1,15. C. 1,26. D. 1,19.
Câu 35. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao
động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200g. Lấy π2 = 10.
Từ đồ thị ta suy ra được phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(4πt - ) cm
B. x = 4cos(4πt - ) cm
C. x = 4cos(4πt - ) cm
D. x = 5cos(4πt + ) cm
Câu 36. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua,
gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình
dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng
cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M,
N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau đây? Mã đề 101 Trang 4/6 A. 2230 cm2 B. 2560 cm2
C. 2315 cm2 D. 2165 cm2
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A B nằm cách
nhau 20 cm tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm . Xét điểm dao động với biên độ cực đại nằm
trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính 20 cm , cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng A. 0, 9 cm B. 2, 0 cm C. 1, 0 cm D. 1, 9 cm
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải
bước sóng liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm.Trên màn quan sát, M là điểm xa vân trung tâm
nhất mà tại đó chỉ có một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0 cho vân tối, không có bức xạ đơn sắc nào cho
vân sáng. Giá trị lớn nhất của 0 bằng A. 533,3 nm. B. 454,8 nm. C. 656,5 nm. D. 720,6 nm.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
có tần số góc vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn
chứa điện trở nối tiếp tụ điện có điện dung và đoạn
chứa cuộn cảm thuần , sao cho
. Dòng điện qua mạch có biểu thức . Gọi , và là điện áp tức thời trên đoạn
, trên , trên và trên đoạn . Khi thì lần đầu tiên đạt
cực đại và lúc này đạt giá trị cực tiểu. Đến thời điểm thì bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Hai con lắc lò xo được bố trí đồng trục như hình vẽ. Con lắc thứ nhất gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k1 =40 N/m và chiều dài tự nhiên l1 =1 m; đầu trên cố định gắn vào trần,
đầu dưới gắn vật nặng m1=100 g. Con lắc thứ hai gồm lò xo nhẹ có độ cứng k2=20 N/m và
chiều dài tự nhiên là l=1 m; đầu dưới gắn cố định với sàn, đầu trên gắn vật nặng khối
lượng m2=200 g. Biết trần nhà và mặt sàn cách nhau 3 m. Kéo các quả nặng sao cho mỗi
lò xo đều giãn 20 cm rồi thả nhẹ. Khoảngcách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình dao
động gần nhất giá trị nào sau đây? A. 106 cm. B. 137 cm.
C. 104 cm. D. 132 cm.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 5/6
Đáp án đề thi thử vật lý 2023 Sở Hải Phòng lần 2 Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a 1 C 11 C 21 A 31 C 2 D 12 A 22 A 32 B 3 B 13 A 23 D 33 B 4 C 14 D 24 B 34 B 5 A 15 D 25 A 35 A 6 B 16 D 26 A 36 C 7 A 17 B 27 D 37 D 8 C 18 A 28 D 38 A 9 D 19 A 29 D 39 B 10 A 20 C 30 C 40 D Mã đề 101 Trang 6/6
Document Outline

  • Đáp án đề thi thử vật lý 2023 Sở Hải Phòng lần 2